Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.51 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Cho tập hợp <i>A</i> có 20 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6phần tử?
<b>A. </b><i>C</i><sub>20</sub>6 . <b>B. </b>20. <b>C. </b><i>P</i>6. <b>D. </b>
6
20
<i>A</i> .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân có <i>u</i><sub>1</sub>3, <i>q</i> 2. Tính <i>u</i><sub>5</sub>
<b>A. </b><i>u</i><sub>5</sub> 6. <b>B. </b><i>u</i><sub>5</sub> 5. <b>C. </b><i>u</i><sub>5</sub>48. <b>D. </b><i>u</i><sub>5</sub> 24.
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>4<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> (</sub>
<i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm 3
( ) ( 1)( 2)
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> , <i>x</i> <i>R</i>. Số điểm cực trị của hàm số đã
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ dưới đây?
<b>A. </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>36<i>x</i> với trục hoành là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là hai số thực dương tùy ý,
log <i>a</i> bằng
<b>A. </b> 2
3
log
2 <i>a</i>. <b>B. </b> 2
1
log
3 <i>a</i>. <b>C. </b>3log2<i>a</i>. <b>D. </b>3 log2<i>a</i>.
<b>Câu 10.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i> là
<b>A. </b>
<b>Câu 11.</b> Biểu thức <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>x x</sub></i>5 2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
(với <i>x</i>0), giá trị của
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
5
2. <b>C. </b>
9
2. <b>D. </b>
3
2.
<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm thực.
<b>A. </b>
<b>Câu 13.</b> Tập nghiệm của phương trình log (<sub>3</sub> <i>x</i>27)2 là
<b>A. </b>
<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số
6
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
.
<b>A. </b>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
3 6
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>
<b>C. </b>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
3 6
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Câu 15.</b> Họ các nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>
là:
<b>A. </b><i>F x</i>
. <b>B. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>C</i>.
<b>C. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> . <b>D. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> .
<b>Câu 16.</b> Biết
2
1
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
1
d 6
<i>g x</i> <i>x</i>
2
1
d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân <sub>2</sub>
1
1 1
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b><i>I</i> 1
<i>e</i>
<b>B. </b><i>I</i> 1 1
<i>e</i>
<b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>
<b>Câu 18.</b> Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>5
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>2<i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức
1 2 2
<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
<b>A. </b>(3; 5) . <b>B. </b>(5; 2) . <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>(2; 5) .
<b>Câu 20.</b> Cho <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là
<b>A. </b><i>P</i>( 1; 3). <b>B. </b><i>M</i>( 1;3). <b>C. </b><i>N</i>(3; 3). <b>D. </b><i>Q</i>(3;3).
<b>Câu 21.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng
<b>A. </b><i>V</i> 1200 <b>B. </b><i>V</i> 960 <b>C. </b><i>V</i> 400 <b>D. </b> 1300
3
<i>V</i>
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 4<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
<b>A. </b>16<i>a</i>3 <b>B. </b>4<i>a</i>3 <b>C. </b>16 3
3 <i>a</i> <b>D. </b>
3
4
3<i>a</i>
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh <i>S</i>
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>S</i> 8 3 . <b>B. </b><i>S</i>24 . <b>C. </b><i>S</i> 16 3. <b>D. </b><i>S</i> 4 3.
<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
xung quanh của hình trụ là
<b>A. </b>8<i>pcm</i>3 <b>B. </b>4<i>pcm</i>3 <b>C. </b>32<i>pcm</i>3 <b>D. </b>16<i>pcm</i>3
<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<i>D</i> . Khi đó thể tích tứ diện <i>ABCD</i> là
<b>A. </b> 5
6
<i>V</i> . <b>B. </b> 5
3
<i>V</i> . <b>C. </b> 6
5
<i>V</i> . <b>D. </b> 3
2
<i>V</i> .
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>
. <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>
. <b>C. </b><i>n</i><sub>2</sub>
. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>
<b>Câu 28.</b> Trong không gian Ox<i>yz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1 1
4 1 1
<i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 1
4 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 29.</b> Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
<b>A. </b>2.
7 <b>B. </b>
3
.
4 <b>C. </b>
37
.
42 <b>D. </b>
10
.
21
<b>Câu 30.</b> Cho hàm số 1 3 2
3 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên
.
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 31.</b> Với giá trị nào của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>m</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> thỏa
mãn <i>OA OB</i> (<i>O</i> là gốc tọa độ)?
<b>A. </b> 3
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>D. </b> 5
2
<i>m</i> .
<b>Câu 32.</b> Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log<sub>2</sub> <i>x</i> 1 2 log<sub>2</sub>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>9 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 33.</b> Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện
là:
<b>A. </b> 10 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 10. <b>D. </b> 8.
<b>Câu 35.</b> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABC</i>D. ' ' '<i>A B C D</i>' có <i>AB</i><i>a</i>, <i>A</i>D2 2<i>a</i>, <i>AA</i>' 3<i>a</i> (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng '<i>A C</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.
<b>A. </b> 2 5
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>C. </b> 5
2
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
1 3
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
,
2
2
1
:
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b> </b> <b>B. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0
<b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b> </b> <b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn
bằng:
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>15. <b>C. </b>5. <b>D. </b>0.
<b>Câu 40.</b> Bất phương trình
3 2
2
16 48 36
1 2 3 .2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
16
2
2
1
4
cot . sin d d 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
phân
1
8
4
d
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>I</i>3. <b>B. </b> 3
2
<i>I</i> . <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 5
2
<i>I</i> .
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i><i>a</i> và <i>AD</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> biết góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b>
3
15
15
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
15
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
4 15
15
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 44.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>BC</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>b</i>, <i>AB</i><i>c</i>, <i>b</i><i>c</i>. Khi quay tam giác vuông
<i>ABC</i> một vòng quanh cạnh <i>BC</i>, quay cạnh <i>AC</i>, quanh cạnh <i>AB</i>, ta thu được các hình có diện
tích tồn phần theo thứ tự bằng <i>S S S<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>S<sub>b</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>. <b>B. </b><i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>c</sub></i>. <b>C. </b><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>b</sub></i>. <b>D. </b><i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A. </b>
1 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>B. </b>
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b>
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>D. </b>
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
.
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> có 5 điểm cực trị?
<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>15. <b>D. </b>12.
<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>66. <b>B. </b>63. <b>C. </b>65. <b>D. </b>64.
<b>Câu 48.</b> Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.
2
500.000đ/m . Phần cịn lại được tơ màu với giá thành 250.000 /<i>đ m</i>2.
Cho <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>.Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.
<b>A. </b>105660667<i>đ</i>. <b>B. </b>106666667<i>đ</i>. <b>C. </b>107665667<i>đ</i>. <b>D. </b>108665667<i>đ</i>.
<b>Câu 49.</b> Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i><i>z</i> <i>z</i><i>z</i> 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> . Đặt <i>A</i><i>M</i><i>m</i>. Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.A 2.C 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.D 10.C
11.A 12.C 13.D 14.D 15.B 16.B 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.B 23.D 24.D 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.B
<b>Câu 1.</b> Cho tập hợp <i>A</i> có 20 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6phần tử?
<b>A. </b> 6
20
<i>C</i> . <b>B. </b>20. <b>C. </b><i>P</i><sub>6</sub>. <b>D. </b> 6
20
<i>A</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Số tập con có 6 phần tử của tập <i>A</i> là: <i>C</i><sub>26</sub>6 .
<b>Câu 2.</b> Cho cấp số nhân có <i>u</i>13<sub>, </sub><i><sub>q</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub><sub>. Tính </sub><i>u</i>5
<b>A. </b><i>u</i>5 6. <b>B. </b><i>u</i>5 5. <b>C. </b><i>u</i>5 48. <b>D. </b><i>u</i>5 24.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có: 4
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<i>b</i>, <i>c</i>) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>3<sub>, </sub>
<i>x</i> <i>R</i>
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>3 <sub></sub><sub>0</sub>
0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Do <i>f x</i>( )0 có ba nghiệm phân biệt và <i>f x</i>( ) đổi dấu qua ba nghiệm này nên hàm số có ba điểm
cực trị.
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Do
1 1
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
TCĐ: <i>x</i>1.
lim 1; lim 1
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> đồ thị có 2 tiệm cận ngang là <i>y</i> 1
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tổng số TCĐ và TCN là 3.
<b>Câu 7.</b> Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ dưới đây?
<b>A. </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
+) Nhận thấy đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng <i>x</i>2mẫu số phải chứa nhân tử <i>x</i>2
+) Nhận thấy đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng 1 lim 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy phương án đúng là 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 8.</b> Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> với trục hoành là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> với trục hồnh là nghiệm của phương
trình <i>x</i>36<i>x</i>0 (*) <i>x x</i>
6
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> cắt trục hoành tại ba </sub>
điểm phân biệt.
<b>Câu 9.</b> Với <i>a</i> là hai số thực dương tùy ý,
log <i>a</i> bằng
<b>A. </b> 2
3
log
2 <i>a</i>. <b>B. </b> 2
1
log
3 <i>a</i>. <b>C. </b>3log2<i>a</i>. <b>D. </b>3 log2<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có:
2 2
log <i>a</i> 3 log <i>a</i>.
<b>Câu 10.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i> là
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Điều kiện: <i>x</i>0.
Tập xác định: <i>D</i>
<b>Câu 11.</b> Biểu thức <i><sub>P</sub></i> 3 <i><sub>x x</sub></i>5 2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
(với <i>x</i>0), giá trị của
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
5
2. <b>C. </b>
9
2. <b>D. </b>
3
2.
<b>Lờigiải</b>
1 1
1 5 <sub>5</sub> 3 <sub>3</sub> 1
3 5
3 5 2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
. . .
2
<i>P</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Câu 12.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để phương trình 3<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm thực.
<b>A. </b>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Để phương trình 3<i>x</i>
<i>m</i>
có nghiệm thực thì
<b>Câu 13.</b> Tập nghiệm của phương trình log (<sub>3</sub> <i>x</i>27)2 là
<b>A. </b>
2
3
log (<i>x</i> 7)2<i>x</i>2 7 9 4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 14.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số
6
<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
.
<b>A. </b>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
3 6
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>C</i>
<b>C. </b>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
3 6
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Lời giải</b>
Áp dụng công thức: cos
<b>Câu 15.</b> Họ các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
là:
<b>A. </b><i>F x</i>
. <b>B. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>C. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> . <b>D. </b>
3
2
3
ln
3 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i> .
<b>Lời giải</b>
Ta có
3 2
2 <sub>3</sub> 1 3 <sub>ln</sub>
3 2
d <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 16.</b> Biết
1
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
, khi đó
1
d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 2 6 4
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b> Tính tích phân <sub>2</sub>
1
1 1
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b><i>I</i> 1
<i>e</i>
<b>B. </b><i>I</i> 1 1
<i>e</i>
<b>C. </b><i>I</i> 1 <b>D. </b><i>I</i> <i>e</i>
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnA </b>
2
1 1
1 1 1 1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 18.</b> Số phức 5 6 <i>i</i> có phần thực bằng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>5
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnD </b>
<b>Câu 19.</b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 1 <i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub>2<i>i</i>. Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức
1 2 2
<i>z</i> <i>z</i> có tọa độ là
<b>A. </b>(3; 5) . <b>B. </b>(5; 2) . <b>C. </b>(5; 3) . <b>D. </b>(2; 5) .
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Ta có <i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>(1<i>i</i>)2(2<i>i</i>) 5 3<i>i</i>.
Do đó điểm biểu diễn số phức <i>z</i><sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>có tọa độ là (5;3) .
<b>Câu 20.</b> Cho <i>z</i><sub>0</sub> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i>z</i>24<i>z</i>130. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm biểu diễn của số phức 1<i>z</i><sub>0</sub> là
<b>A. </b><i>P</i>( 1; 3). <b>B. </b><i>M</i>( 1;3). <b>C. </b><i>N</i>(3; 3). <b>D. </b><i>Q</i>(3;3).
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Ta có 2 <sub>4</sub> <sub>13</sub> <sub>0</sub> 2 3
2 3
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
. Do <i>z</i><sub>0</sub> có phần ảo dương nên suy ra <i>z</i><sub>0</sub> 2 3<i>i</i>
Khi đó 1<i>z</i><sub>0</sub> 1
<b>Câu 21.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i> vng góc với mặt phẳng
<b>A. </b><i>V</i> 1200 <b>B. </b><i>V</i> 960 <b>C. </b><i>V</i> 400 <b>D. </b> 1300
3
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có 1 .1 . 110.10.24 400
3 2 6
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AD</i> <i>AB BC</i>
<b>Câu 22.</b> Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và chiều cao bằng 4<i>a</i>. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
<b>A. </b>16<i>a</i>3 <b>B. </b>4<i>a</i>3 <b>C. </b>16 3
3 <i>a</i> <b>D. </b>
3
4
3<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
2 3
. .4 4
<i>day</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i><i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 23.</b> Cho hình nón có bán kính đáy <i>r</i> 3 và độ dài đường sinh <i>l</i>4. Tính diện tích xung quanh <i>S</i>
của hình nón đã cho.
<b>A. </b><i>S</i>8 3 . <b>B. </b><i>S</i> 24 . <b>C. </b><i>S</i> 16 3 . <b>D. </b><i>S</i> 4 3.
<b>Lờigiải</b>
<b>Câu 24.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
xung quanh của hình trụ là
<b>A. </b>8<i>pcm</i>3 <b>B. </b>4<i>pcm</i>3 <b>C. </b>32<i>pcm</i>3 <b>D. </b>16<i>pcm</i>3
<b>Lờigiải</b>
Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy <i>R</i>, chiều cao <i>h</i> là <i>S<sub>xq</sub></i>= 2<i>prh</i>
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy <i>R</i>, chiều cao <i>h</i> là <i>V</i>= <i>pR h</i>2
Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có <i>h</i>= 2<i>r</i>= 4<i>cm</i><b>.</b><i>Sxq</i>= 2<i>prh</i>= 2 .2.4<i>p</i> =16<i>pcm</i>3
<b>Câu 25.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<i>D</i> . Khi đó thể tích tứ diện <i>ABCD</i> là
<b>A. </b> 5
6
<i>V</i> . <b>B. </b> 5
3
<i>V</i> . <b>C. </b> 6
5
<i>V</i> . <b>D. </b> 3
2
<i>V</i> .
<b>Lờigiải</b>
Ta có <i>AB</i>
6 6
<i>V</i> <sub></sub> <i>AB AC AD</i><sub></sub> .
<b>Câu 26.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Lờigiài </b>
<b>ChọnC </b>
Tâm của mặt cầu
<b>Câu 27.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i><sub>3</sub>
. <b>B. </b><i>n</i><sub>1</sub>
. <b>C. </b><i>n</i><sub>2</sub>
. <b>D. </b><i>n</i><sub>4</sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b> <b>A. </b>
<b>A. </b> 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1 1
4 1 1
<i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
1 1
4 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lờigiải </b>
<b>ChọnC </b>
Đường thẳng đi qua <i>A</i>
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>.</b>
<b>Câu 29.</b> Trên giá sách có 4 quyển sách tốn, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
<b>A. </b>2.
7 <b>B. </b>
3
.
4 <b>C. </b>
37
.
42 <b>D. </b>
10
.
21
<b>Lời giải </b>
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là <i>C</i><sub>9</sub>384.
Gọi <i>A</i> là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
<i>A</i> là biến cố ‘ Không lấy được sách tốn trong 3 quyển sách.’
Ta có xác sút để xảy ra <i>A</i> là
3
5 37
1 1 .
84 42
<i>C</i>
<i>P A</i> <i>P A</i>
<b>Câu 30.</b> Cho hàm số 1 3 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> . Tìm tất cả giá trị của <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên
.
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>Lờigiải </b>
TXĐ: <i>D</i>, <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>mx</i>3<i>m</i>2.
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi <i>y </i>0, <i>x</i>
2
1 0
3 2 0
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 <i>m</i> 1
.
<b>Câu 31.</b> Với giá trị nào của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>m</i> có hai điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i> thỏa
<b>A. </b> 3
2
<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>D. </b> 5
2
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Tập xác định: <i>D</i>.
2
3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>, 0 3 2 6 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Do đó đồ thị hàm số đã cho ln có hai điểm cực trị lần lượt có tọa độ là <i>A</i>
<i>B</i> <i>m</i> .
Ta có 2 2 2
0 2 4 4 4
<i>OA</i><i>OB</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 20 8 0 5
2
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 32.</b> Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log<sub>2</sub> <i>x</i> 1 2 log<sub>2</sub>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>9 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Lờigiải</b>
Điều kiện 1 0 1 2
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2 2
4 4
2 log 1 2 log 2 log 1 log 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 4 6
0 0 ; 2 2;3
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra nghiệm của bất phương trình là: <i>x</i>
Nghiệm nguyên là: <i>x</i>3. Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên là 3
<b>Câu 33.</b> Cho
3
2
1
3
ln 2 ln 3 ln 5
3 2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Lờigiải </b>
3 3 3 3
2
1 1 1 1
3 3 2 1
3 2 1 2 1 2
3
2 ln 1 ln 2 2 ln 2 ln 3 ln 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra <i>a</i>2 , <i>b</i>1 ,<i>c</i> 1.
Nên <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2 1 1 2.
<b>Câu 34.</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện
là:
<b>A. </b> 10 . <b>B. </b> 8 . <b>C. </b> 10. <b>D. </b> 8.
<b>Lời giải</b>
Ta có
<i>z</i> <i>i</i>
.
Vậy <i>w</i> 10.
<b>A. </b>45. <b>B. </b>90. <b>C. </b>60. <b>D. </b>30.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta thấy: hình chiếu của <i>A C</i>' xuống
Ta có: <i><sub>AC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>D</sub>2 <sub></sub><sub>3a</sub><sub>. </sub>
Xét tam giác <i>A CA</i>' vuông tại <i>C</i> ta có:
tan '
3 3
<i>A A</i> <i>a</i>
<i>A CA</i>
<i>AC</i> <i>a</i>
<sub>'</sub> <sub>30</sub>
<i>A CA</i>
.
<b>Câu 36.</b> Cho hình chóp tứ giác đều
<b>A. </b> 2 5
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>C. </b> 5
2
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Lời giải </b>
2
<i>a</i>
<i>OH</i> .
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>S</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
Dễ thấy <i>CD</i>
<i>OK</i> <i>SCD</i> . <i>d O SCD</i><sub></sub> ,
Tam giác vng
2 2 2
2
2.
. <sub>2</sub> 2
3
2
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>OS OH</i> <i>a</i>
<i>OK</i>
<i>OS</i> <i>OH</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Vậy ,
3
<i>a</i>
<i>d O SCD</i><sub></sub> <sub></sub> .
<b>Câu 37.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnB </b>
Gọi tâm <i>I a b c</i>
Ta có:
2 4 - 21 2
2 - 6 - 11 1
4 4 - 17 21
<i>A</i> <i>S</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b d</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>B</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>b d</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b d</i> <i>d</i>
<i>C</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy <i>I</i>
<b>Câu 38.</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
1
1 3
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
,
2
2
1
:
2 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b>B. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0
<b>C. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>13 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 2<i>z</i>22 0
<b>Lờigiải: </b>
<b>ChọnC </b>
Tọa độ giao điểm của <i>d</i><sub>1</sub> và
Mặt phẳng cần tìm đi qua <i>A</i> và nhận <i>u</i><sub>2</sub>
2<i>x y</i> 2<i>z</i> 13 0.
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> trên đoạn
bằng:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>15. <b>C. </b>5. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
1
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
2
2 1
1 . 1 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2 1 1 2 1
0 1 1 1 2
1 1 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
.
1 2 0
1
4 1 1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2<sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>
1 4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
<i>x</i>
.
0 1 0;1
<i>y</i> <i>x</i>
.
<i>y</i> <i>f</i> ; <i>y</i>
2
min 1 1 3
<i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
và
2
0;1max 1 1 1
<i>M</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy <i>m M</i>. 3.
<b>Câu 40.</b> Bất phương trình
3 2
2
16 48 36
1 2 3 .2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>9. <b>D. </b>Vô số.
Điều kiện: 1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Ta chỉ xét với các giá trị nguyên của <i>x</i>.
Với <i>x</i> 1 thay vào bất phương trình khơng thỏa mãn.
Với <i>x</i>2, bất phương trình tương đương với:
1 4 6
2 1 4 6 .2 1.2 .2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số <i>f t</i>
1 16 48 36
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>315<i>x</i>248<i>x</i>360
2 6 2 5 1,101
3 12 12 0
3 6 2 5 10,898
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Vây bất phương trình có 8 nghiệm ngun.
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
16
2
2
1
4
cot . sin d d 1
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
phân
<b>A. </b><i>I</i>3. <b>B. </b> 3
2
<i>I</i> . <b>C. </b><i>I</i> 2. <b>D. </b> 5
2
<i>I</i> .
<b>Lờigiải </b>
Đặt
2
2
1
4
cot . sin d 1
<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>sin2<i>x</i> d<i>t</i>2 sin .cos d<i>x</i> <i>x x</i> 2sin2<i>x</i>.cot d<i>x x</i>2 .cot d<i>t</i> <i>x x</i>.
2
2
1
4
cot . sin d
<i>I</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Suy ra
d 2 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>I</i>
<i>x</i>
2 <i>f t</i> d<i>t</i>
<i>t</i>
2 d 4
4
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra
2
1
4
4 1 1
d
2 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>I</i>
<i>x</i>
Khi đó, ta có:
1
1 4 1
1 1 1
8 8 4
4 4 4
d d d
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
.
<b>Câu 42.</b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thoả mãn <i>z z</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
Ta có
<i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>z z</i>
5 1 4 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> .
Đặt <i>t</i> <i>z</i>, <i>t</i>0 ta được
5 1 4 2 1 9 4 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt <i>t</i>0<i> vậy có 3 số phức z thoả mãn. </i>
<b>Câu 43.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật <i>AB</i><i>a</i> và <i>AD</i>2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>
vng góc với đáy. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp .<i>S ABCD</i> biết góc giữa hai mặt phẳng
60 .
<b>A. </b>
3
15
15
<i>V</i> <b>B. </b>
3
15
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
4 15
15
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Kẻ <i>AE</i><i>BD</i>
, 60
<i>SBD</i> <i>ABCD</i> <i>SEA</i>
Xét <i>ABD</i> vuông tại <i>A</i>
2
2 2
. 2 2 5
5
5
<i>AD AB</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AE</i>
<i>a</i>
<i>AD</i> <i>AB</i>
Xét <i>SAE</i> vuông tại <i>A</i>
0 2 5 2 15
.tan 60 . 3
5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i><i>AE</i>
Khi đó thể tích <i>S ABCD</i>.
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 <i>ABCD</i> 3 5 15
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>. <b>B. </b><i>S<sub>b</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i>. <b>C. </b><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>. <b>D. </b><i>S<sub>a</sub></i> <i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>b</sub></i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên cạnh <i>BC AH</i>, <i>h</i>.
Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>BC</i> ta thu được hình hợp bởi hai hình nón
trịn xoay có chung đáy bán kính bằng <i>h</i>, đường sinh lần lượt là <i>b c</i>, . Do đó <i>S<sub>a</sub></i> <i>bh</i><i>ch</i>.
Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>AC</i> ta thu được hình nón trịn xoay có bán
kính đáy bằng <i>c</i>, đường sinh bằng <i>a</i>, <i>S<sub>b</sub></i>
Khi quay tam giác vng <i>ABC</i> một vịng quanh cạnh <i>AB</i> ta thu được hình nón trịn xoay có bán
kính đáy bằng <i>b</i>, đường sinh bằng <i>a</i>, <i>Sc</i>
Do <i>b</i><i>c</i> nên
2 2
<i>ab</i> <i>ac</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i>
.
Ta có <i>h</i> <i>bc</i> <i>S<sub>a</sub></i> <i>b</i>2.<i>c</i> <i>c</i>2.<i>b</i>
<i>a</i>
.
Tam giác <i>ABC</i> vuông nên <i>c</i> 1 <i>b</i>2 <i>c</i> <i>b</i>2
<i>a</i>
2
2
2 1
<i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>ab</i>
<i>a</i>
2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>b a b</i> <i>S</i>
. Do đó <i>S<sub>a</sub></i><i>S<sub>c</sub></i>.
Vậy <i>S<sub>b</sub></i><i>S<sub>c</sub></i> <i>S<sub>a</sub></i>.
<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A. </b>
1 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>B. </b>
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b>
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>D. </b>
2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
.
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Gọi <i>B</i>
Ta có <i>OA</i>2 và tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i> nên 1 . 1 1
<i>OAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>OA OB</i> <i>OB</i>
Suy ra <i>B</i>
Và đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>
2 2
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>m</i> có 5 điểm cực trị?
<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>15. <b>D. </b>12.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub> là 3 điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
2<i>f x</i> 1 <i>m</i> 0
có hai nghiệm phân biệt khác <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>
2
<i>m</i>
<i>f x</i>
có hai nghiệm phân biệt khác <i>x x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>
2
4
2
6 12
6 3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
.
Vậy <i>m</i>
<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i>
thỏa mãn <i>f</i>
<b>A. </b>66. <b>B. </b>63. <b>C. </b>65. <b>D. </b>64.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Vì <i>x</i> <i>x</i>22020<i>x</i> <i>x</i> 0<i>x</i> <i>x</i>220200, <i>x</i> .
Từ giả thiết 2020<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>22020 <i>f x</i>
Ta có
2
2
2 2 2
1
2020
2020 <sub>0,</sub>
2020 ln 2020 2020 ln 2020 2020
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra hàm số <i>f x</i>
1
<i>m</i>
<i>m</i>
thì <i>f</i>
log 2020
0 log log 2020 1 10 65, 78
log log 2020
0 .
log <sub>log</sub> <sub>log 2020</sub> <sub>10</sub> <sub>0, 02</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
Kết hợp với 0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
và <i>m</i> nên <i>m</i>
Vậy có tất cả 64 giá trị nguyên <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
<b>Câu 48.</b> Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.
Phần tơ đậm được đính đá với giá thành
2
500.000đ/m . Phần cịn lại được tơ màu với giá thành 250.000 /<i>đ m</i>2.
Cho <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>.Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.
<b>A. </b>105660667<i>đ</i>. <b>B. </b>106666667<i>đ</i>. <b>C. </b>107665667<i>đ</i>. <b>D. </b>108665667<i>đ</i>.
<b>Lờigiải </b>
Vì <i>AB</i>4<i>dm BC</i>; 8<i>dm</i>. <i>A</i>( 2; 4), B(2; 4), C(2; 4), D( 2; 4) .
parabol là: <i>y</i><i>x</i>2 hoặc <i>y</i> <i>x</i>2
Diện tích phần tơ đậm là
2
2 2
1
0
32
4 ( )
3
<i>S</i>
Diện tích hình chữ nhật là <i>S</i> 4.832 (<i>m</i>2)
Diện tích phần trắng là 2
2 1
32 64
32 ( )
3 3
<i>S</i> <i>S</i><i>S</i> <i>dm</i>
Tổng chi phí trang chí là: 32.5000 64.2500 .1000 106666667
3 3
<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>đ</i>
<b>Câu 49.</b> Cho số phức z thỏa mãn <i>z</i><i>z</i> <i>z</i><i>z</i> 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> . Đặt <i>A</i><i>M</i><i>m</i>. Mệnh đề nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>?
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Lờigiải</b>
Giả sử: <i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>,
Ta có:
• <i>P</i> <i>z</i> 2 2<i>i</i> <i>P</i>
Từ hình ta có: <i>E</i>
2 2
max 4 2 2 5
<i>M</i> <i>P</i> <i>ID</i> và <i>m</i><i>P</i><sub>min</sub> <i>IE</i>
Vậy, <i>A</i><i>M</i><i>m</i> 2 2 5
<b>Câu 50.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>6 5 . <b>B. </b>2 5 . <b>C. </b>4 5 . <b>D. </b> 5 .
<b>Lờigiải</b>
<b>ChọnC </b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i>
Gọi <i>A</i><sub>1</sub> là điểm đôi xứng của <i>A</i> qua mặt phẳng
Ta có phương trình đường thẳng
1
: 4 2
3
<i>x</i>
<i>AK</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
, Gọi <i>K</i>
Mặt khác, <i>K</i>
Gọi <i>A</i><sub>2</sub> là điểm đôi xứng của <i>A</i> qua mặt phẳng
Ta có
2
2
2
2 1
2 0
5
<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>K</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>zx</i> <i>z</i>
2 1;0;5
<i>A</i>
Ta có chu vi tam giác <i>ABC</i> là <i>P</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> <i>AC</i><i>AB</i><i>BC</i> <i>A C</i><sub>1</sub> <i>A B</i><sub>2</sub> <i>BC</i><i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>.
Dấu bằng xảy ra khi <i>A A B C</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, , thẳng hàng
Suy ra
x
y
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>-2</i> <i>2</i>
<i>-2</i>
<i>2</i>
<i>O</i>
D
F
C
I
B
<b>Theo dõi Fanpage:Nguyễn Bảo Vương</b><b> </b>
<b>Hoặc Facebook: Nguyễn Vương</b><b> </b>
<b>Tham gia ngay:Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)</b><b> />
<b>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương </b>
<b> </b>
Tải nhiều tài liệu hơn tại:<b>