Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT HKII 1011 Ly lop 9 Du bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề chính thức </b> <b> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Mơn Vật lí - Lớp 9</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 đ) - Thời gian làm bài 10 phút </b>


<b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. </b>


Câu 1: Khi có dịng điện một chiều khơng đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong
cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín


A. có dịng điện một chiều khơng đổi. B. khơng có dịng điện nào cả.
C. có dịng điện xoay chiều. D. có dịng điện một chiều biến đổi.


Câu 2: Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn thứ cấp bằng nửa số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn sơ cấp


A. bằng hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


B. bằng 1<sub>2</sub> lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
C. bằng 1<sub>4</sub> lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
D. bằng 2 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


Câu 3: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước chếch một góc 300<sub> so với mặt nước thì góc khúc xạ</sub>


A. nhỏ hơn 600<sub>.</sub> <sub>B. lớn hơn 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. lớn hơn 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. nhỏ hơn 30</sub>0<sub>.</sub>


Câu 4: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính bằng


A. tiêu cự của thấu kính. B. 2 lần tiêu cự của thấu kính.
C. tiêu điểm của thấu kính. D. 2 lần tiêu điểm của thấu kính.


Câu 5: Dùng một máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120cm, cách máy 1,2m. Sau khi tráng phim thì thấy
ảnh cao 3cm. Phim đặt cách vật kính



A. 3m. B. 30cm. C. 0,03cm. D. 3cm.


Câu 6: Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào khơng thể dùng làm kính lúp?


A. 10cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 15cm


Câu 7: Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng lục thì được ánh sáng màu gì ?


A. Màu vàng. B. Màu lục.


C. Màu da cam. D. Màu nõn chuối.


Câu 8: Tác dụng nào không phải là tác dụng của ánh sáng ?


A. Tác dụng sinh lí. B. Tác dụng quang điện.


C. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt.


<b> Hết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm bằng số </b> <b>Điểm bằng chữ </b> <b>Giám khảo 1 </b> <b>Số phách </b>
<b>Giám khảo 2 </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) Thời gian làm bài 50 phút </b>


Caâu 1: (2 đ) Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, về lý thuyết có những cách làm nào?
Thực tế người ta đã dùng cách làm nào?


Câu 2: (2đ) Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vịng, cuộn thứ cấp có 11 000 vòng, đặt ở đầu


đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 110 000 W. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp là 1 000V.


a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.


b. Điện trở của đường dây này là 100 <i>Ω</i> . Tính cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây.
Câu 3: (1đ) Trình bày đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính (thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kỳ).


Câu 4: (1đ) Một người chỉ có thể nhìn rõ vật khi vật đặt cách mắt từ 12cm đến 50cm. Hỏi mắt người đó bị
tật gì? Phải đeo kính gì? Kính đó thuộc loại thấu kính nào? Có tiêu cự bao nhiêu?


Câu 5: (2đ)


a. (1đ) Một học sinh phát biểu “ qua kính lúp có thể quan sát được cả ảnh thật và ảnh ảo của vật ”. Phát
biểu như thế có chính xác khơng ? Tại sao ?


b. (1đ) Dùng kính lúp có tiêu cự 8cm để quan sát một vật nhỏ thì thấy ảnh cao gấp 20 lần vật. Xác định vị
trí của vật và ảnh trước kính ?


<b>* Lưu ý: học sinh có thể vận dụng cơng thức 1/f = 1/d + 1/d’ để tính vị trí của vật và ảnh trước kính. </b>
<b>BÀI LÀM</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>




<b>Đề kiểm tra HKII Năm học 2010 - 2011 </b> <b>Mơn Vật lí - Lớp 9</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 2đ (0,25 đ/ 1 câu đúng ) </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Kết quả</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8đ) </b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>


- Kể tên đúng 03 cách làm về lý thuyết: giảm R, giảm

<i>P</i>

, tăng U : 1,5đ (0,5đ / 1cách)
- Gọi đúng tên cách làm thực tế : tăng U : 0,5đ


<b>Câu 2: (2đ) </b>
a. (1đ)
<i>n<sub>n</sub></i>1


2


=<i>U</i>1
<i>U</i>2


<i>⇒U</i><sub>2</sub>=<i>U</i>1.n2
<i>n</i>1


=1000 .11000


500 =22000(<i>V</i>)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ


b. (1đ)


<i><b>P</b></i>

hp = R.


110000¿2
¿
22000¿2


¿
¿
¿
<i>P</i>2


<i>U</i>2=100 .¿


2 500 (W)


<b> 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ </b>
<b>Câu 3: (1đ) </b>


Trình bày đúng đường truyền : 0,5 đ / mỗi loại thấu kính
<b>Câu 4: (1đ: 0,25 đ/mỗi ý đúng) </b>


Tật cận thị - Đeo kính cận - Thấu kính phân kì - Tiêu cự 50cm
<b>Câu 5: </b>


<b>a. 1đ ( 0,5 đ/ 1 ý đúng) </b>
- Chính xác


- Vì kính lúp là thấu kính hội tụ. TKHT có thể tạo ảnh thật ( khi vật đặt ngồi khoảng tiêu cự của


kính) ; có thể tạo ảnh ảo ( khi vật đặt trong khoảng tiêu cự của kính )


<b>b. 1đ</b>


d = 7,6cm; d’ = 152cm


Tuỳ vào cách làm bài của hs ( tính theo tam giác đồng dạng hay tính theo cơng thức) mà giáo viên
ghi điểm sao cho hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---MA TRẬN ĐỀ</b>



<b>A. B NG TÍNH TR NG S N I DUNG KI M TRA Ả</b> <b>Ọ</b> <b>Ố Ộ</b> <b>Ể</b>
<b>NỘI DUNG </b> <b>TỔNG</b>


<b>SỐ</b>
<b>TIẾT </b>


<b>SỐ TIẾT LÍ</b>
<b>THUYẾT </b>


<b>TỈ LỆ THỰC DẠY </b> <b>TRỌNG SỐ </b>
<b>LÍ THUYẾT</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>LÍ</b>


<b>THUYẾT </b>


<b>VẬN DỤNG </b>


<b>C2: ĐIỆN TỪ HỌC </b> <sub>7</sub> <sub>5</sub> <sub>3.5</sub> <sub>3.5</sub> <sub>13.5</sub> <sub>13.5</sub>


<b>C3: QUANG HỌC </b> <sub>19</sub> <sub>16</sub> <sub>11.2</sub> <sub>7.8</sub> <sub>43</sub> <sub>30</sub>



<b>TỔNG </b> <b><sub>26</sub></b> <b><sub>21</sub></b> <b><sub>26</sub></b> <b><sub>100</sub></b>


<b>B. BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI</b>



<b>CHỦĐỀ </b> <b>TRỌNG</b>


<b>SỐ</b>


<b>SỐ LƯỢNG</b>


<b>CÂU HỎI </b> <b>TR</b>
<b>ẮC</b>
<b>NGHIỆM </b>


<b>TỰ LUẬN</b> <b>ĐIỂM SỐ</b>
<b>LÍ </b>


<b>THUYẾT</b>


<b>C2: ĐIỆN TỪ HỌC </b> 13,5 2 1 (0,25đ) 1 (2đ) 2 (2,25đ)


<b>C3: QUANG HỌC </b> 43 7 5 (1,25đ) 2 (2đ) 7 (3,25đ)


<b>VẬN </b>


<b>DỤNG </b> <b>C2: <sub>C3: QUANG H</sub>ĐIỆN TỪ H<sub>Ọ</sub>Ọ<sub>C </sub>C </b> 13,5<sub>30</sub> 3<sub>3</sub> 1 (0,25đ)<sub>1 (0,25đ)</sub> <sub>2 (2đ) </sub>2 (2đ) 3 (2,25đ)<sub>3 (2,25đ)</sub>


<b>TỔNG </b> <b>100</b> <b>15</b> <b>8 (2</b>đ<b>) </b> <b>7 (8</b>đ<b>)</b> <b>15 (10</b>đ<b>) </b>



<b>C. MA TR</b>

<b>Ậ</b>

<b>N </b>

<b>ĐỀ </b>



<b>CHỦĐỀ</b> <b>CẤP ĐỘ CÂU HỎI</b>


<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC </b>
1. Sơ lược về dòng điện xoay chiều


2. Máy phát điện 1(0,25đ)


3. Máy biến áp 1(0,25đ) 1(1đ)


4. Truyền tải điện năng đi xa 1(2đ) 1(1đ)


<i><b>Số câu - Số điểm</b></i> <i><b>1(0,25đ)</b></i> <i><b>1(2đ)</b></i> <i><b>1(0,25đ</b></i>
<i><b>)</b></i>


<i><b>2(2đ)</b></i>


<b>CHƯƠNG 3: QUANG HỌC </b>


<i><b>Khúc xạ ánh sáng </b></i>


1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1(0,25đ)


2. Thấu kính (hội tụ, phân kỳ) 1(1đ) 1(0,25đ)



3. Dụng cụ quang học 1(1đ) 2(0,5đ) 2(2đ)


<i><b>Ánh sáng </b></i> 2(0,5đ)


<i><b>Số câu - Số điểm</b></i> <i><b>3(0,75đ)</b></i> <i><b>2(2đ)</b></i> <i><b>2(0,5đ)</b></i> <i><b>1(0,25đ</b></i>
<i><b>)</b></i>


<i><b>2(2đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>30%</b> <b>25%</b> <b>45%</b>


<b>THỐNG KÊ ĐIỂM THI </b>


<b>Lớp</b> <b>Sỉ số</b> <b>Điểm</b>


<b>< 2</b> <b>2 < 3,5 </b> <b>3,5 < 5</b> <b>< 5</b> <b>5< 6,5</b> <b>6,5< 8</b> <b>8< 10</b> <b>10 </b>
<b>91</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×