Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 13/12/2011
Ngày giảng: 19/12/2011 (8A, B)
<i><b>1. Kiến thức: - Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của học sinh.</b></i>
- Biết được khả năng tiếp thu của học sinh.
- Đánh giá, phân hóa được học sinh.
<i><b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tư duy, trình bày cho HS.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận.</b></i>
<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>
- Trắc nghiệm: 20%; tự luận: 80%
III. Ma trận đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
<b> Chủ đề </b>
<b>I:Khái quát</b>
Mô tả được các thành
phần cấu tạo tế bào phù
hợp với chức năng của
chúng
<i>Số câu :1 </i>
<i>Số điểm </i>
<i>2.5 </i>
<i>%=0,25đ</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>100%=0,2</i>
<i>5đ</i>
<b>Chủ đề II: </b>
<b>Vận động</b>
Biết cách sơ cứu khi
gặp nạn nhân gãy
xương
<i>Số câu :1 </i>
<i>Số điểm </i>
<i>30% = 3đ</i>
<i>Số câu :1</i>
<i>100 </i>
<b>Chủ đề III: </b>
<b>Tuần hồn</b>
Nêu được chu kì
hoạt động của tim
Xác định được các chức
năng mà máu đảm nhận
liên quan với các thành
phần cấu tạo.
<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm </i>
<i>15% = 1.5đ</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>33%=0.5</i>
<i>đ</i>
<i>Số câu 1</i>
<i>67 % = 1đ</i>
<b>Hô hấp</b>
TĐK ở phổi và tế bào
<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Số câu :1</i>
<i>100%=2 đ</i>
<b>Chủ đề V: </b>
<b>Tiêu hóa</b>
- Nêu được đặc
điểm cấu tạo của
ruột phù hợp với
chức năng hấp thụ
Kể một số bệnh
về đường tiêu
hóa thường gặp
và cách phịng
tránh.
<i>Số câu : 2</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>30% = 3 đ</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>67%=2 đ</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>33 %</i>
<i>=1đ</i>
<b>Chủ đề VI: </b>
<b>TĐC-NL</b>
Phân biệt
đồng hóa
và dị hóa
<i>Số câu :1</i>
<i>Số điểm 2.5 </i>
<i>%=0,25 </i>
<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>100%=0,</i>
<i>25đ</i>
<i><b>TS câu : 8</b></i>
<i><b>TS điểm : </b></i>
<i><b>100% = 10đ</b></i>
<i><b>Số câu : 3</b></i>
<i><b>55 % = 5,5 đ</b></i>
<i><b>Số câu : 4</b></i>
<i><b>35 % = 3.5đ</b></i>
<i><b>Số câu : 1</b></i>
<i><b>10% = 1 đ</b></i>
<i><b>Câu 1: Khoanh tròn vào đầu chữ cái đúng nhất:</b></i>
<i>1.1. Nhân tế bào có chức năng:</i>
a. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. c. Điều khiển mọi hoạt động sống
của TB.
b. Thực hiện các hoạt động sống của TB. d. Tổng hợp các chất dinh dưỡng.
<i>1.2. Đồng hoa khác dị hóa ở điểm nào?</i>
a. Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng,cịn dị hóa là
q trình phân giải các chất và giải phóng năng lượng.
b. Đồng hóa là q trình tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng, cịn dị hóa
là q trình phân giải các chất và tích lũy năng lượng
c. Đồng hóa là q trình phân giải các chất và tích lũy năng lượng,cịn dị hóa là
q trình tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng.
d. Đồng hóa là q trình phân giải các chất và giải phóng năng lượng,cịn dị hóa
là q trình tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.
<b>A: Thành phần </b>
<b>của máu</b>
<b> B: Kết quả</b> <b>C: Chức năng</b>
1. Huyết tương 1:….. a. Tham gia vào q trình đơng máu
2. Hồng cầu 2:….. b. Duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển
các chất.
3. Bạch cầu 3:….. c. Vận chuyển oxi và cacbonic
4. Tiểu cầu 4:….. d. Hấp thụ các chất dinh dưỡng
e. Tham gia bảo vệ cơ thể
<i><b>Câu 3: Em hãy chọn những từ hoặc cụm từ sau điền vào chỗ trống sao cho </b></i>
<i><b>đúng:</b></i>
<i>(tâm nhĩ; động mạch; pha nhĩ co; tĩnh mạch; pha thất co; co dãn chung)</i>
Tim co dãn theo chu kì.Mỗi chu kì gồm 3 pha: pha nhĩ co , …(1)….,pha dãn
chung. Sự phối hợp hoạt động của các thành phần cấu tạo của tim qua 3 pha làm
cho máu được bơm theo một chiều từ….(2)….vào tâm thất và từ tâm thất vào
động mạch.
<b> II.Tự luận (8đ)</b>
<i><b>Câu 1 : Em hãy nêu cách sơ cứu và băng bó cho nạn nhân bị gãy xương cẳng tay?</b></i>
<i><b>Câu 2 : Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào?</b></i>
<i><b>Câu 3: a. Hãy trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng tiêu hóa và </b></i>
hấp thụ thức ăn?
b. Kể tên một bệnh về đường tiêu hóa và đề xuất biện pháp phòng tránh
hiệu quả?
<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
<b>Câu 1: 1.1 - c 1.2 - a</b>
<b>Câu 2: 1 - b </b> 2 - c 3 - e 4 - a
<b>Câu 3: 1 - pha thất co</b> 2 - tõm nh
<b>II.T lun (8 im)</b>
<b>C</b>
<b>âu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
- Chun b dụng cụ: Hai thanh nẹp dài 30 - 40 cm, rộng 4 - 5cm,
bào nhẵn. Băng y tế hoặc vải rộng 4 -5 cm, dài 2m.Gạc y tế hoặc
vải sạch.
- Tiến hành:
+ Đặt nạn nhân nằm yên. Dùng gạc hoặc vải sạch nhẹ nhàng lau
sạch vết thương.
+ Sơ cứu: Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xương gãy, đồng thời lót
trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương.
Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.
+ Sau đó, dùng băng y tế băng quấn chặt từ trong ra cổ tay rồi làm
dây đeo cẳng tay vào cổ cho người bị thương.
1.0
0,5
0,5
0.5
0.5
có nồng độ cao tới nơi có nồng dộ thấp.
- TĐK ở phổi: Khí O2 khuếch tán từ phế nang vào máu và CO2
khuếch tán từ máu ra phế nang.
- TĐK ở TB: Khí O2 khuếch tán từ máu vào TB và CO2 khuếch tán
từ TB vào máu.
Khí O2 khuếch tán từ phế nang → máu → TB cịn khí CO2
khuếch tán từ TB → máu → phế nang.
0,5
0.5
0.5
<b>3</b>
a. Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ thức ăn:
<i><b>- Chức năng hấp thụ:</b></i>
+ Dài 2,8- 3 m
+ Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lơng ruột và lơng ruột cực
nhỏ.
+ Có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc.
=>Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non.
<i>b. Bệnh về đường tiêu hóa và đề xuất biện pháp phòng tránh hiệu </i>
<i>quả </i>
- Kể 1 bệnh về dường tiêu hóa:
- Đề xuất các biện pháp: ( 3 biện pháp – mỗi biện pháp đúng 0,25
điểm)
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0