Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI HKI VAT LI 10pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÍ 10 </b>
<i>Năm học 2010 – 2011 </i>


<i>Thời gian làm bài : 60 phút </i>


<i>--- </i>

<i><sub> --- </sub></i>
<i><b>ðỀ I </b></i>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 ñiểm) : </b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau ñây là sai ? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau : </b>
<b>a. Quỹ ñạo là một ñường thẳng . </b>


<b>b. Vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời . </b>


<b>c. Vận tốc khơng đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại . </b>


<b>d. vật ñi ñược những quảng ñường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kì . </b>
<b>Câu 2: Trong cơng thức tính vận tốc của chất ñiểm chuyển ñộng nhanh dần ñều v = v</b>0 + a.t thì


<b>a. v ln luôn dương . </b> <b>b. a luôn luôn dương . </b>


<b>c. a luôn luôn cùng dấu với v . </b> <b>d. a luôn luôn trái dấu với v . </b>
<b>Câu 3: Khi nói về ma sát trượt , phát biểu nào sau ñây là sai ? </b>


<b>a. Hệ số ma sát trượt có thể nhỏ hơn 1 </b>


<b>b. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá ñỡ . </b>
<b>c. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các bề mặt tiếp xúc . </b>
<b>d. Hệ số ma sát trược khơng có đơn vị . </b>



<b>Câu 4: ðiều nào sau đây là khơng đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động trịn đều ? </b>
<b>a. Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm quỹ đạo . </b>


<b>b. Véc tơ gia tốc có độ lớn khơng đổi , khơng phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo . </b>
<b>c. Véc tơ gia tốc ln vng góc với véc tơ vận tốc . </b>


<b>d. Véc tơ gia tốc ñặc trưng cho sự biên thiên ñộ lớn của tốc ñộ dài . </b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau ñây là sai ? : </b>


<b>a</b>. <sub>Tọa ñộ trong khơng gian có tính tương đối. </sub>


<b>b</b>. <sub>Vận tốc của chất điểm trong khơng gian có tính tương đối. </sub>


<b>c</b>. <sub>Quỹ đạo của chất điểm trong khơng gian phụ thuộc vào hệ quy chiếu.</sub>
<b>d</b>. Khoảng cách giữa hai điểm trong khơng gian thuộc vào hệ quy chiếu.
<b>Câu 6: Các cây cầu lớn thường ñược xây dựng theo dạng cầu vồng là vì </b>


<b>a. áp lực do các phương tiện giao thông tác dụng lên cầu bằng trọng lượng của nó . </b>
<b>b. áp lực do các phương tiện giao thông tác dụng lên cầu nhỏ hơn trọng lượng của nó </b>
<b>c. hình dạng của cầu đẹp hơn so với các cầu có hình dạng khác . </b>


d. kinh phí xây dựng ít tốn kém hơn so với các dạng cầu khác .
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là khơng ñúng khi nói về lực và phản lực ? </b>


<b>a Lực và phản lực cân bằng nhau . b Lực và phản lực xuất hiện ñồng thời . </b>
<b>c Lực và phản lực có cùng bản chất . d Lực và phản lực là cặp lực trực ñối . </b>
<b>Câu 8: Trường hơp nào sau đây có thể coi như là sự rơi tự do ? </b>


<b>a. Ném một hòn sỏi lên cao . </b> <b>b. Thả một hòn sỏi rơi xuống . </b>



<b>c. Một người nhảy dù . </b> <b>d. Quả bom do máy bay ñang bay thả xuống . </b>


<b>Câu 9: Một vật ñược thả rơi tự do từ độ cao h , sau 2s vật cịn cách mặt ñất một khỏang bằng 105m . </b>
Cho g = 10 m/s2 . ðộ cao ban ñầu của vật là


<b>a. 150m </b> <b>b. 125m </b> <b>c. 145m </b> <b>d. 115m </b>


<b>Câu 10: ðiều nào sau đây là khơng đúng khi nói về phép tổng hợp lực ? </b>


<b>a. Phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng ñộ lớn các véc tơ lực tác dụng vào vật . </b>
<b>b. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng ñồng thời vào một vật bằng một </b>
lực có tác dụng giống hệt như tồn bộ các lực ấy .


<b>c. Phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tất cả các véc tơ lực tác dụng vào vật . </b>
<b> d. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. </b><i>Fht</i> <i>m</i>. .<i>r</i>
2

ω



= <b>b. </b>


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>F<sub>ht</sub></i>


2

ω




= <b>c. </b><i>Fht</i> <i>m</i>.<i>v</i> .<i>r</i>


2


= <b>d. </b><i>Fht</i> =<i>m</i>.

ω

.<i>r</i>


<b>Câu 12: Cần tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu lần ñể lực hấp dẫn giữa chúng tăng lên </b>
2 lần ?


<b>a tăng </b>

2

lần . <b>b giảm 2 lần . </b> <b>c giảm </b>

2

lần . <b>d tăng 2 lần . </b>
<b>II. TỰ LUẬN (5 ñiểm) : </b>


Một vật có khối lượng m = 2kg nằm trên mặt ngang, tác dụng vào vật một lực <i>F</i> theo phương nằm
ngang. Hệ số ma sát nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang lần lượt là

µ

<i>n</i> =0,3 và


25
,
0


=
<i>t</i>


µ

, lấy g = 10m/s2.


<b>1.</b> Lực <i>F</i> phải có ñộ lớn như thế nào ñề vật có thề chuyển ñộng từ trạng thái nghỉ ?
<b>2.</b> Cho F = 6,2 N . Hãy xác ñịnh :


<b>a/ Gia tốc của vật . </b>


<b>b/ Vận tốc và ñường ñi của vật sau thời gian 20s kể từ lúc tác dụng lực. </b>



<b>3.</b> Ngay sau 20s , ngừng tác dụng lực <i>F</i>lên vật , vật tiếp tục trượt lên mặt phẳng nghiêng có góc
nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Xác


ñịnh quãng ñường dài nhất vật ñi ñược trên mặt phẳng nghiêng.


<b>B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN(2 ñiểm) : </b>
<b>I. Phần dành cho ban cơ bản : </b>


Treo một vật có trọng lượng P =10N vào một lị xo có độ cứng k , làm lò xo dãn ra 10 cm. Treo một
vật khác có trọng lượng P’ vào lị xo thì lị xo dãn ra 8cm.Tính độ cứng k của lị xo và trọng lượng P’ .
<b>II. Phần dành cho ban nâng cao : </b>


Một chất ñiểm chuyển ñộng nhanh dần ñều ñi trên hai ñoạn ñường liên tiếp bằng nhau 100m , lần lượt
trong 5s và 3,5s . Tính gia tốc và vận tốc ban ñầu của chất ñiểm .


<i>--- Hết --- </i>
<i>HƯỚNG DẪN GIẢI: </i>


<i><b>I/ đáp án trắc nghiệm (2 ựiểm): </b></i>


<i><b>II/ Tự luận(5 ñiểm): </b></i>


<i>1.</i> <i>ðộ lớn của lực F ñể vật chuyển ñộng ñược từ trạng thái nghỉ : </i>
<b>-</b> <i>Các lực tác dụng vào vật : F</i>


<i>, P</i>


<i>, </i>

<i>N</i>

<i>, </i>

<i>F</i>

<i><sub>ms</sub></i>



<i>Trong đó </i>

0







=


+

<i>P</i>



<i>N</i>

→<i>N</i> =<i>P</i>=<i>mg</i>


<b>-</b> <i>ðiều kiện ñể vật chuyển ñộng ñược từ trạng thái </i>
<i>nghỉ là : F</i> ><i>F<sub>msn</sub></i><sub>(</sub><i><sub>M</sub></i><sub>)</sub> ↔<i>F</i> >

µ

<i><sub>n</sub></i>.<i>mg</i>=0,3.2.10=6(<i>N</i>)<i>. </i>
<i>2.</i> <i>Trường hợp F = 6,2 N . </i>


<i>a/ Gia tốc : - Chọn chiều dương là chiều chuyển ñộng của vật </i>
<b>-</b> <i>Viết phương trình định luật II Newton => </i> 0,6(<i>m</i>/<i>s</i>2)


<i>m</i>
<i>mg</i>
<i>F</i>


<i>a</i><sub>=</sub> −

µ

<i>t</i> <sub>=</sub>


<i>. </i>


<i>b/ Vận tốc và đường ñi sau thời gian t = 20s : v</i>=<i>a</i>.<i>t</i>=12(<i>m</i>/<i>s</i>)<i>; </i> 120( )
2


1 <sub>2</sub>



<i>m</i>
<i>at</i>


<i>s</i>= =


<i>3.</i> <i>Xác ñịnh quảng ñường dài nhất vật ñi ñược trên mặt phẳng nghiêng: </i>


<b>-</b> <i>Dùng pp động lực học tìm được gia tốc của vật khi trượt trên mặt phẳng nghiêng : </i>
<i> a</i>'=−<i>g</i>(sin

α

+

µ

'<i><sub>t</sub></i>cos

α

)


<b>-</b> <i>Vận dụng cơng thức liên hệ cho giai đoạn vật chuyển ñộng trên mặt phẳng nghiêng : </i>
'


'
2
'


'2 <i>v</i>2<sub>0</sub> <i>a</i> <i>s</i>


<i>v</i> − = <i> , với vận tốc ban ñầu v</i><sub>0</sub>' =<i>v</i>=12(<i>m</i>/<i>s</i>)<i>và v’ = 0 sẽ tìm được s’(max). </i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>c </b> <b>c </b> <b>b </b> <b>d </b> <b>d </b> <b>b </b> <b>a </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>a </b> <b>a </b> <b>c </b>


<i>N</i>



(+)



<i>ms</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>PHẦN RIÊNG : </i>


<i>I.</i> <i><b>Ban cơ bản : k = 100N/m ; P’ = 8N . </b></i>


<i>II.</i> <i><b>Ban nâng cao : Áp dụng công thức về quảng ñường : </b>v</i> <i>t</i>+ <i>at</i>2 =<i>s</i>
0


2
1


<i>, tiến hành lập hai </i>
<i>phương trình : </i>






=


+



=


+



200


125



,


36



5


,


8



100


5



,


12


5



0
0


<i>a</i>


<i>v</i>



<i>a</i>


<i>v</i>



<i> . Giải hai phương trình này sẽ tìm được a và v0 . </i>
<i>--- </i>

<i><sub> --- </sub></i>
<i><b>ðỀ II </b></i>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 ñiểm) : </b>


<b>Câu 1 : Một vật rơi tự do từ ñộ cao h xuống tới mặt ñất . Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ </b>
thuộc vào độ cao là cơng thức nào sau ñây ?



<b> a. </b><i>v</i>=2<i>gh</i>. <b>b. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>v</i>= 2 . <b>c. </b>

<i>v</i>

=

2

<i>gh</i>

<b> . </b> <b>d. </b>


2



<i>gh</i>



<i>v</i>

=

.


<b>Câu 2 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? </b>


<b> a. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương , chiều và độ lớn khơng đổi . </b>
<b> b. Gia tốc trong chuyển ñộng thẳng chậm dần ñều cùng chiều với chiều chuyển ñộng . </b>


<b> c. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn hơn chuyển ñộng chậm dần dần ñều . </b>


<b> d. Trong chuyển ñộng thẳng biến ñổi ñều, gia tốc tăng ñều khi chuyển ñộng nhanh dần ñều . </b>
<b>Câu 3 : Chuyển ñộng thẳng chậm dần đều là chuyển động trong đó có: </b>


<b>a. Gia tốc tức thời khơng đổi và ln âm </b>


<b>b. Vận tốc tức thời tăng ñều và vận tốc cùng hướng với gia tốc </b>


<b>c. Gia tốc tức thời khơng đổi và vận tốc luôn ngược hướng với gia tốc </b>
<b>d. Gia tốc tức thời khơng đổi và vận tốc ln cùng hướng với gia tốc </b>



<b>Câu 4 : Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động trịn được một vòng gọi là: </b>


<b>a. Tần số quay </b> <b>b. Chu kì quay </b>


<b>c. Gia tốc hướng tâm </b> <b>d. Tốc độ góc </b>


<b>Câu 5 : Cơng thức nào dưới ñây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và ñường ñi trong chuyển </b>
ñộng thẳng biến ñổi ñều theo một chiều xác ñịnh ?


<b>a. </b><i>v</i>2 +<i>v</i><sub>0</sub>2 =2<i>as</i> <b>b. </b><i>v</i>2 =<i>v</i><sub>0</sub>2 −2<i>as</i> <b>c. </b><i>v</i>2 =<i>v</i><sub>0</sub>2 +2<i>as</i> <b>d. </b><i>v</i> −<i>v</i><sub>0</sub> =2<i>as</i>


<b>Câu 6 : Thả một viên bi thép từ độ cao h xuống đất . Hịn ñá rơi trong 1s. Nếu thả viên bi ñó ở độ cao 4h </b>
xuống đất thì hịn đá rẽ rơi trong bao lâu ?


<b>a. 4s . </b> <b>b. 2s . </b> <b>c. 3s . </b> <b>d. Một giá trị khác . </b>


<b>Câu 7 : Phát biểu nào sau ñây là khơng đúng ? ðộ lớn của lực ma sát trượt </b>
<b>a. khơng phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc</b>.


<b>b. phụ thuộc vào tốc ñộ chuyển ñộng của vật</b>.


<b>c. </b>Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của bề mặt tiếp xúc.
<b>d. tỉ lệ với ñộ lớn của áp lực lên bề mặt tiếp xúc</b>.


<b>Câu 8 : Khi ñang ñạp xe ñạp chạy trên ñường nằm ngang , nếu ta ngừng đạp thì xe tiếp tục chuyển </b>
động mà khơng dừng lại ngay là do :


<b>a. Ma sát tác dụng vào bánh xe . </b> <b>b. Phản lực của mặt ñường . </b>


<b>c. Quán tính của xe . </b> <b>d. Trọng lượng của xe . </b>



<b>Câu 9 : Có hai vật , mỗi vật bắt ñầu chuyển ñộng dưới tác dụng của một lực . Những quảng ñường mà </b>
hai vật ñi ñược trong cùng một khoảng thời gian


<b>a </b> tỉ lệ với tích khối lượng và độ lớn của lực tác dụng vào vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10 : Từ ñộ cao h so với mặt ñất , một vật ñược ném theo phương ngang với vận tốc </b><i>v</i><sub>0</sub>


. Thời gian
từ khi ném vật ñến khi vật chạm đất được xác định bởi cơng thức :


<b>a. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i>= 2 . <b>b. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>
<i>t</i>


2


= . <b>c. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i>=2 . <b>d. </b>



<i>h</i>


<i>g</i>



<i>t</i>

=

2

.


<b>Câu 11 : Chọn phát biểu sai . </b>


<b>a. Qn tính là tính chất bảo tồn vận tốc của vật . </b>


<b>b. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng lên vật . </b>


<b>c. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng thì vật ñứng yên hoặc chuyển ñộng thẳng ñều . </b>
<b>d. Áp lực của vật lên mặt phẳng ngang cân bằng với trọng lực tác dụng vào vật . </b>


<b>Câu 12 : Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do nhỏ hơn k lần so với gia tốc rơi tự do ở mặt </b>
ñất ? với R là bán kính trái đất


<b>a. </b><i>R</i>( <i>k</i> +1) <b>b. </b><i>R</i>(1− <i>k</i>) <b>c. </b> <i>R</i>( <i>k</i> −1)/ 2 <b>d. </b><i>R</i>( <i>k</i> −1)
<b>II. TỰ LUẬN (5 ñiểm) : </b>


Hai vật m1 = 1kg , m2 = 2kg nối với nhau bằng một dây nhẹ , khơng dãn, , đặt trên mặt phẳng


ngang có hệ số ma sát nghỉ

µ

<i><sub>n</sub></i> =0,3và hệ số ma sát trượt

µ

<i><sub>t</sub></i> =0,25(như hình sau). Lấy g = 10 m/s2.
Tác dụng vào vật m1 lực <i>F</i>




theo phương ngang và có
độ lớn F .



<b>1. Với ñộ lớn của lực F như thế nào thì vật chuyển </b>
động được từ trạng thái nghỉ ?


<b>2. Cho F = 9,3N . Xác ñịnh gia tốc của mỗi vật và lực căng của dây nối giữa hai vật . </b>
<b>3. Biết dây nối chịu ñược lực căng tối đa là T</b>0 = 10N . Lực <i>F</i>




có ñộ lớn như thế nào thì vật chuyển ñộng
và dây khơng bị đứt .


<b>B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN: (2 ñiểm) </b>
<b>I. Phần dành cho ban cơ bản : </b>


Một ô tô rời bến chuyển ñộng nhanh dần ñều với gia tốc 0,15m/s2 , sau khi chạy 100s thì xe rẽ vào
một đoạn đường vịng có dạng cung trịn , bán kính 100m. Tính quảng đường xe chạy trong thời gian
100s và gia tốc hướng tâm của xe trên ñoạn ñường vòng .
<b>II. Phần dành cho ban nâng cao : </b>


Một vật bắt ñầu chuyển ñộng nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ và ñi ñược ñoạn ñường s trong thời
gian t . Tính thời gian vật ñi 3/4 ñoạn ñường cuối ? <i>ð/số : </i>


2
<i>t</i>


<i>. </i>
<i>--- </i>

<i><sub> --- </sub></i>


<i><b> </b></i>



m2 m1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×