Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

SO TRUNG BINH CONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.31 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm kiểm tra môn toán (1 tiết) của học
sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở
bảng sau :


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Điểm
Điểm


số(x)


số(x) Tần sốTần số
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
3


3
2
2
3
3
3
3
8
8
9
9
9
9
2
2
1
1
A. 8
C. 7
D.6
B. 9


b) Tần số của điểm 6 là :


<b>Câu hỏi 1</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hết học kì I điểm tốn của bạn Cường như sau :
Điểm kiểm tra 15 phút (hệ số 1) là: 7; 8; 10.


Điểm kiểm tra một tiết (hệ số 2) là: 7; 9.


Điểm thi (hệ số 3) là: 8.


Em hãy tính điểm trung bình mơn tốn học kì I của bạn Cường?


<b>Câu hỏi 2:</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


Điểm trung bình mơn tốn học kì I của bạn Cường là :


 

<sub>8</sub>

<sub>,</sub>

<sub>1</sub>



10


81


10



3


.


8


2



.


9


7



10


8




7












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>


<i><b>a) Bài tốn:</b></i>


Điểm kiểm tra Tốn (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp
trưởng ghi lại ở bảng 19:


<b>(bảng 19) </b>
<b> </b>
<b> </b>


3 6 6 7 7 2 9 6


3 6 6 7 7 2 9 6


4 7 5 8 10 9 8 7


4 7 5 8 10 9 8 7



7 7 6 6 5 8 2 8


7 7 6 6 5 8 2 8




8 8 2 4 7 7 6 8


8 8 2 4 7 7 6 8


5 6 6 3 8 8 4 7


5 6 6 3 8 8 4 7


?1 <i><sub>Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra ?</sub></i>


Trả lời: Các điểm kiểm tra toán của lớp 7C được ghi thành 8 cột,


mỗi cột ghi 5 điểm. Số bạn làm bài kiểm tra là 5 8 = 40
bạn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài tốn:</b></i>


3 6 6 7 7 2 9 6


3 6 6 7 7 2 9 6



4 7 5 8 10 9 8 7


4 7 5 8 10 9 8 7


7 7 6 6 5 8 2 8


7 7 6 6 5 8 2 8




8 8 2 4 7 7 6 8


8 8 2 4 7 7 6 8


5 6 6 3 8 8 4 7


5 6 6 3 8 8 4 7


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


27 34 25 28 37 34 29 36
Tổng bằng :250


46
58
49
50
47


Tổng:



250


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điểm số(x)


Điểm số(x) Tần số(n)Tần số(n) Các tích(x.n)Các tích(x.n)
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
3
3
2
2
3
3


3
3
8
8
9
9
9
9
2
2
1
1
6
6
6
6
12
12
15
15
48
48
63
63
72
72
18
18
10
10



N=40

N=40 <b>Tổng:Tổng:</b>


<b>(Bảng 20 )</b>


<b>250</b>
25
,
6
40
250


<i>X</i>


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>



<i><b>a) Bài tốn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b)Cơng thức :</b></i>


<i>Dựa vào bảng" tần số“,ta có thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu </i>
<i>(gọi tắt là số trung bình cộng và kí hiệu là X</i> ) như sau :


<i>-Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.</i>
<i>-Cộng tất cả các tích vừa tìm được.</i>



<i>-Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số).</i>


<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài toán:</b></i>
►Chú ý:


Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài có điểm số bằng nhau được
thay thế bằng tích của điểm số ấy với số bài có cùng điểm số như vậy
(tức tích của giá trị với tần số của nó).


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<b>cơng thức :</b>


Trong đó : x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>,.., x<sub>k </sub>là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
n<sub>1</sub>, n<sub>2 </sub>,..., là k tần số tương ứng.


N là số các giá trị .


1 1 2 2 3 3 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?3 <i>Kết quả kiểm tra của lớp 7A (với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) </i>
<i>được cho qua bảng “ tần số” sau đây. Hãy dùng cơng thức trên </i>
<i>để tính số điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21) :</i>


<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu</b>



<i><b>a) Bài tốn</b></i>
<i><b>b) Cơng thức</b></i>


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



1 1 2 2 3 3 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Điểm số (x)


Điểm số (x) Tần số (n)Tần số (n) Các tích(x.n)Các tích(x.n)


N = 40N = 40 Tổng :Tổng :




<i>X</i>




267


68
,
6
40


267




<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài tốn:</b></i>
<i><b>b) Cơng thức:</b></i>


(bảng 21)


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



6
8
20
60
56
80
27
10
3



4
5
6
7
8
9
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra Tốn nói trên của hai lớp 7C</i>


<i>và 7A ?</i>
?4


ĐÁP ÁN


Điểm trung bình của lớp 7C là 6,25. Điểm trung bình của lớp 7A là 6,68.
Vậy kết quả làm bài kiểm tra của lớp 7A tốt hơn lớp 7C.


<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài tốn:</b></i>
<i><b>b) Cơng thức:</b></i>


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



25
,
6
40



250





<i>X</i> 6,68


40
267





<i>X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu
hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các <b>dấu hiệu cùng loại.</b>


►Chú ý

:

Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn
đối với nhau thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm làm
“đại diện” cho dấu hiệu đó.


<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài tốn:</b></i>
<i><b>b) Cơng thức:</b></i>


<b>2. Ý nghĩa số trung bình cộng:</b>




<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



Ví dụ :Xét dấu hiệu

<b>X</b>

có dãy giá trị là : 4000 1000 500 100
Khơng thể lấy số trung bình cộng làm đại diện cho

<b>X</b>


có sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị (chẳng hạn, 4000 và 100)




1400





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:</b>



<i><b>a) Bài tốn:</b></i>
<i><b>b) Cơng thức:</b></i>


<b>2. Ý nghĩa số trung bình cộng:</b>


<b>3. Mốt của dấu hiệu:</b>



Ví dụ : Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong
một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22 :




Cỡ dép (x)Cỡ dép (x) 3636 3737 3838 3939 4040 4141 4242


Số dép bán Số dép bán



được(n) được(n)


13


13 4545 110110 184184 126126 4040 55 N=523N=523


<b>Bảng 22</b>


<b>§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CỦNG CỐ


Điểm
Điểm
(x)
(x)
Tần số
Tần số

(n)(n)
Tích
Tích
(x.n)
(x.n)
6
6
7
7
8
8

2
2
4
4
4
4
N =10


N =10 Tổng:Tổng:


<b>HỌC SINH A</b>


72
12
28
32
Điểm
Điểm
(x)
(x)
Tần số
Tần số

(n)(n)
Tích
Tích
(x.n)
(x.n)
5
5


6
6
8
8
9
9
10
10
2
2
3
3
2
2
2
2
1
1
N =10


N =10 Tổng:Tổng:


<b>HỌC SINH B</b>


10
10
18
16
18
72


7, 2
<i>X</i> 

7, 2


<i>X</i>



a) Điền vào bảng các giá trị của tích (x.n)


b) Tính số trung bình cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CỦNG CỐ


Tuổi thọ
Tuổi thọ

(x)(x)


Số bóng Số bóng
đèn tương
đèn tương
ứng (n)
ứng (n)
Các tích
Các tích

(x.n)(x.n)
1150
1150
1160
1160
1170


1170
1180
1180
1190
1190
5
5
8
8
12
12
18
18
7
7
5750
5750
9280
9280
14040
14040
21240
21240
8330
8330


N=50N=50 Tổng:Tổng:


Tổng của các tích là bao nhiêu ? Tính số trung bình cộng.


Tìm mốt của dấu hiệu.


?



<i>X</i>



<b>Bảng 23</b>


58640


<i>X</i> 

58640


50



1172,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>DẶN DÒ</b>



- Học bài


-Làm bài tập 14- 17 (tr.20 SGK).


-Làm bài tập 11, 12, 13 (trang 6) SBT.


-Thống kê kết quả học tập cuối học kì I của bạn cùng bàn và em.


a) Tính số trung bình cộng của điểm trung bình các môn của bạn
cùng bàn và em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×