Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a, SA = SB = SC = a</b>
a. Tính SO.
b. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
<b>Bài 2: Cho tứ diện S.ABC, với ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a, BC = </b>
3
2
<i>a</i>
, I là trung điểm của BC.
SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a.
a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
b. Tính độ dài đương cao AH của hình chóp.
c. Tính thể tích của khối chóp AHBC.
<b>Bài 3:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên SAB và SAD vng góc với
đáy, cạnh SC hợp với đáy 1 góc bằng 600<sub>.</sub>
a. Xác định góc giưa SC và đáy. Tính đường cao hình chóp.
b. Tính thể tích của khối chóp.
<b>Bài 4: </b>Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy AB = a và góc
Cho hình chóp S.ABC có
<b>Bài 5</b>: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với (ABC). AB =
<b>Bài 6: </b>Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a.
1. Tính chiều cao SO của hình chóp.
2. Tính thể tích khối chóp.
<b>Bài 7:</b> Cho hình chóp S.ABC có đương cao bằng 2a, tam giác ABC vng ở C có AB = 2a,
lượt là hình chiếu của A trên SC và SB.
1. Tính thể tích khối chóp H.ABC.
2. Chứng minh rằng <i>AH</i> <i>SB</i> và <i>SB</i>
<b>Bài 8:</b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung
điểm I của SH đến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
<b>Bài 9:</b> Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O1 là tâm của A1B1C1D1 và thể tích của khối O1. ABCD bằng
3
.
Tính thể tích khối lập phương.
<b>Bài 10:</b> Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = a 2,AB = a và A’C = 3a. Tính thể tích của khối hộp.
<b>Bài 11:</b> Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’có AA’, AB, BC vng góc với nhau từng đơi một và AA’ = 2a, AB = a,
BC =
<b>Bài 12:</b> Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng
<b>Bài 13:</b> Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và
ABCD 1 góc bằng 600<sub>. Tính thể tích khối lăng trụ.</sub>
<b>Bài 14:</b> Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C có đáy là tam giác vng tại A, AC = a,
mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc bằng 300<sub>.</sub>
1. Tính độ dài AC’.
2. Tính thể tích khối lăng trụ.
<b>Bài 15: </b>Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và BD. Gọi V1 là thể tích hình chóp ADMN và V2
là thể tích hình chóp ADCMN. Tính
1
<b>Bài 16:</b> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a. Các cạnh bên SA,SB,SC tạ với đáy một góc 600<sub>. Gọi D là</sub>
<b>Bài 17:</b> Một hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng a và thể tích bằng
3