Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

DOWNLOAD PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.51 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Cho tập hợp <i>A</i> có 20 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6phần tử?


<b>A. </b><i>C</i><sub>20</sub>6 . <b>B. </b>20. <b>C. </b><i>P</i>6. <b>D. </b>


6
20
<i>A</i> .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân có <i>u</i><sub>1</sub>3, <i>q</i> 2. Tính <i>u</i><sub>5</sub>


<b>A. </b><i>u</i><sub>5</sub> 6. <b>B. </b><i>u</i><sub>5</sub> 5. <b>C. </b><i>u</i><sub>5</sub>48. <b>D. </b><i>u</i><sub>5</sub> 24.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0;1 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

4;

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

; 2

<sub></sub>

.


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> (</sub>


<i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm 3


( ) ( 1)( 2)


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> ,  <i>x</i> <i>R</i>. Số điểm cực trị của hàm số đã


cho là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên \ 1

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

2021


<b>ĐỀ SỐ </b>

<b>23</b>

.

<b>MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ dưới đây?


<b>A. </b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>B. </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 . <b>C. </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>D. </b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .


<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>36<i>x</i> với trục hoành là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là hai số thực dương tùy ý,

 

3
2


log <i>a</i> bằng


<b>A. </b> 2


3
log


2 <i>a</i>. <b>B. </b> 2


1
log


3 <i>a</i>. <b>C. </b>3log2<i>a</i>. <b>D. </b>3 log2<i>a</i>.


<b>Câu 10.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i> là


<b>A. </b>

0; 

. <b>B. </b>

;0

. <b>C. </b>

0; 

. <b>D. </b>

  ;

.


<b>Câu 11.</b> Biểu thức <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>x x</sub></i>5 2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


  (với <i>x</i>0), giá trị của



<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


2. <b>C. </b>



9


2. <b>D. </b>


3
2.


<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>


<i>m</i>


 có nghiệm thực.


<b>A. </b>

<i>m</i>

1

<b>B. </b>

<i>m</i>

0

<b>C. </b>

<i>m</i>

0

<b>D. </b>

<i>m</i>

0



<b>Câu 13.</b> Tập nghiệm của phương trình log (<sub>3</sub> <i>x</i>27)2 là


<b>A. </b>

 

4 <b>B. </b>

 

4 <b>C. </b>{ 15; 15} <b>D. </b>{ 4;4}


<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>

cos 3


6
<i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 


.


<b>A. </b>

 

d 3sin 3

6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>


 


. <b>B. </b>

<sub> </sub>

d 1sin 3


3 6


<i>f x</i> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


.


<b>C. </b>

 

d 6sin 3
6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>


 


. <b>D. </b>

 

d 1sin 3


3 6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>


 



.


<b>Câu 15.</b> Họ các nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> 1
<i>x</i>


   là:


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i> 3 1<sub>2</sub> <i>C</i>
<i>x</i>


    . <b>B. </b>

 



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x</i><i>C</i>.


<b>C. </b>

 



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>



<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x C</i> . <b>D. </b>

 



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x C</i> .


<b>Câu 16.</b> Biết

<sub> </sub>



2


1


d 2


<i>f x</i> <i>x</i>


<sub> </sub>


2


1


d 6


<i>g x</i> <i>x</i>



, khi đó

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2


1


d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  


 


bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17.</b> Tính tích phân <sub>2</sub>
1


1 1


<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 




<b>A. </b><i>I</i> 1


<i>e</i>


 <b>B. </b><i>I</i> 1 1


<i>e</i>


  <b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>


<b>Câu 18.</b> Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>5


<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>2<i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức


1 2 2


<i>z</i>  <i>z</i> có tọa độ là


<b>A. </b>(3; 5) . <b>B. </b>(5; 2) . <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>(2; 5) .


<b>Câu 20.</b> Cho <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là



<b>A. </b><i>P</i>( 1; 3).  <b>B. </b><i>M</i>( 1;3). <b>C. </b><i>N</i>(3; 3). <b>D. </b><i>Q</i>(3;3).


<b>Câu 21.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

biết đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại
<i>B</i> và <i>AD</i>10,<i>AB</i>10,<i>BC</i>24. Tính thể tích của tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>V</i> 1200 <b>B. </b><i>V</i> 960 <b>C. </b><i>V</i> 400 <b>D. </b> 1300


3


<i>V</i> 


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 4<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng


<b>A. </b>16<i>a</i>3 <b>B. </b>4<i>a</i>3 <b>C. </b>16 3


3 <i>a</i> <b>D. </b>


3


4
3<i>a</i>


<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh <i>S</i>
của hình nón đã cho.


<b>A. </b><i>S</i> 8 3 . <b>B. </b><i>S</i>24 . <b>C. </b><i>S</i> 16 3. <b>D. </b><i>S</i> 4 3.


<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
xung quanh của hình trụ là



<b>A. </b>8<i>pcm</i>3 <b>B. </b>4<i>pcm</i>3 <b>C. </b>32<i>pcm</i>3 <b>D. </b>16<i>pcm</i>3


<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

<sub></sub>

0;1;1

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

1; 0; 2

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>

và điểm


2;1; 2



<i>D</i>  . Khi đó thể tích tứ diện <i>ABCD</i> là


<b>A. </b> 5


6


<i>V</i>  . <b>B. </b> 5


3


<i>V</i>  . <b>C. </b> 6


5


<i>V</i>  . <b>D. </b> 3


2


<i>V</i>  .


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 9. Tâm của

 

<i>S</i> có tọa
độ là



<b>A. </b>

 1; 2;3

. <b>B. </b>

 2; 4;6

. <b>C. </b>

1; 2; 3

. <b>D. </b>

2; 4; 6

.


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

 :<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng

<sub> </sub>

 ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>

1; 2;4





  . <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

1; 2; 4





  . <b>C. </b><i>n</i><sub>2</sub>

1; 2;4





 . <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>

1; 2; 4





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28.</b> Trong không gian Ox<i>yz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1;1; 0 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

1; 0;1 ,

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

3;1; 0

<sub></sub>

. Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là:


<b>A. </b> 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  . <b>B. </b> 1 1


4 1 1


<i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>D. </b>


1 1


4 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>Câu 29.</b> Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.


<b>A. </b>2.



7 <b>B. </b>


3
.


4 <b>C. </b>


37
.


42 <b>D. </b>


10
.
21


<b>Câu 30.</b> Cho hàm số 1 3 2

<sub></sub>

<sub></sub>



3 2 1


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên


.


<b>A. </b> 1


2



<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 1


2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


.


<b>Câu 31.</b> Với giá trị nào của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>m</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> thỏa
mãn <i>OA OB</i> (<i>O</i> là gốc tọa độ)?


<b>A. </b> 3


2



<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b> 1


2


<i>m</i> . <b>D. </b> 5


2
<i>m</i> .


<b>Câu 32.</b> Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>  1 2 log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

bằng


<b>A. </b>12 <b>B. </b>9 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 33.</b> Cho


3


2
1


3


ln 2 ln 3 ln 5


3 2


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


 


, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của <i>a b c</i>  bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện

1<i>i</i>



<i>z i</i>

2<i>z</i>2<i>i</i>. Môđun của số phức <i>w</i> <i>z</i> 2<sub>2</sub><i>z</i> 1
<i>z</i>


 


 là:


<b>A. </b> 10 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 10. <b>D. </b> 8.


<b>Câu 35.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABC</i>D. ' ' '<i>A B C D</i>' có <i>AB</i><i>a</i>, <i>A</i>D2 2<i>a</i>, <i>AA</i>' 3<i>a</i> (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng '<i>A C</i> và mặt phẳng

<i>ABC</i>D

bằng


<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> 2 5


3
<i>a</i>



<i>d</i>  . <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>C. </b> 5


2
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>D. </b> 2


3
<i>a</i>
<i>d</i>  .


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm nằm trên mặt phẳng <i>Oxy</i> và
đi qua ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2; 4

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

1; 3;1

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

2; 2;3

<sub></sub>

. Tọa độ tâm

<sub> </sub>

<i>I</i> của mặt cầu là


<b>A. </b>

2; 1; 0

. <b>B. </b>

2;1; 0

. <b>C. </b>

0; 0; 2

. <b>D. </b>

0; 0; 0

.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  


  



 


1


1 3


: 2


2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


,





 




2


2
1


:



2 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>0. Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và

 

<i>P</i> , đồng thời vng góc với <i>d</i><sub>2</sub>?


<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b> </b> <b>B. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0


<b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b> </b> <b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ.


Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2


1 1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>   <i>x</i> trên đoạn

 

0;1


bằng:


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>15. <b>C. </b>5. <b>D. </b>0.


<b>Câu 40.</b> Bất phương trình



3 2
2



16 48 36


1 2 3 .2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


   


   có bao nhiêu nghiệm nguyên?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên  và thỏa mãn

 



16
2


2


1
4


cot . sin d d 1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>






 


. Tính tích


phân

 


1


1
8


4
d
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.


<b>A. </b><i>I</i>3. <b>B. </b> 3


2



<i>I</i> . <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 5


2


<i>I</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i><i>a</i> và <i>AD</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> biết góc giữa hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBD</i>

<sub></sub>


<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng 600.


<b>A. </b>


3


15
15


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


15
6


<i>a</i>



<i>V</i>  <b>C. </b>


3


4 15
15


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3


15
3


<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 44.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, <i>b</i><i>c</i>. Khi quay tam giác vuông
<i>ABC</i> một vòng quanh cạnh <i>BC</i>, quay cạnh <i>AC</i>, quanh cạnh <i>AB</i>, ta thu được các hình có diện
tích tồn phần theo thứ tự bằng <i>S S S<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>S<sub>b</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>. <b>B. </b><i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>c</sub></i>. <b>C. </b><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>b</sub></i>. <b>D. </b><i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

2; 0;0

, đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> cắt chiều âm trục <i>Oy</i> tại điểm
<i>B</i> sao cho diện tích tam giác <i>OAB</i> bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng <i>d</i> là


<b>A. </b>



1 2


0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 


. <b>B. </b>


2 2


0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 

 


. <b>C. </b>


2 2


0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 



 

 


. <b>D. </b>



2 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 


.


<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.


Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

12;12

để hàm số


 

2

1



<i>g x</i>  <i>f x</i> <i>m</i> có 5 điểm cực trị?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>15. <b>D. </b>12.



<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

thỏa mãn 2020<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i>22020, <i>x</i> . Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
thỏa mãn <i>f</i>

<sub></sub>

log<i>m</i>

<sub></sub>

 <i>f</i>

<sub></sub>

log 2020<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

?


<b>A. </b>66. <b>B. </b>63. <b>C. </b>65. <b>D. </b>64.


<b>Câu 48.</b> Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


500.000đ/m . Phần cịn lại được tơ màu với giá thành 250.000 /<i>đ m</i>2.


Cho <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>.Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.


<b>A. </b>105660667<i>đ</i>. <b>B. </b>106666667<i>đ</i>. <b>C. </b>107665667<i>đ</i>. <b>D. </b>108665667<i>đ</i>.


<b>Câu 49.</b> Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i><i>z</i>  <i>z</i><i>z</i> 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> . Đặt <i>A</i><i>M</i><i>m</i>. Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b><i>A</i>

34;6

. <b>B. </b><i>A</i>

6; 42

. <b>C. </b><i>A</i>

2 7; 33

. <b>D. </b><i>A</i>

4;3 3

.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 4;3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>y</i> <i>z</i> 0. Biết điểm <i>B</i> thuộc

 

<i>P</i> , điểm <i>C</i> thuộc

<i>Oxy</i>

sao cho chu vi tam giác <i>ABC</i> nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C


11.A 12.C 13.D 14.D 15.B 16.B 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.B 23.D 24.D 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.B


31.D 32.D 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.C 39.A 40.A
41.D 42.B 43.C 44.A 45.C 46.C 47.D 48.B 49.A 50.C


<b>Câu 1.</b> Cho tập hợp <i>A</i> có 20 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6phần tử?


<b>A. </b> 6


20


<i>C</i> . <b>B. </b>20. <b>C. </b><i>P</i><sub>6</sub>. <b>D. </b> 6


20
<i>A</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Số tập con có 6 phần tử của tập <i>A</i> là: <i>C</i><sub>26</sub>6 .


<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân có <i>u</i>13<sub>, </sub><i><sub>q</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><sub>. Tính </sub><i>u</i>5


<b>A. </b><i>u</i>5  6. <b>B. </b><i>u</i>5  5. <b>C. </b><i>u</i>5 48. <b>D. </b><i>u</i>5 24.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: 4

<sub></sub>

<sub></sub>

4
5 1. 3 2 48.
<i>u</i> <i>u q</i>   



<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


<b>A. </b>

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

0;1 .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

4;

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

; 2

<sub></sub>

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

0;1 .


<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub>


<i>b</i>, <i>c</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>3<sub>, </sub>


<i>x</i> <i>R</i>


  . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>



Phương trình <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>3 <sub></sub><sub>0</sub>
0


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<sub></sub> 


  


Do <i>f x</i>( )0 có ba nghiệm phân biệt và <i>f x</i>( ) đổi dấu qua ba nghiệm này nên hàm số có ba điểm
cực trị.


<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên \ 1

 

có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Do


1 1



lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 


 


     TCĐ: <i>x</i>1.


lim 1; lim 1


<i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> đồ thị có 2 tiệm cận ngang là <i>y</i> 1


Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ dưới đây?


<b>A. </b> 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 




 . <b>B. </b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 . <b>D. </b>


2
2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


+) Nhận thấy đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x</i>2mẫu số phải chứa nhân tử <i>x</i>2
+) Nhận thấy đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng 1 lim 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vậy phương án đúng là 2


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số 3


6


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> với trục hoành là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
6


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> với trục hồnh là nghiệm của phương
trình <i>x</i>36<i>x</i>0 (*)  <i>x x</i>

26

0 0


6
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




.


Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> cắt trục hoành tại ba </sub>
điểm phân biệt.


<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là hai số thực dương tùy ý,

 

3
2


log <i>a</i> bằng


<b>A. </b> 2


3
log


2 <i>a</i>. <b>B. </b> 2


1
log


3 <i>a</i>. <b>C. </b>3log2<i>a</i>. <b>D. </b>3 log2<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D </b>


Ta có:

 

3


2 2



log <i>a</i> 3 log <i>a</i>.


<b>Câu 10.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i> là


<b>A. </b>

0; 

. <b>B. </b>

;0

. <b>C. </b>

0; 

. <b>D. </b>

  ;

.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Điều kiện: <i>x</i>0.


Tập xác định: <i>D</i>

0; 

.


<b>Câu 11.</b> Biểu thức <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>x x</sub></i>5 2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


  (với <i>x</i>0), giá trị của



<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


2. <b>C. </b>


9


2. <b>D. </b>



3
2.
<b>Lờigiải</b>


1 1


1 5 <sub>5</sub> 3 <sub>3</sub> 1


3 5


3 5 2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1


. . .


2
<i>P</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x x x</i>  <i>x x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  


   


<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>


<i>m</i>


 có nghiệm thực.


<b>A. </b>

<i>m</i>

1

<b>B. </b>

<i>m</i>

0

<b>C. </b>

<i>m</i>

0

<b>D. </b>

<i>m</i>

0



<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>



Để phương trình 3<i>x</i>


<i>m</i>


 có nghiệm thực thì

<i>m</i>

0

.


<b>Câu 13.</b> Tập nghiệm của phương trình log (<sub>3</sub> <i>x</i>27)2 là


<b>A. </b>

<sub> </sub>

4 <b>B. </b>

<sub> </sub>

4 <b>C. </b>{ 15; 15} <b>D. </b>{ 4;4}


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2
3


log (<i>x</i> 7)2<i>x</i>2 7 9 4


4
<i>x</i>
<i>x</i>


  <sub> </sub>


<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

<sub> </sub>

cos 3


6
<i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 .



<b>A. </b>

 

d 3sin 3
6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>


 


. <b>B. </b>

 

d 1sin 3


3 6


<i>f x</i> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>


 


.


<b>C. </b>

 

d 6sin 3
6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>


 


. <b>D. </b>

 

d 1sin 3


3 6


<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub><i>C</i>



 


.


<b>Lời giải</b>


Áp dụng công thức: cos

<sub></sub>

<i>ax b</i>

<sub></sub>

d<i>x</i> 1sin

<sub></sub>

<i>ax b</i>

<sub></sub>

<i>C</i>
<i>a</i>


   


<b>.</b>


<b>Câu 15.</b> Họ các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 3<i>x</i> 1
<i>x</i>


   là:


<b>A. </b><i>F x</i>

 

2<i>x</i> 3 1<sub>2</sub> <i>C</i>
<i>x</i>


    . <b>B. </b>

<sub> </sub>



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>



<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> <i>C</i>.


<b>C. </b>

 



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x C</i> . <b>D. </b>

 



3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>


<i>F x</i>   <i>x</i>  <i>x C</i> .


<b>Lời giải</b>


Ta có


3 2


2 <sub>3</sub> 1 3 <sub>ln</sub>



3 2


d <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>
 
     
 
 

.


<b>Câu 16.</b> Biết

 


2


1


d 2


<i>f x</i> <i>x</i>




 


2
1
d 6



<i>g x</i> <i>x</i>




, khi đó


 

 


2


1


d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


  


 




bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Ta có:

 

 

 

 



2 2 2



1 1 1


d d d 2 6 4


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>   


 


 


.


<b>Câu 17.</b> Tính tích phân <sub>2</sub>


1
1 1
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 



<b>A. </b><i>I</i> 1


<i>e</i>


 <b>B. </b><i>I</i> 1 1



<i>e</i>


  <b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>


2


1 1


1 1 1 1


ln


<i>e</i>
<i>e</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


.


<b>Câu 18.</b> Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>5


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>2<i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức


1 2 2


<i>z</i>  <i>z</i> có tọa độ là


<b>A. </b>(3; 5) . <b>B. </b>(5; 2) . <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>(2; 5) .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>


Ta có <i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>(1<i>i</i>)2(2<i>i</i>) 5 3<i>i</i>.


Do đó điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>có tọa độ là (5;3) .


<b>Câu 20.</b> Cho <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là


<b>A. </b><i>P</i>( 1; 3).  <b>B. </b><i>M</i>( 1;3). <b>C. </b><i>N</i>(3; 3). <b>D. </b><i>Q</i>(3;3).
<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnC </b>



Ta có 2 <sub>4</sub> <sub>13</sub> <sub>0</sub> 2 3


2 3


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


   <sub> </sub>


  


. Do <i>z</i><sub>0</sub> có phần ảo dương nên suy ra <i>z</i><sub>0</sub>   2 3<i>i</i>
Khi đó 1<i>z</i><sub>0</sub>    1

2 3<i>i</i>

 3 3<i>i</i>. Vậy điểm biểu diễn số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là <i>N</i>

3; 3



<b>Câu 21.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

biết đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại
<i>B</i> và <i>AD</i>10, <i>AB</i>10,<i>BC</i>24. Tính thể tích của tứ diện <i>ABCD</i>.


<b>A. </b><i>V</i> 1200 <b>B. </b><i>V</i> 960 <b>C. </b><i>V</i> 400 <b>D. </b> 1300


3


<i>V</i> 



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có 1 .1 . 110.10.24 400


3 2 6


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>AD</i> <i>AB BC</i> 


<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 4<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng


<b>A. </b>16<i>a</i>3 <b>B. </b>4<i>a</i>3 <b>C. </b>16 3


3 <i>a</i> <b>D. </b>


3


4
3<i>a</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


2 3


. .4 4



<i>day</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh <i>S</i>
của hình nón đã cho.


<b>A. </b><i>S</i>8 3 . <b>B. </b><i>S</i> 24 . <b>C. </b><i>S</i> 16 3 . <b>D. </b><i>S</i> 4 3.


<b>Lờigiải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
xung quanh của hình trụ là


<b>A. </b>8<i>pcm</i>3 <b>B. </b>4<i>pcm</i>3 <b>C. </b>32<i>pcm</i>3 <b>D. </b>16<i>pcm</i>3


<b>Lờigiải</b>


Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy <i>R</i>, chiều cao <i>h</i> là <i>S<sub>xq</sub></i>= 2<i>prh</i>
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy <i>R</i>, chiều cao <i>h</i> là <i>V</i>= <i>pR h</i>2


Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có <i>h</i>= 2<i>r</i>= 4<i>cm</i><b>.</b><i>Sxq</i>= 2<i>prh</i>= 2 .2.4<i>p</i> =16<i>pcm</i>3


<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

<sub></sub>

0;1;1

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

1; 0; 2

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>

và điểm


2;1; 2



<i>D</i>  . Khi đó thể tích tứ diện <i>ABCD</i> là



<b>A. </b> 5


6


<i>V</i>  . <b>B. </b> 5


3


<i>V</i>  . <b>C. </b> 6


5


<i>V</i>  . <b>D. </b> 3


2


<i>V</i>  .


<b>Lờigiải</b>


Ta có <i>AB</i>  

<sub></sub>

1; 1;1

<sub></sub>

, <i>AC</i> 

<sub></sub>

1; 0; 1

<sub></sub>

, <i>AD</i>

<sub></sub>

2; 0; 3

<sub></sub>

và <sub></sub> <i>AB AC</i>,  <sub></sub>

<sub></sub>

1; 2; 1 

<sub></sub>

.
Thể tích tứ diện <i>ABCD</i> là 1 , . 5


6 6


<i>V</i>  <sub></sub>  <i>AB AC AD</i><sub></sub>  .


<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :

<i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>z</i>3

2 9. Tâm của

 

<i>S</i> có tọa
độ là



<b>A. </b>

 1; 2;3

. <b>B. </b>

 2; 4;6

. <b>C. </b>

1; 2; 3

. <b>D. </b>

2; 4; 6

.


<b>Lờigiài </b>
<b>ChọnC </b>


Tâm của mặt cầu

 

<i>S</i> đã cho là: <i>I</i>

1; 2; 3

<b>. </b>


<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

<sub> </sub>

 :<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 1 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng

<sub> </sub>

 ?


<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>

1; 2; 4





  . <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>

1; 2; 4





  . <b>C. </b><i>n</i><sub>2</sub>

1;2; 4





 . <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>

1; 2; 4





 


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn </b> <b>A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b> 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>B. </b> 1 1


4 1 1


<i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>D. </b>


1 1


4 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>


Đường thẳng đi qua <i>A</i>

<sub></sub>

1;1; 0

<sub></sub>

, song song với BC nên nhận <i>BC</i>

2;1; 1

là véc tơ chỉ phương do
đó có phương trình là: 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <b>.</b>


<b>Câu 29.</b> Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.


<b>A. </b>2.


7 <b>B. </b>


3
.


4 <b>C. </b>



37
.


42 <b>D. </b>


10
.
21
<b>Lời giải </b>


Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là <i>C</i><sub>9</sub>384.


Gọi <i>A</i> là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
<i>A</i> là biến cố ‘ Không lấy được sách tốn trong 3 quyển sách.’
Ta có xác sút để xảy ra <i>A</i> là

 

 



3
5 37


1 1 .


84 42
<i>C</i>
<i>P A</i>  <i>P A</i>   


<b>Câu 30.</b> Cho hàm số 1 3 2

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên



.


<b>A. </b> 1


2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 1


2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub> </sub>


.


<b>Lờigiải </b>


<b>ChọnB </b>


TXĐ: <i>D</i>, <i>y</i>   <i>x</i>2 2<i>mx</i>3<i>m</i>2.


Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi <i>y </i>0,  <i>x</i> 
2


1 0


3 2 0


<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


 


    




2 <i>m</i> 1


     .


<b>Câu 31.</b> Với giá trị nào của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>m</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> thỏa


mãn <i>OA</i><i>OB</i> (<i>O</i> là gốc tọa độ)?


<b>A. </b> 3


2


<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b> 1


2


<i>m</i> . <b>D. </b> 5


2
<i>m</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Tập xác định: <i>D</i>.
2


3 6


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>, 0 3 2 6 0 0
2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub> </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Do đó đồ thị hàm số đã cho ln có hai điểm cực trị lần lượt có tọa độ là <i>A</i>

0;<i>m</i>


2; 4



<i>B</i>  <i>m</i> .


Ta có 2 2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


0 2 4 4 4


<i>OA</i><i>OB</i> <i>m</i>   <i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i> 20 8 0 5


2


<i>m</i> <i>m</i>


     .


<b>Câu 32.</b> Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log<sub>2</sub> <i>x</i>  1 2 log<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

bằng


<b>A. </b>12 <b>B. </b>9 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Lờigiải</b>


<b>ChọnD </b>


Điều kiện 1 0 1 2


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


  


 


  


 






2 2 2 2



4 4


2 log 1 2 log 2 log 1 log 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


         


 


 



2 2


2 4 6


0 0 ; 2 2;3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    


        


 


Suy ra nghiệm của bất phương trình là: <i>x</i>

2;3

.


Nghiệm nguyên là: <i>x</i>3. Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên là 3


<b>Câu 33.</b> Cho


3


2
1


3


ln 2 ln 3 ln 5


3 2


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  


 


, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của <i>a b c</i>  bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Lờigiải </b>








3 3 3 3


2


1 1 1 1


3 3 2 1


3 2 1 2 1 2


3


2 ln 1 ln 2 2 ln 2 ln 3 ln 5
1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


     


      




Suy ra <i>a</i>2 , <i>b</i>1 ,<i>c</i> 1.
Nên <i>a</i>     <i>b</i> <i>c</i> 2 1 1 2.


<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện

<sub></sub>

1<i>i</i>

<sub></sub>

<i>z i</i>

<sub></sub>

2<i>z</i>2<i>i</i>. Môđun của số phức <i>w</i> <i>z</i> 2<sub>2</sub><i>z</i> 1
<i>z</i>


 


 là:


<b>A. </b> 10 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 10. <b>D. </b> 8.



<b>Lời giải</b>


Ta có

<sub></sub>

1<i>i</i>

<sub></sub>

<i>z i</i>

<sub></sub>

2<i>z</i>2<i>i</i>

<sub></sub>

3<i>i z</i>

<sub></sub>

  1 3<i>i</i> <i>z</i><i>i</i>.
Suy ra <i>w</i> <i>z</i> 2<sub>2</sub><i>z</i> 1 <i>i</i> 2<sub>2</sub><i>i</i> 1 1 3<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


    


     .


Vậy <i>w</i>  10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta thấy: hình chiếu của <i>A C</i>' xuống

<i>ABC</i>D

là <i>AC</i> do đó




<i>A C ABC</i>' ; D

<i>A C AC</i>' ;

<i>A CA</i>' .


Ta có: <i><sub>AC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>D</sub>2 <sub></sub><sub>3a</sub><sub>. </sub>
Xét tam giác <i>A CA</i>' vuông tại <i>C</i> ta có:


' 3 3


tan '



3 3


<i>A A</i> <i>a</i>


<i>A CA</i>


<i>AC</i> <i>a</i>


  


<sub>'</sub> <sub>30</sub>


<i>A CA</i> 


  .


<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp tứ giác đều

<i>S ABCD</i>

.

có cạnh đáy bằng <i>a</i> và chiều cao bằng <i>a</i> 2. Tính khoảng
cách

<i>d</i>

từ tâm

<i>O</i>

của đáy

<i>ABCD</i>

đến một mặt bên theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 2 5


3
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>



<i>d</i>  . <b>C. </b> 5


2
<i>a</i>


<i>d</i>  . <b>D. </b> 2


3
<i>a</i>
<i>d</i>  .


<b>Lời giải </b>


.



<i>S ABCD</i>

là hình chóp tứ giác đều nên

<i>ABCD</i>

là hình vng và <i>SO</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

.
Vẽ

<i>OH</i>

vng góc với

<i>CD</i>

tại <i>H</i> thì <i>H</i> là trung điểm

<i>CD</i>

,


2
<i>a</i>
<i>OH</i>  .


<b>H</b>
<b>O</b>


<b>D</b>
<b>S</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dễ thấy <i>CD</i>

<i>SOH</i>

<i>SCD</i>

 

 <i>SOH</i>

nên kẻ

<i>OK</i>

vng góc với

<i>SH</i>

tại <i>K</i> thì




<i>OK</i> <i>SCD</i> . <i>d O SCD</i><sub></sub> ,

<sub></sub>

<i>OK</i>

.


Tam giác vng

<i>SOH</i>

<i>OK</i>

là đường cao nên


2 2 2


2


2.


. <sub>2</sub> 2


3
2


4


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>OS OH</i> <i>a</i>


<i>OK</i>



<i>OS</i> <i>OH</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  






.


Vậy ,

2


3


<i>a</i>
<i>d O SCD</i><sub></sub> <sub></sub> .


<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> có tâm nằm trên mặt phẳng <i>Oxy</i> và
đi qua ba điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1; 2; 4

<sub></sub>

, <i>B</i>

<sub></sub>

1; 3;1

<sub></sub>

, <i>C</i>

<sub></sub>

2; 2;3

<sub></sub>

. Tọa độ tâm

<sub> </sub>

<i>I</i> của mặt cầu là


<b>A. </b>

2; 1; 0

. <b>B. </b>

2;1; 0

. <b>C. </b>

0; 0; 2

. <b>D. </b>

0; 0; 0

.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>


Gọi tâm <i>I a b c</i>

; ;

và phương trình mặt cầu

<sub> </sub>

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>ax</i>2<i>by</i>2<i>cz</i><i>d</i> 0
Do <i>I</i>

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

<i>c</i>0

<sub> </sub>

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>ax</i>2<i>by</i><i>d</i> 0.



Ta có:


 


 


 



2 4 - 21 2


2 - 6 - 11 1


4 4 - 17 21


<i>A</i> <i>S</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b d</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>B</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b d</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b d</i> <i>d</i>


<i>C</i> <i>S</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


    


  



  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


  




.


Vậy <i>I</i>

2;1;0

.


<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  


  


 


1


1 3


: 2


2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i>


,





 




2


2
1


:


2 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>0. Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và

 

<i>P</i> , đồng thời vng góc với <i>d</i><sub>2</sub>?


<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b>B. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0



<b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0


<b>Lờigiải: </b>
<b>ChọnC </b>


Tọa độ giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và

 

<i>P</i> là <i>A</i>

4; 1; 2



Mặt phẳng cần tìm đi qua <i>A</i> và nhận <i>u</i><sub>2</sub>

2; 1; 2

làm VTCP có phương trình


   


2<i>x y</i> 2<i>z</i> 13 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2


1 1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>   <i>x</i> trên đoạn

 

0;1


bằng:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>15. <b>C. </b>5. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có:

 

0 1


1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 

  <sub> </sub>


.


2



2


2 1


1 . 1 1


2 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  
<sub></sub>  <sub></sub>     
 
 
.

 


 



 


2
2
2


2 1 1 2 1


0 1 1 1 2


1 1 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>   </sub>


        

     

.

 



2

2


1 2 0



1


4 1 1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 
   



1
2
4 1
<i>x</i>
<i>VN</i>



 
 

.



 

2


2  <i>x</i>    <i>x</i> 1 <i>x</i> <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 
  


0
1
<i>x</i>
<i>VN</i>
<i>x</i>


 


.


 

2


3  <i>x</i>    <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2<sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>



1 4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
    

1
<i>x</i>
  .



0 1 0;1


<i>y</i> <i>x</i>


     .


 

0

 

0 3


<i>y</i>  <i>f</i>   ; <i>y</i>

 

1  <i>f</i>

 

1  1


 



2


0;1


min 1 1 3


<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        và


 



2


0;1max 1 1 1


<i>M</i>  <i>f x</i> <i>x</i>   <i>x</i>   .
Vậy <i>m M</i>. 3.


<b>Câu 40.</b> Bất phương trình

<sub></sub>

<sub></sub>



3 2
2


16 48 36


1 2 3 .2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



   


   có bao nhiêu nghiệm nguyên?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>Vô số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Điều kiện: 1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
 




.


Ta chỉ xét với các giá trị nguyên của <i>x</i>.


Với <i>x</i> 1 thay vào bất phương trình khơng thỏa mãn.
Với <i>x</i>2, bất phương trình tương đương với:


 
2
2
2
2
4 6
16 48 36


1 4 6


2 1 4 6 .2 1.2 .2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


   <sub></sub> <sub></sub>


     

<sub> </sub>

*


Xét hàm số <i>f t</i>

<sub> </sub>

2 .<i>t</i>2<i>t</i> trên khoảng

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

ta có: <i>f</i>

<sub> </sub>

<i>t</i> 2<i>t</i>2 2 .2 ln 2<i>t</i>2 <i>t</i>2 0,  <i>t</i> 0.
Vậy hàm số <i>f t</i>

<sub> </sub>

đồng biến trên khoảng

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

, khi đó:


 

* <i>f</i>

<i>x</i> 1

<i>f</i> 4<i>x</i> 6

<i>x</i>

 
   <sub></sub> <sub></sub>
 
4 6
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  


2 2


1 16 48 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     <i>x</i>315<i>x</i>248<i>x</i>360






2 6 2 5 1,101


3 12 12 0


3 6 2 5 10,898
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   

     
    

.
Vây bất phương trình có 8 nghiệm ngun.


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên  và thỏa mãn

 



16
2


2


1
4


cot . sin d d 1


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







 


. Tính tích


phân

 


1
1
8
4
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

.


<b>A. </b><i>I</i>3. <b>B. </b> 3


2


<i>I</i> . <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 5


2


<i>I</i> .


<b>Lờigiải </b>



Đặt



2


2
1


4


cot . sin d 1


<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 ,

 


16
2
1
d 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

 .


Đặt <i>t</i>sin2<i>x</i> d<i>t</i>2 sin .cos d<i>x</i> <i>x x</i> 2sin2<i>x</i>.cot d<i>x x</i>2 .cot d<i>t</i> <i>x x</i>.





2


2
1


4


cot . sin d


<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

 


1
1
2
1
. d
2


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>

<sub></sub>

 


1
1
2
1
d

2
<i>f t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<sub></sub>

 

 


1
4
1
8
4
1
d 4
2 4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>

 


1
4
1
8
4
1
d
2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>

.



Suy ra

 


1
4
1
1
8
4


d 2 2


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>I</i>


<i>x</i>  




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 


16
2
1
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>

 


4
2
1

2 d
<i>f t</i>
<i>t t</i>
<i>t</i>

<sub></sub>

 


4
1


2 <i>f t</i> d<i>t</i>
<i>t</i>

<sub></sub>

 

<sub> </sub>


1
1
4
4


2 d 4


4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>

 


1
1
4
4
2 <i>f</i> <i>x</i> d<i>x</i>


<i>x</i>



<sub></sub>

.


Suy ra

 


1


2
1


4


4 1 1


d


2 2


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>I</i>


<i>x</i>  




Khi đó, ta có:


 

 

 



1



1 4 1


1 1 1


8 8 4


4 4 4


d d d


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


2 1 5


2 2


   .


<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thoả mãn <i>z z</i>

 4 <i>i</i>

2<i>i</i>

5<i>i z</i>

.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>


Ta có



4

2

5



<i>z z</i> <i>i</i>  <i>i</i> <i>i z</i> <i>z z</i>

 5 <i>i</i>

4<i>z</i> 

<i>z</i>2

<i>i</i>.
Lấy mơđun 2 vế phương trình trên ta được


2

 

2

2


5 1 4 2


<i>z</i> <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>  .


Đặt <i>t</i> <i>z</i>, <i>t</i>0 ta được


2

 

2

2

3 2



5 1 4 2 1 9 4 0


<i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>   .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt <i>t</i>0<i> vậy có 3 số phức z thoả mãn. </i>


<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i><i>a</i> và <i>AD</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> biết góc giữa hai mặt phẳng

<sub></sub>

<i>SBD</i>

<sub></sub>


<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>

bằng 0


60 .
<b>A. </b>
3
15
15


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


3


15
6


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


4 15
15


<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i> 
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>



Kẻ <i>AE</i><i>BD</i>


 



 0


, 60


<i>SBD</i> <i>ABCD</i> <i>SEA</i>
Xét <i>ABD</i> vuông tại <i>A</i>


2


2 2


. 2 2 5


5
5


<i>AD AB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AE</i>


<i>a</i>
<i>AD</i> <i>AB</i>


  





Xét <i>SAE</i> vuông tại <i>A</i>


0 2 5 2 15


.tan 60 . 3


5 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i><i>AE</i>  


Khi đó thể tích <i>S ABCD</i>.


3
2


1 1 2 15 4 15


. . .2


3 <i>ABCD</i> 3 5 15


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  <i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b><i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>. <b>B. </b><i>S<sub>b</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i>. <b>C. </b><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>. <b>D. </b><i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên cạnh <i>BC AH</i>, <i>h</i>.


Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>BC</i> ta thu được hình hợp bởi hai hình nón
trịn xoay có chung đáy bán kính bằng <i>h</i>, đường sinh lần lượt là <i>b c</i>, . Do đó <i>S<sub>a</sub></i> <i>bh</i><i>ch</i>.
Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>AC</i> ta thu được hình nón trịn xoay có bán
kính đáy bằng <i>c</i>, đường sinh bằng <i>a</i>, <i>S<sub>b</sub></i> 

<i>ac</i>

<i>c</i>2 

<i>c a c</i>

.


Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>AB</i> ta thu được hình nón trịn xoay có bán
kính đáy bằng <i>b</i>, đường sinh bằng <i>a</i>, <i>Sc</i>

<i>ab</i>

<i>b</i>2 

<i>b a b</i>

.


Do <i>b</i><i>c</i> nên


2 2
<i>ab</i> <i>ac</i>


<i>b</i> <i>c</i>








 <i>c</i> <i>b</i>


<i>S</i> <i>S</i>



  .


Ta có <i>h</i> <i>bc</i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>b</i>2.<i>c</i> <i>c</i>2.<i>b</i>


<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>


    .


Tam giác <i>ABC</i> vuông nên <i>c</i> 1 <i>b</i>2 <i>c</i> <i>b</i>2
<i>a</i> 

<i>a</i>

;


2


2
2 1


<i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>ab</i>


<i>a</i>  

<i>a</i>

.




2


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b a b</i> <i>S</i>



      . Do đó <i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>c</sub></i>.
Vậy <i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>.


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

2;0; 0

, đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> cắt chiều âm trục <i>Oy</i> tại điểm
<i>B</i> sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng <i>d</i> là


<b>A. </b>


1 2
0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 


. <b>B. </b>


2 2
0



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 



 

 


. <b>C. </b>


2 2
0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 



 


 


. <b>D. </b>


2 2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>


 





 


.


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>


Gọi <i>B</i>

0; ;0<i>b</i>

là giao điểm của <i>d</i> với trục <i>Oy</i>. (Điều kiện <i>b</i>0)


Ta có <i>OA</i>2 và tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i> nên 1 . 1 1


2


<i>OAB</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>OA OB</i> <i>OB</i>


Suy ra <i>B</i>

<sub></sub>

0; 1; 0

<sub></sub>

. Ta có <i>AB</i>  

<sub></sub>

2; 1; 0

<sub></sub>

là một vec tơ chỉ phương của <i>d</i> .


Và đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>

2;0; 0

nên


2 2


0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>
 



 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn

12;12

để hàm số


 

2

1



<i>g x</i>  <i>f x</i> <i>m</i> có 5 điểm cực trị?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>15. <b>D. </b>12.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub> là 3 điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

với <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>3</sub>.
Hàm số <i>g x</i>

<sub> </sub>

 2<i>f x</i>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

<i>m</i> có 5 cực trị




2<i>f x</i> 1 <i>m</i> 0


    có hai nghiệm phân biệt khác <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>


1



2


<i>m</i>
<i>f x</i>


    có hai nghiệm phân biệt khác <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>


2



4
2


6 12


6 3


2
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


 



    



.



Vậy <i>m</i> 

12; 11;...; 4; 6; 7;..;11 

.


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

thỏa mãn <sub>2020</sub><i>f x</i>  2 <sub>2020,</sub> <sub>.</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
thỏa mãn <i>f</i>

<sub></sub>

log<i>m</i>

<sub></sub>

 <i>f</i>

<sub></sub>

log 2020<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

?


<b>A. </b>66. <b>B. </b>63. <b>C. </b>65. <b>D. </b>64.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Vì <i>x</i> <i>x</i>22020<i>x</i> <i>x</i> 0<i>x</i> <i>x</i>220200, <i>x</i> .


Từ giả thiết 2020<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>22020 <i>f x</i>

 

log<sub>2020</sub>

<i>x</i> <i>x</i>22020 .



Ta có

<sub> </sub>





2
2


2 2 2


1



2020


2020 <sub>0,</sub>


2020 ln 2020 2020 ln 2020 2020
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 




     


    




Suy ra hàm số <i>f x</i>

<sub> </sub>

ln đồng biến trên .
Mà với 0



1
<i>m</i>
<i>m</i>









thì <i>f</i>

<sub></sub>

log<i>m</i>

<sub></sub>

 <i>f</i>

<sub></sub>

log 2020<i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

log<i>m</i>log 2020<i><sub>m</sub></i>
log 2020
2


log 2020


0 log log 2020 1 10 65, 78


log log 2020


0 .


log <sub>log</sub> <sub>log 2020</sub> <sub>10</sub> <sub>0, 02</sub>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> 



      




   


   <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kết hợp với 0
1
<i>m</i>
<i>m</i>









và <i>m</i> nên <i>m</i>

2;3;; 65 .



Vậy có tất cả 64 giá trị nguyên <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài tốn.


<b>Câu 48.</b> Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.


Phần tơ đậm được đính đá với giá thành
2



500.000đ/m . Phần cịn lại được tơ màu với giá thành 250.000 /<i>đ m</i>2.


Cho <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>.Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.


<b>A. </b>105660667<i>đ</i>. <b>B. </b>106666667<i>đ</i>. <b>C. </b>107665667<i>đ</i>. <b>D. </b>108665667<i>đ</i>.


<b>Lờigiải </b>


Vì <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>. <i>A</i>( 2; 4), B(2; 4), C(2; 4), D( 2; 4)   .
parabol là: <i>y</i><i>x</i>2 hoặc <i>y</i> <i>x</i>2


Diện tích phần tơ đậm là
2


2 2


1
0


32


4 ( )


3
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i> <i>dm</i>


Diện tích hình chữ nhật là <i>S</i> 4.832 (<i>m</i>2)


Diện tích phần trắng là 2



2 1


32 64


32 ( )


3 3


<i>S</i> <i>S</i><i>S</i>    <i>dm</i>


Tổng chi phí trang chí là: 32.5000 64.2500 .1000 106666667


3 3


<i>T</i> <sub></sub>  <sub></sub>  <i>đ</i>


 


<b>Câu 49.</b> Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i><i>z</i>  <i>z</i><i>z</i> 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> . Đặt <i>A</i><i>M</i><i>m</i>. Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b><i>A</i>

34;6

. <b>B. </b><i>A</i>

6; 42

. <b>C. </b><i>A</i>

2 7; 33

. <b>D. </b><i>A</i>

4;3 3

.


<b>Lờigiải</b>


Giả sử: <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>,

, 

<i>N x y</i>

;

: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ
<i>Oxy</i>.


Ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

• <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> <i>P</i>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2 <i>P</i><i>d I N</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

với <i>I</i>

2; 2



Từ hình ta có: <i>E</i>

 

1;1


2 2


max 4 2 2 5


<i>M</i> <i>P</i> <i>ID</i>   và <i>m</i><i>P</i><sub>min</sub> <i>IE</i>

2 1

2

2 1

2  2


Vậy, <i>A</i><i>M</i><i>m</i> 2 2 5

34;6

.


<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 4;3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>y</i> <i>z</i> 0. Biết điểm <i>B</i> thuộc

 

<i>P</i> , điểm <i>C</i> thuộc

<i>Oxy</i>

sao cho chu vi tam giác <i>ABC</i> nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là


<b>A. </b>6 5 . <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b>4 5 . <b>D. </b> 5 .


<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i>

1; 4;3

lên mặt phẳng

<i>Oxy</i>

<i>H</i>

1; 4;0



Gọi <i>A</i><sub>1</sub> là điểm đôi xứng của <i>A</i> qua mặt phẳng

<i>Oxy</i>

, ta tìm được <i>A</i><sub>1</sub>

1; 4; 3


Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i>

1; 4;3

lên mặt phẳng

 

<i>P</i>


Ta có phương trình đường thẳng


1



: 4 2


3


<i>x</i>


<i>AK</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 

  


, Gọi <i>K</i>

1; 4 2 ;3 <i>t</i> <i>t</i>

<i>AK</i>


Mặt khác, <i>K</i>

 

<i>P</i> 5<i>t</i>    5 0 <i>t</i> 1 <i>K</i>

<sub></sub>

1; 2; 4

<sub></sub>



Gọi <i>A</i><sub>2</sub> là điểm đôi xứng của <i>A</i> qua mặt phẳng

 

<i>P</i> thì <i>K</i> là trung điểm của <i>AA</i><sub>2</sub>.


Ta có


2


2



2


2 1


2 0


5


<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>zx</i> <i>z</i>


   




  






  






2 1;0;5
<i>A</i>


Ta có chu vi tam giác <i>ABC</i> là <i>P</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <i>AC</i><i>AB</i><i>BC</i> <i>A C</i><sub>1</sub> <i>A B</i><sub>2</sub> <i>BC</i><i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>.
Dấu bằng xảy ra khi <i>A A B C</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, , thẳng hàng


Suy ra

<i>P</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>

<sub>min</sub>  <i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> 4 5.


x
y


<i>1</i>
<i>1</i>


<i>-2</i> <i>2</i>


<i>-2</i>
<i>2</i>


<i>O</i>


D



F
C


I
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>


<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>


<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />


<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>


<b> </b>


Tải nhiều tài liệu hơn tại:<b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×