Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De toan casio 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.44 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI


TP TAM KỲ <b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Môn : Giải toán bằng MTĐT - lớp 6
(Thời gian 90 phút, khơng kể thời gian giao đề)


Điểm của tồn bài thi <sub>(họ, tên và chữ ký)</sub>Các giám khảo <sub>(Do Chủ tịch HĐ thi ghi)</sub>Số phách


Bằng số Bằng chữ GK1:


GK2:


<i><b>Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài tốn thi.</b></i>
<b>Bài 1. Tính tổng các chữ số của số 73</b>6


Kết quả:


 


  


 


 


   


 


   



   


1 5 5 1 3


13 2 10 .230 46


4 27 6 25 4


3 10 1 2


1 : 12 14


7 3 3 7 <b><sub>Bài 2. Tính</sub></b>


Kết quả:


<b>Bài 3. Tìm ước số ngun tố lớn nhất của số: A = 721</b>2 <sub>+ 1133</sub>2<sub> + 1339</sub>2<sub>.</sub>
Kết quả:


<b>Bài 4. Tìm tất cả các số có dạng </b>45x7y chia hết cho 36.
Kết quả:


<b>Bài 5. Tìm hai số tự nhiên m và n (m, n khác 1; m > n), biết BCNN của m,n là </b>
183001 và ƯCLN của m, n là 2011


Kết quả: m = n =


<b>Bài 6: Cho dãy số 2; 3; 2; 3; 3; 2; 3; 3; 3; 2; 3; 3; 3; 3; ...</b>
Tính tổng của 1890 số hạng đầu tiên của dãy.


Kết quả:


<b>Bài 7. Tìm [x] (là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x) </b>
biết: 10061 < 5x + 1 < 10066


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8. Tính</b>




1 1 1 1


1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ... 1 2 3 ... 2012


2 3 4 2012


<i>B</i>                


Tóm tắt cách giải : Kết quả:


<b>Bài 9. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC. Trên đoạn AM lấy điểm N</b>
sao cho 3AN = AM. Tính diện tích tam giác ABN biết diện tích tam giác ABC là
987654 cm2


.


Tóm tắt cách giải : Hình vẽ


Kết quả :


<b>Bài 10. Cho hai điểm A, B nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ xy (A, B không </b>


thuộc xy). Trên xy lấy điểm O sao cho AOB = 60030’; AOy = 40010’. Tính 
BOx?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kết quả :


PHÒNG GD & ĐT THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI


TP TAM KỲ <b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Mơn : Giải tốn bằng MTĐT - lớp 6
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)


<i><b>Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài tốn thi.</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Bài 1. Tính tổng các chữ số của số 73</b>6
736 <sub>= 151334226389.</sub>
Tổng các chữ số là 47.


Kết quả: 2đ
47


 


  


 


 



   


 


   


   


1 5 5 1 3


13 2 10 .230 46


4 27 6 25 4


3 10 1 2


1 : 12 14


7 3 3 7 <b><sub>Bài 2. Tính</sub></b>


Tử: 100
Mẫu: -100/41


Kết quả: 2đ
-41


<b>Bài 3. Tìm ước số nguyên tố lớn nhất của số: A = 721</b>2 <sub>+ 1133</sub>2<sub> + 1339</sub>2<sub>.</sub>
A = 1032<sub>.(7</sub>2<sub> + 11</sub>2<sub> + 13</sub>2<sub>) = 103</sub>2<sub>.339 = 103</sub>2<sub>.3.113</sub>


Vậy ước số nguyên tố lớn nhất của A là 113.



Kết quả: 2đ
113
<b>Bài 4. Tìm tất cả các số có dạng </b>45x7y chia hết cho 36.


45x7y<sub> chia hết cho 36 => </sub>45x7y<sub> chia hết cho 4 </sub>
=> 7y chia hết cho 4


 y = 2; 6


45x7y<sub> chia hết cho 36 => </sub>45x7y<sub> chia hết cho 9 </sub>
=> (4 + 5 + x + 7 + y) = 16 + x + y chia hết cho 9
Khi y = 2 thì x = 0 ; 9


Khi y = 6 thì x = 5


Vậy các số cần tìm là 45072, 45972, 45576.


Kết quả: 2đ


45072, 45972, 45576
<i>Thiếu 01 kết quả trừ 0,5đ</i>


<b>Bài 5. </b>Tìm hai số tự nhiên m và n (m, n khác 1; m > n), biết BCNN của m,n là
183001 và ƯCLN của m, n là 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ƯCLN(m,n) = 2011 nên m = 2011m’; n = 2011n’ và
(m’,n’) = 1, m’ > n’.


 m.n = 20112.m’.n’



 183001.2011 = 20112.m’.n’
 m’n’ = 91 = 7.13


 m’ = 13; n’ = 7


 m = 26143; n = 14077.


m = 26143 (1đ)
n = 14077 (1đ)


<b>Bài 6: Cho dãy số 2; 3; 2; 3; 3; 2; 3; 3; 3; 2; 3; 3; 3; 3; ...</b>
Tính tổng của 1890 số hạng đầu tiên của dãy.
Theo qui luật của dãy ta thấy:


Nếu các chữ số 2 là x, thì chữ số 3 sẽ là :
1 + 2 + 3 + … + x = x.(x + 1)/2


Khi đó ta có : x + x(x + 1)/2 = 1890
 2x + x(x + 1) = 3780


 x(x + 3) = 3780 = 60.63
 x = 60


Các chữ số 2 là 60 số


Các chữ số 3 là 60.61/2 = 1830 số


Tổng của 1890 số hạng đầu tiên của dãy là :
60.2 + 1830.3 = 5610.



Kết quả: 2đ
5610


<b>Bài 7. Tìm [x] (là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x) </b>
biết:


10061 < 5x + 1 < 10066
10061 < 5x + 1 < 10066
 2012 < x < 2013


Vậy [x] = 2012


Kết quả: 2đ


[x] =2012


<b>Bài 8. Tính</b>




1 1 1 1


1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ... 1 2 3 ... 2012


2 3 4 2012


<i>B</i>                


1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013



1 ... .


2 2 3 2 4 2 2012 2


3 4 5 2013


1 ...


2 2 2 2


2 3 4 ... 2013
2


2013.2014
1
2


2
1013545


<i>B</i>      


     
   








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(Tóm tắt cách giải 1đ)</i>


<b>Bài 9. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC. Trên đoạn AM lấy điểm N</b>
sao cho 3AN = AM. Tính diện tích tam giác ABN biết diện tích tam giác ABC là
987654 cm2<sub>.</sub>





   


ABN ABM


ABM ABC


2
ABN ABC


1


S S


3
1


S S


2



1 1


S S .987654 164609cm


6 6


<i>(Tóm tắt cách giải 1đ) - Kết quả 1đ</i> B M


A


C
N


<b>Bài 10. Cho hai điểm A, B nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ xy (A, B không </b>
thuộc xy). Trên xy lấy điểm O sao cho AOB = 60030’; AOy = 40010’. Tính 
BOx?


<b>y</b>
<b>x</b>


O


A


B


+ Tính được BOy = 20020’


+ BOx = 1800 – BOy = 1800 – 20020’


= 1590<sub>40’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GD & ĐT THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI


TP TAM KỲ <b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Mơn : Giải tốn bằng MTĐT - lớp 7
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)


Điểm của toàn bài thi <sub>(họ, tên và chữ ký)</sub>Các giám khảo <sub>(Do Chủ tịch HĐ thi ghi)</sub>Số phách


Bằng số Bằng chữ GK1:


GK2:


<i><b>Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài tốn thi.</b></i>
<b>Bài 1. Tính giá trị biểu thức (viết kết quả dưới dạng phân số) </b>




7 3 2 3 5 3


. :


8 5 9 5 6 4


A


1 3 3 1 3 4



: .


2 4 7 3 7 5


 


     


  


     
     


 


     


  


     
     
<i><b>Kết quả </b></i>


<b>Bài 2: Tìm số </b>

abcd

<b> có bốn chữ số biết rằng số </b>

2155abcd9

<b> là một số chính </b>
phương.


<i><b> Kết quả : </b></i>

abcd

<b> = </b>


<b>Bài 3. Cho các đa thức: P(x) = x</b>5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 6x + m</sub>


Q(x) = x5<sub> - 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 6x + 5</sub>


R(x) = P(x) – Q(x)


<i><b>a)</b></i> Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho (x – 2)


<i><b>b) Ứng với m tìm được ở câu a. Tính R(5,(123)) (kết quả làm tròn 2 chữ số </b></i>
<i><b>thập phân)</b></i>


<i><b>Kết quả: a) m = b) </b></i>


<b>Bài 4.</b> Kết quả điểm thi học kỳ I môn Toán của lớp 7A được ghi ở bảng sau:


<b>Điểm</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Số học sinh</b> 1 2 2 1 7 8 8 6 2 2


<i><b>Tính số trung bình cộng. </b></i>(kết quả làm trịn 2 chữ số thập phân)


<i><b>Kết quả: </b></i>X<b><sub> = </sub></b>


<b>Bài 5. Tìm giá trị của x viết dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) </b>
2


1 1


1 3


1 1
4 5



6 7


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 6. Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều</b>
là chữ số 7.


<i><b>Kết quả:</b></i>
<b>Bài 7. </b>


Tính chính xác giá trị của biểu thức số:
P = 5 + 55 + 555 + ... + 55...55


12 chữ số 5
Nêu qui trình bấm phím.


<i>Qui trình: </i> <i><b>Kết quả: </b></i>


<b>Bài 8. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng</b>


A = 20012<sub> + 2002</sub>3<sub> + 2003</sub>4<sub> + … + 2010</sub>11<sub> + 2011</sub>12





<i><b>Kết quả: </b></i>


<b> Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 5, AC = 12. Đường cao AH. </b>
<b>Tính AH. (kết quả làm trịn 2 chữ số thập phân).</b>


<i><b>Tóm tắt cách giải</b></i> Hình vẽ


<b>Bài 10. Cho tam giác ABC, vẽ các đường trung tuyến AD, BE, CF. Tính diện tích</b>
của tam giác DEF biết diện tích tam giác ABC là 123456 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PHÒNG GD & ĐT THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI


TP TAM KỲ <b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


Môn : Giải toán bằng MTĐT - lớp 7
(Thời gian 90 phút, khơng kể thời gian giao đề)


Điểm của tồn bài thi <sub>(họ, tên và chữ ký)</sub>Các giám khảo <sub>(Do Chủ tịch HĐ thi ghi)</sub>Số phách


Bằng số Bằng chữ GK1:


GK2:


<i><b>Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài tốn thi.</b></i>
<b>Bài 1. Tính giá trị biểu thức (viết kết quả dưới dạng phân số) </b>




7 3 2 3 5 3



. :


8 5 9 5 6 4


A


1 3 3 1 3 4


: .


2 4 7 3 7 5


 


     


  


     
     


 


     


  


     


     
Tử: 2183/150


Mẫu: 3675/344
A =


375476
275625


<b>Kết quả (2đ)</b>


375476
275625


<b>Bài 2: Tìm số </b>

abcd

<b> có bốn chữ số biết rằng số </b>

2155abcd9

<b> là một số chính </b>
phương.


Thử:

215510009 14680, 25916



215599999 14683,32384


Thử 146802<sub> đến 14683</sub>2<sub> ta được</sub>
146832<sub> = 215590489</sub>


Vậy

abcd

<b> = 9048</b>


Kết quả : (2đ)


abcd

<b><sub> = 9048</sub></b>


<b>Bài 3. Cho các đa thức: P(x) = x</b>5<sub> + 4x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 6x + m</sub>


Q(x) = x5<sub> - 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 6x + 5</sub>


R(x) = P(x) – Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>d)</b></i> Ứng với m tìm được ở câu a. Tính R(5,(123)) (kết quả làm trịn 2 chữ số
<i><b>thập phân)</b></i>


a) P(2) = 0 => m = -68


b) R(x) = 7x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 73</sub>


 R(5,(123)) = R(1706/333) = 4129,29


<b>Kết quả </b>


<b>a)</b> m = -68 (1đ)
<b>b)</b> 4129,29 (1đ)
<b>Bài 4.</b> Kết quả điểm thi học kỳ I môn Toán của lớp 7A được ghi ở bảng sau:


<b>Điểm</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Số học sinh</b> 1 2 2 1 7 8 8 6 2 2


Tính số trung bình cộng. (kết quả làm trịn 2 chữ số thập phân)


1 4 6 4 35 48 56 48 18 20


X 6,15


39



        


 


<b>Kết quả (2đ)</b>
X<b><sub> = 6,15</sub></b>


<b>Bài 5. Tìm giá trị của x viết dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) </b>
2
1 1
1 3
1 1
4 5
6 7
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
1
1
3
1
5
7
<i>B</i>



1


1
1 <sub>1</sub>
4
6
<i>A</i>




x = 2 : (A + B)


Kết quả: (2đ)


7130 3139


1


3991 3991


<i>x</i>  


<b>Bài 6. Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều</b>
là chữ số 7.


Dùng phép thử:
33<sub> = …7</sub>


533<sub> = …77</sub>
7533<sub> = …7777</sub>



Kết quả: (2đ)


7533<sub> = 426957777</sub>


<b>Bài 7. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D
E
F


A


B C


P = 5 + 55 + 555 + ... + 55...55
12 chữ số 5
Nêu qui trình bấm phím.


P = 617283950610 (1đ)


<b>Qui trình bấm phím: (Máy 570ES) (1đ)</b>
<b>Bước 1: Nhập biểu thức</b>


A = A + 1 : B = 10B + 5 : C = C + B
<b>Bước 2: CACL </b>


Gán A = 0 (biến đếm) ; B = 0 (số hạng) ; C = 0 (tổng)


<b>Bước 3: Ấn = = = …cho đến khi A = 12 thì giá trị C là tổng cần tìm.</b>
<b>Qui trình bấm phím: (Máy 570MS)</b>



<b>Bước 1: Gán A = 0 (biến đếm) ; B = 0 (số hạng) ; C = 0 (tổng)</b>
<b>Bước 2: Nhập biểu thức</b>


A = A + 1 : B = 10B + 5 : C = C + B


<b>Bước 3: Ấn = = = …cho đến khi A = 12 thì giá trị C là tổng cần tìm.</b>


<b>Bài 8. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng</b>


A = 20012<sub> + 2002</sub>3<sub> + 2003</sub>4<sub> + … + 2010</sub>11<sub> + 2011</sub>12<sub> </sub>
12<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + … + 9</sub>10<sub> = …05</sub>


1112<sub> =…21</sub>


 20012 + 20023 + 20034 + … + 201011 + 201112 =…26


<b>Kết quả:(2đ)</b>
26


<b>Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 5, AC = 12. Đường cao AH. Tính </b>
AH. (kết quả làm trịn 2 chữ số thập phân).


Ta có: BC =

<sub>√</sub>

52+122 =13

5.12

60



4,62



13

13




<i>AH</i>





AB.AC = BC.AH (=
2SABC)





<i><b>Tóm tắt cách giải (1đ)</b></i>


4, 62


<i>AH</i>  <b><sub>Kết quả: </sub></b>
<b>(1đ)</b>


<b>Bài 10. Cho tam giác ABC, vẽ các đường trung tuyến AD, BE, CF. Tính diện tích</b>
của tam giác DEF biết diện tích tam giác ABC là 123456 cm2





 


AEF ABE


ABE ABC


AEF ABC



1


S S


2
1


S S


2
1


S S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tương tự BDF  ABC CED  ABC


1 1


S S ;S S


4 4


Suy ra DEF  ABC


1


S S


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×