Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HSG Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục và đào tạo <b>đề thi học sinh giỏi cấp huyện</b>
Huyện yên hng lớp 9 thcs năm học 2010 – 2011


---*---


đề thi chính thức


M«n: hãa häc
<b>Thêi gian lµm bµi: 150 phót</b>


<i>( Không kể thời gian giao đề) </i>


Ngµy thi: / / 2010





<b>Câu 1</b>: (4 điểm)


1. Cho biết A là thành phần chính của quặng pirit sắt. Xác định A, B, C, D,
E, F, G và viết phơng trình chuyển hóa trực tiếp sau:


A<sub>B</sub> <sub>C </sub> <sub>D </sub><sub>B</sub> <sub>E </sub><sub>F </sub> <sub>B</sub>


 <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>đặc</sub>


G
2. Cã một oxit sắt cha biết.


- Hòa tan m gam oxit cÇn 150 ml HCl 3M.



- Khử tồn bộ m gam oxit bằng CO nóng, d thu đợc 8,4 gam sắt.


T×m công thức oxit.


<b>Câu 2</b>: (4 điểm)


1. Cú 6 dung dch đựng trong 6 lọ riêng biệt bị mất nhãn: KOH, FeCl3,


MgSO4, NH4Cl, BaCl2, FeSO4. Chỉ đợc dùng thêm một hóa chất khác để


lµm thc thư, h·y nhËn ra từng dung dịch trên. Viết các phơng trình
phản ứng x¶y ra.


2. Đặt 2 cốc trên đĩa cân, rót dung dịch HCl vào 2 cốc, khối lợng axit ở 2
cốc bằng nhau. Hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Thêm vào cốc thứ nhất
(ở đĩa cân bên trái) một lá sắt, cốc thứ hai (ở đĩa cân bên phải) một lá
nhôm, khối lợng hai lá kim loại này bằng nhau. Hãy cho biết vị trí của 2
đĩa cân trong mỗi trờng hợp sau:


a. Hai lá kim loại đều tan hết.


b. ThĨ tÝch hi®ro sinh ra ë mỗi cốc là nh nhau (đo cùng điều kiện
nhiệt và áp suất)


<b>Câu 3</b>: (4 điểm)


1. t hn hp C và S trong O2 d thu đợc hỗn hợp khí A.


Cho 1/2A léi qua dung dÞch NaOH dung dÞch B + khÝ C.



Cho khí C qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu đợc chất rắn D và
khí E. Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu đợc kết tủa F và dung dịch


G. Thªm dung dịch KOH vào dung dịch G lại thấy có kết tđa F xt hiƯn.
§un nãng G cịng thÊy kÕt tña F.


Cho 1/2A cịn lại qua xúc tác nóng khí M. Dẫn M qua dung dịch
BaCl2 thấy có kết tủa N. Xác định thành phần A, B, C, D, E, F, G, M, N v


viết tất cả các phơng trình phản ứng xảy ra.


2. Nêu phơng pháp tách hỗn hợp 3 khí SO2, CO2, CO thành các chất


nguyên chất.


<b>Câu 4</b>: (3 ®iĨm)


Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Tỉ lệ số mol của M
và Fe trong A là 2:3. Chia A thành 3 phần đều nhau.


- Phần 1: Đốt cháy hết trong O2 thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phần 2: Hòa tan hết vào dung dịch HCl thu đợc 26,88 lít H2(đktc).


- Phần 3: Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít Cl2(đktc).


Xác định kim loại M và khối lợng của từng kim loại trong hn hp.


<b>Câu 5</b>: (5 điểm)



Hũa tan 1,42 gam hợp kim Mg-Al-Cu bằng dung dịch HCl d ta thu đợc
dung dịch A, khí B và chất rắn C. Cho dung dịch A tác dụng với xút d rồi lấy
kết tủa nung ở nhiệt độ cao thì thu đợc 0,40 gam chất rắn. Mặt khác, đốt
nóng chất rắn C trong khơng khí thì thu đợc 0,80 gam một oxit màu đen.
1. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hợp kim ban đầu.


2. Cho khí B tác dụng với 0,672 lít clo (đktc) rồi lấy sản phẩm hịa tan vào
19,72gam nớc, ta đợc dung dịch D. Lấy 5 gam dung dịch D cho tác dụng
với AgNO3 d thấy tạo thành 0,7175 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ng


giữa khí B và clo.


--- HÕt


---Họ tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
( Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)


Phịng giáo dục và đào tạo <b>hớng dẫn chấm thi hsg lớp 9</b>
Huyện yên hng mụn húa hc-nm hc 2010-2011


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


(4 ®iĨm) 1. 4FeS2 + 11O2


0
<i>t</i>



  <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 8SO</sub><sub>2</sub>


(A) (B)
SO2 + NaOH  NaHSO3


(C)


NaHSO3 + NaOH  Na2SO3 + H2O


(D)


Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + SO2


2SO2 + O2


0
<i>t</i>
<i>xt</i>
 


2SO3


(E)
SO3 + H2O  H2SO4


(F)


nSO3 + H2SO4 đặc  H2SO4.nSO3


(G)


2H2SO4 đặc + Cu


0
<i>t</i>


  <sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết và cân bằng mỗi phơng trình cho 0,25 điểm, xác
định đúng các chất cho 0,75 điểm.


2.


FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x + yH2O


FexOy + yCO


0
<i>t</i>


  <sub> xFe + yCO</sub><sub>2</sub>


Theo bµi: nFe = 0,15 mol


nHCl = 0,45 mol


Theo PTHH: nHCl = 2y t¬ng øng víi 0,45 mol


nO trong oxit = y t¬ng øng víi 0,225 mol


VËy ta cã tØ sè:



0,15 2


0, 225 3


<i>Fe</i>


<i>O</i>  


C«ng thức oxit là Fe2O3




0,5
0,25
0,25
0,5


Câu2


(4 điểm) 1. Hãa chÊt tù chän lµ quú tím.


- Duy nhất có dung dịch KOH làm quỳ tímxanh.


- Dùng KOH nhận đợc:


NH4Cl + KOH  KCl + NH3 + H2O


(khÝ mïi khai)
MgSO4 + 2KOH  Mg(OH)2 + K2SO4



(kÕt tña tr¾ng bỊn)
FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl


(kết tủa nâu đỏ)
FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4


(kết tủa trắng không bền)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3


(kết tủa nâu đỏ)
- Còn lại là BaCl2.


2.a/. Hai lá kim loại đều tan hết:


Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
x(mol) x(mol)


2Al + 6HCl <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub> (2)</sub>
y(mol) 3/2y(mol)


Theo bµi 56x = 27y  <sub> x < y </sub> <sub>3/2y>x </sub><sub>m</sub><sub>H</sub>2<sub>(1)</sub><sub>=m</sub><sub>H</sub>2<sub>(2)</sub>


Theo định luật BTKL md


2


sau p=mkim lo¹i+md


2



axit-mH2


VËy cân lệch trái.


b/. Thể tích H2 sinh ra ở mỗi cốc là nh nhau (đo ở cùng


điều kiện nhiệt độ và áp suất):
VH2(1)=VH2(2)  nH2(1)= nH2(2)


Theo định luật BTKL md


2


sau p=mkim loại+md


2


axit-mH2


Vậy cân thăng bằng.


0,5
1


0,5


0,75


0,75


0,5


Câu 3


(4 điểm) 1. 2C +O2


0
<i>t</i>


<sub>2CO</sub>


C + O2


0
<i>t</i>


  <sub> CO</sub><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

S + O2


0
<i>t</i>


  <sub> SO</sub><sub>2</sub><sub> KhÝ A (CO</sub><sub>2</sub><sub>, SO</sub><sub>2</sub><sub>, O</sub><sub>2</sub><sub>d, CO)</sub>


- A qua dung dÞch NaOH:


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O



Dung dÞch B chøa Na2SO3, Na2CO3, khÝ C chøa CO2, CO,


O2.


- C qua CuO, MgO nãng:
CuO + CO


0
<i>t</i>


  <sub>Cu + CO2</sub>


Chất rắn D (MgO, Cu) và khí E có CO2, O2, CO d
- E léi qua dung dÞch Ca(OH)2


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2


KÕt tủa F là CaCO3, dung dịch G là Ca(HCO3)2
- Dung dÞch G:


Ca(HCO3)2 + 2KOH CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2


0
<i>t</i>


  <sub> CaCO3 + CO2 + H2O</sub>
- A qua xóc t¸c nãng:



2SO2 + O2  2SO3 (khÝ M)
- M qua dung dÞch BaCl2


SO3 + H2O + BaCl2  BaSO4 + 2HCl
(N)


Viết đủ 12 PTHH cho 1,5 điểm; xác định đủ 9 cht cho 1
im.


2. Cho hỗn hợp đi ua nớc brom và thu khí CO, CO2 không
phản ứng.


SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr


Cô đặc dung dịch và cho S vào H2SO4 đặc nóng
2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O


Hỗn hợp CO2, CO đi qua dung dịch KOH và thu lấy khí CO
không phản øng.


CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O
Thêm H2SO4 để điều chế CO2


H2SO4 + K2CO3  K2SO4 + CO2 + H2O


0,5


0,5
0,5



C©u 4


(3 điểm) Gọi số mol kim loại M là x thì số mol Fe là 1,5x 4M + nO2  2M2On


x(mol) 0,5x(mol)
3Fe + 2O2  Fe3O4


1,5x(mol) 0,5x(mol)


Ta cã: 0,5x.(2M + 16n + 232) = 66,8 (1)
2M + 2nHCl  2MCln + nH2


x(mol) 0,5nx(mol)
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


1,5x(mol) 1,5x(mol)
Ta cã: 0,5nx + 1,5x =


26,88


22, 4 <sub>= 1,2 (2)</sub>


2M + nCl2  2MCln


0,5


0,25
0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x(mol) 0,5nx(mol)


2Fe + 3Cl2  3FeCl3


1,5x(mol) 2,25x(mol)
Ta cã: 0,5nx + 2,25x=


33,6


22, 6<sub>= 1,5 (3)</sub>


Từ (1), (2), (3) giải ra ta đợc x=0,4
n=3
M=27
Vậy kim loại M là nhôm
m<i>Al</i><sub>= 3. 0,4. 27 = 32,4(g)</sub>
m<i>Fe</i><sub>= 3. 1,5. 0,4. 56 = 100,8(g)</sub>
0,25
0,25
0,5
Câu 5
(5 điểm) 1. Các phản ứng: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)


2Al + 6HCl <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub> (2)</sub>


MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl (3)


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl (4)


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (5)



Mg(OH)2
0
<i>t</i>
  <sub> MgO + H</sub><sub>2</sub><sub>O (6)</sub>


2Cu + O2
0
<i>t</i>
  <sub> 2CuO (7)</sub>


Theo p (1, 3, 6): nMg = nMgO =
0, 40
40 <sub>= 0,01(mol)</sub>
VËy mMg= 0,01. 24 = 0,24(g)
Theo p (7): nCu= nCuO=
0,80
80 <sub>= 0,01(mol)</sub>
VËy mCu= 0.01. 64 = 0.64(g)
m<i>Al</i><sub>= 1,42 – ( 0,24 + 0,64) = 0,54(g)</sub>
3. Các phản ứng:
H2 + Cl2  2HCl (8)


HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 (9)


Theo p (9): nHCl= nAgCl =


0,7175


143,5 <sub>= 0,005(mol)</sub>



Theo đề bài: nCl2=


0, 672


22, 4 <sub>= 0,03(mol)</sub>


Theo p (1, 2): nH2= nMg+ 3/2nAl


= 0,01 +


3 0,54
.


2 27 <sub>= 0,04(mol)</sub>


Vì nH2>nCl2nên lợng HCl lý thuyÕt=2nCl2=0,06(mol)


Gọi x là nHCl thu đợc. Dựa theo số mol HCl có trong 5g D


suy ra tỉng sè mol trong D (khèi lỵng D = 19,27+36,5x)
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ta cã: x=


0, 005(19, 27 36,5 )
5


<i>x</i>





=0,02(mol)
HiƯu st p lµ:


0,02.100


0,06 <sub>= 33,33(%)</sub>


Chú ý: <i>Các cách giải khác đúng đáp số, khơng sai bản chất hóa học vẫn cho</i>
<i>đủ số điểm.</i>


<i> PTHH viết sai công thức hoặc khơng cân bằng khơng cho điểm PT </i>
<i>đó</i>


<i> Dùa vµo híng dÉn chÊm có thể chia nhỏ điểm các phần khi có sự </i>
<i>thèng nhÊt trong tæ chÊm.</i>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×