Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.54 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 45PHÚT KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG </b>
<b>THỌ</b> <b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b> Môn: Vật lý - lớp 10 Ban Cơ bản</b>
<b>Giáo viên ra đề: Đặng Phương Ly</b>
Tổ : Lý - Kỹ - Tin
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
Củng cố và khắc sâu kiến thức của chương I:
+ Chuyển động cơ; chuyển động thẳng đều; chuyển động thẳng biến đổi đều; sư
rơi tư do; chuyển động tròn đều; tính tương đối của chuyển động.
<b>2. Về kĩ năng:</b>
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học, phát huy khả năng làm việc
trung thưc của hs
<b>3. Thái độ:</b>
Trung thưc trong khi làm kiểm tra
<b>II. CHUÂN BI:</b>
<b>1- Giáo viên: </b>Đề kiểm tra
<b>2- Học sinh</b> : Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương để làm bài cho tốt
<b>III. NÔI DUNG KIÊM TRA (Đề kiểm tra)</b>
<b>IV. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>TNKQ</sub>Nhận Biêt<sub>TLTL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Thông Hiểu<sub>TLTL</sub></b> <b><sub>TNKQ</sub>Vận dụng<sub>TLTL</sub></b> <b>Tổng</b>
Chuyển
động cơ
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
Chuyển
động thẳng
đều
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
Chuyển
động tròn
đều
<b>1</b>
<b> 0,5</b>
<b>2</b>
<b> 2</b>
<b>3</b>
Rơi tư do
<b>1</b>
<b> 0,5</b>
<b> </b>
<b>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG</b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I</b>
<b>Năm Học 2010 - 2011</b>
<b>Môn: Lý - lớp 10 Ban cơ bản</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Họ và tên: ... Lớp:...</b>
<b>A. Phần Trắc Nghiệm</b> :<b>Chọn phương án đúng</b>
<b>Câu 1( 0,5d).</b> Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là mợt chất
điểm?
A. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Chiếc máy bay đang bay trên sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh x́ng sân bay.
<b>Câu 2( 0,5d).</b> Chỉ ra câu sai:
Chủn đợng thẳng đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là 1 đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian
bằng nhau bất kì.
C. Tớc đợ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
<b>Câu 3(1d):</b> Một chất điểm CĐ thẳng đều có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình CĐ của chất điểm là :
A. x = 40 - 10.t C. x = 20 + 10.t
B. x = 40 + 10.t D. x = 20 – 10.t
<b>Câu 4( 0,5d).</b> Mợt hệ quy chiếu cần có tới thiểu những yếu tố nào?
A. Một vật làm mốc và 1 hệ toạ độ
B. Một vật làm mốc và 1 mốc thời gian.
C. 1 hệ toạ độ và 1 thước đo.
D. 1 hệ toạ độ và 1 mốc thời gian.
<b>Câu 5( 0,5d). </b>Phương trình chủn đợng thẳng đều là:
A. x = x0 – at B. x = x0 + at
C. x = x0 – vt D. x = x0 + vt
<b>Câu 6( 1đ):</b> Một vật rơi tư do từ độ cao 150 m, lấy g= 9,8 m/s2<sub>. Tìm thời gian vật </sub>
rơi ?
A. 2,5 s B. 3,5 s C. 5,5 s D. 7,5 s
<b>Câu 7(1đ):</b> Một xe quay đều bánh xe 10 vòng trong 2 giây. Chu kỳ quay của bánh
xe là?
<b>A. </b>5s <b>B. </b>0,2s <b>C. </b>2s <b>D. </b>10s
<b>Câu 8 ( 0,5d) : </b> Ném 1 hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng.Xét 1
cách gần đúng, giai đoạn nào sau đây có thể coi như chủn đợng rơi tư do?
A. Lúc bắt đầu ném.
B. Lúc đang lên cao.
C. Lúc đang rơi xuống.
D. Từ lúc tung lên cho đến khi chạm đất.
<b>Câu 9( 0,5d). </b>Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là
A. aht = vt C. aht= v2<sub>t</sub>
B. aht = r.ω2 <sub>D. aht = r.ω</sub>
<b>Câu 10(1đ): </b>Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số
5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia
tớc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
<b>A. </b>aht = 0,82 m/s2 <sub> </sub><b><sub>C. </sub></b><sub>aht = 2,96.10</sub>2<sub> m/s</sub>2
<b>B. </b>aht = 29,6.102<sub> m/s</sub>2 <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>aht = 8,2 m/s</sub>2
<b>B. Phần Tự Luận ( 3điểm):</b>
Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h thì hãm phanh.
Tàu chạy chậm dần đều và sau khi chạy thêm 100m thì có vận tớc 36km/h.
a. Tính gia tớc của đoàn tàu.
b. Viết phương trình chủn đợng của tàu từ lúc hãm phanh.
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ
<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I</b>
<b>Năm Học 2010 - 2011</b>
<b>Môn: Lý - lớp 10 Ban cơ bản</b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>A. Phần Trắc Nghiệm( 7đ)</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
A D C D D C B C B A
<b>Thang</b>
<b>điểm</b>
0,5 0,5 1đ 0,5 0,5 1đ 1đ 0,5 0,5 1đ
<b>B. Phần Tự Luận (3đ)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
a>
0 16, 7 / , 10 /
<i>v</i> <i>m s v</i> <i>m s</i>
-Gia tốc của vật là:
ADCT:
2 2 2 2
2 2 0 2
0
10 16,7
2 0,9 /
2 2.100
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>as</i> <i>a</i> <i>m s</i>
<i>s</i>
b> Chọn trục tọa đợ 0x
có: gớc 0 tại vị trí tàu bắt
đầu hãm phanh, hướng
của trục 0x là hướng
chuyển động.
- Chọn gốc thời gian là
lúc tàu bắt đầu hãm
phanh.
- PTCĐ của tàu lúc hãm
phanh là:
Cú:
0 0, 0 16,7 / , 0,9 /
<i>x</i> <i>v</i> <i>m s a</i> <i>m s</i>
2 2
1
16, 7. .0,9. 16,7. 0, 45.
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t m</i>
c> Vận tốc của tàu sau khi
hãm phanh 5s là:
ADCT:
,
0 . 16, 7 0,9.5 12, 2 /
<i>v</i> <i>v</i> <i>a t</i> <i>m s</i>
1,0đ
- Vị trí của đoàn tàu sau
khi hãm phanh được 5s là:
ADCT:
,2 2 2 2
,2 2 , , 0
0
12, 2 16,7
2 72, 25
2 2 0,9
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>as</i> <i>s</i> <i>m</i>
<i>a</i>