Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

lop 3 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.89 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 32</b>
<b> ( Từ ngày 16/4 đến 20/4/2012)</b>


<b>Thứ ngày</b> Tiết Môn học <b>Tiết</b> <b>Tên môn học</b>


<b>Hai</b>
<b>16/4/2012</b>


1 Đạo đức 32 Bảo vệ môi trường (t1).
2 Tập đọc 94 Người đi săn và con vượn
3 TĐ KC 95 Người đi săn và con vượn
4 Toán 156 Luyện tập chung


5 Chào cờ 32


<b>Ba</b>
<b>17/4/2012</b>


1 Toán <sub>157</sub> Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
2 Chính tả <sub>63</sub> Nghe - viết: Ngơi nhà chung


3 Mỹ thuật 32 Tập nặn tạo dáng. Tập nặn hoặc xé dán hình dáng người.
4 TN –XH <sub>63</sub> Ngày và đêm trên Trái Đất


5 Thể dục 63 Ôn động tác tung và bắt bóng - trị chơi: "chuyển đồ vật"
<b>Tư</b>


<b>18/4</b>


1 Tập đọc <sub>96</sub> cuốn sổ tay



2 Âm nhạc <sub>32</sub> <sub>Học hát địa phương</sub>
3 Toán <sub>158</sub> Luyện tập (tr:167)
4 Tập viết <sub>32</sub> Ôn chữ hoa X


<b>Năm</b>
<b>19/4</b>


1 LT& câu 32 Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?, dấu chấm, dấu hai chấm.
2 Tốn <sub>159</sub> Luyện tập (tr:167)


3 Chính tả <sub>64</sub> <b>Nghe viết: Hạt mưa</b>


4 Thể dục 64 Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người - trị chơi "chuyển<sub>đồ vật"</sub>


<b>Sáu</b>
<b>20/4/2012</b>


1 TLV <sub>32</sub> <b>Nói, viết về bảo vệ mơi trường</b>
2 Toán <sub>160</sub> Luyện tập (tr:168)


3 TN - XH <sub>64</sub> Năm, tháng và mùa


4 Thủ công <sub>32</sub> Làm quạt giấy tròn (tiếp theo)


6 SH LƠP <sub>32</sub>


<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b> </b>


<b> ĐẠO ĐỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Giúp Hs hiểu:


-Giúp Hs hiểu quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân trong việc bảo vệ môi
trường sống quanh ta.


- Thấy lợi ích của mơi trường sống trong lành.


<i>b) Kỹ năng: </i>


- Biết bảo vệ môi trường sống qua việc thực hiện hành vi.


<i>c) Thái độ:</i> - Có ý thức bảo vệ môi trường, nhắc nhở và động viên những người
xung quanh.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Một số tranh ảnh về môi trường.
* HS: Thu thập tài liệu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định lớp :</b>


<b>2. Bài cũ: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi.</b>
- Gọi 2 Tl câu hỏi.



- Gv nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


3.1. Giới thiệu bài : Môi trường sống
trong lành góp phần rất lớn trong việc nâng
cao sức khỏe của con người. Sống trong một
môi trường trong lành là niềm mơ ước của
mọi người. Bảo vệ môi trường trong lành là
trách nhiệm của mỗi chúng ta. Hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu bài “Bảo vệ môi
trường”.


<b> 3.2. Các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động 1: Quan sát và trả lời.</b>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo
luận một bức tranh.


( Tranh về cơng viên, về quang cảnh trường
học , dịng sơng ….)


+ Bức tranh vẽ gì ? Quang cảnh ở đây như
thế nào ?


+ Khơng khí có trong lành khơng? Vì sao ?
+ Sống ở những nơi như thế này em cảm
thấy như thế nào?



- Hát.


- 2 HS TLCH.
- HS nghe.


- Đại diện mỗi nhóm nhận tranh về thảo
luận theo nội dung các câu hỏi Gv yêu
cầu.


- Đại diện các nhóm lên trả lời và giải
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Gv chốt lại : Mơi trường trong lành làm
khơng khí mát mẻ, dễ chịu. Chúng ta ai cũng
có quyền được sống trong bầu khơng khí
trong lành.


<b> Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu mơi trường trong
lành.


- Gv treo các tranh có mơi trường bị ô
nhiễm.


( Đường phố dơ, xả rác bừa bãi, phân trâu,
bị, chó, mèo, heo (lợn) đầy đường).


- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm theo gợi ý :
+ Em có nhận xét gì trước mơi trường không
trong lành như vậy?



<b>* Gv nhận xét, kết luận : Môi trường bị ô</b>
nhiễm ảnh hường lớn tới sức khỏe …. Làm
mất vẻ văn minh đô thị; mất vệ sinh làng
xóm, nơi cơng cộng... gây nhiều bệnh về
đường hô hấp….


<b> Hoạt động 3: Tổ chức cho Hs vui chơi về</b>
bảo vệ môi trường.


- Gv chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 em.
- Gv nêu luật chơi.


- Gv làm trọng tài.


- Lần lượt các em của 2 đội sẽ kể lại các việc
cần làm để bảo vệ môi trường xung quanh.
- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu 1 Hs nhắc lại những việc làm cần
để bảo vệ môi trường


- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ môi trường (tiết
2).


Nhận xét bài học.



- Hs quan sát nhận xét.


- Hai em thảo luận những ý kiến nhận
xét của mình trước môi trường bị ô
nhiễm.


- HS nghe.


- Hs tự chọn,


- Hs chơi theo hình thức tiếp sức.


- HS nhắc
- HS nghe.
- HS nghe


<b>************************</b>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>

.



<b>Tiết 94, 95:</b>

<b> </b>

<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i> - Hiểu nội dung câu chuyện : Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức bảo vệ
môi trường.


<i>b) Kỹ năng</i>: Rèn Hs



<b>-</b> Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
<b>-</b> Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi ngùi...
<b>-</b> Thái độ : - Giáo dục Hs biết bảo vệ muôn thú trong rừng.


<b>B. Kể Chuyện.</b>


<b>-</b> Hs dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, nhớ và kể đúng nội dung câu chuyện theo
lời của nhân vật. Lời kể tự nhiên với giọng diễn cảm.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>* HĐNG : Qua bài học GD HS ý thức bảo vệ loài động vật ( con vượn ) vừa có</b>
ích, vừa tràn đầy tình nghĩa trong môi trường thiên nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ: Con cò.</b>


- Gv gọi 2 Hs lên đọc bài và hỏi:



+ Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong
thả, nhẹ nhàng của con cò?


- Gv nhận xét ghi điểm..
<b>3. Bài mới </b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài </b><i>: </i>Hôm nay các em học
bài Người đi săn và con vượn


<b> 3.2. Luyện đọc.</b>
<b>a) Đọc mẫu bài văn.</b>


- Gv đọc diễn cảm toàn bài,
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


<b>b) Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với</b>
<b>giải nghĩa từ.</b>


<b>* Đọc từng câu.</b>


- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn.


- Hát.


2 Hs lên đọc bài và hỏi


- Học sinh đọc thầm theo Gv.
- Hs lắng nghe.



- Hs xem tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Đọc từng đoạn trước lớp.</b>


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


- Giúp Hs giải thích các từ mới: <i>tận số, nỏ,</i>
<i>bùi ngùi.</i>


<b>* Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>
<b>* Đọc từng đoạn trước lớp.</b>
- Một số Hs thi đọc.


3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ</i>
<i>săn?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên</i>
<i>điều gì?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 3 và Hs thảo luận câu
hỏi :



+ <i>Những chi tiết nào cho thấy cái chết của</i>
<i>vượn mẹ rất thương tâm?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Vượn mẹ vơ nắm sơ
bùi ngùi gối đầu cho con, hái cái lá to, vắt sữa
vào và đặt lên miệng con. Sau đó, nghiến
răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên thật to rồi
ngã xuống.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 4.


+ <i>Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ</i>
<i>săn làm gì?</i>


<b> 3.4. Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv mời 1 Hs đọc lại.


- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 2.
- Một Hs đọc cả bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b> </b>


<b>KỂ CHUYỆN.</b>


- Gv cho Hs quan sát tranh. Và tóm tắt nội
dung bức tranh.


+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng<i>.</i>



+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy một con vượn
ngồu ôm con trên tảng đá.


+ Tranh 3: Vượn mẹ chết rất thảm thương.


- Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- 4 Hs đọc 4 đoạn trong bài.
- Hs giải thích từ.


- Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Một số Hs thi đọc.


- Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>- Con thú nào khơng may gặp bác ta thì</i>
<i>hơm ấy coi như ngày tận số.</i>


- HS đọc.


<i>- Nó căm ghét người đi săn bắn hay Nó</i>
<i>tức giận kẻ bắn chết nó vì vượn con cần</i>
<i>sự chăm sóc của mẹ.</i>


- HS đọc


- Hs thảo luận câu hỏi.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Hs nhận xét, chốt lại.


- Hs đọc thầm đoạn 4.


<i>- Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn</i>
<i>môi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy,</i>
<i>bác bỏ hẳn nghề đi săn.</i>


- Hs lắng nghe.
- Hs đọc.


- Hs thi đọc diễn cảm đoạn 2.
- Một Hs đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Tranh 4: Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ và
bỏ nghề săn bắn<i>.</i>


- Một Hs kể mẫu đoạn 1.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
<b>4 .Củng cố:</b>


<i>+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?</i>
<i>-</i> Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị.</b>


Chuẩn bị bài: “Mè hoa lượn sóng”.



- Hs kể đoạn 1.


- Từng cặp Hs kể chuyện.
- Một vài Hs thi kể trước lớp.
- Hs nhận xét.


- Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý
thức bảo vệ mơi trường.


- HS nghe.


**************************
<b>TỐN.</b>


<b>TIẾT 156: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>

<b>.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Rèn kĩ năng thực hiện nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .


- Áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài tốn có
liên quan.


- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật.


<i><b>b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài tốn một cách chính xác.</b></i>
<i><b>c)</b></i> <i><b>Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<i>2</i><b>. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét ghi điểm..


<b>3. Bài mới</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b>
<b> 3.2. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1</b><i>.SGK/165</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 4Hs lên
bảng làm bài.


- Hát.



- 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Hs cả lớp làm vào VBT. 4 Hs lên
bảng làm bài và nêu cách thực hiện
phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét.


Bài 2 : SGK/186


- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1Hs lên
bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại
<b>Bài 3 : SGK/166</b>


- Gv mời Hs đọc u cầu bài tốn.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Hình chữ nhật có chiều dài bao nhiêu cm?
Chiều rộng bao nhiêu cm ?


+ Đơn vị đo diện tích ?


+ Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên


bảng sửa bài.


- GV nhận xét
<b>Bài 4</b><i>:VBT/79</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.


- Gv HD HS: Muốn tính các ngày của một thứ
trong một tháng khi đã biết một thứ ngày cho
trước ta làm ntn?


- Yêu cầu trong thơi gian 5 phút. Đại diện các
nhóm lên bảng ghi kết quả.


- Gv nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế
nào ?






- Hs nhận xét


- Hs đọc yêu cầu của bài.


Nhà trường mua 105 hộp bánh mỗi
hộp có 4 có bánh. Số bánh này đem


chia hết cho các bạn, mỗi bạn được 2
bánh.hỏi có bao nhiêu bạn được nhận?


<b>-</b> Hs làm bài 2 VBT/tr/79.
<b>-</b> 1Hs lên sửa bài


Số <i>cái bánh nhà trường đã mua là:</i>
<i> 105 x 4 = 420 (cái bánh)</i>
<i> Số bạn nhận bánh là:</i>
<i> 420 : 2 = 210 (bạn)</i>
<i> </i><b>Đáp số:</b><i> 210 bạn.</i>


- Hs chữa bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.


- Chiều dài 12cm; chiều rộng bằng 1/3
chiều dài.


- Đơn vị đo diện tích là cm2<sub>.</sub>


- Ta lấy chiều dài nhân chiều rộng.
- Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.


<i> Chiều rộng hình chữ nhật là:</i>
<i> 12 : 3 = 4 (cm)</i>


<i> Diện tích hình chữ nhật là:</i>
<i> 12 x 4 =48 (cm2<sub>)</sub></i>



<i> </i><b>Đáp số</b><i>: 48 (cm2<sub>)</sub></i>
- Hs đọc yêu cầu bài toán.


- Lấy ngày đã cho trừ 7 để tính thứ
tuần liền trước đó; cộng với 7 để tính
thứ của tuần liền sau.


- Ngày 20/11 là thứ hai. Những ngày
thứ hai trong tháng đó là 6, 13, 20, 27.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét.
<b>5. Dặn dò :</b>


Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.


Nghe


<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 04 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN.</b>


<b>Tiết 157: B</b>

<b>ài toán liên quan đến rút về đơn vị. (tt)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.



<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn toán, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài : Bài toán liên quan đến rút</b>
về đơn vị.


<b> 3.2. Hướng dẫn giải bài toán 2 (bài tốn hợp</b>
<b>có hai phép tính chia và nhân).</b>


- Gv ghi bài tốn trên bảng.
- Gv tóm tắt bài tốn:



35l : 7 can
10l: …… can


- Gv hướng dẫn Hs lập kế hoạch giải tốn.
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can ?
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong ?
- Gv hướng dẫn Hs tìm :


+ Số lít mật ong trong mỗi can.
+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.


<b>-</b> Gv hỏi :


+ Muốn tìm mỗi can chứa mấy <i>l</i> mật ong phải
làm phép tính gì?


+ Muốn tìm số can chứa 10 lít mật ong phải


- Hát.
- HS làm


- HS nghe.


- Hs đọc đề bài tốn: Có 35 lít mật ong
chia đều vào 7 can. Nếu có 10 lít mật
ong thì đựng đều vào nấy can như thế ?


- Ta lấy 35 : 7
- Ta lấy 10 : 5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

làm phép tính gì?


<b>3.3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1: VBT: Tr/80</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước
theo:


<i>+ Bước 1: Muốn tìm xem 16kg kẹo đựng trong</i>
<i>mấy hộp thì phải tìm xem mỗi hộp đựng mấy kg</i>
<i>kẹo?</i>


<i>+ Bước 2: 2 kg kẹo đựng trong 1 hộp thì 10kg</i>
<i>kẹo đựng trong mấy hộp?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 2</b><i>:</i> - Hs nhận xét.


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài :


- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.


- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét
<b>Bài 3 :</b>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em


<b>Bài giải:</b>


<i>Số l mật ong trong mỗi can là:</i>
<i> 35 : 7 = 5 (l)</i>


<i>Số can cần có để đựng 10l mật ong là :</i>
<i> 10 : 5 = 2 (can)</i>


<i> </i><b>Đáp số</b><i>: 2 can.</i>


- 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


Có 16kg kẹo đựng đều trong 8 hộp.
Hỏi 10kg kẹo đựng trong mấy hộp như
thế?


- HS theo dõi.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Một Hs lên bảng sửa bài.



<b>Bài giải</b>


<i>Số kg kẹo đựng trong mỗi hộp là:</i>
<i> 16 : 8 = 2 (kg)</i>


<i> Số hộp để đựng 10kg kẹo là:</i>
<i> 10 : 2 = 5 (hộp)</i>


Đáp số<i>: <b>5 hộp.</b></i>
- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Một Hs lên bảng sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp
sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ chiến tthắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2


= 2
b) 18 : 3 x 2 = 6 x 2
= 12
<b>4.Củng cố:</b>



- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


- Các nhóm thi làm bài với nhau.
- Hs cả lớp nhận xét.


- HS nghe.


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 63: </b>

<b>NGÔI NHÀ CHUNG</b>

<b>.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


a)<i>Kiến thức</i>:


- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp bài : “ Nngơi nhà chung”.


b)<i>Kỹ năng</i>: Làm bài chính xác. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ
lẫn: rl/n ; v/d.


c)<i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài hát trồng cây.</b>


- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần
in/inh.


- Gv nhận xét ghi điểm..
<b>3. Bài mới</b>


<i> </i><b>3.1.Giới thiệu bài: </b><i>H</i>ơm nay các em viết
chính tả bài ngôi nhà chung


<b> 3.2. Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>
a. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Ngôi nhà chung của dân tộc là gì ?


- Hát.


- 2 HS thực hiện.


- Hs lắng nghe.


- 1 – 2 Hs đọc lại bài viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc là
phải làm gì ?


<b>b. Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những</b>
<b>chữ dễ viết sai: </b>


- Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


<b>c.</b> <b>Gv chấm chữa bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b> 3.3. Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
<b>Bài 2: </b>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Nương đỗ – nương ngô–lưng đeo gùi.
Tấp nập – làm nương – vút lên.


b) Về làng – dừng trước cửa – dừng – vẫn
nổ – <i>v</i>ừa bóp kèn.



Vừa vỗ cửa xe – về – vội vàng – đứng
dậy-chạy vụt ra đường.


<b>Bài 3:</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời vài Hs đứng lên đọc câu văn.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>4.Củng cố:</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò : Chuẩn bị bài: <i>Hạt mưa.</i>


- Bảo vệ hòa bình, bảo vệ mọi trường,
đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật.
- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.
- Hs tự chữa lỗi.


- Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp làm vào VBT.



- Hs đọc yêu cầu đề bài.s làm bài cá
nhân.


- Vài Hs đứng lên đọc.
- Hs nhận xét.




<b>---*****************</b>


<b>MĨ THUẬT:</b>



Bài 32: <b>Tập nặn tạo dáng</b>


<b>NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH NGƯỜI </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết hình dáng của người đang hoạt động.
- HS biết cách và nặn hoặc vẽ, xé dán hình dáng người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Giáo viên:</i>


<i> - </i>SGV, một số tranh ảnh về các dáng người đang hoạt động, , một số tượng nhỏ về
các dáng người, đất nặn và một số đồ dùng phục vụ cho nặn


<i>Học sinh</i>


- Sưu tầm tranh ảnh về đề tài này, đất nặn và đồ dùng cần thiết để thực hành
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>NDKT cơ bản</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của tṛò</b>


<b>I.KT đồ dùng</b>
<b>II. Dạy bài </b>
<b>mới</b>


<i>Giới thiệu bài</i>


<b>1. Hoạt động 1</b>


<i>Quan sát và </i>
<i>nhận xét</i>


2. Hoạt động
<b>2</b>


<i>Cách nặn</i>


<b>3. Hoạt động 3</b>


<i>Thực hành</i>


!KT đồ dùng


! Quan sát tranh và một số tượng về các dáng
người trả lời câu hỏi sau


? Em hăy so sánh sự khác nhau giữa tranh vẽ và
tượng về các dáng người?



GVTK: Khác nhau về cách thể hiện; tranh thì vẽ
bằng khơng gian 2 chiều cịn tượng nặn với khơng
gian 3 chiều có thể sờ cầm… giới thiệu bài mới,
ghi tên bài và phần 1 lên bảng


! Quan sát một số tranh và tượng về dáng người ?
trả lời các câu hỏi sau:


-Nêu các bộ phận của cơ thể người?


- Mỗi bộ phận của cơ thể người có dạng hình gì?
Nêu một số dáng hoạt động của con người?
- Nhận xét về tư thế của các bộ phận cơ thể
người ở một số dáng hoạt động?


! Nhận xét câu trả lời của bạn
<b>GVKL và chuyển phần 2</b>


GV nêu các bước bài nặn: ( 2 cách)
<i><b>B1* Nặn nhào đất</b></i>


- Đầu
- Thân
- Tay
- Chân
- Hoàn thiện


<i><b>B2* Nhào đất nặn hình người từ một thỏi đất </b></i>
<i><b>sau đó nặn thêm các chi tiết khác và tạo dáng</b></i>
! Quan sát GV thị phạm về cách nặn 2 dáng người


! Quan sát GV hướng dẫn cách xé dán và cách vẽ
một số dáng người trên giáo cụ trực quan


Để hiểu rõ hơn chuyển sang phần 3.


! Quan sát 3 bài theo đề tài ở trên bàn và nhận xét
về: tỉ lệ, dáng hoạt động, màu sắc của 3 bài


Phân nặn theo nhóm


T.hiện lệnh
Quan sát


1-2 HS Trả lời
Nghe


Quan sát
2 - 4 HS TL


Nhận xét
Nghe
Theo dõi


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Hoạt động 4</b>


<i>Nhận xét, đánh</i>
<i>giá</i>



<b>Dặn dị</b>


! Nếu làm bài này nhóm em sẽ thực hiện những
dáng người như thế nào?


GVTK ! Th(20 phút )
Thu bài của các nhóm HS


! Quan sát và nhận xét bài cho nhóm bạn về:
- Đặc điểm của người


- Dáng hoạt động


- Cách sắp xếp các dáng theo đề tài
- Em thích bài nào nhất? Vì sao?


? Em hăy thử đánh giá bài cho các bạn?
* Nhận xét chung và đánh giá bài cho HS


- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực phát biểu
kiến xây dựng bài, khen ngợi những học sinh có
bài đẹp


Sưu tầm tranh ảnh thiếu nhi


nhận xét
T. hiện lệnh
HS làm bài theo
nhóm



Quan sát bài và
nhận xét


1-2 HS
Nghe


Nghe
<b>************************</b>


<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>


<b>TIẾT 63</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT.</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>a)</b></i>


<i> Kiến thức</i>:


- Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.


- Biết thời gian để Trái Đất quay được một vịng quanh mình nó là một ngày.
- Biết một ngày có 24 giờ.


<i><b>b)</b></i>


<i> Kỹ năng</i>: - Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<i><b>c)</b></i>


<i> <b> </b> Thái độ</i>: làm cơng việc có ích trong một ngày .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



<b>* GV: Hình trong SGK trang 120, 121 SGK.</b>
<b>* HS: SGK, vở.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Mặt Trăng là hành tinh của</b>
<i><b>Trái Đất</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên bảng


+ Chỉ Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái
Đất?


+ <i>Tại sao Mặt Trăng đựơc gọi là vệ tinh</i>
<i>của Trái Đất?</i>


- Gv nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài: </b><i> Ngày và đêm trên trái</i>
<i>đất </i>


<b> 3.2.Các hoạt động:</b>



<b> Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Gv yêu cầu Hs làm việc theo cặp.


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 120,
121 SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng được</i>
<i>toàn bộ bề mặt quả địa cầu?</i>


<i>+ Khoảng thời gian phần Trái Đất được</i>
<i>Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?</i>


<i>+ Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng</i>
<i>được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?</i>


<i>+ Tìm vị trí của Hà Nội và La Ha-ba-na</i>
<i>trên quả địa cầu?</i>


<i>+ Khi Hà Nội là ban ngày thi ở La </i>
<i>Ha-ba-na là ngày hay đêm</i>


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời một số nhóm Hs lên trả lời trước
lớp các câu hỏi trên.


- Gv chốt laị : Trái Đất của chúng ta hình
cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng một phần.


Khoảng thời gian phần Trái Đất được Mặt
Trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại
khơng được chiếu sáng là ban đêm.


<b> Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b>
<b> Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv chia Hs thành 4 nhóm.


- Trong nhóm lần lượt làm thực hành theo
hướng dẫn của SGK.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- Gv yêu cầu một số Hs lên thực hành trước
lớp.


- Gv nhận xét phần làm thực hành của các
Hs : Do Trái Đất ln tự quay quanh mình
nó, nên mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt
được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại vào bóng
tối. Vì vậy, trên bề mặt Trái Đất có ngày và


- Hs làm việc theo cặp.


- Hs quan sát hình trong SGK.
- Hs thảo luận các câu hỏi..


- Một số Hs lên trình bày kết quả thảo
luận.



- Hs lắng nghe.


- Hs thực hiện.


- Hs làm thực hành theo SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đêm kế tiếp nhau không ngừng.
<b> Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.
- Gv quay quả địa cầu đúng một vịng theo
chiều quay ngược kim đồng hồ có nghĩa là
điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.


- Gv nói: Trời gian để Trái Đất quay được
một vịng quanh mình nó được quy ước là
một ngày.


<b>Bước 2 : Làm việc cả lớp.</b>
- Gv hỏi:


+ Đố các em biết một ngày có bao nhiêu giờ
?


+ Hãy tưởng tượng nếu Trái Đất ngừng
quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên
Trái Đất như thế nào?



<b>* Gv chốt lại : Thời gian để Trái Đất quay</b>
được một vòng quanh mình nó là một ngày,
một ngày có 24 giờ.


<b>4.Củng cố:</b>


- Về xem lại bài.
- Nhận xét bài học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau: Năm, tháng và mùa.


- Hs quan sát Gv thực hành.


- HS TLCH


- HS theo dõi


- HS nghe.


*****************
<b>THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 63: </b>

<b>ƠN ĐỘNG TÁC TUNG VÀ BẮT BĨNG CÁ NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức : Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm hai người. Học trò chơi
“Chuyền đồ vật”


- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trò chơi hoạt động


nhanh nhẹn.


- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường vệ sinh sạch sẽ, Bóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NỘI DUNG </b> <b>SLVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Phần mở đầu:</b>


Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.


Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên


- Đứng tại chỗ khởi động các khớp
- Bài cũ: Kiểm tra bài thể dục phát triển
chung


6’
2’
2’
2’


*


x x x x x
x x x x x
x x x x x


<b>II.Phần cơ bản:</b>



<b>* Ôn tung bóng và bắt bóng bằng </b>
<b>tay theo nhóm 2 người</b>


- Tập hợp học sinh hướng dẫn lại tư thế
đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng


- Chia nhóm: Cho tập từng đơi một, nhắc
học sinh chú ý phối hợp toàn thân khi
thực hiện động tác và cách di chuyển để
bắt bóng. Khi tung bóng các em dùng
lực vừa phải để tung bóng đúng hướng.
Khi bắt bóng cần khéo léo nhẹ nhàng,
chắc chắn


<b>* Chơi trò chơi: Chuyền đồ vật</b>


- Giáo viên nêu tên trò chơi, hướng dẫn
cách chơi


- Những em số 1 của mỗi hàng chạy
nhanh lên chuyển quả bóng ở vịng trên
lên ơ vng và nhặt mẫu gỗ ở ơ vng
để vào vịng trịn. Sau đó chạy nhanh về
vỗ vào tay bạn số 2 và về đứng ở cuối
hàng. Em thứ hai chạy nhanh lên chuyển
mẫu gỗ từ vịng trịn lên ơ vng và nhặt
bóng từ ơ vng về vịng trịn, chạy
nhanh về vỗ vào tay bạn số 3. bạn số 3
thực hiện như vậy cho đến hết



25’
15’
1L


10’


x x x x
x x x x


x x x x x


*
x x x x x


III.Phần kết thúc:


- Chạy chậm thả lỏng, hít thở sâu
- Hệ thống bài


- Nhận xét giờ học


- Giao bài về nhà: Ôn bài thể dục


6’
2’
2’
1’
1’



*


x x x x x
x x x x x
x x x x x




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>ÂM NHẠC: GVBM</b>


<b>**********************</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 96</b>: CUỐN SỔ TAY.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>a)Kiến thức: - nắm được công dụng của chiếc sổ tay (ghi chép những công việc cần ghi</b>
nhớ ….. trong sinh hoạt hằng ngày, trong học tập, làm việc).


<i> </i>- Hs hiểu nghĩa các từ: <i>trọng tài, Mơ-na-cơ, diện tích, Va-ti-căng, quốc gia.</i>


<b>b) Kỹ năng: - Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai. </b>


<b>c) Thái độ: Biết cách ứng xử đúng không tự tiện xem sổ tay của người khác.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.ỔN định lớp:</b>


<b>2.Bài cũ: Mè hoa lượn sóng.</b>


- GV kiểm tra 2 Hs đọc bài: “<i>Mè hoa lượn</i>
<i>sóng”</i>


+ Tìm những từ tả mè hoa bơi lượn dưới
nước?


+ Xung quanh mè hoa cịn có lồi vật nào?
Những câu thơ nào nói lên đặc điểm của mỗi
loài vật?


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học</b>
bài Cuốn sổ tay


<b> 3.2. Luyện đọc.</b>


<b>a.Gv đọc diễm cảm toàn bài.</b>


- Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, có nhịp
điệu.



- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


<b>b. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với</b>
<b>giải nghĩa từ.</b>


<b>* Hs tiếp nối nhau đọc từng câu </b>
- HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài


- Hát.


- 2 Hs đọc bài: “<i>Mè hoa lượn sóng”</i>


- HS nghe.


- Học sinh lắng nghe.


- Hs quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hs đọc từng đoạn trước lớp.</b>


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv cho Hs giải thích các từ: trọng tài,
<i><b>Mơ-na-cơ, diện tích, Va-ti-căng, quốc gia.</b></i>


<b>* Đọc đồng thanh cả bài.</b>
<b> 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài trao đổi và trả
lời các câu hỏi



<i>+ Thanh dùng sổ tay để làm gì?</i>


<i>+ Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay</i>
<i>của Thanh?</i>


- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm. Câu hỏi:


<i>+ Vì sao Lân khun Tuấn không nên tự ý</i>
<i>xem sổ tay của bạn?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Sổ tay là tài sản riêng
của từng người, người khác không được tự ý
sử dụng. Trong sổ tay, người ta có thể ghi
những điều chỉ cho riêng mình, khơng muốn
cho ai biết. Người ngồi tự tiện đọc là tò mò,
thiếu lịch sự.


<b> 3.3. Luyện đọc lại.</b>


- Gv cho các em hình thành các nhóm. Mỗi
nhóm 4 Hs tự phân thành các vai.


- Gv yêu cầu các nhóm đọc truyện theo vai.
- Gv yêu cầu 2 Hs thi đọc cả bài.


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay
<b>4.Củng cố:</b>


- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dị :</b>


Chuẩn bị bài: Cóc kiện trời.


- 4 Hs tiếp nối đọc 4 đoạn trước lớp.
- Hs giải thích từ khó.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Hs đọc thầm bài


<i>- Ghi nội dung cuộc họp, các việc cần</i>
<i>làm, những chuyện lí thú.</i>


<i>- Có những điều rất lí thú như tên nước</i>
<i>nhỏ nhất, nước lớn nhất, nước có số</i>
<i>dân đơng nhất, nước có số dân ít nhất.</i>


- Hs thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hs cả lớp nhận xét.


- HS nghe.


- Hs phân vai đọc truyện.


- Các nhóm thi đọc truyện theo vai.
- Hs cả lớp nhận xét.



- HS nghe.



<b>---TOÁN.</b>


<b>Tiết 158:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b>.</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


<i>a)</i>


<i> Kiến thức</i>: - Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.



<b>3. Bài mới</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài : Luyện tập .</b>
<b> 3.2.Luyện tập</b>


<b>Bài 1</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước
theo :


<i>+ Bước 1:Tìm số đĩa xếp trong mỗi hộp.</i>
<i>+ Bước 2:mỗi hộp 6 cái , 30 cái thì cần bao</i>
<i>nhiêu hộp.</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Số học sinh trong mỗi bàn là:</i>
<i> 10 : 5 = 2 (học sinh)</i>


<i> Có 36 học sinh thì cần số bàn học là:</i>
<i> 36 : 2 = 18 (bàn)</i>



<i>Đáp số: 18 bàn.</i>


<b>Bài 2:</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>Bài 3:</b>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trò chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp
sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>4.Cũng cố:</b>


- Về tập làm lại bài.


- Hát.



- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS theo dõi.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Một Hs lên bảng sửa bài.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Hs nhận xét bài của bạn.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Các nhóm thi làm bài với nhau.
- Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học.
<b>5.Dặn dò :</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.


<b>**************************</b>
<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 32: </b>

<b>Ôn chữ hoa </b>

<b>X</b>

<b> – </b>

<b>Đồng Xuân.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i>Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa X<i>.</i> Viết tên riêng Đồng Xuân bằng
chữ cở nhỏ


a)<i>Kỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu
đúng.


b)<i>Thái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mẫu viết hoa . Chữ <b>Đồng Xuân</b><i><b>.</b></i>
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài
trước.


- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài: </b><i>H</i>ôm nay các em học ôn
chữ hoa X


<b> 3.2. Giới thiệu chữ X hoa</b>



- Gv treo chữ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ X


<b> 3.3. Hướng dẫn Hs viết trên bảng con . </b>
<b>*Luyện viết chữ hoa.</b>


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ : Đ X T


- Gv yêu cầu Hs viết chữ X bảng con.
<b>* Hs luyện viết từ ứng dụng.</b>


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng : <b>Đồng</b>
<b>Xuân</b>


- Gv giới thiệu: <b>Đồng Xuân</b> là tên một
chợ có từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi mua
bán sầm uất nổi tiếng.


- Hát.


- HS thực hiện.
- HS nghe.
- Hs quan sát.
- Hs nêu.


- Hs tìm.


- Hs quan sát, lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
<b>* Luyện viết câu ứng dụng.</b>


- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b>
<b>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp</b>


<b>người.</b>


- GV YC Hs viết trên bảng con các chữ:


<b>Tốt, Xấu. </b>


- Gv giải thích câu ứng dụng : Câu tục ngữ đề
cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ
đẹp hình thức bên ngồi.


<b>* Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>
- Gv nêu yêu cầu :


+ Viết chữ X : 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ Đ, T : 1 dòng


+ Viết chữ Đồng Xuân: 2 dòng cở nhỏ.



+ Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>* Chấm chữa bài.</b>


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết
đúng, viết đẹp.


<b>4.Củng cố:</b>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị bài: Ơn chữ Y


- Hs viết trên bảng con.
- Hs đọc câu ứng dụng:


- Hs viết trên bảng con các chữ: <b>Tốt,</b>


<b>Xấu</b><i><b>. </b></i>



- HS nghe.


- HS viết.


<b>X X X X X X X X X X </b>
<b>Đ Đ Đ Đ Đ T T T T T </b>


<b>Đồng Xuân Đồng Xuân Đồng </b>
<b>Đồng Xuân Đồng Xuân Đồng </b>


<b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</b>
<b>Xấu người đẹp nết còn hơn</b>


<b>đẹp người</b>


<b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</b>
<b>Xấu người đẹp nết còn hơn</b>


<b>đẹp người</b>


- Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để
vở.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 32: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ bằng gì?”.</b>

<b> dấu hai chấm, dấu phẩy.</b>




<b>I/ Mục tiêu: </b>


<i><b>a)</b><b>Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Ôn luyện về dấu chấm, bước đầu học cách dùng dấu hai chấm.
- Ôn đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?”.


<i><b>b)</b><b>Kỹ năng</b><b> : Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.</b></i>
<i><b>c)</b><b>Thái độ</b><b> : Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV: Bảng lớp viết Bảng phụ viết BT2. Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.ỔN định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.</b>
- Gv gọi 2 Hs lên làm BT1 và BT2.


- Gv nhận xét ghi điểm..
<b>3. Bài mới :</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài :</b><i> Ôn cách đặt và TLCH</i>
<i>“ bằng gì?”.Dấu hai chấm, dấu phẩy</i>



<b> 3.2. Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài và đoạn
văn trong bài tập.


- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu.


- Khoanh tròn dấu hai chấm thứ nhất và cho
biết dấu hai chấm ấy được dùng làm gì ?
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.
- Gv u cầu các nhóm trình bày ý kiến của
mình.


- Gv nhận xét, chốt lại: Dấu hai chấm
<i><b>dùng để báo hiệu cho người đọc biết các</b></i>
<i><b>câu tiếp sau là lời nói, lời kể của một nhân</b></i>
<i><b>vật hoặc lời giải thích cho một ý nào đó.</b></i>


<i><b> Bài 2 : </b></i>


- Gv đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv dán 3 tờ giấy khổ tơ lên bảng lớp mời
3 nhóm Hs lên bảng thi làm bài theo cách
tiếp sức. - Cả lớp làm bài vào VBT.



- Hát.


- 2 Hs lên làm BT1 và BT2
- HS nghe.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Một Hs lên làm mẫu.


- Đựơc dùng làm lời dẫn lời nói của
nhân vật Bồ Chao.


- Hs thảo luận nhóm các câu hỏi trên.
- Các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Gv nhận xét, chốt lại : Khi đã trở thành
nhà bác học lừng danh hế giới, Đác-uyn vẫn
khơng ngừng học. Có lần thấy cha cịn miệt
mài đọc sách giữa đêm khuya, con của
Đắc-uyn hỏi : “ Cha đã là nhà bác học rồi, còn
phải ngày đêm nghiên cứu làm gì nữa cho
mệt ?” Đắc –uyn ôn tồn đáp : “ Bác học
không có nghĩa là ngừng học.”


<b>Bài 3:</b>


- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv dán 3 tờ giấy mời 3 em lên làm bài. Cả
lớp làm bài vào VBT,



- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng <i>gỗ</i>
<i>xoan</i>.


b) Các nghệ nhân đã thêu nên những bức
tranh tinh xảo bằng <i>đôi tay khéo léo của</i>
<i>mình</i>.


Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt
Nam ta đã xây dựng nên non sơng gấm vóc
bằng <i>trí tuệ, mồ hơi và cả máu của mình.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


<i>- </i>Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị : Nhân hóa.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Ba Hs lên làm bài. Hs cả lớp làm vào
VBT.


- Hs nhận xét.



- HS nghe.


*********************
<b>TOÁN.</b>


<b>Tiết 159:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b>.</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: - Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Luyện tập bài toán lập bảng thống kê.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.ỔN định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.


- Hát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới</b><i>:</i>


<b> 3.1.Giới thiệu bài </b><i>: </i><b> </b><i> </i>Luyện tập
<b>Bài 1</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước
theo :


<i>+ Bước 1:1 km đi hết mấy phút?</i>
<i>+ Bước 2: 36 phút đi được mấy km?</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<i>Số phút đi một km là:</i>
<i> 12 : 3 = 4 (phút)</i>
<i> Số km đi trong 28 phút là:</i>
<i> 28 : 4 = 7 (km)</i>


Đáp số<i>:7 km.</i>


<b>Bài 2</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:



- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài tốn và tự làm.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Số kg kẹo trong mỗi hộp là:</i>
<i> 21 : 7 = 3 (kg)</i>


<i> Số hộp để đựng15 kg kẹo là:</i>
<i> 15: 3 = 5 (túi)</i>


<i> </i><b>Đáp số</b><i> :5 túi</i>


<b>Bài 3</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn
Hs lên bảng thi làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>Bài 4</b><i>:</i>


- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em
chơi trị chơi “ Ai nhanh”:


- u cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp


sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm
xong, đúng sẽ chiến thắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>4.Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận câu hỏi:


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Một Hs lên bảng sửa bài.


- Hs nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 Hs lên bảng sửa bài.


- Hs nhận xét bài của bạn.


- Hs chữa bài đúng vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp làm bài vào VBT.Bốn Hs lên
bảng thi làm bài.



- Hs cả lớp nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Các nhóm thi làm bài với nhau.
- Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5.Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.



<b>---CHÍNH TẢ </b>


<b>Tiết 64: </b>

<b>HẠT MƯA.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức: </i>Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp của bài “ Hạt mưa”.


<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn <i>l/n hoặc v/d.</i>
<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ viết, giữ gìn vở.


<b>* HĐNG : Qua bài học giúp HS thấy được sự hình thành và tính cách đáng yêu của</b>
nhân vật “Mưa” từ đó thêm u q mơi truờng thiên nhiên.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.
* HS: VBT, bút.



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b> 2. Bài cũ: “ Ngôi nhà chung”.</b>


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng
chữ <i>n/l.</i>


- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài</b><i>:</i><b> </b><i> </i>Hạt mưa
<b> 3.2. Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
<b>* Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>
- Gv đọc 1 lần bài thơ .


- Gv mời 2 HS đọc lại bài .


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình
bày bài thơ.


<i>+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt</i>
<i>mưa ?</i>


<i>+ NHững câu thơ nào nói lên tính cách tinh</i>
<i>nghịch của hạt mưa ?</i>



- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
viết sai : <i>gió, sơng, mỡ màu, mặt nước….</i>


- Hs nghe và viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình
bày.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Hát.


- 3HS lên bảng.


- HS nghe.


- Hs lắng nghe.
- Hai Hs đọc lại.


<i>- Hạt mưa ủ trong vườn / Thành mỡ</i>
<i>màu của đất. Hạt mưa trên mặt</i>
<i>nước / Làm gương cho trăng soi.</i>
<i>- Hạt mưa đến là nghịch …..Rồi ào</i>
<i>ào đi ngay.</i>


- Yêu cầu các em tự viết ra nháp
những từ các em cho là dễ viết sai.
- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Chấm chữa bài.</b>


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.
<b> 3.3. Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>


<i><b> Bài 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào
VBT.


- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh
Hs


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i>a) Lào – Nam Cực – Thái Lan.</i>
<i>b) Màu vàng – cây dừa – con voi.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.



- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.


- Học sinh soát lại bài.


- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào VBT.


- 3 Hs lên bảng thi làm nhanh .
- Hs nhận xét.


- HS nghe.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 64:</b>

TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 3 NGƯỜI



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức : Tung và bắt bóng theo nhóm ba người. Học trò chơi “Chuyền đồ vật”
- Kĩ năng : Thực hiện động tác tương đối chính xác. Tham gia trò chơi hoạt động
nhanh nhẹn.


- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần đồng đội.
<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường vệ sinh sạch sẽ. Bóng </b>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>SLVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Phần mở đầu:</b>



Ổn định: Giáo viên nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.


Khởi động:Chạy chậm trên địa hình tự
nhiên


- Đứng tại chỗ khởi động các khớp
- Bài cũ: Kiểm tra bài thể dục phát triển
chung


6’
2’
2’
2’


*


x x x x x
x x x x x
x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Ơn tung bóng và bắt bóng bằng</b>
<b>theo nhóm 2 người</b>


- Từng học sinh đứng tại chỗ tập tung và
bắt bóng


- Chia học sinh trong lớp thành nhóm 3
người đứng theo hình tam giác tung và


bắt bóng, thực hiện tung và bắt bóng qua
lại cho nhau, khi tung và bắt bóng các
em cần phối hợp tồn thân


<b>* Chơi trò chơi: Chuyền đồ vật</b>


- Giáo viên nêu tên trị chơi, nhắc lại
cách chơi, giải thích những trường hợp
phạm quy để học sinh nắm được


- Tổ chức học sinh chơi, giáo viên làm
trọng tài


- Khi học sinh chơi thành thạo, giáo viên
tăng thêm số lượng bóng và mẫu gỗ
- Hàng nào về trước ít phạm quy là thắng
cuộc


15’


10’


x x x
x


x x x
x


x x x x x



*
x x x x x


<b>III.Phần kết thúc:</b>


- Chạy chậm thả lỏng, hít thở sâu
- Hệ thống bài


- Nhận xét giờ học


- Giao bài về nhà: Ôn bài thể dục


6’
2’
2’
1’
1’


*


x x x x x
x x x x x
x x x x x


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 04 năm 2010</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 32: Kể lại một việc tốt em đã làm </b>
<b>để góp phần bảo vệ môi trường.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<i>a) Kiến thức</i>: Giúp Hs


- Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi trường theo trình tự hợp lí.


<i>b) Kỹ năng</i>:


- Biết viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 – 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết
hợp lí, diễn đạt rõ ràng.


<i>c) Thái độ</i>: - Giáo dục Hs biết rèn luyện chữ, lời kể, giữ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
* HS: VBT, bút.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.ỔN định lớp:</b>


<b>2. Bài cũ: Thảo luận về bảo vệ môi trường.</b>
- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài : Kể lại một việc tốt em</b>
đã làm để góp phần bảo vệ mơi trường.



<b> 3.2. Hướng dẫn Hs làm bài.</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt động
bảo vệ môi trường.


- Gv yêu cầu Hs:


+ Nói tên đề tài mình chọn kể.


+ Các em có thể bổ sung tên những việc làm
khác có ý nghĩa bảo vệ môi trường.


- Gv yêu cầu Hs chia thành các nhóm nhỏ, kể
cho nhau nghe việc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi
trường mình đã làm.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.
- Gv nhận xét, bình chọn.
<b>Bài 2:</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs viết bài vào vở.


- Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.
Ví dụ: Một hơm, trên đường đi học, em thấy
có hai bạn đang bám vào một cành cây ven


đường đánh đu. Các bạn vừa đu vừa cười rất
thích thú. Cành cây oằn xuống như sắp gãy.
Thấy em đứng lại nhìn, một bạn bảo: “Có
chơi đu với chúng tớ khơng”?. Em liền nói:
“Các bạn đừng làm thế, gãy cành cây mất.”.
Hai bạn lúc đầu có vẻ khơng bằng lịng,
nhưng rồi cũng bng cành cây ra, nói: “ ừ
nhỉ. Cảm ơn bạn nhé!”. Em rất vui vì đã làm
được một việc tốt.


- Hát.


- 2 Hs đọc lại bài viết của mình


- Hs đọc yêu cầu của bài: “Kể lại một
việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ
mơi trường”.


- Hs quan sát tranh.


- Hs trao đổi, kể cho nhau nghe việc tốt
có ý nghĩa bảo vệ mơi trường mình đã
làm.


- Các nhóm thi kể về những việc mình
làm.


- HS nghe.


- Hs viết bài vào vở.



- Hs đọc bài viết của mình.
- Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4.Củng cố:</b>


-Về nhà tập kể lại chuyện.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Ghi chép sổ tay.


*********************


<b>TOÁN.</b>


<b>TIẾT 160: LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>: - Củng cố về kĩ năng tính giá trị biểu thức.


- Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm bài đúng, chính xác.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung</b>
<b> 3.2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs
lên bảng sửa bài.


<b>Bài 2 : SGK/168</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:



- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Hát.


- Hs đọc yêu cầu của bài.
a) (13829 + 20718) x 2
b) (20354 – 9638) x 4
c) 14523 – 24964 : 4
d) 97012 – 21506 x 4
- Hs nhắc lại quy tắc.


- Cả lớp làm bài vào VBT. Bốn em lên
bảng sửa bài.


- Hs đọc yêu cầu của bài: <i>“Mỗi tuần lễ</i>
<i>hường học 5 tiết toán, cả năm học có</i>
<i>175 tiết tốn. Hỏi cả năm học Hường</i>
<i>học bao nhiêu tuần lễ” ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
<b>Bài 3</b><i>: VBT/83</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


<i>+ Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì ?</i>



- Gv u cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


<b>Bài 4: VBT/83</b>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs
lên bảng làm bài.


- Gv yêu cầu các em nhắc lại cách tính diện
tích hình chữ nhật.


- Gv nhận xét, chốt lại:
3dm 2cm = 32cm.
<i>Cạnh hình vng dài là:</i>
<i> 32 : 4 = 8(cm)</i>
<i> Diện tích hình vuông là:</i>
<i> 8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub></i>


<i> </i><b>Đáp số: </b><i> 64cm2<sub>.</sub></i>
<b>4.Củng cô:</b>


- Về tập làm lại bài.
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài: Kiểm tra.


- Một em Hs lên bảng sửa bài.
- Hs cả lớp nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu đề bài: <i>Có 16 560</i>
<i>viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe</i>
<i>đó chở được mấy viên gạch ?</i>


- Hs thảo luận câu hỏi:


<i>- </i>8 xe tải chở: 16 560 viên gạch


- Hỏi 3 xe chở được bao nhiêu viên
gạch ?


- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs nhận xét bài làm của bạn


- Hs đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp làm bài vào VBT.Một Hs lên
bảng làm bài.


- Hs nhắc lại.


- Hs cả lớp nhận xét.


- Hs chữa bài đúng vào VBT.



- HS nghe.




<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>


<b>Tiết 64 : NĂM, THÁNG VÀ MÙA.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a)Kiến thức: -Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là một</b></i>
năm.


<i><b>b)Kỹ năng</b> : -</i> Một năm thường có 365 ngày và được chia thành 12 tháng .
- Một năm thường có bốn mùa.


<i><b>c)Thái độ: - Giáo dục Hs biết yêu cuộc sống.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 GV: Hình trong SGK trang 122, 123 SGK.
 <b>* HS: SGK, vở.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Bài cũ: Ngày và đêm trên trái đất</b>


- Gv gọi 2 Hs lên bảng :


+ Khoảng thời gian phần Trái Đất được
Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?


+ Khoảng thời gian phần Trái Đất
không được Mặt Trời chiếu sáng gọi là
gì?


- Gv nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài : Năm tháng và mùa </b>
<b> 3.2.Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát lịch, thảo luận theo
các gợi ý:


<i>+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? Bao</i>
<i>nhiêu tháng?</i>


<i>+ Số ngày trong các tháng đó có gần nhau</i>
<i>khơng ?</i>


<i>+ Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và</i>
<i>28 hoặc 29 ngày?</i>



<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv mời đại diện một số nhóm Hs lên trả lời
trước lớp các câu hỏi trên.


- Gv mở rộng cho Hs biết : Có những năm ,
tháng 2 có 28 ngày, nhưng cũng có năm,
tháng 2 có 29 ngày, năm đó người ta gọi là
năm nhuận, và năm nhuận có 366 ngày.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 1 SGK trang
122 và giảng cho Hs biết thời gian để Trái
Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt
Trời là một năm.


- Gv: <i>Khi chuyển động được một vòng quanh</i>
<i>Mặt Trời, Trái Đất đã tự quay quanh mình</i>
<i>nó được bao nhiêu vòng?</i>


* Gv chốt lại : Thời gian để Trái Đất chuyển
động được một vòng quanh Mặt Trời là một
năm. Một năm thường có 365 ngày và được


- Hát.


- 2HS lên bảng.


- Hát.


- Hs làm việc theo nhóm.
- Hs thảo luận các câu hỏi.



- Một số Hs lên trình bày kết quả thảo
luận.


- Hs lắng nghe.


<b>- Hs trả lời.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chia thành 12 tháng.


<b> Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.</b>
<b>Bước 1 : Làm việc với SGK theo cặp.</b>


- Gv yêu cầu 2 Hs quay mặt vào nhau thảo
luận các câu hỏi:


+ <i>Trong các vị trí A, B, C, D của Trái Đất</i>
<i>trên hình 2 trang 123 trong SGK, vị trí nào</i>
<i>của Trái Đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa</i>
<i>xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông ?</i>


<i>+ Hãy cho biết các mùa của Bắc bán cầu</i>
<i>vào các tháng 3, 6, 9, 12?</i>


<b>Bước 2 : Hoạt động cả lớp.</b>


- Gv yêu cầu các cặp lên trình bày


* Gv nhận xét, chốt lại : Có một số nơi trên
Trái Đất, một năm có 4 mùa: xuân, hạ, thu,


đông; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán
cầu trái ngược nhau.


<b>4.Củng cố:</b>
- Về xem lại bài.
- Nhận xét bài học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau: Các đới khi hậu.


- Hs quan sát.


- Hs làm việc theo cặp.
- Các cặp lên trình bày.
- Hs nghe.


- HS nghe.


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 32 : THỰC HÀNH LÀM QUẠT GIẤY TRỊN T2</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : Giúp Hs hiểu:</b></i>


- Hs biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm quạt giấy tròn.
<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : - Làm được quạt giấy tròn đúng quy trình kĩ thuật.</b></i>
<i><b>c) Thái độ</b><b> : - Hứng thú với giờ học.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Mẫu quạt giấy trịn. Tranh quy trình làm quạt giấy trịn. Bìa màu, giấy thủ cơng,
kéo, thước, bút chì, hồ dán.


* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.ỔN định lớp:</b>


<b>2.Bài cũ: Thực hành làm quạt giấy tròn.</b>
- Gv gọi 2 Hs lên nhắc lại các bước làm lọ
hoa gắn tường.


- Gv nhận xét bài
<b>3. Bài mới</b>


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> 3.1.Giới thiệu bài:</b><i> </i>Thực hành làm quạt
giấy tròn.


<b> 3.2.Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động 3 : Hs thực hành làm quạt giấy</b>
tròn.


- Gv yêu cầu một số Hs nhắc các bước làm
quạt giấy tròn .



- Gv nhận xét và hệ thống hóa lại các bước
làm quạt giấy tròn


+ Bước 1: Cắt giấy.


+ Bước 2: Gấp, dán quạt ;


+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt;
- Sau đó Gv tổ chức cho Hs thực hành.


- Gv gợi ý cho Hs trang trí quạt bằng cách vẽ
các hình hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ, hay
kẻ các đường màu song song theo chiều dài tờ
giấy trước khi gấp quạt.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.


- Sau khi Hs thực hành xong, Gv tổ chức cho
các em trang trí, trưng bày và nhận xét sản
phẩm.


- Gv tuyên dương những lọ hoa đẹp nhất.
<b>4.Củng cố:</b>


- Về tập làm lại bài.
- Nhận xét bài học.
<b>5. Dặn dò :</b>


- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra.




- Hs nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường.


- Hs thực hành làm quạt giấy trịn .


- Hs trình bày các sản phẩm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TIẾT 32: </b>

<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>I)MỤCTIÊU </b>


- Tổng kết công tác thi đua của lớp trong tuần qua .
- Phổ biến công tác tuần tới


<b>II) Chuẩn bị </b>


- GV Tổng hợp ưu điểm ,và những tồn tại của học sinh trong tuần qua
- HS :Tự nhận xét chất lượng học tập ,và các hoạt động


<b>III) LÊN LỚP </b>


1.Tổng kết những ưu khuyết điểm trong tuần qua


- Lớp trưởng cùng với tổ trưởng báo cáo công tác thi đua của tổ ,của lớp trong tuần qua
- GV nhận xét nhắc nhở thêm


+ Các em cần ổn định nề nếp học tập , còn một số em còn thiếu dụng cụ học tập .
+ Một số em cịn nói chuyện ,làm việc riêng trong giờ học ,chưa nghiêm túc trong giờ


học .


+ Sinh hoạt 15’ đầu buổi một số em thực hiện nghiêm túc


+ Trong tuần qua có nhiều em cố gắng học tập, goan ngoãn,vâng lời ,biết giúp đỡ bạn
trong học tập


+ Một số em phát biểu ý kiến xây dựng bài ,học thuộc bài .
2)Kế hoạch tuần tới


- Học chương trình 33


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập và nề nếp ra vào lớp
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


- Tham gia phụ đạo HS yếu,và bồi dưỡng HS giỏi của lớp


- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập như SGK ,bảng con ,giấy thủ công ,viết ………….
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc


- Lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×