Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

4 de kiem tra hoc ki 1 vat ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Môn: Vật lý - Lớp 11 (Chương trình chuẩn)</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>Họ và tên: ………..………..; Lớp……….</i>
<b>I. Trắc nghiệm( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b> Một quả cầu nhỏ mang điện tích q</i>107<i> C đặt trong khơng khí .Cường độ điện trường tại điểm</i>
<i>cách quả cầu 10 cm bằng :</i>


A. 9.104V/m B. 9 V/m C. - 9.104V/m D. -10. 105C


<i><b>Câu 2</b>. Một tụ điện có điện dung 0,5 </i><i>F được tích điện bằng một nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện</i>
<i>tích của tụ điện là 600 nC. Hiệu điện thế của U của nguồn điện là:</i>


A. 1200 V B. 1,2 V C. 300 V D. 1,2.1012V


<i><b>Câu 3</b>. Đaị lượng nào đặt trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ?</i>


A. Điện dung của tụ B. Cường độ điện trường trong tụ điện
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ D. Điện tích của tụ


<i><b>Câu 4</b>. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO ,có anốt bằng Cu. Cho dịng điện chạy qua bình trong</i>4


<i>1 giờ 10 phút thì lượng đồng bám vào catốt là 2,79 g. Biết Cu có A = 64, n = 2. Cường độ dịng điện chạy</i>
<i>qua bình điện phân là: </i>


A. 4 A B. 2,5 A C. 1 A D. 2 A


<i><b>Câu 5</b>. Một nguồn điện có suất điện động là 12V, điện trở trong </i>2<i><sub>. Mắc với điện trở mạch ngồi là</sub></i>



14<i><sub> thành mạch kín. Cơng suất mạch ngoài là:</sub></i>


A.7W B. 8W C. 7,875W D. 4W


<i><b>Câu 6.</b> Điện năng tiêu thụ được đo bằng</i>


<b> A. </b>Am pe kế <b>B. </b>Vôn kế <b>C.</b> Tĩnh điện kế <b>D.</b> Công tơ điện
<i><b>Câu 7</b>. Hai điện tích q1 và q2 đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng r tương tác lên nhau một lực F,</i>


<i>nếu đồng thời tăng cả hai diện tích lên gấp đơi nhưng giảm khoảng cách đi một nửa thì lực tương tác:</i>


A.Tăng 8 lần B. Tăng 16 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 16 lần


<i><b>Câu 8. </b>Một điện tích điểm q=10-7<sub>C đặt tại điểm A trong điện trường chịu tác dụng lực F=3.10</sub>-3<sub>(N) cường</sub></i>


<i>độ điện trường tại A có độ lớn là:</i>


A. 3.104<sub> V/m</sub> <sub>B. 3.10</sub>-4<sub> V/m</sub> <sub>C. 3/10</sub>-4<sub> V/m</sub> <sub>D. 10</sub>-4<sub>/3 V/m</sub>


<i><b>Câu 9</b>.Tính chất cơ bản của điện trường là</i>


A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm


B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường gây ra đường sức tại mọi điểm


<i><b>Câu 10</b>. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào nguồn điện U=220V. Điện tích trên tụ điện là:</i>


A. 3,1.10-7<sub>C</sub> <sub>B. 0,1.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>C. 1,1.10</sub>-7 <sub>C </sub> <sub>D. 2,1.10</sub>-7<sub>C</sub>



<i><b>Câu 11</b>.Chiều của dòng điện được qui ước là</i>


A. Chiều chuyển dời của các điện tích dương. B. Chiều dịch chuyển của các điện tích
C. Chiều dịch chuyển của các êlectrơn D. Tùy theo qui ước của mỗi người
<i><b>Câu 12</b>: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:</i>


A. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường


B. Dịng ion dương và âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau
C. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Tự luận( 6 điểm)</b>


<b>Cõu 1</b>: Có hai điện tích q1 = 2 C, q2 = 2C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6 (cm).


a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích?


b) Một điện tích q3 = 4.10-6 (C), đặt trên đờng trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực
điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là bao nhiờu?


<b>Câu 2:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 10 Ω;


R2 = 12 Ω; R3 = 8 Ω; R4 =14Ω; E = 12 V, r = 1 Ω .


a)Tính cường độ dịng điện mạch chính


b)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
và cường độ dòng điện đi qua mỗi điện trở



<i>.</i> R1


R3
R2


R4
E, r


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Môn: Vật lý - Lớp 11 (Chương trình chuẩn)</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>Họ và tên: ………..………..; Lớp………</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b>: Một điện tích điểm Q= 4.10-8<sub>C đặt tại một điểm 0 trong không khí. Cường độ điện trường tại M</sub></i>


<i>cách 0 một khoảng 2 cm là:</i>


A. E = 9.105<sub> (V/m).</sub> <sub>B. E = 6.10</sub>5<sub> (V/m). </sub> <sub>C. E = 8.10</sub>5<sub> (V/m). D. E = 7.10</sub>5<sub> (V/m).</sub>


<i><b>Cõu 2</b> : Phần tử tải điện trong chất điện phân</i>


A: electron, iôn âm B: iôn dơng, prôtôn


C: iôn dơng, iôn ©m D: electron, pr«t«n



<i><b>Câu 3</b>: Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn 4.10-8<sub> C đặt cách nhau 1m, đặt trong môi trường có hằng số</sub></i>


<i>điện mơi là 2 thì chúng:</i>


A. Hút nhau với một lực là 92.10-7<sub>N. B. Hút nhau với một lực là 72.10</sub>-7<sub>N.</sub>


C. Đẩy nhau với một lực là 72.10-7<sub>N.</sub> <sub> D. Đẩy nhau với một lực là 62.10</sub>-7<sub>N.</sub>


<i><b>Câu 4</b>: Phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là không đúng?</i>


A. Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do


C. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều


D. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể
<i><b>Câu 5 : </b></i><b> Điện tích q đặt vào trong điện trường đều, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ :</b>
<b>A. di chuyển cùng chiều </b><i>E</i>r nếu q <0 <b> B. di chuyển ngược chiều </b><i>E</i>r nếu q >0
<b>C. di chuyển cùng chiều </b><i>E</i>r nếu q >0 D. di chuyển theo chiều bất kỳ


<i><b>Câu 6</b>: Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là:</i>


A. NaCl B. Nước nguyên chất C. HNO3 D. AgNO3


<i><b>Câu 7</b>: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag. Biết rằng lượng Ag bám ở cực âm trong 1</i>


<i>giờ là 27g . Hỏi cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là bao nhiêu? (Cho A = 108, n = 1)</i>


A.108 A B. 3,35 A C. 24124 A D. 6,7A



<i><b>Câu 8</b>: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?</i>
A. q1.q2>0 B. q1>0 và q2>0 C. q1<0 và q2>0 D. q1.q2<0


<i><b>Câu 9</b> : </i>Một bóng đèn ghi 12V-6W. Khi đèn sáng bình thường điện trở của đèn có giá trị:


<b>A.</b>12 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 3


<i><b>Câu 10</b>: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường:</i>


A. Có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm B.Có hướng như nhau tại mọi điểm
C. Có độ lớn như nhau tại mọi điểm D. Có độ lớn giảm dần theo thời gian


<b>Câu 11</b>: Đặt một hiệu điện thế 10V vào tụ điện có điện dung 2nF thì năng lượng của tụ là:


A.100<i>J</i> B.0,1<i>J</i> C. 20<i>nJ</i> D. 5<i>J</i>


<b>Câu 12</b>: Hai điện trở R1=3 và R2=6 ghép song song, rồi được mắc vào hai cực của một nguồn điện


có điện trở trong r = 0,5<sub>. Hiệu suất của nguồn điện là:</sub>


A. 50% B. 94,7% C. 25% D. 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V ;</b>
r = 0 ; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ; R4 = 16. Điện trở


của các dây nối không đáng kể.



a) Tính cường độ dịng chạy trong mạch chính
b) Cường độ dòng điện chạy qua từng điện
trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.


<b>Bài 2 </b>: Hai ®iƯn tÝch ®iĨm q1 = - 14C; q2 = - 64C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 50 cm trong khơng khí.
a) Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích.


b) T i i m C cỏch A: 30cm, cỏch B: 40 cm ngạ đ ể ười ta đặ đ ệt i n tớch q3 = 10-7C. Xác định lực tác


dơng lªn q3.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Môn: Vật lý - Lớp 11 (Chương trình chuẩn)</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>Họ và tên: ………..………..; Lớp………</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b>: Một điện tích điểm Q= 4.10-8<sub>C đặt tại một điểm 0 trong không khí. Cường độ điện trường tại M</sub></i>


<i>cách 0 một khoảng 2 cm là:</i>


A. E = 9.105<sub> (V/m).</sub> <sub>B. E = 6.10</sub>5<sub> (V/m). </sub> <sub>C. E = 8.10</sub>5<sub> (V/m).</sub> <sub>D. E = 9.10</sub>5<sub> (V/m).</sub>


E,r


R1 M R2


R3 R4



A B


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 2</b> : Phần tử tải điện trong chất điện phân</i>


A: electron, iôn âm B: iôn dơng, prôtôn


C: iôn dơng, iôn âm D: electron, pr«t«n


<i><b>Câu 3:</b> Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 -4<sub> C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện mơi bằng 2 thì</sub></i>
<i>chúng:</i>


A. hút nhau một lực 45N B. hút nhau một lực 5N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 45N.


<i><b>Câu 4:</b>Phát biểu nào dưới đây về tụ điện là không đúng?</i>


A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.


B. Điện dung của tụ điện càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara (F).


D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.


<i><b>Câu 5 : </b></i><b> Điện tích q đặt vào trong điện trường đều, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ :</b>
<b>A. di chuyển cùng chiều </b><i>E</i>r nếu q <0 <b> B. di chuyển ngược chiều </b><i>E</i>r nếu q < 0
<b>C. di chuyển ngược chiều </b><i>E</i>r<sub> nếu q >0</sub> <sub> D. di chuyển theo chiều bất kỳ </sub>
<i><b>Câu 6</b>: </i>Công thức nào sau đây không phải là cơng thức tính năng lượng điện trường của tụ điện?



A. <i>W</i>=<i>Q</i>
2


2<i>C</i> B. <i>W</i>=


QU


2 C. <i>W</i>=


CU2


2 D. <i>W</i>=


<i>C</i>2
2<i>Q</i>


<i><b>Câu 7</b>: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag. Biết rằng lượng Ag bám ở cực âm trong 1</i>


<i>giờ là 27g . Hỏi cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là bao nhiêu? (Cho A = 108, n = 1)</i>


A.108 A B. 6,7A C. 24124 A D. 3,35 A


<i><b>Câu 8</b>: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?</i>
A. q1.q2>0 B. q1>0 và q2>0 C. q1<0 và q2>0 D. q1.q2<0


<i><b>Câu 9</b> : </i>Một bóng đèn ghi 12V-6W. Khi đèn sáng bình thường điện trở của đèn có giá trị:


<b>A.</b>12 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 3



<i><b>Câu 10</b>: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường:</i>


A. Có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm B.Có hướng như nhau tại mọi điểm
C. Có độ lớn như nhau tại mọi điểm D. Có độ lớn giảm dần theo thời gian
<i><b>Câu 11</b>: Đặt một hiệu điện thế 10V vào tụ điện có điện dung 2nF thì năng lượng của tụ là:</i>


A.100J B.0,1<i>J</i> C. 20nJ D. 5<i>J</i>


<i><b>Câu 12</b>: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5</i> <i>Ω</i> <i> nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5</i>


<i>Ω</i> <i>. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:</i>


A. 3A B. 3/5A C. 0,5A D. 2A


<b>II. Tự luận( 6 điểm)</b>


<b>Cõu 1</b>: Có hai điện tích q1 = 6C, q2 = - 6C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 5 (cm).


a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích?


b) Tính độ lớn cờng độ điện trờng đặt tại điểm C cách A : 4cm; cách B: 3cm.
<b>Cõu 2:</b> Cho mạch điện như hỡnh vẽ. R1 = 8 Ω;


R2 = 8 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 12Ω; E = 30 V, r = 1 Ω .


a)Tính cường độ dịng điện mạch chính


b)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở
và cường độ dòng điện đi qua mỗi điện trở



R1


R2
R4


R3
E, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Vật lý - Lớp 11 (Chương trình chuẩn)</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>Họ và tên: ………..………..; Lớp………</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b>: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-6<sub> (N).</sub></i>
<i>Độ lớn điện tích đó là:</i>


A. q = 8.10-6<sub> (</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>C).</sub> <sub>B. q = 8 (</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>C).</sub> <sub>C</sub><sub>. q = 12,5 (</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>C).</sub> <sub>D. q = 12,5.10</sub>-6<sub> (</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>C).</sub>


<i><b>Câu 2</b> : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có </i><i>= 28V, r = 2</i><i><sub>và điện trở mạch ngoài R = 5</sub></i><i><sub>. Hiệu</sub></i>


<i>suất của nguồn điện là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 3</b>: Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn 4.10-8<sub> C đặt cách nhau 1m, đặt trong mơi trường có hằng số</sub></i>


<i>điện mơi là 2 thì chúng:</i>



A. Hút nhau với một lực là 92.10-7<sub>N. B. Hút nhau với một lực là 72.10</sub>-7<sub>N.</sub>


C. Đẩy nhau với một lực là 72.10-7<sub>N.</sub> <sub> D. Đẩy nhau với một lực là 62.10</sub>-7<sub>N.</sub>


<i><b>Câu 4</b>: Phát biểu nào sau đây về dòng điện trong kim loại là khơng đúng?</i>


A. Khi trong kim loại có dịng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do


C. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dịng điện qua nó bị cản trở càng nhiều


D. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể


<i><b>Câu 5 : </b>Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10 </i><i> trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích</i>
<i>dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu:</i>


A: 200C B: 2mC C: 2C D: 0,005C
<i><b>Câu 6</b>: Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là:</i>


A. NaCl B. Nước nguyên chất C. HNO3 D. AgNO3


<i><b>Câu 7</b>: Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag. Biết rằng lượng Ag bám ở cực âm trong 1</i>


<i>giờ là 27g . Hỏi cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là bao nhiêu? (Cho A = 108, n = 1)</i>


A.108 A B. 3,35 A C. 24124 A D. 6,7A


<i><b>Câu 8</b>: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?</i>
A. q1.q2>0 B. q1>0 và q2>0 C. q1<0 và q2>0 D. q1.q2<0



<i><b>Câu 9</b> : </i>Một bóng đèn ghi 12V-6W. Khi đèn sáng bình thường điện trở của đèn có giá trị:


<b>A.</b>12 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 3


<i><b>Câu 10</b>: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường:</i>


A. Có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm B.Có hướng như nhau tại mọi điểm
C. Có độ lớn như nhau tại mọi điểm D. Có độ lớn giảm dần theo thời gian
<i><b>Câu 11</b>:</i> Đặt một hiệu điện thế 10V vào tụ điện có điện dung 2nF thì năng lượng của tụ là:


A.100J B.0,1<i>J</i> C. 20nJ D. 1<i>J</i>


<i><b>Câu 12</b>:Đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Công suất </i>
<i>toả nhiệt ở điện trở này khơng thể tính bằng cơng thức nào</i>


A:

<i>P</i>

<i>nh</i>= I2R B.

<i>P</i>

<i>nh</i>= UI2 C:

<i>P</i>

<i>nh</i>= UI D:

<i>P</i>

<i>nh = U</i>2/R


<b>II. Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V ;</b>
r = 0 ; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ; R4 = 16. Điện trở


của các dây nối không đáng kể.


a) Tính cường độ dịng chạy trong mạch chính
b) Cường độ dòng điện chạy qua từng điện
trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.


<b>Bài 2 </b>: Hai ®iƯn tÝch ®iĨm q1 = - 14C; q2 = - 64C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 50 cm trong khơng khí.
a) Tính độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích.



b) Tính độ ớ l n cường độ đ ệ i n trường t i i m C cách A: 20cm; cách B: 30cm. ạ đ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×