Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thi HKI Vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: ……….. Kiểm tra học kỳ I ( 2010 – 2011)
Lớp: ………. Môn : Vật lý 6


I .Lý thuyết: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm)


a. Khối lượng riêng của một chất là gì ?


b. Viết cơng thức tính khối lượng riêng và nêu ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng?
Câu 2: (3 điểm)


a. Em hãy nêu tên các dụng cụ, đơn vị dùng để đo:
- Độ dài


- Lực


- Khối lượng.


b. Em hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em đã học.
c. Trọng lực là gì? Cho biết phương và chiều của trọng lực ?
II. Bài tập: ( 4 điểm )


Bài 1: ( 3 điểm ) Một hộp sữa Sao Mai có khối lượng 0,403 kg và có thể tích 325 cm3<sub>. Hãy </sub>
tính:


a. Khối lượng riêng của sữa trong hợp theo đơn vị kg/ m3<sub>.</sub>
b. Trọng lượng riêng của sữa theo khối lương riêng.


Bài 2: ( 1 điểm ) Muốn xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân, ta cần dùng những
dụng cụ gì?



Bài làm:


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án lý 6 :


I .Lý thuyết: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm)


a. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích
( 1m3<sub> ) chất đó. (1đ)</sub>



b.Cơng thức tính khối lượng riêng : D = m / V (0,5đ)


Ý nghĩa, đơn vị từng đại lượng ( 1,5đ): D: Khối lượng riêng ( kg / m3<sub> )</sub>
m: Khối lượng ( kg)


V: Thể tích ( m3<sub>)</sub>
Câu 2: (3 điểm)


a.( 1,5 đ)


Dụng cụ Đơn vị Điểm


Độ dài
Lực
Khối lượng


Thước
Lực kế
Cân


Mét (m)
Niutơn (N)
Kilogam(kg)


0,5
0,5
0,5
b.(0,75 đ) Các loại máy cơ đơn giản :- Mặt phẳng nghiêng (0,25 đ)


- Đòn bẩy ( 0,25 đ)


- Ròng rọc (0,25 đ)
c. (0,75đ) - Trọng lực là lực hút của trái đất (0,25đ)


- Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất (0,5đ)
II. Bài tập: ( 4 điểm )


Bài 1: ( 3 điểm )


Tóm tắt đúng (1đ) m = 0,403 kg


V = 325 cm3<sub> = 0,000325 m</sub>3
a. D = ? (kg/ m3<sub>)</sub>


b. d = ?
Giải: a. (1đ)


Khối lượng riêng của sữa trong hộp:(0,25 đ)


D = m/ V = 0,403/ 0,000325 = 1240 (kg/ m3<sub>) ( 0,75đ)</sub>
b. (1đ)


Trọng lượng riêng của sữa trong hộp:(0,25 đ)
d= 10 .D = 10 . 1240 = 12400(N/ m3<sub>) ( 0,75đ)</sub>
Bài 2: (1đ) Lực kế


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×