Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tom tat hoa huu co l9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỐ HỮU CƠ
I .HIĐRƠCACBON


Phân


loại ANKAN :C<sub>n=1-4 : khí ; n=5-16 : lỏng ;n</sub>nH2n+2(n

1 )

<sub></sub>

<sub> 17 : rắn </sub> ANKEN: C<sub>n=2-4 : khí ; n=5-18 : lỏng ;n</sub>nH2n (n

2 )

<sub></sub>

<sub> 19 : rắn</sub>
H/ chất


đại diện Metan : CH4 = 16 Etylen: C2H4 = 28


Công
thức cấu


taïo


H
|
H – C – H
|
H




H – C = C – H
| |
H H


<b>Tính</b>
<b>chất vật</b>


<b>lý:</b>



là chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít
tan trong nước


Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước


<b>Tính</b>
<b>chất</b>
<b>hố</b>
<b>học :</b>


<i><b>1) Phản ứng cháy:</b></i>
CnH2n+2 +


3

1


2


<i>n</i>


O2
0
<i>t</i>


 

<sub> nCO</sub><sub>2</sub><sub> + (n+1)H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<i>Ví dụ</i> :CH4 + 2O2


0


<i>t</i>


 

<sub> CO</sub><sub>2 </sub><sub> + 2 </sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<i><b>1)Phản ứng cháy:</b></i>
CnH2n +


3


2


<i>n</i>


O2
0
<i>t</i>


 

<sub> nCO</sub><sub>2</sub><sub> + nH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i>Ví dụ</i> : C2H4 + 3O2


0


<i>t</i>


 

<sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


2) Phản ứng thế :
CH4 + Cl2


<i>AS</i>


 

<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>Cl + HCl</sub>


2)Phản ứng trùng hợp:
nCH2 = CH2



<i>toXT</i>
<i>P</i>


  

<sub> (-CH</sub>


2 - CH2 ) n polietilen (P.E)


<i><b>3)Phản ứng tách hidro (đehidro)</b></i>
CnH2n+2


<i>toXT</i>
<i>P</i>


  

<sub> C</sub>


nH2n + H2


(n

2 ) (Anken)
CnH2n+2


<i>toXT</i>
<i>P</i>


  

<sub> C</sub>


nH2n + H2


(n

3 ) (Xiclo ankan)
CnH2n+2


<i>toXT</i>
<i>P</i>


  

<sub> C</sub>


nH2n-2 +2 H2


(Ankin)
CnH2n+2


<i>toXT</i>
<i>P</i>


  

<sub> C</sub>


nH2n-6 + 4H2


(n

6 ) (Aren)
<i><b>Phản ứng crackinh</b></i>
CnH2n+2


<i>crackinh</i>


   

<sub> C</sub>


xH2x+2 + CyH2y


<i><b>( ÑK : n = x+y , x </b></i>

<i><b> 1 , y </b></i>

<i><b> 1)</b></i>
(ankan) (ankan) (anken)


<i><b>3)Phản ứng cộng:</b></i>
CnH2n + X2


<i>to</i>


 

<sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n</sub><sub>X</sub><sub>2 </sub><i><b><sub>(X</sub></b><b><sub>2 </sub></b><b><sub> laø Cl</sub></b><b><sub>2 </sub></b><b><sub> ,Br</sub></b><b><sub>2</sub></b><b><sub> )</sub></b></i>


CnH2n + H2
<i>to</i>
<i>Ni</i>


 



CnH2n+2


<i>Ví dụ</i> : C2H4 + Br2

 

C2H4Br2


C2H4 + H2 <i>o</i>
<i>Ni</i>
<i>t</i>


 



C2H6


C2H4 + H2O
<i>H</i>


 

<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub>


<b>Ứng</b>
<b>dụng:</b>


-Làm nhiên liệu ,nguyên liệu
-Điều chế Hiđro


CH4


1000<i>O<sub>C</sub></i>


  

<sub> C + 2H</sub><sub>2</sub>



-Điều chế axêâtylen
2CH4


1500
Lam lanh


<i>O<sub>C</sub></i>


   

<sub> C</sub>


2H2 + 3H2


- Làm nguyên liệu,
- Điều chế nhựa PE,
- Rượu etylic,axit axetic
- Làm quả nhanh chín



<b>Điều</b>


<b>chế:</b> *Al4C3 + H2O

 

CH4 + Al(OH)3


* C + 2H2 500<i>o</i>
<i>Ni</i>


  

<sub> CH</sub>


4


* CH3COONa +NaOH


0
500


<i>CaO</i>


  



Na2CO3 + CH 4


* Cộng H2 vào ankan ,ankin CnH2n + H2
<i>to</i>
<i>Ni</i>


 

<sub> C</sub>


nH2n+2



CnH2n-2 + H2


/


<i>o</i>


<i>Pd Ni</i>
<i>t</i>


  

<sub>C</sub>


nH2n (CnH2n +2 ) ; C2H2 + H2 <i>o</i>
<i>Pd</i>
<i>t</i>


 

<sub>C</sub>


2H4


CnH2n+2


,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


  




CnH2n + H2 : C2H6


,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


  



C2H4 + H2


CnH2n+2


<i>Crackinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i> CnH2n-2 + 2H2
<i>to</i>
<i>Ni</i>


 



CnH2n+2 <sub>C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1</sub><sub> OH </sub>


0


2 4


170



<i>o</i>


<i>t</i> <i>C</i>


<i>H SO dac</i>




   



CnH2n+ H2 O:C2H5 OH


0
2 4


170


<i>o</i>


<i>t</i> <i>C</i>


<i>H SO dac</i>




   



C2H4+ H2O
<b>N.biết</b> Không làm mất màu dd brom, làm mất màu khí clo khi có



ánh sáng ,sản phẩm cháy làm đục nước vơi trong


Làm mất maøu dd brom,


Phân loại ANKIN: C

n

H

2n-2

( n

2 )



n=2-4 : khí ; n=5-16 : lỏng ;n

<sub> 17 : raén</sub>



AREN : C

n

H

2n-6

( n

6 )



Lỏng


Hợp chất



đại diện



Axetilen: C

2

H

2

Benzen: C

6

H

6


Công thức



cấu tạo

CH

<sub> CH</sub>





<b>Tính chất</b>


<b>vật lý:</b>



Tính chất vật lý:Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan



tong nước, nhẹ hơn khơng khí

Tính chất vật lý: Là chất lỏng, sánh, không màu,

không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan



nhiều chất như: Dầu ăn, nến, cao su, iot… Benzen


độc



<b>Tính chất</b>


<b>hố học :</b>



1)Phản ứng cháy:


PTTQ:



C

n

H

2n-2

+



3

1



2



<i>n</i>



O

2
0


<i>t</i>


 

<sub> nCO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + (n-1)H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>



Ví duï :2C

2

H

2

+ 5O

2
0


<i>t</i>


 

<sub> 4CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> +2H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>




Phản ứng cháy: ( sinh ra nhiều muội )


PTTQ:



C

n

H

2n-6

+



3

3



2



<i>n</i>



O

2


<i>to</i>


 

<sub> nCO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> +( n-3) H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>



Ví dụ : C

6

H

6

+ O

2


<i>to</i>


 

<sub> CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>



2)Phản ứng cộng:


CH

<sub> CH + H</sub>

<sub>2</sub>


<i>Ni</i>
<i>to</i>



 

<sub> CH</sub>



3

– CH

3


CH

<sub> CH + 2Br</sub>

<sub>2</sub>

 

<sub> CHBr</sub>

<sub>2</sub>

<sub> – CHBr</sub>

<sub>2</sub>


CH

<sub> CH + HCl </sub>

150 200


<i>HgCl</i>




   

<sub> CH</sub>



2

= CHCl



CH

<sub> CH + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>

<sub>80</sub>0


<i>HgSO</i>


  

<sub> CH</sub>



3

– CHO



2) Phản ứng trùng hợp :


* nhịhợp 2CH

<sub> CH</sub>



,


<i>o</i>



<i>t xt</i>
<i>p</i>


  



CH

2

= CH-C

CH



*tam hợp 3CH

<sub> CH </sub>



0
600<i>c</i>


<i>C</i>


  

<sub> C</sub>



6

H

6


*đa hợp nC

2

H

2
,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


  



( CH)

2n


Phản ứng thế vơí Brom:


C

6

H

6

+ Br

2


<i>Fe</i>
<i>to</i>


 

<sub> C</sub>



6

H

5

Br + HBr ( Brom



ng/chaát)



Phản ứng cộng:


C

6

H

6

+ 3H

2


<i>Ni</i>
<i>to</i>


 

<sub> C</sub>



6

H

12


C

6

H

6

+ 3Cl

2


<i>asmt</i>


 

<sub> C</sub>

<sub>6</sub>

<sub>H</sub>

<sub>6</sub>

<sub>Cl</sub>

<sub>6</sub>


<b>Ứng</b>



<b>dụng:</b>



-Làm nhiên liệu ,hàn xì,thắp saùng



-Là nguyên liệu sản xuất nhựa PVC ,cao su

-Làm dung môi điều chế thuốc nhuộm,dược

phẩm,thuốc bảo vệ thực vật



<b>Điều chế:</b>

Điều chế:



CaC

2

+ 2H

2

O

 

C

2

H

2

+ Ca(OH)

2


2CH

4


1500<i>o</i>


<i>lamlanhnhanh</i>


    

<sub> C</sub>



2

H

2

+ 3H

2



C + H

2


<i>Hoquangdien</i>


   

<sub>C</sub>

<sub>2</sub>

<sub>H</sub>

<sub>2</sub>


Ag-C

<sub>C-Ag +2HCl</sub>

 

<sub>CH </sub>

<sub>CH +2 AgCl</sub>



C

n

H

2n+2
,


<i>o</i>


<i>t xt</i>
<i>p</i>


  



C

n

H

2n-2

+ 2H

2



Đ

i

u ch

ế

:



C

6

H

12
, ,


<i>o</i>


<i>t xt p</i>


  

<sub> C</sub>

<sub>6</sub>

<sub>H</sub>

<sub>6</sub>

<sub> + 3H</sub>

<sub>2</sub>


3(HC

<sub>CH) </sub>

,600<i>o</i>


<i>trunghop</i>
<i>C</i>


  



C

6

H

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Boå sung </b>

<sub>HC</sub>

<sub></sub>

<sub>CH + Ag</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O </sub>

NH3


 

<sub>Ag - C </sub>

<sub> C - Ag+H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>



HC

<sub>CH+2AgNO</sub>

<sub>3</sub>

<sub>+2NH</sub>

<sub>3</sub>

 

<i>t</i>0

<sub>Ag-C </sub>

<sub>C-Ag+2NH</sub>

<sub>4</sub>

<sub>NO</sub>

<sub>3</sub>


HC

<sub>CH+2CuCl +2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> </sub>

 

<i>t</i>0

<sub>Cu-C </sub>

<sub>C-Cu+2NH</sub>

<sub>4</sub>

<sub>Cl</sub>



<b>PHẢN ỨNG CHÁYCỦA HIĐRÔCAC BON </b>

C

X

H

Y

+ (X+

4



<i>Y</i>


) O

2



0


<i>t</i>


 

<sub> XCO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> +</sub>

2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×