Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thi HK1 Day Ne

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trang 1/2 </i> <i> Đề kiểm tra học kì I – Mơn Hóa học – Lớp 10 – Ban Cơ bản </i>


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH B MƠN: HĨA HỌC - LỚP 10 BAN CƠ BẢN </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề) </i>


<i><b>H</b><b>Ọ</b><b> VÀ TÊN </b></i> <i><b>L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i> <i><b>Đ</b><b>I</b><b>Ể</b><b>M </b></i> <i><b>NH</b><b>Ậ</b><b>N XÉT C</b><b>Ủ</b><b>A GIÁO VIÊN </b></i>


<i>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và đánh chéo vào bảng trả lời sau: </i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A


B
C
D


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): </b>


<i>Chọn đáp án đúng nhất đánh dấu </i><b>X</b><i> vào bảng trả lời trắc nghiệm </i>
1. Số nơtron trong nguyên tử 39<sub>19</sub>Klà:


A. 19 B. 20 C. 39 D. 58


2. Đồng có 2 đồng vị <sub>29</sub>63<i>Cu</i> và <sub>29</sub>65<i>Cu</i>. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm số


nguyên tử của đồng vị <sub>29</sub>65<i>Cu</i> là giá trị nào sau đây?


A. 27% B. 80% C. 73% D. 20%


3. Cho nguyên tử của nguyên tố X có Z = 21. Số lớp electron của X là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


4. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:


A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron


5. Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+ bằng nhau về:


A. số khối B. số proton C. số electron D. số nơtron


6. Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Số hiệu nguyên


tử của nguyên tốđó là:


A. 12 B. 13 C. 11 D. 14
7. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa hai nguyên tử trong phân tử bằng:


A. một cặp electron chung C. nhiều cặp electron chung


B. lực hút tĩnh điện D. một hay nhiều cặp electron chung


8. Nguyên tố X có Z = 9 và nguyên tố Y có Z = 19, liên kết giữa nguyên tử của hai nguyên tố X và Y là:


A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực


B. Liên kết cộng hóa trị phân cực D. Liên kết ion


9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:



A. FeO + 2HCl FeCl2 + H2 O C. CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu
B. CO2 + H2O + Na2CO3 2NaHCO3 D. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
10. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính phi kim:


A. O, Cl, N, P B. N, P, Cl, O C. P, N, O, Cl D. P, N, Cl, O


11. Cho phản ứng: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 trong phản ứng này là:


A. chất oxi hóa B. chất khử C. môi trường D. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử


12. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của
X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là:


A. 14 B. 31 C. 32 D. 52


13. Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X


và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là:


A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S


14. Ion nào sau đây có 30 proton?


A. CO32- B. SO42- C. NO3- D. NH4+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trang 2/2 </i> <i> Đề kiểm tra học kì I – Mơn Hóa học – Lớp 10 – Ban Cơ bản </i>
A. Nhóm IVA B. Nhóm VIA C. Nhóm IVB D. Nhóm VIB


16. Ion X2– có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s2 2p6. Ngun tố X có vị trí:



A. ơ thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA B. ơ thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA


C. ơ thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA D. ơ thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA


17. Phản ứng nào sau đây ln thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?


A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi.


18. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:


A. Al, Mg, Na, K B. Mg, Al, Na, K C. K, Na, Mg, Al D. Na, K, Mg,Al
19. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + …


Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên <b>khơng</b> là phản ứng oxi hóa khử?


A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3


20. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?


A. Cl2, O2, N2, F2 B. N2, Cl2, H2, HCl C. N2, HI, Cl2, CH4 D. N2, CO2, Cl2, H2
21. Liên kết trong phân tử nào sau đây có độ phân cực mạnh nhất?


A. Cl2 B. HCl C. H2O D. NH3
22. Số oxi hóa của Nitơ (N) trong NH4+, HNO3, N2O lần lượt là:


A. -4, +5, +1 B. -3, +5, 0 C. -3, +5, +1 D. +4, -5, -1
23. Sự biến đổi nào sau đây là sự oxi hóa?


A. Al3+ + 3e



0


<i>Al</i> B.


3


<i>N</i>


2
+


<i>N</i> + 5e C.


3
+


<i>Fe</i> + 1e


2
+


<i>Fe</i> D.


0


<i>S</i> + 2e


2



<i>S</i>


24. Trong phản ứng: 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4. Hệ số của chất oxi hóa và chất
khử trong phản ứng trên lần lượt là:


A. 2 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 2 D. 2 và 1
25. Tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?


A. Số electron lớp ngồi cùng C. Điện tích hạt nhân


B. Hóa trị cao nhất với oxi D. Tính phi kim, tính kim loại


26.Ngun tố thuộc nhóm VIIA còn gọi là:


A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. Halogen D. khí hiếm


27. Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là:


A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5


28. Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần
lượt là :


A. 2, 16, 2, 2, 5, 8. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3 C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (3đ): </b>


<b>Câu 1: (1đ)</b> Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:



FeO + HNO3 <i>loãng </i> Fe(NO3)3 + NO + H2O


<b>Câu 2: (2đ) </b>Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam một kim loại kiềm vào lượng nước dư thì thu được dung dịch A và


0,56 lít khí H2 (đktc).


a. Xác định tên và kí hiệu hóa học của kim loại kiềm đó.


b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết dung dịch A.


<i>---<b>H</b><b>Ế</b><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trang 3/2 </i> <i> Đề kiểm tra học kì I – Mơn Hóa học – Lớp 10 – Ban Cơ bản </i>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>


<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN </b>


<b>I – PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ):</b> Mỗi câu đúng +0,25đ x 28 = 7đ


<b>Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 </b>


<b>A </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>B </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>C </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>D </b> <b>x </b> <b>x x </b> <b>x </b> <b>x </b> <b>x </b>


<b>II – PHẦN TỰ LUẬN(3đ):</b>



<i><b>Câu 1 (1</b><b>đ</b><b>): Cân b</b></i>ằng phương trình phản ứng oxi hóa khử theo 4 bước, đúng mỗi bước +0,25đ x 4 = 1đ


<i><b>Câu 2 (2</b><b>đ</b><b>): </b></i>


a. (1đ) Yêu cầu: viết đúng phương trình, tính đúng số mol H2, tính đúng MR, kết luận R là Na.
b. (1đ) Yêu cầu: viết đúng 2 phương trình, tính đúng số mol và thể tích axit (0,05lít).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×