Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU</b> <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b> MƠN: TỐN 11</b>
<b> Đề bổ sung</b> Thời gian làm bài: 90 phút
<b>I. PHẦN CHUNG (8,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm)</b>
1. Giải các phương trình sau:
a)
1
cos
3 2
<i>x</i>
b) 3sin2<i>x</i>cos2<i>x</i> 2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5 cos 1
3
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>
1. Tìm hệ số của x4 <sub> trong khai triển </sub>
6
1<i>x</i>
2. Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 15 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ, chọn ngẫu
nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả khác màu.
<b>Câu 3 (3,0 điểm)</b>
1. Trong mp(Oxy) cho đường tròn ( <i><b>C</b></i><b> ) :</b>
2 2
3 20 25
<i>x</i> <i>y</i>
.Tìm ảnh của ( <i><b>C</b></i><b> ) </b>
<b> qua phép tịnh tiến theo </b><i>v</i>
= ( 2;– 5 )
2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD đáy nhỏ BC
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
b) Gọi G, H là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD. Chứng minh rằng
đường thẳng GH song song với mặt phẳng (SAD)
<b>II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)</b>
<i><b>Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>Phần A. Theo chương trình Chuẩn.</b>
<b>Câu 4a (1,0 điểm). Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng biết </b><i>u</i>3 7
và <i>u</i>6 19
<b>Câu 5a (1,0 điểm) Cho biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển: </b>
1
3
<i>n</i>
<i>x</i>
<sub> bằng 5.</sub>
Tìm số hạng đứng giữa của khai triển
<b>Phần B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu 4b (1,0 điểm). Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} .Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 </b>
chữ số khác nhau đôi một được lập từ các chữ số của tập A
<b>Câu 5b (1,0 điểm). Giải phương trình: </b>cos3 <i>x</i> cos4 <i>x</i> sin3<i>x</i> sin4 <i>x</i>
<b> Hết </b>
<i><b>.Họ và tên học sinh: . . . . . . .; số báo danh: . . . .. . </b></i>
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MƠN: TỐN 11
ĐỀ BỔ SUNG <i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<i>Người ra đề:Lê Văn Quang</i>
<b></b>
<b></b>
<b>--- </b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
(3điểm)
<b>1. (2,0 điểm)</b>
a)
1
cos
3 2
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
2
cos cos cos
3 3 3
<i>x</i>
<sub> </sub>
2 <sub>2</sub>
3 3
2 <sub>2</sub>
b) 3 sin2<i>x</i>cos2<i>x</i> 2<sub> </sub> <sub> </sub>
3<sub>sin2</sub> 1<sub>cos2</sub> 2
2 <i>x</i>2 <i>x</i> 2
<sub> sin2x.cos</sub>6
+ cos2x.sin 6
=
2
2 <sub> </sub>
<sub> </sub>
sin 2 sin
6 4
<i>x</i>
2 2
6 4 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
3
2 2
6 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
24 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
7
24
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>2. (1,0 điểm)</b>
<b> </b>
2
5 cos 1
3
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
Ta có
2 2
cos 0 5 cos 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
2
5 cos 1 1
3
<i>x</i> <i>x R</i>
0,25
---Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường trịn có cùng bán kính. Do đó ta chỉ cần tìm ảnh của
tâm I
Ta có ( C ) :
2 2
3 20 25
<i>x</i> <i>y</i> <sub></sub>
Tâm I (3;20), bán kính R = 5
Gọi I’ = <i>T Iv</i>r( ) <i>I x y</i>'( '; ') Ta có
' 3 2 5
' '(5;15)
' 20 5 15
<i>x</i>
<i>II</i> <i>v</i> <i>I</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
uur r
Ảnh của ( C ) qua <i>Tv</i>r là đường tròn ( C’) có tâm I’(5;15) bán kính R’ = R = 5 nên có
phương trình là
( x – 5 )2<sub> + ( y – 15 )</sub>2<sub> = 25</sub>
a. Tìm giao tuyến: (SAD) và (SBC)
Ta có: S (SAD) (SBC)
Gọi J = AD BC
Ta có:
( ) ( ) <sub>(</sub> <sub>) (</sub> <sub>)</sub>
( ) ( )
<i>J AD</i> <i>SAD</i> <i>J</i> <i>SAD</i> <i><sub>J</sub></i> <i><sub>SAD</sub></i> <i><sub>SBC</sub></i>
<i>J BC</i> <i>SBC</i> <i>J</i> <i>SBC</i>
Vậy giao tuyến của (SAD) và (SBC) là SJ.
b. Chọn mặt phẳng phụ (SBD) chứa BM.
CM: (SAC) (SBD) = SO
(O là giao điểm của AC và BD)
Gọi I là giao điểm của SO và BM.