Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KSCL KY II SU 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD ĐT Quảng Trạch ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>Trêng THCS C¶nh Ho¸ MƠN: LỊCH SỬ 6.</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút( Khơng kể thời gian ph¸t đề)</b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> MA TRẬN ĐỀ 01:</b>
<b>+: </b>


<b>Mức độ</b>


<b>NDKT</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b> <b>Tổng số</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Khởi
nghĩa Lý




Cõu 1
(4.5 đ)


<b>1</b>
<b>(4.5 đ)</b>
Chính


sách cai


trị


Cõu 2
(2.0đ)


<b>1</b>
<b>(3.0)</b>
Thi gian


v s kin
cỏc cuc


k/ ngha


Cõu3
(2.5đ)


<b>1</b>
<b>(2.5 đ)</b>
Ngô


Quyền và
chiến
thắng
Bặch
Đằng


Cõu3
(1.0đ )



<b>Tng s</b>


<b>2</b>
<b>(4.5 </b>
<b>đ)</b>


<b>1(1.0</b>đ
)


<b>1(4.5</b>


đ) <b>4(10 đ)</b>


<b>Phòng GD ĐT Quảng Trạch THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>Trờng THCS Cảnh Hoá MÔN: LỊCH SỬ 6.</b>


<b> Số bỏo danh : Thời gian làm bài: 45 phỳt( Khụng kể thời gian phát đề)</b>
<b> Mã đề 01 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 2 :( 2 điểm ) Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân </b></i>
dân ta trong thời Bắc Thuộc như thế nào ? Chính sách thâm hiểm nhất của họ là gì ?


<i><b>Câu 3 </b>:</i> (2,5 điểm ) Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc Thuộc , theo
mẫu sau :


STT Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Ý nghĩa


<i><b>Câu 4 : (1điểm ) Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào ?</b></i>
Hết



<b> Phòng GD ĐT Quảng Trạch THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012 </b>
<b>Trờng THCS Cảnh Hoá MÔN: LỊCH SỬ 6.</b>


<b> Số báo danh : Thời gian làm bài: 45 phút( Khơng kể thời gian ph¸t đề)</b>


<b>Mã đề 02 : </b>


<i><b>Câu 1: (4,5đ</b></i>iĨm)Trình bày ngun nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc khởi Bà Triệu (năm
40)?


<i><b>Câu 2</b>:</i> (2,5 điểm ) Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời Bắc Thuộc, theo
mẫu sau :


STT Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Ý nghĩa


<i><b>Câu 3 : ( 2 điểm ) Nêu những thành tựu về kinh tế và văn hóa của Cham-pa từ thế kỉ II đến </b></i>
thế kỉ X


<i><b>Câu 4: (1 i</b></i>ểm) Nờu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bặch §»ng 938?
Hết


<b>---Ký duyệt của chuyên môn : Tổ Trởng KHXH: Ngời ra đề:</b>


<b>Hoµng Quèc Nga Nguyễn Thị Thu Hà Trần Thị Thanh Nga</b>
<b>Phòng GD ĐT Quảng Trạch ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>


<b>Trêng THCS Cảnh Hoá THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> MÔN: LỊCH SỬ 6.</b>



<b>Mã đề 01 : </b>


<i><b>Câu 1: ( 4,5điểm ) Hãy nêu nguyên nhân , diễn biến , kết quả , ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Lý </b></i>
Bí ?


* Nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Diễn biến


<b> - Mùa xuân 542 Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa được các hào kiệt khắp nơi hưởng ứng (0,5đ)</b>
- Trong vòng chưa đầy 3 tháng nghĩa quân chiếm được thành Long Biên . (0,5đ)


- Tháng 4/542 giải phóng Hồng Châu . (0,5 điểm)
<b> - Đầu 543 quân ta đánh chiếm Hợp Phố . (0,5 điểm)</b>


* Kết quả Cuộc khởi nghĩa giành được thắng lợi . (0,5 điểm)


* Ý nghĩa : Nêu lên ý chí quyết tâm giành lại độc lập dân tộc . ( 1điểm)


<i><b>Câu 2: </b>(</i> 2 điểm ) Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân
dân ta trong thời Bắc Thuộc như thế nào ? Chính sách thâm hiểm nhất của họ là gì ?


<b> - Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc là bóc lột nhân dân ta rất tàn</b>
bạo , thâm độc : (0,5 điểm)


+ Đặt ra hàng trăm thứ thuế ( muối, sắt ...). (0,5 điểm)


+ Cống nộp sản vật quý ( ngà voi, sừng tê , ngọc trai, đồi mồi ). (0,5 điểm)
<b> - Chính sách thâm hiểm là đồng hóa dân tộc ta . (0,5 điểm)</b>



<i><b>Câu 3: (2,5 đi m ) L p b ng th ng kê các cu c kh i ngh a l n trong th i B c Thu c , theo </b></i>ể ậ ả ố ộ ở ĩ ớ ờ ắ ộ
m u sauẫ :


TT Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Ý nghĩa
1 Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Trưng Trắc, Trưng Nhị Nêu lên ý


chí quyết
tâm giành
lại độc lập
dân tộc.
2 Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Triệu Thị Trinh


3 Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí Lý Bí ( Lý Bôn)


4 Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Mai Thúc Loan
5 Năm 776- 791 Khởi nghĩa Phùng Hưng Phùng Hưng


<b>( Ghi chú : câu 3 có 5 ý , mỗi ý đúng được 0,5 điểm)</b>


<i><b>Câu 4: (1điểm ) Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào ?</b></i>
<b> - Chủ động đón đánh quân xâm lược . (0,5 điểm)</b>


<b> - Sự độc đáo : bố trí trận địa cọc ngầm trên sông Bạch Đằng . (0,5 điểm)</b>
Hết


<b>---Ký duyệt của chuyên môn : Tổ Trởng tổ KHXH: Ngời làm đáp án:</b>


<b>Hoµng Qc Nga Ngun Thị Thu Hà Trần Thị Thanh Nga</b>


<b>Phòng GD ĐT Quảng Trạch P N V BIU IM CHM </b>



<b>Trờng THCS Cảnh Hoá ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> MÔN: LỊCH SỬ 6.</b>


<b>Mã đề 02</b>
<i><b>Cõu 1</b>:<b> (4,5 điểm</b>)</i>


<i> <b>a. Nguyên nhân</b>:<b>(0.5đ)</b></i>


- Sự áp bức bóc lột tàn bạo của nhà Hán.
<i> <b>b.Diễn biến:(2,0 đ</b>)</i>


- Mùa xuân năm 40 Hai BàTrưng phất cờ khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Tây).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> c. Kết quả</b>:</i> (1,0 đ<i>)</i> Thái thú Tô Định bỏ trốn, quân Hán bị đánh tan, khởi nghĩa giành thắng
lợi.


d. Ý nghĩa lịch sử<i>:</i> (1,0 đ)


Báo hiệu các thế lực PKPB không thể cai trị vĩnh viễn nước ta.


<b> Câu 2: (2,5 đi m ) L p b ng th ng kê các cu c kh i ngh a l n trong th i B c Thu c , </b>ể ậ ả ố ộ ở ĩ ớ ờ ắ ộ
theo m u sauẫ :


TT Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa Người lãnh đạo Ý nghĩa
1 Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Trưng Trắc, Trưng Nhị Nêu lên ý


chí quyết
tâm giành
lại độc lập


dân tộc.
2 Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu Triệu Thị Trinh


3 Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí Lý Bí ( Lý Bơn)


4 Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Mai Thúc Loan
5 Năm 776- 791 Khởi nghĩa Phùng Hưng Phùng Hưng


<b>( Ghi chú : câu 3 có 5 ý , mỗi ý đúng được 0,5 điểm)</b>
<b> Câu 3: (2.0 điểm) </b>


<i><b>* Kinh tế:(1.0 đ)</b></i>


- Trồng trọt: Nguồn sống chủ yếu là nơng nghiệp lúa nước, ngồi ra trồng cây ăn quả, cây
công nghiệp. (0.5đ)


- Khai thác rừng, đánh cá.<i> .<b>(0.25đ)</b></i>


- Trao đổi bn bán với nước ngồi<i>.<b>(0.25đ)</b></i>
<i><b>* Văn hố: </b>(<b>1.0 đ) </b></i>


- Từ thế kỷ IV người Chăm Pa đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ ấn Độ.(0.25đ)
- Tôn giáo: Theo đạo Bà La Mơn và đạo Phật.(0.25đ)


- Tín ngưỡng: Có tục hoả táng người chết, ở nhà sàn và ăn trầu cau<i>.<b>(0.25đ)</b></i>


- Kiến trúc: Có nền kiến trúc đặc sắc, độc đáo như tháp Chăm, đền, tượng thánh địa Mỹ
Sơn.(0.25đ)


<i><b>Câu 4: (1.0 điểm)</b></i>



Chiến thắng Bặch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở
ra thời kỳ độc lập lâu dài của tổ quốc.


Hết


<b>---Ký duyệt của chuyên môn : Tổ Trởng KHXH: Ngời làm đáp án:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×