Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.4 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
:
Thảo luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
1)Độ tan của 1 chất trong nước là gì?
2 ) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?
* Độ tan của 1 chất trong nước (S)
là số gam chất đó tan trong 100g
nước để tạo thành dung dịch bão
* Những yếu tố ảnh hưởng đến độ
tan:
-Độ tan của chất rắn trong nước phụ
thuộc vào nhiệt độ.
Thảo luận
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
1 )Ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng
độ mol ?
2) Viết cơng thức tính nồng độ phần trăm và
nồng độ mol ?
<i>dd</i>
<i>M</i>
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<i>M</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
Để pha chế 1 dung dịch theo nồng độ
cho trước, ta cần thực hiện như thế
nào ?
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 1</b>
1/ Các kí hiệu sau cho chúng ta biết
những điều gì ?
0
3(20 )
<i>KNO</i> <i>C</i>
0
3(100 )
<i>KNO</i> <i>C</i>
0
2(20 ,1 )
<i>CO</i> <i>C atm</i>
0
2(60 ,1 )
<i>CO</i> <i>C atm</i>
Độ tan của KNO<sub>3</sub> ở
200<sub>c là 31,6 g</sub>
Độ tan của KNO<sub>3</sub> ở
1000<sub>c là 246 g</sub>
Độ tan khí CO<sub>2</sub> ở 600<sub>C và </sub>
1 atm là 0,07g
Độ tan khí CO<sub>2</sub> ở 200<sub>C và </sub>
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<i>M</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 2</b>
3/ Biết .hãy tính nồng độ
phần trăm của dung dịch K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> bão hoà ở
nhiệt độ này.
0
2 4(20 )
HƯỚNG DẪN
- Tìm Khối lượng dd KNO<sub>3 </sub> bão hoà
ở 200<sub>C: m</sub>
d d = mct + mdm.
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 2</b>
3/ Biết .hãy tính nồng độ
phần trăm của dung dịch K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> bão hoà ở
nhiệt độ này.
0
2 4(20 )
<i>K SO</i> <i>C</i>
- Khối lượng dd KNO<sub>3 </sub> bão hoà ở
200<sub>c là</sub>
- Tính C% của dd KNO<sub>3 </sub> sau khi trộn
3
dd<i>KNO</i>
3
3
dd
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<i>M</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 3</b>
2/ Bạn em đã pha lỗng axít bằng cách rót
từ từ 20g dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% vào
nước và sau đó thu được 50g dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> :
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha lỗng .
b)Tính nồng độ mol của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
sau khi pha lỗng, biết dung dịch này có
khối lượng riêng là 1,1g/cm3<sub>.</sub>
a) - Tìm Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>có trong
20g dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% là
<b>II . BÀI TẬP</b>
a) Khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>có trong 20g dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
50% là
2 4
dd
% 50 20
10
100% 100
<i>H SO</i>
<i>C</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>g</i>
Nồng độ phần trăm của dd sau khi pha loãng .
2 4
dd
10
% 100% 100 20%
50
<i>H SO</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
b) Thể tích dd sau khi trộn (D=1,1g/cm3)
3 3
dd
50
45, 5. 0, 0455
1,1
<i>m</i>
<i>V</i> <i>cm</i> <i>dm</i>
<i>D</i>
- Số mol H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>:
2 4
Nồng độ mol của dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha loãng :
2/ Bạn em đã pha lỗng axít bằng
cách rót từ từ 20g dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 50% vào nước và sau đó
thu được 50g dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> :
a) Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha lỗng .
b)Tính nồng độ mol của dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> sau khi pha loãng, biết
dung dịch này có khối lượng riêng
là 1,1g/cm3<sub>.</sub>
% <i>ct</i> 100%
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
( / )
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>mol l</i>
<i>V</i>
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<i>M</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 4</b>
:
Thảo luận
4/ Hãy tính tốn và trình bày cách pha
chế?
a) 400 g dung dịch CuSO<sub>4 </sub>4%.
b) 300 ml dung dịch NaCl 3M .
- Tìm các đại lượng cần dùng
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP 4</b>
a) Khối lượng CuSO<sub>4</sub>cần dùng :
4
<i>CuSO</i>
Khối H<sub>2</sub>O cần dùng :384(g)
Cân 16g CuSO<sub>4 </sub> vào cốc, rót thêm
384g H<sub>2</sub>O, khuấy kỹ cho CuSO<sub>4</sub> tan
hết, được 400 g dung dịch CuSO<sub>4 </sub>4% .
b) Số mol NaCl có trong 300ml dung dịch
NaCl 3M <sub>3 300</sub>
0,9( )
1000
<i>NaCl</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
Có khối lượng là: 58,5 X 0,9 = 52,65 (g)
Cân 52,65 g Na Cl vào cốc,thêm nước
cho đủ 300ml dung dịch NaCl 3M
4/ Hãy tính tốn và trình bày
cách pha chế?
<b>áp án</b>
<b>Đ</b> : câu C
<b>áp án</b>
<b>1 ) Độ tan của 1 chất trong nước</b>
<b>2) Nồng độ dung dịch</b>
<i>dd</i>
<b>3 ) Cách pha chế dung dịch như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>II . BÀI TẬP</b>
Dặn dò HS chuẩn bị tiết học tiếp theo
+ Học nội dung phần kiến thức
+ Làm bài tập 4 SGK/151 và bài 44.2 SBT/53
+ Chuẩn bị tiết thực hành
+ Gợi ý giải bài tập 4 SGK/151
a) Tìm số mol NaOH Trong 800 ml
dd có chứa 8g NaOH
b) Tìm số mol NaOH Trong 200 ml dd
có chứa x ( M ) NaOH .
Tính Vdd NaOH 0,1M chứa trong Y mol
NaOH: