Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKI TOAN 6ma trandap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Lớp 6A MƠN : TỐN 6</b>


<b>Họ và tên :……… Thời gian : 90’</b>




<i><b>Câu 1</b></i><b>/ </b><i><b> (1điểm)</b></i>


<b> a/ Nêu công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?</b>


<b> b/ Áp dụng : Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa : x5<sub>. x</sub>7<sub> ; 5</sub>n-2<sub>. 5</sub>n+1</b>
<b> </b>


<i><b> Câu 2/(1,5 điểm)</b></i>


<b> a/ Tính giá trị của biểu thức M = 24<sub>.</sub></b>



4 3


3 <sub></sub>120<sub></sub> 2 .15 119<sub></sub> 


 


<b> b/ Tính giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lý : N= 17.37 - 24.16 + 17.63 - 16.76</b>
<b> c/ Bỏ ngoặc rồi tính : P = 135 -</b>247 315  

68 135


<b> </b>


<i><b> Câu 3/ (1,5điểm) </b></i><b>Tìm số nguyên x biết :</b>


<b> a/ 4- (12 – x) = 6 ; b/ </b> x 2 2 5   <b> ; c/ x - (-15) = 5</b>





<i><b> Câu 4/ (2,5điểm )</b></i>


<b> Số học sinh của một trường có khoảng từ 800 đến 1000 em ; khi xếp hàng 15 ; hàng 18 ; hàng 20 đều </b>
<b>không có em nào lẻ hàng . Tính số học sinh của trường đó .</b>


<b> </b>


<b>Câu 5/ (2,5điểm ) Vẽ tia Ax ; trên tia Ax vẽ các đoạn thẳng AB= 4cm ; AC=8cm</b>
<b> a/ Trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại ? Vì sao ?</b>


<b> b/ Tính BC ? và cho biết B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng? Vì sao ?</b>
<b> c/ Gọi M là trung của AB – Tính MC ?</b>




<b> Câu 6/ (1điểm )</b> <b>Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 3 ; cho5; cho 7 được số dư theo thứ </b>
<b>tự là : 2; 3; 4</b>


<b>Hết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM THIẾT KẾ MA TRẬN ; ĐÁP ÁN; BIỂU ĐIỂM ĐỀ </b>
<b> KIỂM TRA HKI ( 2010-2011) </b>


<b> Họ và tên giáo viên : NGUYỄN THỊ MỸ NƯƠNG</b>
<b>Môn : TỐN 6</b>


<i><b>I/Ma trận</b></i>:



Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Điểm


TL TL TL


Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số tự


nhiên 2 2 1 2 1 2 4 6


Cộng, trừ số nguyên 1


1,5


1


1,5
Đoạn thẳng 1<sub> 1</sub> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 1 </sub> 3<sub> 2,5</sub>
Tổng 3<sub> 3</sub> 3<sub> 4</sub> 2<sub> 3</sub> 8<sub> 10</sub>


<i><b>II/Đáp án:</b></i>



<b>Câu 1: 1 điểm</b>



a. Nêu đúng công thức. (0,5 đ)



b. Áp dụng: Tính đúng: x

5

<sub>.x</sub>

7

<sub>= x</sub>

5+7

<sub>= x</sub>

12

<sub> (0,25 đ)</sub>



5

n-2

<sub> . 5</sub>

n+1

<sub> = 5</sub>

n-2+n+1

<sub> = 5</sub>

2n-1

<sub> (0,25 đ)</sub>



<b>Câu 2: 1,5 điểm </b>




a. Tính đúng : kết quả M = 3200 (0,5 đ)


b. Tính hợp lí: kết quả N = 100 (0,5 đ)


c. Bỏ ngoặc đúng: kết quả p = 0 (0,5 đ)



<b>Câu 3: 1,5 điểm </b>



a. Tìm đúng kết quả x = 12 (0,5 đ)


b. Tìm đúng kết quả x = 5 ; x=-1 (0,5 đ)


c. Tìm đúng kết quả x = -10 (0,5 đ)



<b>Câu 4: 2,5 điểm </b>



- Lập luận dẫn đến số học sinh của trường là BC ( 15,18,20) và số học sinh nằm trong


khoảng từ 800 đến 1000 (1 đ)



- Tìm ra BCNN( 15,18,20)= 180 và BC(15;18;20) = B(180) =



0;180;360;540;720;900;1080;...

<sub> (1 đ)</sub>



- Lập luận chọn ra số học sinh của trường là 900 em (0,5 đ)



<b>Câu 5: 2,5 điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Lập luận tính đúng MC = 6 cm (0,5đ)



<b>Câu 6: 1 điểm </b>



a= 3m +2

 <sub> 2a = 6m +4 chia 3 dư1 </sub>



a = 5 n + 3  <sub> 2a= 10 n +6 chia 5 dư 1</sub>
a = 7p + 4  <sub> 2a= 14p+ 8 chia 7 dư 1</sub>
Do đó 2a -1 <sub> BC (3,5,7)</sub>


Để a nhỏ nhất thì 2a-1 là BCNN ( 3,5,7) = 105
 <sub> 2a- 1= 105</sub>


 <sub> 2a = 106</sub>
 <sub> a = 53</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×