Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>
<b>KÌ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn thi: TỐN(ĐỀ LẺ)</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút( không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Ngày thi: thỏng 04 nm 2012</b>
<b> thi gm: 01 trang</b>
<b>Câu 1(2đ): </b>
1) Rút gọn biểu thức : A =
2 2
1 3 2 1 6 2
<b> </b>2) Giải phương trình:
a) x3<sub> - 8x = 0</sub>
b) 4<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 3<i>x</i> 6 0<sub> </sub>
<b>C©u 2(2®) </b>
1) Cho số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng
đơn vị bằng 14. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì được
số mới lớn hơn số đã cho 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
2)Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): y = –3x2<sub>. Viết phương trình đường </sub>
thẳng song song với đường thẳng y = – 2x + 3 và cắt (P) ti im cú tung
bằng -12.
<b>Câu 3(2đ): </b>
Cho phương trình
2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>8 0 </sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>(1) (</sub><i><sub>m là tham số)</sub></i>
<b>a)</b> Chứng minh rằng phương trỡnh (1) luụn cú 2 nghiệm phõn biệt với mọi m
<b>b)</b> Tìm m để phơng trình (1) có một nghiệm bằng -3. Tìm nghiệm cịn lại.
<b>c)</b> Tìm m để hai nghiệm x1, x2 của (1) thỏa mãn 1 2
6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 4(3đ): </b>
Cho ng trũn (O;R) ng kớnh AB. VÏ ®ường trịn tâm A bán kính AO
cắt đường trịn (O) tại hai điểm C và D. Gọi H là giao điểm của AB và CD.
a) Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác HOKC nội tiếp.
b) Tia CA cắt đường tròn (A) tại điểm thứ hai E khác điểm C. Chứng minh
DK đi qua trung điểm của EB
c)Tớnh diện tớch của hình đợc giới hạn bởi cung CD của (O, R) và cung CD
<b>C©u 5(1®): </b>Tìm GTLN của biểu thức: y = <i>x</i> 2010 2012 <i>x</i>