Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuan 34 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.55 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</b></i>

<b>Tập đọc </b>



<b>Lớp học trên đờng</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1.Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các tiếng phiên âm tên riêng nớc ngoài ( <i>Vi- ta-li,</i>
<i>Ca-pi, Rê- mi ). </i>


2.Hiểu đợc nội dung chính của bài : Ca ngợi tấm lòng yêu trẻ của cụ Vi- ta –<i><b> li, lòng</b></i>
<i><b>khát khao và quyết tâm học tập của cu bộ nghốo Rờ - mi.</b></i>


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa.
<b>-</b> Hai tập truyện <i>Khơng gia đình</i>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
<b> III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b> Hoạt động học </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> :


<i><b>Sang năm con lên bảy </b></i>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1-Giới thiệu bài:</b></i>






<b>2</b><i><b>.Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
<i><b>và tìm hiểu bài</b></i><b>:</b>


<b>a)Luyện đọc</b>




<b>b) )Tìm hiểu bài:</b>





<b>A.KiĨm tra bµi cị</b> : Sang năm con
<i><b>lên bảy </b></i>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1-Giới thiƯu bµi:</b></i>


<b>-</b> GV u cầu HS quan sát tranh
minh hoạ lớp học trên đờng. HS nói về
tranh ( Một bãi đất rải những miếng gỗ
vuông, mỗi mảnh khắc một chữ cái. Cụ
Vi – ta – li – trên tay có một chú
khỉ - đang hớng dẫn Rê - mi và con
chó Ca – pi học. Rê -mi đang ghép
chữ “ Rê - mi “. Ca – pi nhìn cụ Vi –
ta – li, vẻ phấn chấn )



<b>-</b> <b>*</b>Chia bµi thµnh 3 đoạn:


<b>on 1:</b> t u n Khụng phi ngy
<i><b>mt ngy hai mà học đợc</b></i>


<b>Đoạn 2: </b>tiếp theo đến Con chó có lẽ
<i><b>hiểu nên đắc chí vẫy vẫy cái uụi</b></i>


<b>Đoạn 3: </b>Còn lại


Cho HS c ni tip bi theo các đoạn
Cho đọc chú giải


Gọi HS đọc từ khú
Gi HS c c bi


<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


- <i>Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh</i>
<i>nào?</i> (Rê - mi học chữ trên đờng hai
thầy trò đi hát rong kim n )


<i>Lớp học của Rê- mi có gì ngé nghÜnh?</i>


( Lớp học rất đặc biệt:


+ Có sách là những miếng gỗ mỏng
khắc chữ đợc cắt từ mảnh gỗ nhặt đợc
trên đờng



2 HS đọc bài thơ
<i><b>Sang năm con lên</b></i>
<i><b>bảy –</b></i>


HS chia đoạn
HS đọc bài


<i> 1 hs đọc toàn bài.</i>


+Hs cả lớp đọc thầm
theo.


+Hs nhận xét cách
đọc của từng bạn.
- 1 hs đọc phần chú
giải (Gv cho hs nêu
những từ các con cha
hiểu và tổ chức giải
nghĩa cho các con).


<i>-</i> 2 nhóm,mỗi nhóm 3
HS tiếp nối nhau đọc
3 khổ thơ.


<i>- </i>1,2 HS đọc toàn bài.


<b>*</b><i><b>Phơng pháp trao</b></i>
<i><b>đổi thầy -trò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>








<b>Néi dung : </b><i><b>Ca ngợi</b></i>
<i><b>tấm lòng yêu trẻ của cụ</b></i>
<i><b>Vi- ta - li, lßng khát</b></i>
<i><b>khao và quyết tâm học</b></i>
<i><b>tập của cËu bÐ nghÌo</b></i>
<i><b>Rª - mi.</b></i>


<b>c) Hớng dẫn đọc din</b>
<b>cm</b>


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>GV núi thờm: </b>giy viết là mặt đất, bút
là những chiếc que dùng để vch ch
trờn t


+ Học trò là Rê - mi và chú chó Ca
pi. )


<i>Kết quả học tập của Ca -pi và Rê - mi</i>
<i>khác nhâu nh thế nào?</i>


(Ca – pi. không biết đọc, chỉ biết lấy
ra những chữ mà thầy giáo đọc lên. Có
trí nhớ tốt hơn Rê - mi, không quên


những cái đã vào đầu. Có lúc đợc thầy
khen sẽ biết đọc trớc Rê - mi.


<i><b>? Tìm những chi tiết cho thấy Rê- mi</b></i>
<i><b>là một c©u bÐ rÊt hiÕu häc?</b></i>


( - Lúc nào <i>túi cũng đầy những miếng</i>
<i>gỗ dẹp</i> nên chẳng bao lâu đã<i> thuộc tất</i>
<i>cả các chữ cái.</i>


- Bị thầy chê trách, “Ca- pi sẽ biết đọc
trớc Rê - mi”, từ đó, khơng dám sao
nhãng một phút nào nên ít lâu đã đọc
đợc.


- Khi thầy hỏi, có thích học hát khơng,
đã trả lời:<i> Đấy là điều con thích</i>
<i>nhất</i>…


<i><b>->Qua c©u chun nµy, em cã suy</b></i>
<i><b>nghÜ g× vỊ qun häc tËp của trẻ em?</b></i>
( HS phát biểu tự do, VD:


+ Tr em cần đợc dạy dỗ, học hành.
+ Ngời lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ
em, tạo mọi điều kiện cho trẻ em đợc
học tập.


+ Để thực sự trở thành nhữngchủ nhân
tơng lai của đất nớc, trẻ em ở mọi hồn


cảnh phải chịu khó học hành).


<b>->Néi dung bµi nãi g× ? : </b>


<b>*</b>Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn
( theo gợi ý ở mục a ). Chú ý on vn
sau:


<i>Cụ Vi-ta-li hỏi tôi: //</i>


<b>-</b> <i>Bây giê con cã muèn học nhạc</i>
<i>không? //</i>


<b>-</b> <i>y l iu con thích nhất // Nghe</i>
<i>thầy hát, có lúc con muốn c ời , / có</i>
<i>lúc lại muốn khóc. //Có lúc tự</i>
<i>nhiên con nhớ đến mẹ con / và tởng</i>
<i>nh đang trông thấy mẹ con ở nhà. //</i>
<i>Bằng một giọng cảm động, / thầy bảo</i>
<i>tôi: //</i>


<b>-</b> <i>Con thật là một đứa trẻ có tâm</i>
<i>hồn. //</i>


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học,


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn; đọc trớc bài thơ: Nếu trái đất



-GV nêu câu hỏi 1
- HS trả lời câu hỏi 1
-GV nêu câu hỏi 2
- HS đọc lớt cả bài và
trả lời câu hỏi 2


<i><b>- HS cả lớp đọc thầm</b></i>
lại truyện


- HS tr¶ lời câu hỏi 3


- HS nêu nội dung và
ghi vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>thiÕu trỴ con. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa häc</b>



<b>Tác động của con ngời đến mơi trờng</b>
<b>khơng khí và nớc</b>


<b>I- Mơc tiªu: </b>Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc mơi trờng khơng khí và nớc bị ô nhiễm.
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ơ nhiễm nguồn nớc và khơng khí a
phng.


- Nêu tác hại của việc ô nhiễm môi trờng không khí và nớc.
<b>II- Đồ dùng:</b>



1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 138, 139.


2. Cỏc t liệu, thơng tin về mơi trờng nớc và khơng khí ở địa phơng đang bị làm cho ô
nhiễm; tác hại của việc làm đó.


III- Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b><sub>Hoạt động dạy học</sub></b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>
<b>A- Bi c:</b>


<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>


- Nêu yêu cầu
giờ học.


<b>2- Tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>


<b>D- Củng cố </b>
<b>Dặn dò:</b>


+ Con ngi s dng mụi trờng đất vào
những việc gì?


+ Nêu những nguyên nhân khác khiến
môi trờng đất bị thu hẹp v tn phỏ.



<b>1- Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học.


<b>2- Tìm hiểu bài:</b>


<b>* </b><i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Quan sỏt v tho lun</b>


- Quan sát tranh ảnh minh họa trang 138,
139 và thông tin trong SGK.


+ Nguyờn nhõn nào dẫn đến ô nhiễm
nguồn nớc?


+ Nguyên nhân nào dẫn đến ơ nhiễm
khơng khí?


+ ĐIều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm
hoặc những ống dẫn dầu đI qua đại dơng bị
rị rỉ?


- GV hái thªm:


+ Ngoài những nguyên nhân các em đã
nêu dựa vào tranh ảnh minh họa, theo các
em còn có nguyên nhân nào khác?


4. KÕt luËn:


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Thảo luận</b>



+ Liên hệ với những việc làm của ngời
dân địa phơng dẫn đến việc gõy ụ nhim
mụi


trờng nớc và không khí.


+ Nêu tác hại của việc ô nhiễm môi trờng
nớc và không khí.


- GV hi: Vy gim thiu sự ơ nhiễm
mơi trờng khơng khí và nguồn nớc thì
chúng ta cần phải làm gì?


<b>* Hoạt động 3: Tổng kết bài học và dặn </b>
<b>dò</b>


- Về nhà chúng ta hãy cùng ngời thân trong
gia đình thực hiện tốt vệ sinh môi trờng
nhé!


Gọi 2hs nêu, nhận xét.
Gv nhận xột, ỏnh giỏ.


GV giới thiệu, ghi tên
bài.


GV va ch hình, tổng
kết lại ý mà HS đã
nêu, đồng thời ghi tóm


tắt lên bảng các ý
chính.


Gv cho th¶o ln c¶
líp.


- GV yêu cầu 1 HS
đọc to lại câu hỏi
trong mục "Dấu hỏi"
(liên hệ thực tế) trang
139.


- Gọi 1 HS lên điều
khiển lớp thảo luận.
- GV đa thêm một số
thông tin su tầm về nội
dung này để HS tham
khảo (nếu có).


Gäi hs nªu, nhËn xÐt,
bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHoa học</b>



<b>Một số biện pháp bảo vệ môi trờng</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, học sinh biết:



- Xỏc định đợc những biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng ở các mức độ khác nhau: quốc
gia, cộng đồng và gia đình.


- Trình bày đợc các biện pháp bảo vệ mơi trờng.


- G¬ng mÉu thùc hiƯn tèt nÕp sèng vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trờng.
<b>II- Đồ dùng:</b>


1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 140, 141.


2. Các t liệu, thông tin về việc bảo vệ môi trờng nớc và nhất là ở môi trờng địa
phơng.


3. Bảng phụ cho các nhóm.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung</b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>
<b>A- Bài cũ:</b>


<b>B- Bµi míi:</b>
<b>1- Giíi thiƯu </b>
<b>bµi:</b>


<b>2- Tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>


<b>* </b><i><b>Hot ng 1</b></i><b>: </b>
<b>Mt s bin </b>
<b>phỏp bo v </b>
<b>mụi trng:</b>



+ Nguyên nhân nào làm ô nhiễm môi
trờng nớc và không khí?


+ Không khí và nớc bị ô nhiễm gây ra
những tác hại gì?


- Nêu yêu cầu giờ học.
.


Đọc thông tin trong SGK mục "Kính
lúp", suy nghĩ và gắn các phần chú
thích tuơng ứng với hình cụ thể.
Đáp án:


<b>Các biện pháp bảo</b>


<b>v mụi trng</b> <b>QucAi thc hin</b>
<b>gia</b> <b>Cngng</b> <b>ỡnhGia</b>
a) Ngày nay ở nhiều


quốc gia trên thế
giới trong đó có nớc
ta đã có luật bảo vệ
rừng, khuyến khích
trồng cây gây rừng,
phủ xanh đồi trọc.


X



b) Mọi ngời, trong
đó có chúng ta phải
ln có ý thức giữ
gìn vệ sinh và thờng
xun dọn vệ sinh
cho môi trờng sạch
sẽ


X X


c) Để chống lại việc
ma lớn có thể rửa
trơi đất ở những
vùng sờn núi dốc,
ngời ta đắp ruộng
bậc thang. Ruộng
bậc thanh vừa giúp
giữ đất, vừa giúp giữ
nớc để trồng trọt.


X X


d) Bọ rùa chuyên ăn
các loại rệp cây.
Việc sử dụng bọ rùa
để tiêu diệt các loại
rệp phá hoại mùa
màng là một biện
pháp sinh học góp
phần bảo vệ mơi


trờng, bảo vệ sự cân
bằng sinh thái trên
đồng ruộng.


X X


e) NhiỊu níc trªn


Gọi 2hs nêu, nhận xét.
Gv nhận xét, đánh giá.
Gv nêu yêu cầu.
- GV gắn các tranh
lên bảng, học sinh làm
việc theo nhóm đôi.
Trong khi HS làm
việc, GV có thể hỗ trợ
nếu cần.


GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi, mỗi hs một ý.
Khi HS nêu đúng, GV
gắn bảng phụ có ghi
sẵn thông tin chú
thích đó. Gọi HS đọc
lại các thơng tin trong
bài.


Gäi hs nªu, nhËn xÐt,
bỉ sung.



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b>
<b>Tuyên truyền </b>
<b>hoạt động bảo </b>
<b>vệ môi trờng</b>
<b>C- Củng cố:</b>


thế giới đã thực hiện
nghiêm ngặt việc xử
lí nớc thải bằng cách
để nớc thải chảy vào
một hệ thống cng
thoỏt


nớc rồi đa vào bộ
phận xử lí níc th¶i.


X X


+ Nội dung các phần chú thích vừa
ghép vào tranh thể hiện điều gì?
+ Những biện pháp vừa nêu trên là
cùng một cấp độ thực hiện hay ở các
cấp độ khác nhau?


* KÕt luận:


.<b>*</b>- HÃy vẽ tranh tuyên truyền về bảo vệ
môi trờng?



+ Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ
môi trờng?


- Trong khi HS thực
hiện, GV có thể hỗ trợ
nếu cần.


- Sau 10 phút chuẩn
bị, các nhóm sẽ nghe
1 vài nhóm trình bày.
- GV đánh giá tinh
thần làm việc của các
nhóm, Yêu cầu đa
những bảng triển lãm
này treo lên tờng lớp
để các bạn khác có thể
đợc tham quan triển
lãm vào thời gian ri.


Gọi vài hs nêu, nhận
xét.


Gv kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Địa lí</b>



<i><b>n tập học kì II</b></i>



Ô




<i><b>.I.Mục tiêu: </b></i>


<i><b>Học xong bài nµy, HS :</b></i>


- Gióp häc sinh hƯ thèng mét sè kiến thức về các châu lục .
<b>II.Đồ dùng dạy häc: </b>


- Bản đồ thế giới


- Quả địa cầu , phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Bài cũ :</b>


<b>2.Ôn tập </b>


<b>Bi 2: </b> ỏnh
<i><b>du X vào ô trống </b></i>
<i><b>ứng với ý đúng </b></i>
<i><b>nhất :</b></i>


<b>a. Vị trí khu vực </b>
<b>Đông Nam á</b>


<b>1.Bài cũ :</b>
<b>2.Ôn tập </b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Quan sát hình 1 trang </b></i>


<i><b>10 trong sách giáo khoa rồi </b></i>
<i><b>điền tên các châu lục ,biển và </b></i>
<i><b>đại</b></i>


<i><b> dơng vào chỗ trống cho đúng</b></i><b> .</b>


a. Châu Âu phía bắc giáp
<i><b>Bắc Băng Dơng; phía tây giáp</b></i>
<i><b>Đại Tây Dơng; phía nam giáp</b></i>
<i><b>Địa Trung Hải; phía đơng và</b></i>
đơng nam giáp <b>châu á .</b>


b. Ch©u Phi n»m ë phÝa nam
ch©u Âu và phía tây nam ch©u


á ,có đờng Xích đạo đi ngang
qua giữa châu lục. Toàn bộ châu
lục đợc coi là một cao nguyên
khổng lồ , trên có các bồn địa
lớn .


c. Châu Mĩ nằm ở bán cầu
<i><b>Tây ,bao gồm Bắc Mĩ, Nam Mĩ</b></i>
và dải đất hẹp Trung Mĩ nối Bắc
Mĩ với Nam Mĩ. Châu Mĩ giáp
với ba đại dơng và đứng thứ hai
về diện tích trong các châu lc
trờn th gii .


<b>a. Vị trí khu vực Đông Nam ¸</b>



 Bao gồm bán đảo Trung ấn và
nhiều đảo ,quần đảo nằm ở Tây
Thái Bình Dơng .


 N»m ở Bắc bán cầu , giáp Bắc
Băng Dơng , Đại Tây Dơng , Địa
Trung Hải


Nằm ở bán cầu Tây


<i>b. Khí hậu Châu Âu chủ yếu là :</i>


 Khí hậu ơn hồ , mùa đơng
kéo dài, mùa hạ ma lũ .


 <i><b>Khí hậu ơn hồ , mùa đơng </b></i>
<i><b>có tuyết rơi mùa hạ có bão .</b></i>
 <i><b>Khí hậu ơn hồ , mùa đơng </b></i>
<i><b>có tuyết , mùa hạ mát mẻ .</b></i>


<b>c.Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu</b>


* Häc sinh lµm bµi vµo
phiÕu häc tËp


 Häc sinh chữa bài vào
bảng phụ


Gv nhËn xÐt bµi



* Häc sinh lµm bµi vµo
phiÕu häc tËp


 Häc sinh chữa bài vào
bảng phụ


 Gv nhËn xÐt bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C . Củng cố ,dặn </b>
<b>dò</b>


<b>vì :</b>


Chõu M nm bỏn cầu Tây
 Châu Mĩ có đờng xích đạo đi
qua


 Châu Mĩ kéo dài từ gần cực
bắc đến gần cực Nam


 Châu Mĩ nằm ở gia hai i
dng ln .


<b>Bài 3</b>: Giải ô chữ :


1. Động vật tiêu biểu nhất của
châu Nam Cực .


2. Nớc ở Bắc Mĩ và là một trong


những níc cã nỊn kinh tÕ ph¸t
triĨn nhÊt thÕ giíi .


3. Đỉnh núi cao nhất thế giới
4. Khu vực có 11 nớc ,trong đó
có Việt Nam


5. Níc nỉi tiếng về các công
trình kiến trúc cổ và sản xt
b«ng .


6. Đại dơng có diện tích và độ
sõu trung bỡnh ln nht .


7. Sông ở châu Phi ,dài nhất thế
giới .


Giáo viên nhận xét ,dặn dß


* Häc sinh lµm bµi vµo
phiÕu häc tËp


 Häc sinh chữa bài vào
bảng phụ


Gv nhận xét bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Lịch sử</b>


<b>ôn tập cuối năm</b>



<b>I - Mục tiêu: </b> Học xong bài này,


Học sinh hệ thống lại quá trinhd lịch sử chống giặc Pháp và Mĩ của nhân dân ta :
<b>II - §å dïng:</b>


- Phiếu học tập , tranh ảnh t liệu.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Nôị dung</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A - Bài cũ:</b>


<b>B - Bài</b>
<b>mới:</b>


1- Giới


thiệu bài:
2- Tìm hiều
bài:


Hot động
1 : Học
sinh lm
bi


<b>-</b>Cho Hs nêu tên các bài


<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Hc sinh lm bi </b>



<b>Bài 1</b> : Điền tên sự kiện lịch sử hoặc mốc thời
<i><b>gian vào chỗ chÊm:</b></i>


a) <i><b>Đồng khởi Bến Tre (cuối năm 1959 đến đầu </b></i>
năm 1960)


b) <i><b>Chiến thắng Điện Biên Phủ ( 7/5/1954)</b></i>
c) Kí hiệp định Pari ( 27/1/1973)


d) <i><b>Chiến thắng Điện Biên Ph trn khụng(18 </b></i>
n 1 9/12/1972)


e) Ních-xơn tuyên bố ngừng ném
bom<b>( 30/12/1972)</b>


f) <i><b>Giải phóng Sài Gòn ( 30/4/1975 )</b></i>


<b>Bài 2</b> : Nối các sự kiện xảy ra ở chiến dịch Điện
<i><b>Biên Phủ với thời gian tơng ứng .</b></i>


<i><b>Sự kiện</b></i> <i><b>Thời gian</b></i>


1. Nổ súng mở màn chiến dịch Điện


Biên Phủ a)


30/3/1954
2. Đồng loạt tấn công lần thứ hai.



Sân bay Mờng Thanh bị uy hiếp. b) 13/3/1954
3. Phần lớn các cứ điểmcủa địch ở


phía đơng đã bị ta kiểm soát. c) 6/5/1954
4. Bộ đội ta xung phong nh vũ bão


sau tiếng nổ long trời lở đất của trái
bộc phá nặng khoảng 1 tấn đặt
ngầm trong lũng i A1


d)17giờ30p
hút ngày
7/5/1954
5. Tớng Đờ Ca-xtơ-ri bị bắt sống ,


cờ Quyết chiến quyết thắng bay
trên nóc hầm chỉ huy của giặc .


đ)


26/4/1954


<b>Bi 3</b> : Khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc ý đúng .
<i><b>1. Vì sao lại gọi chiến thắng của quân dân </b></i>
<i><b>Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc trong </b></i>
<i><b>12 ngy ờm cui nm 1972 l chin thng </b></i>


<i><b>Điện Biên Phủ trên không ?</b></i>





a) Din ra trờn bu tri Điện Biên Phủ .
b) Diễn ra trên đờng Điện Biên Ph th ụ


Hà Nội .


c) Tầm vóc và ý nghĩ của chiến thắng này
cũng tơng tự nh chiến thắng Điện Biên Phủ


<b>Bi 4</b> : Ghi du X vào ô trống trớc những ý nêu
<i><b>đúng ý nghĩa lịch sử của chiến thắng 30</b></i>–<i><b> 4 </b></i>
<i><b>-1975.</b></i>


ổn định lóp
GV ghi bảng
* HS làm bài vào
phiếu bài tập


* HS lµm bµi vµo
phiÕu bµi tËp


<b>-</b> 1 HS c yờu cu


<b>-</b> Cả lớp làm phiếu


<b>-</b> 1HS làm bảng -
sau đó dán bài lên
bảng


<b>-</b> Líp nhËn xÐt



* HS lµm bµi vµo
phiÕu bµi tËp


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Cả lớp làm phiếu


<b>-</b> 1HS lm bng -
sau đó dán bài lên
bảng


<b>-</b> Líp nhËn xÐt


* HS lµm bµi vµo
phiÕu bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C.<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò: </b>




L mt trong nhng chin thng vĩ đại nhất
trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc.


Chấm dứt gần một thế kỉ đô hộ của thực dân
Pháp.


Đánh thắng đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai nguỵ
quyền,giải phóng miềnNam,thống nhất đất nớc.


Kết thúc 20 năm xâm lợc của đế quốc Mĩ .


Nhân dân u chuộng hồ bình trên thế giới
phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc của đê quốc Mĩ.


<b>Bµi 5</b> : Ghi chữ Đ vào ô trống nêu rõ ý nghĩa
<i><b>lịch sử của Quốc hội khoá VI</b></i>


ThĨ hiƯn sù thèng nhÊt ý chÝ cđa c¶ nớc
trong công cuộc xây dựngvà bảo vệ Tổ quốc.


Giải quyết những cơng việc thờng kì của đất
nớc .


Từ đây,nớc ta có Nhà nớc thống nhất.


Ban hành các luật liện quan đến đất nớc .


<b>Bµi 6</b> :


a.Dựa vào tranh hÃy nêu tên các sự kiện lịch sử có
liên quan


b. Em hÃy sắp xếp các tranh trên theo thứ tự thời


<b>-</b> Cả lớp lµm phiÕu


<b>-</b> 1HS làm bảng -
sau đó dán bài lên


bảng


<b>-</b> Líp nhËn xÐt


<b>* Th¶o ln nhãm </b>


GV treo một số
tranh chụp yêu cầu
học sinh thảo luân
nhóm nêu tên các
sự kiện lịch sử đó
sau đó sắp xếp các
sự kiện theo thứ tự
thời gian.


<b>Đạo đức</b>



<b>dành cho địa phơng(T3)</b>
<b>Chủ đề mơi trờng </b>


I Mơc tiªu:


Củng cố các kiến thức đã học về chủ đề về môi trờng .
HS vận dụng lý thuyết vào thực hành kỹ năng


II §å dïng d¹y häc


Nội dung ơn tập ,phiếu ghi câu hỏi
III Các hoạt động dạy học



<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động thy</b> <b>Hot ng trũ</b>


A.KTBC: Cho cả lớp hát một bài HS hát bài


<b>B.Dạy bài mới :</b>


<b>*Gii thiu bài </b> GV giới thiệu bài HS nghe
<b>Hoạt động 1:Ôn lại lý </b>


<b>thuyÕt </b>


-ở học kỳ II chúng ta đã


học những chủ đề nào? +Bảo vệ tài nguyên và mơi tr-ờng
+Tìm hiểu về liên hợp quốc
+Tôn trọng luật giao thông
+Em yêu quê hơng .


+Kính già yêu trẻ


<b>Hot ng 2:</b>


<b>Liờn h </b> -Em đã làm gì để bảo vệ thiên nhiên và mơi trờng ? Không vứt giác bừa bãi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

để bảo vệ môi trờng ?


-Nhận xét về môi tờng a


phơng em? HS nêu



<b>Hot ng 3:</b>


<b>Thi vẽ tranh về m«i </b>
<b>tr-êng .</b>


Chia lớp thành các nhóm vẽ
tranh chủ đề môi trờng
Tổ chức trng bày sản phẩm


HS vẽ tranh theo các chủ đề
Trng bày sản phẩm


NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ t ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>

<b>Tập đọc</b>



<b>Nếu trái đất thiếu trẻ em</b>


<b>I- Mc tiờu:</b>


1.Đọc trôi chảy bài thơ thể tự do.
2.Hiểu từ ngữ trong bài.


Hiu ý ngha ca bi: Tỡnh cm yờu mến và trân trọng của ngời đối với thế gii tõm
hn ng nghnh ca tr em.


* Thuộc lòng bài thơ.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>



<b>-</b> Tranh minh hoạ bài häc trong s¸ch gi¸o khoa.


<b>-</b> Bảng phụ viết những câu văn cần hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm .
<b> III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt</b> <b>động</b>
<b>học </b>


<b>A.KiÓm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1-Giới</b></i> <i><b>thiệu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<b>2</b><i><b>.Hớng</b></i> <i><b>dẫn</b></i>


<i><b>luyn c v tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i><b>:</b>


<i><b>a)Luyện đọc</b></i>
<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>











<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


+Giáo viên kiểm tra 2 HS đọc bài Lớp học
trên đờng– Trả lời câu hỏi sau bài đọc.


<b>1-Giới thiệu bài:</b>
<b>Gọi HS đọc nối tiếp </b>


<b>-</b> Dòng 1,2,3 đọc khá liền mạch


<b>-</b> Dòng 6,7,8đọc nhanh ,khá liền mạch
<b>-</b> Dòng 9,10,11,12 đọc nhanh khá liền


m¹ch


<i>-</i> GV đọc diễn cảm tồn bài với giọng vui,
hn nhiờn....


<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


<i>- Nhõn vt tụi trong bi th là ai? Nhân vật</i>
<i>anh là ai? Vì sao viết hoa chữ "Anh ?(</i>” Nhân
vật “tôi” là tác giả- nhà thơ Đỗ Trung Lai.
“Anh là nhà phi công vũ trụ Pô-pốp đã hai
lần đựơc phong tặng anh hùng Liên Xô).


<i>- Nhà anh hùng Pô-pốp đi đâu?</i> (Vào cung
thiếu nhi ở thành phố Hồ Chí Minh để xem


trẻ em vẽ tranh theo chủ đề con ngời chinh
phục vũ trụ).


- C<i>ảm giác thích thú của vị khách về phịng</i>
<i>tranh đợc bộc lộ qua những chi tiết nào?</i>


<i><b>(</b></i><b>+ </b>Qua lời mời xem tranh rất nhiệt tình của
khách đợc nhắc lại vội vàng, hào hứng: <i>Anh</i>
<i>hãy nhìn xem, Anh hãy nhìn xem!</i>


<i>+ </i>Qua các từ ngữ biểu lộ thái độ ngạc nhiên,
vui sớng: Có ở đâu đầu tơi to đợc nh thế? Và
thế này thì “ghê gớm” thật: Trong đơi mắt
chiếm già nửa khuôn mặt - Các em tô lên
một na s sao tri!


+Qua vẻ mặt : <i>vừa xem vừa sung síng mØm</i>


- hs nhËn xÐt.gv
ghi ®IĨm.


+ 1 HS đọc cả
bài.


+ Từng tốp 3 học
sinh nối tiếp nhau
đọc 3 đoạn của
bài ( lần 1 ) 2 )
+HS đọc chú
giải. GV giúp HS


giải nghĩa một số
từ ngữ khác mà
các em cha hiểu
+ Hs luyện đọc
theo cặp


đọc cả bài.


- Gv tổ chức cho
hs hoạt động dới
sự điều khiển
của 1 hs khá giỏi.
Gv là cố vấn,
trọng tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>







<b>Nội dung </b>: Tình
<i><b>cảm yêu mến và</b></i>
<i><b>trân trọng của</b></i>
<i><b>ngời lớn đối với</b></i>
<i><b>thế giới tâm hồn</b></i>
<i><b>ngộ nghĩnh của</b></i>
<i><b>trẻ thơ </b></i>


<i>c) Đọc diễn cảm</i>





<i><b>III. Củng cố </b></i>
<i><b>-Dặn dò:</b></i>


<i>cời)</i>


<i><b>Tranh vẽ của các bạn nhá cã g× ngộ</b></i>
<i><b>nghĩnh? (Các bạn vẽ:</b></i>


+ Đầu phi công Pô-pốp rất to


+ụi mắt to chiếm nửa già khn mặt, trong
đó có rất nhiều sao.


+ Ngùa xanh n»m trªn cá, ngùa hång phi
trong löa.


+ Mọi ngời đều quàng khăn đỏ


+ Các anh hùng trông nh những đứa trẻ lớn.
<i><b>? Nét vẽ của các bạn chứa đựng điều gỡ</b></i>
<i><b>sõu sc?</b></i>


Vẽ nhà du hành vũ trụ có đầu rất to, ý nãi
anh rÊt th«ng minh.


Vẽ đơi mắt to chiếm nửa già khuôn mặt,
trong đơi mắt chứa nửa số sao trời muốn nói


mơ ớc chinh phc cỏc vỡ sao.


<i><b>? Ba dòng thơ cuối là lêi nãi cđa ai? (Lêi</b></i>
anh hïng P«-pèp nãi víi nhà thơ Đỗ Trung
Lai).


<i><b>? Em hiu 3 dũng th ny nh thế nào?</b>(</i> HS
phát biểu tự do. Những câu trả lời nh sau là
đúng:


<i>+</i> Nếu khơng có trẻ em, mọi hoạt động trên
thế giới đều vơ nghĩa.


+ Ngêi lín lµm mọi việc vì trẻ em.
+ Trẻ em là tơng lai của thế giới.


<b>->Nội dung bài nói gì ? </b>:


<b>c</b>) Đọc diễn cảm + Học thuộc bài thơ


<i>-</i> GV c diễn cảm toàn bài với giọng vui,
hồn nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em ;


*- GV nhËn xÐt tiÕt häc,


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài th¬.


-Cả lớp đọc thầm
khổ thơ 2, trả lời
câu hỏi.



*


- HS nêu nội
dung của bài, GV
ghi bảng.


<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 34: </b>


<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I-</b> <b>Mơc tiªu:</b>


HS Biết kể 1 chuyện về một lần em (hoặc bạn em) đã phát biểu hoặc trao đổi, tranh
luận về một vấn đề chung, thể hiện ý thức của một chủ nhân tơng lai<b> .</b>


<b>-</b> Câu chuyện phải chân thực với các tình tiết, sự kiện đợc sắp xếp hợp lí, có cốt
truyện, nhân vật….Cách kể giản dị t nhiờn.


<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Tranh, nh núi về thiếu nhi phát biểu ý kiến trao đổi, tranh luận để bày tỏ quan
đIểm.


<b>III-Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động </b>


<b>dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>







<b>B.D¹y bµi míi:</b>


<i><b>1-Giíi thiƯu bµi:</b></i>




<b>2.GV híng dÉn HS</b>
<b>kĨ chun</b>


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> k li cõu chuyện em đã đợc nghe hoặc
đợc đọc về việc gia đình, nhà trờng và xã
hội chăm sóc giáo dục trẻ em hoặc trẻ em
thực hện bổn phận với gia ỡnh, nh trng
v xó hi.


<b>Dạy bài mới:</b>



<i><b>1-Giới thiệu bài:</b></i>


<b>*.GV hớng dÉn HS kĨ chun</b>


<i>Chọn một trong hai đề bài sau:</i>


<i><b>1, Kể một câu truyện mà em biết về việc</b></i>
<i><b>gia đình, nhà trờng hoặc xã hội chăm</b></i>


<i><b>sãc, b¶o vƯ thiÕu nhi.</b></i>


<i><b>2, Kể về một lần em cùng các bạn trong</b></i>
<i><b>lớp hoặc trong chi đội tham gia công tác</b></i>


<i><b>x· héi.</b></i>


<b>-</b> Hớng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài
Giúp hs tìm câu chuyện


<b>-</b> Lập dàn ý cho câu chuyện


*Thực hành kể chuyện trong nhãm.


<b>- </b>Thùc hµnh kĨ tríc líp


<b>*</b><i><b>- GV nhËn xÐt tiết học. Yêu cầu hs về</b></i>
nhà kể lại cho ngời thân nghe và chuẩn bị
cho tiết sau.



<i><b>- 1 hs </b></i>


- Hs nhËn xÐt, ghi ®iĨm


- 1 HS đọc đề bài.
- Hớng dẫn HS phân
tích đề bài.


- 1 HS đọc gợi ý 1.
- 1 HS đọc gợi ý 2.
- HS suy nghĩ, tự chọn
câu chuyện cho mình.
- Nhiều hs phát biểu ý
kiến, nói tên câu
chuyện chọn kể.


<b>-</b> Hs đọc gợi ý 3
- Hs khá giỏi đọc dàn
ý trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<b>Chính tả (nhớ viết )</b>


<b>Sang năm con lên lớp bảy </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Nhớ – viết đúng chính tả khổ 2, 3 bài thơ Sang năm con lên bảy.
2. Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



- 3,4 tờ phiếu kẻ bảng néi dung ë BT2


- Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3
<i><b> III.Hoạt động dạy học:</b></i>


Nội dung <i><b>Hoạt động dạy học</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


<b>II.Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn HS </b>
<b>nhí </b>–<b>viÕt:</b>


<i><b>3. Híng dÉn HS </b></i>
<i><b>làm bài tập chính </b></i>
<i><b>tả:</b></i>


<b>III.Củng cố,dặn </b>
<b>dò:</b>


Viết tên các cơ quan, tỉ chøc ë BT2
tiÕt tríc


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


Trong tiết chính tả hôm nay, các em


nhớ lại và viết bài Sang năm con lên
<i><b>bảy</b></i><b>.</b>


+ Đọc bài : <i>Sang năm con lên bảy.</i>


+ Chú ý những chữ cần viết hoa, dấu
câu, những chữ dễ viết sai chính tả,
cách trình bày khổ thơ 5 chữ


+ GV nhc HS: cách trình bày bài.
Chú ý ngồi viết đúng t thế.


+ Học sinh viết bài.
+ GV đọc lại bài
+ Chấm chữa.


* <b>Bài tập 2</b>: Tìm tên các cơ quan, tổ
<i><b>chức trong đoạn văn sau. Viết lại các</b></i>
<i><b>tên y cho ỳng.</b></i>


<b>Đáp án:</b>


Uỷ ban/<b> B</b>ảo vệ và Chăm sóc trẻ em
Việt Nam


Bộ/ <b>Y</b> tế


Bộ/ <b>G</b>iáo dục và Đào t¹o


Bộ/ <b>L</b>ao động- Thơng binh và Xã hội


Hội/ <b>L</b>iên hiệp <b>P</b>hụ nữ Việt Nam
* <b>Bài tập 3:</b> Viết tên một cơ quan, xí
<i><b>nghiệp, cơng ti... ở địa phơng em:</b></i>
M: Công ti Giày da Phú Xuân
- Nhận xét tiết học.


- HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các
tổ chøc, c¬ quan võa lun viÕt


+ 1HS lên bảng
+ 1 HS đọc thuộc
lòng bài viết


+ Cả lớp đọc thầm
để ghi nhớ đoạn viết
+ HS gấp SGK
+ HS nhớ lại, tự
viết bài


+ HS soát lại bài.
+ HS đổi vở sốt lỗi
cho nhau.


+ GV chÊm 7 - 10
bµi .


+ GV nªu nhËn xÐt
chung


+ 1HS đọc yêu cầu


+ GV phát phiếu
cho 3-4 HS làm bài.
+ HS nối tip nhau
phỏt biu ý kin


+ Cả lớp và GV
nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thø ba ngµy 8 tháng 5 năm 2012</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn phận</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> Mở rộng, hƯ thèng ho¸ vèn tõ, hiĨu nghÜa c¸c tõ nãi vỊ qun vµ bỉn phËn cđa con
ngêi nãi chung vµ bỉn phËn cđa thiÕu nhi nãi riªng.


<b>2.</b> Biết viết đoạn văn nói về sự dằn vặt của nhân vật cậu bé trong mẩu chuyện “Nỗi dằn
vặt của An-đrây-ca”, qua đó thể hiện suy nghĩ của mình về bổn phận của ngi con,
ngi chỏu trong gia ỡnh.


<b> II- Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Bút dạ và những tờ phiếu khổ to cho HS làm bài tập 1.
<b>-</b> <b>Từ điển hs.</b>


a <i>Quyn</i> là những điều mà xã hội hoặc pháp
luật công nhận cho đợc hởng, đợc làm, đợc
đòi hỏi



B <i>Quyền</i> là những điều do có đại vị hay chức
vụ mà đợc làm.


III- Hoạt động dạy - học chủ yếu


Nội dung <b>Hoạt động </b>


<b>dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cũ</b>:


<b>B. Dạy bài míi</b>


<i>1-<b>Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i>2. <b>Híng dÉn häc</b></i>
<i><b>sinh lµm bµi tËp</b></i>
Bµi tËp 1:




<b>Bµi tËp 2: </b>


Lời giải: Từ đồng
nghĩa với <i>bổn phn</i>


là <i> nghĩa vụ,nhiệm </i>
<i>vụ, trách nhiệm, </i>
<i>phận sự).</i>



<b>Bài tập 3 </b>


Lời giải: <i>Năm điều </i>
<i>Bác Hồ dạy </i> nói về
bổn phận của thiếu
nhi. Lời Bác dạy


- GV kiểm tra 2 ,3 HS làm lại bài
tập 3, tiết Ôn tập về dấu ngoặc kép (


<i>Vit một đoạn văn từ 3 đến 5 câu </i>
<i>thuật lại một phần cue họp của tổ </i>
<i>em, trong đó có dùng dấu ngoặc </i>
<i>kép để dẫn lời nói trức tiếp hoặc </i>
<i>đánh dấu những từ ngữ có ý nghĩa </i>
<i>đặc bit).</i>


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1-<b>Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> </b></i>


Bài tập 1:


<b>-</b> GV khuyến khích và giúp đỡ các
em giải nghĩa các từ trên sau khi
phân chúng thành 2 nhóm
( dùng từ điển để giải nghĩa các
từ khó).



(Lêi gi¶i:


a <i>Quyền </i>là những đIều mà xã hội
hoặc pháp luật công nhận cho
đợc hởng, đợc làm , đợc đòi
hỏi.


b <i>Quyền</i> là những điều do có địa
vị hay chức vụ mà đợc làm.
Bài tập 2:


<b>-</b> HS làm bài vào vở theo lời giải
đúng.


*-HS đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy, suy
nghĩ, xem lại bài <i>Luật bảo vệ, </i>
<i>chăm sóc và giáo dục trẻ em</i> (tuần


<b>-</b> hs làm bài tập 3
<b>-</b> Hs khác nhận xét .
- GV nhận xét, đánh giá,
cho điểm.


* 1 HS đọc thành tiếng yêu
cầu của bài. Cả lớp c
thm li


- HS làm việc cá nhân : HS
trình bày kết quả. .



<b>-</b> C lp sửa bài trong
SGK theo đúng lời giải.
<b>-</b> HS sửa lại bài theo lời


giải đúng, viết lại vào
vở.


*1 HS đọc yêu cầu của bài
tập. Cả lớp đọc thầm lại.
<b>-</b> HS trao đổi theo cặp.
<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét - chấm
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thiếu nhi đã trở
thành những quy
định đựơc nêu
trong điều 13 của


<i>LuËt b¶o vệ, chăm </i>
<i>sóc và giáo dục trẻ </i>
<i>em.).</i>


Bài 4:




5. <b>Củng cố, dặn dò</b>



32 trang 166,167), trả lời c©u hái.
(


*- 1 HS đọc tồn văn u cầu của
bài. Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ.
- GV hỏi


+ <i>An -đrây-ca đã ân hận và suốt </i>
<i>đời dằn vặt mình vì chuyện gì?</i>


+ <i>Vì sao mẹ đã giải thích cậu </i>
<i>khơng có lỗi vì cái chết của ơng, </i>
<i>An-đrây-ca vẫn không nghĩ nh vậy, </i>
<i>vẫn tự dằn vặt mình</i>? (Vì lơng tâm
cậu tự cắn rứt: ơng ốm sắp chết mà
cậu vẫn có thể mải chơi, quên mua
thuốc cho ông).


 An-đrây-ca rất yêu ông.
 An-đrây-ca là a chỏu hiu


thảo, biết sống vì ngời khác.
An-đrây-ca là cậu bé nặng


tình, nặng nghĩa.


An-rõy-ca l a tr cú tỡnh
cm sõu sc.


An-đrây-ca hiểu bổn phận và


trách nhiệm của ngời con với
bố mẹ, ngời cháu với ông
bà).


tht vụ cựng ỏng quý 5 câu).
- GV tuyên dơng những HS, nhóm
HS làm việc tốt.


<b>-</b> HS đọc thuộc lòng <i>Năm</i>
<i>điều Bác Hồ dạy.</i>


<b>-</b> GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài
tập. Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS chữa bài.


- GV nhËn xÐt bài làm của
HS - chấm điểm.


- C lp sa bi trong SGK
theo li gii ỳng.


<b>-</b> HS làm bài cá nhân
các em viết bài vào vở
hoặc giấy nháp.


<b>-</b> .



<b>-</b> Cả lớp bình chọn ngời
làm bài hay nhất, cm
ng nht.


<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang )</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


1. Cng c khc sâu kiến thức đã học lớp 4 về dấu gạch ngang.
2. Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang (<i> Tiếng Việt4, tập2,tr63):</i>


Dấu gạch ngang
Đánh dấu chố bắt đầu lời nói của nh©n vËt trong


đối thoại. Đánh dấu phần chú thích trong câu.


- 3,4 tờ giấy trắng khổ to cho 3,4 HS làm BT3.
<b>III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b> <i>(Viết 3 n 5 cõu núi suy ngh ca</i>


<i>em về nỗi dằn vặt của cậu bé </i>
<i>An-đrây-ca).</i>



1 HS c thnh ting yêu
cầu của bài. Cả lp c
thm l


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1-<b>Giới thiệu bài</b></i> <i>1-</i><sub>GV nêu MĐ,YC của baì học.</sub><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2. <b>Híng dÉn lµm</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


<b>Bµi tËp 1</b>:


<b>Bµi tËp 1</b>:


<b>-</b> GV mở bảng phụ đã viết nội
dung cần ghi nhớ. 1,2 HS nhìn
bảng đọc lại.


<b>-</b> HS chú ý xếp câu có dấu gạch
ngang vào ơ thích hợp sao cho
nói đúng tác dụng của dấu
gạch ngang trong câu đó –
viết vn tt.


(Lời giải:


Dấu gạch ngang



<i>Đánh dấu chỗ</i>
<i>bắt đầu lời nói</i>
<i>của nhân vật</i>


<i>trong</i> <i>i</i>


<i>thoại.</i>


<i>Đánh</i> <i>dấu</i>


<i>phần chú thích</i>
<i>trong câu.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Bây</i> <i>giờ</i>


<i>conhọc</i>
<i>nhạc</i>
<i>không?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đấy là đIều</i>
<i>con</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mặt trăng</i>
<i>cũng nh</i>
<i>vậy</i>


<i>Đứng ở đây</i>
<i>nơi Mị Nơng</i>
<i>Ngọc Hoa-con</i>


<i>gái vua Hùng</i>
<i>Vơng thø </i>
<i>18-theo S¬n tinh</i>
<i>vỊ…</i>


<i>… mọi thứ đều</i>


<i>nh </i> <i>vËy…</i>


<i>-Giäng c«ng</i>
<i>chóa…</i>


u cầu của bài. Cả
lớp đọc thầm lại.
<b>-</b> GV mời 1,2 HS nói


néi dung cÇn ghi nhí
vỊ dấu gạch ngang.


Bài tập 2: Bài tập 2:
.


(Li gii: Trong cả truyện, chỉ có
hai dấu gạch ngang đợc sử dụng
với tác dụng đánh dấu phần chú
thích trong câu


<b>-</b> 1 HS đọc toàn văn yêu
cầu của bài (lệnh + bài
đọc <i>cái bếp lò).</i>



<b>-</b> HS phát biểu ý kiến.
Cả lớp và giáo viên
nhận xét nhanh, chốt
lại lời giải đúng.


Bµi tËp 3 <b>Bµi tËp 3 </b>


GV hỏi HS: <i> Trong các mẫu câu</i>
<i>đã nêu, dấu gạch ngang đợc dùng</i>
<i>với mục đích gì? </i>(Đánh dấu phần
chú thích trong câu).


2 HS nói lại tác dụng của dấugạch
ngang.


<b>-</b> 1 HS c yêu cầu của
bài tập. Cả lớp đọc
thầm lại.


<b>-</b> cho 3,4 HS.
3


3. <b>Cđng cè, dỈn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>tập làm văn </b>



<b>Trả bài văn tả cảnh</b>


<b>I- Mục tiªu:</b>



<b>-</b> Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh theo đề đã cho: bố cục, trình tự, cách diễn đạt.
<b>-</b> Nhận thức đợc u điểm, khuyết đIểm của mình và của bạn khi đợc thầy (cô) chỉ rõ ;


biÕt tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu ; tự viết lại một đoạn
(hoặc cả bài) cho hay hơn.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi các đề bàI của tiết <i> Viết bài văn tả cảnh (</i>tuần 32, tr.175); một số lỗi
điển hình về chính tả, dùng từ , đặt câu, đoạn,ý… cần chữa chung trớc lớp.


- PhÊn mµu


<b>III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Nội dung <b>Hoạt động </b>


<b>dạy hc</b> <b>Hot ng hc</b>


A.KTBC


B. <b>Dạy bài míi</b>


<b>2. </b>GV nhËn xÐt
chung về kết quả
bài viết của cả lớp.





* 3. Hớng dẫn HS
chữa bài


<i><b>1-Giới thiệu bµi:</b></i>


GV nêu MĐ,YC cần đạt của
bài <i> Trả bài văn k chuyn.</i>


<i><b>2. GV nhận xét chung về kết</b></i>
<i><b>quả bài viết cđa c¶ líp.</b></i>


a) GV treo bảng phụ đã viét
sẵn các đề bài của tiết <i> Viết</i>
<i>bài văn tả cảnh </i>(tuần 32) ; một
số lỗi điển hình về chính tả,
đặt câu,dùng từ,ý…


b) NhËn xÐt vÒ kÕt quả làm
bài:


<b>- </b>Những u điểm chính:


<b>+ </b>Xỏc định đề :
+ Bố cục


Cã thÓ nêu một vài ví dụ cụ
thể kèm theo tên HS.


- Nh÷ng thiÕu sãt, hạn chế.
Nêu một vài ví dụ cụ thể, tránh


nêu tên HS.


c. Thụng bỏo điểm số cụ thể
(số điểm giỏi, khá
,trungbình,cha đạt).


* 3. Hớng dẫn HS chữa bài
GV trả bài cho từng học sinh.
a) <i>Hớng dẫn HS tự đánh giá</i>
<i>bài làm của mình</i>


<b>-</b> HS xem lại bài viết của
mình, tự đánh giá u, khuyết
điểm của mình theo hng
dn.


b)<i> Hớng dẫn chữa lỗi chung</i>


<b>-</b> Gv chỉ các lôĩ cần chữa đã
ghi sẵn trên bảng phụ.


1 HS đọc thành tiếng mục 1
trong SGK – “Tự đánh giá bài
làm của em”. Cả lớp c thm
li.


Một số HS lên bảng chữa lầnlợt
từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên
giấy nháp.



.


i bi cho bạn bên cạnh để
sốt lỗi cịn sót, sốt lại việc
sửa lỗi.


GV theo dâi kiĨm tra häc sinh
lµm viƯc.


1 HS đọc thành tiếng mục 3
trong SGK (<i>Học tập những</i>
<i>đoạn văn hay, bài văn hay).</i>


GV đọc những đoạn văn hay,
bài văn hay có ý riêng, sáng
tạo của một số HS


HS trao đổi , thảo luận dới sự
hớng dẫn của giáo viên để tìm
ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bài văn, rút kinh
gnhiệm cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>d) . Híng dÉn</b></i>
<i><b>häc tập những</b></i>
<i><b>đoạn văn, bài văn</b></i>
<i><b>hay.</b></i>


<b>C.Củng cố - Dặn </b>
<b>dò</b>



c) <i>Hớng dẫn chữa lỗi trong</i>
<i>bài</i>


<b>-</b> c li nhn xét của thầy
(cô)giáo, đọc những lỗi
thầy (cô ) chỉ lỗi trong bài,
sửa lỗi vào lề vở hoặc dới
bài viết.


<i><b>d) . Hớng dẫn học tập những</b></i>
<i><b>đoạn văn, bài văn hay.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012</b></i>

<b>tập làm văn </b>



<b>Trả bài văn tả ngời </b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nm đợc yêu cầu của bài văn tả ngời theo đề đã cho: bố cục, trình tự, cách diễn đạt.
<b>-</b> Nhận thức đợc u điểm, khuyết đIểm của mình và của bạn khi đợc thầy (cô) chỉ rõ ;
biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu ; tự viết lại một đoạn
(hoặc cả bi) cho hay hn.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>


- Bng phụ ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ , đặt câu, đoạn,ý… cần chữa
chung trớc lớp.


- PhÊn mµu



<b>III- Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Nội dung <b>Hoạt động </b>


<b>dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


A.KTBC


B. <b>Dạy bài mới</b>


<b>2. </b>GV nhËn xét
chung về kết quả
bài viết của cả lớp.


* 3. Hớng dẫn HS
chữa bài


<i><b>d) . Híng dÉn</b></i>
<i><b>häc tập những</b></i>
<i><b>đoạn văn, bài văn</b></i>
<i><b>hay.</b></i>


<b>C.Củng cố - Dặn </b>


<i><b>1-Giới thiệu bài:</b></i>


GV nờu M,YC cần đạt của
bài <i> Trả bài văn kể chuyện.</i>



<i><b>2. GV nhËn xÐt chung vÒ kết</b></i>
<i><b>quả bài viết của cả lớp.</b></i>


a) GV treo bảng phụ đã viét
sẵn các đề bài


b) NhËn xÐt vÒ kÕt quả làm
bài:


<b>- </b>Những u điểm chính:


<b>+ </b>Xác định đề :
+ Bố cục


Cã thể nêu một vài ví dụ cụ
thể kèm theo tên HS.


- Nh÷ng thiÕu sãt, hạn chế.
Nêu một vài ví dụ cụ thể, tránh
nêu tên HS.


c. Thụng bỏo điểm số cụ thể
(số điểm giỏi, khá ,trung
bình,cha đạt).


* 3. Hớng dẫn HS chữa bài
GV trả bài cho từng học sinh.
a) <i>Hớng dẫn HS tự đánh giá</i>
<i>bài làm của mình</i>



<b>-</b> HS xem lại bài viết của
mình, tự đánh giá u, khuyết
điểm của mình theo hớng
dẫn.


b)<i> Hớng dẫn chữa lỗi chung</i>


<b>-</b> Gv ch cỏc lụ cn chữa đã
ghi sẵn trên bảng phụ.
c) <i>Hớng dẫn chữa lỗi trong</i>
<i>bài</i>


<i><b>d) . Hớng dẫn học tập những</b></i>
<i><b>đoạn văn, bài văn hay.</b></i>


1 HS đọc thành tiếng mục 1
trong SGK – “Tự đánh giá bài
làm của em”. Cả lớp đọc thầm
lại.


Mét số HS lên bảng chữa lần
l-ợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên
giấy nháp.


.


i bi cho bạn bên cạnh để
sốt lỗi cịn sót, sốt lại việc
sửa lỗi.



GV theo dâi kiĨm tra häc sinh
lµm viƯc.


1 HS đọc thành tiếng mục 3
trong SGK (<i>Học tập những</i>
<i>đoạn văn hay, bài văn hay).</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp(thø 2)</b>


<b>I Mơc tiªu</b> :


-Cũng cố các kiến thức đã học về vận tốcvà quãng đờng . (171 phần dới )
-Rènkỹ năng giải toán cho học sinh .


<i><b>II.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


A.KTBC: Cho HS chữa bài cũ HS chữa bài


B,Dạy bài mới :


*giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập


<b>Bài 1: Giải </b>



Đổi 2h 30= 2,5giờ
Vận tốc củaô tô là :
120 :2,5 =48 (km/giê)
Nöa giê = 0,5 giê


Quãng đờng từ nhà Bình đến bến
xe là :


15 x 0,5 =7,5 (km)


Thời gian ngờiđi bộ đi quãng đờng
6kmlà


6 :5 =1,2 (giê)


Đáp số : a,48km/h
B,7,5 km


C,1h 12’


Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Đầu bài cho gì yêu cu
tỡmgỡ ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yờu cu
HS gii NX



<b>Bài 2:</b> Giải


Vận tốc của ô tô là :
90:1,5 =60 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy lµ :
60: 2 =30 (km/giê)


Thời gian xe máy đi quãng đờng
AB là :


90 :30 =3( giê)


Vậy ô tô đến B trớc xemáy thi
gian l:


3-1,5 =1,5( giờ)= 1h 30
Đáp số :1 giờ30


Gi HS đọc yêu cầu bài 2
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c u cầu
,phân tích đầu bài
HS giải NX


<b>Bµi 3: Giải </b>



Tổng vận tốc của hai ô tô lµ : 180
: 2= 90 (km)


Vận tốc của ô tô đi đến A là :


<b> 90 :(2+3)x2 =36 </b>(km/giê)


Vận tốc của ô tô đi đến B là <b> 90 :</b>
<b>(2+3)x 3 =54 </b>(km/giờ)


Đáp số: <b>54 </b>(km/giờ)


<b> 36 </b>(km/giê)


Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yờu cầu
bài 3,phân tích
đầu bài


HS giải
NX


<b>C.Củng cố dặn dò :</b> Qua bài này ta cần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Toán</b>




<b>Luyện tập(thứ 3)</b>


<b>I Mơc tiªu</b> :


-Cũng cố các kiến thức đã học vềchu vi ,diện tích của các hình . (172 )
-Rènkỹ năng giải toán cho học sinh .


<i><b>II.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


A.KTBC: Cho HS chữa bài cũ HS chữa bài


B,Dạy bài mới :


*giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập


<b>Bài 1: Giải </b>


ChiỊu réng nỊn nhµ lµ :
8 x 3


4 =6 (m)


Diện tích nên nhà :


6 x8 =48 (m)2<sub>=48 00dm</sub>2


Diện tích một viên gạch là :


4 x4 =16 ( dm2<sub>)</sub>


Số viên gạch để lát nền là :
4800: 16=300(viên gạch )
Cần số tiền là :


20000 x300 =6 000 000(đồng)
Đáp số : 6 000 000(đồng)


Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Đầu bài cho gì yờu cu
tỡmgỡ ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs đọc yêu cầu
HS giải NX


<b>Bµi 2:</b>


Đáp số : a, 16 m


B, 41m, 31m


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX



Hs c yờu cầu
,phân tích đầu bài
HS giải NX


<b>Bµi 3: Giải </b>


Chu vi hình chữ nhật là :
( 84+28)x2 =224 (cm)
Diện tích hình thang là :


28+24


2 x 28= 1568 (cm)2


Diện tích hình tam giác EBM là :


28<i>X</i>14


2 = 196 (cm)2


Diện tích hình tam giác DMC là :


84<i>X</i>14


2 = 588(cm)2


Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 (196+588) =784 (cm)2


Đáp số: 224 (cm), 1568 (cm)2,<sub>, 784</sub>



(cm)2


Gi HS đọc yêu cầu bài 3
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yêu cầu
bài 3,phân tích
đầu bi


HS giải
NX


<b>C.Củng cố dặn dò :</b> Nhắc lại c¸c kiÕn thøc võa


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập về biểu đồ </b>


<b>I Mục tiêu</b> :


-Cũng cố các kiến thức đã học vềbiểu đồ . (173 )
-Rèn kỹ năng đọc ,viết biểu đồ ,giải toán cho học sinh .
<i><b>II.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


A.KTBC: Cho HS chữa bài cũ HS chữa bài



B,Dạy bài mới :
*giới thiệu bài


GV nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập


<b>Bài 1: Gi¶i </b>


a, Có 5 HS trồng cây
b,Hồ trồng đợc ít nhất
c,Mai trồng đợc nhiều nhất


d,Liên ,Mai trồng đợc nhiều hn
Dng


e,Lan,Hoà ,Dũng trồng ít hơn Liên


Gi HS đọc yêu cầu bài 1
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yờu cu
HS gii NX


<b>Bài 2:</b>


Đáp số :



Xoài II I I I 6


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Đầu bài cho gì yêu cu
tỡmgỡ ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yêu cầu
,phân tích đầu bài
HS giải NX


<b>Bài 3: Giải </b>


Đáp án :Khoanh vào C


Gi HS đọc yêu cầu bài 3
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Biểuđồ dới đây cho bit
kt qu iu tra gỡ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs đọc yêu cầu
bài 3,phân tích
đầu bài



đá bóng
HS gii
NX


<b>C.Củng cố dặn dò :</b> Nhắc lại các kiến thøc võa
«n


HSD nêu cách
tính T,V qng
đờng


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp chung (thø 5)</b>


<b>I Mơc tiªu</b> :


-Cũng cố các kiến thức đã học về phép cộng ,phép trừ phân số và số thập phân . (175 )
-Rènkỹ năng giải toán cho học sinh .


<i><b>II.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


A.KTBC: Cho HS chữa bài cũ HS chữa bài


B,Dạy bài mới :


*giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập



<b>Bài 1: </b>


Đáp số: a,52 778
B, 85


100


Gi HS c yêu cầu bài 1
-Cho hs chữa bài NX
-Nêu cách tính giỏ tr ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C, 515,97


<b>Bài 2: Tìm x</b>


a, x + 3,5 =4,72 +2,28
x=3,5 =7


x =7- 3,5
x =3,5


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Cho 2 hs chữa bài NX
-Nêu cách tìm X?


Hs đọc u cầu
HS giải NX


<b>Bµi 3: Gi¶i </b>



Đáy lớn của mảnh đất là :
150 x 5


3 = 250 (m)


Chiều cao hình thang là :
250 x 2


5 = 100 (m)


DiƯn tÝch h×nh thang là :


(250+150)<i>X</i>100


2 =20000


(m)2<sub>=2ha</sub>


Đáp số :2ha


Gi HS c yờu cu bài 3
Đầu bài cho gì u cầu
tìmgì ?


-Cho hs ch÷a bµi NX


Mn tÝnh diƯn tích hình
thang ta làm ntn?



Hs c yêu cầu
bài 3,phân tớch
u bi


HS giải
NX


<b>Bài 4:</b>


ỏp s : 14 giờ Gọi HS đọc yêu cầu bài 4Đầu bài cho gì yờu cu
tỡmgỡ ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs đọc yêu cầu
bài 4 ,phân tích
đầu bài


HS gi¶i
NX


<b>C.Củng cố dặn dò :</b> Nhắc lại các kiến thức vừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung (thứ 6)</b>


<b>I Mục tiêu</b> :


-Cũng cố các kiến thức đã học về phép nhân,phép chia phân số và số thập phân . (176
phần trên)



-Rèn kỹ năng giải tốn,tính giá trị biểu thức cho học sinh .
<i><b>II.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A.KTBC: Cho HS chữa bài cũ HS chữa bài


B,Dạy bài mới :


*giới thiệu bài GV nêu mục tiêu bài học
*HD ôn tập


<b>Bài 1: </b>


Đáp số: a, 23905
820450
746028


7
9<i>X</i>


3
35=


1
3 <i>X</i>


1
5=



1
15 ,


Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
-Cho hs cha bi NX


-Nêu cách nhân, chia phân
số ?


Hs c yờu cu
HS gii NX


<b>Bài 2: Tìm x</b>


a, 0,12 x X=6 b,X:2,5= 4
X=6 :0,12 X= 4x 2,5
X =50 X= 10


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
-Cho 2 hs chữa bài NX
-Nêu cách tìm X?


Hs đọc yêu cu
HS gii NX


<b>Bài 3: Giải </b>


S kg ng cửa hàng đã bán ngày


đầu là:


2400x 35 :100=840 (kg)


Số kg đờng cửa hàng đã bán ngày
thứ hai là:


2400x 40 :100=960 (kg)


Số kg đờng cửa hàng đã bán ngy
th ba l:


2400 (840 + 960=600(kg)
Đáp số :600kg


Gi HS đọc yêu cầu bài 3
Đầu bài cho gì yêu cầu
tìmgì ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yêu cầu
bài 3,phân tích
đầu bi


HS giải
NX


<b>Bài 4:</b>



ỏp s : 1500 000ng Gọi HS đọc yêu cầu bài 4Đầu bài cho gì yêu cu
tỡmgỡ ?


-Cho hs chữa bài NX


Hs c yêu cầu
bài 4 ,phân tích
đầu bài


HS gi¶i
NX


<b>C.Cđng cè dặn dò :</b> Nhắc lại các kiến thức vừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tổng kết (tuần 34)</b>


<b>I Mục đích </b>


HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần 34


Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy u điểm .
Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt


<b>II Hoạt động dạy học </b>


<b>1 ổn định nề nếp: </b>Cho cả lớp hát 1 bài<b> </b>
<b>2 Lớp trởng cho lớp sinh hoạt </b>


Từng tổ lên báo cáoc tổng kết tổ mình
Cá nhân phát biểu ý kiÕn



Líp trëng tỉng kÕt xếp loại thi đua giữa các tổ


<b>3 Giáo viên nhËn xÐt chung , </b>


Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm





Khen HS ngoan cã ý thøc tèt


………
………


<b>4 Phơng hớng tuần sau</b>


-Duy tr× nỊ nÕp häc tËp


-Tham gia các hoạt động của trờng lớp
-Chăm sóc cơng trình măng non của lớp


-Phấn đấu đạt nhiều điểm 9 ,10 ở các môn học


<b>5 Hoạt động văn nghệ</b>


<b>Híng dÉn häc</b>



Hoµn thµnh bµi bi sáng


- Hớng dẫn HS hoàn thành nốt các bài häc trong ngµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×