Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI Toan 8 nam 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KHAỎ SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>


<b>MƠN: TỐN 8 – THỜI GIAN: 90’</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì I, đồng thời giáo viên phát hiện và
tự điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp nhằm nâng cao chất lượng học tập của học sinh
trong học kì II


- Khả năng tư duy toán học và các phép toán trên đa thức như : nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính nhanh giá trị của biểu thức, phân thức đại số
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các hình để giải bài tập hình học


- Giáo dục tính cẩn thận , nhạy bén, độc lập suy nghĩ , tư duy logíc qua bài kiểm tra học kì
<b>II. KIẾN THỨC: </b>


- Các phép toán trên đa thức:Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, phân tích đa
thức thành nhân tử, tính nhanh giá trị của biểu thức,


- Tìm x


- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các hình để giải bài tập hình học
<b>III. MA TRẬN ĐỀ:</b>


Cấp độ
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


cấp độ thấp cấp độ cao


Phép nhân và phép chia các


đa thức Phân tích đa thức
thành nhân
tử, nhân đa
thức
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ:% </i>


<i>3câu</i>
<i>1,5điểm</i>
<i>15%</i>


<i>3câu</i>
<i>1,5điểm</i>
<i>15%</i>
Phân thức đại số Định nghĩa


phân thức ,
cho ví dụ,
cộng.nhân
hai phân
thức


Tìm điều
kiện xác
định của
phân thức,


tìm x để
phân thức
bằng
không
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ:%</i>


<i>3câu</i>
<i>2điểm</i>
<i>20%</i>


<i>3câu</i>
<i>1,5điểm</i>
<i>15%</i>


<i>6câu </i>
<i>3,5điểm</i>
<i>35%</i>


Tứ giác Vẽ hình,


gt, kl
Tính chất
đường
chéo hình


Chứng
minh hình


bình hành
vận dụng
hình bình


Chứng
minh 3
điểm thẳng
hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thoi hành
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ:%</i>


<i>2câu</i>
<i>1,5 điểm</i>
<i>15%</i>


<i>1 câu </i>
<i>1,5điểm</i>
<i>15%</i>


<i>1 câu</i>
<i> 1điểm</i>
<i>10%</i>


<i>1 câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>



<i>5 câu </i>
<i>5điểm</i>
<i>50%</i>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ:%</i>


<i>8 câu </i>
<i>5điểm</i>
<i>50%</i>


<i>4 câu</i>
<i>3điểm</i>
<i>30%</i>


<i>1 câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>


<i>1 câu </i>
<i>1điểm</i>
<i>10%</i>


<i>14 câu</i>
<i>10điểm</i>
<i>100%</i>
<b>IV.ĐỀ THI </b>



<b> A Đề</b>


<b>I . Lí thuyết : (</b><i>2điểm</i> )


<i>Câu 1</i>: a) Định nghĩa phân thức đại số
b) Cho ví dụ một phân thức đại số ?


<i>Câu 2</i>: a) Nêu tính chất đường chéo của hình thoi ?


b) Áp dụng : Một hình thoi có cạnh bằng 5cm . Đường chéo của hình thoi đó bằng :
6cm . Tính độ dài đường chéo cịn lại


<b>II. Bài tốn bắt buộc : </b><i>(8điểm)</i>


Bài:1<i>(1 đ)</i> Phân tích đa thức thành nhân tử.


a) x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + x ;</sub> <sub> b) x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> – 8x + 8y</sub>
Bài: 2 <i>(1,5đ)</i> Thực hiện phép tính:


a) x(x – 3) – ( x – 2 ) ( x + 2 ) b)


2

3

3



.



1

1

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>










<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>


Bài: 3 <i>(1,5 đ)</i> Cho phân thức:
2


2


x

4x 4



x

4







a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên có nghĩa.
b) Rút gọn phân thức


c) Tính giá trị của phân thức tại x = 1


Bài: 4 <i>(4 đ)</i> Cho hình bình hành ABCD.Gọi E là trung điểm của BC . Trên tia AE lấy điểm F sao


cho EF = AE


a) Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba điểm D,C,F thẳng hàng


c) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để ABFC là hình thoi


B Đáp án – biểu điểm


Nội dung Điểm


Phần I : Lý thuyết <i>( 2điểm )</i>
Câu 1: + Định nghĩa
+ Ví dụ :
Câu 2: + Tính chất


+ Áp dụng: Độ dài đường chéo hình thoi là:8 cm
Phần II: Bài toán <i>(8 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= x(x + 1)2


b) x2<sub> – y</sub>2 <sub> – 8x + 8y = (x + y)(x – y) – 8 (x – y)</sub>
= (x – y)(x + y – 8)


<i>Bài: 2(1,5đ)</i> Thực hiện phép tính:


a) x(x – 3) – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = x2<sub> – 3x – ( x</sub>2<sub> – 4 )</sub>


= x2<sub> – 3x – x</sub>2<sub> + 4 = - 3x + 4</sub>



b)


2 3 3 2 2 3( 1)


. .


1 1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


 


 


  


 


=


2(

1).3(

1)

3(

1)


(

1).2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub> </sub>


<i>Bài 3:</i> <i>(1,5 đ)</i> Cho phân thức:
2


2
x 4x 4


x 4


 


a) Điều kiện của x để giá trị của phân thức trên có nghĩa.
x  -2; x  2


b) Rút gọn
.


2 2


2



x 4x 4 (x 2) x 2


x 4 (x 2)(x 2) x 2


   


 


   


c) Tính giá trị của phân thức tại x = 1
Thay x = 1 vào phân thức ta được:


2 1 2 1


2 1 2 3


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


 


<i>Bài 4:(4 đ) </i>


Vẽ hình , ghi GT – KL đúng : (<i>0,5 đ</i>)



<b>/</b>


<b>/</b> <b>//</b>


<b>//</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<i>Chứng minh</i>
a) BE =EC, AE = EF => ABFC là hình bình hành
b) AB //DC (hai cạnh đối HBH)


AB // CF (hai cạnh đối HBH)


=> DC <sub> CF => ba điểm D , C , F thẳng hàng </sub>


c) Để ABFC là hình thoi thì phải có hai cạnh kề bằng nhau .


Giả sử AB = AC thì hình bình hành ABCD có một đường chéo AC = AB


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ



0,5đ
0,5đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày 23 tháng 11 năm 2011


GVBM



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×