Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần Ngày soạn :
Tiết Ngày dạy:
<b>KIỂM TRA HỌC KI II</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
<b> Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT </b>
<b>1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng.</b>
- Nhớ đợc các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến
tiết 32
<b>2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập </b>
<b>3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài </b>
<b> b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (60% TNKQ, 40% TL)</b>
<b>II.Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm </b>
<b>b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 33</b>
<b>III.Tiến trình kiểm tra : </b>
1.ổn định lớp (1ph)
2.KiÓm tra:
A.<b>ThiÕt lËp ma trËn :</b>
<b>1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyế</b>
<b>t</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>LT</b>
<b>(cấp độ 1,2)</b>
<b>VD</b>
<b>(cấp độ</b>
<b>3,4)</b>
<b>LT</b>
<b>(cấp độ</b>
<b>1,2)</b>
<b>VD</b>
<b>(cấp độ 3,4)</b>
Chương I:
Cơ học 4 3 2.1 1.9 15 13.6
Chương II:
Nhiệt học 10 7 4.9 5.1 35 36.4
<b>2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ</b>
<b>đề)</b> <b>Trọng số</b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm </b>
<b>số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Cấp độ
1,2
(Lí
thuyết)
Chương I:
Cơ học 15 2.3
2
(1.0) 0
2
(1.0)
Nhiệt học 35 5.3 <sub>(2.0)</sub>4 <sub>(1.0)</sub>1 5
(3.0)
Cấp độ
3,4
(Vận
dụng)
Chương I:
Cơ học 13.6 2.0
1
(0.5)
1
(1.0)
2
(1.5)
Chương II:
Nhiệt học 36.4 5.5 <sub>(2.5)</sub>5 <sub>(2.0)</sub>1 6
(4.5)
Tổng 100 15 12
(6.0)
3
(4.0)
<b>Khung ma trận - đề 1</b>
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương I:
Cơ học
- Phát biểu được định luật
bảo toàn cơng cho các máy
cơ đơn giản. Nêu được ví dụ
minh họa.
- Nêu được cơng suất là gì
Viết được cơng thức tính
cơng suất và nêu đơn vị đo
công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi
công suất trên các máy móc,
dụng cụ hay thiết bị.
- Nêu được vật có khối
lượng càng lớn, vận tốc
càng lớn thì động năng càng
lớn.
- Nêu được khi nào vật có cơ
năng?
- Nêu được vật có khối lượng
càng lớn, ở độ cao càng lớn
thì thế năng càng lớn.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ
một vật đàn hồi bị biến dạng
thì có thế năng.
Vận dụng được cơng thức:
<i>P</i>=<i>A</i>
<i>t</i>
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương II:
Nhiệt học - Nêu được các chất đều cấutạo từ các phân tử, nguyên
tử.
- Nêu được giữa các phân
tử, nguyên tử có khoảng
cách.
- Nêu được các phân tử,
nguyên tử chuyển động
không ngừng
- Nêu được khi ở nhiệt độ
- Phát biểu được định nghĩa
nhiệt năng.
- Nêu được nhiệt độ của vật
càng cao thì nhiệt năng của nó
càng lớn
- Nêu được tên hai cách làm
biến đổi nhiệt năng và tìm
được ví dụ minh hoạ cho mỗi
cách
Phát biểu được định nghĩa
- Giải thích được một số
hiện tượng xảy ra do giữa
các phân tử, ngun tử có
khoảng cách
- Giải thích được một số
hiện tượng xảy ra do các
nguyên tử, phân tử chuyển
động không ngừng. Hiện
tượng khuếch tán.
càng cao thì các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh.
- Viết được phương trình
cân bằng nhiệt cho trường
hợp có hai vật trao đổi nhiệt
với nhau.
nhiệt lượng và nêu được đơn
vị đo nhiệt lượng là gì.
- Lấy được ví dụ minh hoạ về
bức xạ nhiệt
- Nêu được ví dụ chứng tỏ
nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc
vào khối lượng, độ tăng giảm
nhiệt độ và chất cấu tạo nên
vật
- Viết được cơng thức tính
nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra
trong quá trình truyền nhiệt.
- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự
về sự dẫn nhiệt.Vận dụng
kiến thức về dẫn nhiệt để
giải thích một số hiện
tượng đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức
về đối lưu, bức xạ nhiệt để
giải thích một số hiện
tượng đơn giản.
- Vận dụng công thức
Q = m.c.t
- Vận dụng phương trình
cân bằng nhiệt để giải một
số bài tập đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I / Trắc nghiệm: </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (4 đ)</b></i>
<b>Câu 1. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, dùng cách nào sau đây cho ta lợi về công?</b>
A. Dùng ròng rọc cố định B. Dùng ròng rọc động
C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Khơng có cách nào cho ta lợi về cơng.
<b>Câu 2. Cơng thức tính công suất là:</b>
A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s
<b>Câu 3. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:</b>
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện cơng lên vật khác.
<b>Câu 4. Một vật có khối lượng m, có nhiệt dung riêng là c. Để nhiệt độ của vật tăng từ t1 lên t2 thì </b>
nhiệt lượng cần cung cấp cho vật tính bởi cơng thức:
A. Q = mc(t<b>2 – t1) B. Q = mc(t1 – t2) C. Q = mc</b>2(t2 – t1) D. Q = m(c/2)(t2 – t1)
<b>Câu 5. Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào:</b>
<b> A. Sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Khối lượng riêng của vật. </b>
C. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. Vật được làm từ chất liệu gì.
<b>Câu 6. Sự dẫn nhiệt khơng thể xảy ra đối với môi trường là:</b>
<b> A. chân không B. chất rắn C. chất lỏng D. chất khí</b>
<b>Câu 7. Năng lượng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng hình thức:</b>
A. Đối lưu B. dẫn nhiệt qua chất khí
C. bức xạ nhiệt D. sự thực hiện công của ánh sáng.
<b>Câu 8. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu:</b>
A. Nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi. B. Rót thêm nước để khối lượng nước tăng
lên.
C. Cốc nước được nung nóng lên. D. Rót bớt nước ra để thể tích của nước giảm
xuống.
<b>II / Điền từ: </b><i><b>Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (….) trong các câu sau: (2 đ)</b></i>
<b>Câu 9. Nhiệt năng của một vật là(1) ………của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>
<b>Câu 10. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng(2) ……….. đi theo đường thẳng.</b>
<b>Câu 11. Nhiệt lượng vật này tỏa ra(3)……….. vật kia thu vào.</b>
<b>Câu 12. Nhiệt lượng là(4) ……….. mà vật nhận được hay mất bớt đi.</b>
<b>III / Tự luận: (4 điểm):</b>
<b>Câu 13. Em hiểu như thế nào khi nói cơng suất cơ của một chiếc quạt máy là 35W? Tính cơng</b>
thực hiện được của chiếc quạt máy đó trong 1 giờ?
<b>Câu 14. Tại sao về mùa đông, nếu mặc nhiều áo mỏng ta sẽ có cảm giác ấm hơn so với mặc một</b>
chiếc áo dày?
<b>Câu 15. Một ấm nhơm có khối lượng 400g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để</b>
đun sôi nước trong ấm. Cho nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là
<b>Bài làm phần tự luận</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>KIỂM TRA HỌC KI II</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>Môn: Vật Lý. Khối: 8</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: 4 đ </b><i>(Mỗi câu đúng được 0,5đ)</i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D A A A C A
<b>II / Điền từ: (2 đ</b><i>)(Mỗi cụm từ đúng được 0,5đ)</i>
<b>Câu 9. (1) tổng động năng </b>
<b>Câu 10. (2)các tia nhiệt</b>
<b>Câu 11. (3) bằng nhiệt lượng</b>
<b>Câu 12. (4)phần nhiệt năng</b>
<b>III/ TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Câu 13. (1.0 đ)</b>
<b>Câu 14. (1.0 đ)</b>
Tác dụng của áo trong mùa lạnh là giữ nhiệt cho cơ thể. Nếu mặc cùng một lúc nhiều áo mỏng sẽ
tạo ra các lớp khơng khí khác nhau giữa các lớp áo, các lớp khơng khí này dẫn nhiệt rất kém nên
có thể giữa ấm cho cơ thể tốt hơn.
<b>Câu 15. (2.0 đ)</b>
Tóm tắt:
1
2
1
2
0
0
1 2
Giải:
Nhiệt lượng do ấm thu vào:
1 1 1 1
.
Nhiệt lượng do nước thu vào:
2 2 2 2
.
Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước trong ấm
là :
1 2
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I / Trắc nghiệm: </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (4 đ)</b></i>
<b>Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
A. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công. B. Các máy cơ đơn giản có thể cho ta lợi
cả về F và s.
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. D. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta
lợi về F hoặc s.
<b>Câu 2. Đơn vị của công suất là:</b>
A. w B. Kw C. J/s D. Các đơn vị trên
<b>Câu 3. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó:</b>
A. Có khối lượng lớn B. Chịu tác dụng của một lực lớn
C. Có trọng lượng lớn D. Có khả năng thực hiện cơng lên vật khác.
<b>Câu 4. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì:</b>
A. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
B. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật được tạo ra càng nhiều.
C. Khối lượng của vật càng tăng. D. Khối lượng của vật càng giảm.
<b>Câu 5. Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào:</b>
A. Sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Khối lượng riêng của vật.
C. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. D. Vật được làm từ chất liệu gì
<b>Câu 6. Một viên đạn đang bay trên cao, những dạng năng lượng mà viên đạn có được là:</b>
A. Động năng và cơ năng B. Động năng, thế năng và nhiệt năng
C. Thế năng và cơ năng D. Động năng, thế năng và nhiệt lượng
<b>Câu 7. Vật nào sau đây có khả năng hấp thụ nhiệt tốt:</b>
A. Vật có khả năng dẫn nhiệt tốt B. Vật có bề mặt sần sùi và sẫm màu
C. Vật có bề mặt nhẵn, màu sáng D. Vật có nhiệt năng thấp.
<b>Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là:</b>
A. J B. J/kg C. J/kg.K D. J/K
<b>II / Điền từ: </b><i><b>Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm (….) trong các câu sau: (2 đ)</b></i>
<b>Câu 9. Nhiệt năng của một vật là (1)………của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>
<b>Câu 10. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng (2) ……….. đi theo đường thẳng.</b>
<b>Câu 11. Nhiệt lượng vật này tỏa ra (3)……….. vật kia thu vào.</b>
<b>Câu 12. Nhiệt lượng là (4) ……….. mà vật nhận được hay mất bớt đi.</b>
<b>III / Tự luận: (4 điểm):</b>
<b>Câu 13. Nhiệt lượng là gì? Kí hiệu và đơn vị của nhiệt lượng?</b>
<b>Câu 14. Cơng suất là gì? Viết cơng thức tính công suất? Cho biết tên của các đại lượng trong</b>
công thức và đơn vị đo?
<b>Câu 15. Một học sinh thả 300g chì ở </b>
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
c) Tính nhiệt dung riêng của chì.
<b>Bài làm phần tự luận</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KI II</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>Môn: Vật Lý. Khối: 8</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: 4 đ </b><i>(Mỗi câu đúng được 0,5đ)</i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D D B A B B C
<b>II / Điền từ: (2 đ</b><i>)(Mỗi cụm từ đúng được 0,5đ)</i>
<b>Câu 9. (1) tổng động năng </b>
<b>Câu 10. (2)các tia nhiệt</b>
<b>Câu 11. (3) bằng nhiệt lượng</b>
<b>Câu 12. (4)phần nhiệt năng</b>
<b>III / Tự luận: (4 điểm):</b>
<b>Câu 13. (1.0 đ)</b>
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi.
- Nhiệt lượng kí hiệu là Q. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J)
<b>Câu 14. (1.0 đ)</b>
- Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Cơng thức tính cơng suất :
Trong đó :
(
A là công thực hiện, đơn vị J.
t là thời gian thực hiện cơng đó, đơn vị s (giây).
<b>Câu 15. (2.0 đ). </b>
Tóm tắt:
1
2
0
1
,
0
a)
nhiệt.
b)
Giải:
a) Ngay khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì là:
0
chì
b) Nhiệt lượng nước thu vào
2 2 2 2
c) Tính nhiệt dung riêng của chì
Nhiệt lượng chì tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào
1 1 1 1 2
Nhiệt dung riêng của chì
1
1
1 1