Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De Dap an Toan 10 HK I TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I</b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO</b> <b>MƠN TỐN – KHỐI 10</b>


Ngày thi: 17/12/2010
Thời gian làm bài: <b>90 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG :</b> ( 7 điểm)


<b>Bài 1: (3 điểm</b>) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)


2 2


2

<i>x</i>

3

<i>x</i>

5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

3



b)

3

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

 

1 2

<i>x</i>

2



c)


4

3



2


3



1

5



11


3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>









 






<sub></sub>

<sub></sub>



 





<b>Bài 2: (1 điểm)</b> Giải phương trình:

 



2


1

4

3

5

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b> Cho phương trình:



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>8 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>




a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.
b) Tìm m để ta có hệ thức:

<i>x</i>

12

<i>x</i>

22

<i>m</i>

2

<i>m</i>

20



<b>Bài 4: (1 điểm)</b> Cho tam giác ABC đều cạnh a. G là trọng tâm tam giác ABC.
Tính

<i>AB AC</i>

.



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



,

<i>GC GA</i>

.



 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 



<b>II. PHẦN RIÊNG:</b>


<i><b>A. Phần dành cho lớp 10 nâng cao:</b></i>


<b>Bài 5a: (2 điểm) </b>Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-2;1) , B(2;1) , C(-1;4)
a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.


b) Cho M(m; m + 1). Tìm m sao cho

<i>BM CM</i>

min































<b>Câu 6a: (1 điểm)</b>


Cho a>0. Chứng minh rằng:


2
2


1

1



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 




<i><b>B. Phần dành cho lớp 10 ban Cơ bản:</b></i>


<b>Bài 5b: ( 2điểm) </b>Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2;6), B(-1;-4), C(5;0)
a) Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.


b) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.


<b>Bài 6b: (1 điểm</b>)


Chứng minh rằng:

<i>x y R</i>

,

, ta có:


 



2

 

2



1



1

1



2

1

1

2



<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>










<i><b>C. Phần dành cho học sinh các khối khác:</b></i>


<b>Bài 5c: ( 2 điểm) </b>Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A(1;2), B(-1;4), C(3;-3)
a) Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác ABC.


b) Tìm K là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.


<b>Bài 6c: (1 điểm)</b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(1;-2), B(3;2), C(0;4). Tìm tọa độ điểm M thỏa:


2

4



<i>AM</i>

<i>BM</i>

<i>CM</i>






























</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>


<i> ( Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.)</i>


<i><b>Đáp án</b></i>



<b>I. Phần chung:</b>



<b>Bài 1</b>:
a)


2 2


2

<i>x</i>

3

<i>x</i>

5

<i>x</i>

2

<i>x</i>

3






2 2 <sub>2</sub>


2 2 2


1


2



2

3

5

2

3

<sub>2 0</sub>



1



2

3

5

2

3

3

5

8 0



8


3


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<sub></sub>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>







 







Vậy:


8


1; ;2



3


<i>S</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>





b)

3

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

 

1 2

<i>x</i>

2


Điều kiện:

<i>x</i>

1




2 2 2

1



3

4

1 4

8

4

4

3 0



3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>






 

 

<sub>   </sub>





<sub> Vậy: </sub>

<i>S</i>

1;3



c)


4

3



2


3



1

5



11



3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>









 






<sub></sub>

<sub></sub>



 



<sub> (*) </sub>


Điều kiện:


3

0



0



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>












Đặt:


1


3


1


<i>u</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>v</i>



<i>x y</i>






<sub></sub>





 








Thì pt(*)


4

3

2

1



5

11

2



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>u</i>



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

















1

<sub>5</sub>



1




3

1



3

<sub>8</sub>



1

2

2

1

1



2



8


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x y</i>



<sub></sub>



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>








<sub></sub>

<sub></sub>





 



<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy hệ pt(*) có một cặp nghiệm duy nhất:

5 1



;


8 8






<b>Bài 2: </b>


 



2


1

4

3

5

2




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> (1)</sub>


Điều kiện:


 


2


4,

,

1



1

4

0



5

17

5

17



,

,



5

2 0



2

2



<i>x</i>

<i>hay x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>hay x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


















 

 





 



<sub></sub>







5

17

5

17



,

,



2

2



<i>x</i>

 

<i>hay x</i>

 





(1)

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

4 3

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

2

(2)

Đặt:

<i>t</i>

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

2

,với

<i>t</i>

0



(2)


2

<sub>2 3</sub>

2

<sub>3</sub>

<sub>2 0</sub>

1



2


<i>t</i>



<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>



<i>t</i>





 

<sub>   </sub>





<sub>(nhận)</sub>


+Với t = 1


2 2


5

21


2



5

2 1

5

1 0




5

21


2


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<sub> </sub>






 

  



<sub> </sub>






+Với t = 2


2 2


5

33


2



5

2 2

5

2 0



5

33



2


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<sub> </sub>






 

 



<sub> </sub>






Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm như trên sau khi so với điều kiện.


<b>Bài 3</b>:



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2

<sub>8 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<sub> (*)</sub>


a) Vì hệ số trước x2<sub> là 1≠0, nên tồn tại biệt số Δ’: </sub>



2 <sub>2</sub>



'

<i>m</i>

1

<i>m</i>

8

2

<i>m</i>

9



 



pt (*) có 2 nghiệm số phân biệt khi và chỉ khi:

 

' 2

<i>m</i>

 

9 0



9


2


<i>m</i>


 



b)Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt thỏa mãn, theo định lý Viet ta có:




1 2
2
1 2


2

1



.

8



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>x x</i>

<i>m</i>














Từ hệ thức:

<i>x</i>

12

<i>x</i>

22

<i>m</i>

2

<i>m</i>

20



<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

2

2 .

<i>x x</i>

1 2

<i>m</i>

2

<i>m</i>

20

4

<i>m</i>

1

2

2

<i>m</i>

2

8

<i>m</i>

2

<i>m</i>

20







2

<sub>9</sub>

<sub>0</sub>

<sub>9</sub>

<sub>0</sub>

0



9


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m m</i>



<i>m</i>






 

<sub>  </sub>









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4</b>:


2


.

.

.cos

,

. .cos60



2



<i>o</i>

<i>a</i>



<i>AB AC</i>

<i>AB AC</i>

<i>AB AC</i>

<i>a a</i>



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 




 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>120</sub>

<i>o</i>


<i>AGC</i>

<i>AGH</i>

<i>GBC GCB</i>





2
2


2

2

3



.

.

.cos

,

.cos120

.

.cos 180

60



3

3

2



<i>o</i>

<i>a</i>

<i>o</i> <i>o</i>



<i>GC GA GC GA</i>

<i>GC GA</i>

<sub></sub>

<i>BH</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 

 




 

 

 



2 2


.

.cos60



3

6



<i>o</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>GC GA</i>



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 






<b>II. Phần dành riêng:</b>


<i><b>A.Phần dành cho lớp 10 nâng cao</b></i>:


<b>Câu 5a</b>: Gọi H(x;y)


Ta có:






6

2

4

1

0



.

0




3

1

6

4

0



.

0



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>AH</i>

<i>BC</i>

<i>AH BC</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>BH</i>

<i>AC</i>

<i>BH AC</i>















<sub></sub>





 



 





3



3

2

4

<sub>4</sub>



25


2

7



8


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>












<sub></sub>

<sub></sub>






<sub> </sub>





Kết luận tọa độ H


b) Ta có:

<i>BM CM</i>

<i>m</i>

2;

<i>m</i>

 

1 1

 

<i>m</i>

1;

<i>m</i>

 

1 4

 

2

<i>m</i>

1;2

<i>m</i>

3
































2

1

2

2

3

2

8

2

2

1

2

8

1

2

2



<i>BM CM</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



 



2


<i>BM CM</i>





min

2

1 0

1



<i>BM CM</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



 



Câu 6a:


2
2


1

1




<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 

<i>a</i>

2

<i>a</i>

1

<sub>2</sub>

1

0

<i>a a</i>

1

1

<sub>2</sub>

<i>a</i>

0



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>





 





3


2 2 2


1

1

1



1

<i>a</i>

0

1

0

1

<i>a</i>

0



<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>








 

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>






2
2


2

1


1 .

<i>a</i>

<i>a</i>

0


<i>a</i>



<i>a</i>


 





( luôn đúng a > 0)
Dấu “=” xảy ra khi: <b>a = 1</b>


<i>Cách làm khác</i>:



2 2


2
2


2



1

1

1

1



2

<i>a</i>

2.

2

<i>a</i>

2.

<i>a</i>

1

1

<i>a</i>

0



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





Dấu “=” xảy ra khi: <b>a = 1</b>


<i><b>B. Phần dành cho lớp 10 cơ bản</b></i>:


<b>Câu 5b</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



5 3

8



10

10


<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>CD BA</i>


<i>y</i>

<i>y</i>





<sub></sub>

<sub></sub>


















→ D(8;10)
b) Gọi H(x;y) là chân đường cao xuất phát từ A xuống cạnh BC


Ta có:






6

2

4

6

0



4

1

6

4

0




<i>x</i>

<i>y</i>


<i>AH</i>

<i>BC</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>BHcpBC</i>
























 


74




3

2

18

<sub>13</sub>



2

3

10

6



13


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>




Kết luận tọa độ điểm H


<b>Câu 6b</b>:


Chứng minh rằng:

<i>x y R</i>

,

, ta có:


 



2

 

2



1




1

1



2

1

1

2



<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





Ta có:

 



2

 

2



1

1



2



1

1



<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>










 



<sub>1</sub>

2

 

<sub>1</sub>

2



1



2



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>





Xét:

 



2

<sub>1</sub>

2 2 2 2 2

<sub>1</sub>



1

1



2

2



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>

 

<i>x y</i>

<i>xy</i>



 

 


2 2

1

1


1


2


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>







Dấu “=” xảy ra khi:






2 2

1

1 0



1



1

1 0



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y xy</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>



<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x y xy</i>



 






 

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

 





<i><b>C. Phần dành cho các lớp 10 ban khác</b></i>:


<b>Bài 5c</b>:


a) Gọi G(xG;yG) là trọng tâm tam giác ABC, Ta có:


1 1 3


1



3

3



2 4 3


1



3

3



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>c</i>
<i>G</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>


 







 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




Vậy: <b>G(1;1)</b>


b) Gọi K(x;y) là tọa độ chân đường cao hà từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC.


Ta có:






23




4

1

7

2

0

<sub>65</sub>



106



7

1

4

4

0



65


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>AK</i>

<i>BC</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>BKcpBC</i>

<i><sub>y</sub></i>





<sub></sub>








<sub></sub>



















 



Kết luận tọa độ K


<b>Câu 6c</b>:


Gọi M(x;y) thỏa :

<i>AM</i>

2

<i>BM</i>

4

<i>CM</i>



















2

2

2

2

2

2



<i>AM</i>

<i>CM</i>

<i>CM</i>

<i>MB</i>

<i>AM</i>

<i>CM</i>

<i>CB</i>

<i>CM</i>

<i>AC</i>

<i>CB</i>







Ta có:


;

4


<i>CM</i>



<i>x y</i>





2

7;10


<i>AC</i>

<i>CB</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7

7



4 10

14



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>












<sub></sub>

<sub></sub>







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×