Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an lop 5 tuan 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.11 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 7:</b></i>



<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>
<b>CHÀO CỜ:</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b>---TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG(Tr32)</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:


-Quan hệ giữa 1 và <sub>10</sub>1 ; <sub>10</sub>1 và <sub>100</sub>1 ; <sub>100</sub>1 và <sub>1000</sub>1 .
-Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
-Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.


II. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
1.Bài cũ : Luyện tập chung


Gọi 1em đọc đề bài số 3. Tóm tắt đề
bài:


DT khu đất: 5ha.


Dt hồ nước: <sub>10</sub>3 . Dt hồ nước?
-GV chấm bài.GV nhận xét.


-HS sửa bài. Giải: 5ha=50000m2


Diện tích hồ nước: 50000 × <sub>10</sub>3 =
15000(m2<sub>)</sub>


2.Bài mới: Luyện tập chung


<b>Bài1: Cho HS đọc đề. Nêu cầu đề và</b>
tự giải.


<b>Bài 2: Cho HS làm nhóm 4. </b>


Cho HS làm. Trình tự các nhóm nêu
cách làm của nhóm mình. Hai nhóm
cùng đề, nhóm nào hồn thành nhanh
nhóm đó được quyền nêu kết quả.
<b>Bài 3: .GV gợi ý tìm ra hướng giải</b>
bài tốn:


Đề tốn hỏi gì? Đề tốn cho gì?


-HS thảo luận nhóm đôi và tự giải
bài.Cả lớp theo dõi và sửa bài chung.
a)1: <sub>10</sub>1 =1 × 10<sub>1</sub> = 10(lần)
Vậy 1 gấp 10lần <sub>10</sub>1 .


a)X+ <sub>5</sub>2 = 1<sub>2</sub> b)X - <sub>5</sub>2 =
2


7


X= 1<sub>2</sub> + <sub>5</sub>2 X=


2


7 +
2
5


X= <sub>5</sub>9 X= 24<sub>35</sub>
-HS tự làm. HS sửa bài chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3.Củng cố và dặn dò:


-Bài về nhà bài số3.Bài sau: Khái
niệm về số thập phân.


-HS lắng nghe.



<b>---TẬP ĐỌC: </b>


<b>NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT</b>
<b>I.Mục tiêu, nhiệm vụ </b>


- Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của loài
cá heo với con người. Cá heo là bạn của con người.(Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


Truyện tranh ảnh về cá heo
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
- Cho 2 HS kiểm tra


Em hãy kể lại câu chuyện Tác phẩm của
Sin-lơ và tên phát xít


- GV nhận xét và cho điểm


- 2 HS lần lượt lên kể chuyện và trả
lời câu hỏi


Xung quanh chúng ta có rất nhiều lồi vật
thơng minh. Trong nhiều trường hợp chúng đã
giúp con người vượt qua nguy hiểm. Hôm nay
các em sẽ thấy được sự thông minh của những
cá heo qua bài tập đọc Những người bạn tốt


- HS lắng nghe


<b>HĐ1: GV ( hoặc 1 HS ) đọc toàn bài </b>
Đọc toàn bài với giọng kể phù hợp. Đọc
nhanh ở những câu tả tình huống nguy hiểm.
Đọc với giọng sảng khoái thán phục ở đoạn cá
heo thưởng thức tiếng hát, cứu người gặp nạn


<b>HĐ2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp </b>
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Cho HS đọc đoạn nối tiếp


- Cho HS luyện đọc các từ ngữ


<b>HĐ3:HS đọc cả bài trước lớp</b>


- Cho HS đọc cả bài + đọc chú giải và giải
nghĩa từ


<b>HĐ4: GV đọc diễn cảm toàn bài </b>
( Cách đọc như hướng dẫn ở trên )


- Cả lớp đọc thầm


- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn
- HS đọc đoạn nối tiếp (đọc 2 lượt)
- HS luyện đọc từ


-Lần lượt 2 HS đọc cả bài
- 1 HS đọc chú giải


- 2 HS giải nghĩa từ
- HS lắng nghe
- Cho 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm


- Cho HS trả lời câu hỏi 1


- Cho HS đọc và trả lời câu h ỏi số 2
- cho HS đọc và trả lời câu hỏi 3 + 4


Câu chuyện trên có nội dung gì ?



- HS lần lượt đọc to các đoạn 1, 2, 3,
4.và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

là bạn tốt của con người
<b>HĐ1: GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b>


Xác định giọng đọc như đã hướng dẫn ở trên
- GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần
luyện đọc + Hướng dẫn cách đọc


- GV đọc mẫu một lượt
<b>HĐ2: Cho HS đọc </b>


- HS theo dõi sự hướng dẫn của
GV


- Nhiều HS đọc diễn cảm đoạn
2 HS đọc cả bài


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc và
tìm thêm những câu chuyện về lồi cá heo
thơng minh, về nhà đọc trước bài Tiếng đàn
<b>ba-la-lai-ca trên sông Đà </b>


<b>--- </b>
<b>MĨ THUẬT:</b>


<b>VẼ TRANH ĐỀ TÀI: AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>(GV chun soạn, giảng)</b>


<b></b>
<b>---LỊCH SỬ : </b>


<b>ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Biết Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập ngày 3- 2- 1930. Lãnh tụ Nguyễn Ái
Quốc là người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng:


+Biết lí do tổ chức hội nghị thành lập Đảng: thống nhất 3 tổ chức cộng sản.


+Hội nghị ngày 3- 2- 1930 do Nguyễn Ái Quốc chủ trì đã thống nhất 3 tổ chức cộng
sản và đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Ảnh trong sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động Dạy - Học chủ yếu</b> :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Bài cũ: (3</b>/<sub>) Gọi 3 HS</sub>


-Hãy nêu những hiểu biết về quê hương và
thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành


- Hãy nêu những khó khăn của Nguyễn Tất
Thành khi dự định ra nước ngoài?



- Tai sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi
tìm đường cứu nước.


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a.Giới thiệu bài: Ghi bảng đề bài</i>
<i>b. Vào bài.</i>


<i><b>Hđộng 1 (8</b></i>/<sub>): Hoàn cảnh đất nước năm</sub>
<i><b>1929 và yêu cầu thành lập Đảng CSVN (ghi</b></i>
bảng).


- GV giới thiệu hoàn cảnh lịch sử năm 1929.


- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời
các câu hỏi


-HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi để trả
lời các câu hỏi sau:


+ Theo em nếu để lâu dài tình hình mất đồn
kết, thiếu thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh
hưởng thế nào với cách mạng Việt Nam.
+Tình hình nói trên đã đặt ra u cầu gì?
+ Ai là người có thể làm được điều đó?


+Gv nhận xét kết quả làm việc của HS, rút ra


kết luận chuyển ý qua phần 2.


<i><b>H.động 2 (10</b></i><b>/ <sub>): Hội nghị thành lập Đảng</sub></b>
<i><b>Cộng sản Việt Nam (ghi bảng)</b></i>


- GV yêu cầu HS thluận nhóm 4,cùng đọc
SGK tìm hiểu ndung với các câu hỏi gợi ý :
+ Hội nghị thành lập Đảng CSVN diễn ra ở
đâu, vào thời gian nào?


+ Hội nghị diễn ra trong hồn cảnh nào? Do
ai chủ trì?


-Nêu kết quả của hội nghị


-Giới thiệu nơi tổ chức hội nghị “Hồng Kông”
-Tại sao chúng ta phải tổ chức hội nghị ở
nước ngồi và làm việc trong hồn cảnh bí
mật ?


<i><b> H.động 3 (4</b></i>/<sub>) Ý nghĩa của việc thành lập</sub>
<i><b>ĐCSVN: thảo luận cả lớp </b></i>


GV lần lượt nêu câu hỏi HS trả lời


-Sự thống nhất của 3 tổ chức Cộng sản thành
ĐCSVN đã đáp ứng được yêu cầu gì của
CMVN?


-Khi có Đảng CMVN phát triển như thế nào ?


GV kết luận rút ra ý nghĩa


“Ngày 3-2-1930 ĐCSVN đã ra đời từ đó
CMVN có Đảng lãnh đạo và giành được
thắng lợi vẻ vang. Ngày 3-2 trở thành ngày
thành lập Đảng


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


-Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK


-GV liên hệ giáo dục tư tưởng tình cảm .
-GV nhận xét tiết học.


-HS hoạt động nhóm, cùng trao
đổi và nêu ý kiến


-3 HS lần lượt nêu ý kiến
-HS cả lớp theo dõi bổ sung


-HS đọc thầm SGK, trao đổi và
rút ra những nét chính về Hội
nghị thành lập Đảng CSVN và
ghi vào phiếu


.-Gọi học sinh trình bày lại về
hội nghị thành lập ĐCSVN
-CMVN có người lãnh đạo tăng
thêm sức mạnh thống nhất lực
lượng và có đường lối đúng


đắn.


-5 HS đọc ghi nhớ
-Cả lớp làm bài
-HS đổi bài chấm
-HS theo dõi




<b>---Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TOÁN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>


Các bảng nêu trong SGK(kẻ sẵn vàobảng phụ)
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
<b>1.Bài cũ: Luyện tập chung</b>


Về nhà bài3: Cho HS đọc đề. Gọi 1
em lên bảng giải


-HS lên bảng làm. Cả lớp theo dõi sửa
bài chung.


<b>2.Bài mơí: Khái niệm về số thập</b>
<b>phân</b>



a.Giới thiệu khái niệm về số thập
<b>phân (dạng đơn giản )</b>


*Hướng dẫn HS tự nêu nhận xét từng
hàng trong bảng ở phần a) để nhận
ra:


-Có 0m1dm tức là có1dm; viết lên
bảng: 1dm= <sub>10</sub>1 <b>m</b>


-1 dm hay <sub>10</sub>1 m còn được viết
thành 0,1 m; viết 0,1m lên bảng cùng
hàng với <sub>10</sub>1 m


( như trong SGK).


Tương tự: với 0.01m; 0,001m.


-Các phân số thập phân <sub>10</sub>1 ; <sub>100</sub>1 ;
1


1000 được viết như thế nào?


-GV vừa viết lên bảng vừa giới thiệu:
*0,1 đọc là không phẩy một.


Và ghi: 0,1= <sub>10</sub>1


*Giới thiệu tương tự với 0,01;
<b>0,001.</b>



-GV: Chỉ vào 0.1;0.01;0,001


-GV : Các số 0.1;0,01;0,001...gọi là
<b>số thập phân.</b>


*Làm tương tự như trên
<b>b.Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b>


a) GV chỉ vào từng vạch trên tia số,
cho HS đọc phân số thập phân và số
thập phân ở vạch đó.


- <sub>10</sub>1 m.


-0,1m;0,01m;0,001m.


-Cho nhiều em nhắc lại.


-Gọi HS đọc lần lượt các số.


-Cho HS đọc các số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Thực hiện tương tự như phần a
<b>Bài 2: GV hướng dẫn HS viết theo</b>
mẫu của từng phần a),b) rồi tự làm và
chữa bài.



2mm = <sub>1000</sub>2 m = 0,002m
4g = <sub>1000</sub>4 <b> kh = 0,004kg</b>


4.Củng cố và dặn dò:


-1em cho số thập phân và cả lớp đọc
hoặc viết.


-HS trả lời.



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu, nhiệm vụ</b>


<b> - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ).</b>


- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng
từ nhiều nghĩa (BT1, mục III); tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ
bộ phận cơ thể người và động vật (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> -Bảng nhóm </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Kiểm tra 2 HS



Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của 2 cặp
từ đồng âm


2 HS lên đặt câu trên bảng lớp


Tiết học ngày hôm nay sẽ giúp các em hiểu
như thế nào về từ nhiều nghĩa hiểu thế nào là
nghĩa gốc, thế nào là nghĩa chuyển trong từ
nhiều nghĩa. Từ đó các em có thể tìm ví dụ về
nghĩa chuyển của một số từ chỉ bộ phận cơ thể
người và động vật


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1 </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập1


- GV giao việc : Bài tập cho 2 cột. Một cột là từ,
một cột là nghĩa, nhưng cịn xếp khơng tương
ứng. Nhiệm vụ của các em là tìm và nối nghĩa
tương ứng với từ mà nó thể hiện


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 </b>
- Cho HS đọc yêu cầu BT


- GV giao việc: Bài tập cho khổ thơ, trong đó có


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 2 HS lên làm trên phiếu



- HS cịn lại dùng viết chì nối trong
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các từ răng, mũi, tai. Các em có nhiệm vụ chỉ ra
được nghĩa của từ trên trong khổ thơ có gì khác
với nghĩa gốc của chúng


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3</b>
( Cách tiến hành như BT2)


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS làm việc theo cặp
- Đại diện cặp trình bày
- Lớp nhận xét


- HS làm bài và trình bày kết quả
- Lớp nhận xét


- Cho HS đọc phần ghi nhớ


- Có thể cho HS tìm ví dụ ngồi ví dụ trong SGK
(hoặc lấy ví dụ trong SGK để minh họa cho nôi
dung ghi nhớ)


- 2 HS đọc cả lớp đọc thầm


- Một vài HS khơng nhìn SGK
nhắc lại nội dung ghi nhớ



<b>HĐ1: Cho HS làm BT1 </b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT


- GV giao việc: BT cho một số câu có từ mắt,
một số câu có từ chân, một số câu có từ đầu.
Nhiệm vụ của các em là chỉ rõ trong câu nào từ
mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc, trong câu nào 3
từ trên mang nghĩa chuyển


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 </b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2


- GV giao việc: BT cho một số từ chỉ các bộ
phận cơ thể người: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Nhiệm vụ của các em là tìm một số ví dụ và
nghĩa chuyển của một số từ đó


- GV nhận xét + chốt lại ý đúng


- 1 HS đọc to, lớp dọc thầm


-HS làm việc cá nhân, mỗi em dùng
viết chì gạch một gạch dưới từ
mang nghĩa gốc, gạch 2 gạch dưới
từ mang nghĩa chuyển


- Lớp nhận xét


- HS gạch đúng các từ GV đã


hướng dẫn


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


- HS làm bài cá nhân, ghi các từ
tìm được ra giấy nháp


- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc các từ
tìm được


- Lớp nhận xét
GV cho HS nhăc lại nội dung cần ghi nhớ


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm những ví dụ về
nghĩa chuyển của các từ đã cho ở BT2 của phần
luyện tập


2 HS lần lượt nhắc lại



<b>---ÂM NHẠC:</b>


<b>ÔN BÀI: CON CHIM HAY HĨT</b>


(GV chun soạn, giảng)



---M«n: khoa häc <i>(TiÕt: )</i>



Bµi 13: phßng bƯnh sèt xt hut


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>Giúp HS:</b></i>


-Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế
nào?


+ Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét?
+ Nêu cách đề phòng bệnh sốt rét?


- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời các
câu hỏi.


+ Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>



<b>TÁC NHÂN GÂY BỆNH VÀ CON ĐƯỜNG </b>
<b>LÂY TRUYỀN BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT</b>
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo


cặp để làm bài tập thực hành trang 28
SGK.


+ Gọi HS đọc các thông tin (đọc lời
của mẹ cháu bé; đọc lời bác sĩ, đọc
thông tin về bệnh).


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, cùng hoàn thành phiếu học tập.


+ Yêu cầu 3 HS ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để chọn các câu trả lời đúng
cho phiếu.


Đáp án.


1 – b; 2 – b; 3 – a; 4 – b; 5 – b.
- Nhận xét kết quả thực hành của HS.


- Gọi HS đọc lại thông tin trang 28. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- GV nêu các câu hỏi và yêu cầu HS


suy nghĩ trả lời.


- Tiếp nối nhau trả lời.


1. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết


là gì?


2. Bệnh sốt xuất huyết được lây
truyền như thế nào?


3. Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm
như thế nào?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
để trao đổi, thảo luận tìm và nêu những
việc nên làm và không nên làm để
phòng và chữa bệnh sốt xuất huyết.


- Hoạt động trong nhóm theo hướng
dẫn của GV và ghi các việc nhóm tìm
được vào bảng nhóm.


- Gọi nhóm làm xong trước dán
phiếu lên bảng yêu cầu các nhóm khác
bổ sung ý kiến. GV ghi nhanh lên bảng
ý kiến bổ sung để có câu trả lời hồn
chỉnh.


- Gọi HS nhắc lại những việc nên
làm để phịng và chữa bệnh sốt xuất
huyết.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>LIÊN HỆ THỰC TẾ</b>
+ Gia đình, địa phương em đã làm


những gì để phịng chống bệnh sốt rét.


- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau nói về các
cách diệt muỗi và bọ gậy.


- Nhận xét HS trình bày.


<b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS thuộc bài ngay tại lớp, tích cực tham
gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và ghi lại vào vở, tìm hiểu về bệnh
viêm não.




<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b> - Biết được : Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.</b></i>
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ


tiên.


- Biết làm ngững viẹc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN VÀ TƯ LIỆU:</b>


- Các tranh ảnh, bài báo nói về ngày giỗ Tổ các vua Hùng
- Các câu ca dao, tục ngữ về nhớ ơn tổ tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Thăm mộ”</b>


<b>MỤC TIÊU: GIÚP HS BIẾT ĐƯỢC BIỂU HIỆN CỦA LỊNG BIÊT Ơ</b>
<b>N TƠ TIÊN </b>


- GV cho HS đọc truyện Thăm mộ.
- Cả lớp thảo luận theo 3 câu hỏI trong
SGK


- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4
các câu hỏI SGK


- Cho HS trình bày


- GV kết luận: Ai cũng có tổ tiên, gia
đình, dịng họ; mỗI ngườI đều phải biết
ơn tổ tiên, biết thể hiện điều đó bằng
những việc làm cụ thể.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ 2 ~ 3 em



- HS đọc truyện Thăm mộ.
- Lớp thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm lên trình bày các câu
hỏi


- HS các nhóm khác nhận xét
- HS lắng nghe và ghi nhớ


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK


<i><b>Hoạt động 2: Làm Bài tập 1 SGK</b></i>


<b>Mục tiêu: GIÚP HS BIẾT ĐƯỢC NHỮNG VIỆC CẦN LÀM ĐỂ THỂ</b>
<b>HIỆN LÒNG BIẾT ƠN TỔ TIÊN</b>


- GV cho HS làm Bài tập cá nhân
- GV mời 1 ~2 HS trình bày ý kiến về
từng việc làm và giảI thích lý do.


- GV kết luận: Chúng ta cần thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên bằng những việc
làm thiết thực, cụ thể phù hợp vớI khả
năng như các viêệ c (a), (c), (d), (đ)


- HS làm bài.
- HS trình bày


- HS khác nhận xét bổ sung


- Cả lớp nhận xét bổ sung


<i><b>Hoạt động 3: Tự liên hệ</b></i>


<b>MỤC TIÊU: HS BIẾT TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN QUA ĐỐI CHIẾU</b>
<b>VỚI NHỮNG VIỆC LÀM THIẾT THỰC ĐỂ TỎ LÒNG BIẾT ƠN TỔ TIÊN</b>
- GV yêu cầu HS kể những việc đã


làm để thể hiện lòng biết ơn và những
việc chưa làm.


- GV mờI HS trình bày trước lớp


- GV nhận xét khen những HS đã biết
thể hiện lịng biết ơn


- HS hoạt động nhóm đơi
- HS trình bày


- HS lắng nghe


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH</b>
- GV yêu cầu HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Học thuộc phần ghi nhớ, sưu tầm tranh về ngày giỗ Tổ Hùng Vương


<b>---Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC:</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI “ TRAO TÍN GẬY”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng.</b>


- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


-Trên sân trường, 1 còi, vẽ sân chơi
<b>III.Nội dung và phương pháp</b>


<b>1.Phần mở đầu</b>


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu bài học


<b>2.Phần cơ bản</b>
a. Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
<i> b. Chơi trò chơi “TRAO TÍN</i>
<i>GẬY”</i>



<b>3.Phần kết thúc</b>


<b>8’</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>2’</b>
<b>22’</b>
<b>12’</b>
<b>2’</b>
<b>8’</b>
<b>2’</b>
<b>8’</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>2’</b>


-Đứng tại chỗ vỗ tay hát
-Kiểm tra bài cũ


-GV điều khiển lớp 1- 2 lần
-Tổ trưởng điều khiển


-GV điều khiển tâp để củng cố


-GV nêu tên trò chơi và giải thích cách
chơi


-Cả lớp thi đua chơi


-Cho HS đi thường theo vòng tròn làm


động tác thả lỏng


-GV cùng HS hêi thống bài
-GV nhận xét bài học

<b>---TẬP ĐỌC:</b>


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ</b>
<b>I. Mục tiêu , nhiệm vụ </b>


- Đọc diễn cảm được tồn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa: Cảnh đẹp kì vĩ của cơng trường thuỷ điện sông Đà cùng với
tiếng đàn ba- la- lai- ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cơng trình
hồn thành. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ)


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Kiểm tra 2 HS


Em hãy kể lại câu chuyện Những người bạn
tốt + trả lời câu hỏi 1 và 3


<b>HS lần lượt kể câu chuyện và</b>
<b>trả lời câu hỏi </b>


Cơng trình thủy điện sơng Đà là một cơng


trình lớn của nước ta. Các chuyên gia Liên Xô
đã giúp ta xây dựng cơng trình này. Vào một
đêm trăng, nơi cơng trình, tác giả rất xúc động
lắng nghe tiếng đàn ba-la-lai-ca hòa trong dịng
trăng lấp lống sơng Đà.


- HS lắng nghe


<b>HĐ1: GV đọc bài với giọng xúc động </b>
Nhấn giọng ở những từ ngữ chơi vơi, ngẫm
nghĩ , ngày mai


<b>HĐ2 Cho HS đọc khổ thơ nối tiếp </b>


- Cho HS luyện đọc các từ ngữ ba-la- lai-ca,
lấp loáng ..


<b>HĐ3:Cho HS đọc cả bài thơ trước lớp </b>
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ
<b>HĐ4: GV đọc diễn cảm bài thơ </b>
( Giọng đọc như đã hướng dẫn ở trên )


- Lần lượt HS đọc nối tiếp các
khổ thơ (2 đến 3 lượt)


- HS luyện đọc từ ngữ


2 HS lần lượt đọc cả bài trước lớp
1 HS đoc chú giải



2 HS giải nghĩa từ


- Cho HS đọc bài thơ


Cho HS lần lượt trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong
SGK


- HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS lần lượt trả lời câu hỏi SGK /
70


- GV đọc diễn cảm một lần


- GV chép một khổ thơ cần luyện đọc lên
bảng phụ và hướng dẫn cách đọc khổ thơ đó


- GV đọc mẫu
- Cho HS thi đọc


GV nhận xét + khen những HS đọc hay


HS lắng nghe


HS luyện đọc khổ thơ bài thơ
- HS thi đọc từng khổ thơ
2 HS thi đọc cả bài


Lớp nhận xét
GV nhận xét tiết học



- Yêu cầu HS về nha tiếp tục HTL bài thơ,
đọc trước bài TĐ: Kì diệu của rừng xanh



<b>---TỐN: </b>


<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN(Tr36)</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS :


- Biết đọc, viết các số thập phân(ở các dạng đơn giản thường gặp).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.


II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
1. Bài cũ: Khái niệm về số thập


phân


-Sửa bài số 3.Gọi HS đứng tại chỗ
đọc kết quả.Cả lớp theo dõi và nhận
xét.


-Hs đọc các số đo độ dài dưới dạng số
thập phân.


2. Bài mới:Khái niệm về số thập
<b>phân(tt)</b>


a.Tiếp tục giới thiệu khái niệm về


<b>số thập phân:</b>


-Gv hướng dẫn Hs tự nêu nhận xét
từng hàng trong bảng :


*2m7dm hay 2 7


10 m được viết
thành 2,7m; 2,7m đọc là: Hai phẩy
<b>bảy.</b>


*Tương tự với 8,56m và 0,195m.
-GV giới thiệu : Các số 2,7;8,56;
0,195 cũng là số thập phân.


-GV gợi ý cho HS nhận ra:


-Gv viết từng ví dụ trên bảng, gọi
HS chỉ vào từng phần nguyên, phần
thập phân và đọc.


Gíup HS dễ nhận ra cấu tạo của số
thập phân đơn giản.


b.Thực hành:


<b>Bài 1:Làm miệng: HS đọc từng số</b>
thập phân.


<b>Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số</b>


thập phân rồi đọc số đó:


-GV gợi ý HS cách viết:


-HS nhắc lại.


-Mỗi số thập phan gồm hai phần: phần
nguyên và phần thập phân; những chữ số
ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần
nguyên, những chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về phần thập phân.


-HS theo dõi và đọc.


Chú ý: Với số thập phân 8,56 phân tích
cấu tạo như sau: Phần nguyên gồm chữ
số 8 ở bên trái dấu phẩy và phần nguyên
là 8, phần thập phân gồm các chữ số 5 và
6 ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân
là 56<sub>100</sub> , do đó khơng nên nói tắt là:
phần thập phân là 56.


Viết: 8 , 56


P.nguyên P.thập phân
-HS đọc.Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307.
-HS làm nhóm 4.Cả lớp theo dõi sửa bài.
- 5 9



10 =5,9 ; 82
45
100 =
82,45


3.Củng cố và dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hàng của số thập phân.Đọc,viết số
thập phân.



---Môn: địa lí <i>(Tiết: )</i>


«n tËp


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Xác định và mơ tả được vị trí địa lí của nước ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc diểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất,
rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí của các dãy núi lớn, các sông lớn, các đồng bằng, các
đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ (lược đồ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Em hãy trình bày về các loại đất
chính ở nước ta.


+ Nêu một số đặc điểm của rừng
rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.


+ Nêu một số tác dụng của rừng đối
với đời sống của nhân dân ta.


<b>- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta</b>
sẽ hệ thống lại các kiến thức về địa lí
tự nhiên của Việt Nam trong 6 bài học
vừa qua.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>THỰC HÀNH MỘT SỐ KĨ NĂNG ĐỊA LÍ</b>


<b>LIÊN QUAN ĐẾN CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM</b>
- GV cho HS làm việc nhóm đơi. - 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành 1


cặp, lần lượt từng HS làm thực hành.
<b>1. Quan sát Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, chỉ trên lược đồ</b>


<b>và mô tả:</b>


+ Vị trí và giới hạn của nước ta.
+ Vùng biển của nước ta.


+ Một số đảo và quần đảo của nước ta: quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa;
các đảo: Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.


<b>2. Quan sát Lược đồ địa hình Việt Nam:</b>


+ Nêu tên và chỉ vị trí của các dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn, các dãy
núi hình cánh cung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Chỉ vị trí của sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình, sơng Mã, sông Cả, sông
Đà Rằng, sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>ÔN TẬP VỀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC YẾU TỐ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT</b>
<b>NAM</b>


- GV cho HS làm việc nhóm 6: Hệ
thống lại các kiến thức về đặc điểm tự
nhiên của nước ta như: Địa hình,
khống sản, khí hậu, sơng ngịi, đất,
biển, rừng,...


- GV theo dõi các nhóm hoạt động
giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.



- HS nêu vấn đề khó khăn và nhờ GV
giúp đỡ


- GV gọi 1 nhóm dán phiếu của mình
lên bảng và trình bày.


- 1 nhóm HS trình bày kết quả thảo luận
trước lớp, các nhóm HS khác bổ sung
- GV sửa chữa, hoàn chỉnh câu trả lời


cho HS.


<b>CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập ôn tập về các yếu tố
địa lí tự nhiên Việt Nam vừa làm.


- Dặn dò HS chuẩn bị bbài sau, sưu tầm các thông tin về sự phát triển dân số ở Việt
Nam, các hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh.




<i><b>---KĨ THUẬT:</b></i>


<b>NẤU CƠM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết cách nấu cơm


<b>-</b> Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b> Gạo, nước sạch…


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài học </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS nấu cơm</b></i>
<b>-</b> Cho HS nhắc lại cách nấu cơm


<b>-</b> GV nhận xét và hướng dẫn lại HS cách nấu cơm
<b>-</b> Chia tổ thành 3 tổ


<b>-</b> Cho HS thực hành


<b>-</b> GV nhận xét và sửa cho HS
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b>-</b></i> Nhắc lại cách nấu cơm
<i><b>-</b></i> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b></b>


<b>-………</b>
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b>
<i><b>THỂ DỤC:</b></i>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRỊ CHƠI</b>
<b>“ TRAO TÍN GẬY”</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng.


- Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


-Trên sân trường, 1 còi, vẽ sân chơi
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>1.Phần mở đầu</b>


- Gv nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu bài học


<b>2.Phần cơ bản</b>
a. Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi sai
nhịp.


<i> b. Chơi trò chơi </i> <i>“TRAO TÍN</i>
<i>GẬY”</i>


<b>3.Phần kết thúc</b>



<b>8’</b>
<b>2’</b>
<b>3’</b>
<b>2’</b>
<b>22’</b>
<b>12’</b>
<b>2’</b>
<b>8’</b>
<b>2’</b>
<b>8’</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>2’</b>


-Trị chơi “ Làm theo tín hiệu”
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát


-GV điều khiển lớp 1- 2 lần
-Tổ trưởng điều khiển


-GV điều khiển tâp để củng cố


-GV nêu tên trị chơi và giải thích cách chơi
-Cả lớp thi đua chơi


-Cho HS đi thường theo vòng tròn làm động
tác thả lỏng


-GV cùng HS hêi thống bài


-GV nhận xét bài học

<b>---TOÁN:</b>


<b>HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.</b>
<b>ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN(Tr37)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết tên các hàng của số thập phân .


- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. Các họat động dạy và học chủ yếu:


Hoạt động củaGV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Khái niệm về số thập
phân.


-Gọi 2 em đứng tại chỗ đọc kết quả.
GV chấm bài 5 em. Nhận xét bài cũ.


HS đọc:
-0,004; 0.095.
-Cả lớp nhận xét.
2. Bài mới:


<b>a.Giới thiệu các hàng, giá trị của</b>
<b>các chữ số ở các hàng và cách đọc</b>


<b>viết các số thập phân:</b>


a) GV hướng dẫn HS quan sát bảng
trong SGk và giúp HS tự nêu được:
b)GV hướng dẫn để Hs tự nêu được
cấu tạo của từng phần trong số thập
phân rồi đọc số đó.


*Ví dụ : 375,406


-Phần ngun gồm có: 3 trăm,
7chục,5 đơn vị.


-Phần thập phân gồm có: 4 phần
mười, 0 phần trăm, 6 đơn vị.


-Số thập phân 375,406 đọc là : ba
trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm
lnh sáu.


c)Tương tự như phần b) đối với số
thập phân: 0,1985.


GV nhận xét và kết bài.
b.Thực hành:


<b>Bài 1: Nêu cầu đề. Cho HS làm</b>
miệng.


GV nhận xét và bài.



<b>Bài 2: Cho HS dùng bảng con.Gọi 1</b>
em lên bảng. Cả lớp theo dõi và sửa
bài.


-Phần nguyên của số thậpphân gồm các
hàng : đơn vị, chục, trăm, nghìn,...
-Phần thập phân của số thập phan gồm
các hàng: phần mười, phần trăm, phần
<b>nghìn,...</b>


-Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau hoạc bằng


1


10 ( tức 0,1) đơn vị của hàng cao hơn
liền trước.


-HS thảo luận nhóm đơi.Cả lớp theo dõi
sửa bài.


-HS tìm ra được thống nhất đọc và viét số
thập phân.


Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần
thập phân và giá trị theo vị trícủa mỗi chữ
số ở từng hàng.


-a)2,35; b)301,80 ;c)194,54; d)0,032.


-Viết các số thập phân :


a)5,9;b)55,555


<b>3. Củng cố và dặn dò: </b>


-Nêu tên hàng của một số thậpphân.
-Nêu cách đọc và viết một số thập
phân.


-HS trả lời.



<b>---KỂ CHUYỆN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dựa vào tranh minh họa trong SGK, HS kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh ảnh minh họa
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
- Kiểm tra 2 HS


Em hãy kể lại câu chuyện em đã chứng kiến
hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu
nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước


2 HS lần lượt lên kể



Trong tiết kể chuyện hôm nay, cô sẽ kể cho
các em nghe về một danh y nổi tiếng của nước
ta. Đó là danh y Tuệ Tĩnh. Ơng chính là người
đã thấy giá trị chữa bịnh rất lớn của cây cỏ
nước Nam.


- HS lắng nghe


<b>HĐ1: GV kể lần 1 không dùng tranh </b>
Cần kể với giọng chậm rải tâm tình
<b>HĐ2: GV kể lần 2 kết hợp dùng tranh </b>
- GV lần lượt đưa 6 bức tranh lên bảng tay chỉ
tranh miệng kể đoạn truyện tương ứng với
tranh


- HS lắng nghe


- HS vừa quan sát tranh vừa nghe
GV kể chuyện


HĐ1: Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của
đề


- Cho HS đọc yêu cầu đề


- GV giao việc : Các em dựa vào nội dung câu
chuyện cô đã kể, dựa vào các tranh đã quan
sát, hãy kể lại từng đoạn câu chuyện



HĐ2: HS kể chuyện theo từng đoạn ứng với
mội dung ý chính của đoạn


- Cho HS kể lại tồn bộ câu chuyện
- GV nhận xét và khen những HS kể hay


- 1 HS đọc to, Lớp lắng nghe


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện, 6 tranh tương ứng với từng
đoạn của câu chuyện


- HS kể dựa vào tranh 1


- Một số em kể toàn bộ câu chuyện
- Lớp nhận xét


H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


GVEm nào biết ông bà (hoặc bà con lối
xóm) đã dùng lá, rễ, cây gì…..để chữa bệnh


--HS trao đổi + trình bày ý kiến
- HS phát biểu ý kiến của mình
- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà kể chuyện cho người thân
nghe


-Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau




<b>---TẬP LÀM VĂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.Mục tiêu, nhiệm vụ </b>


- Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn(BT1); hiểu mối liên hệ về
nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn (BT2, BT3).


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- Một số tranh ảnh minh họa cảnh sông nước
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
Kiểm tra 2 HS


Em hãy trình bày lại dàn ý hồn chỉnh của bài
văn tả cảnh sơng nước mà em đã làm trong tiết
TLV trước


2 HS lần lượt lên đọc dàn ý


Trong tiết TLV trước mỗi em đều lập dàn ý
cho bài văn tả cảnh sông nước chính em đã quan
sát. Trong tiết học hơm nay, các em sẽ chú ý xác
định đoạn trong một bài văn tả cảnh sông nước,
luyện viết câu mở đoạn cho các đoạn văn


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1 </b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT


-GV giao việc: Bài tập cho bài văn tả cảnh Vịnh
Hạ Long. Nhiệm vụ của các em là:


a/ Xác định được phần mở bài, thân bài, kết
luận của bài văn trên


b/ Chỉ rõ phần thân bài có mấy đoạn ? Mỗi
đoạn miêu tả gì ?


c/ Chỉ rõ tác dụng của câu văn in đậm trong
mỗi đoạn, trong cả bài


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giao việc


.Các em đọc từng đoạn văn


.Chọn câu a,b hoặc c ở dưới đoạn làm câu mở
đoạn cho đoạn văn đó


-Cho HS làm bài: Các em nhớ dùng bút chì điền
câu em chọn vào đầu đoạn văn


- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3


- GV giao việc:


Em chọn đoạn văn 1 hoặc 2


Em viết câu mở đoạn cho đoạn văn em chọn
- GV nhận xét + Khen những HS viết hay


2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu
của BT1


- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


- HS làm việc cá nhân. Mỗi em
chọn câu mở đoạn ghi vào đầu
đoạn văn


- Một số HS nêu câu đã chọn
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc to lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Một số HS đọc đoạn văn
- Lớp nhận xét


- GV nhận xét tiết học



- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn của
BT3viết lại và vở, chuẩn bị cho tiết TLV tới



<b>---CHÍNH TẢ: </b>


<b>Nghe-viết: DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG</b>
<b>Luyện tập đánh dấu thanh</b>


(ở các tiếng chứa ia/iê)
<b>I.Mục tiêu, nhiệm vụ </b>


- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xi.


- Tìm được vần thích hợp đẻ điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2); thực hiện
được 2 trong 3 ý (a, b, c) của BT3.


2.Đồ dùng dạy học


Bảng phụ hoặc 3 tờ giấy po-to-cô-pi khổ to
<b> 3. Các hoạt động dạy –học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
- Kiểm tra 3 HS


GV đọc cho HS viết: mưa, lưa thưa, lượn
quanh, vườn tược, mương máng.


GV nhận xét + cho điểm



3 HS cùng viết trên bảng lớp


Hômnay, các em sẽ về được về thăm dịng
kinh của mơt miền q trên đất nước ta. Nơi ấy
có giọng hị ngân vang lên trong khơng gian có
mùi quả chín, có tiếng giã bàng, có tiếng trẻ reo
mừng, có giọng đứa em lảnh lót qua bài chính tả
nghe-viết Dòng kinh quê hương


- HS lắng nghe


<b>HĐ1: Hướng dẫn chính tả </b>
- GV đọc bài chính tả một lượt


- Luyện viết một số từ ngữ : giọng hị, reo
mừng, lảnh lót,….


<b>HĐ2: GV đọc cho HS viết CT</b>
<b>HĐ3: Chấm chữa bài </b>


GV đọc toàn bài 1 lượt


GV chấm 5 -7 bài + nhận xét chung


- HS lắng nghe


- HS viết chính tả


- HS soát lại bài tự sửa lỗi



- HS đổi tập cho nhau để soát
sửa lỗi


HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT2
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3


GV giao việc: Bài tập cho 4 dịng thơ, trong
đó có 3 chỗ trống Nhiệm vụ của các em là tìm
được một vần để điền vào ba chỗ trống đều đúng
- Cho HS làm bài (GV dán lên bảng 3 phiếu


- 1 HS đọc to lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đã chuẩn bị trước)


- Vần cần điền vào chỗ trống là vần iêu
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3</b>


( Cách tiến hành như BT2 )
- GV chốt lại lời giải đúng


- Lớp làm bài ra vở nháp


- Lớp nhận xét 3 bài trên bảng
lớp


GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị cho bài CT sau



<b></b>
<b>---Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b>


<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP(Tr39)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số.
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


II. Các ho t d ng d y v h c:ạ ộ ạ à ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Bài cũ : Gọi 2 em đọc kết quả bài</b>
3 còn lại.GV chấm 5 em. GV nhận
xét.


-c)55,555 d)2002,08; e)0,001
<b>2.Bài mới: Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b>


a) GV hướng dẫn HS thực hiện việc
chuyển một phân số ( thập phân) có
số lớn hơn mẫu số thành một hỗn
số.Chẳng hạn, để chuyển 162/10
thành hỗn số, GV có thể hướng dẫn
HS làm theo hai bước :



*Cho HS thực hành chuyển các phân
số thập phân trong bài 1 thành hỗn số
(theo mẫu bên).


b)Khi đã có các hỗn số, nên cho HS
nhớ lại cách viết các hỗn số thành số
thập phân (như bài đã học) để
chuyển các hỗn số mới tìm được
thành số thập phân.Chẳng hạn:


<b>Bài 2:GV hướng dẫn HS tự chuyển</b>
các phân số thập phân(theo mẫu của
bài 1).


162 10 *Lấy tử số chia cho mẫu số.
62 16 *Thương tìm được là phần
2 nguyên (của hốn số); viết
phần


nguyên kèm theo một
phân số


có tử số là số dư, mẫu số
là số


chia .


<i>Chú ý:Khi trình bày bài làm, HS chỉ viết</i>
theo mẫu, khơng trình bày cách làm như


trong SGK.


16 2


10 =16,2; 73
4


10 =73,4; 56
8
100
=56,08;


6 5


100 =6,05.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 3:GV hướng dẫn HS chuyển từ</b>
2,1m thành 21dm (như trong SGK)
rồi cho HS tự làm bài rồi chữa bài để
có:


45


10 =4,5;
834


10 =83,4; 19
54
100
=19,54...



<i>Chú ý:HS chưa học chia số tự nhiên cho</i>
số tự nhiên để có thương là số thập phân
nên phải làm theo các bước của bài 1.
5,27m=527cm; 8,3m=830cm;
3,15m=315cm


<b>3. Củng cố và dặn dò:</b>


<b>-Muốn chuyển một phân số thập</b>
phân thành một hỗn số ta làm thế
nào?


-Về sửa lại những bài làm còn sai.


-HS trả lời.
-HS lắng nghe.



<b>---TẬP LÀM VĂN </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I.Mục tiêu, nhiệm vụ</b>


<b> -Biết chuyển một phần dàn ý (thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước rõ một</b>
số dặc điẻm nổi bật, rõ trình tự miêu tả.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- Một số bài văn , đoạn văn , câu văn hay tả cảnh sông nước


- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng HS


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
- Kiểm tra 2 HS


GV : em hãy đọc câu mở đoạn em đã làm và
đoạn văn em chọn để đặt câu mở đoạn


- 2 HS lần lần lượt lên đọc
bài


Trong tiết TLV hôm nay, các em có nhiệm vụ
chuyển một phần của dàn ý đã làm trong tiết TLV
trước thành một đoạn văn hoàn chỉnh về tả cảnh
sông nước. Khi viết các em chú ý viết câu mở đoạn
cho hay, bao được ý của cả đoạn văn


<b>HĐ1:Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài </b>


- GV lưu ý những từ ngư quan trọng đã ghi trên bảng
lớp


Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần
trước, hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nước
- GV: Để viết một đoạn văn hay, các em cần chú ý
mấy điểm sau đây:


. Chọn phần nào trong dàn ý



.Xác định đối tượng miêu tả trong đoạn văn
Em sẽ miêu tả theo trình tự nào?


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Viết ra giấy nháp những chi tiết thú vị, nổi bật em
sẽ trình bày trong đoạn


Xác định nội dung câu mở đoạn và câu kết đoạn
<b>- HĐ2: Cho HS viết đoạn văn (21’) </b>


- Cho HS trình bày bài làm


- GV nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay
và chốt lại cách viết


Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn , mỗi đoạn
tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của cảnh


Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý bao
trùm toàn đoạn


Các câu trong đoạn cùng làm nổi bật đặc điểm
của cảnh và thể hiện cảm xúc của người viết


- Mỗi em viết một đoạn văn
vào vở nháp


- Nhiều HS đọc đoạn văn


- Lớp nhận xét


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn hoàn chỉnh
vào vở


Chuẩn bị cho tiết TLV tiếp theo


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I.Mục tiêu, nhiệm vụ </b>


-Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa nhác nhau của từ chạy (BT1, BT2); hiểu
nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các
câu ở BT3.


-Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


Bảng nhóm


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Kiểm tra 2 HS


H: Thế nào là từ nhiều nghĩa nêu ví dụ


H: Em hãy tìm một số ví dụ: về nghĩa
chuyển của những từ lưỡi, miệng, cổ, tay,
lưng.


- Lần lượt 2 HS lên trả lời và cho VD


Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ
được tìm hiểu về từ nhiều nghĩa là động
từ. Các em phân biệt được nghĩa chuyển
và nghĩa gốc của từ nhiều nghĩa, biết đặt
câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều
nghĩa


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1</b>
- Cho HS đọc yêu cầu BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV giao việc: BT cho 5 câu ghi ở cột A
Mỗi câu đều có từ chạy. Nhiệm vụ của
các em là tìm ở cột B nghĩa của ý nào
thích hợp với câu đã cho ở cột A


- GV : Các em có thể dùng bút chì nối câu
ở cột A với nghĩa ở cột B (GV đưa bảng
phụ hoặc 2 tờ phiếu đã phô-tô sẵn bài tập
lên bảng


- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng
<b>HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2(6’)</b>
- Cho HS đọc yêu cầu BT



- GV giao việc: Các em hãy chọn nghĩa ở
dòng a, b hoặc c sao cho đúng nét nghĩa
với cả 5 từ chạy ở 5 câu của BT


- GV nhận xét + chốt lại ý đúng :
dòng b (sự vận động nhanh)
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3</b>
(Cách tiến hành như BT2)


GV chốt lại ý đúng: Từ ăn trong câu c
được dùng theo nghĩa gốc


<b>HĐ4:Hướng dẫn HS làm BT4 </b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT4


.Các em chọn từ đi hoặc từ đứng
.Đặt 2 câu với 2 nghĩa của từ đã chọn
- GV nhận xét + khen nhóm đặt câu hay


- 2 HS lên bảng làm bài


- HS cịn lạidùng viết chì nối câu ở cột A
với nghĩa tương ứng ở cột B


- Lớp nhận xét bài làm của 2 bạn làm trên
bảng


- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm
- HS làm việc cá nhân



- Một số HS nêu dịng mình chọn
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Các nhóm đặt câu vào phiếu


- Đại diện các nhóm dán phiếu đã làm lên
bảng lớp


- Lớp nhận xét
- GV nhân xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT4



---M«n: khoa häc <i>(TiÕt: )</i>


Bµi 14: phòng bệnh viêm nÃo


<b>I.MC TIấU:</b>


-Bit nguyờn nhõn v cỏch phịng tránh bệnh viêm não.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình minh họa trang 30, 31 SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI MỚI</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Bệnh sốt xuất huyết do tác nhân nào
gây nên?


+ Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm như
thế nào?


+ Nêu cách đề phòng bệnh sốt xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

huyết.


<b>- Giới thiệu bài: Bệnh viêm não rất</b>
nguy hiểm. Nó khơng chỉ có khả năng
tử vong mà cịn có thể để lại di chứng
lâu dài.


- Lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>TÁC NHÂN GÂY BỆNH, CON ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN VÀ SỰ NGUY</b>
<b>HIỂM CỦA BỆNH VIÊM NÃO</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai
<i>nhanh, ai đúng?” trang 30 SGK.</i>


+ GV chia nhóm HS, phát cho mỗi
nhóm 1 lá cờ.



- HS chơi theo nhóm, mỗi nhóm có 6
HS cùng trao đổi, thảo luận để tìm câu
trả lời tương ứng với từng câu hỏi.
+ GV hướng dẫn cách chơi:


- GV cho các nhóm lên bảng ghi đáp
án của mình.


- Các nhóm lên ghi theo đúng thứ tự
làm xong 1, 2, 3,...


- GV đọc đáp án của các nhóm, đồng
thời cho HS chọn đáp án đúng nhất.


- HS cả lớp cùng trao đổi và thống
nhất đáp án đúng


- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc,
sau đó u cầu HS trả lời theo ghi nhớ
của mình các câu hỏi trong bài.


- HS trả lời theo tinh thần xung phong.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>NHỮNG VIỆC NÊN LÀM ĐỂ PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, cùng


quan sát tranh minh họa trang 30, 31


SGK và trả lời các câu hỏi.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, trình bày với nhau.


+ Người trong hình minh họa đang
làm gì?


+ Làm như vậy có tác dụng gì?
- Gọi HS trình bày. Mỗi HS chỉ nói về
một hình.


- 4 HS tiếp nối nhau trình bày, cả lớp
theo dõi, nhận xét và thống nhất ý
kiến.


+ Theo em, cách tốt nhất để phòng
bệnh viêm não là gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>THI TUN TRUYỀN VIÊN PHỊNG BỆNH VIÊM NÃO</b>


- GV nêu tình huống: Bác sĩ Lâm là một bác sĩ của trung tâm y tế dự phịng
huyện. Hơm nay bác phải về xã A tuyên truyền cho bà con hiểu và biết cách phòng
tránh bệnh viêm não. Nếu em là bác sĩ Lâm em sẽ nói gì với bà con xã A.


- GV cho 3 HS thi tuyên truyền trước lớp. Khuyến khích các HS dưới lớp đặt câu
hỏi thêm cho bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tích cực tham gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết và ghi lại vào vở, tìm hiểu về bệnh
viêm gan A.


<b></b>
<b>---SINH HO ẠT:</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TUẦN 7</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b> - HS thấy được những ưu, khuyết điểm của cá nhân và tập thể trong tuần 7</b>
- Phương hướng tuần 8


<b>II.Nội dung</b>


<b> -Các tổ trưởng nêu nhận xét về thành viên của tổ mình về các mặt sau:</b>
+Học tập


+Nề nếp


+Thể dục- Vệ sinh
+Các hoạt động khác


-Lớp trưởng nêu nhận xét chung về các hoạt động của cả lớp


- GV nêu nhận xét chung về các hoạt động của cả lớp và đề ra phương hướng tuần 8
- Khen………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TUẦN 8:</b>



<b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b>
<b>CHÀO CỜ:</b>


<b>NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>


<b></b>
<b>---TOÁN:</b>


<b>SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Chuyển các phân số thập phân sau
thành số thập phân


<b>2. Bài mới</b>


<i>a. Phát hiện đặc điểm của số thập phân</i>
<i>khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần</i>
<i>thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng</i>
<i>bên phải của số thập phân đó.</i>


- GV hướng dẫn



- GV nêu VD minh hoạ
+ Chú ý: 12=12,0= 12,00
<i>b. Thực hành</i>


* Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
* Bài 2: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
<b>3.Củng cố dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung và nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng làm- lớp làm vào nháp


0,9= 0,90 0,90= 0,900
0,90= 0,9 0,900= 0,90


-Nêu nhận xét


-HS làm bài vào vở- 2 HS lên bảng làm



<b>---TẬP ĐỌC:</b>


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng. (TRả lời được các câu hỏi 1, 2, 4)



<b>II. Đồ dùng: </b>


- Ảnh minh hoạ trong SGK
- Tranh ảnh về vẻ đẹp của rừng
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.Kiểm tra bài cũ: Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà
2.Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. Giới thiệu bài


<i> b. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
* Luyện đọc: - 1 HS đọc mẫu


- HS đọc nối tiếp- Luyện đọc từ khó
- Đọc theo đoạn (3 đoạn)


- Giới thiệu tranh ảnh về rừng


* Tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi trong SGK


- Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì?
- Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào?


- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài văn trên.
* Hướng dẫn đọc diễn cảm


- Gọi 3 HS đọc, GV chọn đoạn
- Hướng dẫn đọc- đọc cặp- thi đọc


<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc lại ND của bài


- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau



<b>---MĨ THUẬT:</b>


<b>VẼ THEO MẪU.</b>


<b>MẪU VẼ CĨ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b>
<b>(GV chun soạn, giảng)</b>


<b></b>
<b>---LỊCH SỬ:</b>


<b>XÔ VIẾT NGHỆ- TĨNH</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Kể lại được cuộc biểu tình ngỳa 12- 9- 1930 ở Nghệ An:


+ Ngày 12- 9- 1930 hàng vạn nông dân huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa
liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính
đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan
rộng ở Nghệ- Tĩnh.


-Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã.
<b>II.Đồ dùng</b>



-Hình trong SGK, Bản đồ Việt Nam
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.Hoạt động 1:Làm việc cả lớp


- GV giới thiệu bài kết hợp sử dụng bản đồ
- Gv nêu nhiệm vụ học tập


2.Hoạt động 2: Làm việc cả lớp


- Cho HS đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV


- GV tường thuật và trình bày lại cuộc biểu tình ngày 12- 9- 1930
<b> - GV nêu những sự kiện tiếp theo diễn ra năm 1930.</b>


3. Hoạt động 3: Nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-HS ghi kết quả ra nháp
- HS trả lời


4. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
- Cho HS nêu ý nghĩa


+ Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả năng CM của nhân dân ta
+ Cổ vũ tinh thần yêu nước của nhân dân ta.


5. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét tiết học




<b>---Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>TOÁN:</b>


<b>SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - So sánh hai số thập phân.</b>


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> -Bảng lớp viết phần nhân xét</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.HD HS tìm hiểu cách so sánh 2 số</b></i>
<i><b>thập phâncó phần nguyên khác nhau</b></i>
<i><b>- Cho HS nêu VD và KL giải thích vì sao</b></i>
- GV cho HS tự nêu VD khác và giải thích
<i><b>2.HD HS tìm cách so sánh 2 số thập</b></i>
<i><b>phân có phần nguyên bằng nhau phần</b></i>
<i><b>thập phân khác nhau.</b></i>


- Cho HS nêu và phân tích VD
- Cho HS nêu VD khác


<i><b>3.HD HS tự nêu cách so sánh hai số</b></i>
<i><b>thập phân</b></i>


- Cho HS lấy VD khác để củng cố nhận


xét trên


<i><b>4.Thực hành</b></i>


* Bài 1: Cho HS tự làm bài vào vở rồi
chữa bài


* Bài 2: Cho HS làm bài vào vở rồi chấm
điểm


<i><b>5. Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học- Giao BTVN


8,1m > 7,9m nên 8,1 > 7,9 (8 > 7 nên 8,1
> 7,9)


-Nêu KL trong SGK ý 1


35,7 và 35,698


35,7 > 35,698 ( vì 35= 35, 7 > 6)


-HS nêu nhận xét trong SGK


-3HS lên bảng làm


6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01


<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I.Mục tiêu</b>


- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên
nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ nhữ tả không gian, tả sông
nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.


<b>II. Đồ dùng</b>


-Bảng phụ, bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng làm BT4 tiết LTVC trước
2.Bài mới


a.Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
<i> b. HD HS làm BT</i>


* Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ Thiên nhiên?
- Cho HS đọc yêu cầu của bài và trả lời miệng


* Bài 2:


- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm


- Cho HS làm bài vào vở BT- Nhận xét sửa sai
- Cho HS thi HTL các thành ngữ, tục ngữ
* Bài 3:



- GV phát bảng nhóm


- HS làm việc theo nhóm ghi lại các từ ngữ tả chiều rộng, chiều dài, chiều cao
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


- GV nhận xét- KL nhóm thắng cuộc
- HS nối tiếp nhau đặt câu


* Bài 4: Làm tương tự bài 3 (Tìm từ ngữ tả sóng nước và đặt câu với các từ tìm được)
3. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học – Giao BTVN



<b>---ÂM NHẠC:</b>


<b>ƠN TẬP: REO VANG BÌNH MINH</b>
<b>VÀ HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>


<i><b>(GV chuyên soạn, giảng)</b></i>


<i><b></b></i>
<b>---KHOA HỌC:</b>


<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A
<b>II. Đồ dùng</b>



-Thơng tin và hình trang 32, 33 SGK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.GTB: Nêu MĐ, YC bài học</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV chia lớp thành 4 nhóm


+KL:


b. HĐ2: Quan sát và thảo luận nhóm đơi
- u cầu HS quan sát hình 2, 3, 4, 5
trong SGK chỉ và nói nội dung từng hình


-GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận
+ Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
+ Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý
điều gì?


*KL: SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>
- Nhận xét tiết học


-HS làm việc theo nhóm nêu dấu hiệu, tác
nhân, đường lây truyền bệnh viêm gan A
-Đại diện nhóm trình bày


-Nhóm khác nhận xét và bổ sung



-HS làm việc theo nhóm đơi nêu tác dụng
của việc làm trong hình đối với vệc phịng
bệnh viêm gan A


-HS nêu KQ theo cặp (mỗi hình 2 cặp)
-Nhận xét


- HS trả lời


-Nhắc lại nội dung bài

<b>---ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.GTB: Nêu MĐ, YC bài học</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập thực hành</b></i>
<i>a. HĐ 1: GT về ngày Giỗ Tổ Hùng </i>
<i>Vương (BT4)</i>


+ Em nghĩ gì khi đọc và nghe các thông
tin?



+ Việc tổ chức ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
hàng năm thể hiện điều gì?


*GV KL


b. HĐ2: GT truyền thống tốt đẹp của gia
<i>đình và dòng họ (BT2)</i>


- Cho HS giới thiệu về gia đình
-GV chúc mừng HS


+ Em cần làm gì để xứng đáng với những
truyền thống tốt đẹp đó?


*GV KL:…cần giữ gìn phát huy truyền


-Đại diện nhóm gjới thiệu tranh đã sưu
tầm


- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


-Đại diện nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thống đó


<i>c. HĐ3: HS đọc ca dao, tục ngữ, KC, đọc</i>
<i>thơ về chủ đề Biết ơn tổ tiên (BT3)</i>


- Khen HS có những chuẩn bị tốt phần
sưu tầm



<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


-1 số HS trình bày


- Cả lớp trao đổi nhận xét
-2 HS đọc Ghi nhớ trong SGK



<b>---Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC:</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI “ KẾT BẠN”</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b> - Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng, điểm đúng số </b>
của mình.


- Thực hiện được đi đều thẳng hướng và vòng phải, vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
-1 còi, trên sân trường


<b>III. Nội dung và phương pháp</b>
<i><b>1.Phần mở đầu</b></i>


- Tập trung


- Khởi động


- Trò chơi + kiểm tra
<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>
a. Đội hình đội ngũ


b. Trị chơi: “Kết bạn”


<i><b>3.Phần kết thúc</b></i>
- Thả lỏng
- Hát vỗ tay


- Hệ thống bài và nhận xét


8’
2’
2’
4’
20’
12’


8,


8’


-GV nhận lớp phổ biến nội dung
- Cho HS xoay các khớp


-GV điều khiển lần 1
- Chia tổ tập luyện



- Các tổ thi đua trình diễn - nhận xét


- GV nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi và
quy định chơi


- Cho HS chơi



<b>---TẬP ĐỌC:</b>


<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh
bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc
lịng những câu thơ em thích)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK</b>
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


a. GTB: Nêu MĐ, YC bài học


<i> b. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </i>
<i>bài</i>


* Luyện đọc:


- Chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: 4 dịng đầu
+ Đoạn 2: đến như hơi khói
+ Đoạn 3: Phần cịn lại
- GV đọc diễn cảm tồn bài
* Tìm hiểu bài:


- Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được
gọi là “ cổng trời”?


- Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
trong bài thơ?


- Điều gì đã khiến cảnh sương giá ấy như
ấm lên?


<i>* Hướng dẫn HS đọc diền cảm và HTL </i>
<i>bài thơ</i>


- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm đoạn 2


<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- 2HS đọc bài Kì diệu rừng xanh trả lời
câu hỏi


-1HS đọc bài, lớp theo dõi SGK



- HS chia đoạn và đọc nối tiếp theo đoạn
kết hợp giải nghĩa từ: áo chàm, nhạc
<i>ngựa, thung và từ khó ở phần chú giải</i>
-HS luyện đọc theo cặp


- 1HS đọc cả bài


-HS đọc khổ 1 trả lời câu hỏi


-HS đọc thầm khổ thơ 2- 3 trả lời câu hỏi
-HS trả lời câu hỏi nêu nội dung của bài:
Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên
vùng núi cao và cuộc sống thanh bình
trong lao động của đồng bào dân tộc.


-HS luyện đọc cá nhân


-HS nhẩm HTL những câu thơ mà em
thích


- Thi đọc thuộc lịng
- Về nhà tiếp tục HTL

<b>---TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.GTB: Nêu MĐ, YC bài học</b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>


* Bài 1: Điền >, <, = ?


*Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn


<i>* Bài 3: Tìm chữ số x, biết: 9,7x8< 9,718</i>
*Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:


0,9< x< 1,2


-Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm điểm - Nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


-2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm trên bảng


- 1HS lên bảng lớp làm , lớp làm vào bảng
con


4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
- 1HS lên bảng, lớp làm vở


9,708< 9,718


-HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở chấm điểm
X= 1 vì 0,9< 1 < 1,2



<b>---ĐỊA LÍ:</b>


<b>DÂN SỐ NƯỚC TA</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam:
+ Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.


-Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh: gây khó khăn đối với việc đảm bảo các
nhu cầu học hành, chăn sóc y tế của người dânvề ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế.
- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng
dân số.


<b>II. Đồ dùng: Bảng số liệu, biểu đồ</b>
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: Sơng ngịi</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


a. GTB: Nêu MĐ, YC bài học
b. Bài mới



* HĐ1: Làm theo cặp


- Dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu
triệu người?


- Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các
nước Đông Nam Á?


- GV KL:


<i> * HĐ2: Gia tăng dân số</i>


-HS quan sát số liệu và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày


+ Dân số nước ta năm 2004 khoảng 82
triệu người


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-GV liên hệ với dân số tỉnh Bắc Giang
*HĐ3: Làm theo nhóm


-Liên hệ với các gia đình HS có 2 con, từ
3 con trở lên


<i><b>3.Củng cố , dặn dò</b></i>


- Nhắc lại ND- Nhận xét tiết học


mục 2 SGK



+ Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân
mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người
-HS nêu một số hậu quả do dân số tăng
nhanh


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


-3 HS đọc ghi nhớ trong SGK



<b>---KĨ THUẬT:</b>


<b>NẤU CƠM</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>-</b> Biết cách nấu cơm


<b>-</b> Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b> Gạo, nước sạch…


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài học: Nêu MĐ, YC bài học </b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS nấu cơm</b></i>


<b>-</b> Cho HS nhắc lại cách nấu cơm



<b>-</b> GV nhận xét và hướng dẫn lại HS cách nấu cơm
<b>-</b> Chia tổ thành 3 tổ


<b>-</b> Cho HS thực hành


<b>-</b> GV nhận xét và sửa cho HS
<i><b>3.Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b>-</b></i> Nhắc lại cách nấu cơm
<i><b>-</b></i> Nhận xét tiết học


<i><b>-</b></i> Dặn HS chuẩn bị bài sau



<b>---Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>
<b>THỂ DỤC:</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY</b>
<b>TRÒ CHƠI “ DẪN BÓNG”</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>1.Phần mở bài</b></i>


- Tập trung- chạy quanh sân 2 vòng
- Khởi động



- Trò chơi: “Kết bạn”
<i><b>2.Phần cơ bản</b></i>


- Học động tác vươn thở 3- 4 lần
2x8 nhịp


-Học động tác tay: 3- 4 lần
2x8 nhịp


-Ơn 2 ĐT vươn thở, tay: 2-3 lần
- Trị chơi : “Dẫn bóng”


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>
- Cho HS thả lỏng


- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét tiết học


8’


20’
4’


4’
4’
4’
6’


-Tập động tác khởi động: tay, đầu gối,
hông….



-GV nêu tên ĐT
- Tập mẫu lần 1


- Vừa tập vừa phân tích động tác
- Cho HS tập theo


- Nhắc HS hít vào bằng mũi thở ra bằng
mồm


-HS tập theo nhóm



<b>---TỐN:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1.GTB: Nêu MĐ, YC bài học</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


* Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây
- GV nêu câu hỏi HS về giá trị của chữ số
trong mỗi số



* Bài 2: Viết số thập phân
*Bài 3:


-HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 số


-2HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con
5,7 ; 32,85 ; 0,01 ; 0,304



---KỂ CHUYỆN:


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I.Mục tiêu


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

II. Đồ dùng:


- Truyện cổ tích, ngụ ngơn, truyện thiếu nhi nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


- Viết đề bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×