Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bailuyentap 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.4 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Nguyễn Thị Niên</b>



<b>Trường THCS Bùi Thị Xuân</b>



<b>Ngày dạy: 19 / 4 / 2012 – Lớp 8A5</b>



<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA



• Bản đồ tư duy : nội dung các kiến thức


chương dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



:


Tiết 66 / Bài 44

<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



Thảo luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước


1)Độ tan của 1 chất trong nước là gì?


2 ) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?


* Độ tan của 1 chất trong nước (S)
là số gam chất đó tan trong 100g
nước để tạo thành dung dịch bão


hoà ở nhiệt độ xác định .


* Những yếu tố ảnh hưởng đến độ
tan:


-Độ tan của chất rắn trong nước phụ
thuộc vào nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>

:


Tiết 66 / Bài 44

<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



Thảo luận


<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


1 )Ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng
độ mol ?


2) Viết cơng thức tính nồng độ phần trăm và
nồng độ mol ?


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>


<i>m</i>



<i>C</i>



<i>m</i>





(

/ )



<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>



<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>





(

/ )



<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


Để pha chế 1 dung dịch theo nồng độ
cho trước, ta cần thực hiện như thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>




Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>C</i>


<i>m</i>



(

/ )


<i>M</i>

<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>



<b>BÀI TẬP 1</b>


1/ Các kí hiệu sau cho chúng ta biết
những điều gì ?


0


3(20 )

31,6



<i>KNO</i> <i>C</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



0


3(100 )

246



<i>KNO</i> <i>C</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



0


2(20 ,1 )

1,73



<i>CO</i> <i>C atm</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



0



2(60 ,1 )

0,07



<i>CO</i> <i>C atm</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



Độ tan của KNO<sub>3</sub> ở
200<sub>c là 31,6 g</sub>


Độ tan của KNO<sub>3</sub> ở
1000<sub>c là 246 g</sub>


Độ tan khí CO<sub>2</sub> ở 600<sub>C và </sub>


1 atm là 0,07g


Độ tan khí CO<sub>2</sub> ở 200<sub>C và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>



%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>


<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>





(

/ )



<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP 2</b>



3/ Biết .hãy tính nồng độ
phần trăm của dung dịch K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> bão hoà ở
nhiệt độ này.


0


2 4(20 )

11,1


<i>K SO</i> <i>C</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



HƯỚNG DẪN


- Tìm Khối lượng dd KNO<sub>3 </sub> bão hoà
ở 200<sub>C: m</sub>


d d = mct + mdm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%




<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>C</i>


<i>m</i>



(

/ )


<i>M</i>

<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP 2</b>


3/ Biết .hãy tính nồng độ
phần trăm của dung dịch K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> bão hoà ở
nhiệt độ này.


0


2 4(20 )

11,1




<i>K SO</i> <i>C</i>


<i>S</i>

<i>g</i>



- Khối lượng dd KNO<sub>3 </sub> bão hoà ở
200<sub>c là</sub>


<b>Bài giải</b>



- Tính C% của dd KNO<sub>3 </sub> sau khi trộn


3


dd<i>KNO</i>

100 11,1 111,1( )



<i>m</i>

<i>g</i>



3
3


dd


11,1



%

100%

9,99%



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>




Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>


<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>





(

/ )



<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>






<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP 3</b>


2/ Bạn em đã pha lỗng axít bằng cách rót
từ từ 20g dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% vào
nước và sau đó thu được 50g dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> :


a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha lỗng .


b)Tính nồng độ mol của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
sau khi pha lỗng, biết dung dịch này có
khối lượng riêng là 1,1g/cm3<sub>.</sub>


HƯỚNG DẪN



a) - Tìm Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>có trong
20g dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44




<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>II . BÀI TẬP</b>


<b>Bài giải</b>



a) Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>có trong 20g dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
50% là


2 4


dd


% 50 20


10


100% 100


<i>H SO</i>


<i>C</i> <i>m</i>


<i>m</i>      <i>g</i>


Nồng độ phần trăm của dd sau khi pha loãng .
2 4


dd



10


% 100% 100 20%


50
<i>H SO</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
    


b) Thể tích dd sau khi trộn (D=1,1g/cm3)


3 3


dd


50


45, 5. 0, 0455


1,1


<i>m</i>


<i>V</i> <i>cm</i> <i>dm</i>


<i>D</i>



   


- Số mol H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>:


2 4

10


0,1(

)


98


<i>H SO</i>

<i>m</i>


<i>n</i>

<i>mol</i>


<i>M</i>




Nồng độ mol của dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha loãng :


0,1


2, 2


0, 0455


<i>m</i>

<i>n</i>


<i>C</i>

<i>M</i>


<i>V</i>




2/ Bạn em đã pha lỗng axít bằng
cách rót từ từ 20g dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% vào nước và sau đó
thu được 50g dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> :
a) Tính nồng độ phần trăm của dung



dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha lỗng .
b)Tính nồng độ mol của dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha loãng, biết
dung dịch này có khối lượng riêng
là 1,1g/cm3<sub>.</sub>


% <i>ct</i> 100%


<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
 
( / )
<i>M</i>
<i>n</i>


<i>C</i> <i>mol l</i>


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>




<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>


<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>





(

/ )



<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>



<b>BÀI TẬP 4</b>


:
Thảo luận


4/ Hãy tính tốn và trình bày cách pha
chế?


a) 400 g dung dịch CuSO<sub>4 </sub>4%.
b) 300 ml dung dịch NaCl 3M .


- Tìm các đại lượng cần dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>


%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>C</i>



<i>m</i>



(

/ )


<i>M</i>

<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>


<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP 4</b>


a) Khối lượng CuSO<sub>4</sub>cần dùng :
4


4 400



16( )


100



<i>CuSO</i>


<i>m</i>

<i>g</i>




Khối H<sub>2</sub>O cần dùng :384(g)


Cân 16g CuSO<sub>4 </sub> vào cốc, rót thêm
384g H<sub>2</sub>O, khuấy kỹ cho CuSO<sub>4</sub> tan
hết, được 400 g dung dịch CuSO<sub>4 </sub>4% .
b) Số mol NaCl có trong 300ml dung dịch
NaCl 3M <sub>3 300</sub>


0,9( )
1000


<i>NaCl</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Có khối lượng là: 58,5 X 0,9 = 52,65 (g)
Cân 52,65 g Na Cl vào cốc,thêm nước
cho đủ 300ml dung dịch NaCl 3M


4/ Hãy tính tốn và trình bày
cách pha chế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng</b>



<b>Câu 1</b>

: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước


A. Đều tăng

B. đều giảm



C. Phần lớn là tăng

D. không tăng cũng không giảm




<b>Câu 2</b>

:

Độ

tan c a NaCl trong n

ướ ở

c 90

o

<sub>C l 50 g. N ng </sub>

à

độ

<sub> % </sub>



c a dd NaCl bão hòa 90

o

<sub>C l .</sub>

à



A. 30,33% B. 33,33% C. 34,23% D. 35,42%



<b>Câu 3</b>

:

Để

có dd NaCl 15%, m t HS l m các thí nghi m nh sau.

à

ư


A. Hòa tan 15g NaCl v o 50g H

à

<sub>2</sub>

O



B. Hòa tan 15g NaCl v o 100g H

à

<sub>2</sub>

O


C. Hòa tan 30g NaCl v o 170g H

à

O



<b>áp án</b>


<b>Đ</b> : câu C


<b>áp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



Tiết 66 / Bài 44



<b>BÀI LUYỆN TẬP 8</b>



<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>



%

<i>ct</i>

100%



<i>dd</i>

<i>m</i>


<i>C</i>


<i>m</i>



(

/ )


<i>M</i>

<i>n</i>



<i>C</i>

<i>mol l</i>



<i>V</i>





<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>II . BÀI TẬP</b>


Dặn dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo


+ Học nội dung phần kiến thức


+ Làm bài tập 4 SGK/151 và bài 44.2 SBT/53
+ Chuẩn bị tiết thực hành


+ Gợi ý giải bài tập 4 SGK/151



a) Tìm số mol NaOH Trong 800 ml
dd có chứa 8g NaOH


b) Tìm số mol NaOH Trong 200 ml dd
có chứa x ( M ) NaOH .


n

<sub>NaOH</sub>

= c

<sub>M</sub>

X v

d d = y(mol)


Tính Vdd NaOH 0,1M chứa trong Y mol
NaOH:

(

)


<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i>
<i>M</i>
<i>NaOH</i>

<i>m</i>


<i>n</i>


<i>M</i>


<i>n</i>



<i>C</i>

<i>x M</i>



<i>V</i>








200



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×