Tải bản đầy đủ (.docx) (277 trang)

Ngu van 7 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 277 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:


Tiết 1:



Cổng trờng mở ra


(Theo LÝ Lan - Báo tuổi trẻ )


<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. KiÕn thøc


- HS cảm nhận và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ của cha mẹ đối với
con cái từ tâm trạng của mẹ trớc ngày khai giảng của con


- Thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng đối với cuộc đời mỗi ngời
2.Kĩ năng


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ, phân tích văn bản nhật dụng.
3. Thái độ


- Giáo dục tình cảm biết ơn, yêu kính cha mẹ và trách nhiệm của học sinh i vi gia
inh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn bài , giải bài tập bổ sung.
- Học sinh: soạn bài .


<b>III.Các b ớc lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức 1’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: No</b>


<b>3. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Trong lần khai giảng đầu tiên của em ai
đa em đến trờng? Em có nhớ đêm hơm
trớc ngày khai trờng đó mẹ em đã làm
gì, nghĩ gì khơng?


- HS tr¶ lêi


Hơm nay học bài văn này chúng ta sẽ
hiểu đợc trong đêm trớc ngày khai trờng
để vào lớp 1 của con, mẹ đã làm gì và
nghĩ gì?


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


GV hớng dẫn đọc: to, rõ ràng, thể hiện
tâm trạng hồi hộp, thao thức của mẹ,
giọng đọc tâm tình, trầm lắng.


GV đọc mẫu


Gọi 2-3 HS đọc bài


HS nhËn xÐt. GV sưa ch÷a



Tóm tắt nội dung b”ng một vài câu.
- Em hiểu “ nhạy cảm” nghĩa là gì?
“ Háo hức “ là tâm trạng nh thế nào?
HS đọc các chú thích cịn lại


Văn bản nhật dụng “ Cổng trờng mở ra”
đợc viết theo thể loại gì?( Phơng thức
biểu đạt chính là gì?)


- Tự sự + biểu cảm


- Văn bản chia làm mấy phÇn? Néi
dung chÝnh tõng phÇn?


-Học sinh đọc từ đầu ….trong ngày đầu
năm học (trang 6, 7)


- Tìm những chi tiết miêu tả tâm trạng
hai mẹ con trong đêm trớc ngày khai
giảng?


<b>MÑ</b> <b>Con</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu văn bản</b>
<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a. Đọc</b>


<b>b. Tìm hiểu chú thích</b>



<b>2. Thể loại - Bố cục</b>


<b>a. Thể loại: Bút ký- biểu cảm</b>
<b>b. Bố cục: hai phần</b>


- P1: đầu -> ngày đầu năm học: tâm


trng của hai mẹ con trong đêm trớc
ngày khai giảng


- P2: cịn lại : tình cảm của mẹ đối


víi con


<b>II. T×m hiểu văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thao thc khng
ng, chuẩn bị đồ
dùng, sách vở, đắp
mền, bu”ng màn,
tr”n trọc, suy nghĩ
triền miờn


GV: trn trọc là từ
láy


- chúng ta học ë
tiÕt sau


- Giấc ngủ đến


với con nhẹ nhàng
nh một li sữa, ăn
một cái kẹo, gơng
mặt thanh thoát,
nghiêng trên gối
mền, đ”i m”i hé
mở, thỉnh thoảng
chúm lại háo hức,
trong lịng kh”ng
có mối bận tâm,
hăng hái tranh m
dn dp .


- HÃy so sánh tâm trạng hai mẹ con?
- Theo em tại sao ngời mẹ không ngủ
đ-ợc?


(HS thảo luận nhóm 4 thời gian 2 phút)
Đại diện báo cáo: GV kết luận


- Lo lắng , chăm chút cho con, trăn trở
suy nghĩ về ngời con


- Bâng khuâng , hồi tởng lại tuổi thơ của
mình


- T ú em hiểu gì về tình cảm của mẹ
đối với con?


- Vậy em làm gì đề đền đáp tình cảm


của mẹ đối vi mỡnh?


- Chăm học, chăm làm, vâng lời cha mẹ,
thầy cô


- Chi tit no chng t ngy khai trng
ó để lại dấu ấn sâu đậm trong tâm hồn
mẹ?


( Sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại
đến trờng, sự chơi vơi, hốt hoảng khi
cổng trờng đóng lại)


- Vì sao tác giả để mẹ nhớ lại ấn tợng
buổi khai trờng đó của mình?


(Mẹ có phần lo lắng cho đứa con trai
nhỏ bé lần đầu tiên đến trờng


- Vì ngày khai trờng có ý nghĩa đặc biệt
với mẹ, với mọi ngời)


- Cã phải ngời mẹ đang nói trực tiếp với
con khng? Theo em, mẹ đang tâm sự
với ai? Cách viết dó có t¸c dơng?


- Mẹ tâm sự gián tiếp với con, nói với
chính mình -> nội tâm nhân vật đợc bộc
lộ sâu sắc , tự nhiên. Những điều đó đơi
khi khó nói trc tip. Tỏc dng truyn


cm.


- HS theo dõi đoạn văn cuèi


- Đoạn văn thể hiện điều gì qua hành
động và lời nói của mẹ?


- Câu văn nào nói về tầm quan trọng
của nhà trờng đối với thế hệ trẻ?


“ Bằng hành động đó họ muốn…. cả
hàng dặm sau này”


- Cách dẫn dắt của tác giả có gì đặc
biệt?


- Tâm trạng của hai mẹ con đều khác
thờng nhng khng ging nhau:


+ Tâm trạng con: h¸o høc, thanh
thản, nhẹ nhàng


+ Tâm trạng mẹ: bâng khuâng, xao
xuyến, trn träc suy nghÜ miªn man


<b>2. Tình cảm của mẹ đối với con</b>
- Mẹ yêu thơng , lo lắng , chăm sóc,
chuẩn bị chu đáo mọi điều kiện cho
ngày khai trờng đầu tiên của con



-Mẹ đa con đến trờng với niềm tin và
kì vọng vào con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đa ra ví dụ cụ thể mà sinh động để đi
đến kết luận về tầm quan trọng của giáo
dục


- GV më réng về giáo dục ở Việt Nam
và sự u tiên cho giáo dục của Đảng và
Nhà nớc ta.


- Ngi m nói: bớc qua cổng trờng là
một thế giới kì diệu sẽ mở ra. Em hiểu
thế giới kì diệu ú l gỡ?


(HS thảo luận nhóm 4 trong 4 phút)
-Đại diƯn b¸o c¸o. NhËn xÐt


- GV kÕt ln


- Từ sự phân tích trên em có suy nghĩ gì
về nhan đề “ Cổng trờng mở ra”?


- Hình ảnh nghệ thuật mang ý nghĩa
t-ợng trng nh cánh cửa cuộc đời mở ra.
? Bài văn giúp ta hiểu gì về tình cảm
của mẹ và vai trò của nhà trờng đối với
cuộc sống mỗi con ngời?


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


HS đọc. GV khái quát
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>


HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài . GV
sửa chữa, bổ sung


GV hớng dẫn: Viết đoạn văn 7-8 dòng
Chủ đề: Kỷ niệm đáng nhớ nhất trong
ngày khai giảng đầu tiên


PT diễn đạt: tự sự + biểu cảm


- Nhà trờng mang lại tri thøc, hiÓu
biÕt


- Bồi dỡng t tởng tốt đẹp, đạo lí làm
ngời


- Më ra íc m¬, t¬ng lai cho con ngêi


<b>III. Ghi nhí ( SGK)</b>
<b>IV. Lun tËp</b>


<b> Bµi tËp 1: </b>


Em tán thành ý kiến trên vì nó đánh
dấu bớc ngoặt, sự thay đổi lớn lao
trong cuộc đời mỗi con ngời: sinh
hoạt trong m”i trờng mới, học nhiều
điều -> tâm trạng vừa háo hức vừa


hồi hộp , lo lắng


<b> Bµi tËp 2: vỊ nhµ</b>
<b> 4. Cñng cè: 4’</b>


- Em thÊy ngời mẹ trong bài văn là ngời nh thế nào?
- Tình cảm, sâu sắc, tế nhị, hiểu biết


- Kiểu nhân vật? Nhân vật tâm trạng


- Mn tõm trng m trong đêm trớc buổi khai trờng để nói gì?
- Tầm quan trng ca vic hc , nh trng


- Tình cảm sâu nỈng mĐ -> con


- Nhắc nhở ngời làm con phải nhớ đến tình cảm của mẹ
<b> 5. Hớng dẫn học bài: 1’</b>


- Häc ghi nhí + ph©n tÝch


- Làm BT 2 + đọc thêm SGK trang 9
- Soạn : Mẹ tôi, đọc trả lời câu hỏi SGK


<b>* Nh÷ng lu ý, rót kinh nghiƯm sau giê gi¶ng</b>


………
………
………



Ngày dạy:.


<b> </b>



Tiết 2:


Mẹ t«i



<b> </b><i><b>ét-mơn-đơ đơ A-mi-xi</b></i>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


- HS cảm nhận và hiểu đợc tình cảm thiêng liêng , cao quý, đẹp đẽ của cha mẹ đối
với con cái


- Có thái độ sửa chữa khuyết điểm mỗi khi mắc lỗi
- Biết kính trọng, yêu thơng cha m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên: Giáo án
- Học sinh: soạn bài
<b>III.Các b ớc lên líp</b>
<b>1. Tỉ chøc</b>


<b>2. KiĨm tra: 5’</b>


<b> ? Văn bản cổng trờng mở ra giúp em hiểu gì về tâm trạng của ngời mẹ với con</b>
<b>trong đêm trớc ngày khai trờng?</b>



(Tâm trạng thao thức bâng khuâng nghĩ về con, nhớ về kỉ niệm ngày khai tr
-ờng đầu tiên của mình, cảm nhận đợc cảm nhận đợc vai trò to lớn của sự nghiệp giáo
dục trong nhà trờng đói với mỗi con ngời)


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>TG</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Trong cuộc đời mỗi chúng ta, ngời mẹ
có vị trí và ý nghĩa hết sức lớn lao,
thiêng liêng, cao cả. Nhng kh”ng phải
lúc nào ta cũng nhận ra điều đó, chỉ
khi mắc lỗi lầm ta mới nhận ra tất cả.
Văn bản “ mẹ t”i” sẽ cho ta bài học
nh thế.


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>
- Nêu vài nét v tỏc gi?


- Những tác phẩm chủ yếu của ng?
(SGK 11)


- Văn bản đợc trích từ đâu?


GV hớng dẫn đọc: thể hiện tâm t và
tình cảm buồn khổ của ngời cha trớc
những lỗi lầm của con -> sự trân trọng
của “ng đối với vợ



GV đọc mẫu. HS đọc , nhận xét, GV
sửa chữa


Về hình thức văn bản có gì đặc biệt?
( Mang tính chuyện nhng đợc viết dới
hình thức bức th ( qua nhật ký của con)
- Nhan đề “ mẹ tôi”)


- Tại sao đây là bức th ngời bố gửi con
mà tác giả lấy nhan đề là “ mẹ tôi”?
(Con ghi nhật ký)


- Mẹ là tiêu điểm để hớng tới, để làm
sáng tỏ mọi vấn đề


- Em hiểu lễ độ là gì?
(HS đọc từ khú)


- Nêu nguyên nhân khiến ngời cha viết
th cho con?


- Chú bé nói kh”ng lễ độ với mẹ ->
cha viết th giáo dục con


- Những chi tiết nào miêu tả thái độ
của ngời cha trớc sự v” lễ của con?
- Sự hỗn láo của con nh một nhát dao
đâm vào tim bố vậy



- Bố kh”ng thể nén đợc cơn giận
- Con mà lại xúc phạm đến mẹ ?


- Thà bố kh”ng có con cịn hơn là thấy
con bội bạc. Con kh”ng đợc tái phạm
nữa.


<b>I. §äc và tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả, tác phèm;</b>


- Tỏc gi: ét-môn-đô đơ A-mixi(
1846-1908) là nhà văn ý thế kỷ XIX


- Văn bản MĐ t«i” trÝch trong tác
phẩm Những tấm lòng cao cả 1886
<b> 2. Đọc</b>


<b> 3. Tìm hiểu chú thích</b>
Từ khó ( SGK 11)


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b> 1. Thái độ của ngời cha trớc lỗi lầm</b>
<b>của con.</b>


- Sự hỗn láo của con nh nhát dao đâm
vào tim bè => so s¸nh


- Con mà lại xúc phạm đến mẹ ? =>
câu hỏi tu từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trong một thời gian con đừng h”n
bố)


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht sử
dụng trong phần trên?


- So sỏnh => au n


- Câu cầu khiến => mệnh lệnh
- Câu hỏi tu từ => ngì ngµng


- Qua các chi tiết đó em thấy đợc thái
độ của cha nh thế nào?


GV phân tích thêm đoạn “ Khi ta kh”n
lớn -> đó”


Vì sao “ng lại có thái độ nh vậy>
Chúng ta tìm hiểu phần 2


- Những chi tiết nào nói về ngời mẹ?
- Hình ảnh ngời mẹ đợc tác giả tái hiện
qua điểm nhìn của ai? Vì sao?


(Bố -> thấy hình ảnh, phẩm chất của
mẹ -> tăng tính khách quan, dễ bộc lộ
tình cảm thái độ đối với ngời m, ngi
k)



- Từ điểm nhìn ấy ngời mẹ hiện lên nh
thÕ nµo?


- Thái độ của ngời bố đối với ngời m
nh th no?


(Trân trọng, yêu thơng


Mt ngi m nh thế mà En-ri-c” kh”ng
lễ độ -> sai lầm khó mà tha thứ. Vì vậy
thái độ của bố là hồn tồn thích hợp)
GV giải thích: nguyên văn lời dịch:
Nhng thà r”ng bố phải thấy con chết đi
còn hơn là thấy con bội bạc với mẹ
Ngời soạn thay: Bố kh”ng thấy con ->
là đoạn diễn đạt khá cực đoan -> nhng
có tác dụng đề cao ngời mẹ, nhấn
mạnh ý nghĩa giáo dục và thái độ của
bố đề cao mẹ


- Trớc thái độ của bố En-ri-c” có thái
độ nh thế nào?


- Xúc động v” cùng


- Điều gì đã khiến em xúc động khi
c th b?


(- Bố gợi lại những kỉ niệm mẹ và
En-ri-c



- Lời nói chân thành, sâu sắc của bố
- Em nhận ra lỗi lẫm của mình


- Nu b trực tiếp nói hoặc mắng em
trớc mọi ngời liệu En-ri-c” có xúc
động nh vậy kh”ng? Vì sao?


- Kh”ng: xÊu hæ -> tøc giËn


- Th: đọc, suy nghĩ, thấm thía, kh”ng
thấy bị xúc phạm


- §· bao giê em v” lễ cha? Nếu v lễ
em làm gì?


- HS c lp trả lời


GV: Trong cc sèng chóng ta kh”ng
thĨ tr¸nh khái sai lầm, điều quan trọng
là ta biết nhận ra và sửa chữa nh thế


- Ngời cha ngỡ ngàng , buồn bà , tức
giận ,cơng quyết , nghiêm khắc nhng
chân thành nhẹ nhàng.


<b>2. Hình ảnh ngời mẹ</b>


- Thc sut đêm,qu”n quại, nức nở mất
con .



- Ngời mẹ sẵn sàng bỏ hết hạnh phúc
tránh đau đớn cho con .


- Có thể đi ăn xin để nu”i con, hi sinh
tính mạng cu con.


- Dịu dàng, hiền hậu.


- L ngi hin hậu, dịu dàng, giàu đức
hi sinh, hết lòng yêu thơng , chăm sóc
con -> ngời mẹ cao cả, lớn lao.


<b>3- Thái độ của En - ri </b>–<b> cô: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nµo cho tiÕn bé


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


- Qua văn bản em rút ra đợc bài học
gì?


HS đọc ghi nh


GV nhắc lại, giải thích rõ ý nghĩa hai
câu văn trong phần ghi nhớ


<b>Hot ng 4: Luyn tp</b>


HS c , xác định yêu cầu, làm bài


GV hớng dẫn , bổ sung


<b>III. Lun tËp</b>
<b> 1. Bµi tËp</b>


Vai trị v” cùng to lớn của ngời mẹ đợc
thể hiện trong đoạn: “ Khi đã kh”n
lớn….. tình u thơng đó”


<b>4. Cđng cè:</b>


- Học văn bản em hiểu thêm gì về tình cảm của cha mẹ đối với con cái? Từ đó em cần
phải làm gì?


<b>5. Híng dÉn học bài:</b>


- Học nội dung phân tích, ghi nhớ
- Làm BT còn lại


- Soạn từ ghép theo câu hỏi, lµm tríc BT SGK


<b>6.</b> <b>Rót</b> <b>kinh</b> <b>nghiƯm:</b>


.


………


Ngày..thángnăm 20


Ngày soạn:.



Ngày giảng:

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>TiÕt 3: Tõ ghÐp</b>





<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cm nhn và hiểu đợc cấu tạo của hai từ ghép: từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng
lập; hiểu đợc đặc điểm, ý nghĩa của chúng


- áp dụng giải bài tập về từ ghép, biết vận dụng để viết đoạn, câu, to vn bn
<b>B. Chun b</b>


- Giáo viên: Giáo án, bài tập bổ sung
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc b c lờn lớp</b>
<b>1. ổn định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1 : Khởi động</b>



GV giới thiệu lại sơ đồ, gọi HS nêu lại về
từ



 


từ đơn từ phức
 


tõ ghÐp tõ l¸y
 


tõ ghÐp CP tõ ghÐp §L


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ghép đẳng lập nh thế nào, chúng ta sẽ tìm
hiểu trong bài h”m nay.


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
HS đọc BT1 ( SGK 13)


Xác định tiếng chính và tiếng phụ trong
hai từ ghép “ bà ngoại” và “ thơm phức”
- Bà ngoại: + Bà: tiếng chính


+ Ngo¹i: tiÕng phơ
- Th¬m phøc: + Th¬m: tiÕng chÝnh
+ Phøc: tiÕng phơ


- NhËn xÐt g× về trật tự các tiếng trong hai
từ trên?



-> Những từ ghép trên gọi là ghép chính
phụ


- Em hiểu thế nào là từ ghép chính phụ?
HS trả lời


HS c vớ d 2


- Các tiếng trong hai từ quần áo, trầm
bổng có phân ra tiếng chính và tiếng phụ
khng?


- Khng


- Các tiếng có quan hệ với nhau nh thế nào
về mặt ngữ pháp?


- Bỡnh ng


-> t ghộp ng lp


- T ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập có
gi khác nhau?


- Chính phụ: có tiếng phụ, tiếng chính
- Đẳng lập; Kh”ng


- Qua hai bài tập trên, em thấy từ ghép đợc
chia làm mấy loại? Đặc điểm của từng


loại?


* HS đọc ghi nhớ
GV khái quát lại


- Hãy tìm một từ ghép chính phụ và một từ
ghép đẳng lập rồi đặt câu?


- Đầu năm học, mẹ mua cho em chiếc xe
đạp.


- Sách vở của em lu”n sạch sẽ.
HS đọc BT SGK14


- So s¸nh nghÜa cđa tõ bà ngoại víi
nghÜa cđa “ bµ”.? NghÜa cđa tõ “ th¬m
phøc” víi tõ “ th¬m”?


- Nghĩa của từ bà ngoại hẹp hơn so với
nghĩa của từ bà


- Nghĩa của từ thơm phøc” hĐp h¬n nghÜa
cđa “ th¬m”


- T¬ng tù h·y so sánh nghĩa của từ quần
áo với nghĩa của tiếng quần, áo? Nghĩa
của trầm bồng với nghĩa trầm và
bồng?


- Nghĩa của quần áo réng h¬n , khái


quát hơn nghĩa của quần, áo


- Nghĩa cña tõ “ trÇm bỉng” réng hơn
nghĩa của từ trầm và bồng


Ngha ca t ghộp ng lp v chớnh ph


<b>I. Các loại từ ghÐp</b>
<b> 1. Bµi tËp</b>


<b> 2. NhËn xÐt</b>


- Tõ ghÐp chÝnh phơ: cã tiÕng chÝnh vµ
tiÕng phơ


Tiếng chính đứng trớc và tiếng phụ đứng
sau


- Các từ ghép kh”ng phân ra tiếng chính,
tiếng phụ (bình đẳng về mặt ngữ pháp)


<b>3. Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>II. NghÜa cđa tõ ghÐp</b>
<b>1. Bµi tËp</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


- NghÜa tõ ghÐp chÝnh phơ hĐp h¬n nghÜa
tiÕng chÝnh.



- Nghĩa của từ ghép đẳng lập tổng hợp
hơn nghĩa các tiếng tạo ra nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có đặc điểm gì?
* HS đọc ghi nhớ
GV khái quát


HS lÊy ví dụ và phân tích
GV nhận xét


<b>Hot ng 3: Hng dẫn luyện tập</b>
-HS đọc, xác định yêu cầu


-Lµm viƯc theo nhãm: 3 phót


Nhóm thuộc tổ 1+2: tìm từ ghép chính phụ
Nhóm thuộc tổ 3: tìm từ ghép đẳng lập
- Đại diện báo cáo -> HS nhận xét. GV kết
luận


-HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài
-Gọi HS lên bảng điền


-HS nhËn xÐt


-GV nhận xét , bổ sung
HS đọc bài, nêu yêu cầu


HS độc lập suy nghĩ, gọi HS lờn bng ->


HS nhn xột


GV kết luận


-GV nêu yêu cầu


Có thĨ nãi: Mét chiÕc xe cé ch¹y qua ng·
t


Em bé địi mẹ mua năm chiếc bánh kẹo
đ-ợc kh”ng?


H·y ch÷a lại bng hai cách


- HS thảo luận nhóm 4 trong ba phút
- Báo cáo


- GV kết luận


<b>III. Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập 1: Phân loại từ ghép</b>


<b>Từ ghép CP</b> <b>Từ ghép ĐL</b>
Nhà máy, nhà ăn,


xanh ngt, lõu
i, cời nụ


Chài lới, cây cỏ,


ẩm ớt, đầu đu”i.
<b>2. Bài tập 2: Điền thêm tiếng để tạo</b>
thành từ ghép chính phụ


- Bót ch× - ¨n mµy
- ma phïn - trắng phau
- làm vờn - nh¸t gan


<b>3. Bài tập 3: Điền thêm tiếng để tạo từ</b>
ghép đẳng lập


- Núi s”ng, núi đồi
- Ham muốn, ham mê
- Mặt mũi, mặt mày
- Tơi tốt, tơi vui
- Xinh đẹp, xinh tơi
- Học hành, học hỏi


<b>4. Bài tập 4: Bổ sung cho HS khá, giỏi</b>
Kh”ng vì xe cộ và bánh kẹo là từ ghép
đẳng lập -> nghĩa chủ quan, khái quát
nên kh”ng thể đi kèm số từ và danh từ
chỉ đơn vị đợc


- Ch÷a:


+ Xe cé tÊp nËp qua l¹i


+ Một chiếc xe vừa chạy qua ngã t
+ Em bé đòi mẹ mua bánh kẹo



+ Em bé đòi mẹ mua 5 chiếc bánh/kẹo
<b>4. Củng c:</b>


? Có mấy loại từ ghép? Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa của chúng?
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học ghi nhớ
- Làm BT 4,5,6,7


- Chuẩn bị bài Liên kết trong văn bản, trả lời câu hỏi SGK, xem kĩ các bài tập


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>..


Ngày..tháng..năm 20



---Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b> TiÕt 4</b>

<b>: Liên kết trong văn bản</b>



<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài häc</b>



- HS cảm nhận và hiểu đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cần vận dụng những kiến thức đã học để bớc đầu xây dựng đợc những văn bản có
tính liên kt


- Rèn kĩ năng và thói quen sự dụng liên kết khi xây dựng văn bản
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Giáo viên: giáo án , đoạn văn mẫu


- Học sinh: soạn bài, HS khá ,giỏi viết đoạn văn
<b>C. Các b íc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Trong cuéc sèng còng nh trong häc tËp
chóng ta ph¶i tiÕp xóc víi nhiều loại văn
bản, nhiều khi phải xây dựng văn bản nữa.
Để văn bản dễ hiĨu, m¹ch l¹c giữa các
phần, các đoạn phải có sự liªn kÕt. VËy
liªn kÕt trong văn bản là gì? Sử dụng PT gì
khi liên kết văn bản, chúng ta cùng học bài
hm nay



<b>Hot ng 2: Hình thành kiến thức mới</b>
GV giải thích khái niệm liên kết


Liªn: liỊn
kÕt: nèi, bc


=> liÕn kÕt -> là nối liền nhau, gắn bó với
nhau


Gi HS c BT( SGK17)


- NÕu bè cđa En-ri-c” chØ viÕt mÊy c©u nh
vậy thì En-ri-c có hiểu điều bố muốn nói
khng?


(Kh”ng)


- Vì sao En-ri-c” cha hiểu, em chọn lí do
đúng trong các lí do dới đây?


a. Vì câu văn viết cha đúng ngữ pháp
b. Vì câu văn nội dung kh”ng đợc rõ ràng
c. Vì giữa các câu cha có sự liên kết ( lí do
b)


- Muốn cho đoạn văn có thể hiểu đợc thỡ
nú phi cú tớnh cht gỡ?


Đọc ý 1 phần ghi nhớ



GV : Liên kết là một trong những tính chÊt
quan träng nhÊt cña văn bản giúp ta dễ
hiểu, giúp cho văn bản rõ nghĩa. Vậy
ph-ơng tiện liên kết trong văn bản là gì?
Chúng ta cùng tìm hiểu phần 2?


-Đọc bài tập 2b SGK18


(HS thảo luận nhóm 4 trong 3 phút
Đại diện trình bày)


- Đoạn văn khó hiểu vì thiếu các từ ngữ
liên kết


- Muốn đoạn văn dễ hiểu -> điền các từ
ngữ liên kết các câu, các ý với nhau


* GV: on vn trên lủng củng, khó hiểu
vì thiếu từ ngữ liên kết, đó chính là thiếu
sự liên kết về hình thức


-HS đọc văn bản: Vì sao hoa cúc có nhiều


<b>I. Liên kết và phơng tiện liện kết</b>
<b>trong văn bản</b>


<b> 1. Tính liên kết củavăn bản</b>
<b> a. Bµi tËp</b>


<b> b. Nhận xét</b>



- Đoạn văn khó hiểu, lộn xộn, khng rõ
ràng vì khng có tính liên kết.


- Muốn văn bản rõ nghĩa , dề hiểu -> cã
tÝnh liªn kÕt


<b> 2. Phơng tiện liên kết trong văn</b>
<b>bản</b>


<b> a. Bµi tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c¸nh


ChØ ra c¸c phơng tiện liên kết trong văn
bản


(Vỡ, t ú, ngy nay)


- Ngoài sự liên kết về hình thức, văn bản
muốn dễ hiểu cần có điều kiện gì nữa?
(Có sự liên kết vÒ néi dung)


Nghĩa là các ý, các câu, các đoạn phải
thống nhất nội dung, cùng hớng về nội
dung nào đó.


<b>Hoạt ng 3: Ghi nh</b>


- Từ hai bài tập trên em hÃy cho biết văn


bản có tính liên kết phải có điều kiện gì?
Sử dụng phơng tiện gì?


HS c ghi nh


GV khái quát nội dung ghi nhớ
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


-HS đọc BT 1: làm bài, trình bày, nhận xét
-GV sửa chữa , bổ sung.


-HS đọc BT 2: nêu u cầu BT, thảo luận
theo nhóm 4 trong 3 phút


-B¸o cáo


-HS nhận xét -> GV kết luận


- Đọc BT 3 SGK19 nêu yêu cầu BT, làm
bài, nhận xét


- GV sửa chữa


- GV nêu yêu cầu bài tập bổ sung
- HS lµm bµi


- Gọi 2-3 em HS khá , giỏi đọc bài. Chỉ rõ
phơng tiện liên kết


HS nhËn xÐt


GV nhËn xét


Phơng tiện liên kết: thu(1), thu (2), trăng
thu (4), mùa thu (5), s¾c thu(6), trêi thu
(7)


-> hớng về nội dung một
HS đọc phần đọc thêm SGK


- Liên kết hình thức: dùng phơng tiện
ng”n ngữ, từ, cụm từ, câu để nối các ý,
câu, đoạn văn


- Liên kết về nội dung : cùng hớng về
một nội dung nào đó


<b>II. Ghi nhí SGK (18)</b>


<b>III. Lun tËp</b>


<b> 1. Bài tập 1: Sắp xếp các câu văn</b>
sau theo thứ tự: 1,4,2,5,3


<b> 2. Bµi tËp 2:</b>


Đoạn văn đã có sự liên kết về hình thức
song cha có sự liên kết về nội dung nên
cha thể coi là một văn bản có liện kết
chặt chẽ



<b> 3. Bµi tập 3:</b>


Để đoạn văn có liên kết chặt chẽ điền
lần lợt theo thứ tự: bà, bà,cháu, bà, bà,
cháu, thế là


<b> 4. Bi tp 4( bổ sung) Viết một đoạn</b>
văn ngắn 5-7 câu trong đó có sử dụng sự
liên kết, chỉ ra các phơng tiện liên kết đó
Đoạn văn:


Thu đã về. Thu x”n xao lòng ngời. Lá
reo xào xạc. Gió thu nhè nhẹ thổi, lá
vàng nhẹ bay. Nắng vàng tơi rực rỡ.
Trăng thu mơ màng. Mùa thu là mùa của
cốm, của hồng. Trái cây ngọt lịm ăn với
cốm vòng dẻo thơm. Sắc thu , hơng vị
mùa thu làm say mê hồn ngời. Nhất là
khi ta ngắm trời thu trong xanh bao la
<b>4. Củng cố:</b>


Liªn kết văn bản là gì? Liên kết trong văn bản gồm những loại nào?
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học ghi nhớ
- Làm BT 4,5


- Soạn: Cuộc chia tay của những con búp bê trả lời câu hỏi SGK. Tóm tắt nội dung
văn bản



<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngàytháng..năm 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy:.


<b> TiÕt 5: </b>

<b>Cuéc chia tay</b>



<b> của những con búp bê</b>



Khánh Hoài



<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cm nhận và hiểu đợc


- HS thấy đợc những tình cảm chân thành sâu sắc của hai anh em trong truyện


- Cảm nhận đợc nỗi đau đớn, xót xa của những ban nhỏ chẳng may rơi vào hoàn cảnh
bất hạnh. Biết th”ng cảm và chia sẻ với những ngời bạn ấy.


- Thấy đợc cái hay của truyện là cách kể rất chõn tht v cm ng
<b>B. Chun b</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: vẽ tranh(SGK) , soạn bài
<b>C.Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. n nh</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> ? Sau khi học xong văn bản Cổng trờng mở ra em có cảm nhận gì về hình ảnh </b>
ng-ời mẹ?


- (Là ngời hiền dịu, yêu thơng con, lun hết lòng quan tâm, chăm sóc thậm chí sẵn
sàng hi sinh tất cả ( kể cả tính mạng của mình ) cho con)


? Thái độ của cha trong bức th( văn bản “ Mẹ t”i” ) nh thế nào?
- ( Thái độ kiên quyết, nghiêm khắc, chân tình, nhẹ nhàng)
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Cuộc đời con ngời có nhiều nỗi bất hạnh
song với tuổi thơ bất hạnh nhất là sự tan
vỡ gia đình. Trong hồn cảnh ấy những đứa
trẻ sẽ ra sao, tâm t, tình cảm của chúng nh
thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua văn
bản” Cuộc chia tay của những con búp bê”
<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


-GV hớng dẫn đọc: Giọng đọc thay đổi
linh hoạt phù hợp tâm t , tình cảm của
nhân vật: đau đớn, xót xa, hồn nhiên,
nh-ờng nhịn.



- GV đọc mẫu. HS đọc
- HS nhận xét, GV nhận xét
- Hãy tóm tắt nội dung văn bản?


(Truyện kể về cuộc chia tay của anh em
Thành - Thuỷ do gia đình tan vỡ, bố mẹ li
h”n. Trớc khi chia tay hai anh em chia đồ
chơi. Thành đã muốn nhờng hết cho em
nhng nghe mẹ thúc giục, Thành vội lấy hai
con búp bê đặt hai bên, thấy thế Thuỷ giận
dữ kh”ng muốn chia sẻ hai con búp bê. Sau
đó hai anh em dắt nhau đến trờng để Thuỷ
chia tay c” giáo và các bạn. Cuộc chia tay
thật xúc động, Thuỷ và Thành trở về nhà
thì xe đã đến, mẹ cùng mấy ngời hàng
xóm khuân đồ lên xe Thuỷ để lại con vệ sĩ
cho anh. Đến khi xe gần chạy, Thuỷ lại
chạy lại để nốt con em nhỏ cạnh con vệ s
ri em nc n chy lờn xe)


<b>I. Đọc, tìm hiãu chã thých</b>
<b> 1. §äc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu những hiểu biết của em về truyện?


- Em hiu “ ráo hoảnh” là gì?
HS đọc từ khó SGK


Trun viÕt về ai? Về việc gì? Ai là nhân
vật chính trong truyÖn?



(Truyện viết về hai anh em Thành - Thuỷ,
cuộc chia tay cảm động của họ


Nhân vật chính: Thành - Thuỷ)
- Truyện đợc kể theo ng”i thứ mấy?
Nhan đề truyện gợi lên điều gì?
( Truyện kể theo ng”i thứ nhất


Tác dụng: giúp tác giả thể hiện đợc một
cách sâu sắc suy nghĩ, tình cảm và tâm
trạng của nhân vật, tăng thêm tính chân
thực của truyện -> sức thuyết phục cao.
Tên truyện: Những con búp bê vốn là đồ
chơi của tuổi thơ gợi nên sự ngộ nghĩnh, v”
t, ngây thơ, v” tội -> thế mà đành chia tay
-> tên truyện gợi tình huống buộc ngời đọc
theo dõi, góp phần thể hiện ý định của tác
giả


<b> b. Th¶o ln chó thÝch</b>


- Truyện ngắn “ Cuộc chia tay của
những con búp bê” – Khánh Hồi đợc
giải nhì trong cuộc thi viết về quyền trẻ
em 1992


- Từ khó (SGK 26)
<b>II- Tìm hiểu văn bản</b>
<b> 1- Nhan đề của truyện</b>



- Tên truyện gợi tình huống buộc ngời
đọc phải theo dõi, chú ý và góp phần thể
hiện ý nh ca tỏc gi


<b>4. Củng cố: Văn bản cuộc chia tay của những con búp bê</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học NP phân tích, ghi nhớ


- Soạn: Bố cục văn bản trả lời câu hỏi SGK, xem tríc bµi tËp


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>………


Ngày.tháng..năm 20


<b> Ngày soạn: - </b> <b>.</b>
<b> Ngày dạy : - </b>


<b> TiÕt 6: </b>

<b>Cuéc chia tay</b>



<b> của những con búp bê </b>

<b>( Tiếp theo)</b>

<b> </b>

<b>Khánh Hoài</b>



<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>




- HS cảm nhận và hiểu đợc


- HS thấy đợc những tình cảm chân thành sâu sắc của hai anh em trong truyện


- Cảm nhận đợc nỗi đau đớn, xót xa của những ban nhỏ chẳng may rơi vào hoàn cảnh
bất hạnh. Biết th”ng cảm và chia sẻ với nhng ngi bn y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: vẽ tranh(SGK) , soạn bài
<b>C.Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Sau khi học xong văn bản Cổng trờng mở ra em có cảm nhận gì về hình ảnh ngời
mẹ?


(Là ngời hiền dịu, yêu thơng con, lun hết lòng quan tâm, chăm sóc thậm chí sẵn sàng
hi sinh tất cả ( kể cả tính mạng của mình ) cho con)


- Thái độ của cha trong bức th ( văn bản “ Mẹ t”i” ) nh thế nào?
( Thái độ kiên quyết, nghiêm khắc, chân tình, nhẹ nhàng)


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



-HS đọc từ “ Gia đình t”i khá giả” đến “
vừa đi vừa trị chuyện”


- Tìm những chi tiết trong truyÖn nãi về
tình cảm của hai anh em Thành - Thuỷ?
- RÊt th¬ng nhau


- Thuỷ mang kim ra tận sân vận động vá áo
cho anh


- Thành chiều nào cũng đón em đi học về
- Nắm tay nhau trò chuyện


- Khi chia đồ chơi, Thành nhờng hết cho
em


- Thuỷ thơng anh, để con vệ sĩ gác cho
anh.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh c¶m cđa hai
anh em?


Khi Thành chia hai con búp bê sang hai
bên Thuỷ nói và hành động gì?


- Tru tréo, giận dữ: Anh lại chia rẽ con vệ
sĩ với con Em nhỏ ra à? Sao anh ác thế?”
- Lời nói và hành động của Thuỷ lúc này
có gì mâu thuẫn?



(Một mặt Thuỷ rất giận dữ kh”ng muốn
chia rẽ hai con búp bê, mặt khác Thuỷ lại
thơng anh, muốn để con vệ sĩ canh giấc
ngủ cho anh)


- Theo em có cách nào giải quyết mâu
thuẫn này đợc kh”ng?(Thảo luận- 2p )
( Chỉ có một cách: gia đình Thuỷ phải
đoàn tụ)


- Kết thúc truyện , Thuỷ đã lựa chọn cách
giải quyết nh thế nào?Cách giải quyết ấy
gợi cho em suy nghĩ tình cảm gì?


( Thuỷ để cả hai con búp bê gần nhau
kh”ng để chúng phải chia lìa)


GV: Búp bê kh”ng xa nhau nhng con ngời
phải xa nhau, đó là chi tiết xúc động và
hàm chứa ý nghĩa sâu sắc khiến ngời đọc
càng thêm thơng cảm một bé gái giàu lòng
vị tha, nhân ái bao la, nỗi xót đau càng nh
cứa vào lịng ngời đọc -> sự chia tay của
hai em nhỏ thật kh”ng nên xảy ra.


-HS quan s¸t tranh- trang 22


1. Tình cảm của hai anh em Thành
<b>và Thuỷ</b>



- RÊt th¬ng nhau


- Thuỷ mang kim ra tận sân vận động vá
áo cho anh


- Thành chiều nào cũng đón em


- Chia đồ chơi: Thành nhờng hết cho em
- Thuỷ để lại con vệ sĩ gác cho anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

M” t¶ néi dung cđa bøc tranh


( Hai anh em chia đồ chơi, Thành để hai
con búp bê sang hai bên, Thu gin d tru
trộo


HS c gn tra)


- Tìm những chi tiết miêu ta tình cảm của
Thuỷ với các bạn và c giáo?


-Thuỷ nức nở


- C giáo: sửng sốt, m chặt lấy Thuỷ, c
tái mặt, nớc mắt giàn giụa


- Các bạn: Khóc thút thít, sững sờ., nắm
chặt tay Thuỷ



- Em cú nhận xét gì về cuộc chia tay ấy?
Chi tiết nào khiến c” giáo bàng hoàng và
khiến em xúc động nhất? Vì sao?


- Thủ cho biÕt, em sÏ kh”ng ®i häc nữa do
nhà bà ngoại xa trờng quá


GV: mt em bộ kh”ng đợc đến trờng đó là
điều đau xót nhất đối với tất cả chúng ta
Các từ “ thút thít”, “ nức nở”, “ sững sờ”
miêu tả tâm trạng của Thuỷ và các bạn ->
các từ láy đó là những loại từ láy nào,
chúng ta tìm hiểu sau


- Khi d¾t Thủ ra cỉng trờng tâm trạng của
Thành nh thế nào?


(Kinh ngc, thy mi ngời vẫn bình thờng
và nắng vẫn vàng ơm trùm lên cảnh vật)
- Vì sao Thành có tâm trạng đó?


(Khi mọi vật vẫn bình thờng, hai anh em
phải chịu đựng nỗi mất mát. Tâm hồn mình
nổi gi”ng bão, đất tri sp -> mi ngi
bỡnh thng)


Đọc đoạn cuối- trang 25


- Tìm chi tiết miêu tả tâm trạng của Thuỷ
khi thËt sù ph¶i rêi xa anh?



* Thủ: nh mÊt hån, mặt xanh nh tàu lá ->
so sánh


ly v s t lên giờng anh -> h”n nó, khóc
nức nở, dặn dị, lấy con Em nhỏ đặt bên
con vệ sĩ


* Thành: mếu máo, đứng nh ch”n chân
- Tâm trạng của hai anh em?


HS quan s¸t tranh ( trang 25) m” t¶ bức
tranh?


- Qua câu chuyện tác giả muốn nhắn gửi
mọi ngời ®iỊu g×?


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>
HS đọc ghi nhớ


GVchèt


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


<b>2. Cc chia tay cđa Thủ với lớp học</b>
<b>và c giáo</b>


- Thuỷ nức nở


- C giáo: sửng sốt, tái mặt


- Các bạn thút thít


Cuc chia tay thật xúc động, bất ngờ


<b>3. Cuéc chia tay cña hai anh em</b>
<b>Thµnh - Thủ</b>


- Thủ nh mất hồn, mặt xanh nh tàu lá
-> so sánh


- Khóc nức nở, dặn dò
L¸y


- Thành: mếu máo, đứng nh ch”n chân
Sử dụng từ láy, so sánh


-> V” cùng đau đớn, buồn tủi


<b>4. ý nghÜa</b>


Hãy chấm dứt những cuộc chi tay đau
đớn, gìn giữ và trân trọng những tình
cảm tự nhiên trong sáng của trẻ nhỏ;
hoàn thành trách nhiệm của con cái đối
với trẻ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. LuyÖn tập</b>


Đọc thêm Trách nhiệm của bố mẹ,
Thể giới rộng v cùng



<b>4. Củng cố: Văn bản cuộc chia tay của những con búp bê</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học NP phân tích, ghi nhớ


- Soạn: <i><b>Bố cục văn bản</b></i> trả lời câu hỏi SGK, xem trớc bài tËp


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 20



Ngày soạn: .


Ngày dạy : …… ….


<b> TiÕt 7: </b>

<b>Bố cục văn bản </b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cảm nhận và hiểu đợc tầm quan trọng của bố cục trong văn bản trên cơ sở đó ý
thức xây dựng bố cục khi tạo lập văn bản.


- Hiểu thế nào là bố cục rành mạch và hợp lí để bớc đầu xây dựng đợc những bố cục
rành mạch hợp lí cho các bài văn. Tính phố biến và sự hợp lí của các dạng ba phần,
nhiệm vụ của mỗi phần trong bố cục, từ đó có thể làm mở bài, thân bài và kết bài
đúng hớng hơn, đạt kết qu tt hn



<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: vở soạn, SGK, SBT
<b>C.Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Liên kết là gì? Để văn bản có tính liên kết ngời viết, ngời nói phải làm gì?
- Liên kết là một tính chất quan trọng của văn bản -> văn bản có nghĩa, dễ hiểu
- Để có tính liên kết trong văn bản phải sử dụng phơng tiện liên kết


<b>3. Tin trỡnh t chc các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Trong viƯc t¹o lập văn bản, muốn cho văn
bản mạch lạc, dễ hiểu ngời viết phải sắp
xếp bố trí các phần , các đoạn sao cho hợp
lí . Đó là bố cục văn bản mà chúng ta sẽ
tìm hiểu


<b>Hot ng 2: Hỡnh thnh kiến thức mới</b>
HS đọc phần 1a (SGK 28)



? Nếu viết một lá đơn xin gia nhập vào đội
thiếu niên tiền phong HCM, em sẽ viết
theo trình tự nào?


(- Niên hiệu nớc
- Tên đơn


- N¬i nhËn


- Ngời viết đơn, địa ch


<b>I. Bố cục và những yêu cầu về bố cục</b>
<b>trong văn bản</b>


<b> 1. Bố cục văn bản</b>
<b> a. Bµi tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lí do viết đơn
- Nguyện vọng
- Lời hứa hẹn )


? Nếu các nội dung trên bị đảo lộn kh”ng
theo trình tự trên có đợc kh”ng? Vì sao?
(Đảo lộn nh vậy kh”ng đợc vì nh vậy làm
cho bố cục văn bản kh”ng mạch lạc, rõ
ràng, khú hiu)


? Vì sao xây dựng văn bản cần quan tâm
tới bố cục?



( Vì nếu có bố cục rõ ràng thì văn bản
mới dễ hiểu, mạch lạc )


?Đọc mục 1 ghi nhớ(SGK 29)
?Đọc hai câu chuyện SGK 29
?Hai trun trªn cã bè cơc cha?
( Cha có bố cục )


? Cách kể chuyện nh trên bất hợp lí ở chỗ
nào?


(Các câu, các ý trong văn bản khng có
sự thống nhÊt vÒ néi dung, kh”ng cã sù
liªn kết chặt chẽ về hình thức


-> Khó hiểu, lộn xộn)


? Theo em nªn s¾p xÕp bè cục hai câu
chuyện trên nh thế nào?


(HS thảo luận nhóm 4 trong 3 phút, nêu
cách giải quyết)


GV kết luận


? Muốn bố cục rành mạch , hợp lí phải
đảm bảo những u cầu gì?


- HS đọc ý 2 ghi nhớ.



? H·y nªu bè cơc của văn bản tự sự và
miêu tả? Nhiệm vụ cđa tõng phÇn?


(- Mở bài: giới thiệu đối tợng cần kể, tả
- Thân bài: tả, kể theo trình tự nhất định
- Kết bài:Khẳng định lại vn , ha hn,
cm tng)


? Có phải cứ chia văn bản làm ba phần là
văn bản trở nên rành mạch, hợp lí khng?
( Khng . Giữa mở bài, thân bài, kết bài
cũng phải có sự thống nhất)


<b>Hot ng 3: Ghi nhớ</b>
HS đọc ghi nhớ


GV chèt


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


HS đọc , nêu yêu cầu bài tập làm bài, trình
bày


GV nhËn xÐt


- Văn bản phải có sự sắp đặt các phần
theo trình tự -> bố cục


-> Bố cục văn bản là sự sắp xếp các ý,


các phần, các đoạn theo một trình tự


<b>2. Những yêu cầu về bố cục trong văn</b>
<b>bản</b>


<b>a. Bài tập</b>


- Mun b cc rành mạch , hợp lí các
phần, các đoạn thống nhất, phân biệt
rạch rịi. Trình tự sắp xếp phải d dng
t mc ớch giao tip


<b>3. Các phần của bố cục</b>
- Bố cục: ba phần


+ Mở bài
+ Thân bài
+ Kết bµi


<b>II. Ghi nhí ( SGK 30)</b>
<b>III. Lun tËp</b>


<b> 1. Bài tập 1: Tìm ví dụ thực tế để</b>
chứng tỏ r”ng nếu chúng ta kh”ng chú ý
đến việc sắp xếp ý cho rành mạch thì bài
văn kh”ng có hiệu quả cao


VD: Khi viết đơn xin nghỉ học, nếu
chúng ta kh”ng sắp xếp theo trình t.
Chng hn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc bài tập 2 ? Nêu yêu cầu bài tập?
- Học sinh làm bài tập


- Nêu kõt quả .


- Giáo viên sửa chữa, bổ sung.


- Tên , lớp


-> hiệu quả khng cao
<b> 2. Bµi tËp 2:</b>


* Bè cơc. Cc chia tay cđa những con
búp bê: 3 đoạn


- Hai anh em chia chơi


- Thuỷ đến trờng chia tay c” giáo và các
bạn


- Hai anh em ph¶i chia tay
<b>4. Cđng cè: </b>


? Bè cục văn bản là gì?


? Văn bản có bố cục mấy phần?
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học bài, làm BT3



- Soạn Mạch lạc trong văn bản


<b>6.</b> <b>Rút</b> <b>kinh</b> <b>nghiệm:</b>


.




Ngày tháng.năm 20


<i></i>
<i>-</i>


--Ngày soạn: .
Ngày dạy : .


<b> </b>



<b> TiÕt 8: </b>

<b>Mạch lạc trong văn bản </b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cm nhn và hiểu đợc bớc đầu về mạch lạc văn bản và sự cần thiết phải làm cho
văn bản có mạch lạc, kh”ng đứt đoạn hoặc quẩn quanh



- Chó ý sù mạch lạc trong các bài tập làm văn
- Rèn kĩ năng viết văn bản có mạch lạc


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: soạn bài , Trả lời câu hỏi SGK
<b>C. Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. n nh trt t</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


? Bố cục trong văn bản là gì? Những yêu cầu về bố cục trong văn bản


- B cc trong vn bn l s sp xếp các ý, các đoạn, các phần theo một trình tự hợp lí
- Muốn văn bản rành mạch, hợp lí, các phần , các đoạn phải thống nhất rạch rịi.
Trình tự sắp xếp phải dễ dàng, đạt mục đích giao tiếp


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Nói đến bố cục là nói đến sự sắp đặt, sự
phân chia. Nhng văn bản lại kh”ng thể liên
kết. Vậy làm thế nào để các phần, các đoạn
của văn bản vẫn đợc phân cắt rạch ròi mà
kh”ng mất đi sự liên kết chặt chẽ với nhau?


Chúng ta cùng tìm hiểu bài “ Mạch lạc
trong văn bản”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Gi¶i thích nghĩa của từ mạch lạc


- Đng y: mạch là vốn là mạch máu trong
cơ thể


? Mch lc trong văn bản có đợc dùng theo
nghĩa trên kh”ng?


- Kh”ng nhng còng kh”ng xa rêi nghÜa
®en, nã cã ®iĨm gièng víi nghÜa ®en cđa


? Dựa vào hiểu biết trên, em hãy xác định
mạch lạc trong văn bản có tính chất gì
trong cỏc tớnh cht sau:


a. Tri chảy thành dòng thành mạch


b. Tuần tự đi khắp các phần , các đoạn
trong văn bản


c. Thng suốt, liên tục, kh”ng đứt đoạn(đáp
án c)


? Cã ý kiÕn cho rng trong văn bản, mạch
lạc là sự tiếp nối của các câu, các ý theo
một trình tự hợp lí? Em có tán thành ý kiến


trên khng? Vì sao?


- ý kiến trên là đúng


? Nhắc lại bố cục chính của văn bản “
Cuộc chia tay của những con búp bê”? Các
sự việc đợc sắp xếp nh thế nào?


( Mẹ bắt hai anh em chia đồ chơi
- Hai anh em rất thơng nhau


- Thành đa em đến trờng chào c” và các
bạn


- Hai anh em chia tay, Thuỷ để hai con búp
bê lại cho anh )


? Mặc dù nhiều sự việc nhng nói chung các
sự việc này đều xoay quanh nội dung, sự
kiện chớnh l gỡ?


á( Sù chia tay )


? Những con búp bê và hai anh em Thành
có vai trò gì trong truyện? Sù chia tay cÃ
vai trò gì


- (Là nh©n vËt chÝnh, sï viƯc chýnh)


* GV: vậy trong văn bản muốn có tính


mạch lạc ngời viết phải để cho các sự việc
xoay quanh một sự việc chính, sự việc
chính xảy ra với các


-- HS đọc BT 2b


? Theo em đó có phải là chủ đề liên kết các
sự việc nêu trên thành một thể thống nhất
kh”ng? Đó có xem là mạch lạc trong văn
bản kh”ng?


( Tất các TN trên đều xay quanh chủ đề:
sự chia li và tâm trạng kh”ng muốn chia li
của hai anh em Thnh- Thu )


- Đọc BT 2c(SGK). HS thảo luận nhóm lớn
5 phút


- Đại diện trình bày


+ Liên hệ tâm lÝ( nhí l¹i) x


+ Liên hệ ý nghĩa ( tng ng tng phn)


* Mạch lạc văn bản: làm cho các phần
trong văn bản thống nhất lại


* Tính chất


- Thng suốt, liên tục, kh”ng đứt đoạn


- Tiếp nối các câu , các ý theo một trình
tự hợp lí


<b>2. Các điều kiện để văn bản có tính</b>
<b>mạch lạc</b>


- Các sự việc trong văn bản phải xoay
quanh chủ đề chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


HS đọc ghi nhớ SGK. GV chốt
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
-HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu
-HS thảo luận theo tổ trong ba phút
-Đại diện trỡnh by


-HS nhận xét
-GV kết luận


? Đọc đoạn văn của T Hoài
? ý chính của đoạn văn là gì?


? Chỉ ra sự mạch lạc cuả đoạn văn?


<b>III. Bài tập</b>


<b>1. Bài tập 1(32): Tìm mạch lạc văn bản</b>
a. Văn bản Mẹ t”i:



- Văn bản xoay quanh chủ đề: Thái độ
của ngời cha trớc sự v” lễ của En-ri-c”
với mẹ -> giáo dục -> răn dạy con biết
kính yêu cha mẹ


- Các ý, các đoạn trong văn bản đều
h-ớng về chủ đề đó


+ Thái độ của ngời cha về hành động
của con


+ Ngời cha nhắc lại c”ng lao và tình cảm
của ngời mẹ đối với En-ri-c”


b. Văn bản: Lão n”ng dân và các con
- Chủ đề: lao động là vàng


- Chủ đề xuyên suốt toàn bài
+ Hai câu mở bài nêu chủ đề


+ Đoạn giữa: kho vàng ch”n dới đất và
sức lao động của con ngời làm nên lúa
tốt “ vàng”


+ Đoạn kết: 4 câu kết: nhấn mạnh chủ
đề thêm một lần nữa để khắc sâu


c. Đoạn văn ( bổ sung) của T” Hoài
- ý chủ đạo xuyên suốt đoạn văn: sắc
vàng trù phú, đầm ấm của làng quê vào


mùa ng gia ngy mựa


+ Câu đầu giíi thiƯu bao quát về sắc
vàng trong thêi gian ( mùa đng, giữa
ngày mùa) trong khng gian( làng quê)
+ Miêu tả nh÷ng biĨu hiƯn phong phú
của sắc vàng


+ Nhn xột , cm nhn của tác giả về
sắc vàng đó


-> Tr×nh tù ba phần nhất quán, rõ ràng->
làm cho bố cục mạch lạc


<b>4. Củng cố: </b>


? Mạch lạc trong văn bản là gì?


? Các tính chất của văn bản mạch lạc?
<b>5. Hớng dÉn häc bµi:</b>


- Häc ghi nhí + lµm bµi tËp


- Soạn “ Ca dao”, đọc kĩ ca dao, trả lời cõu hi SGK, xem chỳ thớch


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ngày soạn: .</b>
<b>Ngày dạy : .</b>



<b> </b>



<b> TiÕt 9: </b>

<b>Ca dao d©n ca</b>



<b> Những câu hát về tình cảm gia đình </b>


<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cm nhn v hiu đợc khái niệm ca dao dân ca


- Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của ca dao dân
ca thuộc chủ đề tình cảm gia đình và chủ đề tình yêu quê hơng đất nớc


- Giáo dục lịng biết ơn tổ tiên, kính trọng “ng bà, cha mẹ, anh chị em ruột thịt và các
mối quan hệ khác. Từ đó có ý thức trc nhng hnh ng ca mỡnh


- Rèn kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ trữ tình dân gian
<b>B. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh: soạn bài,


su tầm các bài ca dao về tình cảm gia đình
<b>C.Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. ổn định trật tự:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



? Qua c©u chun “ Cc chia tay cđa những con búp bê tác giả
muốn nhắn gửi lại điều g×?


- Tổ ấm gia đình là v” cùng quý giá và quan trọng. Mọi ngời hãy cố
gắng bảo vệ giữ gìn, kh”ng nên vì bất kỳ lí do gì làm tổn hại đến những tình cảm tự
nhiên trong sáng ấy. Biết th”ng cảm chia sẻ với những bạn nhỏ chẳng may rơi vào
hoàn cảnh bất hạnh


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Trong cuộc đời mỗi con ngời chúng ta, ai
cũng đợc nghe tiếng ru của bà, của mẹ.
Khúc tâm tình đó thấm sâu vào tiềm thức
mỗi ngời mà năm tháng kh”ng thể phai
mờ. Đó chính là những làn điệu dân ca
Việt Nam đợc lu truyền trong dân gian mà
nhiều hơn cả là tình cảm gia đình , con
ng-ời. Để hiểu rõ về ca dao dân ca và những
câu hát về tình cảm gia đình, chúng ta
cùng tìm hiểu bài học h”m nay.


<b>Hoạt động 2: Đọc , hiểu văn bản</b>


GV hớng dẫn đọc: giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, chú ý dấu câu, ngữ điệu



HS đọc bài 3 -4 em -> nhận xét
GV nhận xét, bổ sung


HS chó ý chó thÝch * trong SGK
? Ca dao dân ca là gì?


- L khỏi nim ch o trong các thể loại
trữ tình dân gian, kết hợp lời và nhạc diễn
tả đời sống nội tâm của con ngời


? Phân biệt ca dao và dân ca?


( Ca dao lời thơ dân gian, cả những bài thơ
dân gian mang phong c¸ch nghệ thuật
chung với bài thơ dân ca


- Dân ca là những sáng tác kết hợp lời và
nhạc)


- HS đọc các chú thích khác SGK


- HS đọc bài ca dao số 1, GV ghi bảng phụ
? Lời trong bài ca dao là lời của ai nói với
ai? Nói về điều gì?


( Lêi cđa mĐ nãi với con qua điệu hát ra,
ngời mẹ muèn nãi víi con vỊ bỉn phËn
lµm con.)


? Bài ca dao đợc làm theo thể thơ nào? Em


có nhận xét gì về âm điệu của bài?


(Thể lục bát, âm điệu tâm tình nhẹ nhàng,
thành kính , sâu sắc )


GV giới thiệu: Thể lục bát là thể thơ một
câu trên 6 tiếng câu dới 8 tiếng


Tiếng 6 câu 1 vần tiếng 6 câu 2


<b>I. Đọc, hiểu văn bản</b>


<b> 1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b> a. Đọc</b>


<b> b. Tìm hiĨu chó thÝch</b>
- Ca dao:


- D©n ca:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiếng 8 câu 2 vần tiếng 6 câu 1
HS đọc hai câu đầu bài ca dao


? Chỉ ra biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng
trong hai câu này?


(So s¸nh: Cng cha núi Thái Sơn
NghÜa mĐ - níc


? Em hiĨu thÕ nµo lµ cng cha, nghĩa mẹ?


- Là cng sinh thành và giáo dìng.


? Lấy hình ảnh núi, nớc để so sánh c”ng
cha, nghĩa mẹ có tác dụng gì?


( Lµ hình ảnh tự nhiên vũ trụ rộng lơn,
vĩnh hng -> c”ng lao v” cïng to lín cđa
cha mĐ)


- HS theo dâi hai c©u tiÕp theo


? Chỉ ra nghệ thuật đợc sử dụng trong hai
câu này?


( Nói cao biĨn réng -> Èn dơ
- Cï lao chÝn ch÷ -> chữ Hán


Mênh mng -> từ láy gợi hình ¶nh réng
lín -> cã søc biĨu c¶m cao -> häc sau)
? Tríc c”ng lao to lín cđa cha mĐ qua lêi
ca dao, cha mĐ mn nh¾n nhủ các con
điều gì?


( Ghi tạc c”ng ơn trời biển của cha mẹ mà
đền đáp, làm trịn bổn phận của mình)
? Tìm đọc bài ca dao có nội dung tơng tự
C”ng cha nh núi Thái Sơn…


- HS đọc bài số 2



? Bài ca dao là lời tâm sự cuả ai?
( Ngêi con g¸i lÊy chång xa)


? Tâm sự ấy đợc thể hiện qua những từ ngữ
nào?


(ChiÒu chiÒu -> điệp
- Đứng ngõ sau-> vắng vẻ
- Ruột đau chín chiÒu)


? Theo em “ chiÒu1 “ trong “chiÒu chiÒu”


và “ chiều2” trong “ chín chiều” có đồng


nghÜa kh”ng?


(Kh”ng , chiều1 chỉ thời gian vào buổi


chiều -> điệp -> nhiỊu bi chiỊu


+ “ ChiỊu2” chØ bỊ, chÝn bỊ -> nhiÒu bÒ)


? Tại sao ngời con gái lại đứng “ ngõ sau”
mà kh”ng phải nơi nào khác?


( “ Ngõ sau”: nơi vắng vẻ, hoang vắng ,
heo hút, là nơi kín đáo để ngời con gái bộc
lộ cảm xúc , tâm trạng của mình đang dâng
lên trong lịng)



? Cã thĨ thay tõ “ tr”ng” b”ng tõ “ nhìn
đ-ợc khng?


( Khng, trng -> cái nhìn đăm đắm,
mịn mỏi của ngời con nhớ thơng mẹ nơi
quê nhà)


? Qua đó em thấy tâm trạng của ngời con
gái lấy chồng xa nh thế nào?


? T¹i sao ngời con gái đi lấy chồng lại có
tâm trạng ấy?


( X· héi phong kiÕn, th©n phËn ngêi con
gái bị lệ thuộc h”n nh©n -> khng hạnh


- Cng cha nh núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra
-> so sánh


- Sử dụng hình ảnh so sánh -> cng lao
cha mẹ sinh thành giáo dỡng v cùng to
lớn


- Núi cao biển rộng-> ẩn dụ
Cù lao chín chữ: thành ngữ


- Nhc nh mọi ngời hãy biết ơn đền đáp
c”ng lao cha mẹ



<b>2. Bài 2</b>


+ Chiều chiều -> điệp


+ Ngõ sau: khng gian vắng vẻ
+ Ruột đau chín chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

phúc với tình duyên -> buồn đau day dứt
khn ngui.)


? Đọc bài ca dao có kiểu nhân vật là ngời
con gái lÊy chång xa?


( Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Muốn về q mẹ mà kh”ng có đị
- Vẳng nghe chim vịt kêu chiều


Bâng khuâng nhớ mẹ chín chiều ruột đau )
- HS đọc bài 3


? Bµi ca dao là lời tâm sự của ai về diều gì?
(Lời của con cháu nói với ng bà)


? Ngó lên thể hiện điều gì?
( Cái nhìn trân träng , t”n kÝnh)
? ChØ ra nghƯ tht trong bµi ca dao
(So s¸nh )


? Hình ảnh so sánh có gì độc đáo?



( Dùng hình ảnh nuột lạt -> sự việc bình
thờng để chỉ sự kết nối bền vững cũng nh
tình cảm huyết thống và c”ng lao to lớn
của “ng bà trong việc gây dựng gia đình)
? Bài ca dao bộc lộ tình cảm gì?


? Tìm những bài ca dao cã h×nh ảnh so
sánh bao nhiêu bấy nhiªu?


( Qua cầu dừng bớc tr”ng cầu….
Qua đình ngả nón tr”ng đình….)
- HS đọc bài ca dao số 4


? Lêi trong bµi ca dao lµ lêi cđa ai nãi víi
ai?


(Lêi cđa anh em nãi víi nhau cịng cã thĨ
lµ lêi cđa “ng bµ nãi víi con cháu về tình
cảm anh em)


? Có ngời cho rng “ ngêi xa” lµ ngêi ë xa,
ý kiÕn cđa em nh thÕ nµo?


(Kh”ng đúng, ngời xa -> ngời ngoài)
? Từ ngữ nào biểu thị mối quan hệ anh em
trong bi?


( Cùng chung, cùng thân)



? Bài ca dao sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì? Tác dụng của nó?


- Điệp từ cách qu·ng “ cïng….cïng” sẽ
học ở bài sau


? Đọc hai câu tiếp


? Nhận xét từ ngữ sử dụng trong hai câu?
(Tác giả so sánh tay, chân với tình cảm
anh em)


? Tại sao lại so sánh nh vậy ?


(Đó là những bộ phận trong cơ thể khng
thể tách rời nhau -> anh em yêu thơng gắn
bó)


? Qua bµi ca dao chóng ta ph¶i ghi nhớ
điều gì?


? Sau khi học xong 4 bài ca dao em thấy có
điểm g× chung vỊ nghƯ tht. Th¶o ln
nhãm lín trong 3 phút


( Thể lục bát trữ tình, âm điệu tâm tình


<b>3. Bài 3</b>


+ Ngó : trân trọng, t”n kÝnh



+ Bao nhiªu nt l¹t nhí “ng bà mấy
nhiêu -> so sánh


- Nghệ thuật so sánh diễn tả nỗi nhớ và
lòng kính yêu của con cháu với ng bà


<b>4. Bài 4:</b>


+ Cùng chung, cùng thân -> quan hệ anh
em gắn bó


-> Điệp từ cách quÃng


Anh em nh thể chân tay -> so s¸nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Sử dụng các hình ảnh quen thuộc
- Là lời độc thoại có kết cấu một vế)
? Nội dung diễn tả của 4 bài ca dao
( Tình cảm gia đình)


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>
HS đọc. GV khái quát
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
Đọc phần đọc thêm


<b>II. Ghi nhớ ( SGK)</b>


<b>III. Luyện tập</b>
Đọc thêm


<b>4. Củng cố:</b>


? So sánh thơ trữ tình dân gian với thơ trữ tình


- Giống: đều là thơ trữ tình, sử dụng các bin phỏp ngh thut


- Khác: Thơ trữ tình dân gian thờng rất ngắn; thể thơ: lục bát hoặc lục bát biến thể
Dùng hình thức lời ru, câu hát ru, lối vÝ von


<b>5. Híng dÉn häc bµi:</b>


- Nắm đợc nội dung, nghệ thuật các bài ca dao dân ca. Học thuộc bốn bài
- Học thuộc ghi nhớ


- Soạn: Tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời


<b>6. Rót kinh nghiƯm: </b>……….


Ngày tháng năm 2009
<b> </b>



-


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. - </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 10: </b>

<b>Những câu hát về tình yêu </b>



<b> quê hơng đất nớc con ngời</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>



- HS cảm nhận và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu
của ca dao dân ca qua những bài ca về chủ đề tình yêu quê hơng đất nớc con ngời.
- Thuộc các bài ca dao và biết thêm một số bài ca dao thuộc chủ đề


- Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ và phân tích thơ trữ tình dân gian
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: Soạn bài, su tầm các bài ca dao
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1. n nh trt tự:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Ca dao dân ca là gì? Phân biệt ca dao và dân ca?</b>
Đánh dấu vào “ trống mà em cho là đúng


1. Bốn bài ca dao đã học có nội dung
 Thể hiện tình cm gia ỡnh


Thể hiện tình yêu con ngời, quê hơng
2. Bốn bài ca dao có nghệ thuật chủ yếu là:
Thể thơ lục bát, âm điệu mợt mà



Sử dụng so sánh, ẩn dụng hình ảnh gần gũi, quen thuộc
Sử dụng nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hot động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Tình cảm gia đình, tình yêu quê hơng đất
nớc , con ngời là những chủ đề lớn của ca
dao dân ca, xuyên thấm trong nhiều câu
hát. Những bài ca dao thuộc chủ đề này
rất đa dạng. Có những cách diễn tả riêng,
nhiều bài thể hiện rõ màu sắc địa phơng.
Để hiểu rõ về chủ đề này chúng ta cùng
học bài h”m nay


<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


- GV hớng dẫn đọc: Giọng mợt mà, tình
cảm


- GV đọc mẫu một bài, HS đọc, nhận xét,
GV sửa chữa


- HS đọc chú thích SGK
- HS đọc bài ca dao số 1


? Nhận xét bài 1, em đồng ý với những ý
kiến nào trong các ý kiến sau:


a-Bµi ca lµ lêi cña mét ngêi vµ cã mét


phÇn


xb-Bài ca có hai phần: phần đầu là câu hỏi
của chàng trai, phần sau là lời đáp của c”
gái


xc-Hình thức đối đáp này có rất nhiều
trong ca dao dân ca


d-Hình thức đối đáp này kh”ng phổ biến
trong ca dao dân ca


? Trong bài vì sao chàng trai c” gái lại
dùng những địa danh ( với những đặc điểm
của từng địa danh) nh vậy để hỏi đáp?
( Đây là hình thức trai gái thử tài đo độ
hiểu biết kiến thức địa lí, lịch sử. Câu hỏi
và lời đáp hớng về địa danh ở Bắc Bộ. Đó
là những vùng có dấu tích văn hố nổi bật)
? Qua lời hỏi đáp em thấy chàng trai , c”
gái là những ngời nh thế nào?


( Am hiểu lịch sử dân tộc, lịch sự , tế nhị)
? Chứng tỏ họ có tình cảm gì đối với quê
hơng?


HS đọc bài số 2


? Bµi ca dao më đầu bng cụm tõ “ rñ
nhau” , h·y cho biÕt khi nµo ngêi ta dïng


cơm tõ nµy?


(Khi ngời ta rủ và ngời đợc rủ có quan hệ
thân mật, gần gũi, cùng quan tâm và muốn
làm một việc gì đó)


? Em hãy đọc một bài ca dao có kiểu mở
đầu b”ng cụm từ “ rủ nhau”?


( Rủ nhau đi cấy đi cày
Rủ nhau xuống biển mò cua)


? Em nhận xét gì về cách tả cảnh của bài
2?


(Bài ca dao gợi nhiều hơn tả)


? Địa danh và c¶nh trÝ trong bài gợi lên
điều gì?


( Kiếm Hồ, cầu Thê Húc, đề Ngọc Sơn,
đài Nghiên, Tháp Bút là những địa danh từ
lâu đời đã đi vào tiềm thức của ngời dân


<b>I. §äc, hiãu chã thých</b>
<b> 1. §äc </b>


<b> 2. Chú thích</b>


<b> II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b> a. Bµi sè 1</b>


Qua lời đối đáp của chàng trai, c” gái ->
thể hiện niềm tự hào, sự hiểu biết và tình
yêu quê hơng đất nớc của họ


<b> b. Bµi 2</b>


- Kiếm Hồ, cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn,
đài Nghiên, tháp Bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ViÖt Nam)


? Để tả cảnh, tác giả dân gian sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì? Em nhận xét gì cảnh
đó?


( LiƯt kª


-Cảnh trí đẹp giàu truyền thống lịch sử văn
hố, cảnh đa dạng, thơ mộng, thiêng liêng
-> âm vang lịch sử văn hố dân tộc)


? Em suy nghÜ g× vỊ câu hỏi cuối bài Hỏi
ai gây dựng nên non nớc này


( Câu hỏi tu từ giàu cảm xúc, tự nhiên,
giàu âm điệu nhắn nhủ tâm tình -> câu hỏi
tu từ học sau)



? Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ này?
? Bài ca dao thể hiện tình cảm gì của ngời
viết?


- HS c bi ca dao số 3
? Bài ca dao tả cảnh ở đâu?
( Xứ Huế )


? Cảnh đó đợc miêu tả nh thế nào?
- Quanh quanh -> từ lỏy


- Non xanh nớc biếc -> thành ngữ -> học
sau


Ngh thuật đợc sử dụng trong bài ca dao
này?


- So sánh: Nh tranh hoạ đồ


bức vẽ cảnh vật, sng
núi


? Em nhận xét gì về cảnh vật núi sng?
Ai v xứ Huế thì v..


? NhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht trong c©u
cuèi?


(Đại từ phiếm chỉ” ai” hàm chứa nhiều
đối tợng mà tác giả hớng tới



- DÊu chấm lửng -> tình ý da diết, mênh
mang )


- HS đọc bài ca dao số 4


? Em nhËn xÐt g× về từ ngữ ở hai dòng thơ
đầu?


(Cõu thơ dài -> sự rộng hoá, dàn trải,
mênh m”ng. Các điệp từ, đảo ngữ, đối
xứng)


? T¸c dơng cđa nh÷ng biƯn pháp nghệ
thuật này?


- GV c hai cõu cui


? Phân tích hình ảnh c gái ở hai câu này?
Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì
khi miêu tả?


(So sỏnh: thõn em -chn lỳa ũng đòng)
? Tại sao tác giả so sánh nh vậy, giữa thân
hình ngời con gái và chẽn lúa địng địng
có điểm gì tơng đồng?


(Sự tơng đồng ở nét trẻ trung, phơi phới


Sử dụng câu hỏi tu từ -> khẳng định


c”ng lao xây dựng non nớc của nhiều thế
hệ


Nhắc nhở các thế hệ con cháu phải giữ
gìn , xây dựng non nớc cho xứng đáng
truyền thống dân tộc


-> NiỊm tù hµo m·nh liƯt và lòng yêu
n-ớc sâu sắc


<b>c. Bài 3</b>


- Quanh quanh -> tõ l¸y


- Non xanh nớc biếc -> thành ngữ
- Tranh hoạ đồ -> so sánh


- Sử dụng hình ảnh so sánh -> cảnh xứ
Huế đẹp, tơi mát lên thơ


- Ai v xứ Huế thì v..
+ Đại từ phiếm chỉ
+ DÊu chÈm lưng


- Tình u tha thiết, tự hào về phong
cảnh quê hơng đất nớc


<b>d. Bµi sè 4</b>


- Câu thơ dài, điệp từ, đảo ngữ. đối


xứng, từ láy -> diễn tả sự rộng lớn, trù
phú, đầy sức sống của cánh đồng


- Thân em nh chẽn lúa đòng đòng -> so
sỏnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

và sức sống đang xuân)


? Theo em bµi ca lµ lêi cđa ai? Ngời ấy
muốn biểu hiện tình cảm gì?


(Đây là lời của chàng trai thấy cánh đồng
mênh m”ng bát ngát và c” gái mảnh mai,
trẻ trung , đầy sức sống -> chàng trai ngợi
ca vể đẹp cánh đồng và c” gái -> bày tỏ
tình cảm)


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


? Bốn bài ca dao có chung nội dung gì?
- Tự hào về quê hơng, đất nớc, tình yêu
chấn chất, tinh tế của con ngời Việt Nam
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
- Thể thơ lục bát


- Thể thơ lục bát biến thể ( bài 1)
- Thể thơ tự do ( hai dòng đầu bài 4)
Đọc phần đọc thêm SGK


<b>II. Ghi nhí ( SGK) 40)</b>



<b>III. Lun tËp</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


? Néi dung và nghệ thuật cơ bản của bốn bài ca dao?
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học thuộc các bài ca dao. N¾m nghƯ tht, néi dung


- Su tâm thêm các bài ca dao nói về tình u q hơng, đất nc


- Chuẩn bị: <i> Từ láy ,</i> trả lời các câu hỏi SGK, xem trớc các bài tập./.


<b>6.</b> <b>Rút</b> <b>kinh</b> <b>nghiệm:</b>




Ngày.tháng..năm 2009



-


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. - </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> </b>



<b> TiÕt 11: </b>

<b>Tõ l¸y</b>




<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- HS cm nhn và hiểu đợc cấu tạo của hai loại từ láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
- Hiểu đợc cơ chế tạo nghĩa của từ láy tiếng Việt


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo và cơ chế tạo nghĩa của từ láy để sử dụng
tốt t lỏy


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: soạn bài, tìm từ láy trong văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê
<b>C. Các bớc lên líp:</b>


<b>1. ổn định trật tự:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Cã những loại từ ghép nào? Đặc điểm của từng loại


- Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ, tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ
đúng sau. Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa, nghĩa từ ghép chính phụ hẹp
hơn nghĩa tiếng chính


- Từ ghep đẳng lập: các tiếng bình đẳng về NP. Có tính chất hợp nghĩa, nghĩa của từ
ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Chúng ta đã đợc biết từ phức gồm hai loại
là từ ghép và từ láy. ở tiết trớc các em đã
tìm hiểu về từ ghép, nắm đợc đặc điểm của
từ ghép. Để giúp các em hiểu sâu sắc về từ
láy và các khái niệm phân biệt từ ghép
đẳng lập có tiếng giống nhau phụ âm đầu
hoặc vần. Chúng ta sẽ đi sâu vào bài h”m
nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
HS đọc bài tập SGK, chú ý những từ in
đậm


? Các từ láy ( in đậm) có đặc im õm
thanh gỡ ging v khỏc nhau?


Phân loại các từ láy?
-> láy toàn bộ đăm đăm


-> mu mỏo, liêu xiêu => láy bộ phận
? Vì sao ngời ta kh”ng gọi các từ láy “ bần
bật, thăm thẳm “ là “ bật bật, thẳm thẳm”?
- Các từ có sự biến đổi thanh điệu và phụ
âm cuối -> để dễ núi xui tai


? Theo em các từ bần bật, thăm thẳm thuộc
loại từ láy nào?



( Láy hoàn toàn )


GV gii thiu quy luật biến đổi thanh điệu
và phụ âm cuối: ngang hỏi sc, huyn ngó
nng


? HÃy tìm một số từ láy có cấu tạo tơng tự
bần bật và thăm thẳm?


( Đo đỏ, đèm đẹp )


? Có mấy loại từ láy? Đặc điểm của từng
loại?


HS c ghi nhớ. GV khái quát
? Lấy ví dụ? Đặt câu với từ láy đó?


? Nghĩa cuả từ láy ha hả, oa oa, tích tắc,
gâu gâu đợc tạo thành do đặc điểm gì về
âm thanh?


? Các từ láy lí nhí, li ti, ti hí có đặc điểm
chung gì về âm thanh và nghĩa?


(Tạo nghĩa dựa vào khu”n vần có nguyên
âm I -> độ mở nhỏ nhất, âm lợng nhỏ nhất
-> biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ )
? Các từ láy nhấp nh”, phập phồng, bập
bềnh có đặc điểm gì chung về âm thanh và
nghĩa?



(Nhóm từ láy bộ phận có tiếng gốc đứng
sau, tiếng đứng trớc lặp lại phụ âm đầu của
tiếng gốc -> nghĩa biểu thị trạng thái vận
động khi nh” lên khi hạ xuống khi phồng
khi xẹp, khi nổi khi chìm)


? So sánh có nghĩa của các từ láy “ mềm
mại”, “đo đỏ” với nghĩa các ting gc


<b>I. Các loại từ láy</b>
<b> 1. Bài tập</b>


<b> 2. Nhận xét</b>


- Đăm đăm: các tiếng lặp lại hoàn toàn
- Mếu máo: các tiếng giống nhau phần
âm(m)


- Liêu xiêu: các tiếng giống nhau phần
vần (iêu)


- Tim tým: Tiõng sau lặp lại tiõng tríc
nhng thêm thanh điệu.


<b> 3. Ghi nhớ ( SGK 42)</b>


<b>II. Nghĩa của từ láy</b>
<b> 1. Bài tập</b>



<b> 2. NhËn xÐt:</b>


* Nghĩa của: ha hả, oa oa, tích tắc, gâu
gâu đợc tạo thành do sự m” phỏng âm
thanh


- Nghĩa: lí nhí, li ti, ti hí tạo nghĩa dựa
vào đặc tính âm thanh của vần


- Nghĩa nhấp nh”, phập phồng, bập bềnh
đợc tạo thành dựa vào nghĩa tiếng gốc và
sự hoà phối âm thanh giữa các tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mềm” và “đỏ”( mềm: dễ bị biến dạng dới
tác dụng cơ học- Mềm mại: có ST biểu
cảm rõ: mềm gợi cảm giác dễ chịu khi sờ
tay vào, có dáng nét lợn cong tự nhiên, đẹp
mắt, âm điệu uyển chuyển nhẹ nhàng, dễ
nghe)


? Đặc điểm về nghĩa của từ láy?
HS đọc . Gv khái quát


? Lấy một ví dụ và nêu đặc điểm nghĩa của
từ láy đó


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
- HS c , x yờu cu


Gọi một HS lên bảng lµm bµi


HS nhËn xÐt


GV nhận xét, sửa chữa
- HS đọc, x yờu cu


Gọi 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần
HS nhận xét


GV sửa chữa.


- HS c , x yêu cầu , làm bài
Gọi HS khá trả lời -> nhn xột
GV sa cha


có sắc thái riêng so với tiếng gèc
<b> 3. Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>III. Lun tËp</b>


<b> 1. Bài tập 1: Tìm từ láy và phân loại</b>
Từ láy bộ phận bần bật, thăm


thẳm, chiêm
chếp


Từ láy bộ phận nức nở, tøc tëi,
rãn rÐn, lỈng lÏ,
rùc rì, rÝu ran,
nỈng nỊ



<b>2. Bài 2: Điền thêm các tiếng láy để tạo</b>
thành từ láy


- LÊp lã, nho nhá, nhức nhối, khang
khác, thâm thấp, chênh chếch, anh ách
<b>3. Bài 3:</b>


1. a. nhẹ nhàng b. nhĐ nhµng
2.a. xÊu xa b. xÊu xÝ
3.a. tan tành b. tan tác
<b>4. Bµi 5:</b>


Các từ máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria,
khu”n khổ, ngọn ngành, tơi tốt, nấu
n-ớng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở
là từ ghép đẳng lập


<b>4. Củng cố:</b>


? Có mấy loại từ láy? Đặc điểm của từng loại?
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Hc thuc hai ghi nhớ nắm đặc điểm hai loại từ láy
- Sự tạo thnh ngha ca t lỏy


- Chuẩn bị bài : Quá trình tạo lập văn bản
Đọc và trả lời câu hỏi (sgk)


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 12: </b>

<b>Quá trình tạo lập văn bản</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS Cng cố những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập văn bản và làm quen
hơn nữa với các bớc của q trình tạo lập văn bản


- Có khái niệm tạo lập văn bản đơn giản, gần gũi với đời sống và c”ng việc học tập
của các em


- Có thói quen thực hiện đầy đủ các bớc trong quá trình to lp vn bn
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: vở soạn, xem các bài tập và làm BT
<b>C. Các bớc lên lớp</b>


<b>1. n nh trt t</b>
<b>2. Kim tra: </b>


? Mạch lạc trong văn bản là gì? Các điều kiện để có văn bản có tính mạch lạc?
( Mạch lạc là làm cho các phần, các đoạn trong văn bản thống nhất lại


Điều kiện: Các cấu, đoạn, phần: cùng chủ đề, tiếp nối theo một trình tự hợp lí)


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Chúng ta đã đợc học về liên kết , bố cục ,
mạch lạc trong văn bản. Vậy chúng ta học
những kiến thức và kĩ năng ấy làm gì? Có
phải chỉ để biết thêm về văn bản hay là để
sử dụng tạo lập văn bản. Để hiểu rõ hơn
điều này chúng ta cùng nghiên cứu bài
h”m nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
- Đọc bài tập 1(sgk)


? Khi viét th cho bạn điều gì thpi thúc em
viết th?


( thăm hỏi, báo tin )


? Khi c” giáo yêu cầu em viết bài văn miêu
tả để nộp thì em làm gì?


( viÕt bµi )


? VËy theo em khi nµo ngêi ta cã nhu cầu
tạo lập văn bản?



- HS c thm bi tp 2(45)


? Nếu cần viết th cho bạn em sẽ xác định
những điều gì trớc khi viết?


- Viết cho ai ( bạn) -> xác định đối tợng để
xng h” cũng nh chọn nội dung phù hợp
- Viết để làm gì? Mục đích viết th -> định
hớng nội dung


- Viết cái gì -> xác định nội dung cần viết
- Viết nh thế nào? -> hình thức viết nh thế
nào để đạt đợc mc ớch ra


<b>II. Các bíc tạo lập văn bản</b>
<b>1. Nhu cầu tạo lập văn bản</b>


Khi cà nhu cầu giao tiõp ( viõt th, phát
bióu, viõt bài) thì ta tạo lập văn bản.
2. Các bíc tạo lập văn bản.


<b> a. Bài tËp 2 (45)</b>
<b> * NhËn xÐt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Xét văn bản "Mẹ t”i"
Bố viết th cho ai? (En- ri- c”)
Viết để làm gì?( giáo dục con)
Viết về cái gì?(tấm lịng ngời mẹ)
Viết nh thế nào?(rõ ràng, mạch lạc)
? Đọc thầm bài tập 3(45)



( thảo luận bàn : 2p )


- Giáo viên nhận xét và kết luận.
? Đọc bài tập 4 (45)


(thảo luận bàn : 2p)


* Chỉ cú ý và dàn bài thỡ ch đủ mà phải
diễn đạt thành câu, đoạn ... đạt yêu cầu,
đúng chính tả. đúng ngữ pháp. dùng từ
chính xác, có bố cục có liên kết, mạch lạc,
Lời văn trong sáng, nếu là văn tự sự có cả
nội dung kể chuyện hấp dẫn.


Bớc tiếp theo phải làm gì?
- Học sinh đọc bài tập 5(45)


? Để đánh giá văn bản về nội dung và hình
thức ta phải làm gì?


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


? Qua các bài tập trên em hãy cho biết để
tạo lập văn bản cần tiến hành theo các bớc
nh thế nào?


- HS đọc ghi nhớ. GV chốt
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>



HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài. GV
h-ớng dẫn, bổ sung


- ý b: HS tr¶ lêi tù do


+ Quan tâm: xác định cách xng h” phù
hợp, lựa chọn đợc nội dung đúng đối tợng
mình muốn viết -> Hình thức viết phù hợp
+ Kh”ng: có sự thiếu thống nhất về cách
x-ng h” -> ảnh hởx-ng đến hình thức


? Em cã lËp dµn bµi tríc khi làm văn
khng?


- Có


? Vic xõy dng b cc có ảnh hởng nh thế
nào đến kết quả bài làm?


? Em cã kiĨm tra sau khi lµm kh”ng? ViƯc
kiĨm tra có tác dụng nh thế nào?


HS c, x yờu cu, làm bài -> nhận xét
GV kết luận


HS đọc, xđ yêu cầu,làm bài
GV hớng dẫn , bổ sung


<b> b. Bµi tËp 3 (45)</b>



<b>- Cần tìm y, sắp xõp y đó cã bè c”c hợp</b>
lý, đóng định híng.(bíc 2)


<b> c. Bµi tËp 4 (45)</b>


Phải diÔn đạt thànhcâu, đoạn vă chýnh
xác, mạch lạc , liờn kừt cht ch, bố cc
rõ rng.


-> Viõt văn bản (bíc 3)
<b>d. Bài tập 5:</b>


kióm tra văn bản ( vò néi dung và hình
thức) (bíc 4)


<b>II.Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>III. Lun tËp</b>
<b> 1. Bµi tËp 1:</b>


- Khi tạo lập văn bản điều muốn nói là
thật sù cÇn thiÕt


- Xây dựng bố cục giúp bài văn đảm bảo
đợc nội dung và sắp ý hợp lí


- Việc kiểm tra giúp phát hiện những nội
dung cha phù hợp, các lỗi về chính tả,
diễn đạt, ngữ pháp…



<b> 2. Bài 2:</b>


Báo cáo kinh nghiệm học tập trong Hội
nghị häc tèt cđa trêng


a. Nếu chỉ kể việc mình đã học thế nào
và thành tích đạt đợc là cha đủ điều quan
trọng là phải từ thực tế ấy rút ra những
kinh nghiệm học tập để giúp các bạn
học tốt hơn


b. Bạn kh”ng xác định đúng đối tợng
giao tiếp. Bản báo cáo này đợc trình bày
với thầy c” chứ kh”ng phải HS


<b>3. Bµi 3:</b>


a. Dàn bài cần rõ ý, ngắn gọn. Lời lẽ
trong dàn bài kh”ng nhất thiết là những
câu văn hoàn chỉnh, đúng ngữ pháp, liên
kết chặt chẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

VÝ dơ: Mơc lín nhÊt kÝ hiÖu sè (M)


ý nhỏ hơn lần lợt đợc kớ hiu bng s
th-ng, ch cỏi thng


- Sau mỗi phần, mục phải xuống dòng
- Các phần , mục có ý ngang bậc phải viết
thẳng hàng nhau. ý nhỏ hơn viÕt lïi so víi


ý lín h¬n


HS đóng vai En-ri-c” viết bức th cho bố
nói lên nỗi ân hận của mình vì đã nói lời
thiếu lễ độ với mẹ


(Để viết bức th đó em phải làm gì?)
- Xác định đối tợng GT : bố: xng con
- Mục đích: thể hiện sự ân hận


- Nội dung: nỗi ân hận vì đã thiếu lễ độ với
mẹ


- H×nh thøc viÕt: th


<b>4. Bµi 4</b>


<b> BµI VIÕT Sè 1 </b>–<b> V¡N MI£U T¶</b>
<b> ( BµI VIÕT ë NHµ)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Ôn lại kiến thức về văn miêu tả: Vận dụng kiến thức đó để tả khung cảnh làng quê
- Xây dựng bài có bố cục ba phần rõ ràng, chặt chẽ, câu văn mạch lạc, dùng từ trong
sáng, ch vit ỳng chớnh t


- Rèn kĩ năng viết văn miêu tả
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn : bi



- Hc sinh: “n lại kiến thức về văn miêu tả tìm đọc các bài văn mẫu miêu tả thiên
nhiên


<b>C.Các bớc lên lớp</b>
<b>1. ổn định trật tự:</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


<b>3. Bài mới: Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<b>I. Đề bài: Tả cảnh đẹp mà em u thích?</b>


<b>II. Dµn bµi </b><b> Thang điểm</b>
<b>1. Mở bài: ( 2 điểm)</b>


- Gii thiu chung về khung cảnh định tả: ở đâu, vào thời điểm nào, cảnh nh thế nào?
<b>2. Thân bài: Tả cụ thể, chi tiết về cảnh đó</b>


- Trời gần sáng: tiếng gà gáy râm ran, mọi vật con đang “ ngái ngủ” màn đêm dần tan
- Trời sáng: dần hiện lên những luỹ tre xanh rì, ngọn tre cong nh một dấu hỏi lớn giữa
trời. Lấp ló giữa màu xanh là những ng”i nhà ngói đỏ cịn vớng vất đâu đây làn khói
mịng. Dới cây rơm, đàn gà rối rít gọi nhau đi kiếm mồi


- Ngời lớn vác cuốc ra đồng. Trẻ em khăn quàng đỏ trênm vai í ới goijnhau đi học.
Tiếng cời , nói, tiếng cịi xe vang vang


<b>3. Kết bài ( 2 điểm)</b>


-ỏnh giỏ v khung cnh ú
- Cảm xúc , tình cảm của em
<b>III. Yêu cầu và cách tính điểm</b>



<b>*. Điểm 9,10: Nội dung đảm bảo theo dàn ý trên, sâu sắc</b>


- Xây dựng đợc bố cục rõ ràng, , KH. Từ các nội dung làm nổi bật vẻ đẹp riêng của
cảnh


- Trình bày sạch sẽ, câu đúng ngữ pháp, kh”ng sai chính tả, lời văn trong sáng, diễn
đạt lu lốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>*. §iĨm 7,8: </b>


- Đảm bảo yêu cầu trên


- Cũn vi phm vi li về chính tả, dùng từ, đặt câu
<b>*. Điểm 5,6:</b>


- Nội dung đầy đủ, cha sâu
- Đạt yêu cầu về bố cục


- Diễn đạt cha hay, đ”i chỗ con lủng củng
<b>*. Điểm 3,4:</b>


- Bè cơc cha râ


- S¾p xÕp ý cha hợp lí còn mắc các lỗi khác
- Nội dung sơ sài


<b>*. Điểm 1,2:</b>


- Ni dung quỏ s si


- Din t lủng củng
- Kh”ng rõ bố cục
-Mắc nhiều lỗi khác


<b>4. Củng cố: Để tạo lập văn bản cần thực hiện các bớc nh thế nào?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học ghi nhí


- Lµm BT trong SBT


- Vận dụng lý thuyết để làm bài tập làm văn viết
- Soạn” Ca dao: Những <i>… than thân</i>”


<b>6.</b> <b>Rót</b> <b>kinh</b> <b>nghiƯm:</b>


………


Ngày.tháng..năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. - </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b> - </b></i>


<b> TiÕt 13: </b>

<b>Những câu hát than thân</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nm c ni dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu ( hình


ảnh, ng”n ngữ) của những bài ca về ch than thõn trong bi hc


- Thuộc những bài ca dao trong văn bản


- Rốn k nng c, cm thụ, phân tích thơ ca dân gian


- Giáo dục tình u, sự ham mê tìm tịi văn học dân gian c bit l ca dao
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: soạn bài, su tầm những bài ca dao có nội dung than thân
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1. n định trật tự:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc thuộc bài số 4 trong “ Những câu hát về tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời”
và phân tích nội dung, nghệ thuật?


- Nghệ thuật: hai câu thơ đầu : kéo dài -> cảnh đồng lúa mênh m”ng, bát ngát
- So sánh -> sức sống, trẻ trung, phơi phới của c” gái


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tiếng hát than thở về những cuộc đời, cảnh


ngộ khổ cực, đắng cay. Nỗi niềm ấy thể
hiện nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài
h”m nay.


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


GV hớng dẫn đọc: giọng mợt mà, tha thiết,
nhấn giọng những từ ngữ miêu tả


GV đọc mẫu, HS đọc -> nhận xét
GV nhận xét, sửa chữa


? Em hiểu Bó đầy, ao cạn"-> Thành ngữ
học sau.


? Đọc các chú thích còn lại trong SGK
- Đọc bài ca dao sè 1 ( SGK 48)


? Nh©n vËt chÝnh trong bµi ca dao lµ ai?
( Con cß)


? Trong ca dao ngêi n”ng dân xa thờng
m-ợn hình ảnh con cò diễn tả cuộc dời mình,
em hÃy su tầm một số bài ca dao nh vậy?
- Con cò lặn lội bờ sng


Gánh gạo ®a chång níc m¾t nØ non
- Trêi ma


Quả da vẹo vọ


Con ốc n”m co
Con t”m đánh đáo
Con cò kiếm ăn


? Vì sao ngời n”ng dân lại mợn hình ảnh
con cị để diễn tả cuộc sống của mình mà
kh”ng phải con vật nào khác?


( Con cò vốn gần gũi với đời sống ruộng
đồng của ngời n”ng dân, con cị có những
phẩm chất giống ngời n”ng dân: chịu khó,
lặn lội kiếm sống, gắn bó với đồng ruộng)
? Cuộc đời của cị đợc diƠn tả nh thế nào?
(Nớc non ln n mt mỡnh


Thân cò lên thác xuống ghềnh)


? Chỉ ra các biện pháp nghệ thuật trong hai
câu thơ này?


- Từ láy: lận đận -> vất vả vì gặp nhiều khó
khăn


- Đối lập: nớc non >< một mình


Thân cò ( nhỏ bé, gầy guộc) ><
thác ghềnh


- T ng đối lập: lên ( thác ) >< xung
( ghnh)



- Thành ngữ : bể đầy ao c¹n


? Tác dụng của những biện pháp nghệ
thuật đó?


( Hình ảnh đèi lập gợi cuéc sèng bÊp
bênh, ngang trái, gieo neo, cay đắng; Câu
hái nhức nhèi chỉ ra nguyên nhân cuéc đêi
cay đắng đã)


? Ngoµi nÐi dung than thân, bài ca dao còn
cà néi dung gì?


Gv: t ai” ngỡ nh phiếm chỉ mà lại mang
ý nghĩa xác định, khẳng định cịn ai nữa
ngồi cái xã hội bất nhân trà đạp lên cuộc
đời những ngời n”ng dân.


<b>I. §äc Thảo luận chó thých</b>
<b> 1. Đọc </b>


<b> 2. Chú thích</b>


<b>- Bó đầy ao cạn : chỉ hoàn cảnh ngang</b>
trái rÊt khà kiõm ăn.


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>
<b> a. Bài số 1:</b>



- Nớc non lận đận -> từ láy
- Lên thác xuống ghềnh-> Đèi
- Bó đầy... ao cạn -> Thành ngữ
- Gầy cò con -> Câu hái tu tõ.


=> khc ho nhng hồn cảnh khó khăn,
ngang trái, gieo neo, cay đắng mà cị
con gặp phải.


- Hình ảnh con cò là biểu tợng chân thực
và xúc động về ngời nng dõn trong xó
hi c


- Tố cáo, phản kháng xà hội phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đọc bài ca dao sè 2


? Trong bài có cụm từ nào đợc lặp lại?
(Thơng thay, kiõm ăn đợc mÊy)


? Em hiểu cụm từ thơng thay nh thế nào?
( Là tiếng than biểu hiện sự thơng cảm ,
xót xa ở mức độ cao)


? Cụm từ này đợc lặp lại nhiều lần có tác
dụng gì?


(T” đậm nỗi thơng cảm ở nhiều góc độ
khác nhau đồng thời tạo sự liên kết của văn
bản -> tích hợp TLV)



? Phân tích nỗi khổ nhiều bề đợc diễn tả
trong bài ca dao?


- Con t”m: bị bòn rút sức lao động cho kẻ
khác


- Con kiÕn: xu”i ngỵc vất vả làm lụng vẫn
nghèo khó


- Con hc: phiờu bt , lận đận v” vọng
- Con cuốc: thấp cổ bé họng, oan trái
kh”ng đợc c”ng b”ng soi tỏ


? Con t»m, con kiân, con hạc, con cuèc
chỉ ai? Tác giả sử dng nghệ thuật gì?
( ẩn dụ chỉ những số phận , nỗi khổ của
ngời dân trong xà hội cũ)


HS c bi s 3


? Su tầm một số bài ca dao mở đầu bng
thân em


(Thân em nh hạt ma sa


Hạt vào đài các hạt ra ruộng cày
Thân em nh di la o...


? Những bài ca dao Êy thờng nói về ai? Về


điều gì?


( Thng núi v thõn phận, nỗi khổ đau của
ngời phụ nữ trong xã hội cũ, bị phụ thuộc
kh”ng có quyền quyết định cuéc đêi mình
? Những bài này có điểm nghệ thuật gì
giống nhau?


( Mở đầu: thân em: gợi sự tội nghiệp cay
đắng


Hình thức so sánh, miêu tả cụ thể, chi tiết)
? Trong bài ca dao này tác giả dân gian đã
so sánh nh thế nào? Tác dụng


- Thân em- trái bần tr”i -> gợi liên tởng
-> thân phận nghèo khổ, cuộc đời bị phụ
thuộc -> số phận chìm nổi lênh đênh v
nh


GV liên hệ hình ảnh bánh tri nớc (Hồ
Xuân Hơng) Chuyện nguêi con gái Nam
Xơng ( NguyÔn Dữ)


<b>Hot ng 3: Ghi nh</b>


? Nêu đặc điểm chung của ba bài ca dao?
- Diễn tả cuộc đời của những con ngời
trong xã hội cũ -> ngoài ý than thõn -> cú
ý phn khỏng



- Nghệ thuật: thơ lục bát , hình ảnh ẩn dụ,
so sánh, nhóm từ truyền thống thân em,
thơng thay


Hình thức: câu hỏi tu từ


- Con tm: bị bòn rút sức lực


- Con kiến: vất vả, xuôi ngợc làm lng
mà vén nghìo khÃ.


- Con hạc: phiêu bạt, lận đận, v vọng
- Con cuốc: thấp cổ, oan trái.


- Sử dụng ẩn dụ, điệp ngữ , câu hái tu tõ
tác giả dân gian vẽ lên nỗi khổ nhiều bề
của ngời nông dân trong xà hội cũ.


<b>c. Bài số 3:</b>


- Thân em nh trái bần tri
-> so sánh


- Giã dập, sãng dồi biõt tÊp vào đâu
-> So sánh cụ thể , sinh động -> thân
phận chìm nổi , lênh đênh v” định của
ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


HS đọc phần đọc thêm


<b>4. Cđng cè:</b>


N¾m néi dung, nghƯ tht ba bµi ca dao
<b>5. Híng dÉn häc bµi:</b>


- Häc thc bµi; nắm nội dung , nghệ thuật


- Chuẩn bị: Những câu hát châm biến Đọc và trả lời câu hỏi SGK


<b>6.</b> <b>Rót</b> <b>kinh</b> <b>nghiƯm:</b>


………


Ngày.tháng..năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. - </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b> </b></i>


<b> </b>



<b> TiÕt 14: </b>

<b>Những câu hát châm biếm</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nm đợc nội dung, ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của
những bài ca dao về chủ chõm bim



- Rèn kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ ca dân gian


- Giỏo dc lũng cm ghột ch độ xã hội cũ, yêu quý chế độ XHCN tơi p
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giáo án


- Hc sinh: son bài, su tầm các bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1. ổn định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu những điểm chung về nội dung và nghệ thuật của ba bài ca dao chủ đề than
thân đã học giờ trớc?


- Nghệ thuật: Sử dụng các sự việc, con vật gần gũi nhỏ bé, đáng thơng
ẩn d


So sánh


Thờng có cụm từ than thân ( bài 2,3)


- Nội dụng Cuộc đời đắng cay, khổ cực, chìm nổi của ngời lao động
Phản kháng, tố cáo xã hội phong kiến


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Trong kho tàng văn học dân gian cùng với
truyện cời, vè sinh hoạt, những câu hát
châm biếm đã thể hiện khá tập trung
những đặc sắc của nghệ thuật trào lộng dân
gian Việt Nam nh”m phơi bày các hiện
t-ợng ngợc đời, phê phán những thói h tật
xấu, những hạng ngời và hiện tợng đáng
c-ời trong cuộc sống.


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


- GV hớng dẫn đọc: giọng châm biếm đả
kích, chú ý nhấn giọng những từ ngữ châm
biếm


HS đọc -> nhận xét
- GV nhn xột , sa cha


<b>I. Đọc thảo luận chó thých</b>
<b> 1. §äc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

?Cậu cai chỉ ai? Châm biếm có nghĩa là gì?
- HS đọc các chú thích cịn lại trong SGK
- HS đọc bài, bài ca dao giới thiệu nhân vật
nào?


(Chó t”i )



? Nhân vật chú t”i đợc giới thiệu b”ng chi
tiết nào?


Hay tửu ( rợu) tăm
nớc chè đặc
n”m ngủ tra


-Ước: ngày ma, đêm thừa trống canh
? Từ nào đợc lặp lại nhiều lần?


- Hay -> giỏi đến mức nghiện
? Em hiểu ngủ tra là gì?
- Ngủ dậy muộn


? Nhận xét gì về ngời chú đợc giới thiệu
trong bài?


(Lµ ngêi lêi nh¸c, cã tÝnh xÊu)


? Ngời chú nh vậy lại đợc giới thiệu cho “
c” yếm đào” c” gái xinh đẹp. Em có nhận
xét gì về nghệ thuật này?


(Đó là cách nói ngợc )


? Có ý kiến cho r”ng những ớc mớ của
ng-ời chú là tốt đẹp íc cho ma nhiịu đó cây
cèi tèt tơi, đêm dài đó mọi ngêi nghỉ ngơi
em có nhất trí kh”ng?Vì sao?



( Kh”ng)


? Bài ca dao nh”m mục đích gì?


? Nếu gia đình có ngời nh vậy em có thái
độ nh thế nào? Có đồng tình và học tập
kh”ng?


(Phê phán, kh”ng học tập)
- HS đọc bài số 2


? Bài ca dao nhại lại lời của ai?( Thầy bói)
Thầy bãi nói về vấn đề gì?


(Xem sè cho c” g¸i)


? Thấy bói đốn số c” gái nh thế nào?
- Chẳng giàu thì nghèo, ngày 30 tết….
Có mẹ có cha, mẹ đàn bà, cha đàn “ng
Có vợ có chồng, con kh”ng gái thì trai
? Em nhận xét gì về cách đốn số của “ng
ta?


( Nãi chung, nãi níc ®”i, nãi dïa )


? Em thấy thầy bói có giỏi kh”ng, mục
đích của “ng ta là gì?


( Lõa bịp ngời mê tín dị đoan)



? S c c nhắc lại nhiều lần trong văn
bản có tác dụng gì?


( Võa nhÊn mạnh sù châm biõm võa cà tác
dng liên kõt làm cho văn bản mạch lạc.)
tích hợp TLV


? Cã “ng thÇy bãi nµo nãi nh vËy thËt
kh”ng?


Đó là cách nói gì của nhân dân ta?
( Nãi phãng đại)


? Hiện nay trong gia đình em, xung quanh
em có những ngời mê tín dị đoan kh”ng?
Em có thái độ nh thế nào với họ?


<b> ( SGK)</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>
<b> a. Bài ca dao số 1:</b>
- Hay tửu, hay tăm


- Hay nc chố c ,hay n”m ngủ tra
- Ước ngày ma, ớc đêm thừa trống canh.


- Cách nói ngợc, giọng trào phúng nhẹ
nhàng



- Phê phán, châm biến ngời nghiện ngập,
lời biếng


<b>b. Bài số 2:</b>


- Chẳng giàu thì nghèo
- Có mẹ có cha


- Có vợ có chồng


- Sinh con : chẳng gái thì trai


- Cỏch núi phóng đại -> chế giễu những
kẻ hành nghề mê tín, châm biếm sự mù
quáng của một số ít ngời mê tín trong xã
hội.


<b>c. Bài số 3:</b>
- Nói về đám ma


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS liên hệ thực tế trả lời
- Học sinh đọc thầm bài số 3
? Bài ca dao nói về sự việc gì?


Bµi ca dao sư dơng biƯn pháp nghệ thuật
gì?


HS thảo luận nhóm nhỏ trong 3phút


Báo cáo. Gv kết luận



- ẩn dụ: con cò: chỉ ngời dân


Cà cng: tao to mỈt lín -> cã chøc


Chim ri, chim chích, chào mào: những
ng-ời dân bình thờng


? Nghệ thuật trên cho em hình dung ra
đám ma nh thế nào?


( Kẻ khóc ngời ci, k au n ngi vui
v)


? Bài ca dao phê phán điều gì?


- H tc lc hu, li dng ỏm ma để ăn
uống, chia chác


GV liên hệ với xã hội ngày nay ở n”ng
th”n còn hiện tợng này : ăn uống linh đình
? Dùng lồi vật để nói về lồi ngời đó là
cách nói trong thể loại nào?


- Ngơ ng”n -> tÝch hợp
? Nói nh vậy có tác dụng gì?


( Phờ phỏn mt cỏch t nh kớn ỏo)


- Đọc bài ca dao sè 4. Bµi ca dao nãi vỊ ai?


( Nãi vỊ cËu cai)


? CËu cai lµ ngời làm gì?


(Cai l chc thp nht trong quõn i thời
phong kiến)


? Cậu cai có đặc điểm gì?


(Nãn dÊu l”ng gà, tay đeo nhẫn)


? Em hình dung cậu cai là ngời nh thế nào?
( Lẳng lơ, ph trơng)


? cng việc cña cËu cai ra sao?


( Ba năm - một lần oai -> phóng đại (áo
m-ợn quần th)


? C¸ch gäi cËu cai cã ý g×?


( Chỉ chức vụ thấp -> châm biếm)
? Châm biếm thái độ gì của cậu cai?
<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>


HS đọc ghi nhớ. GV khái quát lại
<b>Hoạt động4: Hớng dẫn lụyện tập</b>


HS đọc BT 1 ( SGK 53) nêu yêu cầu của
bài tập



HS lµm bµi -> nhận xét
GV chữa lỗi, bổ sung


HS c phn c thờm ( SGK)


+ Chim ri chào mào: ngời dân thờng
-> Sử dụng ẩn dụ, nhân hoá


- Phờ phỏn h tc trong đám ma ở xã hội
cũ.


<b>d. Bµi sè 4:</b>


+ CËu cai nãn dÊu l”ng gµ


Ngón tay đeo nhẫn gọi là cậu cai
-> nói theo kiểu định nghĩa
+ Ba năm … đi thuê-> phóng đại


- Cách nói phóng đại -> mỉa mai châm
biếm cậu cai kh”ng có quyền hành nhng
vẫn nhiƠu sách ph” trơng, lẳng lơ, ra oai
<b>II. Ghi nhớ(SGK)</b>


<b>III. LuyÖn tËp</b>


<b> Bài 1: Nhận xét về sự giống nhau của</b>
bốn bài ca dao trong văn bản . Em đồng
ý với ý kiến nào trong các ý kiến sau:


 Cả bốn bài đều có hình ảnh ẩn dụ tợng
trng


 Tất cả đều sử dụng phóng đại


 Cả bốn bài đều có nghệ thuật châm
biến đả kích


 NghƯ tht t¶ thùc có trong bốn bài
* Đọc thêm


<b>4. Củng cố: Nội dung vµ nghƯ tht cđa bèn bµi ca dao võa häc</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài: - Học thuộc các bµi ca dao</b>


- N¾m néi dung , nghƯ tht


- Soạn: “đại từ” trả lời câu hỏi SGK


<b>6.</b> <b>Rút</b> <b>kinh</b> <b>nghiệm:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> Tiết 15: </b>

<b>Đại tõ</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>




- Giúp HS nắm đợc thế nào là đại từ. Nắm đợc các loại đại từ tiếng việt
- Có ý thức sử dụng đại từ hợp với tình huống giao tiếp


- áp dụng giải bài tập về đại từ
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: bài soạn , xem trớc BT(SGK)
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Kim tra bài cũ:</b>


? Đánh dấu vào trớc các từ láy trong số những từ sau:
 Hoa hồng  máu m o


Mát mẻ hồng hào
Long lanh xanh xao
Có mấy loại từ láy? chỉ rõ


- Hai loại từ láy: từ láy hoàn toàn: đo đỏ
từ láy bộ phân: 4 từ cịn lại


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


GV lấy ví dụ:


- Nó vừa đạt giải trong kì thi học sinh gii
y.


? Từ "nó" chỉ gì?


Nó thuộc loại từ nào , chúng ta sẽ tìm hiểu
trong bài ngày hm nay.


<b>Hot động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
HS đọc BT SGK54-55. Chú ý các từ in
m


Từ nó trong đoạn văn a,b chỉ ai? chỉ vËt
g×?


a. nã - trá ngêi: em t”i
b. nã - trá:con gµ


? Nhờ đâu em biết đợc nghĩa của hai từ “
nó” trong hai đoạn văn?


- Nhờ những từ ngữ đi kèm trớc và sau
? Từ thế ở sự việc c, trỏ sự việc gì?
(Trỏ việc chia đồ chơi)


? Vì đâu em xác định đợc điều đó?
( Nhờ câu trớc nó )



? Từ “ ai “ở ví dụ d, dùng để làm gì?
( Dùng để hỏi ngời)


* GV: DT, ĐT, TT là các từ loại dùng để
gọi tên sự việc, hành động, tính chất cịn
các đại từ kh”ng trực tiếp gọi tên
SV,HĐ,T/c.


? Các tõ trên là đại tõ, em hióu đại tõ là gì?
Đặt cõu có i từ?


( Đà 3 ngày rồi mà nà cha vò.)


<b>I. Th no l i t</b>
<b> 1. Bài tập</b>


<b> 2. NhËn xÐt</b>


- Dùng để trỏ hoặc hỏi về ngời, sự việc,
hành động, tính chất….


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? C¸c tõ n·, thâ, ai trong các vý d (bt1) cÃ
vai trò nh thõ nào?


(HS thảo luận nhóm 2p - Báo cáo)
(a, d-> CN; b,c-> ph ngữ)


? Ch ra đại tõ trong câu : Ngêi trùc nhật
hôm nay là tơi? ch biõt đại tõ giữ chức v”
gì?



( Tôi - làm VN )


? Qua cỏc bài tập trên em hãy cho biết đại
từ là gì? Chức vụ cú pháp của đại từ?


- HS đọc ghi nhớ


- HS đọc bài tập 1 SGK (55)
? Các đại từ t”i, tao, tó… trỏ gì?
( Ngời, vật…)


? Các đại từ ở phần b trỏ gì?
( Số lợng)


? Đại từ ở phần c trỏ gì?
( Hoạt động , tính chất)


- Bạn đang học tiếng việt tớ cũng thế .->
hoạt động


- Nam lời học mai cũng vậy -> tính chất
? Đại từ thờng dùng để trỏ cái gì?


- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS đọc bài tập SGK 55
- Xột VD:


Ai là tác giả truyện Kiều?
Lớp có bao nhiªu häc sinh?



? Chỉ ra các đại từ? (ai, bao nhiêu)
? Các đại từ này hỏi về cái gì?
( Ngời, số lợng)


Xét VD: - Có việc gì thế ? -> sự việc
- Bạn nói sao? -> hoạt động
? Đại từ đợc dùng để hỏi gì?


HS đọc. GV khái quát
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


HS đọc, xác định yêu cầu. làm bài. Gv
h-ớng dẫn , bổ sung


HS đọc , xác định yêu cầu làm bài
GV hớng dẫn, bổ sung


HS đọc , xác định yêu cầu làm bài
GV hớng dẫn, bổ sung


<b> 3. Ghi nhí 1( SGK)</b>


<b>II. Các loại đại từ</b>
<b> 1. Đại từ để trỏ</b>
<b> a. Bài tập</b>
<b> b. Nhận xét</b>


a - Trỏ ngời , trá vật-> đại từ xng h”
b - Trỏ số lợng



c - Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc


<b> c. Ghi nhí ( SGK)</b>


<b> 2. Đại từ dùng để hỏi</b>
<b> a. Bài tập</b>


<b> b. NhËn xÐt</b>
- Hái ngêi
- Hái sè lỵng


- Hỏi hoạt động, tính chất, sự việc
<b> c. Ghi nhớ 2( SGK)</b>


<b>III. LuyÖn tËp</b>
<b> 1. Bµi tËp 1:</b>
a.


Ng”i Sè Ýt Sè nhiỊu


1 Ti, tao, tớ Chúng ti


2 Mày,mi,bay Chúng


bay


3 Nó.hắn,y Chúng nó,


họ


b. m×nh1:ng”i 1 -> ngêi nãi


m×nh2: ng”i 2


<b> 2. Bài 2:</b>


VD: Ngày mai c sang nhà cháu nhé.
Ông ¬i “ng vít t”i nao.


DT DT đợc dùng với t cách đại từ
<b> 3. Bài 3: Đặt câu:</b>


a. Cả lớp ai cũng đợc c” khen.


b. Hoa nãi bao nhiêu, các bạn nói lại
bấy nhiêu.


c. Sao? mai anh đến chứ?
<b>4. Bài bổ sung:</b>


- Qua đình ngả nón tr”ng đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài bổ sung: Tìm bài ca dao cú s dng i
t


<b>4. Củng cố: Đại từ gồm những loại nào?</b>
Đại từ


 



Trá Hái
     


ngêi, sv sè h®. ngêi, sè h®.t/c
lỵng t/c sv lỵng


<b>5. Híng dÉn häc bài:</b>


- Học các ghi nhớ, làm BT 4,5
- Soạn: Luyện tập tạo lập văn bản
Đọc và trả lời các câu hái (sgk)


<b>6.</b> <b>Rót</b> <b>kinh</b> <b>nghiƯm:</b>


………


Ngày.tháng..năm 2009



<i><b>---Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>


<i><b>-Ngày d¹y : </b><b>… …</b><b> - </b></i> <i><b> - </b></i>


<b> TiÕt 16: </b>

<b>Luyện tập tạo lập văn b¶n</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>




- Giúp HS nắm đợc


- Củng cố lại những kiến thức có liên quan đến việc tạo lập văn bản và làm quen hơn
nữa với các bớc của quá trình tạo lập văn bản


- Dới sự hớng dẫn của giáo viên học sinh có thể tạo lập một văn bản tơng đối đơn
giản, gần gũi với đời sống và c”ng việc , hc tp ca em


- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: giỏo ỏn, chun b đoạn văn tham khảo
- Học sinh: soạn bài, đọc bài mẫu


<b>C.Các bớc lên lớp:</b>
<b>1ổn định trật tự:</b>
<b>2. Kiếm tra bài c:</b>


? Để tạo lập một văn bản, ngời viết cần trải qua các bớc nh thế nào?
- Bốn bớc


+ Định hớng chính xác
+ Tìm ý và sắp xếp ý


+ Din đạt các ý thành câu, đoạn
+ Kiểm tra, sửa chữa


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



<b>Hoạt động 1: Khi ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hot ng 2: </b>


Đọc tình huống SGK


? Nhắc lại quá trình tạo lập văn bản?


- Định hớng chính xác: viết cho ai? viết để
làm gì? viết cái gì và viết nh thế nào?


- Tìm ý và sắp xếp ý để có bố cục rành
mạch, hợp lí thể hiện đúng định hớng trên
- Diễn đạt cỏc ý thnh cõu, on


- Kiểm tra và sửa chữa
? Đề thuộc thể loại gì?


? Mi dung ca l gì? Giới hạn của đề
nh thế nào?


? Th”ng thờng một văn bản gồm mấy
phần? ( ba phần: mở bài, thân bài, kết bài)
?Em định viết về nội dung gì cho phù hợp
với khu”n khổ 1000 chữ?


HS chän mét trong ba néi dung SGK gỵi ý


? Em sẽ viết những gì trong phần chính của


bức th?


Gii thiu về truyền thống lịch sử lâu đời
của dân tộc em s núi nhng gỡ?


GV cho HS trung bình khá viết phần đầu
và phần cuối


HS khá giỏi viết phần chính
Thời gian: 20 phút


* Đoạn văn tham khảo
Chào Ma-ri-a!


Mỡnh rt vui mng khi đọc th và nghe bạn
kể về đất nớc h”ng u dấu của bạn


Mình có thể tởng tợng ra những ngọn núi
phủ đầy tuyết trắng, những cơn gió đem
hơi lạnh từ biển thổi vào. Thậm chí mình
có thể cảm nhận đợc vị hăng trong lành
của những rừng th”ng trên mảnh đất bạn
đang sống. Mình hiểu bạn u thơng từng
góc từng con ngời trên mảnh đất của tổ
quốc bạn đến nhờng nào.


HS đọc bài. Nhận xét


<b>I. T×nh hng</b>



<b>1. Tìm hiểu đề và tìm ý</b>
- Thể loại: viết th


- Nội dung: giúp bạn hiểu về đất nớc
mình


- Giíi h¹n: viÕt cho một ngời bạn
<b>2. Tạo lập văn bản</b>


Bớc 1: Định híng


a. Néi dung: chän mét trong ba néi dung
- Trun thèng lÞch sư


- Cảnh đẹp


- Đặc sắc văn hố phong tục của đất nớc
b. Viết cho ai


- Ph¶i viÕt th cho một ngời cụ thể có tên,
là trẻ em ngời níc ngoµi


c. Viết để làm gì:


- Để bạn hiểu về đất nớc mình cho nên
kh”ng phải nhắc lại các bài học về địa
lý, lịch sử mà phải từ đó gây đợc cảm
tình của bạn đối với đất nớc mình góp
phần xây dựng tình hữu nghị giữa hai
lp



Bớc 2: Tìm ý và sắp xếp ý


- Phn u: Do nhận đợc th bạn hỏi về tổ
quốc mình nên viết th đáp lại


Hoặc do đọc sách báo, xem truyền hình
về nớc bạn mà em liên tởng


-> đất nớc mình và muốn bạn cùng biết,
san sẻ


- Phần chính bức th: Có thể giới thiệu về
truyền thống lịch sử lâu đời của dân tộc
ta


+ Hơn 1000 năm đ” hộ cuối cùng độc
lập là do lòng yêu nớc, truyền thống
đoàn kết quý báu của nhân dân ta


+ Từ thời Bà Trng, Bà Triệu đến Lê Lợi,
Quang Trung… nhân dân đã ghi nhiều
chiến c”ng hiển hách


+ Sau này nhân dân ta đã anh dũng
chiến thắng hai đế quốc sừng sỏ Pháp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV nhận xét, sửa chữa(cho điểm)



<b>4. Cng c: Em đã thực hiện các bớc nào trong quá trình tạo lập văn bản trên?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Häc l¹i bốn bớc tạo lập văn bản
- Chuẩn bị: <i> S ng nói níc Nam”</i>
<i> Phò giá về kinh</i>


<b>6.</b> <b>Rút</b> <b>kinh</b> <b>nghiệm:</b>






Ngày.tháng..năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 17: </b>

<b>S ng nói n</b>

<b>íc nam</b>



<b> Phò giá về kinh</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>A</b>

<b>. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao của dân
tộc trong hai bài thơ


- Bớc đầu hiểu về hai bài thơ thất ng”n tứ tuyệt và ngũ ng”n tứ tuyệt đờng luật


- Rèn kĩ năng cảm thụ, phân tích thơ thất ng”n tứ tuyệt và ngũ ng”n tứ tuyệt
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc về truyền thống vẻ vang của nhân dân ta
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: soạn bài: tìm hiểu thể thơ thất ngn tứ tuyệt và ngũ ng”n tø tut
<b>C. TiÕn tr×nh giê häc</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: </b>
1. ổn định trật tự
2. Kiếm tra bài cũ


? Đọc thuộc một trong bốn bài ca dao chủ
để châm biếm và nêu nội dung nghệ thuật
của bài ca dao?


? Mét häc sinh làm bài tập 1 ( phần luyện
tập)


- ỏp ỏn c
<b>- Khởi động </b>


Đây là bài thơ ra đời trong giai đoạn lịch
sử dân tộc đã thoát khỏi ách đ” hộ hàng
ngàn năm của phong kiến phơng Bắc đang
trên đờng vừa bảo vệ vừa củng cố xây dựng
một quốc gia tự chủ rất mực hào hùng, đặc


biệt là trong tờng hợp có ngoại xâm


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


GV hớng dẫn đọc: giọng văn dõng dạc
trang nghiêm để gợi kh”ng khí bài thơ
GV đọc: bản phiên âm, dịch nghĩa, dịch
thơ


Gọi HS c -> nhn xột
GV nhn xột


Đọc phần chú thích SGK


<b>I. Đọc và tìm hiểu văn bản:</b>
<b>Sông nói níc Nam</b>


<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a. Đọc</b>


<b>b. Chú thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV giới thiệu: thể thất ngn tứ tuyệt mỗi
bài có bốn câu, mỗi câu 7 chữ, chữ cuối ở
câu 1,2,4 hoặc 2,4 hiệp vần


? Bi Nam quốc sơn hà” có viết theo
đúng thể thơ thất ng”n tứ tuyệt kh”ng?
- Có: 4 câu , mỗi câu 7 chữ, gieo vần các
chữ cuối các câu 1,2,4



? Bài thơ đợc coi là bản tuyên ng”n độc lập
đầu tiên của nớc ta viết b”ng thơ. Em hiểu
thế nào là tuyên ng”n độc lập? HS thảo
luận nhóm 2, nêu ý kiến


- Tuyên ng”n độc lập là lời tuyên bố về chủ
quyền đất nớc và khẳng định kh”ng một
thế lực nào đợc xâm phạm


? Em hãy chứng minh điều đó qua bài thơ?
- Bộc lộ ở hai ý:


Sng núi nớc Nam vua Nam ở
Vng vặc sách trời chia xø së
? Gi¶i thÝch “ vua Nam”


- Nguyên văn là Nam đế tức vua nớc Nam.
ở đây xng “đế” để tỏ thái độ ngang hàng
với nớc Trung Hoa vì ở Trung Hoa gọi vua
là đế -> đế là đại diện cho dân cho nớc ->
từ hán việt học sau


? Câu thứ nhất khẳng định điều gì?


Điều đó đợc quy định ở đâu? “ Sách trời”
em hiểu “ Sách trời” là gì?


- “ Sách trời” nguyên văn là “ thiên th” ý
nói tạo hố đã phân định rạch rũi, dt


khoỏt


Đọc hai câu cuối bài thơ


? Hai câu này có kết cấu câu dạng gì?
- Dạng câu hỏi cớ sao


? Nht nh cú tỏc dụng gì?


- Câu khẳng định -> kẻ thù kh”ng đợc đến
đây nếu xâm phạm chắc chắn sẽ nhận lấy
thất bại


? “ S”ng núi nớc Nam” thiên về biểu ý
( bày tỏ ý kiến ) vậy nội dung biểu ý đợc
thể hiện nh thế nào?Hãy nêu nhận xét về
bố cục và cách biểu ý?


- TÝnh chÊt biĨu ý thĨ hiƯn ë bè cơc


- Hai câu đầu: chân lí lịch sử, chủ quyền
đất nớc


- Câu 3: nếu làm trái chân lí đó
- Câu 4: Thất bại là tất yếu


-> biểu ý theo cách lập luận của văn nghị
luận các ý đợc sắp xếp theo một quan hệ
logic => liên kết mạch lạc trong văn bản.
? Ngoài biểu ý, bài thơ có biểu cảm


kh”ng?


- Cã biĨu c¶m


? Thể hiện ở dạng lộ rõ hay ẩn kín? Cả hai
- Cảm xúc đợc ẩn kín đó là cảm xúc yêu
n-ớc mãnh liệt


<b>2. Thể thơ: Ngũ ng”n tứ tuyệt ng lut</b>
<b>3. Tỡm hiu vn bn</b>


<b>a. Hai câu đầu</b>


Chng Dng cớp giáo giặc
địa danh Đ T


Hàm Tử bắt quân thù
địa danh ĐT


=> đối ý


- Sử dụng các động từ “ cớp” “ bắt” địa
danh gắn với chiến thắng lẫy lừng


-> khẳng định ho khớ ca ta


- Ca ngợi chiến thắng vang dội của quân
ta với niềm tự hào mÃnh liệt


<b>b. Hai câu thơ</b>



+ Giọng thơ n tồn, nhẹ nhàng


- Li ng vin đất nớc trong thời bình
=> khẳng định khát vọng hồ bình thịnh
trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Em h·y nhËn xÐt giäng điều của bài thơ?
Tác dụng?


- Giọng điều mạnh mẽ, khảng kh¸i


- Khẳng định độc lập chủ quyền dân tộc và
quyết tâm bảo vệ đất nớc, đánh thắng xâm
lợc


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ</b>
HS đọc ghi nhớ


GV kh¸i qu¸t


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
HS đọc , xác định yêu cầu. Làm bài
GV hớng dẫn, bổ sung


<b>Hoạt động 1: Khởi động ( chung)</b>
<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>


GV hớng dẫn đọc: ngắt nhịp 2/3; câu cuối
3/2; giọng khoẻ khắn, mạnh mẽ



§äc mÉu


HS đọc -> nhận xét
Gv nhận xét, sửa chữa


Xem chú thích * SGK nêu vài nhận xét về
tác giả?


? Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?


- Ngũ ng”n tứ tuyệt đờng luật: có bốn câu
mỗi câu năm chữ, gieo vần giống thất ng”n
tứ tuyệt


* GV: Bài thơ đợc viết sau kháng chiến
chống Nguyên M”ng (đời Trần) khi đón
Thái thợng hoàng Trần ThánhT”ng về
Thăng Long và vua Trần Nhân T”ng về
Thăng Long sau thắng Chơng Dơng , Hàm
Tử giải phóng kinh đ” năm 1285


HS đọc hai câu thơ đầu


? Giải thích hai địa danh “ Chơng Dơng”
và Hm T?


- Chơng Dơng: nm hữu ngạn sng Hồng
thuộc Thờng Tín Hà Tây. Chiến thắng
Ch-ơng DCh-ơng 6 1285 do Trần Quang Khải


chỉ huy


- Hm Tử: địa điểm thuộc tả ngạn s”ng
Hồng thuộc Khoái Chấu – Hng Yên. Trận
địa Hàm Tử 4-1285 do Trn Nht Dut ch
huy


? Hai câu đầu sử dụng từ ngữ nh thế nào?
Thể hiện điều gì?


? Nhận xét gì về ý của hai câu?


- Đối ý: cớp giáo giặc >< bắt quân thù
Chơng Dơng >< Hàm Từ quan


? Sự đối lập nh”m mục đích gì?
Em có nhận xé gì về cách đa tin đó?
- Độc đáo


- Chiến thắng CD sau nhng đợc nói trớc là
do đang sống trong kh”ng khí CT vừa diễn
ra kế đó mới sống lại kh”ng khí CT hàm


<b>* Ghi nhí</b>
<b>* Lun tËp</b>


Cách nói chắc nịch kh”ng hoa mỹ đã tạo
nên âm vang và sức trun cm ln cho
bi th



* Đọc thêm: Tức sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tử trớc đó
HS đọc


? NhËn xÐt g× vỊ giäng điệu hai câu thơ?
- Giọng n tån, nhĐ nhµng nh một lời
khuyên nên gắng sức


? Thể hiện điều gì?


? Câu thơ cuối khẳng dịnh điều gì?


? Nội dung của hai câu đầu khác hai câu
cuối nh thế nào?


- Hai câu đầu: hào khí chiến thắng
- Hai câu cuối: khát vọng thái bình
? Quan sát tranh ( 67) miêu tả?


- Bức tranh m tả hào khí chiến thắng
GV: Trần Nhân Tng sau khi chiến thắng
quân M”ng Nguyªn ë Bạch Đng 1288
viết:


Xó tc hai phen chồn ngựa đá
Non s”ng nghìn thuở vững âu vàng


? Cách biểu cảm và biểu ý của hai câu thơ
vừa häc nh thÕ nµo?



- Đều bày tỏ ý kiến rõ ràng , c” đúc , th”ng
tin ngắn gọn, cách nối chắc nịch, ý kiến
lập luận chặt chẽ, logic


- Bài “ S”ng núi nớc Nam” trên cơ sở
khẳng định chủ quyền mà khẳng định sự
thất bại của giặc


- Bài “ Phị giá về kinh” từ hào khí chiến
thắng vang dội mà động viên xây dựng đất
nớc


- Biểu cảm: kín đáo


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ ( SGK)</b>
HS đọc ghi nhớ


GV kh¸i qu¸t


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


Theo em cách nói giản dị c” đúc ở bài này
có giá trị gì trong việc thể hiện hào khí
chiến thắng và khát vọng thỏi bỡnh


c phn c thờm SGK (68)


- Hai câu đầu: hào khí chiến thắng
- Hai câu cuối: khát vọng thái b×nh



- Bài “ Phị giá về kinh” từ hào khí chiến
thắng vang dội mà động viên xây dựng
đất nớc


<b>*Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>4. Củng cố:</b>


Nêu nội dung và nghệ thuật của hai bài thơ
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Học thuộc hai bài thơ


- Nắm thể thơ, nội dung và nghệ thuật


- Chuẩn bị Từ Hán Việt trả lời câu hái SGK


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009


<b></b>
<b>-</b>


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày d¹y : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b>

<b> </b>




<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp HS nắm đợc thế nào là yếu tố Hán Việt


- Nắm đợc cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán Việt. áp dụng giải bài tập
- Rèn kĩ năng nhận biết, vận dụng trong nói và viết


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc bc lờn lp</b>
<b>1. n nh trt t:</b>
<b>2. Kim tra bài cũ:</b>


? Đại từ là gì? Có mấy loại đại từ?


? Gạch chân dới đại từ trong bài ca dao sau, cho biết đại từ đó trỏ gì?
Qua cầu ng nún trng cu


Cầu bao nhiêu nhịp dạ sầu bấy nhiêu
số lợng sè lỵng


? Đánh dấu vào “ trống đầu các đại từ? Các đại từ đó trỏ gì?
 hắn ng”i 3 ng


đi lại chúng mày ng”i 2
 y ng”i 3  häc sinh



-> các đại từ trỏ ngời


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


ở lớp 6 chúng ta đã học và biết thế nào là
từ Hán Việt. Trong tiết này các em sẽ tiếp
tục đợc tìm hiểu về đơn vị cấu tạo từ ghép
Hán Việt và từ ghép Hán Việt


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
HS đọc bài thơ chữ Hán Nam quc sn
h


? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là
gì?


- Nam: phơng Nam
- Quốc; nớc


- Sơn: núi
- Hà: sng


=> dùng từ cấu tạo từ


GV: cỏc ting ny đều có nghĩa và đợc gọi
là yếu tố Hán Việt



HS so sánh các ví dụ sau: Treo bảng phụ
a. Ti lên núi


b.Ti lên sơn


c. Nó lội xuống sng
d. Nó lội xuống hà


e. Ông là một nhà thơ yêu quốc
g. Ông là một nhà thơ yêu nớc


T vớ d trờn em hãy cho biết các yếu tố
Hán Việt sơn, hà, quốc có thể dùng nh một
từ đơn để đặt câu kh”ng?


- Kh”ng


? Các yếu tố này dùng để làm gì
- Tạo từ ghép. Nam quốc, sơn hà


? TiÕng “ thiªn” trong tõ “ thiªn th” cã
nghÜa lµ “ trêi”. VËy tiÕng “ thiên trong
các từ sau có nghĩa là gì/


HS thảo luận nhóm 2 trong 2phút


<b>I. Đơn vị cấu tạo từ Hán ViƯt</b>
<b>1. Bµi tËp</b>



<b>2. NhËn xÐt</b>


- Lµ u tè H¸n ViƯt dïng cÊu t¹o từ
Hán Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Thiên niên kỉ -> nghìn


- Thiên lí mà -> nghìn ( ngựa hay)


- Thiên đ về Thăng Long -> rời đ về
Thăng Long


? Nhận xét gì về các yếu tố thiên trong
các ví dụ trên?


- Các yếu tố đồng âm, nghĩa khác nhau
GV tích hợp từ đồng âm khác nghĩa


HS tìm ví dụ các yếu tố đồng âm khác
nghĩa


- Phi pháp, phi nghĩa: trái kh”ng phải
- Phi cng, phi i


- gia chủ: chủ nhà
- Gia vị: tăng , thêm


? yếu tố Hán Việt là gì? Đặc điểm cđa c¸c
u tè H¸n ViƯt?



HS đọc ghi nhớ ( SGK69). GV cht


Đọc bài Tøc sù” chØ ra những từ Hán
Việt


- XÃ tắc, lỡng hồi, sơn hà, thiên cổ


? Cỏc từ sơn hà, xâm phạm, giang san
thuộc từ ghép chính phụ hay đẳng lập?
- Ghép đẳng lập


? c¸c tõ ¸i quèc, thñ m”n, chiến thắng
thuộc ghép nào?


- Từ ghép chính phô


? Xác địng tiếng chính tiếng phụ? Gạch
chân tiếng chính?


NhËn xÐt trËt tù


HS đọc BT 2b. Các từ thiên th, thạch mã,
tái phạm thuộc từ ghép gì?


- GhÐp chÝnh phơ


? TrËt tù cđa nã cã kh¸c gì so với trật tự từ
ghép thuần Việt?


?T ghép Hán Việt có mấy loại chính?


Mỗi loại có đặc điểm cấu trúc nh thế nào
so với từ ghép thuần Việt?


HS đọc. GV chốt


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
HS đọc BT 1. Xác định yêu cầu
GV hng dn HS lm bi


Trình bày -> nhận xét


HS c BT2 xác định yêu cầu, làm bài
GVhớng dẫn, bổ sung


- Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm
nh-ng nh-nghĩa khác nhau


<b>3. Ghi nhí ( SGK 69)</b>


<b>II. Tõ ghÐp H¸n ViƯt</b>
<b>1. Bµi tËp</b>


<b>2.NhËn xÐt</b>


- Từ ghép hán Việt có từ ghép chính phụ,
từ ghép đẳng lập


- Trật tự : tiếng chính đứng trớc, tiếng
phụ đứng sau yếu tố
Tiếng phụ đứng trớc, tiếng chính đứng


sau( yếu tố)


<b>3. Ghi nhí 2: ( SGK 70)</b>
<b>III. Lun tËp</b>


<b>Bµi 1</b>


Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt
đồng âm


* Phi1( phi c”ng, phi đội): máy bay


-Phi2( phi pháp, phi nghĩa): trái, khng


phải


-Phi3( cung phi, vơng phi): vợ lẽ của vua


hay vợ của thái tử hoặc các vơng hầu
* Hoa1( hoa quả, hơng hoa): bộ phận cấu


thành hoa quả


- Hoa2(hoa m, hoa lệ): cảnh vật đẹp


léng lÉy


* Gia1( gia chđ, gia sóc): nhà


- Gia2(gia vị, gia tăng): thêm vào



<b>2. Bài 2(70): Tìm từ ghép có chứa yếu tố</b>
Hán Việt : quốc, sơn, c, bại


- Quốc gia, cờng quốc
- Sơn: giang sơn, sơn hà
- C: c trú, dân c


- Bại: thất bại, chiến bại


<b>3. Bài 3(70): Xếp các từ ghép Hán Việt</b>
vào các nhãm thÝch hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS đọc, xác định u cầu, làm bài
Gv hớng dẫn, sửa chữa


- T©n binh phóng hoả
- Đại thắng thi nh©n


* Từ có yếu tố phụ đứng trớc, yếu tố
chính đứng sau: hữu ích, bảo mật


<b>4. Cđng cè: Có mấy loại từ ghép Hán Việt? Đặc điểm mỗi loại?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài: </b>


- Học nội dung ghi nhớ, xem lại bài tập
- Làm BT 4+5(70)


- Soạn: Sửa lỗi trong bài tập làm văn số 1



6. Rút kinh nghiệm:.


Ngày.tháng.năm 2009


<b></b>
<b>-</b>


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> </b>

<b>TiÕt 19:</b>

<b> </b>

<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp HS nắm đợc


- Củng cố lại những kiến thức và kĩ năng đã học về văn bản miêu tả


- Đánh giá cụ thể những u khuyết điểm của học sinh về các mặt: bố cục, cách dùng
dùng từ, đặt câu, nội dung ý nghĩa sự việc… qua đó giúp học sinh sửa các li ú


- Rèn kĩ năng viết văn ( kể chuyện) miêu tả


- Cú ý thc sa li, rỳt kinh nghim bi vit tt hn
<b>B. Chun b</b>


- Giáo viên: giáo án, các lỗi HS hay mắc phải trong bà viết
- Học sinh: Sửa các lỗi trong bài tập làm văn



<b>C.Cỏc bớc lên lớp:</b>
<b>1.ổn định trật tự:</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


§Ĩ giúp các em củng cố kiến thức về kiểu
bài miêu tả cũng nh giúp các em phát hiện
và sửa các lỗi hay mắc phải trong bài viết
của mình, hm nay chúng ta cùng học tiết
trả bài


<b>Hot ng 2: </b>


HS nêu đề bài, xác định yêu cầu
- Thể loại: văn miờu t


- Nội dung: Đ1: cảnh làng quê buổi sáng


Đ2: cảnh thiên nhiên mùa thu


- Trình tự miêu tả: kết hợp miêu tả theo
trình tự khng gian vµ thêi gian


? Phần mở bài giới thiệu điều gỡ?
GV c phn m bi



<b>I. Đề bài:</b>


<b>Đề 1: Tả khung cảnh làng quê vào buổi</b>
sáng


<b>Đề 2: Tả khung cảnh thiên nhiên vào</b>
mùa thu


<b>II. Lập dàn ý</b>
<b>1. Đề 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HS so sánh


? Phần thân bài em sẽ tả những gì?
Theo trình tự nh thế nào?


GV đọc phần thân bài


HS so sánh kết bài cần làm gì?
GV đọc bài của HS


HS so s¸nh


? Em sẽ giới thiệu gì trong phần mở bài?
GV đọc bài của HS


? Phần thân bài em sẽ tả gì?
GV đọc bài của HS



HS so sánh


- Biết cách làm bài văn miêu tả


- Bài viết có bố cục ba phần tơng đối rõ
ràng


- Khi tả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
-> cảnh sinh động, đẹp hơn


- Diễn đạt lu lốt


- §a sè biết chấm câu, sử dụng từ ngữ hợp
lí hơn


- Chữ viết sáng sủa, sạch
Bài làm tốt:


1. Ni dung: mt s bài nội dung sơ sài
- Khi tả các em còn đa vào những khung
cảnh kh”ng phù hợp, kh”ng đúng đặc trng
mùa:


2. H×nh thøc:


- Bố cục cha rõ ràng:
- Diễn đạt cịn lủng củng:
- Câu sai ngữ pháp:


- Sai chÝnh t¶



- GV đọc các lỗi sai, học sinh sửa
rất hiền nành -> rất hiền lành
cây lày -> cây này


cây bàng chồng t -> trng t
ginh -> dnh


- Đầu thu lá bàng rụng hối hả nên giờ chỉ
còn trơ lại những cành khẳng khiu


-> cha phù hợp thực tế: đầu thu lá bắt đầu
rụng


- Trong ln giú nh, nhng cánh đồng lúa
xanh đang rì rào nh mặt biển xanh -> trong


khung cnh ú


<b>b. Thân bài: Tả chi tiết cảnh lÃng quê</b>
vào buổi sáng theo trình tự thời gian
- Lúc mờ sáng


- Trời sáng
- Mặt trời lên


*Lu ý tả cảnh thiên nhiên + sinh hoạt
con ngời. Chọn những nét đặc trng của
n”ng th”n Việt Nam để tả



<b>c. Kết bài: Đánh giá chung về khung</b>
cảnh đó


- Tình cảm của em đối với q hng
<b>2. 2:</b>


<b>a. Mở bài:</b>


- Giới thiệu cảnh thiên nhiên khi trêi vµo
thu


- Hoặc dẫn dắt từ sự chuyển mùa để đi
đến giới thiệu khung cảnh thiên nhiên
khi thu n


<b>b. Thân bài</b>


Tả chi tiết cảnh thiên nhiên mùa thu
- Trêi se l¹nh, giã nhĐ, mỈt nớc trong
xanh


- Cây cối: lá vàng, lá rụng, cành khẳng
khiu


-> khung cnh p th mng
<b>III. Nhn xột</b>


<b>1. Ưu điểm</b>


<b>2. Nhợc điểm</b>


<b>IV. Chữa lỗi</b>
<b>1. Lỗi chính tả</b>
- l/n ; ch/tr
-d/gi/r


<b>2. Lỗi dùng từ, lỗi diễn đạt, lỗi ngữ</b>
<b>pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

gió nhẹ, những cánh đồng lúa nh mặt biển
xanh rì rào


- TrỴ em gọi nhau í ới đi học
-> trẻ em đi học gäi nhau Ý íi


- C©y tre xanh um tïm víi nh÷ng ngän non
nh dÊu hái


- Luü tre xanh um tïm với những ngọn cây
non vơn cao nh dấu hỏi giữa trêi


GV gọi HS đọc bài văn của HS
Hs nhận xét


Gv nhận xét
GV gọi điểm


HS chủ ý nghe, biết kết quả bài làm của
lớp . So sánh bài của mình -> vơn lên


<b>VI. Gọi điểm</b>



<b>4. Củng cố: Một số lu ý khi làm bài văn miêu tả</b>
5. Hớng dẫn học bài:


- Ôn lại kiểu bài miêu tả; tự sự


- Chuẩn bị: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm trả lời các câu hỏi SGK


6. Rút kinh nghiệm:.


Ngày.tháng.năm 2009



-


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 20:</b>

<b> </b>

<b>T×m hiĨu chung</b>



<b> về văn biểu cảm</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm c vn biểu cảm nảy sinh do nhu cầu biểu cảm của con ngời


- Biết phân biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp cũng nh phân biệt các yu t
ú trong vn bn



- Rèn kĩ năng nhận biết văn biểu cảm: áp dụng giải bài tập
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án, SGK
- Học sinh: soạn bài
<b>C.Các bớc lên lớp</b>
<b>1ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Biểu cảm là nhu cầu của mỗi con ngời mỗi
khi muốn bày tỏ tình cảm tâm t của mình
với ai đó. Văn biểu cảm là gì? Có những
dạng nào? Chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi</b>
HS c bi ca dao SGK71


? Mỗi câu ca dao trên thổ lộ cảm xúc gì?
Câu ca dao 1: lêi than th©n phËn cđa con


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ngêi thÊp cỉ bÐ häng trong x· héi cị


Câu ca dao 2: Ca ngợi vẻ đẹp của cánh


đồng và hình ảnh c” gái mảnh mai, trẻ
trung


? Ngời ta thổ lộ tình cảm để làm gì?


Khi nµo ngêi ta cã nhu cÇu thỉ lộ tình
cảm?


- Khi nhng tỡnh cm tt p -> muốn biểu
hiện cho ngời khác biết


? Trong th tõ gửi cho ngời thân, bạn bè em
có biểu cảm khng?


- Có


? Ngời ta biểu cảm bng những phơng tiện
nào?


- Ca hát, làm thơ, viết văn, vẽ tranh


HS c hai on văn SGK


Hai đoạn văn trên biểu đạt những nội dung
gì?


Th¶o ln nhãm 4 thêi gian 2phót<sub>. B¸o c¸o</sub>


-> nhËn xÐt
Gv kÕt luËn



Đ1: biểu đạt nỗi nhớ


Đ2:biểu đạt tình cảm và nhắc lại kỷ niệm


gắn bó với quê hơng đất nớc


? Nội dung ấy có đặc điểm gì khác so với
nội dung của văn bản tự sự và miêu tả?
Ph-ơng tiện biểu đạt cảm xúc


- Cả hai đoạn đều kh”ng k mt chuyn gỡ
(hon cnh)


Đ1:: gợi lại những kỉ niệm -> bộc lộ cảm


xúc


Đ2: từ miêu tả mà liên tởng gợi cảm xúc .


Sử dụng các biƯn ph¸p tù sự miêu tả ->
khơi gợi tình cảm


? Cú ý kin cho rng tỡnh cảm, cảm xúc
trong văn biểu cảm phải là tình cảm, cảm
xúc thấm nhuần t tởng nhân văn, em có tán
thành ý kiến đó kh”ng?


- Cã



? Các bài ca dao đã học có phải là văn biểu
cảm kh”ng? Vì sao?


- Ph¶i vì nó biểu cảm tình cảm, cảm xúc
của con ngời


-> các văn bản đó cịn gọi là văn bản trữ
tình


?Qua các bài tập trên em thấy văn bản biểu
cảm có những đặc điểm gì?


HS đọc ghi nhớ
GV chốt


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
HS đọc bài tập, xác định yêu cầu
GV hớng dẫn, HS làm bài -> nhận xét
GV sửa chữa, bổ sung


<b>b. NhËn xÐt</b>


- Khi có những tình cảm tốt đẹp chất
chứa muốn biu hin -> cú nhu cu biu
cm


- Văn biểu cảm là một trong những
ph-ơng tiện biểu cảm


<b>2. Đặc điểm của văn biểu cảm</b>


<b>a. Bài tập</b>


<b>b.Nhận xét</b>


- Văn bản biểu cảm còn gọi là văn bản
trữ tình


<b>c. Ghi nhớ ( SGK73)</b>
<b>III. Luyện tập</b>


<b>1. Bài tập (73): So sánh hai đoạn văn và</b>
cho biết đoạn nào là văn bản biểu cảm.
Vì sao?


- Hai đoạn văn đều tả và kể về hoa hải
đ-ờng


- Đoạn a: chỉ tả và kể thuần tuý về hoa
hải đờng dới góc độ khoa học nh một
định nghĩa nên kh”ng có sắc thái biểu
cảm -> kh”ng phải là văn bản biểu cảm
- Đoạn b: cũng tả và kể về hoa hải đờng
nhng nh”m biểu hiện và khêu gợi tình
cảm u hoa, có yếu tố tởng tợng, liên
t-ởng, hồi ức -> là đoạn biểu cảm: trực
tiếp và gián tiếp ( th”ng qua tự sự và
miêu tả)


<b>2. Bµi 2: ChØ ra nội dung biểu cảm trong</b>
hai bài thơ Sng núi nớc Nam và


Phò giá về kinh


- Hai bi thơ đều biểu cảm trực tiếp vì cả
hai đều trực tiếp nêu t tởng, tình cảm
kh”ng th”ng qua một phơng tin trung
gian


( miêu tả hoặc kể chuyện) nào c¶
- Néi dung biĨu c¶m:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài
GV hớng dẫn, bổ sung


đạo lí chủ quyền về lãnh thổ đất nớc
-> ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền
+ Bài “ Phò giá về kinh”: thể hiện hào
khí chiến thẳng và khát vọng ho bỡnh
thnh tr


<b>4.Củng cố: Văn biểu cảm là gì? Có những dặc điểm nào?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài: </b>


- Học ghi nhí, lµm bµi tËp 3


- Soạn:” Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng tr ng xa” ” ; “ Bài ca C n Sơn” ”


6. Rót kinh nghiƯm:……….


Ngày.tháng.năm 2009




-


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>- </b></i>


<b> Tiết 21: </b>

<b>Buổi chiều đứng ở </b>



<b> phó thiªn trêng tr ng xa </b>


<b> </b>

<b> </b>

( Tù häc cã híng dÉn)


<b> Bài ca C n Sơn</b>



<b> </b>



<b> A. Môc tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm c hn th thm thiết tình quê trong bài “ Buổi chiều đứng ở phủ
Thiên Trờng tr”ng xa” của Trần Nhân T”ng và sự hồ nhập giữa tâm hồn Nguyễn Trãi
với cảnh trí C”n Sơn trong đoạn trích bài “ C”n Sơn ca”


- Hiểu sâu hơn về thể thất ng”n tứ tuyệt và hiểu thêm về thể lục bát
- Rèn kĩ năng phân tích, cảm nhận và khả năng tự học của học sinh
- Giúp các em thêm yêu quê hơng đất nớc


<b>B. ChuÈn bị</b>


- Giáo viên:giáo án


- Hc sinh: son bi :Tỡm hiu kĩ bài “ Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng tr”ng xa”


<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.ổn định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Nam quốc sơn hà nêu nội dung của bài thơ?


- L bản tuyên ng”n độc lập đầu tiên khẳng định chủ quyền lãnh thổ của đất nớc và
nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trớc mọi kẻ thù xâm phạm


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt đọng 1: Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

dân tộc, đã đợc UNESCO c”ng nhận là
danh nhân văn hoá thế giới. Hai tác phẩm
này là hai sản phẩm tinh thần cao đẹp của
hai cuộc đời lớn, hai tâm hồn lớn hẳn sẽ đa
đến cho chúng ta nhiều điều bổ ích, lí thú
<b>Hoạt động 2: </b>


GV hớng dẫn đọc bài. Đọc mẫu
HS đọc -> nhận xét


GV nhËn xÐt, sưa ch÷a


HS đọc chú thích * SGK, nêu vài nét v tỏc
gi



- Là ng vua yêu nớc, anh hùng, nổi tiếng
khoan hoà, nhân ái


? Bi th sỏng tỏc trong hon cảnh nào?
? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ nào?
Giống bài nào đã học


- Thể thơ thất ng”n tứ tuyệt luật đờng
- Giống bài: Nam quốc sơn hà


? Chỉ rõ đặc điểm của thể thơ thất ng”n tứ
tuyệt trong bi th ny?


- Bài 4 câu, mỗi câu 7 tiếng
- Vần bng: yên, biên, điền


HS theo dừi hai cõu th đầu ( SGK 75)
? Em hiểu cụm từ “ bán v” bán hữu” là gì?
Từ đó hình dung quang quảnh miêu tả?
- Cụm từ Hán Việt


- Nöa nh cã nöa nh kh”ng


- Quang cảnh chập chờn, man mác h ảo ở
chốn th”n quê vào lúc ngày tàn, cảnh tợng
nh thực nh h ảo chốn th”n quê khiến bóng
chiều thêm lắng đọng sâu sắc


? Cảnh chiều đó đợc miêu tả nh thế nào?


Qua những chi tiết nào?


- Làn khói, tiếng sáo văng vẳng, mục đồng
dẫn trâu về hết, từng đ”i cò trắng liệng
cánh hạ xung ng rung


? Em cảm nhận thế nào về cảnh buổi chiều
và tâm trạng tác giả?


- Là ng vua gắn bã víi vïng quª th”ng d·,
yªu thiªn nhiªn


HS đọc ghi nh SGK


Quan sát tranh(76) m tả bức tranh?


Da vo ni dung miêu tả viết đoạn văn tả
cảnh mục đồng thổi sáo dẫn trâu về nhà.
GV đọc bài HS tham khảo


Buổi chiều, ánh hoàng h”n dần bu”ng
xuống sau những dãy núi xa xa, những chú
cò trắng dập dờn bay về tổ. Lúc này những
chú mục đồng cũng chuẩn bị dẫn trâu về
nhà. Các chú ngồi vắt vẻo trên lng trâu, trê
tay chú nào cũng cầm một chiếc sáo. Có
chú cao hứng đa lên miệng thổi. Tiếng sáo
véo von lúc bổng lúc trầm, khi réo rắt khi
nỉ non vang vọng trên con đờng làng quanh



<b>A. Bài Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn</b>
<b>Trng tr ng ra</b>


<b>I. Đọc hiểu văn bản</b>


<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a. Đọc</b>


<b>b.Chú thích.</b>


- Tác giả. trần Nhân Tng(1258- 1308)
-Tác phẩm: Sáng t¸c khi “ng về thăm
quê cũ ở Thiên Trờng.


<b>2. Thể thơ</b>


- Thất ngn tứ tuyệt luật Đờng


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>


Thn hậu th”n tiền đạm tự yên
Bán v” bán hữu tịch dng biờn
na cú na khng


- Hai câu thơ đầu: Cảnh chập chờn man
mác h ảo ở chốn thn quê trong lóc ngµy
tµn


+ Mục đồng địch lí ngu quỳ lận
trẻ chăn trâu sáo



B¹ch lé song song phi h¹ ®iỊn


- Cảnh vùng q trầm lặng nhng kh”ng
đìu hiu -> con ngời hồ nhập cảnh vật
=> Tác giả có tâm hồn gắn bó máu thịt
với quê hơng th”n dã


<b>II. Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>III. Lun tËp ( lµm bµi ë nhµ)</b>


<b>B. Bài ca C n Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

co. Khun mt các chú mục đồng vần còn
lấm tấm mồ h”i nhng ai cũng tơi vì đã
hoàn thành hết c”ng việc và đợc trở về nhà.


GV hớng dẫn đọc. Đọc mẫu
HS đọc -> nhận xét


Gv nhËn xÐt, sưa ch÷a


HS theo dâi chó thÝch * ( SGK)
? Nêu vài nét về tác giả?


? Cn Sơn thuéc tØnh nµo?


- Thuéc Chi Ng¹i- ChÝ Linh - Hải Dơng
(quê gốc của tác giả)



? Nêu vài nét về bài thơ?
- Viết bắng chữ Hán


- Dch thơ lục bát ( thể thơ này đã đợc giới
thiệu trong bi ca dao)


? Đoan trích có những nội dung chính nào?
- Cảnh sống và tâm hồn Nguyễn TrÃi ở Cn
Sơn


- Cảnh trí Cn Sơn trong hồn thơ Nguyễn
TrÃi


? Trong đoạn trích có từ nào đợc nhắc lại
nhiều lần?


- Ta: 5 lÇn
? “ Ta” chØ ai?


- Ta là nhân vật trữ tình của bài thơ chỉ
Nguyễn TrÃi


? Hình ảnh, tâm hồn cđa nh©n vËt “ ta
hiện lên trong bài thơ nh thế nào?


- Ta nghe suối chảy – nh tiếng đàn
Ta ngồi trên đá – nh ngồi nệm êm
Ta nắm bóng mát ngâm thơ nhàn



? C¶m nhËn nh thÕ nµo vỊ nhân vật trữ
tình?


Giọng điều bài thơ?


- Nhẹ nhàng, thanh thản, êm ái


* GV m rng: Nguyễn Trãi đã từng làm
quan, sau nhận thấy sự mục nát, thối rỗng
của triều đình phong kiến “ng từ quan về ở
ẩn tại C”n Sơn “ng sáng tác bài thơ này.
Bài thơ giúp ta hiểu thêm tâm hồn thi sĩ,
những giây phút thảnh thơi, thả hồn vào
thiên nhiên của “ng.


? Qua việc phân tích em cảm nhận đợc
điều gì về cảnh trí ở C”n Sơn trong tâm
hồn thơ Nguyễn Trãi


HS th¶o luËn nhãm 4 trong thêi gian 3phót


B¸o c¸o
Gv kÕt ln


- Sù giao hoµ trän vĐn gi÷a con ngời và
thiên nhiên bắt nguồn từ nhân cách thanh


<b>1. Đọc và tìm hiểu chú thích</b>
<b>a. Đọc</b>



<b>b. Chú thích</b>


- Tác giả: Nguyễn TrÃi( 1380-1442) hiệu
ức Trai


- Từ khó ( SGK)
<b>2. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>a. Cảnh sống và tâm hồn Nguyễn TrÃi</b>
<b>ở C n Sơn</b>


- Nghe sui chy – nh tiếng đàn cầm
ngồi trên đá – nh ngồi nệm êm


- Cách so sánh ví von => cảnh trí C”n
Sơn đẹp, thơ mộng, khoáng đạt thanh
tĩnh ( c phn 2)


- Điệp từ ta: tác giả sống trong những
giây phút thảnh thơi, thả hồn vào cảnh
trí


=> tâm hồn thi sĩ thanh cao


<b>b. Cảnh trí thiên nhiên trong tâm hồn</b>
<b>thơ của Nguyễn TrÃi</b>


- Cnh trớ Cn Sn p, thơ mộng thanh
tĩnh và khống đạt



- Cã sù giao hoµ trọn vẹn giữa con ngời
và thiên nhiên


<b>II. Ghi nhớ</b>
<b>III. Luyện tËp</b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>


Hai câu trong bài thơ “ Bài ca C”n Sơn”
và hai câu trong bài” Cảnh khuya” giống
nhau : đều là sản phẩm của những tâm
hồn thi sĩ, có khả năng hoà nhập với
thiên nhiên


-> nghe tiÕng suèi c¶m nhËn nh tiếng
nhạc của thiên nhiên , tạo vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

tao , tâm hồn thi sĩ của tác giả
HS đọc ghi nhớ


GV kh¸i qu¸t


HS đọc, xác định yêu cầu. Làm bài
Gv hớng dẫn, bổ sung


HS đọc phần đọc thờm ( SGK)


<b>2. Đọc thêm</b>


<b>4. Củng cố:Những nội dung và nghệ thuật chính cảu hai bài thơ</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>



- Học thuộc lòng hai bài thơ. Nắm nội dung và nghệ thuật
- Soạn: Từ Hán Việt ( tiếp) xem tríc bµi tËp SGK


6. Rót kinh nghiƯm:……….


Ngày.tháng.năm 2009



-


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 22:</b>

<b> </b>

<b>Tõ H¸n ViƯt </b>

<b>(TiÕp theo)</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nắm đợc các sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt


- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, đúng sắc thái, phù hợp với hồn cảnh
giao tiếp, tránh lạm dụng từ Hán Việt


- ¸p dụng giải bài tập
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án + từ điển Hán Việt
- Học sinh: soạn bài



<b>C.Cỏc bc lờn lp</b>
<b>1.n nh trt t</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


Đánh dấu vào trống trớc từ Hán Việt và cho biết nó thuộc loại nào?


Phụ nữ sơn hà  s¬n d¬ng CP


 Đàn bà  s”ng núi  dê rừng
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Giờ trớc chúng ta đã học về từ Hán Việt đã
thấy đợc cấu tạo của từ Hán Việt là do các
yếu tố Hán Việt tạo nên và gồm có hai loại
từ ghép đẳng lập và chính phụ. Sử dụng nh
thế nào cho phù hợp chúng ta cùng học bài
h”m nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>


HS đọc bài tập SGK 81+82, nêu yêu cầu
? Tại sao các câu bài tập kh”ng dùng từ
Hán Việt in đậm mà kh”ng dùng các từ
ngữ thuần việt có nghĩa tơng tự?



- Phụ nữ Việt Nam -> sắc thái trang trọng


<b>I. Sử dơng tõ H¸n ViƯt</b>


<b>1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái</b>
<b>biểu cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cơ tõ trÇn mai táng -> sắc thái trang
trọng


- Khỏm t thi -> tránh gây cảm giác ghê sợ
HS đọc bài tập b. sgk81


? Các từ in đậm tạo sắc thái gì cho đoạn
trích?


- Kinh đ = thủ đ
- Yết kiến = ra mắt
- Bệ hạ = vua
- Thần = ti
-> tạo sắc thái cổ


? Nh vậy sử dụng từ Hán Việt còn tạo sắc
thái gì?


lp 6 em ó hc nhiu tỏc phm no cso
sc thỏi c?


STTT, Bánh chng bánh giày



? Sử dụng từ Hán Việt tạo sắc thái gì?
HS đọc ghi nh. Gv cht


? Lấy ví dụ và phân tích sắc thái biểu cảm
của từ Hán Việt


GV đa ra ví dụ: trong các câu sau, câu nào
hay hơn:


a) Ngoi sõn, nhi đồng đang chơi bóng
b) Ngồi sân, trẻ em đang chơi bóng
- Câu b) phù hợp văn cảnh hơn
HS đọc bài tập SGK


? So sánh các cặp câu và cho bit cõu no
din t hay hn


- Các câu 2 ( dùng từ HV) hay hơn vì lời lẽ
tự nhiên, hợp văn cảnh


? Khi s dng t Hỏn Vit chỳ ý điều gì?
HS đọc ghi nhớ. Lấy ví dụ về việc sử dụng
từ Hán Việt


Con chào thân mẫu ạ
Hoạt động 3: Luyện tập


Hs đọc bài tập 2: xác định yêu cầu, làm bài
Gv hớng dẫn bổ sung



- Từ Hán Việt đợc dùng để tạo sắc thái
trang trọng, t”n kính, tránh cm giỏc ghờ
s


- Tạo sắc thái cổ


<b>c. Ghi nhớ ( SGK)</b>


<b>2. Kh ng nên lạm dụng từ Hán Việt</b>
<b>a. Bài tËp</b>


<b>b. NhËn xÐt</b>


- Dùng từ Hán Việt -> kh”ng đúng sắc
thái biểu cảm thiếu tự nhiên, kh”ng hợp
hoàn cảnh trực tiếp


c. Ghi nhí(SGK)


<b>III. Lun tËp</b>


<b>1. Bµi tËp 1: Chän tõ ngữ thích hợp điền</b>
vào chỗ trống


a. mẹ - thân mẫu
b. phu nhân- vợ


c. sắp chết lâm chung
d. dạy bảo – gi¸o huÊn



<b>2. Bài tập 2: Ngời Việt Nam dùng từ</b>
Hán Việt để tạo tên ngời, tên địa lí vì từ
Hán Việt mang sắc thái trang trọng
<b>3. Bài tập 3:Từ Hán Việt trong đoạn văn</b>
- Giảng hoà, cầu thân, hoà hiếu, nhan
sc, tuyt trn


- Tác dụng: tạo sắc thái cổ xa


<b>4. Bài tập 4: Nhận xét việc dùng từ Hán</b>
Việt


-Khng phù hợp hoàn cảnh giao tiếp,
thiếu tự nhiên, kiểu cách . Nên thay
b”ng từ giữ gìn , đẹp đẽ


<b>4. Cđng cè: Sư dơng từ Hán Việt tạo ra những sắc thái gì?</b>
Khi sử dựng từ Hán Việt ta cần lu ý điều gì?


<b>5. Hớng dẫn học bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chuẩn bị: Đặc điểm của văn bản biểu cảm


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009



-



<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 23:</b>

<b> </b>

<b>Đặc điểm của văn biểu cảm</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp HS nắm đợc


- Hiểu các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm: thờng mợn cảnh đồ vật, con ngời để
bày tỏ tình cảm -> khác với văn miêu tả là nh”m mục đích tái hiện đối tợng đợc miờu
t


- áp dụng giải bài tập về văn biểu cảm
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án , SGK+SGV


- Học sinh: soạn bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? ThÕ nµo là văn biểu cảm? Có mấy cách biểu cảm? Đó là những cách nào?


- Vn biu cm l vn bn viết ra nh”m biểu đạt tình cảm, cảm xúc , sự đánh giá của
con ngời đối với thế giới xung quanh và khiêu gợi lòng đồng cảm nơi mọi ngời



<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Giờ trớc các em đã đợc học và hiểu thế nào
là văn biểu cảm. Để hiểu sâu thêm về văn
biểu cảm và đặc điểm của nó, chúng ta
cùng tìm hiểu bài h”m nay


<b>Hoạt đ”ng 2: Hình thành kiến thức mới</b>
HS đọc bài văn


? Bài “tấm gơng” biểu đạt tình cảm gì?
- Ca ngợi đức tính trung thực của con ngời,
ghét thói xu nịnh giả dối


? Để biểu đạt tình cảm ấy, tác giả ó lm
th no?


- Mợn hình ảnh tấm gơng


? Vì sao tác giả lại mợn hình ảnh tấm
g-ơng?


- Vì tấm gơng phản chiÕu thùc mäi vËt
xung quanh


? Nói với gơng, ca ngợi gơng là để gián


tiếp ca ngợi ai? Ca ngợi gì?


- Ca ngêi ngêi trung thùc


? Cách mợn tấm gơng để nói về con ngời
đó là biện pháp nghệ thuật gì?


- ẩn dụ tợng trng => biểu đạt tình cảm
? Đó là cách biểu đạt tình cảm trực tiếp
hay gián tiếp?


<b>I. Tìm hiểu đặc điểm của văn biểu</b>
<b>cảm</b>


<b>1. Bài tập: Bài văn “ tấm gơng”(84)</b>
- Mỗi bài văn tập trung biểu đạt một tình
cảm lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gián tiếp


? Bố cục bài văn gồm có mấy phần? HÃy
chỉ ra từng phần?


Thảo luận nhóm 4 thời gian 3phút


Đại diƯn b¸o c¸o


- Bố cục ba phần: mở bài, thân bài, kết bài
GV: mở bài và kết bài quan hệ với nhau
- Mở bài: giới thiệu sơ lợc đặc điểm của


nhân vật


- Kết bài khẳng định, nhấn mạnh đặc điểm
của nhân vật: trung thực, thẳng thắn kh”ng
nói dối, kh”ng xu nịnh


? Phần thân bài nêu lên những yếu tố nào?
- Thân bài nói về đức tính của tấm gơng,
biểu dơng tính trung thực; đa ra hai dẫn
chứng: Mạc Đĩnh Chi và Trơng Chi là hai
ngời xấu xí đáng trọng nhng soi gơng ->
g-ơng cũng kh”ng vì tình cảm mà nói sai sự
thật


? Bài văn biểu cảm thờng gồm mấy phần?
? Em nhận xét gì về tình cảm, sự đánh giá
của tác giả trong bi?


- Rõ ràng, trong sáng, chân thực


? iu ny có ý nghĩa nh thế nào đối với
giá trị ca bi vn?


- Hình ảnh tấm gơng có sức khiêu gợi tạo
giá trị cho bài văn


* Bài tập 2:
Đọc bài tËp 2:


? Đoạn văn biểu đạt tình cảm gì?



- Tình cảm c” đơn, cầu mong đợc sự giúp
đỡ và th”ng cảm


? Tác giả trong đoạn văn đợc bộc lộ trực
tiếp hay gián tiếp? Vì sao em biết?


- Gián tiếp th”ng qua những từ ngữ: con
khổ quá, ngời ta đánh con, sao mẹ đi lâu
thế


? Qua các bài tập trên em thấy văn bản
biểu cảm có những đặc điểm gì?


HS đọc ghi nhớ
Gv chốt


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tp</b>
HS c bi vn


? Bài văn thể hiện tình cảm g×?


? Việc miêu tả hoa phợng đóng vai trị gì
trong bi vn?


? Tìm mạch ý của bài văn?


? Bi vn biểu đạt tình cảm trực tiếp hay
gián tiếp?



- Bè cơc ba phần: mở bài, thân bài, kết
bài


- Tình cảm rõ ràng, trong sáng, chân
thực


- Tình cảm béc lé trùc tiÕp


<b>3. Ghi nhí ( SGK 86)</b>
<b>III. Lun tập</b>


<b>Bài văn: Hoa học trò Xuân Diệu</b>
- Bài văn thể hiện tình cảm buồn nhớ khi
xa trờng, rời bạn lóc nghØ hÌ


- Tác giả dùng hoa phợng để bộc lộ tình
cảm đó


Hoa phợng gắn bó với sân trờng với tuổi
học trò, với ngày hè chia tay nhớ nhung
da diết -> hoa phợng là hoa học trị
- Mạch ý chính là sắc đỏ trong bài văn,
phợng càng đỏ nỗi nhớ càng tăng phợng
và ngời sóng đ”i nỗi nhớ cùng chia s
ni bun nh y


- Bài văn biểu cảm gián tiếp + trực tiếp (
có câu bộc lộ nỗi buồn cuả tác giả)


<b>4. Cng c: Nhng c im ca vn biu cảm</b>


<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Häc ghi nhí
- Xem l¹i bµi tËp


- Chuẩn bị: “Đề văn biểu cảm và<i>… biểu cảm</i>” đọc kĩ , trả lời câu hỏi SGK, xem trc
bi tp


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 24:</b>

<b> </b>

<b>Đề văn biểu cảm </b>



<b> và cách làm bài văn biểu cảm</b>


<b> </b>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm c kiu đề văn biểu cảm và các bớc làm bài văn biểu cảm
- áp dụng giải bài tập, sử dụng đúng các bớc trong khi làm văn biểu cảm
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, SGK+SGV
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc bc lên lớp</b>
<b>1.ổn định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động1: Khởi động</b>


Tiết trớc các em đã nắm đợc đặc điểm của
văn biểu cảm. Vậy đề văn biểu cảm có đặc
điểm gì? Cách làm bài văn biểu cảm ra
sao? Chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
Đề văn biểu cảm thờng chỉ ra đối tợng biểu
cảm và tình cảm cần đợc biểu hiện


? Hãy chỉ ra nội dung đó trong các đề?
HS thảo lun nhúm 4 thi gian 3phỳt


Nêu kết quả thảo luận


Đối tợng Định hớng tình cảm
a.Dòng sng Tình cảm thËt cđa


m×nh víi s”ng


b. Đêm trăng thu Tình cảm của mình
đêm trăng


c.Nơ cêi C¶m nghÜ vỊ nụ cời


của mẹ


d.Tuổi thơ Nỗi vui buồn tuổi thơ
e.Loài cây Tình cảm yêu thích


với các loài cây


? Qua bi tp trên em thấy đề văn biểu cảm
thờng có mấy phần? Đó l nhng phn
no?


Đề thuộc loại gì?


- Thể loại: Phát biểu cảm nghĩ


- i tng phỏt biu cm ngh m nờu
ra la gỡ?


- Đối tợng: Nơ cêi cđa mĐ.


Em hình dung và hiểu thế nào v i tng
y?


<b>I. Đề văn biểu cảm và các bớc làm bài</b>
<b>văn biểu cảm</b>


<b>1. Đề văn biểu cảm</b>
<b>a. Bài tập</b>


- Đề văn biểu cảm: hai phần: đối tợng


biểu cảm và định hớng tình cảm cho
tồn bài


<b>2. Các bớc làm bài văn biểu cảm</b>
<b>a. Bài tập</b>


<b> bi: Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ</b>
* Bớc 1: Tìm hiu


- Thể loại: phát biểu cảm nghĩ
- Đối tợng: nơ cêi cđa mĐ
* Bíc 2: T×m ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Đó là nụ cời biểu hiện tình cảm yêu
th-ơng trìu mến, tha thiết của mẹ.


- Nụ cời khích lƯ.


T¹i sao nãi nơ cêi cđa mĐ cã t¸c dơng
khÝch lƯ chóng ta?


- Mỗi khi em biết đi, biết nói khi em lần
đầu đi học, mỗi khi em đợc lên lớp đợc
khen -> mẹ ci khớch l.


Khi em thất bại, bị điểm yếu nụ cời của mẹ
có tác dụng gì?


- N ci an i động viên
Lúc nào mẹ nở nụ cời?



- Lúc mẹ vui, khi con thnh t, bit võng
li .


Mỗi khi vắng nụ cời của mẹ,em cảm thấy
nh thế nào?


- Nhớ, buồn, lo l¾ng


Em phải làm gì để lu”n thấy n ci ca
m?


- Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời.


? Em hÃy sắp xếp các ý trên theo bố cục ba
phần?


? Qua bi tp em hãy cho biết đề văn biểu
cảm phải đảm bảo yêu cầu gì? Các bớc làm
bài văn biểu cảm?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
HS đọc bài văn biểu đạt tình cảm gì?
? Bài văn biểu đạt tình cảm gì?
? Hãy t cho bi vn


Nêu dàn ý của bài văn?
? Mở bài tác giả nêu gì?


? Thân bài gồm những tình cảm gì?


? Chỉ ra phơng thức biểu cảm của bài


GV nh vậy bài văn có bố cục ba phần rõ
ràng. Thử xem nó có mạch lạc khng?
- Có


- Nội dung: sự liên kết: giới thiệu tình cảm
với quê hơng -> tình yêu quê hơng thuở ấu
thơ -> trong cuộc đời và những tấm gơng
yêu nớc -> tình yêu quê hơng khi đã t”i
luyện và trởng thành


- Hình thức: các đoạn, câu đều liên kết
b”ng từ ngữ


-> tÝch hỵp sù liên kết và mạch lạc trong
văn bản


- N ci an ủi động viên


* Bíc 3: LËp dµn ý


a, Mở bài: Nêu cảm xúc đợc nụ cời của
mẹ: Nụ cờ ấm lũng


b, Thân bài: Nêu các biểu hiện sắc thái
nụ cời của mẹ.


- Nụ cời vui, yêu thơng
- Nụ cời khuyến khÝch.


- Nơ cêi an đi


- Khi v¾ng nơ cêi cđa mẹ.


c, Kết bài: Lòng yêu thơng và kính trọng
mẹ.


* Bớc 4: Viết bài- kiểm tra


<b>3 Ghi nhớ sách giáo khoa</b>
<b>II, Luyện tập.</b>


- Bài văn thổ lộ tình cảm tha thiết với
quê hơng An Giang bng những câu
biểu cảm trực tiếp rất tha thiết.


- Đề: Cảm nghĩ về quê hơng
- Dàn ý:


* Mở bài: Giới thiệu về tình yêu quê
h-ơng An Giang.


+ Tình yêu quê từ tuổi thơ


+ Tình yêu quê trong cuộc sống và nhng
tấm gơng yêu níc.


* Kết bài: Tình u q hơng với nhận
thức của ngời từng trải, trởng thành.
+ Phân tích báo cáo: Vừa trực tiếp bộc


lộ nỗi lịng mình vừa biểu cảm gián tiếp
qua hình ảnh thiên nhiên tơi đẹp, con
ngời anh hùng trong quê hơng.


<b>4. Củng cố: Đề biểu cảm có đặc điểm gì?</b>
Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Häc néi dung ghi nhớ, xem lại các bài tập


- Soạn: Sau phút chia ly xem chú thích, trả lời câu hỏi SGK


- Soạn : <i> Bánh tr i n</i> <i>ớc - Hồ Xuân Hơng: Đọc, trả lời câu hỏi ( sgk)</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>-Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i> <i><b> - </b></i>


<b> TiÕt 25: </b>

<b> </b>

<b>B¸nh tr i n</b>

<b>íc</b>


<i> (Hồ Xuân Hơng)</i>


<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm đợc


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản “ Sau phút chia li” của Đặng Trần C”n. Th”ng


qua việc xác định nghệ thuật tiêu biểu -> tìm hiểu nội dung văn bản. Cảm nhận đợc
nối sầu chia li, giá trị tố cáo chiến tranh phi nghĩa, niềm khao khát hạnh phúc lứa đ”i
của ngời chinh phụ


- Nắm đợc đặc điểm thể thơ song thất lục bát


- Gi¸o dơc häc sinh căm ghét chiến tranh phi nghĩa


Vn bn Bỏnh tr”i nớc” : Học sinh nắm đợc vài nét về tác giả, tác phẩm. Tìm hiểu
một số từ khó SGK


<b>B.Chn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ
- Học sinh: soạn bµi


<b>C.Các bớc lên lớp</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra</b>


? Đọc thuộc lòng văn bản “ Bài ca C”n Sơn” và trả lời câu hỏi b”ng cách đánh dấu vào
“ trống trớc ý đúng nói về cảnh trí C”n Sơn


 Cảnh C”n Sơn đẹp, thơ mộng


 Cảnh C”n Sơn vắng lặng, buồn tẻ và hiu hắt
 Cảnh C”n Sơn ảm đạm, gợi buồn, thê lơng
 Cảnh C”n Sơn khoáng đạt, thanh tĩnh


<b> 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


- GV hớng dẫn đọc: ngắt nhịp 2/2/3 hoăc
4/3


- Gv đọc mẫu. HS đọc
- HS nhận xét, Gv sửa chữa


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả
Hồ Xuân H¬ng?


( Từ bé th”ng minh, lớn lên kh”ng phải là
ngời phụ nữ an phận. Đi ngao du, giao
thiệp rộng, có bản lĩnh, cá tính -> đứa con
“ nghịch tử” của xã hội phong kiến.


- Cuộc đời: bà tự tổng kết: một i riờng
my kip chua cay.


Tình duyên lận đận, long đong và có nhiều


<b>I. Đọc , thảo luận chó thých</b>
<b> 1. Đọc </b>


<b> 2. Thảo luận chú thích</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

dang dë.


- Tha thiết với cuộc đời nhng lúc nào cũng
thấp thỏm, khắc khoải vì một cái gì đó rất
mong manh kh”ng nắm bắt đợc.


- Thơ: sáng tác nhiều đợc truyền tụng dễ
lẫn với những bài thơ N”m cú phong cỏch
H Xuõn Hng.


- Trong thơ Hồ Xuân Hơng chủ yếu viết về
phụ nữ, bản thân, khng có ngêi phơ n÷
q téc


Níc mắt than thở nhiều hơn niềm vui
-> mệnh danh là nhà thơ của phụ nữ.


- Th phản ánh cuộc đời đầy khổ đau,
kh”ng hớng tới hạnh phúc ảo ảnh. Trái tim
yêu đời của Hồ Xuân Hơng lu”n sởi ấm tạo
vật, long ngời-> nhà thơ cuộc đời trần thế.
* Phong cách nghệ thuật: đậm đà phong
cách dân gian.


Giäng nãi kh¸c biệt: giọng mạnh mẽ, táo
bạo, thẳng thắn.


- Mệnh danh là bà chúa thơ Nm


<b>4. Cng c: c vn bn Sau phút chia tay”</b>


Nêu những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật
<b> 5. Hớng dẫn học bi:</b>


- Học thuộc văn bản, nắm nội dung và nghệ thuật
- Soạn Bánh tr i n <i>ớc theo câu hỏi SGK</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 26: </b>

<b>Sau phót chia ly</b>



<b> </b>

<b>( Tù häc cã híng dÉn)</b>
<b> </b>


<b> A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp HS nắm đợc


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản “ Sau phút chia li” của Đặng Trần C”n. Th”ng
qua việc xác định nghệ thuật tiêu biểu -> tìm hiểu nội dung văn bản. Cảm nhận đợc
nối sầu chia li, giá trị tố cáo chiến tranh phi nghĩa, niềm khao khát hạnh phúc lứa đ”i
của ngời chinh phụ


- Nắm đợc đặc điểm thể thơ song thất lục bỏt


- Giáo dục học sinh căm ghét chiến tranh phi nghÜa



Văn bản “ Bánh tr”i nớc” : Học sinh nắm đợc vài nét về tác giả, tác phẩm. Tìm hiểu
một s t khú SGK


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc bc lờn lp</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

 Cảnh C”n Sơn đẹp, thơ mộng


 Cảnh C”n Sơn vắng lặng, buồn tẻ và hiu hắt
 Cảnh C”n Sơn ảm đạm, gợi buồn, thê lơng
 Cảnh C”n Sơn khoáng đạt, thanh tĩnh


<b> 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Ngâm khúc là một thể loại văn học có từ
rất lâu những tác phẩm thuộc thể loại này
rất hiếm. Về thành tựu của thể này phải kể
đến các tác phẩm: Cung oán ngâm
khúc( Nguyễn Gia Thiều), Chinh phụ
ngâm - Đặng Trần C”n; Ai t vãn – C”ng


chúa Ngọc Hân. Để hiểu rõ hơn về thể
ngâm khúc này chúng ta sẽ tìm hiểu một
đoạn trích trong tác phẩm Chinh phụ ngâm
đó là “ Sau phút chia li”


<b>Hoạt động 2: Đọc , hiểu văn bản</b>
- GV hớng dẫn c


Ngắt nhịp : 3/4 hoặc 3/2/2
2/2/2 4/4


Giọng đọc trầm lắng -> nỗi buồn
- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc, nhận xét
? Nêu vài nét về tác giả?


- Ngời làng Nhân Mục nay thuộc quận
Thanh Xuân – Hà Nội. Sống vào khoảng
đầu thế kỉ 18. Một số t liệu cho thấy “ng
sống cha đợc 40 tuổi.


- Rất hiếu học chỉ đỗ hơng cống. Tính tình
phóng khống. Thích ngao du đây đó.
? Văn bản đợc trích trong tác phẩm nào?
Hiểu “ Chinh phụ ngâm khúc “ là gì?
- Khúc ngâm của ngời vợ có chồng ra trận
GV mỏ rộng về thể loại khúc ngâm


- Là thể thơ do ngời Việt Nam sáng tạo


th-ờng diễn tả tâm trạng sầu bi d”ng dặc của
con ngời -> hồn tồn trữ tình, cịn đợc gọi
là trờng ca trữ tình đợc viết b”ng th song
tht lc bỏt


- Hai câu 7 chữ ( song thất) ngắt nhịp3/4
hoặc 3/2/2


( 7 câu 7 thất ngn bát cú) 4/3 hoặc 2/2/3.
Cách hiệp vần khác, chữ cuối câu 7 hiệp
vần chữ 5 câu 7 sau


-> cách ngắt nhịp tạo nên âm hởng có tính
chất chu kì vì vậy bài thơ càng dài


-> to cm giỏc u đều và buồn


? Em biết gì về hồn cảnh sáng tác cũng
nh các vấn đề liên quan đến tác phẩm này?
- Hoàn cảnh : Sáng tác đầu thế kỉ 18
khoảng thời gian bắt đầu có các cuộc khởi
nghĩa n”ng dân. Triều đình phong kiến đàn
áp khởi nghĩa -> đất nớc rối loạn, nhõn dõn
au kh


- Viết bng chữ Hán


- Có 7 bản dịch khác nhau nhng bản dịch


<b>I. Đọc, thảo luận chủ thých</b>


<b> 1. Đọc </b>


<b> 2. Thảo luận chó thích</b>
<b>* Tác giả: Đặng Trần C n</b>


- Văn bản Sau phút chia li trích ở cuối
phần 2 của tác phẩm Chinh phụ ngâm
khúc


* Tác phẩm viết bng chữ Hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

của Đoàn Thị Điểm hay nhất
- Thể thơ: song thất lục bát
GV giới thiệu thể thơ ( SGK 92)
GV treo bảng phụ


? Em hÃy nhận diện thể thơ song thất lục
bát về số câu, số chữ cách hiệp vần


HS trả lời


GV gạch trên bảng phụ


- Gồm ba khổ thơ, mỗi khổ có hai câu 7,
một câu 6 và mét c©u 8


- Hiệp vần, GV làm trên bảng phụ
(đúng quy định về vần của thể thơ)
<b>* GV chia tổ cho học sinh thảo luận</b>
<b>- Tổ 1:</b>



? NghÖ thuËt sử dụng trong hai câu thơ?
Tác dụng?


- Thc trng chia li đã diễn ra. Chàng đi
vào nơi khó khăn, vất vả, thiếp về với cảnh
vò võ, c” đơn


? Trong câu thơ sau, tác giả sử dụng hình
ảnh “ tu”n màu mây biếc trải ngàn núi
xanh”. Em nhận xét gì về các hình ảnh
này, việc sử dụng các hình ảnh đó có tác
dụng gì?


- Tỉ 2:


? ë bèn câu này có sử dụng Chàng,
thiếp tạo sắc thái gì?


( Từ Hán Việt tạo sắc th¸i cỉ)


? Chỉ ra nghệ thuật đợc sử d”ng và tác
d”ng của nó?


- Tổ 3:


? Đọc thầm 4 câu tiếp? Bốn câu này
diễn tả điều gì?


(Tiếp tục diễn tả nỗi sầu chia li)



? Hai câu 7 sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì? Cách điệp và đảo vị trí hai địa danh
Hàm Dơng, Tiêu Dơng có ý nghĩa gì?


- Chia li về cuộc sống, thể xác trong khi
tâm hồn, tình cảm vẫn gắn bó thiết tha, cực
độ -> sự oái oăm, nghịch chớng.


- HS đọc thầm . Tác giả sử dụng các từ
ngữ, hình ảnh nh thế nào? Có tác dụng gì
trong việc miêu tả nỗi sầu chia li?


- GV lu ý: Ngàn dâu: văn học trung đại có
hoặc kh”ng có thật.( trong tâm tởng ngời
phụ nữ -> ẩn dụ). Từ nay trở đi chia li
kh”ng hẹn ngày gặp mặt cha biết điều gỡ


<b>a. Bốn câu thơ đầu</b>


- Chàng thì đi / thiõp thì vò


- Cõi xa ma gió/ bung c chiu chăn.->
NT đèi => sự ngăn cách, chia li, khắc
nghiệt.


- Tu”n màu mây biếc trải ngàn núi xanh.
- Hình ảnh thiên nhiên, vũ trụ -> gợi độ
mênh m”ng, khoảng kh”ng gian trng
vng



=>Nỗi sầu chia li nặng nề phủ vào thiên
nhiên, vũ trơ


<b>b. Bèn c©u tiÕp </b>


- Nghệ thuật: đối: (cịn ngảnh lại/ Hãy
tr”ng sang),điệp từ,đảo vị trí hai địa
danh,chuyển đổi một phần trong cách
nói địa danh ( chốn -> cây, bến -> khói)
- Nội dung: diễn đạt nỗi sầu chia li
trong độ tăng trởng, sù ngăn cách ngày
càng xa hơn.


<b>c. Bèn c©u cuèi</b>


- Nghệ thuật: điệp từ, đối, câu hỏi tu từ
- Nội dung: sự cách chia lên đến cực độ
nh đúc lại thành núi sầu. khối sầu


<b>II. Ghi nhí(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

đến. Và biết đâu khi gặp lại “vật đổi sao
ri, bói bin vng dõu


? Căn cứ vào hoàn cảnh sáng tác em hÃy
cho biết ngoài việc thể hiện nỗi buồn chia
li của ngời vợ tác giả thể hiện điều gì?
- Tố cáo chiến tranh phi nghĩa



- Khỏt vng hnh phúc lứa đ”i
<b>Hoạt động 3: </b>


HS vỊ nhµ häc


<b>Hoạt động 4: Luyn tp</b>
GV hng dn


1. màu xanh nhắc mấy lần? mây biếc, núi
xanh, ngàn dâu xanh ngắt, xanh xanh
2. Sự khác nhau trong các màu:


- Mây biÕc, nói xanh -> gỵi kh”ng gian
réng lín, nỗi sâu chia li mênh mng


- Xanh xanh: mu xanh của ngàn dâu -> sự
thay đổi lớn, nỗi sâu tăng cao có khoảng
cách


- Xanh ngắt-> độ mênh m”ng tất cả chỉ
còn một màu xanh ( kh”ng phải màu xanh
cụ thể nào) nỗi sầu ở cấp độ cao hơn


HS đọc phần đọc thêm ( SGK)


<b>4. Củng cố: Đọc văn bản “ Sau phút chia tay”</b>
Nêu những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật
<b> 5. Hng dn hc bi:</b>


- Học thuộc văn bản, nắm nội dung và nghệ thuật


- Soạn Bánh tr i n” <i>íc” theo c©u hái SGK</i>


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009



<i><b>---Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>


<i><b>-Ngày dạy : </b><b> …</b><b> - </b></i> <i><b> - </b></i>


<b> TiÕt 27: </b>

<b> </b>

<b>Quan hÖ tõ</b>


<i> </i>


<b> </b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nắm đợc thế nào là quan hệ từ


- Nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu
- áp dụng giải bài tập về quan hệ từ


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên; giáo án, bảng phụ
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc bc lờn lp</b>
<b> 1. n nh tổ chức</b>


<b> 2. Kiểm tra:</b>


? Sư dơng tõ Hán Việt tạo ra những sắc thái gì? Khi sử dụng từ Hán Việt ta cần chú ý
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Tránh lạm dụng khi sử dụng từ Hán ViƯt


<b> 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Để tạo đợc những văn bản hay ngoài việc
chọn lựa nội dung văn bản, phơng thức
biểu đạt, chúng ta cần phải biết liên kết các
ý, câu, đoạn để tạo văn bản có sự gắn kết
và mạch lạc. Muốn làm đợc điều đó chúng
ta phải sử dụng từ ngữ nh thế nào? Bài h”m
nay c” sẽ giới thiệu cùng các em một loại
từ sử dụng rất có hiệu quả trong việc liên
kết, đó là quan hệ từ


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
Đọc bài tập SGK 96


? ChØ ra nh÷ng quan hệ từ trong các ví dụ
trên?


ý nghĩa của từng quan hƯ tõ?



Ngồi việc chỉ quan hệ , các từ trên cịn có
tác dụng liên kết, hãy chỉ ra tác dụng đó
trong các ví dụ trên?


- Liên kết: đồ chơi… chúng t”i
đẹp…… hoa


ăn uống chừng mực ti chóng lớn
? Các từ trên là quan hệ từ? Em hiĨu thÕ
nµo lµ quan hƯ tõ?


- HS đọc. Gv chốt


? Em hãy đặt câu có sử dụng quan hệ từ?
(Lan học yếu vì nó lời học)


? ChØ ra quan hệ tõ trong các câu sau đây:
Thân em nh trái bần trôi,


Gió dp sóng di biừt tấp vo đâu.
Thân em võa trắng lại võa trịn,
Bảy nổi ba chìm víi níc non…
- HS đọc bài tập 2 ( SGK97)


? Tìm cặp quan hệ từ có thể dùng thành
cặp với các quan hệ từ sau đây? Đặt câu víi
các cặp đã?


( Tuy nhà xa nhng Lan vén đi học đóng


giê.)


? Nhận xét gì về việc sử dụng quan hệ từ?
- HS đọc ghi nhớ


- Gv chèt


? LÊy ví dụ một câu có sử dụng một cặp
quan hệ tõ?


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


- HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu , làm bài
- Gọi 1,2 em trình bày -> nhận xét


- Gv sưa ch÷a, bỉ sung


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn cần điền quan hệ
từ


- HS ®iỊn-> nhËn xÐt


<b>I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ</b>
<b> 1. Bµi tËp ( SGK)</b>


<b> 2. NhËn xÐt</b>


a. Cđa: quan hƯ së h÷u
b. Nh: quan hƯ so sánh



c. Bởi nên: quan hệ nhân quả.
- Bióu thị ý nghĩa quan hệ


- Liên kết các từ ngữ víi nhau
<b>3. Ghi nhí(SGK)</b>


<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ</b>
<b> 1. Bài tập</b>


<b> 2.Nhận xét:</b>


* Bài tập 1: Các trờng hợp b,d,gh -> bắt
buộc phải dùng quan hệ từ


- Các trờng hợp a,c,e,i khng bắt buộc
dùng quan hệ từ


Bài tËp2:
nÕu …….th×
hƠ ……th×
v×……….nÕu
tuy………nhng
së dÜ……v×


->Mét sè quan hệ từ đợc sử dụng thành
cặp.


<b> 3. Ghi nhí(SGK)</b>


<b>III. Lun tËp</b>



<b>1. Bµi tập 1(98): Tìm quan hệ từ trong</b>
hai đoạn đầu văn bản Cổng trờng mở
ra


- Của mà
- Còn nhng
- Nh cña
- Cña nhng
- Nh nh


<b>2. Bài tập 2: Điền các quan hệ từ vào</b>
chỗ trống. Điền theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Gv kÕt luËn.


- HS đọc, xác định yêu cầu, lm bi.
- Gv sa cha.


Đoạn văn tham khảo


Ti v Lan là bạn bè thân thiết từ lâu. T”i
quý Lan vì nó hiền lành, chăm chỉ học tập
và lu”n sẵn sàng giúp đỡ mọi ngời. Đối với
t”i Lan nh một tấm gơng sáng để toi soi
vào và noi theo


- GV yêu cầu bài tập bổ sung
- HS lên bảng điền



- HS nhËn xÐt, Gv kÕt luËn


<b>3. Bµi tËp 4: ViÕt một đoạn văn ngắn có</b>
sử dụng quan hệ từ


<b>4. Bi tập bổ sung: Viết tiếp phần sau</b>
để tạo thành câu hồn chỉnh có sử dụng
quan hệ từ


- Nếu học tập chăm chỉ thì Hoa sẽ đạt
<b>học sinh giỏi.</b>


- Vì trời ma to nên t i đi học muộn”
- Tuy gia đình khó khăn nhng Lan rất
<b>cố gắng học tập.</b>


- Së dÜ Nam häc yÕu v× nã rÊt mải chơi.
<b> 4. Củng cố: Quan hệ từ là gì? Sử dụng quan hệ từ nh thế nào?</b>


<b> 5. Híng dÉn häc bµi: </b>


- Häc bµi, lµm bµi tËp 3,5(SGK)


- Chuẩn bị”<i> Luyện tập cách làm văn biểu cảm</i>”., đọc kĩ bài tập, trả lời câu hi


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>


<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 28: </b>

<b> </b>

<b>LuyÖn tËp </b>



<b> cách làm văn biĨu c¶m</b>


<i> </i>


<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài häc</b>


- Giúp HS nắm đợc


- Học sinh luyện tập các thao tác làm văn biểu cảm. Tìm hiểu đề, tìm ý, làm dàn ý,
viết bài, kiểm tra văn bản


- Có thói quen động não, tởng tợng, suy nghĩ, cảm xúc trớc một đề văn biểu cảm
- áp dụng giải bài tp


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, bài văn tham khảo.


- Học sinh: soạn bài, tập viết đoạn văn biểu cảm.
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b> 1.n nh t chc</b>
<b> 2. Kim tra bi c:</b>


Đề văn biểu cảm gồm mấy phần chính? Các thao tác làm bài văn biểu cảm nh thế


nào?


- vn biu cm gm hai phần: đối tợng biểu cảm và định hớng chính cho bài viết
- Các bớc làm bài văn biểu cảm: Tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý; viết bài; kiểm tra
sửa chữa


<b> 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

thục thực hiện các bớc đó, chúng ta sẽ học
bài h”m nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
Đề vn thuc th loi gỡ?


Đối tợng biểu cảm?


? Em nh hớng tình cảm nh thế nào?
? Em yêu cây gì? Vì sao em yêu cây tre
hơn các cây khác


? Trong cuộc sống tre có tác dụng gì?
? Trong chiến đấu, tre làm gì?


Ngồi những đặc điểm trên, em cịn u
q cây tre vì sao?



- V× tre có nhiều phẩm chất giống con ngời
? Đó là những phÈm chÊt nµo?


? Với các ý vừa tìm đợc, em hãy sắp xếp
thành dàn ý?


? Mở bài nêu vấn đề gì?


? Thân bài gồm mấy ý lớn? Mỗi ý đó nh
thế nào?


? Kết bài em sẽ làm gì?
- GV chia Tổ 1: viết mở bài
Tổ 2: viết thân bài
Tổ 3: viết kết bài
- Gọi đại diện trình bày
- Gv sửa chữa


- GV đọc đoạn văn tham khảo


- Gọi 2-3 em đọc văn bản “ Cây sấu H
Ni


<b>I. Đề bài: Loài cây em yêu</b>
Cây tre Việt Nam


<b> 1. Tỡm hiu </b>


- Thể loại: văn biểu cảm
- Đối tợng: cây tre Việt Nam



- nh hớng tình cảm: tình cảm u
thích lồi cây đó


<b> 2. Tìm ý, lập dàn ý:</b>


- Làng quê Việt Nam đâu ®©u cịng cã
tre


- Tre gắn bó , gần gũi với con ngời Việt
Nam từ bao đời nay


+ Trong cuộc sống: Tre làm đồ dùng ,
vật dụng trong nhà


+ Trong chiến đấu: tre làm vũ khí gậy,
ch”ng, tre cịn tạo ra những nơi để che
giấu bộ đội để vây hãm qn thù


-Tre cã nhiỊu phÈm chÊt gièng con ngêi
ViƯt Nam


+ Tre cần cù, chăm chỉ, chắt chiiu, vơn
lên trong đất cn


+ Tre đoàn kết, vây bọc tạo nên những
luỹ tre xanh mát bao bọc làng quê Việt
Nam


+ Tre hiên ngang trớc bÃo táp ma sa


<b>* Lập dàn ý</b>


a. Mở bài


- Lí do em yêu thích cây tre Việt Nam
b. Thân bài


- Giải thích râ v× sao em yêu cây tre
Việt Nam


+ Trên đất nớc Việt Nam đâu đâu cũng
có tre


+ Tre gắn bó, gần gũi với con ngời Việt
Nam từ bao đời nay


+ Tre có những đặc điểm giống với
phẩm chất con ngời Việt Nam


c. Kết bài


Nêu tình cảm của em víi c©y tre ViƯt
Nam


<b>3. ViÕt bµi:</b>
* Më bµi


Đất nớc Việt Nam có hàng ngàn hàng
vạn loài cây khác nhau. Cây nào cũng
đẹp cũng hữu ích nhng lồi cây em u


thích nhất là cây tre


* KÕt bµi:


Tre Việt Nam đáng yêu đáng quý xiết
bao. Dù có phải đi đâu xa quê hơng xứ
sở nhng hình ảnh cây tre kiên cờng, hiên
ngang , cần cù , siêng năng sẽ kh”ng
bao giờ phai mê trong tâm trí em


<b> 4, Sửa bài:</b>
* Đọc thêm:
<b> 4. Củng cố: Các bớc làm bài văn biểu cảm</b>


<b> 5. Híng dÉn häc bµi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….
Ngày.tháng.năm 2009





<i><b>-Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 29</b>

<b>: Qua §Ìo Ngang</b>



<i> <b>- Bµ Hun Thanh </b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>




<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nắm đợc


- Giúp học sinh hình dung đợc cảnh Đèo Ngang và tâm trạng c” đơn của bà Huyện
Thanh Quan. Cảm nhận đợc nỗi lòng nhớ nớc thơng nhà của bà


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ và phân tích thơ Đờng luật, nhận biết thể thơ thất ng”n bát
cú trong thơ Đờng luật


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ và phân tích thơ Đờng luật, nhận biết thể thơ thất ng”n bát
cú trong Đờng luật.


- Giáo dục lòng tự hào với những cảnh quan đẹp của đất nớc.
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Giáo viên: giáo án, STK về bà Huyện Thanh Quan.
- Học sinh: tranh Đèo Ngang, soạn bài.


<b>C.Cỏc bc lờn lớp:</b>
<b> 1.ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kim tra bi c:</b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ Bánh tri nớc - Hồ Xuân Hơng? Qua bài thơ em hiểu điều
gì về ngời phụ nữ trong xà hội cị?


- Họ xinh đẹp, nết na nhng cuộc đời chìm nổi vất vả.Họ kh”ng quyết định đợc số phận
của mình, họ chung thuỷ , sắt son.


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Đèo Ngang thuộc dãy Hoành Sơn một
nhánh của Trờng Sơn. Đây là một nơi có
thắng cảnh đẹp từng có nhiều nhà thơ viết
về nó.Một trong những bài thơ về Đèo
Ngang hay nhất là : Qua Đèo Ngang: của
bà huyện Thanh Quan. H”m nay chúng ta
sẽ tìm hiểu bài thơ này.


<b>Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản</b>
- GV hng dn c


Ngắt nhịp 4/3 hoặc 2/2/3


Chỳ ý cỏc từ miêu tả -> tâm trạng
- Gv đọc mẫu . HS đọc -> nhận xét
- Gv sửa chữa.


HS theo dâi chú thích * nêu vài nét về tác
giả?


( Là ngời th”ng minh, lịch lãm, học rộng
đợc vua Minh Mệnh mời làm cung trung
giáo tập để dạy c”ng chúa , cung
phi.Th-ơng ngời đặc biệt bạn cùng giới, hay tham



<b>I. Đọc, thảo luận chó thých</b>
<b> 1. Đọc :</b>


<b> 2. Th¶o luËn chã thých:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

gia vào việc quan của chồng. Có lần bà phê
vào đơn xin li dị của ngời đàn bà:


Phó cho con Nguyễn Thị Đào
Nớc trong leo lẻo cắm sào đợi ai
Chữ r”ng xuân bất tái lai


Cho về kiếm chút kẻo mai nữa già.
-> ngời đàn bà bỏ đợc anh chồng tệ bạc
- Khi dạy ở kinh đ” Huế, làm “ tay trong”
cùng Lí Râu ( Nguyễn Danh Khang) đấu
tranh thắng lợi, bỏ đợc lệ tiến chim sâm
cầm lên vua - lệ làm khổ dân kh”ng biết tự
thuở nào -> nữ sĩ tài danh hiếm có.


- Số lợng tác phẩm kh”ng nhiều
?Hồn cảnh sáng tác bài thơ?
? Em hiểu địa danh Đèo Ngang ?
HS đọc từ khó SGK


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì?
Đặc điểm của thể thơ này? (SGK 102)
Căn cứ vào đặc điểm thể thơ, em hãy nhận
diện trong văn bản “ Qua Đèo Ngang”
- 8 câu, mỗi câu 7 ch



Gieo vần bng: tà, hoa, nhà, gia, ta
Đối chỉnh ở câu 3,4 và 5,6


- Gm 4 phn; , thc, luận, kết
- Hs đọc thầm hai câu đề


? Cảnh tợng Đèo Ngang đợc miêu tả vào
thời điểm nào trong ngày?


- Xế tà: chiều tối


? Nhận xét gì về thời điểm nµy?


(Trở thành một ớc lệ trong văn học trung
đại -> nỗi buồn, nối nhớ)


? Chen c· nghÜa là gì? việc nhắc lại tõ chen
cà tác dng gì?


(Chen : len vào đó chiõm chỗ-> nhÊn
mạnh sù rậm rạp, chật chéi, hoang dã, sức
sèng mãnh liệt ở nơi đây)


? Em cảm nhận gì vị cảnh đìo Ngang và
tâm trạng tác giả trong 2 câu đị?


- HS theo dâi hai c©u thùc


? Quan hệ giữa hai câu thơ này?


( Đối nhau -> bình đèi )


? Lom khom , lác đác gợi hình ảnh gì?
( Tù láy gợi sù tha thít, lìo tìo của cảnh
vật và con ngêi ở đìo Ngang)


? Hai câu này sử dng nghệ thuật gì? tác
dng?


( Đảo trật tù có pháp nhÊn mạnh sù ýt ái,
vắng lặng )


? Em nhn xột gỡ vũ cảnh vật đìo Ngang
qua 2 câu này?


- HS theo dâi SGK


* T¸c phÈm


- Tác phẩm đợc viết khi bà đi qua Đèo
Ngang vào Huế dạy học


* Tõ khã
<b>2. ThĨ lo¹i</b>


- Thất ng”n bát cú luật đờng


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>
<b> a. Hai cõu ũ:</b>



Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen chen hoa
-> Chiòu tà hoàng hôn xuèng


.


-> Điệp tõ chen nhÊn mạnh sù đơng
đóc, rậm rạp, hoang dã.


* Hai câu đò tả khái qt cảnh đìo
Ngang lóc chiòu tà: thiên nhiên hoang
dã tràn đầy sức sèng, gợi nỗi buồn mang
mác.


b. Hai câu thùc:
Lom khom …vài chó
Lác đác…mÊy nhà.
-> Tõ láy, đảo trật tù, đèi.


* Hai câu thơ đèi nhau, dùng tõ láy, đổi
trật tù có pháp gợi tả c” thó sù sèng ở
đìo Ngang tha thít vắng vẻ, hoang sơ
<b> b. Hai câu luận:</b>


Nhí níc … con quốc quốc
Thơng nhà cái gia gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Hai câu này không không tiõp tc tả cảnh
mà tả những gì? cảm nhận bng giác quan
nào?



(Thýnh giác)


? Tác giả nghe thÊy âm thanh gì?
( quÌc quÌc, gia gia)


? Tâ: quÌc, gia thuéc tõ gì? cà nghĩa là gì?
( Tõ Hán Việt: níc, nhà)


-> S d”ng đồng âm đó chơi chữ-> học
sau.


* GV: tâm trạng thơng nhà là tình cảm tha
thiết của đứa con tha hơng lữ thứ. Bà đang
từ Thăng Long vào Phú Xuân theo chỉ dụ
của triều đình làm bà giáo dạy cung nữ.
Nhng còn nhớ nớc?


? Em hãy cho biết tại sao sống trong thời
bình mà tình cảm nhớ nớc lại khắc khoải,
đau thơng đến thế? Thảo luận nhóm 4
trong 4phút


( Kh”ng phải nhớ tiếc triều Lê - một triều
đại đã mất trớc khi bà ra đời.


- Hoài niệm chung về một thời dĩ vãng là
sự phủ định nớc của chính quyền triều
Nguyễn lúc bấy giờ - một triều đại mà đối
với bà và mọi ngời lúc bấy giờ cịn có phn


xa l.)


- HS c hai cõu kt?


? Hình ảnh: trêi, non, níc gợi không gian
nh thõ nào?


( kh«ng gian rÐng lÝn bao la )
? Ta vÝi ta gợi điòu gì?


( ối lp víi khơng gian bao la là sù cơ
đơn của con ngêi.)


? C”m tâ ta vÝi ta tr¸ ai?


( tác giả-> đại tõ nhân xng, ngôi 1.)
? Theo em văn bản thuéc kióu văn bản
nào?


(Biãu c¶m)


? Biãu c¶m b»ng cách nào?
( gián tiõp )


<b>Hot ng 3: Ghi nhớ</b>
HS đọc ghi nhớ. Gv chốt


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
Tìm hàm nghĩa cụm từ “ ta với ta’



-> TiÕng chim kh¾c khoải vừa gợi sự
hoang vu vừa khơi gợi nỗi nhớ nớc
th-ơng nhà.


<b> d. Hai câu kõt:</b>


Dõng chân trêi, non, níc
Mét m¶nh… ta vÝi ta.


* Hai câu kõt đèi lập khảng định cảnh
đìo Ngang réng lín, tâm trạng tác giả
buồn tẻ, cơ quạnh.


<b>II. Ghi nhí)SGK)</b>
<b>III. Lun tËp</b>


- Ta: đại từ nhân xng ng”i thứ nhất chỉ
tác giả


- Tác giả đối diện với chính mình -> sự
c” đơn gần nh tuyệt đối


<b> 4. Cñng cè:</b>
- HS quan sát tranh


- Bức tranh vẽ gì? Đèo Ngang


- ú là cảnh nh thế nào? Bài thơ nào thể hiện cảnh đó, em hãy đọc thuộc lịng
<b> 5. Hớng dẫn học bài:</b>



- Học thuộc lòng bài thơ + nội dung ghi nhớ + nội dung phân tích
- Nắm đặc điểm thể thơ


- Soạn bài “<i> Bạn đến chơi nh</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>




<i><b>-Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> Tiết 30: </b>

<b> </b>

<b>Bạn đến chơi nhà</b>



<i><b> </b></i><b> </b><i><b> NguyÔn KhuyÕn</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nắm đợc


- Thấy đợc tình bạn đậm đà, hồn nhiên của Nguyễn Khuyến thể hiện trong bài thơ
- Nắm vững hơn về thể thơ thất ng”n bát cú


- Rèn kĩ năng đọc, cảm nhận, phân tích thơ Đờng luật
- Giáo dục tình bạn đ”m thắm, trung thực, hồn nhiờn
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ


- Học sinh: trả lời các câu hỏi SGK
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n định trật tự</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc thuộc bài thơ” Qua Đèo Ngang” của bà Huyện Thanh Quan và nêu nết đặc sắc
về nghệ thuật và nội dung?


- Bài thơ đạt đến độ mẫu mực về thể thơ Đờng luật, tả cảnh ngụ tình, sử dụng tài tình
các nghệ thuật chơi chữ… khắc hoạ bức tranh Đèo Ngang hoang vắng, um tùm, hiu
quạnh => tâm trạng c” đơn, buồn, nhớ nớc thơng nhà của tác giả


<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Tình bạn là một trong số những đề tài có
truyền thống lâu đời của lịch sử văn học
Việt Nam. “ Bạn đến chơi nhà” của
Nguyễn KHuyến là bài thơ thuộc thể loại
hay nhất trong đề tài tình bạn và cũng là
bài hay nhất trong thơ Nguyễn Khuyến nói
riêng, thơ N”m đờng luật Việt Nam nói
chung


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>



GV hớng dẫn đọc: nhịp 4/3; 2/2/3; giọng
nhẹ nhàng, hóm hỉnh


GV đọc mẫu. HS đọc -> nhận xét


Theo dâi chó thÝch * SGK, nêu vài nét về
tác giả


- Quờ: lng Yờn - huyn Bình Lục –
Hà Nam. Nhà nghèo nhng th”ng minh ,
học giỏi đỗ đầu ba kì thi. Phần lớn cuộc
đời sống ở quê ( trừ 10 năm làm quan)
-Sự nghiệp thơ ca: hầu hết sáng tác sau lúc
làm quan xấp xỉ 400 bài ( thơ, văn, câu đối
b”ng chữ Hán + chữ N”m)


S¸ng t¸c xoay quanh ba nội dung chính


<b>I. Đọc, thảo luận chó thých</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích</b>


*Tác giả: Nguyễn Khuyến ( 1835-1909)
lúc nhỏ tên Thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Bộc bạch tâm sự của mình


+ Viết về cảnh vật, cuộc sống quê hơng ->
nhà thơ của làng cảnh Việt Nam



+ Ch giu , kích những kẻ tham lam,
ích kỉ, cơ hội


- Đặc điểm thơ: đa chất trào phúng vào thơ
chữ Hán, dùng “điển cố” lấy từ ca dao
- Thơ N”m: ng”n ngữ giản dị, tinh tế, kín
đáo, thâm trầm


Tác phẩm ra đời khi “ng cáo quan về ở ẩn
ở vờn cũ


Là bài thơ mang cái hồn xanh của vờn tợc
và một tình bạn đợc thể hiện hết sức độc
đáo


HS đọc từ khó ( SGK)
GV treo bảng phụ


? Bài thơ đợc viết theo thể th no?
Vỡ sao em bit?


- Tám câu, mỗi câu 7 ch÷


- Gieo vần b”ng: nhà, xa, gà, hoa, ta
- Câu 3,4 đối nhau, câu 5,6 đối
? Cách xng h” của tác giả?


Bác: danh từ đợc sử dụng nh đại từ nhân
x-ng x-ng”i thứ nhất ( tích hợp TLV)



? Néi dung của câu thơ đầu là gì?


HS c 6 cõu tip theo


? Câu thơ thứ hai nêu ra điều gì?


Ging thơ thể hiện thái độ gì của tác giả?
? Vậy lấy gì để thiết đãi bạn => lời phân
bua hữu tỡnh => khi u n ci vui


? Nhà thơ giới thiệu về gia cảnh của mình
ra sao?


- Cú mi thứ song đều ở dạng tiềm ẩn,
khả năng


?Em thÊy h×nh ảnh thơ và ngn từ sử dụng
nh thế nào?


? Có phải tác gi¶ than nghÌo víi bạn
khng? Vì sao em biết?


- Khng phi than nghèo vì mọi cái đều có
nhng cha sử dụng đợc chứ kh”ng phải
kh”ng có


- Giäng th¬ hóm hỉnh -> cờng điều hoá ->


- Là nhà thơ của làng cảnh Việt nam



* Tác phẩm
* Từ khó ( SGK)
<b>2. Thể loại</b>


- Tht ngn bỏt cỳ ng lut.


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>
<b>a. Câu thơ đầu</b>


ĐÃ bấy lâu nay , bác tới nhà


+ Ngn ngữ giản dị, tự nhiên nh một lời
chào hỏi


+ Câu thơ tách ra, nổi lên thời gian xa
cách -> tn thêm niềm vui gặp gỡ


+ Xng h: bác: thân tình khng cách biệt
- Mở đầu là tiếng chào hồ hởi thân tình
của hai ngời bạn thân lâu khng gặp
<b>b. Sáu câu tiếp theo</b>


+ Trẻ đi vắng, chỵ xa


- Lời nói đùa vui với khách b”ng cách a
ra tỡnh hung oỏi om


+ Ao sâu nớc cả -> khng kéo cá
Vờn rộng rào tha khó đuổi gà


Cải chửa ra cây cà mới nụ


Bu va rng rn mp ng hoa
Tru khng cú


+ Hình ảnh thơ dân dÃ


+ T ng cổ: cả, kh”n, chửa, đầu trò
+ Muốn tiếp b”ng bạn cây nhà lá vờn
b”ng tấm chân tình song tất cả đều
kh”ng cú


+ Cờng điệu hoá:


- Gii thiu cái khó của chủ nhà, sự
thiếu thốn, đạm bc khi tip khỏch -> n
ci húm hnh


<b>c. Câu thơ cuối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

nụ cời vui của tác giả


? Khó khăn lan cả xuống câu 7 – câu
đáng ra có chức năng khác -> cờng điệu
đến mức tối đa (đến cả miếng tru l
u cõu chuyn cng khng cú)


Đọc câu thơ cuèi


? So sánh cụm từ “ ta với ta” trong bài


“Bạn đến chơi nhà” và cụm từ “ ta với ta”
trong bài “ Qua Đèo Ngang” em thấy có gì
giống nhau v khỏc nhau?


Thảo luận nhóm 4 thời gian 3phút


Đại diƯn b¸o c¸o -> HS nhËn xÐt
Gv kÕt ln


- Cùng cụm từ, đại từ nhân xng ng”i thứ
nhất


- Trong bài “ Qua Đèo Ngang” cả hai từ “
ta” đều chỉ tác giả -> sự c” đơn


- Bài “ Bạn đến chơi nhà” chỉ chủ nhà và
khách nhng kh”ng phân biệt đợc từ nào chỉ
chủ và từ nào chỉ khách -> sự thống nhất
trọn vẹn giữa chủ và khách


Có thể thấy cụm từ “ ta với ta” là cụm từ
có ý nghĩa nhất trong bài -> tình cảm đậm
đà sâu sắc của những ngời lấy sự chân
thành, hiểu nhau, th”ng cảm cho nhau là
điều quý giá hơn mọi phẩm vật khác


? Bài thơ có nét đặc sắc gì về nghệ thuật và
nội dung?


<b>Hoạt động 3: Ghi nhớ ( SGK)</b>


HS đọc ghi nhớ. GV chốt


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>


Ng”n ngữ trong bài “Bạn đến chơi nhà”có
gì khác ng”n ngữ “Sau phút chia li”


H/S đọc. Nội dung?
- Tình bạn tri âm tri kỉ.


- Câu thơ cho thấy sự gắn bó chân thành,
một tình bạn đẹp đẽ vợt lên trên tất cả


<b>II. Ghi nhí ( SGK)</b>
<b>III. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1.a</b>


-Ng”n ngữ trong bài “Bạn đến chơi
nhà” giản dị dân dã, gần gũi và pha chút
hóm hỉnh.


-Ng”n ng÷ trong đoạn trích Sau phút
chia li: điêu luyện gọt dũa.


->C hai u t n độ kết tinh đẹp đẽ.
* Đọc thêm sách giáo khoa.


<b>4. Củng cố: Đọc bài thơ, nêu nội dung chính.</b>
<b>5. Hớng dn c nh:</b>



- Học bài, Ôn KT văn biểu cảm.


<i>- Luyện làm bài văn biểu cảm hoàn chỉnh -> chuẩn bị làm bài 2 tiết tại lớp</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>-Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 31-32: </b>

<b> </b>

<b>Bµi viÕt sè 2</b>


<b> Văn biểu cảm</b>



<b> </b>

<b>A. Mục tiêu bài học</b>



- Giỳp HS nm c


- Kim tra việc nắm kiến thức của học sinh về văn bản biểu cảm, việc áp dụng kiến
thức đã học vào viết bài


- Rèn kĩ năng diễn đạt, dùng từ, dựng đoạn, kĩ năng bộc lộ cảm xúc tự nhiên, chân
thành của học sinh về loài cây cụ thể mà các em yờu thớch


- Giáo dục tình yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ cây xanh
<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn:


- Học sinh: kiến thức văn biểu cảm, vở viết tập làm văn, giấy nháp


<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra: sự chuẩn bị vở viết tập làm văn</b>
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<b>I. bi: Loi cõy em yờu.</b>


<b>II. Dàn bài- Thang điểm</b>
<b>1. Mở bài: 2điểm</b>


- Gii thiu loi cõy em yờu thớch: cây gì, ở đâu?
- Nêu lí do chính vì sao em u thích cây đó?
<b>2. Thân bài: 6 điểm</b>


- Các đặc điểm gợi cảm của cây:
+ Trong cuộc sống con ngời.
+ Trong cuộc sống của em.


- Tình cảm của em đối với cây đó biểu hiện nh thế nào?
<b>3. Kết bài: 2 điểm</b>


- Khái quát tình cảm của em đối với lồi cây đó
<b>III. u cầu và cách tính điểm</b>


<b>1. §iÓm 9,10</b>


- Nội dung đảm bảo theo dàn ý trên, sâu sắc
- Bố cục rõ ba phần, trình bày khoa học



- Phơng thức biểu đạt: kết hợp tự sự, miêu tả và biểu cảm


- Trình bày sạch sẽ, câu đúng ngữ pháp, chữ viết đúng chính tả, lời văn trong sáng,
diễn đạt lu lốt


- VËn dơng sư dơng tõ ng÷ gợi cảm và các biện pháp nghệ thuật
<b>2. Điểm 7,8</b>


- Đảm bảo các yêu cầu trên


- Cũn vi phm mt vài lỗi dùng từ, đặt câu, diễn đạt
<b>3. Điểm 5,6</b>


- Nội dung đầy đủ, cha sâu
- Bố cục rõ ràng


- Diễn đạt cha hay, đ”i chỗ còn lủng củng, còn sai lỗi chính tả
<b>4. Điểm 3,4</b>


- Kh”ng râ bè cơc
- Nội dung sơ sài


- Mc cỏc li khỏc: din t, chớnh t, dựng t, t cõu
<b>5. im 1,2</b>


- Các lỗi nh ở điểm 3,4 nhng nặng hơn, trầm trọng hơn
<b>6. §iĨm 0:</b>


- Kh”ng lµm bµi
<b>4.Cđng cè</b>



<b>5.Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Soạn: Chữa lỗi về quan hệ từ trả lời các câu hỏi SGK
- Tìm các lỗi trong bài viết tập làm văn em hay mắc


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


<b></b>
<b>-</b>


<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 34: §äc hiĨu văn bản:</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>Xa ngắm thác núi L</b>


<i> ( Väng L s¬n béc bè - Lý B¹ch)</i>


<b> </b>

<b>Đêm đỗ thuyết ở Phong Kiều</b>


<b> ( Phong Kiều dạ bạc </b>–<b> Trơng Kế)</b>


<b> - Tù häc cã híng dÉn - </b>
<i> <b> </b> </i>

<b> </b>


<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp HS nắm đợc


- Vận dụng kiến thức về thơ Đờng luật để đọc diễn cảm hai bài thơ, đúng nhịp điệu


- Nắm đợc những nét chính về nội dung và nghệ thuật của bài thơ


- Rèn kĩ năng đọc, phõn tớch tỏc phm
<b>B. Chun b:</b>


- Giáo viên: bảng phụ, dịch nghĩa các từ trong bài: Phong Kiều dạ bạc
- Häc sinh:


<b>C.Các bớc lên lớp</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến? Nêu những nét
chính về nghệ thuật v ni dung


- Ngn từ giản dị, dân dÃ


- Ging trào phúng hóm hỉnh đa vào thể thơ thất ng”n bát cú đờng luật
- Lập ý b”ng cách đa ra tình huống khó xử khi bạn đến chơi


-> tình bạn đậm đà, thắm thiết vợt lên trên tất cả
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Văn học Trung Quốc cùng với tiểu thuyết
Minh – Thanh, thơ Đờng là một mảng ,
một thể loại đem lại cho nền văn học


Trung Quốc những thành tựu rực rỡ nhất.
Để hiểu rõ hơn về những bài thơ Đờng luật
và đời sống thơ ca thời nhà Đờng. Tiết học
h”m nay chúng ta sẽ tìm hiểu hai bài thơ :
“ Vọng L sơn bộc bố và Phong Kiều dạ
bạc”


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn đọc </b>–<b> tìm hiểu</b>
<b>văn bản</b>


- GV hớng dn c


<b>A. Xa ngắm thác núi L ( Vọng L sơn</b>
bộc bố) Lí Bạch


<b>I. Đọc, thảo luËn chã thých</b>
<b>1. §äc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngắt nhịp 4/3; 2/2/3; giọng đọc diễn cảm
- Gv đọc mẫu


- HS đọc -> nhận xét
- GV nhận xét, sửa chữa


? Theo dâi chú thích * SGK, nêu những nét
chính về tác giả


Bi thơ đợc viết theo thể thơ nào?
- Thất ng”n tứ tuyệt luật đờng



Đề tài đợc viết trong bài? Thiên nhiên
*Từ khó SGK 111


? Căn cứ vào chữ “ vọng” đầu đề bài thơ và
chữ “ dao ” trong câu 2, xác định vị tới
đứng ngắm thỏc nc?


- Đứng từ xa ngắm thác nớc.


V th ấy có lợi gì trong việc miêu ta?
- Đứng xa kh”ng khắc hoạ đợc cảnh vật chi
tiết tỉ mỉ nhng thấy đợc vẻ đẹp toàn cảnh
-> rất phù hợp đối tợng miêu tả là thác nớc.
Học sinh đọc


? Câu này miêu tả cái gì và tả nh thế nào?
Giáo viên: Điểm mới của làm bài là ở
động từ sinh bụi nớc + ánh sáng mặt trời
-> sinh khói tím -> khung cảnh sống động,
thấp thoáng nh tiên cảnh.


? So sánh nguyên tác và bản dịch thơ và
nêu nhận xÐt?


- Bản dịch cha nói đợc cái thần của cảnh
vật


HS c cõu 2


? Quải có nghĩa gì? So sánh nguyên tác


Hình dung thác nớc nh thế nào?


- Thỏc nớc chảy xuống nhìn xa nh một tấm
lụa trắng treo từ đỉnh Hơng L” bu”ng
xuống mềm mại -> biến động thành tĩnh
GV: vẫn là cảnh tĩnh câu 1 : Màu tím, câu
2: trắng -> khung cảnh tơi sáng, huyền ảo
? Câu thơ có gì khác hai cõu trờn?


- Cnh tnh chuyn sang ng


? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì khi miêu
tả?


- Khoa trng -> c điểm thơ văn bản
VD: tóc trắng ba nghìn trợng


V× bun dài lê thê


- Đầm sâu nghìn thớc Đào Hoa


Khng bng tình bác tiễn ta sâu nhiều
-> cảm xúc mạnh, cần số đo lớn


? Hỡnh dung dũng thác nh thế nào? Qua đó
thấy đợc đặc điểm gì của dãy núi L và đỉnh
Hơng L”


* Tác giả: Lí Bạch ( 701-762) là nhà thơ
nổi tiếng Trung Quốc đời ng



- Thơ ng bộc lộ tâm hồn tự do phóng
khoáng với hình ảnh tơi sáng, kì vĩ, ngn
ngữ tự nhiên, điêu luyện.


* Tác phẩm


- Là bài thơ tiêu biểu viết về thiên nhiên
<b>2. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>a. Câu thơ thứ nhất</b>


Nhật chiếu Hơng L sinh tử yên


+ T nỳi Hng L” với đặc điểm nổi bật
nhất: hơi khói


- Miêu tả ngọn nói H¬ng L” – cái
phng nền của dòng nớc khói tía rực rỡ
kì ảo


<b>b. Ba câu tiếp</b>


Dao khan bc b qui tin xuyên
- Quải: treo dịch thơ mất chữ quải
Quải: làm động thnh tnh


- Nhìn từ xa dòng nớc nh dải lụa trắng
treo rủ giữa vách núi và sng



+ Phi lu trực há tam thiên xích


+ Phi lu: cnh tnh chuyn sang động
+ Lối nói khoa trơng


- Dßng níc lao th¼ng mạnh xuống ->
hình dung thế núi cao, dốc


- Nghi thị: Ngân Hà lạc cửu thân
+ Nghi thị


lạc


-> dựng t -> ma lc ngh thut
+ so sỏnh


- Câu thơ kết hợp cái ảo và cái chân , cái
hình và cái thần -> cảm giác kì diệu ->
cái đẹp bất tử cho bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Em hiểu nghi thị có nghĩa là gì?


- Tởng nh là, ngỡ là -> biết sự thực khng
phải vậy mà vẫn tin là vậy


? Lối nói so sánh có tác dụng gì?


Văn bản khng chØ lµm cho ngêi ta biết
hình ảnh thác núi L mà còn làm cho thác
núi trở nên bÊt diƯt ch¶y m·i kh”ng th”i


trong t©m trÝ mäi ngêi


? Qua cảnh vật miêu tả em thấy đợc gì về
tâm hồn và tính cách nhà thơ?


- Thái độ trân trọng, ca ngợi danh lam
thắng cảnh


- Tình yêu quê hơng đất nớc
- Tính cách hào phóng mạnh mẽ


? Trong hai cách hiểu ở phần dịch nghĩa
và chú thích em thích cách nào?


- Cỏch hiu chỳ thớch - truyền tải đầy đủ
nội dung t tởng


HS đọc ghi nhớ


GV hớng dẫn đọc. Hai câu đầu ngắt nhịp
2/2/3. Hai câu sau nhịp 4/3. Giọng trầm
lắng


GV đọc mẫu. HS đọc -> nhận xét
HS chú ý chú thích trang 112


? Nêu những hiểu biết của em về tác giả?
- Trơng Kế sống khoảng thế kỉ 18. Ngời
T-ơng Châu tỉnh Hồ Bắc, đỗ tiến sĩ có làm
chức quan nhỏ



- Theo Ng” Quyền – Phan Ngọc Anh
đánh giá đây là một trong 10 bài thơ Đờng
nổi tiếng nhất, tài hoa nhất


- Khung cảnh ở trong bài là khung cảnh tác
giả nhìn thấy, nghe thấy và đợc cảm nhận
b”ng tâm trạng của một ngời vừa hỏng thi
? Để hiểu rõ hoàn cảnh, tình trong bài.
Chúng ta cùng tỡm hiu vn bn


GV treo bảng phụ:
Phong Kiều dạ bạc


Nguyt lạc “ đề sơng mãn thiên
Giang phong ng hoả đối sâu miên
C” T” thành ngoại Hàn Sơn tự


Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền
Phong Kiều: địa danh phía tây thành C” T”


<b>III. Ghi nhí ( SGK)</b>


<b>B. Văn bản: Đêm đỗ thuyền ở Bến</b>
<b>Phong Kiều</b>


<b>I. Đọc, hiểu văn bản: Đêm đỗ thuyền</b>
<b>ở Bến Phong Kiều</b>


<b>1. §äc, chó thích</b>


<b>a. Đọc</b>


<b>b. Tìm hiểu chú thích</b>
* Tác gi ả ( SGK)
*T¸c phÈm


- Sáng tác trong một đêm mất ngủ trên
con thuyn bn Phong Kiu


<b>2. Tìm hiểu văn bản</b>


Trng tàn, sơng đày trời, có tiếng quạ
kêu


Tiếng quạ: động -> tăng cái tĩnh của
cảnh vật -> thê lơng -> buồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Lạc: lặn; “: quạ; đề:kêu


Sơng: giọt sơng; mãn: đầy; thiên: trời;
giang: s”ng; phong: cây phong; ng: ngời
đánh cá; hoả: lửa ( ng hoả: lửa đèn chài)
đối: đối lại, đáp lại; sầu: buồn sầu; miên:
kéo dài


C” T” thành: thành C” T”, ngoại: ngoài;
Hàn Sơn tự: chùa Hàn Sơn; dạ: đêm; bán:
nửa; chung: chu”ng; thanh: tiếng; đáo:
đến; khách thuyền: thuyền khách



Gv giíi thiƯu néi dung b¶ng phô


HS đọc chú ý câu 1. Cảnh đợc miêu tả là
cảnh gì?


? Tiếng quạ đợc đa vào ngay đầu câu cú
tỏc dng gỡ?


? Cảnh câu 2 có điểm gì khác?


? Phơng thức biểu cảm trong câu này?
? Nhận xét gì về khng gian trong câu 3,4?
Chú ý trong phiên âm và bản dịch thơ
Từ sự so sánh phiên âm và bản dịch chỉ ra
chỗ hạn chế của phần dịch?


? iu đó có ảnh hởng gì đến nội dung?
Đêm nghe rõ tiếng chu”ng vẳng đến
Khung cảnh ở đây nh thế nào?


? Qua những nội dung phân tích trên em
hÃy khái quát lại những nghệ thuật dùng
trong bài thơ?


T xa( cây phong bên s”ng) đến gần ( lửa)
từ cao ( trăng) xuống thấp ( thuyền) từ mờ
( sơng) tỏ( lửa)


Khung cảnh hiện lên nh thế nào?



? Qua cnh, em cm nhận đợc điều gì về
tâm trạng của nhà thơ


Cây phong -> mùa thu
ánh đèn chài -> ánh sáng


-> đối sánh với tâm trạng buồn rầu kéo
dài của tác giả -> biểu cảm trực tiếp
- Kh”ng gian mở rộng ( ngoài bn Phong
Kiu)


- Dịch thơ: chủ thể là chiếc thuyền phiên
âm chủ thể là tiếng chung -> làm mất
đi sức ngân của âm thanh tiếng chung
- Cảnh tĩnh


* Liệt kê


+ Trỡnh tự miêu tả sinh động
+ Mợn âm thanh truyền hình nh
+ Ly ng t tnh


+ Tả cảnh ngụ tình


- Cảnh bến Phong Kiều tái hiện sinh
động, mênh m”ng nhng vắng lặng
( bàng bạc trong đêm trăng) đìu hiu
- Tr”n trọc, thao thức, trăn trở và nỗi
buồn, nỗi c” đơn của ngời lữ khách xa
quê



<b>4.Củng cố: Cùng là tả cảnh nhng điểm khác của hai bài thơ là gì?</b>
- Bài: “ Vọng L sơn bộc bố” - Cảnh đẹp mĩ lệ, hùng vĩ


“ Phong KiÒu dạ bạc - cảnh buồn, bàng bạc
<b>5. Hớng dẫn học bµi:</b>


- Học thuộc lịng hai bài thơ, nội dung và nghệ thuật
- Soạn; “ Từ đồng nghĩa”


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009


Khi dạy văn bản: Xa ngắm thác núi L giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi
sau:


1. Chú ý câu 1,2 của bài thơ trong phần phiêm âm và dịch thơ
So sánh và cho nhận xét về phần dịch thơ? ( th¶o luËn)


- Dịch cha đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Câu 2: mất “ quải” = ‘ treo-> kh”ng thể hiện đợc vẻ đẹp mềm mại, tráng lệ và hùng vĩ
của dòng thác; kh”ng có tác dụng biến cảnh động thành tĩnh nh dùng từ quải -> mất
đi cái thần của cảnh


2. C¸i hay của hai câu thơ 3,4
- Lối nói khoa trơng


- Kết hợp cái thực và cái ảo



- Liên tởng hay: dải ngân hà, rất phù hợp tấm lụa trắng ở c©u hai


3. Từ sự phân tích trên em hãy chỉ ra những nét chính về nội dung, nghệ thuật
- Nghệ thuật: hình ảnh đẹp, gợi cảm


- Sư dơng tõ ng÷ điêu luyện


- Kết hợp tài tình cái thực và cái ¶o


- Nội dung: Cảnh thác núi L đẹp rực rỡ, kỡ o, trỏng l v hựng v


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> …</b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 34: </b>

<b> </b>

<b>Chữa lỗi về quan hệ từ</b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp HS nắm đợc


- ThÊy rõ các lỗi thờng gặp về quan hệ từ. áp dụng giải bài tập
- Thng qua luyện tập, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ


- Học sinh có thãi quen sư dơng quan hƯ tõ khi nãi, viÕt và vận dụng phù hợp ngữ
cảnh


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, các lỗi về quan hệ từ, bảng phụ
- Học sinh: các lỗi về quan hệ từ trong bài viết, soạn bài


<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra:</b>


? Quan hệ từ là gì? Sử dụng quan hệ từ cần lu ý điều gì? Lấy ví dụ?


- L nhng từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ nh sở hữu, so sánh, nhân quả giữa
các bộ phận của câu hay giữa các câu trong đoạn văn


- Có trờng hợp bắt buộc dùng quan hệ từ nếu kh”ng có quan hệ từ thì câu văn đổi
nghĩa hoc khng rừ ngha


- Có trờng hợp khng bắt buộc dïng quan hÖ tõ
- Mét sè quan hÖ tõ dïng thành cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Để liên kết các về trong câu hoặc liên kết
các từ ngữ với nhau, câu với câu, đoạn với
đoạn trong khi nói và viết ngời ta thờng
dùng các quan hệ từ. Tuy nhiên, học sinh
khi sử dụng thờng mắc một số các lỗi. Vậy
các lỗi thờng gặp là gì? Để tránh các lỗi đó
cần làm gì? Chúng ta cùng học bài h”m
nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
GV treo bảng phụ



HS quan s¸t


? Hai câu thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?
- Giữa: hình thức, đánh giá


- đúng, xã hội


? Em hãy chữa lại cho đúng


? So sánh các câu thiếu quan hệ từ trên với
các câu đã chữa?


- ThiÕu quan hÖ tõ: kh”ng râ nghÜa.


- Câu chữa: rõ nghĩa -> ngời đọc mới hiểu
đợc ý nghĩa, ý định của ngời viết.


HS đọc hai ví dụ trên bảng phụ


? Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai bộ
phận câu


C1: hai bộ phận din t hai s vic cú hm


ý tơng phản.


C2: vÕ hai nh”m giải thích nguyên nhân


cho vế 1



? Căn cứ vào quan hệ từ giữa hai vÕ em h·y
lùa chän quan hƯ tõ phï hỵp thay thÕ


HS đọc bài tập SGK 106
? Vì sao câu thiếu chủ ngữ


? Hãy chữa lại để đợc câu văn hoàn chỉnh
HS đọc bài tập


? Em h·y chØ ra c¸c quan hệ từ
- Khng những câu 1


- Với câu 2


? Các quan hệ từ này liên kết từ ngữ nào
với nhau


- Khng những khng có tác dụng liên
kết giỏi về mn Toán , giỏi về mn
văn với bộ phận nào khác ( thiếu một vế
cần liên kết)


- Với1: liên kết: tâm sự - mẹ


- Với 2: khng liên kết chị với từ ngữ


nào khác


-> dùng quan hệ từ khng có tác dụng liên



<b>I. Các lỗi thờng gặp về quan hệ từ</b>
<b>1. Thiếu quan hƯ tõ</b>


- Đừng nên nhìn hình thức để đánh giả
kẻ khác


- Câu tục ngữ này chỉ đúng đối với ( với)
xã hội xa, còn đối với xã hội ngày nay
thì kh”ng đúng.


<b>2. Dïng quan hƯ tõ kh ng thÝch hỵp</b>”
<b>vỊ nghÜa</b>


- Sử dụng quan hệ từ kh”ng thích hợp vì
kh”ng thể hiện đúng mối quan hệ giữa
hai về.


- Nhà em ở xa trờng nhng bao giờ em
cũng đến trờng đúng giờ.


- Chim s©u rÊt cã Ých cho n”ng d©n vì nó
diệt sâu phá hoại mùa màng.


<b>3. Thừa quan hệ từ</b>


- Thừa quan hệ từ -> chủ ngữ của câu trở
thành trạng ngữ


- Chữa bng cách bỏ quan hệ từ ở đầu


câu


<b>4. Dùng quan hệ từ kh ng có tác dơng</b>”
<b>liªn kÕt</b>


- Dùng quan hệ từ có tác dụng liên kết vì
quan hệ từ đó kh”ng liên kết bộ phận
kèm theo nó với một bộ phận nào khác
- Sửa:… kh”ng những giỏi về m”n toán,
kh”ng những giỏi về m”n văn mà cịn
giỏi nhiều m”n khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

kÕt. V× sao?


? Em hãy căn cứ vào nội dung các câu
tr-ớcvà sau nó để sửa cho phù hợp


? Qua 4 bài tập trên, em hãy cho biết khi
sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi nào?
- HS đọc ghi nhớ . GV chốt.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


HS đọc , xác định yêu cầu, làm bài
GV hớng dẫn , bổ sung


HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài, trình
bày -> nhận xét


GV ch÷a



?Xác định câu sai ở chỗ nào?
- Thừa quan hệ từ


? Chữa lại cho đúng
GV treo bảng ph
HS in


HS viết đoạn văn 7phút


Trình bày, chỉ ra quan hệ từ sử dụng
HS nhận xét


GV chữa lỗi


* Ghi nhí ( SGK 107)
<b>II. Lun tËp</b>


<b>1. Bài tập 1: Thêm quan hệ từ thích hợp</b>
- từ… đến


- để ( cho)


<b>2. Bài tập 2: Thay các quan hệ từ cho</b>
đúng


- Víi -> nh
- Tuy -> dï
- B”ng -> vỊ



<b>3. Bµi tËp 3: Chữa lại câu văn cho hoàn</b>
chỉnh


- B cỏc quan hệ từ: đối với (c1); với (c2),


qua (c3)


<b>4. Bài tập 4: Điền (Đ), (S) sau các câu</b>
để đánh giá việc sử dụng quan hệ quan
từ


a. § e. S
b. § g. S
c. S h. §
d. § i. S


<b>5. Bài tập bổ sung: Viết đoạn văn có sử</b>
dụng quan hệ từ. Nhận xét việc sử dụng
quan hệ từ đó


<b>4. Củng cố: Các lỗi thờng gặp khi dùng quan hệ tõ?</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


- Lµm bµi tËp 5, xem lại các bài tập


Son: Xa ngm thỏc nỳi L và Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều”


6. Rót kinh nghiệm:.


Ngày.tháng.năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>--Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


<b> Tiết 35: </b>

<b> </b>

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<i> <b> </b> </i>

<b> </b>



<b> A. Mục tiêu bài học</b>
- Giúp HS nắm đợc


- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, phân biệt đợc đồng nghĩa hoàn toàn và đồng
nghĩa kh”ng hoàn toàn


- Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa cho học sinh


- Giáo dục học sinh tình yêu tiếng việt, sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp
<b>B. Chun b</b>


- Giáo viên: giáo án, bảng phụ ghi bài tập bổ sung
- Học sinh: soạn bài


<b>C.Cỏc bc lờn lp</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


? Khi sư dơng quan hệ từ cần tránh các lỗi gì?
- Thiếu quan hệ tõ


- Dïng quan hƯ tõ kh”ng thÝch hỵp vỊ nghÜa


- Thõa quan hƯ tõ


- Dùng quan hệ từ kh”ng có tác dụng liên kết
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>
Cho nhóm từ: cho, biếu, tng


Các từ trong nhóm trên có điểm gì giống
nhau?


- Cựng có nghĩa chung: trao cái gì đó cho
ai đợc quyền sử dụng riêng, vĩnh viễn
kh”ng đòi lại hay đổi lại một cái gì


Những từ có nghĩa giống nhau nh thế gọi
là gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu bài h”m nay?
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
Đọc lại bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi
L” trang 110


Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học em
hãy tìm từ đồng nghĩa với “ rọi”


?Rọi, chiếu, soi có nghĩa chung là gì?
? Tìm các từ đồng nghĩa với “ tr”ng”
? Xác định nghĩa chung của nhóm từ này?
? Nhận xét gì về nghĩa các từ trong mỗi


nhóm vừa tìm đợc?


? Các từ trong mỗi nhóm đó là từ đồng
nghĩa. Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?
(Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau.)


? Tìm hai từ đồng nghĩa với nhau rồi đặt
câu?


- Em hái táo cho bà đi chợ bán.
Em vặt táo cho bà đi chợ.
Em chảy táo cho bà đi chợ.
Em bứt táo cho bà đi chợ.


? Từ trng trong văn b¶n “ Xa ngắm
thác núi L có nghĩa gì?


<b>I. Th no l từ đồng nghĩa</b>
<b>1. Bài tập ( SGK 113)</b>


<b>2.NhËn xÐt</b>


- §ång nghÜa víi tõ “ räi” lµ: chiÕu , soi.
-> nghÜa chung: híng luồng ánh sáng
chiều thẳng vào.


- ng nghĩa với “ tr”ng”: nhìn, ngó
-> nghĩa chung: nhìn nhận để biết



* C¸c tõ trong mỗi nhóm từ trên có
nghĩa giống nhau hoặc gần gièng nhau


* Tõ “ tr”ng” :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

VD: T”i tr”ng thấy Nam ở ngoài đờng.
T”i nhìn thấy Nam ở ngồi đờng.
T”i tr”ng coi em bé cẩn thận.
T”i chăm sóc em bé cẩn thận.
T”i hi vọng Hoa sẽ đển.
T”i mong Hoa sẽ đến.
? Từ “ tr”ng” là loại từ nào?


* GV: một từ nhiều nghĩa có thế thuộc vào
nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau tức là
mỗi nét nghĩa lại có nhiều từ đồng nghĩa
với nó


HS đọc ghi nhớ
* Gv: xột vớ d


- Bố mẹ đang bàn1 cng việc ở ngoµi bµn2


Hai từ bàn có đồng nghĩa kh”ng?
- Kh”ng


? NghÜa mỗi từ nh thế nào?


- Bn 1: ng t ch hoạt động trao đổi



- Bàn2: danh từ chỉ đồ vật


-> là hiện tợng đồng âm: phát âm giống
nhau nhng nghĩa khác xa nhau( tích hợp từ
đồng âm -> học sau)


HS đọc bài tập 1 SGK(114). Chỉ ra t ng
ngha


? So sánh nghĩa của quả và trái trong
hai vÝ dơ bµi tËp 1


- Nghĩa giống nhau cùng chỉ một bộ phận
của cây đợc hình thành từ hoa


? Thử thay thế vị trí hai từ xem có đợc
kh”ng?


- §ỵc


? Vì sao có thể thay thế đợc?


Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hon
ton?


- Là những từ khng phận biệt về sắc th¸i ý
nghÜa -> cã thĨ thay thÕ cho nhau


? Tìm các từ đồng nghĩa hoàn toàn?
- Hái, bứt, chảy, vặt



* HS đọc bài tập 2 ( 114)
? Chỉ ra từ đồng nghĩa
- Bỏ mạng, hi sinh


? “ Bá m¹ng- hi sinh có gì giống và khác
nhau?


- Ging: cùng chỉ trạng thái ngừng hoạt
động của con ngời kh”ng còn biểu hiện sự
sống


- Khác: Hi sinh: thái độ kính trọng
Bỏ mạng: khinh bỉ


? Trong hai văn cảnh này, các từ đó có thể
thay thế cho nhau kh”ng? Vì sao?


- Kh”ng thay thế đợc vì sắc thái nghĩa khác
nhau, đối lập nhau


? Em hiểu thế nào về từ đồng nghĩa kh”ng
hồn tồn?


-Lµ nh÷ng tõ cã nghÜa gièng nhau nhng
s¾c th¸i ý nghÜa kh¸c nhau


GV lu ý: trong nhóm từ đồng nghĩa kh”ng


+ Mong ( hi väng, chê mong)



- Tr”ng là từ nhiều nghĩa thuộc những
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau


<b>3. Ghi nhí ( SGK 114)</b>


<b>II. Các loại từ đồng nghĩa</b>
<b>1. Bài tập:</b>


<b>2. NhËn xÐt</b>


- Sắc thái ý nghĩa giống nhau -> đồng
nghĩa hồn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

hồn tồn, có những từ vẫn có thể thay thế
cho nhau: xinh và đẹp


? Qua bài tập em thấy từ đồng nghĩa có
mấy loại? Đó là những loại nào? Đặc điểm
của nó?


§äc ghi nhí


? Tìm từ đồng nghĩa kh”ng hồn tồn rồi
đặt câu


T”i mêi bác ăn cơm
Ti mời bác xơi cơm


? Qua cỏc vớ dụ ở bài tập 1+ bài tập 2 em


rút ra điều gì về việc sử dụng từ đồng
nghĩa?


- Kh”ng phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng
thay thế đợc cho nhau


HS đọc bài tập 2(115), nêu yêu cầu bài tập
? Tại sao trong đoạn trích “ chinh phụ
ngâm khúc” lấy tiêu đề “ sau phút chia li”
mà kh”ng phải là “ Sau phút chia tay”
( thảo luận nhóm 4 thời gian 2 phút<sub>)</sub>


- Cïng chØ sù xa c¸ch


- Chia li: xa nhau, còn có thể gặp lại


? Theo em nhan đoạn thơ là “ sau phút
chia li” hay “ sau phút chia tay” phù hợp
- Sau phút chia li phù hợp vì nó thể hiện
đ-ợc nỗi sầu chia li rất rõ nét của ngời chinh
phụ


? Em rút ra điều gì khi sử dụng từ đồng
nghĩa?


HS đọc ghi nhớ


Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập
Đọc bài tập 1, nêu yêu cu



HS làm bài, Gv gọi 1-2 em
HS tìm từ, Gv điền bảng
HS nhận xét, Gv sửa chữa
Đọc bài tập, nêu yêu cầu
Gọi 1,2 em lên bảng giải


HS v giỏo viờn nhận xét, sửa chữa
HS đọc bài, nêu yêu cầu


Th¶o luËn nhãm 6 thêi gian 3phót


B¸o c¸o -> nhËn xÐt
GV kÕt luËn


HS đọc, nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài ( thảo luận nhóm)
Gọi đại diện nêu kết quả
HS nhận xét


GV sửa chữa, bổ sung
-> tích hợp văn biểu cảm


<b>3. Ghi nhí 2(SGK 114)</b>


<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa</b>


<b>1. Bµi tËp</b>
<b>2. NhËn xÐt</b>


- Kh”ng phải bao giờ từ đồng nghĩa


cũng thay thế đợc cho nhau


- Khi sử dụng từ đồng nghĩa: lựa chọn
cho phù hợp


<b>3. Ghi nhí 3(SGK 115)</b>
<b>IV. LuyÖn tËp</b>


<b>1. Bài tập 1: Tìm từ Hán Việt đồng</b>
nghĩa


- Gan d¹: dịng cảm
- Chó biển: hải cẩu
- Nớc ngoài: ngoại quốc


<b>2. Bi tập 2 (115): Tìm một số từ địa</b>
phơng đồng ngha vi t ton dõn


- Lợn: heo


- Mẹ: má, bu, bÇm
- Bè: ba, tÝa


<b>3. Bài tập 4: tìm từ đồng nghĩa thay thế</b>
các từ in đậm


- §a - trao


- Đi - mất, qua đời



<b>4. Bài tập 5: Phân biệt nghĩa ca cỏc t</b>
ng ngha sau:


a. ăn , xơi, chén


- Ging: cùng chỉ hành động đa thức ăn
vào miệng nhai và nut


- Khác: ăn: sắc thái bình thờng
Xơi:kính trọng, lịch sự
Chén: thân mật, thng tục


<b>5. Bài tập 9: Chữa các tõ dïng sai in</b>
®Ëm


- Hởng lạc - hởng thụ
- Giảng dạy - giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Bài tập bổ sung gv ghi bảng phụ
Gọ HS lên đánh dấu vào ý đúng
HS nhận xét


Gv nhËn xÐt, bæ sung


1. Từ đồng nghĩa là những từ:


 Có nghĩa giống nhau, hoặc gần giống
nhau.


Nghĩa trái ngợc nhau.


Nghĩa khác xa nhau.


2. Cú mấy loại từ đồng nghĩa
 1 loại  3 loại
 2 loại  4 loại


3. Nhóm từ đồng nghĩa hồn tồn.. Bứt,
 Hái, vặt, trảy


 Mẹ, má, bu, bầm.
 Cho, biếu, tặng.
<b>4. Củng cố: Thế nào là từ đồng nghĩa? Các loại từ đồng nghĩa</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Häc ghi nhớ, làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài: Cách lập dàn ý của bài văn biểu cảm
- Đọc kĩ các bài tập, trả lời câu hỏi


- Viết đoạn văn có từ trái nghĩa ( 6-7 dòng)./.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 36: </b>

<b> </b>

<b>C¸ch lËp ý</b>




<b> của bài văn biểu cảm</b>


<i> <b> </b> </i>

<b> </b>


<b> A. Mục tiêu bài học</b>


- Giỳp HS nm c


- Học sinh tìm hiểu những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm, có thể mở rộng
phạm vi kỹ năng văn biểu cảm


- Tiếp xúc nhiều dạng văn biểu cảm, nhận ra cách viết của mỗi đoạn văn
- Có ý thức vận dụng linh hoạt các cách lập ý khi viết bài


<b>B.Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: soạn bài, trả lời các câu hỏi SGK
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra:</b>


? Nhắc lại các bớc làm bài văn biểu cảm?


- Tỡm hiu -> tỡm ý -> lập dàn ý -> viết bài -> kiểm tra sửa chữa
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

sÏ t×m hiĨu bµi h”m nay


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
- Đọc đoạn văn ( SGK 117)


?Việc liên tởng đến tơng lai c”ng nghiệp
hoá đã khơi gợi tác giả những cảm xúc gì
về cây tre?


- Nhắc đến những c”ng dụng của cây tre ->
khẳng định và mong muốn cây tre mói
tr-ng tn


? Cây tre gắn bó với con ngời Việt Nam
bởi những cng dụng nh thế nào?


* Gv: bi này tác gải viết vào 1955, khi đó
“ng cha nghĩ đến sự xuất hiện của đồ nhựa,
mới chỉ nghĩ đến ximăng cốt sắt. Nhng dù
có đồ nhựa đi nữa thì tác dụng của cây tre
vẫn nhiều hơn những gì tác giả viết: chiếu
tre, tăm tre, đũa tre, hàng m ngh bng
tre


Tác giả lập ý ( biểu cảm) bng cách nào?
( Nhắc lại quan hệ với sự vật, liên hệ với
tơng lai -> c¸ch bày tỏ tình cảm víi sù
vËt.)



- Đọc đoạn văn SGK upload.123doc.net
? Tác gải say mê con gà đất nh thế nào?
( Chú gà đẹp mã, oai vệ. Nhớ lại những
kỷ niệm khi chơi con gà đất, khi hoá thân
vào con gà trống để cất lên điệu nhc sm
mai)


? Việc hồi tởng quá khứ gợi lên cảm xóc
g×?


( Suy nghĩ về hiện tại:lý giải vì sao đồ
chơi hấp dẫn với tre, nuối tic chi tui
th)


? Cách lập ý của đoạn văn này là gì?


- Đọc đoạn văn 1 SGK 119


? Trí tởng tợng đã giúp ngời viết bày tỏ
lòng yêu mến c” giáo nh th no?


? Cách bày tỏ tình cảm của ngời viết với c
giáo nh thế nào?


-HS c on 2(SGK 120)


? Việc liên tởng từ Lũng Cú, cực Bắc của
tổ quốc tới Cà Mau cực Nam của tổ quốc
đã giúp tác gải bày tỏ tình cảm gì?



<b>I. Nh÷ng cách lập dàn ý thờng gặp</b>
<b>của bài văn biểu cảm</b>


<b>1. Liên hệ hiện tại với tơng lai</b>
<b>a. Bài tập</b>


<b>b. Nhận xét</b>


- Tre gắn bó với các em , dân tộc Việt
Nam -> chia ngọt sẻ bùi


- Tre bóng mát, là khúc nhạc tâm tình
- Tra làm sáo


-> cây tre mÃi gắn bó và hữu ích


-> từ thực tại mà liên hệ tới tơng lai, bộc
lộ cảm xúc


<b>2. Hồi tởng quá khứ và suy nghĩ hiện</b>
<b>tại</b>


<b>a. Bài tập</b>
<b>b.Nhận xét</b>


+ Nhắc lại kỉ niệm khi chơi con gà đất.
+ Nuối tiếc đồ chơi tuổi thơ.


-> tõ viƯc håi tëng qu¸ khứ mà suy nghĩ
về hiện tại



<b>3. Tởng tợng tình huống , høa hĐn</b>
<b>mong íc</b>


<b>a. Bµi tËp</b>
<b>b. Nhận xét</b>
* Đoạn 1:


- Lòng yêu mến c giáo


+ Chẳng bao giờ em lại quên đợc cố.
+ Khi lớn lên em lu”n nhớ c”, nhớ lại
những kỉ niệm khi cịn học c” -> tởng
t-ợng tình huống: kh”ng thể quên c” giáo
* Đoạn2:


+ ở cực Bắc, nghĩ tới cực Nam trên núi
“ng nghĩ đến vùng biển, nơi đầy chim
nhớ về xứ T”m.


-> tình yêu đất nớc và khát vọng thống
nhất đất nớc.


<b>4. Quan sát , suy ngẫm</b>
<b>a. Bài tập</b>


<b>b. Nhận xét</b>


+ Đoạn văn dùng biện pháo quan sát chi
tiết -> nảy sinh c¶m xóc



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

? Đoạn văn lập ý theo cỏch no?
- Tng tng gi nh tỡnh hung


? Qua đoạn văn em thấy sự quan sát có tác
dụng thể hiện tình cảm nh thế nào?


? Em nhận xét gì về tình cảm trong các bài
văn , đoạn văn trên?


( Tình cảm chân thật, sự việc nêu do đó
ngời viết trải nghiệm hoặc có trong kinh
nghiệm của ngời viết.)


* GV: Dù lập ý b”ng cách nào cũng yêu
cầu tình cảm phải chân thật -> bài văn mới
thuyết phục làm cho ngời đọc tin, đồng
cảm.


- HS đọc ghi nhớ


- HS đọc , nêu yêu cầu bài tập.
- Gv hớng dn lm bi.


- HS làm -> trình bày -> HS nhËn xÐt.
- GV sưa ch÷a.


- HS đọc đề c(SGK 121), nêu yêu cầu của
đề



ngời mẹ già -> thơng cảm và hối hận vì
mình đã thờ ơ, v” tình


* Ghi nhí ( SGK 121)
<b>II. Lun tËp</b>


<b>1. Bµi tËp 1: Tập lập ý bài văn biểu cảm</b>
* Đề 1: Cảm xúc về vờn nhà


- Xỏc nh , hỡnh dung khu vờn nhà em
từng có , đang có, mơ ớc


- Xác định vị trí kh”ng gian, thời gian
viết về vờn nhà. Điều này sẽ quy định
cảm xúc của bài


-> NÕu xa: hoµi niƯm vỊ vên


- Miêu tả khu vờn gắn bó với đời sống
của gia đình em( Hiện tại hoặc lâu
đời).Nếu thiếu nó cuộc sống của gia
đình em sẽ nh thế nào?


- Em có thể nghĩ đến c”ng lao , ý
nguyện của ngời tạo lập khu vờn mà bày
tỏ lòng biết ơn. Nếu chẳng may phi bỏn
vn -> nui tic


* Đề 2: Cảm xúc về ngời thân
* Gợi ý:



+ Xỏc nh ngời thân định viết là ai?
Mối quan hệ thân tình của mình với ngời
đó


- Hồi tởng những kỉ niệm, ấn tợng mình
đã có với ngời đó trong q khứ


- Nêu lên sự gắn bó của mình với ngời
đó trong niềm vui, nỗi buồn trong sinh
hoạt vui chơi


- Nghĩ đến hiện tại và tơng lai của ngời
đó mà bày tỏ tình cảm, sự quan tâm ,
lịng mong muốn


<b>4.Củng cố: Có mấy cách lập ý cho bài văn biểu cảm, đó là những cách nào?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>


- Häc ghi nhí
- Lµm bµi tËp b,d


- Chuẩn bị: “ Cảm nghĩ trong đêm thanh tnh


Đọc phiên âm, dịch thơ, dịch nghĩa, chú thích và trả lời các câu hỏi SGK


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009



<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> Tiết 37 : </b>

<b> </b>

<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>


<i> <b> </b> </i>

<b> </b>

<b>( Tĩnh dạ tứ)</b>


<b> Lý B¹ch </b>


<b> </b>



<b> A. Mơc tiªu bµi häc</b>


- Giúp HS nắm đợc


- Thấy đợc tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ. Nắm đợc một số đặc điểm của
bài thơ.: Hình ảnh gần gũi, ng”n ngữ tự nhiên, bình dị, tình cảm giao hồ. Làm quen
thể thơ : Cổ thể


- Nhận diện với bố cục thờng gặp ( 2/2) trong một bài thơ tuyệt cú, th phỏp i vi
tỏc dng ca nú


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án , tài liệu tham khảo
- Học sinh: soạn bµi


<b>C.Các bớc lên lớp</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiếm tra:</b>



? Đọc thuộc lòng bài thơ “Vọng L sơn bộc bố” ? Nêu những đặc sắc nghệ thuật và nội
dung?


- Hình ảnh đẹp, gợi cảm.
- Từ ngữ điêu luyện.
- Phóng đại, khoa trng.


- Kết hợp tài tình cái thực cái ảo.


-> cnh thác núi L đẹp kì ảo, tráng lệ, rực rỡ và hùng vĩ.
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


ánh trăng là một hình ảnh đẹp đã gợi thi
hứng cho bao thi gia từ cổ đến kim. Cùng
là ánh trăng song mỗi ngời với cách miêu
tả khác nhau lại gợi lên những tâm sự khác
nhau. Đối với Lí Bạch thì ánh trăng gợi
cho “ng tình cảm gì? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài thơ “ Tĩnh dạ tứ’


<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>
- Gv hớng dẫn đọc: ngắt nhịp 2/3.
Đọc hơi chậm


- Gv đọc mẫu



- Hs đọc -> HS nhận xét
- Gv sửa chữa


- HS đọc chú thích * SGK


* GV: “Vọng nguyệt hồi hơng” là chủ đề
phổ biến trong thơ cổ. Vầng trăng tròn
t-ợng trng cho sự đồn tụ -> xa q trăng
càng trịn, càng sáng, càng nhớ quê.


- LÝ B¹ch luc nhá thêng lên núi Nga Mi
ngắm trăng. 25 tuổi phải xa quê và xa mÃi
-> mỗi lần ngắm trăng -> nhớ quê.


- Tình cảnh của Lí Bạch hồn tồn tơng
đồng với tình cảnh các nhà thơ lớn đời
Đ-ờng khi sống xa quê.Ví dụ: Đỗ Phủ


Lộ tòng kim dạ bạch
Nguyệt thi cố hơng minh
( Sơng từ đêm nay trắng xoá
Trăng là ánh sáng của quê nhà)


<b>I. Đọc, thảo luận chó thých.</b>
<b>1. Đọc </b>


<b>2. Tìm hiểu chú thÝch</b>


<b>2. ThĨ lo¹i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì?


*GV : Cổ thể là một thể thơ có từ đời Hán,
mỗi câu thờng có 5 tiếng, cũng có khi 7
tiếng, kh”ng gị bó bởi niêm, đối, vần, luật.
- HS đọc hai câu thơ đầu


? Hai câu đầu tả ánh trăng qua những tõ
ngữ nào?


( Räi, phñ )


? Em cảm nhận gì vò ánh trăng qua những
tõ ngữ £y?


( Đêm khuya thanh tĩnh nhà thơ chợt tỉnh
giÊc thÊy mình nằm díi ánh trăng, ánh
trăng rọi vào đầu giêng và hình nh đánh
thức thi nhân, ánh trăng sáng trải khắp
không gian bao phủ mặt đÊt)


? Hai câu này cà ph¶i chØ t¶ ánh trăng
không? ( không)? Còn tả gì nữa?( tâm
trạng cảm xóc tác giả)


? Tâm trạng Êy thó hiện qua tõ ngữ nào?
( Ng× : nghi )


-> Trạng thái ngì ngàng của nhà thơvùa
tỉnh giÊc võa nhìn trăng, ánh trăng sáng


soi toả mặt đÊt, không gian nh đợc bao
phủ làn sơng máng tuyệt đẹp => không
gian võa thùc võa méng huyòn o lung
linh.


? Đọc nhèm hai câu ci?


? Hai câu ci diƠn tả hành đơng gì?
( Ngèng – cói) -> tõ trái nghĩa học sau.
? Quan hệ giữa hai câu thõ nào?


( đèi ) ? cã tác d”ng gì? ( tả hành đéng tõm
trng con ngời )


? Nhìn cà gièng víi trông trong xa ngắm
thác nói L không?


( Còng nhìn tõ xa nhng nhìn gợi cảm
xóc ngÃng trông mong nhí )


? Cm tõ nào diÔn tả cảm xóc của tác giả?
( NhÝ cÌ h¬ng )


-> Tõ việc nhìn ánh trăng lan toả mặt đÊt,
tác giả dâi tầm mắt lên cao nhìn vầng trăng
cơ đơn lạnh lẽo, cói đầu nhí cè hơng => tả
cảnh ng” tình.


? M¹ch cảm xóc của tác giả thó hiện trong
bài thơ nh thõ nào?



( Đang ngủ -> thức dậy -> nhìn trăng
thao thức -> nhìn trăng càng nhí quê)


? Cỏc cõu trong bi có ch ng khơng?
( khơng )-> đã là câu rót gọn sẽ học ở bài
19


? Tác d”ng của việc sử d”ng câu rót gọn?
( Chỉ mét nhân vật, tạo nên sù thèng nhÊt
, liòn mạch của cảm xóc trong bài thơ. Đây
là mét nghệ thuật phổ biõn trong thơ, t”c
ngữ, thơ phơng đơng )


? T¹i sao c· thó nÃi đây là mét bài thơ trữ


<b>3. Tìm hiểu văn bản</b>
<b>a. Hai câu đầu</b>


Đầu giêng ánh trăng rọi
Ngì mặt đÊt phủ sơng .


Miêu tả ánh trăng sáng soi toả mặt đÊt,
bao phủ không gian nh mÐt làn sơng
máng. Nhà thơ ngì ngàng tríc không
gian võa thùc võa méng, huyòn ảo lung
linh.


<b>b. Hai câu cuối</b>



Ngèng đầu nhìn trăng sáng
Cói đầu nhí cè hơng.-> §Ìi


=> Hai câu thơ diÔn tả cảm xóc sâu
nặng thêng trùc trong tâm hồn ngêi xa
quê, đã là nỗi nhí quê hơng da diõt.


* Bài thơ tả cảnh ng” tình , tả đêm trăng
thanh tĩnh, nhìn ánh trăng nhà thơ nhí
q cị da diõt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

tình đéc đáo?


( Béc lé cảm xóc sâu sắc ngay tõ câu đầu )
? Em hióu gì sau khi học xong bài thơ?
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
HS đọc phần luyện tập


NhËn xÐt vÒ hai câu thơ dịch ( Thảo luận
bàn 3 phút<sub>) Báo c¸o</sub>


GV kÕt ln


<b>IV. Lun tËp</b>


- Hai câu thơ dịch đã nêu tơng đối đủ ý,
tình của bài thơ


- Khác: Lí Bạch khng dùng phép so
sánh. Bài thơ ẩn chủ ngữ, khng rõ là Lí


Bạch -> hai câu thơ thì ngợc lại


Khng 5 ng t
<b>4. Cng cố: Nêu những nét chính về nội dung và nghệ thut</b>


- Nghệ thuật: Hình ảnh gần gũi, ngn ngữ tự nhiên, bình dị
Đối


Tình cảm giao hoà


- Nội dung: Cảnh trăng sáng -> tình cảm gắn bó sâu nặng, nỗi nhớ quê hơng
<b>5. Hớng dẫn học bài:</b>


- Học thuộc lòng bài thơ. Nắm nét chính về nội dung và nghệ thuật


- Soạn: Hồi hơng ngẫu thủ , trả lời các câu hỏi SGK, chú ý so sánh với văn bản Tĩnh
dạ tứ


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i>


<b> TiÕt 38: </b>

<b> </b>

<b>NgÉu nhiªn viÕt </b>


<b> nhân buổi mới về quê</b>


<b> Håi h¬ng ngÉu phó</b>


<b> </b><i><b>- H¹ Tri </b></i>


<b>Chơng-A. Mục tiêu bài học</b>


- Giúp HS nắm đợc


- Thấy đợc tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ
- Bớc đầu nhận biết phép đối trong câu và tác dụng của nó


- Gi¸o dơc lòng yêu quê hơng
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Giáo viên: giáo án, tài liệu


- Học sinh: soạn + sgk+ sách học tốt văn 7
<b>C.Các bớc lên lớp</b>


<b>1.n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra:</b>


? Đọc thuộc lòng bài thơ “ Tĩnh dạ tứ” – Lí Bạch
? Điền chữ đúng (Đ) ; sai(S) vào sau mỗi câu nhận xét
a. “ Tĩnh dạ tứ “ là một bài thơ Đờng luật S


b. “ TÜnh dạ tứ thuộc thể thơ thất ngn S
c. Hai câu đầu là tả cảnh thuần tuý S


d. Hai câu thơ sau là cảnh ánh trăng và hình ảnh quê cũ S
e. Bài thơ là nỗi niềm hoài thơng của ngời con xa xứ Đ
<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động 1</b>



Tình cảm đối với quê hơng là tình cảm
th-ờng trực, sâu nặng trong mỗi con ngời. Nó
thờng đợc thể hiện rõ nhất đối với những
ngời con xa xứ. Vậy khi đi xa đợc trở về
quê hơng thì con ngời thờng có cảm xúc
gì? Hạ Tri Chơng khi trở về quê sẽ mang
những tâm t gì? Chúng ta cùng tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản</b>


- GV hớng dẫn đọc: to, rõ ràng, ngắt nhịp
4/3, Câu 4 nhịp 2/2/3


- GV đọc mẫu, giọng chậm, trầm
- HS đọc -> nhận xét


- HS chú ý * SGK. Nêu vài nét về tác giả?
Theo tài liệu hiện có năm 744 lúc 86 tuổi
“ng mới về quê, cha đầy một năm thì mất.
Căn cứ vào nhan đề bài thơ em hãy cho
biết bài thơ đợc sáng tác khi nào?


- HS đọc phần giải nghĩa từ
?Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?


? Tiêu đề bài thơ: “ hồi hơng ngẫu thủ”
-Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
Qua tiêu đề em thấy biểu hiện tình quê
h-ơng bài thơ này có gì độc đáo? ( Gợi ý: so


sánh với tình huống biểu hiện tình quê
trong “ Tĩnh dạ tứ”)


- Tĩnh dạ tứ: tình cảm nhớ quê đợc biểu
hiện khi tác giả xa xứ


- Hồi hơng ngẫu thủ: tình cảm quê hơng
thể hiện ngay lúc mới đặt chân tới q nhà
-> tình huống tạo nên tính c ỏo.


? Em hiểu ngẫu nhiên là gì?


( Tình cờ, tác giả kh”ng chủ định làm thơ
ngay khi vừa đặt chân tới quê nhà. Do sự
tình cờ -> khơi gợi cảm xúc -> viết)


? Sự tình cờ ấy là gì? Tình huống nào tạo
nên duyên cớ ấy. Chúng ta sẽ tìm hiểu bài
thơ để thấy rõ nếu chỉ có sự tình cờ bài thơ
có hay kh”ng? Đ”ng sau là gì?


? Xác định bố cục bài thơ?
- Hai phn


+ Hai câu đầu
+ Hai câu cuối


- HS đọc hai câu đầu?


? Hãy chỉ ra nghệ thuật đợc sử dụng trong


hai câu thơ?


- Tiểu đối: Đối các vế trong một câu


GV mở rộng: Phép đối trong câu ở thơ ngũ
ng”n và thất ng”n ( 4 chữ trớc đối với 3
chữ sau; 2 chữ trớc đối với 3 chữ sau)
Câu 1: đối chỉnh cả ý lẫn lời


Câu 2: V” cải và tồi: đối chỉnh ý, kh”ng
chỉnh lời; hơng âm, mấn mao chỉnh cả ý
lẫn lời


? Nghệ thuật đối có tác dụng thể hiện nội
dung gì?


Câu 1: Khái quát ngắn gọn quãng đời xa
quê làm quan, làm nổi bật sự thay đổi về
vóc ngời, tuổi tác. Bớc đầu hé lộ tình cảm
quê hơng ( lão đại hồi)


Câu 2: Giọng quê có nghĩa là gì? Giọng
nói mang đặc trng, bản sắc riêng của mỗi
vùng quê -> là hồn quê, chất quê, tình quê
? Hình ảnh “ tóc mai đã rụng” có những
nghĩa gì?


- Chỉ sự thay đổi: già đi nhiều


<b>1. §äc </b>


<b>2. Chú thích</b>


* Tác giả: Hạ Tri Ch¬ng ( 659-744) ,
làm quan ở Trpêng An 50 năm.


- Để lại 20 bài thơ hay
* Tác phẩm


- Vit năm 744 khi “ng từ kinh đ” về đến
quê nhà.


- Thể loại: Thất ngn tứ tuyệt.
- Bản dịch thơ lc bát.


<b>2. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>a. Hai câu thơ đầu</b>
Khi đi trẻ lóc vò già


Ging quờ vộn thừ, tóc-> ối


- Cõu 1: đối chỉnh cả ý lẫn lời


- Giíi thiƯu qu·ng thời gian dài xa quê
và hé mở ý nghĩa sự trë vÒ.


- Câu 2: một bộ phận đối cha chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-> hình thức bên ngoài đã thay đổi rất
nhiều



? Nghệ thuật đối có tác dụng làm nổi bật
điều gì?


* GV liên hệ thực tế: Tình cảm đối với quê
hơng kh”ng bao giờ thay đổi. Dù đi đâu, về
già ngời ta vẫn nhớ về quê -> tình cảm
đáng trân trọng và tác giả cũng vậy


Nhµ thơ Khuất Nguyên có hai câu thơ:
Hå tư tÊt thđ kh©u


Quyện điểu quy cựu lâm


( Cỏi cht tt quay về phía nùi gị. Chim
mỏi tất bay về rừng cũ) để nói về tình cảm
q hơng.


Phân tích biểu đạt trong hai câu thơ? Tích
hợp


Học sinh đọc hai câu cuối


? Học sinh quan sát tranh và m tả?


(Khi về đến quê lũ trẻ cời hỏi “ng là
khách ở nơi nào đến.)


? Hình ảnh lũ trẻ ra đón cho thấy điều gì?
( Làng quê chỉ có nhi đồng ra đón chứng


tỏ ngời cùng tuổi chẳng cịn ai. Nếu cịn
chắc gì họ đã nhận ra nhà thơ vì thời gian
xa cách q dài -> chính vì thế mà lũ trẻ
nghĩ “ng là khách)


? Em h·y cho biÕt giäng ®iƯu ë hai câu thơ
cuối khác gì so với hai câu đầu?


( Thảo luận nhóm 4 trong thời gian 3phút<sub>)</sub>


Đại diện báo c¸o. Gv kÕt luËn


(- Hai câu đầu: có vẻ bình thản khách
quan song ph¶ng phÊt bn


- Hai câu sau: hình ảnh vui tơi, âm thanh
t-ơi vui -> giọng thơ bên ngoài tt-ơi vui nhng
bên trong ngậm ngùi, xót xa -> nét đặc sc
ca bi th.)


? Giọng thơ ấy có tác dụng thể hiện tâm t
của tác giả là gì


(Tr càng vui mừng đón khách bao nhiêu
thì nhà thơ càng sầu muộn bấy nhiêu. Đây
là tình cảm rất tự nhiên vì xa quê đã lâu
nay trở về tởng đợc chào đón thì lại bị coi
nh khách lạ.)


? Tình cảm đó cho thấy tác giả là ngời nh


thế nào? Tình yêu -> nguyên nhân sâu xa
viết bài,


Phần dịch thơ có chỗ nào cha đạt?
<b>Hoạt động 3: Tổng kết</b>


- HS đọc ghi nhớ SGK


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
- HS đọc yêu cầu luyện tập


(Th¶o luËn bàn 4phút<sub>. Đại diện báo cáo</sub>


GV kết luận.)


- Câu 1: biểu cảm qua tự sự
- Câu 2: biểu cảm qua miêu tả
<b>2. Hai câu cuèi:</b>


Trẻ con nhìn lạ không chào


Hái rằng khách ở chèn nào lại chơi?


- Ging th bờn ngồi tơi vui nhng bên
trong ngậm ngùi, đau xót ( giọng bi hài).
- Ngậm ngùi xót xa trớc sự thay i ca
quờ hng.


- Tình yêu quê hơng sâu nặng
<b>II. Ghi nhớ(SGK)</b>



<b>III. Luyện tập: So sánh phần phiên âm</b>
với hai bản dịch thơ


- Dch tng i sỏt


- C hai bn dch mất chữ mai trong tóc
mai -> cha nhấn mạnh vào s thay i
bng phn phiờn õm


- Bản dịch Phạm Sĩ Vĩ: câu 3 cha sát ( từ
khng quen biết -> khng chào)


- Thể thơ: ChuÓn tõ thÓ thÊt ngn tứ
tuyệt sang lục bát


-> Bản dịch hai sát hơn


<b>4. Cng c: c bi th? Tỡnh cảm chủ đạo trong bài?</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài: Soạn: “ Từ trái nghĩa”</b>


Häc ghi nhí, lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày.tháng.năm 2009



<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>.</b></i>


<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>



<b> TiÕt 39: </b>

<b> </b>

<b>Từ trái nghĩa</b>



<i><b>A. Mục tiêu bµi häc</b></i>



- Giúp HS nắm đợc


- Học sinh hiểu thế nào là từ trái nghĩa. Thấy đợc trong Tiếng Việt có từ nhiều nghĩa
có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau


- BiÕt c¸ch sư dơng tõ tr¸i nghÜa


- Cã ý thøc lùa chän khi sư dơng tõ tr¸i nghĩa
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: giáo án, câu hỏi kiểm tra 10phút<sub>, bảng phụ</sub>


- Học sinh: soạn bài, học bài cũ.
<b>C.Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra:</b>


1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
2.Từ nào sau đây đồng nghĩa với “ thi nhõn


a. Nhà văn b. Nhà thơ c.Nhà b¸o d.NghƯ sÜ


3. Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: dũng cảm, chén, thành tích, nghĩa vụ,
thành tựu, gan dạ, ăn, trách nhiệm, bồn phận, nhiệm vụi, kiên cờng



<b>3. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Chó ý các từ in đậm ( gạch chân ) trong hai
câu ca dao sau:


Ba năm đợc một chuyến sai
áo ngắn đi mn, qun di i thuờ


? Các từ ngắn, dài có ý nghĩa nh thế
nào với nhau?


- Nghĩa trái ngỵc nhau


? Vậy các từ có nghĩa trái ngợc nhau gọi là
gì? Sử dụng các từ này có tác dụng nh thế
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài h”m nay?
<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới</b>
Đọc bản dịch bài thơ “ Cảm nghĩ trong
đêm thanh tĩnh” và bài “ Ngẫu nhiên viết
nhân buổi mi v quờ


? Tìm từ trái nghĩa trong hai bài thơ?


? Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ
thuộc các nhóm trên?



? Vì sao em biÕt các từ trên trái ngỵc
nhau:


- Dựa vào cơ sở chung
ngẩng – cúi -> hoạt động
trẻ - già -> tuổi tác


đi- trở lại -> hành động


? Nếu c” thay từ “trẻ”=từ “non” vào câu
thơ trên em thấy có đợc kh”ng? Vì sao?
( Kh”ng thay đợc vì nó kh”ng cựng mt


<b>I. Thế nào là từ trái nghĩa</b>
<b>1. Bài tập:</b>


<b>- Ngèng - cói</b>
- Trẻ già
<b>- Đi trở lại</b>
<b>2. Nhận xét</b>


- Nghĩa trái ngợc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

cơ sở, một tiêu chí.)


? Tìm từ trái nghĩa với già trong “ rau
giµ”, “ cau giµ”


( non: rau non, cau non )



*Gv: trong mét vÝ dô trên già có cơ së
chung chØ tÝnh chÊt.


? VËy ngoµi nghÜa chØ tính chất nó còn có
cơ sở gì khác?


( Chỉ tuổi tác )-> tuổi già, già rồi.
Già thuộc loại từ gì ?


( Từ nhiều nghĩa )


? Qua các bài tập trên em hiểu từ trái nghĩa
là gì?


- HS c ghi nh


? Tỡm t trái nghĩa trong một bài thơ hoặc
bài ca dao đã hc?


* Tích hợp với TLV văn biểu cảm.


<b>Bài tập: Xếp các từ sau thành những cặp</b>
từ trái nghÜa: vì, lµnh, sống, tơi,
chín,sáng,tối, dữ, chết


- Gi ba em lên bảng -> thi ai làm nhanh
? Trong hai bài thơ trên, tác giả sử dụng từ
trái nghĩa tạo ra biện pháp nghệ thuật gì?
( Bình đối và tiểu đối )



? Sử dụng phép đối có tác dụng gì?


? Trong cuéc sèng hµng ngµy, ta hay sư
dơng tõ tr¸i nghÜa. Em h·y tìm thành ngữ
có các từ trái nghĩa?


- Mắt nhắm mắt mở.
- Chân cứng đá mềm.


? Sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong c¸c vÝ dụ trên
làm cho lời nói nh thế nào?


? Tỏc dng của việc sử dụng từ trái nghĩa?
Học sinh đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập</b>
- Học sinh đọc, xác định yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm


- HS đọc, xác định yêu cầu
- Gọi HS lên bảng làm
- HS đọc, xác định yêu cầu
- Thảo luận nhóm 2phút<sub>. Báo cáo</sub>


- HS nhËn xÐt, Gv sưa ch÷a


- GV hớng dẫn: Đoạn văn 6-7 câu chủ đề
học tập



- HS đọc đoạn văn đã chuẩn bị ở nhà ->
nhận xét. Gv sửa chữa bổ sung


- Giµ -> tõ nhiỊu nghÜa thc các cặp từ
trái nghĩa khác nhau.


<b>3. Ghi nhớ1 ( SGK)</b>


<b>II. Sử dụng từ trái nghĩa</b>
<b>1. Bài tập</b>


<b>2. Nhận xét</b>


- To phép đối, hình ảnh tơng phản làm
nổi bật tình cảm tác giả đối với quê
h-ơng.


- Làm cho lời nói sinh động hơn
<b>3. Ghi nhớ 2 ( SGK)</b>


<b>III. LuyÖn tËp</b>


<b>1. Bài tập 1:Tìm những từ trái nghĩa</b>
trong các câu ca dao, tục ngữ sau:


a.rách lành
b. giàu nghèo
c. ngắn dài
d. sáng - tối



<b>2. Bài tập 2: Tìm các từ trái nghĩa với</b>
các từ in đậm


- Tơi :
+ cá tơi(ơn)
+hoa tơi( héo)
- Yếu:


+ăn yếu(khoẻ)
+học lùc yÕu(giái)
- XÊu:


+ chữ xấu(đẹp)
+đất xấu( tốt)


<b>3. Bµi tËp 3: §iỊn từ trái nghĩa thích</b>
hợp trong các thành ngữ


- Chõn cng ỏ mm
-Cú i cú lại


-Gần nhà xa ngõ
-Buổi đực buổi cái
-Bớc thấp bớc cao


<b>4. Bài tập 4: Viết đoạn văn có sử dụng</b>
từ trái nghĩa . Chỉ rõ các từ trái nghĩa đó
<b>4. Củng cố: làm bài tập để củng cố. Gv treo bảng phụ</b>


Đánh dấu vào “ trống mà em cho là đúng nhất


1.Từ trái nghĩa là những từ:


 Cã nghÜa gièng nhau hoặc gần giống nhau
Nghĩa trái ngợc nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


- Häc hai ghi nhí, làm bài tập còn lại


- Chun b: Luyn núi văn biểu cảm về sự vật, con ngời
Làm để 1, đề 2 theo gợi ý


6. Rót kinh nghiƯm:


<i> Ngày</i>.thángnăm 20


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b> TiÕt 40: </b>

<b> </b>

<b>LuyÖn nói văn biểu cảm</b>


<b> về sự vật, con ngời</b>



<i><b>A. Mục tiêu bài học</b></i>



- Giỳp HS nắm đợc


- Rèn kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm, khả năng tìm ý, lập dàn ý


- Rèn cho học sinh thái độ bình tĩnh, chủ động, diễn đạt lu loát trớc đ”ng ngời



<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>



- Giáo viên: đề


- Học sinh: dàn ý, bài văn


<i><b>C. Tiến trình lên líp</b></i>



<i><b>1 Bµi cị: </b></i> Khi lËp dµn ý cho bài văn biểu cảm có thể lập theo những cách nào?


(4 cách. Liên hệ hiện tại với tơng lai, hồi tởng quá khứ và suy nghĩ về hiện tại, tởng
tợng tình huống hứa hẹn mong ớc, quan sát, suy ngÉm).


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


<i><b> </b></i>* <i><b> Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Trong cuộc sống chúng ta lu”n phải giao tiếp nhiều khi giao tiếp trớc đ”ng ngời. Vì
vậy việc rèn luyện khả năng nói là hết sức quan trọng. Bài h”m nay sẽ giúp chúng ta
rèn khả năng đó


Trong cuộc sống chúng ta lu”n phải giao tiếp nhiều khi giao tiếp trớc đ”ng ngời. Vì
vậy việc rèn luyện khả năng nói là hết sức quan trọng. Bài h”m nay sẽ giúp chúng ta
rèn khả năng đó.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Xác định thể loại của đề?
Đối tợng biểu cảm là gì?



Xác định cảm xúc với đối tợng trên?
Hãy tìm ý cho đề trên?


(HS th¶o luËn nhãm theo tæ thêi gian 5
phãt)


- Ghi kết quả ra giấy rồi cử nhóm trởng
trình bày.


- GV chắt lọc ý ghi lên bảng.


<i><b>I. Đề bài</b></i><b>: Cảm xúc vờn nhà</b>


<i><b>1.Tỡm hiu </b></i>


- Thể loại: biểu cảm


- Đối tợng biểu cảm: vờn nhà
- Cảm xúc: yêu quý, gắn bó


<i><b>2. Tìm ý cho bài văn</b></i>


- Xỏc nh, hỡnh dung khu vờn từng có,
đang có hoặc mơ ớc.


- Xác định vị trí kh”ng gian, thời gian
của ngời viết đối với khu vờn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Lập dàn ý cho đề trên?



(Học sinh thảo luận nhóm tổ)
Thân bài có nhiệm vụ gì?


Để miêu tả vờn và lai lịch của nó ta sẽ làm
rõ các ý gì?


Kết bài bộc lộ cảm xúc gì của bản thân về
khu vờn?


- Yêu cầu: Nói lần lợt từ mở bài -> thân bài
-> kết bài


- Nhóm trởng quản lý


Sau mi lần bạn trình bày các bạn trong
nhóm nhận xét về t thế, tác phong, nội
dung và cách diễn t.


- Khi nói yêu cầu phải biết tha gửi: tha c,
tha các bạn em xin phép trình bày bài nói
của mình.


- Hết bài: Xin cảm ơn c và các bạn chú ý
nghe.


- Giáo viên quan sát chung và nhắc nhở.
- Các nhóm thảo luận, trình bày.


- Gọi 3 - 4 em trình bày trớc lớp.
- Häc sinh nhËn xÐt.



- Gv nhËn xÐt, söa chữa, bổ sung.


<i><b>D. Híng dén học bài</b></i>



- Hoàn thành bài văn.
- Soạn bài mÝi.


- Có thể nghĩ đến c”ng lao, ý nguyện
của ngời tạo lập ra khu vờn -> bày tỏ
lòng biết ơn. Nếu chẳng may phải bán
cho ngời khác thì bày tỏ sự nuối tiếc.


<i><b>3. LËp dµn ý</b></i>


a. Më bµi: Giíi thiƯu khu vờn và tình
cảm gắn bó với vờn nhà


b. Thân bài: Miêu tả vờn, lai lịch vờn ->
tình cảm.


- Vn v cuộc sống vui buồn của gia
đình em.


- Vờn và lao động của ba mẹ.
- Vờn qua bốn mùa.


c. Kết bài: Bộc lộ cảm xúc của bản thân
về khu vờn sự gắn bó, tình yêu.



<i><b>II. Luyện nói</b></i>


<i>1. Học sinh nãi tríc tỉ nhãm</i>
a. Më bµi:


Mặc dù đã xa cách nhiều năm nhng khu
vờn trong kí ức tuổi thơ ca em vn cha
h phai m.


b. Thân bài:


ú l khu đất rộng hơn một nghìn m2<sub> do</sub>


“ng bà em để lại. Trong đó, “ng em
trồng đủ các loại cây. Những cây vải lục
ngạn xum xuê thấp lè tè mà mùa nào
cũng sai trĩu quả. Những hàng nhãn
lồng, khế ngọt, đu đủ, hồng xiêm, trứng
gà sai lúc lỉu. Đặc biệt là cây xoài cát
“ng em lấy giống ở miền Nam khi vào
thăm mộ chú em.. Cây kh”ng to nhng
năm nào cũng cho quả.. Mỗi lần đứng ở
dới gốc cây đón nhận những quả xoài
vàng xộm thơm lừng em lại bùi ngùi
nghĩ về chú kính yêu đã anh dũng hi
sinh ở chiến trờng miền Nam. Từ khi
“ng bà mất, bố mẹ em ra sức chăm sóc
nên vờn cây quanh năm tốt tơi, mỗi mùa
lại cho quả ngọt. Nhìn vờn cây em lại
bùi ngùi nhớ bóng dáng cặm cụi vun xới


của “ng, nhớ những giọt mồ h”i vất vả
của bà. Mỗi lúc buồn, nhớ “ng bà em lại
ra vờn ngắm nhìn những cây tốt tơi. Khi
ấy em thấy nó thật thân thiết.


c. KÕt bµi:


Em u q vờn nhà biết bao vì nó gắn
bó với cuộc sống gia đình em, gắn bó
với những kỉ niệm về “ng, về bà


<i>2. Nãi tríc líp</i>


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.
Ngày thángnăm 20


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


TiÕt 41

<b>: </b>

<b>Bài ca nhà tranh bị giã thu ph¸</b>


( <i><b>Mao ốc vị phong sở phá ca - Đỗ Phủ)</b></i>


<i><b>A. Mc tiêu cần đạt</b></i>



- Qua bài, học sinh cảm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà
thơ Đỗ Phủ. Bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu tố miêu tả và tự sự
trong thơ trữ tình



- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ, phân tích thơ trữ tình nớc ngồi


- Giáo dục cho học sinh tình cảm nhân đạo, tình yêu thơng con ngời đặc bit khi h
hon nn


<i><b>B.Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, sgk,sgv, stk, bảng phụ.
- Học sinh: soạn bài, sgk


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ: </b></i> Đọc thuộc lòng bản dịch thơ hai bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về
quê - Hạ Tri Chơng. Bài thơ biểu hiện điều gì?


( Bài thơ biểu hiện một cách chân thực mà sâu sắc, hóm hỉnh mà ngậm ngùi, tình
u q hơng thắm thiết của một ngời sống xa quê lâu ngày trong khoảnh khắc vừa
mới đặt chân trở về quê)


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Đời Đờng - Trung Quốc là thời đại hồng kim của thơ ca, có rất nhiều nhà thơ lớn.
Tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu một số bài thơ của Lí Bạch, Hạ Tri Chơng… Giờ này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu một văn bản thấm đợm giá trị nhân văn của tác giả Đỗ Phủ
đó là: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



- GV hớng dẫn đọc: Ngắt nghỉ đúng với
dấu câu, nhịp thơ. Giọng kể ở phần đầu
- GV đọc mẫu. Học sinh đọc -> nhận xét
- Gv sửa chữa, bổ sung


- Học sinh theo dõi chú thích *(132)
Nêu vài nét về tác giả, tác phẩm?
- Học sinh đọc từ khó (sgk)
Bài thơ đợc viết theo thể thơ gì?


Theo em bµi th¬ cã thĨ chia làm mấy
phần? Nội dung từng phần?


- Bài thơ còng có thể chia làm hai phần
+ P1: 18 câu đầu: nổi khổ của tác giả.


+ P2: còn lại: ớc mơ của nhà thơ.


<i><b>I. Đọc </b></i><i><b> hióu chó thých</b></i>


<i>1. Đọc</i>
<i>2. Chú thích</i>


* Tác giả: Đỗ Phủ ( 712-770)


- Nhà thơ nổi tiếng đời Đờng – Trung
Quốc , là nhà thơ hiện thực vĩ đại.


* T¸c phÈm
* Tõ khó



<b>* Thể loại: Cổ thể</b>


<i><b>II. Tìm hiểu văn bản</b></i>
<i><b>1 Bè c c</b></i> <b>: 4 phần</b>


P1: 5 câu đầu: cảnh nhà bị gió phá


P2: 5 câu tiếp: kể việc trẻ con cắp tranh


P3: 8 cõu tip: ni kh ca gia đình Đỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Thống kê số câu mỗi phần và thử lí giải vì
sao có phần dài, phần ngắn, có số câu lẻ và
một số câu trong phần có chữ nhiều hơn?
- Ba đoạn đầu đều gồm 5 câu -> hiện tợng
hiếm thấy trong thơ cổ Trung Quốc vì
trong thơ cổ Trung Quốc số câu mỗi đoạn
hầu hết là chẵn.


- Các câu cuối đều dài hơn 7 chữ -> hiếm


V× sao trong khỉ ci các câu lại dài hơn?
- Đó là sự phù hợp giữa nội dung và hình
thức


T s au kh tt cựng đã vút lên niềm ớc
mơ cao cả.. Diễn đạt ớc mơ, khát vọng lớn
đó câu thơ cần dài hơn.



NhËn xÐt g× vỊ cách gieo vần trong bài
thơ?


- Hai kh th u gieo trc, kh 3 gieo vần
b”ng -> đó là cách sáng tạo của tác giả
kh”ng phụ thuộc vào khu”n mẫu mà tất cả
do nhu cầu diễn đạt quyết định.


Xác định phơng thức biểu đạt ở mỗi phần?
Thảo luận nhóm 4 trong thời gian 3 phút.
Đại din bỏo cỏo


Gv kết luận. Điền vào bảng phụ


P4: còn lại: ớc mơ cao cả của nhà thơ.


Phơng thức


biu t Miờut Ts Biu cmtrc tip


Miêu tả
kết hợp
tự sự


Miêu tả
kết hợp
biểu cảm


Tự sự kết


hợp biểu
cảm


Kết hợp cả
ba phơng
thức


Phần 1 x x x X x x x


PhÇn 2 x x x


Nhận xét gì về phơng thức biểu đạt của bài
thơ? Nó có tác dụng gì cho việc miêu tả?
- Học sinh đọc thầm 5 cõu u?


Năm câu thơ này kể về nỗi khổ gì của tác
giả?


Từ nỗi khổ bị gió cuốn tranh nhà, tác giả
kể tiếp nỗi khổ gì?


( Tr con cớp giật -> đó là nỗi đau nhân
tình thế thái -> cuộc sống cùng cực đã làm
thay đổi tính cách trẻ thơ)


- Học sinh đọc khổ thơ 3.


Trong khổ thơ 3 tác giả miêu tả thời gian
nh thế nµo?



GV: Chỉ vài nét phác hoạ tác giả đã làm
nổi bật đợc đặc điểm của ma thu khác hẳn
ma gi”ng mùa hè: ma tới chớp nhống, gió
tới kéo ma đi và ma cũng chớp nhoáng, giả
dụ là cơn ma đầu mùa hè thì dù căn nhà bị
phá nát tác giả cũng kh”ng đến nỗi khổ
nh vậy.


Cơn gió thu đã gây ra nỗi khổ gì cho gia
ỡnh tỏc gi?


Nhận xét gì về nỗi khổ của tác giả?


- Phng thc biu t a dng -> ghi lại
sinh động hiện thực đau xót và bộc lộ t
t-ởng tình cảm của tác giả trớc hiện thực
đó.


<i><b>2 Phân tých</b></i>


<i>a. Những nỗi khổ của tác giả</i>


- Gió cuốn mất tranh lợp nhà -> nỗi khổ
về vật chất.


- Bị trẻ con cớp giật, sự bất lực của tuổi
già -> nỗi đau nhân tình thế thái.


- Giõy lỏtmõy ti mc
Tri thu mịt mù đêm đen đặc



-Thời gian đợc xác định cụ thể: gió thổi
lên buổi chiều, đêm ma mới đổ xung v
kộo di sut ờm.


- Mềm vải lạnh tựa sắt
Con nm.lót nát
Nhà dột


Ma kéo dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Em có nhận xét gì về thứ tự kể trong ba
khổ thơ đầu?


- Trình tự trớc sau hợp lí -> tích hợp thứ tự
kể trong văn tự sự.


Đọc 5 câu cuối của bài thơ?
Năm câu cuối thể hiện điều gì?
(Mơ ớc của tác giả)


Tác giả mơ ớc điều gì?


Nhận xét gì về mơ ớc và tình cảm của tác
giả?


- c mơ cao cả chứa chất lòng vị tha
( chỉ nghĩ đến ngời khác) và t tởng nhân
đạo ( mong cho mọi ngời đợc hân hoan,
vui sớng)-> đó là ớc mơ giản dị mà cao


đẹp.


Hai câu cuối thể hiện t tởng gì của tác giả?
Ngoài việc biểu cảm, cụm từ riêng lều ta
nát có tác dụng gì trong văn bản?


( Quay lại chủ đề bài thơ làm cho bố cục
thêm hoàn chỉnh, chặt chẽ)


- Học sinh quan sát tranh (133) m” tả?
(Cảnh gió thu cuốn tranh nhà, trẻ em cớp
tranh, tác giả già yếu bất lực trớc cảnh đó
-> đây là nội dung đợc phản ánh trong bi
th)


Qua cảnh nhà bị gió tốc tác giả thể hiện
mơ íc g×?


- Học sinh đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc -> nhận xét


- Học sinh đọc bài tập 2. Nêu yêu cầu ->
làm bài


- NhËn xÐt, Gv söa chữa, bổ sung


* Nỗi khổ dồn dập, nhiòu bề, cả về vật
chất lẫn tinh thần.


<i>b. Tình cảm của nhà thơ</i>



- Đợc nhà rộng mu”n ngµn gian che
khắp thiên hạ.


- c m cao c cha cht lũng vị tha và
tinh thần nhân đạo.


- Riêng lều ta nát chịu chết rét cũng đợc.
- ớc mơ cao cả đã đạt tới mức sẵn sàng hi
sinh vì sự nghiệp chung, hạnh phúc
chung.


<b>* </b><i><b>Ghi nhí ( sgk)</b></i>
<i><b>III. Lun tËp</b></i>


1.Bµi tập 1: Đọc diễn cảm hai phần cuối
2.Bài tập 2: Dùng hai câu nêu ý chính
đoạn văn


Bi th th hin ni khổ nhiều bề của tác
giả đồng thời đó cũng là nỗi thống khổ
của tất cả kẻ sĩ nghèo trong thiên hạ.
Qua đó tác giả bày tỏ ớc mơ lí tởng cao
đẹp của mình.


<b>4. Cđng cè: </b>


GV tãm t¾t néi dung chÝnh
<b>5. Híng dÉn häc bài</b>



<b> - Nắm kĩ nội dung bài học</b>


- Ôn tập phần kiến thức văn học tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….




Ngày.tháng.năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


TiÕt 42

<b>: </b>

<b>Kiểm tra văn</b>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về một số văn bản đã học.


- Rèn kĩ năng trình bày bài viết phù hợp thời gian quy định và bớc đầu rèn cho học
sinh cách viết bài cảm nhận riêng mỡnh.


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, trung thùc khi kiĨm tra.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>



- Giáo viên: bi



- Học sinh: Ôn kiểm tra phần văn


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<b>1 n nh t chc</b>
<b>2 Bi mi.</b>


<b> * </b><i><b>Đề ra.</b></i>


I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


1. Khoanh trũn vo chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất


Câu 1: Cha của En-ri-c trong văn bản Mẹ ti là ngời nh thế nào?
A. Rất yêu thơng, nung chiều con


B. Nghiêm khắc, khng tha thứ cho lỗi lầm cña con


C. Yêu thơng, nghiêm khắc và tế nhị trong việc giáo dục con
D. Lu”n thay mẹ En-ri-c” giải quyết mọi vấn đề trong gia đình
Câu 2. Cha viết th cho En-ri-c” khi con phạm lỗi vì:


A. Con ở xa


B. Giận con khng muốn nhìn mặt nên kh”ng nãi trùc tiÕp
C. Sỵ nãi trùc tiÕp sÏ xóc ph¹m con


D. Qua th ngời cha sẽ nói đợc đầy đủ, sâu sắc hon và con sẽ hiểu diều cha nói thấm
thía hơn



Câu 3. Câu nào kh”ng trực tiếp bày tỏ thái độ của cha En-ri-c” đối với con
A. Sự hỗn láo của con nh một nhát dao đâm vào tim bố vậy


B. Thật đáng xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào chà đạp lên tình yêu thơng đó
C. Nhớ lại điều ấy bố kh”ng thể nào nén đợc cơn giận đối với con


D. Bố sẽ kh”ng thể nào vui lòng đáp lại cái h”n của con đợc
2. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống


a…….. là thể thơ gồm có 4 câu, mỗi câu 7 chữ, quy định chặt chẽ về niêm, luật, vần ,
đối.


b………đợc mệnh danh là tiên thơ còn …. đợc mệnh danh là thánh thơ.
c. Bài thơ “ S”ng núi nớc Nam” đợc coi nh là……..


<b>II. Tù ln (7 ®iĨm)</b>


1. Chép thuộc lòng bài thơ “ Vọng L sơn bộc bố” (cả phần phiên âm và dịch thơ).
Nêu những đặc sắc về nghệ thuật, nội dung?


2. Cảm nhận của em về tác giả Nguyễn Khuyến qua bài “ Bạn đến chơi nhà” ?
<b> * </b><i><b>ỏp ỏn</b></i><b>.</b>


<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) </b>


Cõu 1: Khoanh đúng một ý đợc 0.5 điểm


1.C 2.D 3.A


Câu 2: Điền đúng một phần đợc 0.5 điểm


a. Thất ng”n tứ tuyệt Đờng lut


b. Lí Bạch, Đỗ Phủ


c. Bản tuyên ng”n độc lập đầu tiên của nớc ta
<b>II. Tự luận: ( 7 điểm)</b>


1. Chép đúng mỗi phần đợc 1 điểm


<i><b> Väng L s¬n béc bè</b></i>
<i><b> - LÝ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Phi lu trực há tam thiên xích
Nghi thị ngân hà lạc cửu thiên
<i><b>Xa ngắm thác núi L</b></i>




Nắng rọi Hơng L khói tía bay
Xa tr”ng dßng thác trớc sng này
Nớc bay thẳng xuống ba nghìn thớc
Tởng dải ngân hà tuột khỏi mây


- Nghệ thuật: Hình ảnh đẹp, gợi cảm. Sử dụng từ ngữ điêu luyện, phóng đại; kết hợp
tài tình giữa cái thực và cái ảo ( 1 điểm)


- Nội dung: Cảnh thác núi L đẹp rực rỡ, kì ảo, tráng lệ và hùng vĩ ( 1 điểm)
2. Học sinh nêu đợc cảm nhận của riêng mình về Nguyễn Khuyến ( 3 điểm)


- Vui mừng khi bạn đến chơi. Cách gọi khác bác -> thân mật, gần gũi và tình cảm


gắn bó giữa hai ngời


- Đa ra tình huống ối oăm -> đùa vui với bạn -> con ngời vui tính, hóm hỉnh, tế nhị,
sâu sắc


- Từ việc đa ra tình huống kh”ng có gì để đãi bạn tác giả muốn khẳng định tình bạn
vợt lên trên tất cả mọi vật chất thờng tình.. Tình bạn tri âm tri kỉ


- Qua bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” và một số bài khác của “ng: “ Khóc D ơng Khuê ”
- Nguyễn Khuyến là ngời trân trọng tình bạn


(Yêu cầu: Trình bày dới dạng đoạn văn phân tích -> c¶m nhËn vỊ Ngun Khun)
<b>4. Cđng cè: </b>


GV nhËn xet tiÕt kiĨm tra, thu bµi
<b>5. Híng dÉn häc bµi </b>


- Về nhà xem lại bài làm của mình.
- Soạn bài mới


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.




Ngày.tháng.năm 2009



<i><b>---Ngày soạn:</b></i>



<i><b>Ngày d¹y : </b></i>


Tiết 43

<b>: </b>

<b>Từ đồng âm </b>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Hiểu thế nào là từ đồng âm, biết xác định nghĩa của từ đồng âm


- Có thái độ cẩn trọng tránh gây hiểu nhầm hoặc khó hiểu do hiện tợng đồng âm
- áp dụng giải bài tập về từ đồng âm


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>



- Giáo viên: giáo án, bảng phụ
- Học sinh: soạn bài


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ </b></i><b>: Từ trái nghĩa là gì? Sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì?</b>


<i><b>2 Bài míi.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Giải nghĩa của các từ lồng trong hai câu
trên?



Em nhận xét gì về âm và nghĩa cđa hai tõ
“ lång” nµy?


- Hai từ “ lồng” trên là từ đồng âm
Em hiểu thế nào là từ đồng âm?
Học sinh đọc ghi nhớ. Gv chốt
Tìm hai từ đồng âm và đặt câu?
- T”i rất thích ăn đờng


- Đờng từ nhà t”i đến trờng kh”ng xa
Gv cho ví dụ:


- Ngoµi vên mÝt chÝn1 rÊt nhiỊu


- T”i đã suy nghĩ chín2 rồi


Cho biết từ “ chín” trong câu 1 và 2 có
phải là từ đồng âm kh”ng? Vì sao?


- Kh”ng


- Chín1: trạng thái của quả chuyển đổi về


chất , màu khi đã già


- Chín2: hành động suy nghĩ đã kĩ


-> nghÜa cã liªn quan víi nhau -> tõ nhiỊu
nghÜa



Lu ý phân biệt từ đồng âm với từ nhiều
nghĩa -> học sau


Nhờ đâu mà em hiểu đợc nghĩa của các từ
“ lồng” trờn?


- Nhờ mối quan hệ giữa nó với các từ ngữ
khác trong câu (văn cảnh)


* T ng õm ch c hiu ỳng trong ng
cnh ca nú


Cho câu: Đem cá về kho


Nếu tách khỏi ngữ cảnh từ kho có thể
hiểu theo nghÜa nµo?


Kho -> nơi đựng lơng thực, thực phẩm,
hàng hoá


đun chín thức ăn bng phơng pháp
nấu kÜ


Em hãy thêm vào câu một vài từ để câu
đơn nghĩa


- Đem cá về để vào kho
- Đem cá về để kho ăn


Tõ vÝ dơ em rót ra nhËn xÐt g×?



Để tránh hiểu lầm do hiện tợng đồng âm
gây ra cần chú ý điều gì khi giao tiếp?
Học sinh đọc ghi nhớ


Xác định từ đồng âm trong bài ca dao sau:
Bà già đi ch cõu ng


Bói xem một quẻ lấy chống lợi1 chăng


Thầy bói gieo quẻ nói rng


Lợi2 thì có lợi2 nhng răng chẳng còn


- Lợi1: ích lợi


- Lợi2: ( mối quan hệ trong câu) : bộ phận


bao quanh răng


Gv: Tỏc gi dõn gian đã lợi dụng hiện tợng
đồng âm để chơi chữ -> tạo sự hóm hỉnh,
châm biếm trong bài ca dao


<b> GV híng dÉn lun tËp</b>


- Lồng1: hoạt động dời chuyển vị trí của


động vật bổ về phía trớc



- Lồng 2: dụng cụ b”ng tre, nứa, gỗ để


nhèt chim…


- Ph¸t ©m gièng nhau


- Nghĩa khác nhau, kh”ng liên quan đến
nhau


<b> * </b><i><b>Ghi nhí 1( sgk )</b></i>


<i><b>II. Sử dụng từ đồng âm</b></i>


<i>1. T×m hiĨu vÝ dơ </i>
<i>2. NhËn xÐt</i>


- Chú ý n ng cnh


- Tránh hiểu sai nghĩa hoặc dùng tõ víi
nghÜa níc ®”i


<b>* </b><i><b>Ghi nhí 2(sgk).</b></i>


<i><b>III. Lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Học sinh đọc bài tập 1. Nêu yêu cầu bi
tp


Làm bài -> nhận xét
Gv sửa chữa



Hc sinh c. Nờu yêu cầu bài tập
Gọi hai em lên bảng làm bài


Häc sinh nhËn xÐt
Gv sưa ch÷a, bỉ sung


Học sinh đọc phần b. Xác định yêu cầu
Gọi thảo luận bàn 2phút<sub>. Báo cỏo</sub>


Gv kết luận


Nêu yêu cầu bài tập bổ sung


Theo em từ “ xuân” trong hai câu thơ sau
có phải là hiện tợng đồng âm kh”ng? Vì
sao?


- Thu -> mïa thu
 thu tiÒn
- Tranh -> nhµ tranh
 bøc tranh
tranh giµnh
- Cao -> chiĨu cao


 cao d¸n, cao con hỉ…


<b>Bài tập2 : Đặt câu hỏi với mỗi cặp từ</b>
đồng âm



Bàn: T”i cùng anh ấy bàn c”ng việc
Bố đóng cho em một chiếc bàn rất
đẹp


Sâu: Rau này rất nhiều sâu
Ging y sõu lm y


Năm: Cuối năm nay em sÏ vỊ quª


mẹ mua cho em nm chỳ g con
rt p


<b>Bài tập 3:</b>


b. Tìm nghĩa của từ cổ và giải thích
mối liên quan giữa các nghĩa


- Cổ ngời: bộ phận cơ thể nối đầu với
thân


- c: c
-> t ng õm


<b>Bài tập 4: ( bổ sung)</b>
Mùa xuân1 là tết trồng cây


Lm cho t nc ngy cng xuõn2


-> là từ nhiều nghĩa



Xuân1:mùa trong năm thời tiết ấm áp,


cây cối xanh tốt


Xuõn2: s phát triển của đất nớc


-> NghÜa cã liªn quan víi nhau
<b>4. Cđng cè: Gv treo b¶ng phơ</b>


Khoanh trong vào các ý em cho là đúng
1. Từ đồng âm là nhng t:


a. Phát âm giống nhau nghĩa khác xa nhau
b.Nghĩa trái ngợc nhau


c. Phỏt õm ging nhau, ngha gn ging nhau
2. Khi sử dụng đồng âm cần lu ý:


a. Chú ý ngữ cảnh


b.Khng cần chú ý ngữ cảnh
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>


- Nắm kĩ nội dung bài.
- Hoàn thành các bài tập
- Soạn bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.





Ngày.tháng.năm 2009



<i><b>---Ngày soạn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

TiÕt 44

<b>: </b>

<b>C¸c yÕu tè tự sự miêu tả </b>


<b> trong văn biểu cảm</b>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Hiểu đợc vai trò của yếu tố tự sự miêu tả trong văn biểu cảm
- Có ý thức sử dụng tự sự, miêu tả khi làm bài văn biểu cảm
- Rèn kĩ năng sử dụng và sử dụng có hiệu qu hai yờu t ú


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: Giáo án, sgk , stk, bài tập bổ sung
- Học sinh: soạn bài


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bµi cị </b></i><b>: KiĨm tra bµi tËp</b>


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


<i><b> * </b></i>Gv giíi thiƯu bµi.



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc bài tập 1. Chỉ ra yếu tố tự sự
và miêu tả trong “ Bài ca nhà tranh bị gió
thu phá”


ý nghÜa cđa u tè tù sự, miêu tả trong hai
đoạn văn?


Hc sinh c bi 2


Chỉ ra yếu tố tự sự và miêu tả trong đoạn
văn?


Cảm nghĩ của tác giả?


Nu khng cú s miờu tả và kể, cảm xúc
của tác giả có bộc lộ đợc kh”ng? Vì sao?
- Kh”ng. Vì kh”ng có đối tợng bc l cm
xỳc


Đoạn văn miêu tả và tự sự trong niỊm håi
tëng. H·y cho biÕt mèi quan hƯ gi÷a tù sự
và miêu tả và tình cảm cảm xúc của ngời
viết trong văn biểu cảm nh thế nào?


Học sinh thảo luận nhãm 4 trong thêi gian
3 phót. B¸o c¸o. NhËn xÐt


Gv kÕt luËn



Học sinh đọc ghi nhớ sgk
Gv chốt


Học sinh đọc bài tập 1. xác định yêu cầu ,
làm bài


Häc sinh nhận xét
Gv sửa chữa, bổ sung


<i><b>I. Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm</b></i>


<b> Bài tập</b>


* Đ1: tự sự (hai câu đầu). Miêu tả (ba


câu sau): tạo bối cảnh chung


* Đ2: tự sự + biểu cảm: uất ức vì già yếu


nên bọn trẻ cớp tranh


* Đ3: tự sự + miêu tả ( hai câu cuối biểu


cảm) cam phận


* Đ4: biểu cảm: tình cảm cao thợng, vị


tha vơn lên sáng ngời



- ý ngha: Gi ra i tng biểu cảm từ đó
gửi gắm t tởng, tình cảm, cảm xỳc


* Miêu tả bàn chân bố và kể chuyện bố
ngâm ch©n níc mi, bè ®i sím vỊ
khuya


* V” vàn u thơng và kính trọng bố
-Niềm hồi tởng (cảm xúc, tình cảm của
tác giả) chi phối việc miêu tả, kể chuyện
- Miêu tả trong hồi tởng kh”ng phải
miêu tả trực tiếp mà chỉ nh”m khêu gợi
đối tợng và cảm xúc cho ngời đọc


<b> * </b><i><b>Ghi nhí (sgk)</b></i>
<i><b>II. Lun tËp</b></i>


<i><b> Bµi tËp 1</b></i>: KĨ l¹i b”ng văn xui biểu
cảm văn bản Bài ca nhà tranh bị gió
thu phá


Tháng tám năm ấy, giã thu lµm bay
mÊt ba líp tranh nhµ t”i.


Tranh bay khắp nơi có những tấm bay
rải khắp bờ s”ng, có tấm treo trên ngọn
cây trong rừng, có tấm rơi xuống mơng
-ớt sũng. Lũ trẻ trong làng thấy tranh bay,
chúng kh”ng giúp t”i thu nhặt lại còn
x”ng vào cớp lấy tranh mang về nhà. T”i


gào to quát chúng nhng chẳng đợc. Thật
bực bì lũ trẻ này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Học sinh đọc, xác định yêu cầu


Dựa vào văn bản đã cho viết thành bài văn
biểu cảm


Häc sinh viết bài 7 phút. Trình bày -> nhận
xét


Gv sửa chữa


Tỡm điểm chung về nội dung biểu đạt
trong ba ý kiến sau:


a. Vịnh cảnh ngụ tình là nét nghệ thuật đặc
sắc của thơ ca trung đại


b. Bẽ bàng mây sớm đèn khuya
Nửa tình nửa cảnh nh chia tấm lòng
<i> ( Nguyễn</i>
<i>Du)</i>


c. Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
Ngời buồn cảnh có vui đâu bao giờ
<i> ( Ngun</i>
<i>Du)</i>


<i><b>D. Híng dÉn häc bài</b></i>




- Nắm kĩ nội dung bài.
- Hoàn thành các bài tập.
- Soạn bài mới.


khng dt. Lon lạc rồi lại ma rét, t”i
kh”ng chợp mắt đợc.


Ước gì có gian nhà rộng cho những kẻ
sĩ nghèo trong thiên hạ đỡ đói khổ. Nếu
đợc vậy, dù t”i có đói rét cũng vui lịng


<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>


<i><b>Bµi tập bổ sung</b></i>


- Cảnh và tình có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau


- Đoạn văn viết chủ yếu bộc lộ cảm xúc,
tâm trạng. Tự sự và miêu tả chỉ là những
yếu tố bổ trợ, kh”ng dïng lµm yếu tố
chính khiến đoạn văn lạc sang tự sự hoặc
miêu tả


<b>4. Củng cố: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bài</b>
- Nắm kĩ nội dung bài.


- Hoàn thành các bài tập.
- Soạn bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.




Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


TiÕt 45

<b>: </b>

<b>C¶nh khuya </b>


<b> R m tháng giêng </b>



<b> </b>

<b> </b><i><b>Hå ChÝ Minh</b></i>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Cảm nhận và phân tích đợc tình u thiên nhiên gắn liền lịng u nớc phong thái
ung dung của Bác Hồ biểu hiện trong hai bài thơ.


- Biết đợc thể thơ và chỉ ra đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của hai bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên t nc.



<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: sgk , sgv
- Học sinh: soạn bài, sgk


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<b>1 Bài cũ : Đọc thuộc lòng khổ thơ cuối bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá? Cho</b>
biết nội dung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Ước mơ cao cả đã đạt đến mức xả thân sẵn sàng hi sinh vì sự nghiệp chung, hạnh
phúc chung.


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Bác Hồ kh”ng lập nghiệp b”ng văn chơng nhng trong cuộc đời hoạt động của mình
nhận biết văn chơng là vũ khí sắc bén . Ngời đã sáng tác và trong cả lúc buồn Bác viết
để giải khuây. Nhng các tác phẩm mà Ngời để lại thể hiện rõ tài năng tuyệt vời, tâm
hồn nghệ sĩ và phong thái ngời chiến sĩ cách mạng. Chúng ta cùng tìm hiểu…


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv hớng dẫn đọc


Gv đọc mẫu. Học sinh đọc -> nhận xét
Theo dõi chú thích * sgk.. Nêu vài nột v
tỏc gi?



Gv mở rộng về tác giả


Nêu hoàn cảnh sáng tác của hai bài thơ?
Cảnh khuya: 1947 ngay sau năm đầu
kháng chiến chống Pháp.


Nguyờn tiờu 1948 đánh bại Pháp ở Việt
Bắc


Học sinh đọc t khú sgk
Hc sinh c hai cõu th u


Câu thơ 1 tác giả sử dụng biện pháp gì?
- So sánh: TiÕng si - tiÕng h¸t xa


Cách so sánh này có gì độc đáo? Tác dụng
- Lấy tiếng hát ( con ngời) làm chuẩn mực
Gv: Tiếng hát trong nh nớc ngọc tuyền
Em nh hơi gió thoảng ngồi cung tiên
<i> ( Thế Lữ)</i>
Nhận xét gì về vẻ đẹp của cảnh trăng rừng
trong hai câu qua nghệ thuật sử dụng?
-Bức tranh có hình dáng vơn cao, xum x
của vịm cổ thụ, lấp lống ánh trăng ở trên
cao; bóng lá bóng cây đợc ánh trăng soi rọi
in trên mặt đất -> khoảng sáng tối -> b”ng
hoa lấp lánh.


- Tõ “ lồng: điệp từ còn tạo nên sự hoà
hợp, quấn quýt.



Tiu i cú tỏc dng gỡ?


Hai câu cuối tả cảnh hay tình?


Nghệ thuật? Điệp ngữ ë cuèi c©u 3, đầu
câu 4 sử dụng điệp ngữ có tác dụng nh thế
nào?


Đó là những tâm trạng nh thế nào?
Gv liên hƯ


- Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vợn hót chim kêu suốt cả ngày
- Trăng vào cửa sổ đòi thơ


Việc quân đang bận xin chờ h”m sau
Học sinh đọc hai câu thơ đầu


<i><b>I. §äc - hiĨu chó thÝch</b></i>


<i>1. §äc </i>
<i>2. Chó thÝch</i>


* Tác giả: Hồ Chí Minh ( 1890 –
1969) là lãnh tụ vĩ đại nhà thơ lớn , danh
nhân văn hoá thế giới


* T¸c phÈm



Hai bài thơ đợc sáng tác trong những
năm đầu kháng chiến chống Pháp
chin khu Vit Bc


<i><b>II. Hiểu văn bản</b></i>


<b> Văn bản : Cảnh khuya</b>


<i><b>a. Hai câu đầu</b></i>


- So sánh tiếng suối - tiếng hát xa


- So sánh độc đáo -> tiếng suối trở nên
gần gũi vi con ngi hn. Cú sc sng,
tr trung


- Trăng lồng cỉ thơ bãng lång hoa


- Bøc tranh nhiỊu tÇng líp, hình khối,
đ-ờng nét đa dạng


- Điệp từ lồng -> sự hoà hợp, quấn
quýt


- Tiu i: cỏi thc với cái h


Cái to lớn gồ ghề -> cái
mỏng manh đẹp


- Tác giả sử dụng nghệ thuật tiểu đối,


điệp từ -> cảnh trăng rừng với vẻ đẹp
lung linh chập chờn, ấm áp vừa hoà hợp
vừa quấn quýt


<i><b>b. Hai câu cuối</b></i>


- Tâm trạng nhà thơ


- Cảnh khuya nh vẽ Ngời cha ngủ
Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà


- Điệp ngữ -> nh một bản lề mở ra hai
phía tâm trạng của nhà thơ


- Cõu 3: cht nghệ sĩ niềm say mê, sự
rung động trớc vẻ đẹp đêm trăng


- Câu 4: mở ra vẻ đẹp và chiều sâu mới
trong tâm hồn nhà thơ: kh”ng ngủ vì lo
cho vận mệnh dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

NhËn xÐt g× vỊ khng gian và cách miêu tả
khng gian trong bài?


Em hóy đối chiếu phần phiên âm và dịch
thơ, vận dụng trí tởng tợng về kh”ng gian
hình dung vẻ đẹp hai câu th trờn?


Thảo luận nhóm - Đại diện báo cáo
Gv kết luËn



C©u 1: më ra khung c¶nh trêi cao, rộng
trong trẻo nổi bật trên bầu trời là ánh trăng
tràn đầy, toả sáng.


- Dch th: thờm từ lồng lộng -> gợi đợc
kh”ng gian


- Kh”ng dịch đợc: kim dạ, chính viên ->
mất đi vẻ đẹp trăng r”m


C©u 2: vÏ kh”ng gian réng, xa kh”ng giíi
h¹n, con s”ng, mặt nớc xuân tiếp giáp trời
xuân -> sức xuân tràn ngập


- Dịch mất chữ xuân trong xuân thuỷ, mất
chữ tiếp thay b”ng ch÷ lÉn


GV: nét chấm phá, gợi cảm là một đặc trng
thi pháp thơ ca


Ngun Khun: ao thu l¹nh lÏo níc trong
veo


Thanh Hải: Mọc giữa dịng s”ng xanh
Học sinh c


Giữa cảnh xuân, con ngời phải chăng đang
ngắm cảnh?



- Con ngời khng phải khách du ngoạn,
th-ởng thức cảnh xuân mà đang bàn việc quân
Tác giả bàn việc quân trong kh”ng gian
nh thÕ nµo?


Gv liên hệ hồn cảnh lịch sử:Qua đó em có
nhận xét gì về phong thái Hồ Chí Minh?
Nhận xét gì bản dịch thơ?


- Câu 3: Cha nói đợc khung cảnh diễn ra
bn vic quõn


- Câu 4: Thêm ngân ý khác đi


Qua hai bài thơ em biết thêm điều gì về
con ngời Hồ Chí Minh?


- Là chiÕn sÜ, nhµ thơ có tình yêu thiên
nhiên sâu rộng, tâm hồn nhạy cảm với
thiên nhiên và lòng yêu nớc sắt son


Nhận xét gì về phong cách nghệ thuật Hồ
Chí Minh


- Vừa mang tính cổ điển vừa mang phong
cách hiện đại


Hs rót ra néi dung và nghệ thuật của văn
bản.



<b> Văn bản: R m tháng giêng</b>


<i><b>a. Hai câu thơ đầu</b></i>


- Kh”ng gian cao, réng, bát ngát tràn
đầy ánh trăng, sức xuân


- Điệp từ xuân (ba lần)


- Ngòi bút chấm phá, chọn cảnh tiêu
biểu, ấn tợng, hài hoà -> vẻ đẹp bức
tranh đêm r”m với hình ảnh rộng lớn
trong trẻo của s”ng, nớc, trời mang y
hi m v sc sng mựa xuõn


<i><b>b. Hai câu thơ cuèi</b></i>


- Yên ba thâm xứ đàm quân sự
Dạ bán quy lai nguyệt mãn thuyền


- Bàn việc quân trong nơi sâu thẳm mịt
mù khói sóng -> hình ảnh đẹp mang tính
biểu tợng


- C©u 4: Khi quay về trăng đầy thuyền
-> bài thơ kết thúc bng hình ảnh lÃng
mạn


* Phong thái ung dung, lạc quan và niềm
tin chiến thắng



<b>* </b><i><b>Ghi nhớ( sgk)</b></i>
<i><b>III. Luyện tập</b></i>


1. Đọc thuộc lòng hai bài thơ


2.Su tầm thơ Bác viết về trăng hoặc thiên
nhiên( về nhà)


<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Xem lại phần kiến thøc tiÕng ViƯt - tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt.


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….




Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


TiÕt 46

<b>: </b>

<b>KiĨm tra TiÕng ViƯt</b>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Kiểm tra kiến thức của học sinh về một số nội dung đã học



- Đánh giá sự tiếp thu và khả năng vËn dơng kiÕn thøc cđa häc sinh
- RÌn kĩ năng viết bài, trình bày bài trong vòng 45 phót


<i><b>B.Chn bÞ</b></i>



- Giáo viên: đề bài
- Hc sinh: kin thc


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2 Bài mới.</b></i>


<b> * </b><i><b>Đề ra:</b></i>


<i><b> I. Trắc nghiệm (3điểm)</b></i>


1. Khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu1. Từ đồng âm là nhng t:


A. Phát âm giống nhau, nghĩa giống nhau
B. Ph¸t Êm gièng nhau, nghÜa kh¸c xa nhau
C. Nghĩa tơng tự nhau


D. Phát âm khng giống nhau nhng nghĩa gần nh nhau
Câu 2.Từ ghÐp H¸n ViƯt:


A. Có hai loại là từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
B.Chỉ có từ ghép chính phụ



C.Chỉ có từ ghép đẳng lập
D.Kh”ng phi hai loi trờn


2. Điền từ thích hợp vào chỗ trèng


a. Từ “ mẹ” và “ bầm” là hai từ đồng nghĩa với “ má, bu”…
b. “ Hi sinh” và “ bỏ mạng” là hai từ …. Kh”ng hoàn toàn
3. Điền từ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào sau mỗi nhận xét:
a. “ Thi nhân” có nghĩa là nhà thơ


b. Sử dụng từ trái nghĩa tạo ra phép đối


c.Tất cả các từ đồng nghĩa đều có thể thay thế cho nhau


d.Cần căn cứ vào văn cảnh để xác định nghĩa của từ đồng âm


<i><b>II. Tù ln (5®iĨm)</b></i>


1.Tìm từ trái nghĩa trong các câu sau:
a.Chõn cng ỏ mm


b.Mềm nắn rắn bung
c.Chân ớt chân ráo
d.Có ®i cã l¹i


2.Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 6-7 dịng) chủ đề về nhà trờng có sử dụng từ trái
nghĩa.Gạch chân dới các từ đó


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>I. Tr¾c nghiƯm </b></i>


Câu 1: 1điểm, mỗi ý đúng đợc 0.5điểm
1.B 2.A


Câu 2: 1điểm, mỗi ý đúng đợc 0.5điểm


a. đồng nghĩa với má,bu b. đồng nghĩa
Câu 3: (2 im)


a. Đ b. Đ c.S d. Đ


<i><b>II. Tự luận</b></i>


Câu 1: (2 điểm) Từ trái nghĩa
a.Cứng - mềm


b.Mềm - rắn
c. ớt - ráo
d. Đi - lại
Câu 2: 4 điểm


Vit đoạn văn đúng chủ đề (2 điểm)
Chỉ đúng từ trái nghĩa ( 1điểm)


Diễn đạt lu loát, chấm câu, chữ viết đẹp, sạch sẽ… (1điểm)
<b>4. Củng cố: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bài</b>


- Về nhà xem lại bài làm.
- Soạn bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiÖm:</b>……….




Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


TiÕt 47

<b>: </b>

<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>


<b> </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Học sinh nắm đợc các kiến thức cần đạt trong bài viết


- Nhận biết những u điểm, nhợc điểm trong bài văn của mình và sửa
- Rèn kĩ năng dùng từ, viết câu,viết đúng chính tả cho học sinh


- Học sinh có ý thức sửa lỗi, vận dụng các kinh nghiệm để bi sau tt hn


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên:các lèi cđa häc sinh + dµn ý
- Häc sinh: sửa lỗi trong bài viết



<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 ổn định tổ chức</b></i>


<b>2 </b><i><b>Bµi míi.</b></i>


<b> * </b><i><b>GV giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Chúng ta đã đợc làm bài văn biểu cảm. Để giúp các em củng cố kiến thức về văn</b></i>
<i><b>biểu cảm, nắm đợc các kiến thức cần có trong bài viết của mình cũng nh nhận biết</b></i>
<i><b>và sửa chữa các lỗi thờng gặp, chúng ta học tiết trả bài ngày h m nay</b></i>”


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh nhắc li bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Đối tợng biểu cảm là gì?
- Loài cây


nh hng tỡnh cm? Em yờu quý loi cõy
ú?


Phng thc biu t?


- Tự sự + miêu tả -> biĨu c¶m


Phần mở bài em cần giới thiệu vấn đề gỡ?
Gv c phn m bi


Học sinh so sánh: Nhận xét


Phần thân bài có nhiệm vụ gì?


Loài cây có ích gì trong cc sèng mäi
ngêi?


Lồi cây đó gắn bó với em nh thế nào?
Có ích gì đối với em? Em có kỷ niệm gì
với nó hoặc nó gợi cho em những gì?
Gv đọc phần thân bài của học sinh
Học sinh so sánh


Kết bài em phải nêu nội dung gì?
Gv đọc phần kết bài của học sinh:
Học sinh so sánh. Nhận xét


Gv kÕt luËn


Đa số học sinh xác định đợc yêu cầu ca
.


- Nội dung còn sơ sài. Học sinh cha có ý
thøc lµm bµi


Mét sè bµi néi dung cha phï hợp
Tình cảm còn mờ nhạt


Nhiều bài thiên về tả cây, ít biểu cảm
hoặc cha biểu cảm trực tiếp


Trình bày cha khoa học, cha rõ bố cục ba


phần, thiếu kết bài


Din t yu, lng cng, cha có sự logic
giữa các ý, sử dụng từ ngữ, hỡnh nh, so
sỏnh cha phự hp


Câu thiếu chủ ngữ, thiếu cả chủ ngữ, vị
ngữ, khng chấm câu


Bi sai nhiu li chính tả, viết kh”ng đúng
từ


Gv gäi mét sè häc sinh sai các lỗi tự tìm
ra lỗi sai trong bài làm


Lên bảng sửa chữa
Học sinh nhận xét
Gv kết luận


<i><b>II. Lập dàn bài</b></i>


<i>1. Mở bài</i>


- Giới thiệu loài cây em yêu thích ( cây
gì? ở đâu)


- Lớ do m em yờu loi cây đó
<i>2.Thân bài:</i>


Nêu các đặc điểm gợi cảm của cây


- Loài cây trong cuộc sống mọi ngời
- Loài cây trong cuộc sống của em
->tình cảm của em đối với cây đó


<i>3 KÕt bµi</i>


- Tình cảm, cảm xúc hoặc mong muốn
của em về cây đó


<i><b>III. NhËn xét bài làm của học sinh</b></i>


<i>1. Ưu điểm</i>


- Xỏc nh đúng yêu cầu đề
- Bài viết có bố cục rõ rng


- Một số bài có cảm xúc chân thành


(Thắm, Yến, Thanh 7B, Dung, Ngọc Mai,
Huế 7C )


<i>2. Nhợc điểm</i>
a. Nội dung
- Nhiều bài sơ sài


- Còn có nội dung cha phù hợp
- Cha bộc lộ rõ tình cảm của mình


(Luận, Biên, Thực 7B, Đức, Thanh, Hợi
7C)



b. Hỡnh thc
- Cha rõ kiểu bài
- Diễn đạt yếu
- Sai ngữ pháp
- sai chính tả


( Nam, Th¾ng, Gia TuÊn 7C, Dũng,
Trang, Tùng 7B )


<i><b>IV. Chữa lỗi</b></i>


1. Lỗi chính tả


Lỗi sai Sửa


Hàng cây sanh
Chim tróc


- dt vui, nung
linh, ánh sáng
- dõ rng, dung
rinh, da ỡnh
i da gc cõy


Hàng cây xanh
Chim chãc


rÊt vui, lung linh,
¸nh s¸ng



rõ ràng,rung rinh,
gia đình


đi ra gốc cây
<i>2<b> </b>Lỗi diễn đạt</i>


- Cây phợng ra hoa
đã nhiều năm mà
chẳng bao giờ
ph-ơng buồn chỉ có


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Học sinh nhận xét việc sửa lỗi
Gv phân tích, bổ sung -> kết luận
Gv đọc một bài tốt - một bài yếu.


- học sinh chủ ý nghe, nắm đợc kết quả
bài làm của bạn, so sánh bài của mình..
Từ đó có ý thức vơn lên


em lµ bn th”i


- Đối với em mít đã
trở thành bạn thân
thiếy, nó coi em là
bạn thân thiết rồi
- Cây hồng là bạn
của em vì nó cho
nhiều quả, mỗi
mùa quả em bán nó


em lại may quần áo
- Cây đa ấy “ng em
trồng đã 200 năm
nó to, xù xì


em ph¶i xa nhau,
chia tay phỵng
em rÊt bn


- Em và mít đã trở
thành bạn thân
thiết của nhau
- Cây hồng góp
phần quan trọng
để nâng cao đời
sống gia đình em
- Cây đa “ng em
trồng đã lâu rồi,
thân nó to, v xự
xỡ


<i><b>V. Gv trả bài - lấy điểm vào sỉ</b></i>


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> GV tãm tắt nội dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>


- Hoàn thành phần chữa lỗi



- Soạn bài mới- Về nhà xem lại bài làm.
- Soạn bài mới.


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.




Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày d¹y </b></i>


TiÕt 48

<b>: </b>

<b>Thành ngữ</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn đạt</b></i>



- Hiểu đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ


- Tăng thêm vốn thành ngữ, có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp, chọn lựa
thành ngữ thích hợp để tăng giá trị diễn đạt


- NhËn biÕt, hiểu nội dung các thành ngữ


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



-Giáo viên: giáo án, stk
- Học sinh: soạn bài


<i><b>C. Tiến trình lên líp</b></i>




<i><b>1 Bài cũ :</b></i> Thế nào là từ đồng âm? cho ví dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Trong khi nói và viết chúng ta vẫn thờng sử dụng các thành ngữ làm tăng giá trị diễn
đạt. Vậy thành ngữ là gì? Sử dụng thành ngữ nh thế nào cho có hiệu quả, chúng ta sẽ
tìm hiểu bài học h”m nay.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Có thể thay một vài từ trong cụm từ này
b”ng những từ khác đợc kh”ng?


- Kh”ng thể thay đổi đợc


Vì sao kh”ng thể thay đổi đợc?


- Nếu thay đổi nh vậy, ý nghĩa của thành
ngữ kh”ng còn trọn vẹn nữa


Có thể thay đổi vị trí của các từ trong
thành ngữ “ lên thác xuống ghềnh” kh”ng?
- Kh”ng thay đổi đợc


Em nhận xét gì về đặc điểm cấu tạo của
cụm từ “ lên thác xuống ghềnh”? ý nghĩa
của nó?


- Cuéc sèng trắc trở, long đong, lận đận,


vất vả, khó khăn


Gv: Ngha của thành ngữ này kh”ng đợc
hiểu trực tiếp mà th”ng qua phép chuyển
nghĩa ẩn dụ


“Nhanh nh chớp có nghĩa là gì? Tại sao
nói nhanh nh chíp?


- Có nghĩa là hành động mau lẹ, rất nhanh,
chính xác.


Em hiểu nghĩa của “tham sống sợ chết”
nh thế nào? Nghĩa của cụm từ này đợc hiểu
trực tiếp hay gián tiếp


- Nghĩa của cụm từ này đợc hiểu trực tiếp
từ nghĩa đen của nó


Tõ những ví dụ trên em hÃy nhận xét về
cách hiểu nghĩa của thành ngữ?


Em nhận xét gì về nghĩa của thành ngữ?
Học sinh thảo luËn nhãm theo bµn thêi
gian 4phót


I II


Tham sèng sỵ
chÕt



Bùn lầy nớc
đọng


Ma to giã lín
MĐ goá con ci
Năm châu bốn
bể


Lên th¸c xng
ghỊnh


Ruột để ngồi da
Lịng lang dạ thú
Rán sành ra mỡ
Khẩu phật tâm xà
Đại diện trình bày -> nhận xét


Gv kÕt luËn


Nhóm I: các thành ngữ có nghĩa đợc hiểu
trực tiếp từ nghĩa đen


Nhóm II: Thành ngữ có nghĩa đợc hiểu
gián tiếp qua ẩn dụ, so sánh, thậm xng
Học sinh đọc ghi nhớ


Em có nhận xét gì về tính chất cố định của
thành ngữ “đứng núi này tr”ng núi nọ”?
Thành ngữ này có cách nói khác kh”ng?


- Đây là thnh ng cú s bin i


Có thể nói:


Đứng núi này trng núi kia
Đứng núi này trng núi khác


<i><b>I. Thế nào là thành ngữ ?</b></i>


<i>1. Tìm hióu vý d </i>


Níc non lận đận mét mình,


Thân cò lên thác xuèng ghònh bÊy lâu.
<i>2. Nhận xét</i>


- Cú cấu tạo cố định, biểu thị ý nghĩa
hoàn chỉnh


- NghÜa của thành ngữ có thể hiểu trực
tiếp từ nghĩa đen, cã thĨ hiĨu gi¸n tiÕp
th”ng qua Èn dơ, so s¸nh


<b> </b>


<b>* </b><i><b>Ghi nhí 1(sgk)</b></i>


<b>* </b><i><b>Chú ý:</b></i> Tuy thành ngữ có cấu tạo cố
định nhng một số thành ng cú nhng
bin i nht nh.



<i><b>II. Sử dụng thành ngữ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ
- Câu 1: thành ngữ làm vị ngữ


- Câu 2: thành ngữ làm phụ ngữ của DT
Nếu thay thành ngữ “ bảy nổi ba chìm”
b”ng cụm từ đồng nghĩa “ long đong phiêu
dạt” thì em nhận xét gì về nghĩa?


- Thay nh vËy kh”ng hay


Phân tích cái hay cđa viƯc sư dụng các
thành ngữ trong hai câu trên?


S dụng thành ngữ có tác dụng gì?
Học sinh đọc ghi nhớ 2


Học sinh đọc bài tập 1, xác định yêu cầu
Học sinh làm bài, nhận xét


Gv sưa ch÷a


Học sinh đọc, xác định yêu cầu
Học sinh lên bảng làm bài
Nhận xột


Gv sửa chữa



Thân em võa trắng lại võa tròn,
<i>Bảy nổi ba chìm víi nÝc non.</i>


2. Cái hay là ý nghĩa cô đọng, hàm sóc,
gợi liên tởng cho ngêi đọc, ngêi nghe.
<b>* </b><i><b>Ghi nh 2 (sgk)</b></i>


<i><b>III. Luyện tập</b></i>


<b> Bài tập 1</b>


Tìm và giải nghĩa các thành ngữ
- Sơn hào hải vị: sản vật của núi biển
- Nem cng chả phợng: những món ăn
quý hiếm


- Khoẻ nh voi: khoẻ mạnh hiếm có


- Tứ cố v thân: nhìn bốn phía khng có
ai là ngêi th©n


- Da mồi tóc sơng: da đồi mồi tóc pha
s-ơng


<i>Bài tập 3: Điền thêm yếu tố thnh</i>
ng c trn vn


- Lời ăn tiếng nói
- Một nắng hai s ơng
- Ngày lành tháng tốt


- No cơm ấm cật


- Bách chiến bách thắng
- Sinh cơ lập nghiệp


<i>Bài tập 4: Su tầm ít nhất 10 thành ngữ -></i>
giải nghĩa


- Đen nh cột nhà cháy: rất đen -> xấu
- Chậm nh rùa bò: chậm chạp


- Nghiêng nớc nghiêng thành: vẻ đẹp
làm mất nớc


- Tắt lửa tối đèn:
- Gần nhà xa ngõ:
- Nhanh nh ct


- Một nắng hai sơng: vất vả, khó nhọc
<b>4. Củng cè: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>
<b> - Hoµn thành các bài tập</b>
- Soạn bài mới


6. Rót kinh nghiƯm:……….





Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


TiÕt 49

<b>: </b>

<b>Trả bài kiểm tra</b>


<b> Văn và Tiếng Việt</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn t</b></i>



- Học sinh nắm đợc đáp án đúng của đề bài


- Thấy đợc những u điểm, nhợc điểm của mình qua bài văn
- Rèn thói quen và ý thức sửa lỗi cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Giáo viên: đáp án + thang điểm


- Học sinh: xem bài, xác định phần sai v sa


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 n nh t chức</b></i>
<i><b>2 Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chớnh</b>


Gv lần lợt nêu yêu cầu từng câu
- Học sinh tr¶ lêi



- Gv kÕt luËn


Mỗi phần Gv đều đa ra yờu cu cn t v
thang im


Gv nêu yêu cầu. Học sinh trả lời
Gv kết luận


GV lần lợt nêu yêu cầu từng phần
- Học sinh trả lời


- Gv kết luận


<i><b>A. Đề bài</b></i>
<i><b>B. Đáp án</b></i>


* <i><b>Phần kiểm tra Văn</b></i>
<i><b>I. Trắc nghiệm</b></i> : 3®iĨm


Câu 1: Khoanh đúng mỗi ý đợc 0.5điểm
a.C b.D c.A


Câu 2: Điền đúng một phần đợc 0.5điểm
a.Thất ng”n tứ tuyệt Đờng lut


b. Lí Bạch , Đỗ Phủ


c. Bn tuyên ng”n độc lập đầu tiên của
nớc ta



<i><b>II. Tù luËn</b></i>


Câu 1: Chép đúng phần phiên âm đợc
1điểm. Đúng phần dịch thơ 1điểm


Nêu đúng nội dung: 1điểm, đúng nghệ
thuật: 1điểm


- Nghệ thuật: Hình ảnh đẹp, gợi cảm, từ
ngữ sử dụng điêu luyện, phóng đại, kết
hợp tài tình giũa cái thực và cái ảo


- Nội dung: Cảnh thác núi L đẹp kì ảo,
tráng lệ và hùng vĩ


Câu 2: Học sinh nêu đợc cảm nhận riêng
về Nguyễn Khuyến: 3điểm


Yêu cầu: Phân tích để đa ra cảm nhận
- Vui mừng khi bạn đến chơi, cách gọi
thân mật


- Đa ra tình huống ối oăm để đùa vui ->
khẳng định tình bạn là quan trọng nhất
-> Nguyễn Khuyến là ngời trân trọng
tình bạn, vui tính, hóm hỉnh


* <i><b>PhÇn kiĨm tra Tiếng Việt</b></i>


<i>I. Trắc nghiệm: 3điểm</i>



Cõu 1: 1im, mi ý đúng 0.5điểm
a.B b.A


Câu 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a. má, bu b. đồng nghĩa
Câu 3: ( 2 điểm)


a. § b. § c.S d. §
<i>II. Tù luËn ( 7điểm)</i>


Câu 1: (2điểm) Từ trái nghĩa


a.cứng - mềm c.ớt - ráo
b.mềm -rắn d. đi -lại
Câu 2: (3điểm)


- Viết đoạn văn đúng chủ đề (1điểm)
- Chỉ đúng từ trái nghĩa (1điểm)


- Chữ viết sạch, đẹp, đúng chính tả, ng
phỏp .(1im)


C. Nhận xét
* Phần Văn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Phần chép thơ (phiên âm) nhiều em
chép cha chính xác


- Phần lớn cha biết cách làm bài tËp 2


(tù luËn). Häc sinh chØ nªu néi dung cha
cã sù ph©n tÝch


- Cịn một vài em khoanh trịn nhiều ý
(cha đúng yêu cầu đề)


C” thã: LuËn, Chiõn Thắng, Biên 7B, Sĩ,
Hợi, Thanh 7C.


* Phần Tiếng Việt


- Nhißu em cha nắm chắc phần kiân
thøc bµi häc.


- Phần TL: viết đoạn văn cha đạt yêu cầu
(Biên, Dòng, Anh TuÊn 7B, Đức, Thanh,
Hợi 7C)


- NhiĨu bµi lµm tốt (Thắm, Yõn, Tâm
7B, Ngọc Mai, Dung, Loan 7C)


<i><b>C. Gv trả bài - lÊy đióm vào sổ.</b></i>


- Hs xem bài của mình và chữa lỗi vào
vở


<b>4. Củng cố: </b>


<b> GV tóm tắt nội dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>


- Sửa các lỗi trong bài
- Soạn bài mới.


6. Rút kinh nghiÖm:……….




Ngày.tháng.năm 2009



-


<i><b>--Ngày soạn</b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


Tiết 50

<b>: </b>

<b>Cách làm bài văn biểu cảm</b>


<b> về tác phẩm văn học</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn t</b></i>



- Biết trình bày cảm nghĩ về tác phẩm văn học


- Tập trình bày cảm nghĩ về một tác phẩm đã học trong chơng trình


- Rèn ý thức tìm hiểu kĩ các tác phẩm văn học, cảm thụ sâu sắc để biểu cảm về tác
phẩm; khả năng biểu cảm b”ng những tình cảm chân thực của mình.


<i><b>B. ChuÈn bị</b></i>




- Giáo viên: giáo án


- Học sinh: Chuẩn bị bài tập 1 ở nhà, lập dàn ý bài tập 2


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>


<i><b>1 Bài cị:</b></i><b> KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Các em đã đợc tìm hiểu văn biểu cảm về sự vật, con ngời. Ngoài những thể loại ấy, ta
còn đợc làm quen với kiểu “biểu cảm về tác phẩm văn học”. Vậy cách làm bài văn
biểu cảm này nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc bài văn (Hai em)


Bài văn viết về bài ca dao nào? Hãy đọc
liền mạch bài ca dao đó?


Bài ca dao đã gợi lên trong tác giả hình
ảnh nào?


Qua bài ca dao, đặc biệt qua câu 3,4? Tác
giả cịn tởng tợng cảnh gì?


Ci cïng tác giả liên tởng tới cảnh gì?
- Con sng Tào Khê và tởng tợng ra nhân
vật trữ tình đang nói với sng



Lời của nhân vật trữ tình đang nói với s”ng
chÝnh lµ lêi cđa ai?


Để biểu thị tình cảm của mình đối với bài
ca dao, tác giả đã dùng biện phỏp gỡ?


Gv: Bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm
văn học tự do hơn nhiều so với bài phân
tích, bình giảng văn học. Phân tích yêu cầu
tính khoa học, còn bài cảm nghĩ cho phép
ngời viết tởng tợng, liªn tëng


Qua bài văn em thấy tác giả tởng tợng, suy
ngẫm về vấn đề gì của tác phẩm văn học?
Bài văn trên là một bài phát biểu cảm nghĩ
về tác phẩm văn học. Em hiểu thế nào là
phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học?
- Là trình bày những cảm xúc, suy nghĩ,
t-ởng tợng, hồi tt-ởng, liên tt-ởng về các hình
ảnh, nghệ thuật, nội dung của tỏc phm
vn hc


Theo em bài văn trên gồm có mấy phần? 3
phần


P1: Nêu hai câu ca dao đầu và cảnh minh


hoạ mờ mờ



P2:tiếp -> chung thủ cđa ta: những suy


nghĩ ngầm, liên tởng, hồi tởng liên tiếp
P3: còn lại : ấn tợng chung của tác giả về


bài ca dao


* Ba phần trên tơng ứng bố cục ba phần
của bài văn biểu cảm


Theo em bài văn biểu cảm có bố cục nh
thế nào?


Nhiệm vụ của từng phần nh thế nào?


<i><b>I. Tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm</b></i>
<i><b>về tác phẩm văn học</b></i>


Bi vn: Cm nghĩ về một bài ca dao
- Bài văn tác giả hồi tởng lại cảm xúc
của mình khi đọc bài ca dao “Đêm qua
ra đứng bờ ao”


- Cảm xúc đợc gợi lên bắt đầu b”ng hình
ảnh ngời đội khăn, mặc áo dài chắp tay
sau lng quay mặt tr”ng trời lấp lánh sao
bên cái cầu ao tối mờ-> liên tởng đó là
ngời quen.


- Tác giả tởng tợng cảnh con nhện lơ


lửng giữa khoảng kh”ng, cái mạng tơ
rung rinh trớc gió, nghe thấy tiếng gió,
tiếng nấc, tiếng gọi trời, gọi sao, gọi
nhện (đều là tởng tợng) -> liên tởng dải
Ngân Hà và câu chuyện Ngu
Lang-Chức Nữ. Cuối cùng tác giả liên tởng tới
con s”ng Tào Khê


- Lời của tác giả đối với bài ca dao
Những suy ngẫm của tác giả về bài ca
dao


-> Tác giả đã dùng liên tởng, suy ngẫm,
tởng tợng để biểu cảm


- <i><b>Bµi häc ghi nhÝ1(sgk)</b></i>


* Bố cục: 3 phần


- Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và hoàn
cảnh tiếp xúc tác phẩm


- Thân bài: Những cảm xúc, suy nghĩ do
tác phẩm gợi lên


- Kết bài: ấn tợng chung về tác phẩm
<b>- </b><i><b>Bài học ghi nhí 2 </b></i><b>(sgk)</b>


<b> </b>



<b> => </b><i><b>Ghi nhí (sgk)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

§äc bài tập1, nêu yêu cầu bài tập


- Hc sinh sửa chữa, bổ sung bài tập ó
chun b nh.


- Trình bày, nhận xét. Gv sưa ch÷a, bỉ sung


Học sinh đọc bài tập 2, nêu yêu cầu bài tập
Thảo luận nhóm theo bàn thời gian 5phỳt


Đại diện trình bày -> nhận xét
Gv sửa chữa, bổ sung


<i><b>II. Luyện tập</b></i>


<i>Bài tập1: Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ</i>
Cảnh khuya


Gợi ý:


- Tng tợng hay, độc đáo: tiếng suối
trong trẻo, cảnh đêm trăng ở rừng Việt
Bắc


- Liên tởng Bác Hồ thao thức kh”ng ngủ
đợc vì lo nỗi nớc nhà. Từ đó bộc lộ cảm
xúc, suy nghĩ về bài thơ



<i>Bµi tËp 2: LËp dµn ý bài phát biểu cảm</i>
nghĩ về bài thơ Ngẫu nhiên viết nhân
buổi mới về quê


a. Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và hoàn
cảnh tiếp xúc tác phẩm


b.Thân bài:


- Những cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm
gợi ra


- Thích thú, khâm phục tình yêu quê
h-ơng tha thiết của tác giả


- Xót xa trớc cảnh xa lạ, lạnh lùng của
mọi ngời ở quê với tác giả


c. Kết bài:


- ấn tợng chung vỊ t¸c phÈm


Em thích tác phẩm vì nó để lại cho em
một tình cảm đẹp, tình yêu quê hơng da
diết, mãnh liệt của tác giả.


<b>4. Cñng cè: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


- Häc ghi nhí, lµm bµi tËp


- Tìm đọc các bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Viết bài tập 1 thành một bài văn hồn chỉnh.


- Chn bÞ hai tiÕt sau: ViÕt bµi TLV sè 3


<b> 6. Rót kinh nghiÖm:</b>……….




Ngày.tháng.năm 2009



<i><b>---Ngày soạn</b></i>


<i><b>Ngày dạy </b></i>


Tiết 51 - 52

<b>: </b>

<b>ViÕt bµi tập làm văn số3</b>


<b> về văn biểu cảm</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn t</b></i>



- Học sinh áp dụng các kiến thức đã học để viết bài văn biểu cảm về tác phẩm văn
học hoặc ngời thân.


- Thể hiện tình cảm chân thực của mình về tác phẩm văn học đó th”ng qua sự cảm
nhận nghệ thuật, nội dung hoặc ngời thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>



- Giáo viên: đề


- Häc sinh: vë viÕt TLV


<i><b>C. TiÕn tr×nh lªn líp</b></i>



<b>1 </b><i><b>ổn định tổ chức</b></i>


<b>2 KiĨm tra: Việc chuẩn bị bút, vở của học sinh</b>
<b>3 </b><i><b>Bài mới.</b></i>


<i><b> I Đề bài:</b></i>


1. Cảm nghĩ về ngời thân


2. Trong chng trình ngữ văn 7, em u thích tác phẩm nào nhất. Hãy phát biểu cảm
nghĩ về tác phẩm đó.


<b> </b><i><b>II. Dàn ý - biểu điểm</b></i>
<i><b>Đề I</b></i>


1.Mở bài: ( 1điểm) Giới thiệu ngời thân của em là ai? Quan hệ với em nh thế nào?
2.Thân bài: (8điểm)


- Hồi tởng lại những kỉ niệm, ấn tợng mình đã có với ngời đó trong quá khứ


- Nêu lên sự gắn bó với ngời đó trong niềm vui, nỗi buồn, trong sinh hoạt, học tập,
vui chơi



- Nghĩ đến hiện tại và tơng lai của ngời đó mà bày tỏ tình cảm, sự quan tõm, lũng
mong mun ca mỡnh


3.Kết bài: ( 1điểm)


- Khẳng định tình cảm, cảm xúc của em về ngời thân
- Những hứa hẹn, mong ớc của em v ngi ú


<b> </b><i><b>Đề II.</b></i>


1.Mở bài (1điểm) Giới thiệu tác phẩm mình yêu thích.Lí do
2.Thân bài ( 8®iĨm)


Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của mình đối với tác phẩm đó th”ng qua sự phân tích
những đặc sắc nghệ thuật, nội dung và sự liên tởng, tởng tợng, suy ngẫm về tác phẩm
3.Kết bi: (1im)


ấn tợng chung về tác phẩm


<i><b>III. Yêu cầu </b></i>


1. Điểm 9,10


- Đảm bảo nội dung theo dàn ý trên, sâu sắc, liên hệ mở rộng
- Tình cảm trong sáng, chân thực, hình thành trên cơ sở văn bản
- Bố cục ba phần, trình bày khoa học


- Vận dụng các cách biểu cảm linh hoạt, phù hợp



- Trỡnh bày sạch, chữ viết đẹp, đúng ngữ pháp, lời văn trong sáng, diễn đạt lu loát, ý
tởng sáng tạo…


2. Điểm 7,8


- Đảm bảo các yêu cầu trên


- Còn vi phạm vài lỗi dùng từ, đặt câu, diễn đạt hoặc nội dung cha thật sâu sắc nh
trên


3. §iĨm 5,6


- Nội dung đầy đủ
- Bố cục rõ ràng


- Diễn đạt đ”i chỗ còn lủng củng , cha hay cịn sai chính tả
4. Điểm 3,4


- Kh”ng rõ bố cục
- Nội dung sơ sài


- Mắc các lỗi khác: diễn đạt, dùng từ, đặt cõu..
5. im 1,2


- Mắc nhiều lỗi, trầm trọng
6. Điểm 0


Khng làm bài
<b>4. Củng cố: </b>



<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b> 6. Rót kinh nghiÖm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày dạy </b></i>


TiÕt 53

<b>: </b>

<b>TiÕng gµ tra</b>


<i> <b> Xu©n Quúnh </b></i>


<i><b>-A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Học sinh nắm đợc vẻ đẹp trong sáng, đ”m thắm của những kỷ niệm về tuổi thơ và
tình cảm bà cháu đợc thể hiện trong bài thơ.


- Thấy đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua những chi tit t
nhiờn, bỡnh d.


- Hiểu sơ lợc về tác giả, tác phẩm.


- Rốn k nng đọc, cảm thụ, phân tích tác phẩm
- Giáo dục tình yêu quê hơng, tình cảm gia đình.



<i><b>B. ChuÈn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, sgk, sgv
- Học sinh: soạn bài


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ:</b></i> Đọc thuộc lòng bài thơ Cảnh khuya - Hồ Chí Minh? Bài thơ miêu tả
cảnh gì? Qua bài thơ em hiểu gì về tâm hồn nhà thơ?


(Miờu t cnh ờm trng nỳi rng Việt Bắc, thể hiện tình cảm với thiên nhiên , tâm
hồn nhạy cảm, lòng yêu nớc sâu nặng và phong thái ung dung, lạc quan của Hồ Chí
Minh).


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Tình yêu quê hơng vốn là tình cảm sâu nặng trong mỗi con ngời vì tình cảm ấy thờng
đợc gắn liền với những hình ảnh thân thơng của bà, của mẹ. Để hiểu thêm về sự
thiêng liêng của tình cảm ấy, c” trị ta cùng tìm hiểu bài “ Tiếng gà tra” của tác giả
Xuân Quỳnh.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv hớng dẫn đọc: Giọng vui, ấm áp phù
hợp kí ức tuổi thơ và mạch kể chuyện của
câu thơ 5 chữ


Gv đọc mẫu



Học sinh đọc -> học sinh nhận xét
Gv nhận xét


Theo dâi chó thÝch * sgk. Nªu hiĨu biÕt
cđa em vỊ tác giả Xuân Quỳnh?


- Mồ ci mẹ từ thuở ấu thơ, cha thờng vắng
nhà đi làm ăn xa, hai chị em sống với bà
suốt tuổi nhỏ ở La Khê - Hà Tây - một làng
có nghề dệt the nổi tiếng.


Th Xuân Quỳnh là hồn thơ trẻ trung, tha
thiết, s”i nổi mà mạnh bạo, giàu nữ tính.
Thể hiện khát khao hạnh phúc cũng nhiều
dự cảm lo âu trớc những đối thay, bin suy
ca cuc i


Bài thơ sáng tác vào thời gian nào, trong


<i><b>I. Đọc và hiểu chú thích</b></i>


<i>1. Đọc</i>


<i>2. Chú thích</i>


<i>* Tác giả: Xuân Quỳnh (1942-1988)</i>
Quê : La Khê - Hà Đng - Hà Tây


- L nh th n xut sc trong nn th


hin i Vit Nam.


- Thơ Xuân Quỳnh thờng viết về những
tình cảm gần gũi bình dị -> bộc lộ
những rung cảm, khát vọng của trái tim
chân thành, đm thắm, tha thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

hoàn cảnh nào?


Gii thớch t lang mt, sng mui?
Cm hứng của tác giả trong bài thơ c
khi gi t s vic gỡ?


- Tiếng gà tra


Vì sao tiếng gà tra lại gợi cảm hứng cho
ngời chiến sÜ?


- Tiếng gà tra đã gắn với những kỉ niệm
tuổi thơ của chiến sĩ, những kỉ niệm êm
đẹp của một thời gắn bó với ngời bà yêu
thơng


Mạch cảm xúc ấy đợc diễn biến theo quy
luật nào?


- Quy luËt håi tëng


Từ hiện tại: Tiếng gà tra bên xóm nhỏ trên
đờng hành quân, tác giả nhớ đến quá khứ:


những kỉ niệm hiện lên theo âm thanh của
tiếng gà tra


Từ hiện tại đến tơng lai: tiếng gà tra giục
anh cầm chắc tay súng chiến đấu cho t
quc v quờ hng


Theo em văn bản này thuộc kiểu văn bản
nào? Biểu cảm


Tác giả lập ý theo cách nào?


- Liên hệ hiện tại với quá khứ và hiện tại
với tơng lai


(tích hợp TLV: c¸ch lËp ý trong bài văn
biểu cảm)


Nhng hỡnh nh v kỉ niệm gì của tuổi thơ
đợc gợi lại từ tiếng g tra?


Nhận xét gì về những kỉ niệm ấy của tác
giả?


- Bình dị, da diết yêu thơng


Trong bi th em thấy những từ, tổ hợp từ
nào đợc lặp lại nhiều lần? Tác dụng?


- TiÕng gµ tra, nµy, hång



- Nhấn mạnh và khẳng định những kỉ niệm
gắn bó của cháu - b.


Qua những kỉ niệm trên em thấy bài thơ
bộc lộ tình cảm gì của tác giả?


- Viết vào thời kì đầu của cuộc kháng
chiến chống Mĩ.


- In trong tập thơ Hoa dọc chiến hào
(1968)


* Từ khó ( sgk)


<i><b>II. Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i>1. Cảm hứng của tác giả và mạch cảm</i>
<i>xúc của bài thơ</i>


- Cm hng ca tác giả đợc khơi gợi từ
tiếng gà tra


- Mạch cảm xúc của nhà thơ đợc diễn
biến theo quy luật hồi tng t nhiờn ca
tõm lớ


- Từ hiện tại về quá khứ


- T hin ti n tng lai



<i>2. Những hình ảnh, kỉ niệm tuổi thơ và</i>
<i>tình cảm của tác giả</i>


a. Nhng hình ảnh, kỉ niệm tuổi thơ
- Hình ảnh gà mái mơ, mái vàng v
trng hng p nh tranh


- Kỉ niệm tuổi thơ: tò mò xem trộm gà
trứng bị bà mắng


- B nui g để mua quần áo mới cho
cháu


- Ước mơ đợc quần áo mới đi cả vào
giấc ngủ


-> Những kỉ niệm hết sức bình dị mà
gắn bó thân thng da dit c gi li t
ting g tra


b.Tình cảm của tác giả
- NT: Điệp ngữ


- Bc l tõm hn trong sáng hồn nhiên
của một em nhỏ. Tình cảm yêu quý, trân
trọng những kỷ niện ấu thơ và ngời bà
đã hết lịng u thơng chăm sóc cháu.


<b>4. Cđng cè: </b>



<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Nắm các nội dung bài.


- Soạn các nội dung còn lại (câu 3,4)
- Lµm bµi tËp lun tËp.


<b> 6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b></b>
<b>-</b>


<i><b>--Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy </b></i>


TiÕt 54

<b>: </b>

<b>TiÕng gµ tra </b>

(TiÕp)


<i><b> Xu©n Quúnh </b></i>


<i><b>-A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Học sinh thấy đợc tình cảm của bà cháu đợc thể hiện qua những kỉ niệm tuổi thơ
của tác giả.


- Thấy đợc hình ảnh ngời bà đầy yêu thơng, chắt chiu vì cháu.



- Hiểu sơ lợc về thơ 5 chữ, tìm đọc một vài bài thơ viết theo thể thơ này.
- Giáo dục tình cảm gia đình, tình yêu quê hơng đất nớc của học sinh.
- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ, phân tích thể thơ 5 chữ.


<i><b>B. ChuÈn bị </b></i>



- Giáo viên: giáo án, tranh


- Học sinh: soạn bài, chuẩn bị đoạn văn (BT2)

<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ:</b></i><b> Đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng gà tra Xuân Quỳnh</b>


Nghe ting gà tra, tác giả nhớ lại những kỉ niệm gì? Em nhận xét gì về tình cảm của
tác giả đối với bà và những kỉ niệm đó?


- Gỵi nhớ kỉ niệm bình dị, gần gũi mà gắn bó da diết


- Tình cảm yêu quý, trân trọng những kỉ niệm ấu thơ và ngời bà hết lòng yêu thơng
cháu


<i><b>2 Bài mới.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Giờ trớc chúng ta đã tìm hiểu và thấy đợc những tình cảm bình dị mà tha thiết của tác
giả. Vậy những tình cảm đó xuất phát từ đâu? Vì sao tác giả lại yêu quý bà đến vậy?
Bài h”m nay sẽ giúp các em tìm hiểu rõ vấn đề này.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>



Học sinh đọc từ “ Có tiếng bà vẫn mắng”
Hình ảnh ngời bà trong bài hiện lên qua
những chi tiết nào?


Qua lời mắng của bà em cảm nhn c
tỡnh cm gỡ?


- Bà rất yêu thơng, lo lắng cho cháu


Hỡnh nh b cũn c miêu tả qua những
chi tiết nào?


Qua đó em hiểu thêm điều gì về bà?


Vì sao bà “lo đàn gà toi” và mong “ trời
đừng sơng muối”


- Bà lo và mong nh vậy để:


Cuối năm bán gà, cháu đợc quần áo mới
Những kỉ niệm về bà đã thể hiện tình bà
cháu nh thế nào?


Gv treo tranh: Häc sinh quan sát, m tả
bức tranh


- Hình ảnh bà nhân hậu, hiền dịu đang soi
trứng cạnh mái gà ấp với đi bàn tay gầy
gò, nét mặt già nua nhng đầy yêu thơng,



<i><b>II. Hiểu văn bản</b></i>


<i><b>3. Hình ảnh ngừơi bà và tình cảm bà</b></i>
<i><b>cháu</b></i>


- Ting b mng: g m.


- Bà là ngời gần gũi, nhân hậu, yêu
th-ơng, lo lắng cho cháu, dạy bảo cháu mọi
điều


- Tay bà khum soi trứng
Dành từng quả chắt chiu
Bà lo đàn gà toi


Cháu c qun ỏo mi


- Là ngời tần tảo chắt chiu trong c¶nh
nghÌo khã


- Bà đã dành trọn tình yêu thơng để
chăm lo cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

chi chót cho ch¸u


Gv: Tình cảm bà cháu là tình cảm hết sức
bình dị, sâu nặng, tha thiết. Tình cảm đó
đ-ợc thể hiện là tình cảm của những ngời
th”n quê nghèo khó nhng đậm đà, sắt son


Em có biết bài thơ nào nói về tình cảm bà
cháu nh bài này kh”ng?


- Bµi th¬ ‘ BÕp lưa” - B”ng ViƯt
Gv giíi thiƯu vỊ thơ 5 chữ


- Gọi là thĨ ngị ng”n trong th¬ ca ViƯt
Nam có hai loại chính


* Ngũ ngn tứ tuyệt: Bắt nguồn từ Trung
Quốc.Mỗi bài 4 câu mỗi câu 5 chữ gieo
vần ở các tiếng cuối câu 1,2,4 hoặc 2,4
* Ngũ ngn có nguồn gốc Việt Nam từ thể
hát dặm Nghệ Tĩnh và vè dân gian. Mỗi
khổ 5 câu, gieo vần câu 2,3 chữ cuối câu 4
thờng vần trắc, cùng vần chữ cuối câu 5
* Số câu trong khổ có thể thêm bớt, số chữ
cũng vậy


Kể một bài thơ có dạng trên?


- ờm nay Bác kh”ng ngủ - Minh Huệ
Bài thơ đợc làm theo thể thơ nào?
- Thể thơ 5 chữ


Bài thơ làm theo thể thơ 5 chữ nhng có sự
biến đổi linh hoạt, em nhận xét gì về cách
gieo vần, số câu trong mỗi khổ thơ?


- Häc sinh th¶o luËn nhãm theo bàn thời


gian 5phút<sub>. Báo cáo</sub>


Học sinh nhận xét.Gv kết luận


- Cách gieo vần kh”ng theo quy định của
thể thơ 5 chữ, số câu linh hoạt theo mạch
cảm xúc, kh”ng tuân thủ theo quy định
mỗi câu 5 chữ.


Học sinh đọc ghi nhớ
Gv chốt


Học sinh đọc -> nhận xét


Học sinh xác định yêu cầu bài tập 2
Học sinh làm bài-Học sinh đọc, nhận xét
Gv sửa chữa , bổ sung


Chú ý viết đoạn văn đảm bảo một số ni
dung.


cháu thật sâu nặng, thắm thiết. Bà chắt
chiu, chăm lo cho cháu, cháu yêu thơng,
kính trọng bà và biết ơn bà


<i><b>4. Thể thơ</b></i>


- Thể thơ 5 chữ


- Cú s bin đổi linh hoạt



<i><b>III. Tỉng kât</b></i>


<b>=> </b><i><b>Ghi nhí ( sgk)</b></i>
<i><b>IV. LuyÖn tËp</b></i>


<i>Bài tập 1: Chọn đọc thuộc một đoạn</i>
khoảng 10 dịng trong bài thơ


<i>Bµi tËp 2: Cảm nghĩ của em về tình bà</i>
cháu trong bài th¬


- Đó là tình cảm bà cháu u thơng, chi
chút, đùm bọc trong cảnh nghèo khó
- Bà yêu thơng, chăm sóc, dạy bảo cháu,
cháu kính trọng, biết ơn u q bà
-> tình cảm hết sức bình dị mà đầm ấm
thiết tha -> tình cảm đẹp đáng trân trọng
<b>4. Củng cố: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


- Häc thc bµi thơ, nắm vững nội dung bài học.
- Soạn bài mới.


<b> 6. Rút kinh nghiệm:</b>.


Ngày.tháng.năm 2009



Ngày soạn: - .
Ngày dạy : … … -


TiÕt 55

<b>: </b>

<b>§iƯp ng÷</b>



<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Biết sử dụng điệp ngữ khi cần thiết


- Rèn kĩ năng nhận biết và hiểu tác dụng của điệp ngữ trong quá trình phân tích văn
bản


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, bảng phụ
- Học sinh: soạn bài, bảng nhóm


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>


<i><b>1 Bài cũ</b></i><b>: Thành ngữ là gì? Cho ví dơ?</b>


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


<i><b> * </b></i>GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc khổ đầu và khổ cuối của bài
thơ “Tiếng gà tra”



Những từ ngữ nào đợc lặp lại?
- Nghe


- V×


Câu nào đợc lặp lại?
- Tiếng gà tra


Lặp đi lặp lại từ ngữ nh thế có tác dụng gì?
- Từ “ vì” đợc nhắc lại nhiều lần để nhấn
mạnh và khẳng định lí do ngời cháu hăng
say chin u


Việc lặp lại các từ ngữ nh trên gọi là điệp
ngữ


Em hiểu điệp ngữ là gì?


- L bin phỏp lặp đi lặp lại những từ ngữ
hoặc cả câu để làm nổi bật ý và gây cảm
giác mạnh


Hs đọc nội dung ghi nh
Hc sinh c. Gv cht


Tìm một khổ thơ hoặc một bài ca dao có sử
dụng điệp ngữ?


Cùng trng lại mà cùng chẳng thấy


Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ngắt một màu


Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai


Gv: Điệp ngữ là biện pháp nghệ thuật sử
dụng nhiều trong bài thơ văn -> giá trị biểu
cảm


Hc sinh đọc bài tập sgk


So sánh điệp ngữ trong khổ thơ đầu bài
“Tiếng gà tra” và điệp ngữ trong hai đoạn
thơ? Tìm đặc điểm của mỗi dạng?


- Häc sinh thảo luận nhóm


- Đại diện báo cáo -> học sinh nhận xét
Gv kết luận:


a. Điệp ngữ ở đầu câu thơ


b. Điệp ngữ xuất hiện liền nhau trong một
câu thơ


c. Điệp ngữ ở cuối câu trên và đầu câu cuối
Qua bài tập em thấy điệp ngữ có những
dạng nào? Học sinh đọc ghi nhớ. Gv chốt
Tìm ví dụ v mt dng ip ng



Rm xuân lồng lộng trăng soi


Sng xuân nớc lẫn mầu trời thêm xuân
-> điệp ngữ cách qu·ng


Học sinh đọc bài tập1, nêu u cầu, làm


<i><b>I. §iƯp ngữ và tác dụng của điệp ngữ</b></i>


<i>1 Tìm hióu vý d”</i>


- Từ ngữ lặp lại: nghe, vì, tiếng gà tra
- Những từ ngữ trên đợc lặp i lp li
nhiu ln


2 Tác dụng: làm nổi bật ý, gây cảm xúc
mạnh


<b>=> </b><i><b>Ghi nhớ (sgk)</b></i>


<i><b>II. Các dạng điệp ngữ</b></i>


<i>1 Tìm hióu vý d</i>


<i>2. Nhận xét</i>


a. Điệp ngữ cách quÃng
b. Điệp ngữ nối tiếp
c. Điệp ngữ chun tiÕp
<b> => </b><i><b>Ghi nhí (sgk)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

bµi


Gäi hai häc sinh lên bảng, mỗi em làm
một phần


- Học sinh nhận xét
- Gv nhận xÐt, sưa ch÷a


Học sinh đọc, xác định u cầu, làm bài
- Học sinh nhận xét


- Gv sưa ch÷a, bỉ sung


Học sinh đọc, nêu yêu cầu bài tập 3
Làm bài


Gäi häc sinh nêu kết quả -> nhận xét
Gv sửa chữa


Gv nêu yêu cầu bài tập bổ sung
Học sinh làm bài. Nhận xét
Gv kết luận.


<i>Bài tập1: Tìm điệp ngữ và chỉ ra t¸c</i>
dơng ?


a. Một dân tộc đã gan góc
Dân tộc đó phải đợc…



-> nhấn mạnh ý chí gang thép của dân
tộc ta và khẳng định sự độc lập tự do của
dân tộc là tất yếu


b. Điệp ngữ “tr”ng”: Nhấn mạnh sự
mong đợi, tr”ng ngóng vào sự thuận hoà
của thiên nhiên của ngời lao động xa
<i>Bài tập 2: Tìm điệp ngữ và cho biết nó</i>
thuộc dạng nào?


- Xa nhau: điệp ngữ cách quÃng một
giấc mơ


- Một giấc mơ: điệp ngữ chuyển tiÕp
<i>Bµi tËp 3: ViƯc lặp từ ngữ trong đoạn</i>
văn có tác dụng biểu cảm khng?


- Đoạn văn khng sử dụng điệp ngữ mà
mắc lỗi lặp từ khiến câu văn rờm rà,
khng trong sáng, khng có giá trị biểu
cảm


- Chữa lỗi bng cách bỏ bớt những từ
ngữ lặp khng cần thiết


<b>Bài tập bỉ sung: T×m điệp ngữ trong</b>
bài Cảnh khuya. Phân tích


- Lồng: điệp ngữ c¸ch qu·ng: sù hoà
hợp, quấn quýt của cảnh vật, bức tranh


- Cha ngủ: điệp ngữ chuyển tiếp mở ra
hai phía tâm trạng cđa B¸c


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> GV tóm tắt nội dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>
- Nắm kĩ nội dung bài .


- Hoàn thành các bài tập còn lại.
- Soạn bài mới.


<b> 6. Rút kinh nghiệm:</b>.




Ngày.tháng.năm 2009


<b></b>
<b></b>


<i><b>-Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i>


TiÕt 56

<b>: </b>

<b>LuyÖn nãi phát biểu cảm nghĩ </b>


<b> về tác phẩm văn học</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn t</b></i>




- Củng cố kiên thức về cách làm bài phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.


- Luyện phát biểu miệng trớc tập thể, bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ của mình về tác
phẩm văn học.


- Rèn t thế, tác phong, cách diễn đạt trc ng ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Giáo viên: bài mẫu


- Học sinh: bài phát biểu cảm nghĩ


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ:</b></i><b> Bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học có bố cục mấy phần? Nêu rõ nhiệm</b>
của mỗi phần?


<i><b>2 Bài míi.</b></i>


<b> * </b><i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Để giúp các em tự tin và vững vàng hơn khi trình bày một vấn đề trớc tập thể đ”ng
ngời. Giờ luyện nói sẽ phần nào rèn cho các em điều đó.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Xác định thể loại?


Em định hớng tình cảm gì đối với bài thơ?
- Cảm nhận tình yêu thiên nhiên và tâm
hồn nghệ sĩ, chất nghệ sĩ ở Bác. Tấm lòng


yêu nớc nồng nàn của Ngời


- Thêm yêu thiên nhiên, đất nớc, khâm
phục và kính trọng Bác


Phần mở bài em nêu vấn đề gì?
Phần thân bài có nhiệm vụ gì?


Phần kết bài em nh lm gỡ?


Yêu cầu: Nói lần lợt từng phần tõ më bµi
-> kÕt bµi


- Nhãm trởng quản lý điều hành các tổ
viên


- Lần lỵt tõng häc sinh nãi


- Các bạn khác nhận xét về t thế, tác
phong, diễn đạt và nội dung trình bày
- Tổ trởng nhn xột khỏi quỏt sau cựng


<i><b>I. Đề bài</b></i><b>: Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ</b>
Cảnh khuya của Hồ Chí Minh


<i>1 Tìm hióu đị và tìm ý</i>


- Ph¸t biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn
học



- Đối tợng biểu cảm: Bài thơ Cảnh
khuya - Hå ChÝ Minh


<i><b>2. Dµn bµi</b></i>


1. Më bµi: Giíi thiƯu tác phẩm


- ấn tợng, cảm xúc của mình về tác
phẩm


2. Thân bài: Nêu cảm nghĩ của em


- Cảm nhận, tởng tợng về hình tợng thơ
trong tác phẩm


- Cảm nghĩ về nhân vật trữ tình trong bài
thơ


3.Kt bi: Tỡnh cm ca em i vi bi
th


<i><b>II. Lun nãi</b></i>


<i>1. Häc sinh nãi tríc tỉ</i>
a. Më bµi


Bài thơ “Cảnh khuya” đợc Bác sáng tác
năm 1947 thời kỳ đầu của cuộc kháng
chiến chống Pháp. Giữa kh”ng khí vất
vả, giữa sự ác liệt của chiến tranh, cảnh


rừng Việt Bắc và ngời chiến sĩ cộng sản
vẫn thật đẹp, thật yên bình và tự tại
b.Thân bài:


Thiên nhiên Việt Bắc đợc tái hiện trong
hai câu thơ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Gv gọi 3 đối tợng học sinh trình bày trớc
lớp


Häc sinh nhận xét
Gv sửa chữa, bổ sung


Gv trình bày bài văn mÉu trªn cho häc sinh
häc tËp.


Phải chăng ánh trăng “ lồng” vào cây cổ
thụ và bóng cổ thụ lại “lồng” vào những
khóm hoa. Nếu thế có gì đó kh”ng ổn. ở
đây là bóng trăng lồng chiếu vào cây cổ
thụ in trên mặt đất thành những b”ng
hoa màu trắng sáng. Cảnh đẹp mà lại
nh quấn quýt với nhau, nhờ điệp từ “
lồng” mà gợi nên cái ấm áp, sự thân tình
hồ quyện


Trong t tởng của em, núi rừng hoang sơ
và bí hiểm, bạt ngàn mà lạnh lẽo giờ trở
nên thơ mộng, đáng u làm sao. Ước gì
có thể đợc một lần ở đó mà cảm nhận vẻ


đẹp non nớc mình mà nhớ Bác, ngời
chiến sĩ vĩ đại của dân tộc.


C¶nh khuya nh vÏ ngêi cha ngđ
Cha ngđ v× lo nỗi nớc nhà


Cnh p nh tranh v hay l cảnh đang
nh vẽ, khắc ghi hình ảnh con ngời. Ngời
ngồi đó vì ngắm cảnh đẹp hay vì lo cho
dân cho nớc. Có lẽ là cả hai, có thể nói
vậy vì điệp từ nối tiếp “ cha ngủ” đợc
Hồ Chí Minh đặt đúng chỗ có tác dụng
là tấm bản lề mở ra hai phía tâm hồn.
Chất chiến sĩ và nghệ sĩ, cái kh” khan
trong hoàn cảnh khốc liệt và cái lãng
mạn bay bổng của tâm hồn tởng nh đối
lập nhau giờ lại hoà hợp trong tâm hồn,
trong con ngời Hồ Chí Minh tạo nên
hình tợng hồn mĩ.


c. KÕt bµi


“ Cảnh khuya” là một bài thơ hay, vừa
hiện đại lại vừa cổ điển. Kh”ng chỉ đẹp
ở cảnh mà còn đẹp ở ngời. Kh”ng chỉ
vang vọng bởi tiếng suối mà còn đọng
mãi trong độc giả hình ảnh con ngời vĩ
đại - Hồ Chí Minh.


<i>2. Häc sinh nãi tríc líp</i>



<b>4. Cđng cè: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>


- Học lí thuyết văn biểu cảm
- Làm đề còn lại (sgk)


- Soạn bài mới


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.




</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b>… …</b><b> - </b></i> <i><b>. </b></i>


TiÕt 57

<b>: </b>

<b>Mét thø quµ cđa lóa non </b>

<b>( </b>

<b>Cèm </b>

<b>) </b>


<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong một thứ quà độc đáo và giản
dị của dân tộc: cốm


- Bớc đầu biết đợc thể loại văn tuỳ bút, thấy đợc sự tinh tế, nhẹ nhàng và sâu sắc
trong tuỳ bút của Thạch Lam.


- HiÓu sơ lợc về tác giả - tác phẩm.



- Rèn kĩ năng đọc, phân tích, cảm nhận thể tuỳ bỳt.


- Giáo dục sự trân trọng, nâng nui món ăn giản dị, quen thuộc của dân tộc.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, tranh
- Học sinh: soạn bài


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<b>1 Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng gà tra - Xuân Quỳnh. Em cảm nhận điều</b>
gì về tình cảm bà cháu của tác giả thể hiện trong bài thơ?


<i><b>2 Bài mới.</b></i>


* <i><b>Gv giíi thiƯu bµi.</b></i>


Các em đã đợc ăn cốm cha? Hãy nhận xét hơng vị của cốm: Dẻo, thơm, ngon. Hơng
vị của cốm thật là tuyệt. Mà nổi tiếng là cốm làng Vòng. Để giới thiệu về thứ quà đặc
biệt này, Thạch Lam đã có bài tuỳ bút: Một thứ quà của lúa non, mà h”m nay chúng ta
sẽ học.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Gv hớng dẫn đọc. Đọc chậm giọng mợt
mà, tình cảm thể hiện chất trữ tình sâu lắng
mà tinh tế.


- Gv đọc mẫu - gi hs c


c chỳ thớch * sgk


Nêu vài nét về tác giả Thạch Lam?


Em hiểu biết gì về tác phẩm?


Văn bản viết theo thể gì? Em hiểu gì về thể
tuỳ bút?


- Là thể văn gần với bút kí và kí sự ở các
yếu tố miêu tả, ghi chép những hình ¶nh,
sù viƯc. Nhng t bót thiªn vỊ biĨu c¶m,
chó träng thể hiện cảm xúc, tình cảm, suy
nghĩ của tác giả.


Giải thÝch tõ “ Sªu tÕt”.


Văn bản đợc chia làm mấy phần? Tìm và
nêu tiêu đề của mỗi phần?


- Bµi t bút của Thạch Lam có mạch cảm
xúc và liên tởng khá tự do nhng vẫn hợp lí,


<i><b>I. Đọc - hióu chú thích</b></i>


<i>1. Đọc </i>
<i>2. Chú thích</i>


- Tác giả Thạch Lam (1910 -1942) sinh
tại Hà Nội



- Tờn tht: Nguyn Tng Vinh sau đổi
thành Nguyễn Tờng Lân.


- Lµ nhà văn nổi tiếng, së trêng viÕt
trun ng¾n.


- Là cây bút tinh tế nhạy cảm
* Tác phẩm


- Rút từ tập Hà Nội băm sáu phố
ph-ờng 1943.


- Thể tuú bót.


* Tõ khã (sgk)


- Sêu tết: nhà trai đa lễ vật đến nhà gái
trong dịp tết, khi cha ci.


<i><b>II. Hióu văn bản</b></i>


1 Bố cục: gồm ba phần


- P1: từ đầu -> chiếc thuyền rồng: từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

gồm ba đoạn


Bài tuỳ bút nói về cái gì?
- Cốm: thø quµ cđa lóa non



Để nói về đối tợng ấy, tác giả sử dụng
những phơng thức biểu đạt chính nào?
(Miêu tả -> kể, nhận xét, bình luận, nổi bật
nhất là biểu cảm, biểu cảm trực tiếp.Cảm
xúc ấy thấm sâu vào các chi tiết miêu tả,
nhận xét, bình luận.


Nh vËy ph¬ng thøc biĨu cảm khng chỉ sử
dụng trong thơ mà cả trong những tác
phẩm văn xui -> tích hợp TLV biểu cảm.)
Đọc thầm đoạn đầu của tác phẩm?


Tác phẩm mở đầu bài viết về cốm bng chi
tiết, hình ảnh nµo?


( Cảm xúc đợc gợi lên từ hơng thơm của lá
sen trong làn gió mùa hạ lớt qua)


Em nhận xét gì về cách mở đầu nh vậy?
Theo em vì sao từ hơng thơm của lá sen,
tác giả suy nghĩ đến cốm?


(Đó là hơng thơm thiên nhiên đặc sắc
đồng thời sen dùng để gói cốm)


Từ hình ảnh cốm tác giả tiếp tục liên tởng
đến hỡnh nh no? Vỡ sao?


(Miêu tả lúa non)



Tìm những chi tiết miêu tả và nhận xét về
sự miêu tả của tác giả?


(Lớt qua, nhuần thấm, thanh nhÃ, tinh
khiết, tơi mát, trắng thơm phảng phất,
trong sạch)


Tỏc gi núi n ngh lm cốm ở làng Vịng
nh thế nào? Tác giả có miêu tả cách làm
cốm kh”ng?


( Kh”ng miêu tả chi tiết việc làm cốm mà
chỉ nêu: Đó là cả một nghệ thuật chế biến,
những cách làm truyền tự đời này sang đời
khác)


Tác giả tập trung miêu tả hình ảnh nào?
Hs đọc phần 2 (sgk)


Tác giả nhận xét nh thế nào về tục lệ dùng
hồng, cốm làm đồ sêu tết của nhân dân ta?
(Đây là giá trị văn hoá đặc sắc của dân
tộc ta )


Phơng thức biểu đạt của đoạn này?
(Miêu tả và bình luận rất sâu sắc)


* Dùng cốm làm đồ sêu tết thật thích hợp
và có ý vị sâu xa, bởi cốm là thức dâng của


đất trời, hơng vị của đồng quê thứ lễ vật ấy
cùng với hồng lại càng thích hợp.


Sự hồ hợp tơng xứng giữa cốm và hồng
đ-ợc phát triển trên những phơng diện nào?
(Màu sắc và hơng vị: màu xanh tơi của
cốm nh ngọc thạch quý, màu đỏ thắm của
hồng nh ngọc lựu già)


Một thứ thanh đạm, một thứ ngọt sc


hình thành cốm


- P2: tip -> kớn ỏo v nhn nhặn. Phát


hiện và ca ngợi giá trị nhiều mặt của
cốm, đặc biệt là giá trị văn hố


- P3: cßn l¹i: sù thëng thøc cèm vµ ý


nghÜa sâu xa


<i><b>2 Phân tých</b></i>


<i><b>a. Cốm và sự hình thành cña cèm</b></i>


- Phần mở đầu tự nhiên và gợi cảm từ
h-ơng thơm lá sen gợi nhớ đến hh-ng v
cm.



- Tác giả miêu tả lúa non: trong vỏ xanh
có giọt sữa trắng thơm, phảng phất hơng
vị ngàn hoa cỏ


-> ú l s miờu t tinh tế và gợi cảm
th”ng qua từ ngữ chọn lọc, cõu vn nhp
iu.


- Tác giả khng miêu tả chi tiết quá trình
làm cốm mà tập trung miêu tả hình ảnh
c làng vòng xinh xắn duyên dáng.


<i><b>b. Giá trị của cốm</b></i>


- Có giá trị văn hố lớn: làm đồ sêu tết.
- Tác giả sử dụng hình ảnh so sánh làm
tăng giá trị và sự hoà hợp của cốm với
hồng.


- Là thức quà riêng biệt của đất nớc.
- Thức dâng của đồng lỳa bỏt ngỏt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Tác giả sử dụng nghệ thuật gì ở đoạn này?
Tác dụng? Em cảm nhận gì về câu Cốm
là thứ An Nam


( Câu văn c” đúc, sâu sắc, bao quát đầy
đủ các giá trị của thức quà riêng biệt của
đất nc)



HÃy chỉ ra các giá trị ấy?
Đọc đoạn cuối


Tỏc giả nói gì về việc thởng thức cốm?
( ăn cốm phải thong thả, ngẫm nghĩ
Nhắc nhở ngời mua nhẹ nhàng, nâng đỡ)
Điều đó chứng tỏ thái độ của tác giả đối
với thứ quà này?


Bài văn thể hiện đặc sắc ngòi bút Thạch
Lam và thiên về cảm giác tinh tế, nhẹ
nhàng mà sâu sắc, em hãy tìm và phân tích
ví dụ cụ thể?


(Häc sinh thảo luận nhóm 4 thời gian
4phút


Đại diện báo cáo kết qu¶ th¶o luËn)
- Gv gäi häc sinh nhËn xÐt -> gv kết luận
- Việc ăn cốm tởng nh khng có gì phải
bàn mà tác giả: ăn cốm phải ăn từng chút
ít, thong thả và ngẫm nghĩ


T ú tác giả đề nghị ngời mua cốm “ hãy
nhẹ nhàng, trân trọng trớc sản vật trớc sản
vật quý này thì sự thởng thức sẽ đợc trang
nhã và đẹp hơn.


Rút ra nội dung và nghệ thuật của văn bản?
Học sinh đọc ghi nhớ(sgk)



Gv chèt


<i><b>c. Thái độ của tác giả với việc thởng</b></i>
<i><b>thức cốm</b></i>


- Tác giả phát hiện đợc nét đẹp văn hoá
dân tộc trong thứ sản vật giản dị đặc sắc
ấy nên có thái độ trân trọng nồng nàn.


<i><b>III. Tỉng kât</b></i>


<b>=> </b><i><b>Ghi nhí sgk</b></i>


<i><b>IV. Lun tËp</b></i>: ( lµm ë nhµ)
<b>4. Cđng cè: </b>


<b> GV tóm tắt nội dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>
- Làm đề còn lại (sgk)
- Soạn bài mới


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b>. - </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b><b> </b><b> - </b></i> <i><b> - </b></i>


Tiết 58: Chơi chữ




<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Học sinh hiểu thế nào là chơi chữ, một số lối chơi chữ thờng dùng
- Bớc đầu cảm thụ đợc cái hay ca vic chi ch


- áp dụng giải bài tập có sử dụng phép chơi chữ


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Häc sinh: su tÇm mét sè ví dụ


<i><b>C. Tiến trình lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ</b></i><b>: Điệp ngữ là gì? Có những dạng điệp ngữ nµo?Cho vÝ dơ?</b>
2 Bµi míi.


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc bài tập (sgk)


Em cã nhận xét gì về nghĩa của từ lợi
trong bài ca dao?


- NghÜa lỵi1 + nghÜa lỵi2,3


Sư dơng tõ lỵi trong câu cuối bài ca dao
dựa vào hiện tợng gì? Tác dụng?


( Đả kích, châm biến tạo sự hài hớc, dí


dỏm)


Việc sử dơng tõ ng÷ nh vËy gäi lµ chơi
chữ. Em hiểu thế nào là chơi chữ?


( Lợi dụng đặc sắc về âm, nghĩa, tạo sắc
thái dí dỏm, hài hớc, làm câu văn hấp dẫn
và thú vị)


- Học sinh đọc ghi nhớ. Gv chốt.
Lấy ví dụ trong văn bản đã học?
Nhớ nớc đau lòng con quốc quc
Thng nh mi ming cỏi gia gia


Ngoài lối chơi chữ ở mục I, còn nhiều lối
chơi chữ khác, em hÃy chỉ rõ các lối chơi
chữ trong bài tập 1 sgk


Gv treo bảng phụ, học sinh theo dõi
Báo cáo , nhận xÐt. Gv kÕt luËn


Gv gi¶i thÝch: Tr¹i: nãi chƯch đi đi một
chút một cách cã ý thøc


Qua các bài tập trên em hay cho biết có
những lối chơi chữ nào? (5 lối chơi chữ)
- Học sinh đọc ghi nhớ.


Tìm một số ví dụ về các lối chơi chữ trên?
(Học sinh thảo luận theo bàn ->ghi


nhanh. Nhóm đợc nhiều nhất sẽ đợc khen
thởng.)


- Khi ®i ca ngọn khi về cũng ca ngọn.
- Trên trời có quả tái bung.


- Trùng trục nh con bò thui


Chín mắt chín mũi chín đui, chín đầu.
- Chàng Cóc ơi, chàng Cóc ¬i


Thiếp bén dun chàng có thế th”i.
Nịng nọc đứt đu”i từ đây nhé


Ngµn vµng kh”ng chuéc dÊu b”i v”i.
- Chuång gà kê sát chuồng vịt.


- Hc sinh c, xỏc nh yêu cầu, làm bài
- Gv hớng dẫn, bổ sung


( liu điu: rắn có nọc độc ở hàm trên, phía
sau có răng nhỏ, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn
ếch, nhái); hổ trâu: rắn hổ mang chúa, da
màu đen (hổ chúa)


- Học sinh đọc bài tập 2, xác định yêu cầu,
làm bài -> nhận xét.


- Gv híng dÉn, bỉ sung.



- §äc bài tập 3, nêu yêu cầu bài tập -> làm
bài


- Häc sinh nhËn xÐt.
- Gv sưa ch÷a, bỉ sung.


- Gv nêu yêu cầu bài tập bổ sung.


<i><b>I. Thế nào là chơi chữ?</b></i>


<i>1 Tìm hióu vý d</i>
<i>2. Nhận xét</i>
+ Lợi1: lợi ích


+ Lợi2,3: bộ phận bao xung quanh răng,


giữ cho răng chắc.


-> Da vo hin tng ng õm.


To sự dí dỏm, hài hớc để châm bin
nh nhng.


<i><b> Ghi nhớ (sgk)</b></i>
<i><b>II. Các lối chơi chữ</b></i>


<i>1 Tìm hióu vý d</i>
<i>2. Nhận xét</i>


a. Dùng lối nói trại âm (gần âm).


b. Dùng cách điệp âm.


c. Dùng lãi nãi l¸i.
d. Dïng tõ tr¸i nghÜa.


<i><b>Ghi nhí (sgk)</b></i>


<i><b>III. LuyÖn tËp</b></i>


<i>Bài tập1: Đọc bài thơ, cho biết tác giả</i>
dùng từ ngữ nào để chơi chữ.


liu ®iu, R¾n, hỉ lưa, ráo,ln,hổ mang,
trâu, lỗ.


-> nhng t ng ch họ hàng nhà rắn
<i>Bài tập 2: Tiếng nào chỉ sự vật gần gũi</i>
nhau, đó có phải là hiện tợng chơi ch
khng


- Thịt, mỡ, giò, nem, chả
- Nứa, tre, trúc, hóp
-> là hiện tợng chơi chữ


<i>Bi tp 3: Bỏc H dùng lối chơi chữ :</i>
hiện tợng đồng âm


Cam (qu¶ cam) – cam ( cam lai)


<i>Bài tập bổ sung: Giải nghĩa câu đố. Chỉ</i>


ra hiện tợng chơi chữ


Ng¶ lng cho thÕ gian ngåi


Råi ra míi biÕt con ngêi bÊt trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Häc sinh lµm bµi tËp -> nhËn xÐt.
- Gv sưa ch÷a, bỉ sung.


<b>4. Cđng cè: </b>


<b> GV tóm tắt nội dung</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài</b>
- Làm đề còn lại (sgk)
- Soạn bài mới


<b>6. Rót kinh nghiƯm:</b>……….


Ngày.tháng.năm 2009


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


TiÕt 59

<b>: </b>

<b>Làm thơ lục bát</b>



<i><b>A. Mc tiờu cn t</b></i>



- Hc sinh hiểu đợc thơ lục bát, có cơ hội tập làm thơ lục bát, có ý thích sáng tác thơ
lục bỏt ỳng lut.



<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, su tầm một số bài thơ lục bát
- Học sinh: soạn bài, làm một bài thơ lục bát


<i><b>C. Các bớc lên lớp</b></i>



<i><b>1 Bi c: </b></i> Thỏi của tác giả đối với việc thởng thức cốm?


- Phát hiện đợc nét đặc sắc trong thứ sản vật giản dị, đặc sắc-> thái độ trân trọng
nồng nàn


- Từ đó phê phán thái độ trọng đồ hào nhống, đồ tây…


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


* <i><b>GV giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Thơ lục bát là thể thơ rất th ng dụng trong văn ch</b></i>” <i><b>ơng và đời sống con ngời. Mỗi</b></i>
<i><b>chúng ta đều có thể sáng tác thơ lục bát. Vậy đặc điểm của thơ lục bát nh thế nào?</b></i>
<i><b>Làm thế nào để sáng tác đợc bài thơ lục bát có giá trị? Chúng ta cùng tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>học h m nay.</b></i>”


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc bài ca dao (sgk 155)


Cặp câu thơ lục bát mỗi c©u cã mÊy
tiÕng?



1c©u 6 tiÕng, 1 câu 8 tiếng -> hai câu tạo
thành cặp


Nhận xét gì về cách gieo vần trong từng
cặp?


K s vo v và ghi ký hiệu B,T,V với
mỗi tiếng trong bài ca dao?


Nªu nhËn xÐt vỊ lt th¬ lơc bát về số
câu, số tiếng trong mỗi câu, số vần, vị trí
vần?


Hc sinh c ghi nh
Gv kt lun


<i><b>I. Luật thơ lục bát</b></i>


<i>1. Tìm hióu vý d</i>
<i>2. Nhận xét</i>


- Trong một cặp: một câu 6 tiếng
mét c©u 8 tiÕng


- TiÕng 6 câu 6 vần tiõng 6 câu 8 cùng
vần bng


-Trong câu 8 tiếng thứ 6 là thanh ngang
thì tiếng 8 là thanh huyền và ngợc lại



Tiếng/câu 1 2 3 4 5 6 7 8


6 - B - T - BV


8 - B - T - BV - BV


<b>3.Ghi nhí(sgk)</b>




B


B B T B BV


T <sub>BV</sub>


B B T T B BV


T B T T B BV


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>4. Cñng cè: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>
<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>
- Häc ghi nhí


- Lµm bµi thơ lục bát


<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>.





Ngày.tháng.năm 2009


<i><b></b></i>
<i><b>---Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày dạy : </b></i>


Tiết 60

<b>: </b>

<b>Làm thơ lơc b¸t</b>



<i><b>A. Mục tiêu cần đạt</b></i>



- Học sinh hiểu đợc thơ lục bát, có cơ hội tập làm thơ lục bát, có ý thích sáng tác thơ
lục bát đúng lut.


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- Giáo viên: giáo án, su tầm một số bài thơ lục bát
- Học sinh: soạn bài, làm một bài thơ lục bát


<i><b>C. Các bíc lªn líp</b></i>



<i><b>1 Bài cũ: </b></i> Thái độ của tác giả đối với việc thởng thức cốm?


- Phát hiện đợc nét đặc sắc trong thứ sản vật giản dị, đặc sắc-> thái độ trân trọng
nồng nàn


- Từ đó phê phán thái độ trọng đồ hào nhoáng, đồ tây…


? Nêu niêm luật của thể thơ lục bát?


<i><b>2 Bµi míi.</b></i>


* <i><b>GV giíi thiƯu bµi.</b></i>


- Học sinh đọc bài tập, nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.


- Gäi tõng em lần lợt điền hoàn chỉnh.
- Học sinh nhận xét.


- Gv sưa ch÷a, bỉ sung.


- Học sinh đọc bài tập 2, nêu yêu cầu bài
tập.


- Häc sinh lµm bµi.
- Gv nhËn xÐt, sưa ch÷a.


<i><b>II. Lun tËp</b></i>


<i>Bài tập1: Điền nối tiếp theo m” hình ca</i>
dao, điền nối tiếp cho thành bài và đúng
luật


Em ơi đi học trờng xa
Cố học cho giỏi nh là mẹ mong
Anh ơi phấn đấu cho bền



Mỗi năm mỗi lớp mới nên thân ngời
Ngồi vờn ríu rít tiếng chim
Đừng để cha mẹ phải tìm chúng ta


<i>Bài tập 2: Cho biết các câu lục bát sau sai</i>
ở đâu và sửa lại cho đúng?


<b>- Hai c©u lơc bát này gieo vần sai (loài </b>
bóng; hành lên)


+ Cã thĨ sưa l¹i:


Vên em cã nh·n cã hång
Cã cam có quýt có bòng có na
Thiếu nhi là tuổi học hµnh


Chúng em phấn đấu trở thành đồn viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm
bài lục bát chủ đề học tập


- Chia líp hai nhãm
- Mét nhóm xớng câu lục
- Một nhóm xớng câu bát


- i nào thắng đợc quyền xớng tiếp.
- Gv nêu yêu cầu bài tập bổ sung.
- Học sinh làm bài.


- Gäi mét học sinh khá chữa bài tập.


- Gv nhận xét, bổ sung.


<i>Bài tập 3: </i>


VD: Lớp em là lớp bảy C


Phong trµo häc tËp kh”ng hỊ thua ai
Trong líp tÝch cùc hăng say


ở nhà hăng hái mỗi ngày tốt hơn.
<b>Bài tập bæ sung:</b>


Hãy chứng minh “ R”m tháng giêng” là
bài thơ lục bát rất đúng luật


* Bản dch rt ỳng lut vỡ:


- Có 2 cặp câu, một câu lục, một câu bát
- Tiếng 6 câu lục vần tiếng 6 câu bát, cùng
vần bng (soi -trời)


- Tiếng 8 câu bát vần tiếng 6 câu lục ( xuân
- quân, vần bng)


- Tiếng 6 câu 8 lµ thanh hun (trêi) thì
tiếng 8 câu 8 là thanh khng ( xuân)


<b>4. Củng cè: </b>


<b> GV tãm t¾t néi dung</b>


<b>5. Híng dÉn häc bµi</b>
- Häc ghi nhớ


- Làm bài thơ lục bát


- Soạn: Mùa xuân của t i” , đọc kĩ trả lời câu hỏi sgk, xem bài tập.


<b>6. Rót kinh nghiệm:</b>.


<b> Dạy: 21/12/2007. </b>


Tiết 59, 60


<b>làm thơ lục bát</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh:


- Hiu c lut thơ lục bát.
- Có cơ hội tập làm thơ lục bỏt.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>c/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’



? Nêu nét nghệ thuật đặc sắc nhất của ca dao ?
(Sử dụng thể thơ dân tộc: lục bát).


? Đọc một vài bài ca dao viết theo thể thơ lục bát ?


* Bài mới: 35


* Đọc kỹ bài ca dao.


H: Bài ca dao đợc viết theo thể thơ lục bát ?
? Cặp thơ lục bát mỗi dịng có mấy
tiếng ? Vì sao gọi là lục bát ?


H: Nhắc lại quy định tiếng bằng, tiếng
trắc ?


H: Xác định tiếng bằng, trắc, vần của bài
ca dao ?


H:Nªu luËt b»ng, trắc, gieo vần ?
(Tiếng lẻ tự do.


Tiếng chẵn theo luật).


<b>I. luật thơ lục bát :</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


<b> </b>Bµi ca dao SGK.



<b>2.NhËn xÐt:</b>


- Lơc : 6 Cặp thơ một dùng 6 tiÕng
- B¸t : 8 ë trªn, dïng 8 tiÕng
ë díi


- Sơ đồ bằng, trắc, vần của bài ca dao:
Anh đi anh nhớ …


B B B T B B(v1)


T B B T T B(v1)B B(v2)
T B T T B B(v2)


T B T T B B(v2)B B
2 4 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

H: Tơng quan thanh điệu giữa tiÕng thø
6 vµ thø 8 ?


H: Qua đó em có những ghi nhớ gì về
luật thơ lục bát ?


l¹i).


- Gieo vần ở tiếng thứ 6 và 8.


- Trong câu 8 tiÕng: tiÕng thø 6 thanh bæng
-> tiÕng thø 8 thanh trầm.



(hoặc ngợc lại).


<b>3. Ghi nhớ: </b>
<b>L</b>


<b> u ý học sinh phân biệt thơ lục bát với văn vần 6/8.</b>


- Giáo viên cho ví dơ, häc sinh th¶o ln.
+VÝ dơ 1:


Con mÌo, con chã cã l«ng


Bụi tre có mắt, nồi đồng có quai <i>(Đồng</i>
<i>dao</i>).


+ VÝ dô 2:


Tiếc thay hạt gạo trắng ngần
Đã vo nớc đục, lại vần than rơm.


(<i>Ca dao</i>).


-> Ví dụ 1: Có luật bằng, trắc, thanh, có số câu lục, bát nhng khơng có giá trị
biểu cảm (chỉ giúp trẻ em nhận biết đợc các SV quen thuộc) => Không phải là thơ lục
bát – chỉ là văn vần.


-> Ví dụ 2: Sử dụng hình ảnh ẩn dụ -> lời than thân, trách phận hẩm hiu của cô
gái, sự thông cảm của ngời thân, ngời yêu cô -> thơ lơc b¸t.


HÕt tiÕt 59, chun sang tiÕt 60



<b>II. lun tập :</b>


<b>Bài 1:</b>


Ví dụ a):


Điền thêm tiếng thứ 5, thứ 6 của câu bát.


- Tiếng thứ 6 : vần a => “nhµ”, “mµ”, là.
thanh trầm. ở nhà, kẻo mà, nh là.
Ví dụ b):


- Tiếng thứ 6 : vần ên


=> tiến lên không ngừng, mới nên thân ngời, luyện rèn hăng say.
Ví dô c):


Tạo sự đối hoặc phối cảnh:
Gieo vần “im”.


- Trong sân mèo mớp lim dim mắt chờ.
- Hoa thơm, cỏ ngọt kiếm tìm đâu xa.
- Mẹ ngồi khâu áo, em tìm câu thơ.


<b>Bài 2:</b>


- Phỏt hin sai õu sa cho ỳng lut.


<b>C1</b> VD a: gieo vần oai mà viÕt “b»ng” -> xoµi.


VD b: gieo vần anh mà viết lên -> thành.


<b>C2</b> VD a: sửa vần oai câu lục -> vần “«ng”–“ba trång”.
VD b : sửa vần anh câu lục -> vần iên thần tiên.


<b>Bài 3:</b>


- T chc thi 2 i.


+ Hỡnh thc 1: Thi đọc thơ lục bát (5 phút).


+ Hình thức 2: Trên cơ sở những câu thơ lục bát vừa đọc thi ngẫu hứng làm thơ.
(Có thể lấy ln câu lục vừa đọc rồi đội kia làm câu bát khác ).


Đội nào thắng sẽ đợc quyền xớng câu lục
Giáo viên làm trng ti, sa, cho im.


(Giáo viên lu ý các em những vần dễ gieo: a, an, ơi, non, Một số vần
khó gieo tiếp: ê.)


Bài 4: (Thêm GV ghi ra bảng phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

a. Tò vò mày nuôi con nhện
Ngày sau nó lớn nó quện nhau đi
Tß vß ngåi khãc tØ ti


Nhện ơi! Nhện hỡi! Nhện đi đằng nào. ( Ca dao )
b. Mồ hôi mà đổ xuống đồng


Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nơng. ( Ca dao )



- GV gợi ý: câu a không sai luật mà theo lục bát biến thể; câu b: Khơng sai
luật mà chỉ đổi vị trí vần lng (đồng/ trùng)


<b>* cñng cè</b>: 3


1. Nhắc lại luật thơ lục bát.


2. GV nhận xét hoạt động làm thơ của HS.


<b>*. h ớng dẫn về nhà : 1</b>


- Đọc, tập làm thơ lục bát.


- Chuẩn bị bài Chuẩn mực sử dụng từ.


<b>Tuần 16 </b> <b>Bài 14, 15</b>


<b>TiÕt 61 </b>–<b> TiÕng ViƯt</b>:
So¹n:14/12


D¹y:


<b>chn mực sử dụng từ</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học.</b>


Giúp HS :


- Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ.



- Trên cơ sở nhận thức đợc các yêu cầu đó, tự kiểm tra thấy đợc những nhợc
điểm của bản thân trong việc sử dụng từ, có ý thức dùng từ đúng chuẩn mực, tránh
cẩu thả khi nói, viết.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ tiến trình bài dạy : </b>


<b>* n định lớp: 1'</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: 5'</b>


1. Thế nào là chơi chữ? Nêu các lối chơi chữ thờng gặp?
2. Câu ca dao sau sử dụng lối chơi chữ nào? (Ghi ra bảng phụ)
“Ngày xuân em đi chợ hạ, mua cá thu về, chợ hãy cịn đơng.”
A. Dùng từ đồng âm C. Dùng các từ cùng trờng nghĩa
B. Dùng cặp từ trái nghĩa D. Dùng lối nói lái.


<b>* Bµi míi: 35</b>’


- Học sinh đọc ví dụ SGK.


? C¸c tõ in đậm trong các câu dùng sai
n/t/n ?


- Giỏo viờn chia bảng phụ đã hệ thống
(sau khi học sinh trả li


Từ
dùng



sai


Lỗi sai ở Nguyên


nhân Sửa


H: Khi sử dụng từ cần chú ý những gì ?


<i><b>(ỳng õm, ỳng chớnh t</b></i>).


- Đọc c¸c vÝ dơ.


<b>I. sử dụng đúng âm, đúng chính tả: </b>


- VD a: dùi -> vùi (sai cặp phụ âm đầu d ->
v - phát âm theo vùng Nam bộ).


- VD b: tËp tÑ -> bËp bÑ, tËp toÑ (sai vì gần
âm nhớ không chính xác).


- VD c: khoảng khắc -> khoảnh khắc
(sai vì gần âm nhớ không chính xác).


<b>II. sử dụng từ đúng nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

H: C¸c tõ in đậm trong những ví dụ sai
n/t/n ?


H: HÃy sửa lại bằng cách thay những từ


khác thích hợp ?


Giáo viên cho học sinh giải nghĩa các từ
in đậm, tìm từ khác thích hợp (có giải
nghĩa).


+ Làm việc theo nhóm.


+ Các nhóm báo cáo kết quả, giáo viên
ghi vào bảng phụ chung.


VD:

dïng
sai


NghÜa


cđa tõ TõthÝch
hỵp


NghÜa
cđa tõ


<i><b>* Khi sử dụng từ cần chú ý đúng</b></i>
<i><b>nghĩa.</b></i>


- §äc vÝ dô:


H: Những từ đợc dùng sai nh thế nào ?


H: Sửa lại bằng cách thay từ khác cho
thích hợp ?


- Bảng phụ:


Từ Nghĩa


của từ Sắcthái Từthích
hợp


Nghĩa
của từ Sắcthái


<i><b>* Chỳ ý sử dụng từ đúng sắc thái biểu</b></i>
<i><b>cảm, hợp phong cách.</b></i>


- §äc vÝ dơ.


H: Xác định chức vụ ngữ pháp của các
từ in đậm ? Xác định từ loại của các từ
in đậm ?


H: Vì sao các từ đó lại b dựng sai ?


- Bảng phụ:


Từ Từ


loại Chứcvụ
ngữ



Kết


luận Sửa


=> dựng từ "tơi đẹp".


- VD b: + cao c¶: lêi nãi (viƯc lµm) cã
phÈm chÊt tuyÖt vêi.


+ sâu sắc: Nhận thức và thẩm định
bằng t duy, cảm xúc, liên tởng.


- VD c:+ biết: nhận thức đợc, hiểu đợc.
+ có: tồn tại (cái gì đó).


<b>IiI. sử dụng từ đúng sắc thái biểu</b>
<b>cảm, hợp phong cách:</b>


- VD a:


+ lãnh đạo: đứng đầu các tổ chức hợp pháp,
chính danh -> sắc thái tơn trọng.


+ cầm đầu: đứng đầu các tổ chức phi pháp,
phi nghĩa -> sắc thái khinh bỉ.


- VD b:


+ chú hổ: từ để nhân hoá -> sắc thái đẹp ->


không phù hợp với văn cảnh.


+ con hæ, nã: gäi tªn con vật-> sắc thái
bình thờng -> phù hợp văn cảnh.


<b>Iv. s dng t ỳng tớnh cht ng</b>
<b>phỏp ca t:</b>


- VD a: hào quang (danh từ) -> không trực
tiếp làm vị ngữ -> hào nhoáng.


- VD b: n mặc (động từ) -> khơng có bổ
ngữ qua quan hệ từ "của" -> cách ăn mặc.
- VD c: thảm hại (tính từ) -> khơng thể làm
bổ ngữ cho tính từ "nhiều"


-> bá tÝnh tõ "nhiỊu".


- VD d: sù gi¶ t¹o phån vinh -> trËt tù tõ
sai -> sù phồn vinh giả tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

pháp


* <i><b>S dng t đúng chức vụ ngữ pháp</b></i>.


Do những đặc điểm về lịch sử, địa lý,
phong tục tập quán, mỗi địa phơng có
những từ ngữ riêng gọi là từ địa phơng.
VD: ...



H: Vậy trong trờng hợp nào khơng nên
sử dụng từ địa phơng ?


VD: <i>Cho t«i mua chục bát.</i>


Không nên dùng: <i>Cho t«i mua chơc</i>
<i>chÐn.</i>.(Tõ Nam bộ).


- Do hoàn cảnh lịch sử, văn hoá, có số
l-ợng lớn từ Hán Việt.


H: Tại sao chúng ta không nên lạm dụng
từ Hán Việt ?


VD:


<i>+ Cha mẹ nào chẳng thơng con.</i>


Không nên dùng:


<i>+ Phụ mẫu nào chẳng thơng con.</i>


<i>+ </i>Giáo viên nêu lại mơt số ví dụ từ:
- Gần âm, gần nghĩa (h/s đã tìm hiểu)
=> Giải nghĩa => Sử dụng đúng nghĩa.
- Những từ có thể đảo trật tự, không thể
đảo, không nên đảo ...


- Trong các tình huống giao tiếp trang
trọng và trong các văn bản chuẩn mực


(hành chính, chính luận) không nên sử
dụng từ địa phơng.


- Chỉ dùng từ Hán Việt trong những trờng
hợp tạo sắc thái phù hợp. Nếu từ Hán Việt
nào có từ tiếng Việt tơng đơng mà phù hợp
văn cảnh thì nên dùng từ tiếng Việt.


<b>* Ghi nhí chung:</b>


<b>VI. lun tËp:</b>


- VD:


+ hồn nhiên - tiếng cời hồn nhiên của trẻ
thơ.


+ t nhiên - anh ấy cứ tự nhiên ...
- Đảo đợc:


+ ao ớc - ớc ao.
- Không đảo đợc:
+ hồn nhiên
- Không nên đảo:


+ ngơ ngác - ngác ngơ.(sắc thái ý có bị
thay đổi).


<b>* Cñng cè</b>: 3’



Khi sử dụng từ ta cần chú ý những điều gì?


<b>* H ớng dẫn về nhà : 1</b>


- Nắm nội dung bài, học thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài Ôn tập văn biểu cảm.


<b> </b>


<b> TiÕt 62: </b>
<b>So¹n: 14/</b>


<b>D¹y: </b>ôn tập văn bản biểu cảm
<b>A/ Mục tiêu bài học: </b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- ễn li những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn bản biểu cảm.
- Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.


- Cách diễn đạt trong bài văn biểu cảm.


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>* ổ n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
- KiĨm tra bµi vỊ nhµ


<b>* Bµi míi</b>: 35’



H: Thế nào là văn biểu cảm, đánh giá ?


H: Muốn bày tỏ thái độ, tình cảm và sự
đánh giá của mình trớc hết cần phải có
các yếu tố gì ? Tại sao ?


=> Cảm xúc là yếu tố đầu tiên và hết sức
quan trọng trong văn biểu cảm. Đó là sự
xúc động của con ngời trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên và cuộc sống. Chính sự xúc
động ấy đã làm nảy sinh nhu cầu biểu
cảm của con ngời.


H: Nh¾c lại những yêu cầu của văn bản
miêu tả, tự sự ?


H: Vậy trong văn bản biểu cảm có yếu tố
tự sự và miêu tả, tại sao chúng ta không
gọi là văn tự sự, miêu tả tổng hợp


H: Trong vn bản biểu cảm, tự sự, miêu tả
đóng vai trị gì ?


<b>* Cho bµi ca dao:</b>


<i> " Sơng kia bên lở bên bồi</i>
<i> ...</i>
<i> Biết rằng bên đục, bên trong, bên nào"</i>



H: Tìm hiểu các biện pháp nghệ thuật đợc
sử dụng ?


H: Các hình ảnh trong bµi ca dao có ý
nghĩa gì ?


H: Tâm trạng cđa ngêi viÕt nh thÕ nµo ?


H: Phơng thức biểu đạt của bài ca dao là
gì ?


H: Qua đó em cú nhn xột gỡ v c trng


<b>*Câu 1: </b>Khái niệm văn biểu cảm ?


L kiu vn bn by t thỏi độ, tình cảm và
sự đánh giá của con ngời đối với thiên nhiên
và cuộc sống.


<b>* C©u 2:</b>


- Các yếu tố cần có để qua đó hình thành và
thể hiện cảm xúc, thái độ, tình cảm của ngời
viết là tự sự và miêu tả.


<b>* C©u 3: </b>Ph©n biƯt văn bản biểu cảm với
văn bản miêu tả, văn bản tự sự ?


- Vn t s l yêu cầu kể lại một sự việc,
một câu chuyện có đầu, có đi, có ngôn


ngữ, diễn biến, kết quả nhằm tái hiện những
sự việc hoặc những kỷ niệm trong kí ức để
ngời nghe, ngời đọc có thể hiểu và nhớ, kể
lại đợc.


- Văn miêu tả yêu cầu tái hiện đối tợng
nhằm dựng một chân dung đầy đủ, chi tiết,
sinh động về đối tợng ấy để ngời đọc, nghe
có thể hình dung rõ ràng về đối tợng ấy.
- Trong văn biểu cảm, tự sự và miêu tả chỉ là
phơng tiện để ngời viết thể hiện thái độ, tình
cảm, sự đánh giá.


- Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm có vai
trị nh cái cớ, cái nền cho cảm xúc. Do đó nó
thờng khơng tả, khơng kể, khơng thuật đầy
đủ nh khi nó có t cách là mt kiu vn bn
c lp.


<b>* Câu 4:</b>


<b>Đặc trng của văn bản biểu cảm :</b>


- Bài ca dao có sử dụng:
+ Điệp ngữ.


+ ẩn dụ.


+ Tõ tr¸i nghÜa.



- ý nghĩa tợng trng, ám chỉ những sự kiện
trong đời sống tình cảm của con ngi.


- Tâm trạng phân v©n xen håi hộp bâng
khuâng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

của văn biểu cảm ?


<b>* Câu 5: Luyện tập văn bản biểu cảm.</b>
<b>Đề bài:</b><i><b>Cảm nghĩ mùa xuân ?</b></i>


? Nêu các thao tác cần tiến hành.


<b>I. tỡm hiu </b>


- Kiểu văn bản: Phát biểu cảm nghĩ.
- Đối tợng biểu cảm: Mùa xuân.


<b>II. tìm ý:</b>


<b>1. Mùa xuân của thiên nhiên:</b>


- Cảnh sắc, thời tiết, khí hậu, cây cỏ, chim muông, ...


<b>2. Mùa xuân của con ng êi: </b>


- Ti t¸c, nghỊ nghiƯp, tâm trạng, suy nghĩ, ...


<b>3. Cảm nghĩ:</b>



- Thớch hay khụng thích mùa xn ? Vì sao ? Mong đợi hay khơng ? Vì sao ?
- Kể hoặc tả để bộc lộ cảm nghĩ thích hay khơng thích ? Mong đợi hay khụng
mong i ?


* Giáo viên giao cho học sinh lập dàn ý theo nhóm.
- Trình bày dàn ý.


- Thống nhất dàn ý.


<b>* Củng cố</b>: 3


- GV chốt lại những nội dung cần ghi nhớ trong tiết ôn tập


<b>*. </b>


<b> h íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>’


- Hoµn chØnh dµn ý.
- ViÕt bµi, sưa bµi.


- Soạn bài Sài Gòn tôi yêu.


<b> </b>


<b> ...</b>


<b> Tiết 63 Hớng dẫn đọc thêm vn bn:</b>


<b>sài gòn tôi yêu</b>




(<i>Minh Hơng</i>)


Soạn:
Dạy:


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


- Cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gịn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới và
nhất là phong cách của ngời Sài Gòn.


- Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể,
nhiều mặt của tác giả về Sài Gũn.


<b>B/ Chuẩn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: </b>5’


1. Văn bản “Một thứ quà...: Cốm” đã viết về cốm trên những phơng diện
nào? (Ghi ra bảng phụ)


A. Nguồn gốc và cách thức làm cốm C. Sự thởng thức cốm
B. Vẻ đẹp và công dụng của cốm D. Cả ba phơng diện trên
2. Em hiểu gì về tác giả Thạch Lam qua văn bản “Một thứ q....”



<b>* Bµi míi: 35</b>’


H: Qua chó thÝch, em hiểu những gì về tác
giả viết về Sài Gòn - thành phố Hồ Chí


<b>I. tìm hiểu chung:</b>


<b>1. Tác giả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Minh?


H: Em cã thĨ kĨ tªn những tác phẩm viết
về Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh ?
H: Nhắc lại những hiểu biết của em vỊ t
bót ?


- Đây là bài tuỳ bút cần đợc đọc với giọng
hồ hởi, vui tơi, hăm hở, sôi ng, chỳ ý
cỏc t ng a phng.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh gi¶i nghÜa
tõ khã theo SGK.


H: Theo em, bµi t bót nµy cã bè cơc nh
thÕ nµo ?


(Bè cục văn bản khá mạch lạc, theo cảm
xúc cđa ngêi viÕt tríc những mặt khác
nhau của Sài Gòn.)



<b>* Đọc đoạn văn.</b>


H: on vn u tiờn ny, tác giả đã bày
tỏ những cảm nhận chung về thiên nhiên
và cuộc sống nơi Sài Gòn ?


H: Tác giả đã so sánh Sài Gịn với những
ai và những cái gì ? Tỏc dng ca so sỏnh
y ?


H: Bên cạnh sự so sánh ấy, tác giả còn có
những cảm nhận về thiên nhiên, khí hậu
Sài Gòn. Em hÃy tìm các chi tiết, hình ảnh
nói về điều ấy ?


(Nhng cm nhn v thời tiết nh thế nào ?
Qua đó , em thấy thời tiết của Sài Gịn có
đặc điểm gì ?)


H: Ngoài những nét riêng, thời tiết Sài
Gòn còn có điều gì khác biệt ?


H: Khụng khí, nhịp điệu cuộc sống đa
dạng của thành phố trong những thời khắc
khác nhau đợc tác giả cảm nhận ra sao ?
H: Khi nêu cảm nhận về Sài Gịn, tác giả đã
sử dụng ngơn ngữ nghệ thuật gì ?


H: Nhờ cách sử dụng những nghệ thuật ấy
tác giả đã bày tỏ tình cảm của mình nh thế


nào ?


<b>2. Tác phẩm:</b>


- Là bài mở đầu trong tập t bót-bót kÝ
"Nhí Sµi Gòn" tập 1 của Minh Hơng.


<b>II. c, hiu vn bn:</b>


<b>1. §äc- t×m hiĨu chó thÝch:</b>


<b> </b>


<b>2. Bè côc: </b>3 đoạn.


- Đoạn 1: Những ấn tợng chung bao quát về
Sài Gòn.


<i>(T u n "h hng".)</i>


- Đoạn 2: Đặc điểm c dân và phong cách
ng-ời Sài Gòn.


<i>( Tip n "1975".)</i>


- Đoạn 3: Sài Gịn - đơ thị hiền hồ, t lnh
-> T/c ca T/g.


<i>(phần còn lại).</i>



<b>3. Phân tích: </b>


<i><b>a, </b></i>


<i><b> </b><b>ấ</b><b> n t</b><b> ợng chung bao quát về Sài Gòn:</b></i>
- So Sài Gòn với nhiều thành phố khác trên
đất nớc ta, so với 5000 năm tuổi của đất nớc
-> nhấn mạnh độ trẻ trung, còn xuân của Sài
Gòn.


- Thời tiết: nắng sớm ngọt ngào, gió lộng
buổi chiều, cơn ma nhiệt đới ào ào và mau
dứt -> nét riêng.


- Trời đang buồn bã, bỗng nhiên trong vắt lại
nh thuỷ tinh -> s thay i nhanh chúng, t
ngt ca thi tit.


- Đêm : Tha thít tiÕng ån.


- Giờ cao điểm: náo động, dập dìu xe cộ.
- Buổi sáng tinh sơng: khơng khí mỏt du,
thanh sch.


-> Điệp từ, điệp cấu trúc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

(Đọc đoạn văn, chúng ta cũng đợc lây
phần nào cái tình cảm thiết tha ấy >< Sài
Gịn - đơ thị mà có thể cha một lần chúng
ta đợc đặt chân tới -> Đó chính là thành


công của đoạn đầu tiên của bài tuỳ bút
này: Gợi đợc sự đồng cảm nơi ngời đọc.)
H: Và với tình yêu nồng nhiệt ấy tác giả
tập trung nói về nét nổi bật nào ?


<b>* Đọc đoạn 2:</b>


H: c cõu vn tỏc gi nờu nhn xét về
đặc điểm c dân Sài Gòn?


H: Em hiểu tại sao ở đây chỉ tồn ngời Sài
Gịn mặc dù khơng ít ngời gốc nơi khác ?
H: Và đã là con ngời Sài Gịn, nhất là các
cơ gái Sài Gịn thì nét phong cách nổi bật
là gì ?


H: Em hãy tìm câu văn thể hiện rõ nhất
đặc điểm riêng của c dân Sài Gịn.


H: Và tất cả những hình ảnh, đặc điểm đó
đã tạo nên một Sài Gịn có đặc điểm chung
về con ngời ra sao ?


- Với một loạt những cảm nhận hết sức
tinh tế về thiên nhiên, cảnh vật, con ngời
Sài Gòn tác giả đã bộc lộ tình yêu của
mình dành cho thành phố này. Song ở
đoạn cuối tình yêu ấy đợc khẳng định đầy
đủ hơn nữa? * <b>Đọc đoạn cuối.</b>



H: ở trong đoạn này em có nhận thấy tác
giả muốn gửi gắm tới chúng ta điều gì ?
H: Nói đến ý này, em có liên tởng đến
một câu thành ngữ no ú ?


<i>(Đất lành chim đậu.)</i>


H: Vy hin tng trờn cho thấy điều gì ?
H: Thành phố có nhiều ngời hào phóng
nhng hiếm hoi dần chim chóc. Đọc những
ý văn này, em thèm đợc nghe âm thanh gì,
thèm đợc có cảm giác nh thế nào ?


(Hãy nhớ đến một văn bản đã học trong
lớp 6: Lao xao - Duy Khán.)


H: Tuy có những khó khăn nh vậy nhng u
điểm của Sài Gòn vẫn là cơ bản. Và với
những u điểm ấy, chúng ta hiểu đợc tác
giả muốn khẳng định điều gì ?


H: Đoạn tuỳ bút đã có những thành cơng
nào ?


- Trên cơ sở những hiểu biết, tình yêu của
em đối với Sài Gịn thơng qua sự đồng


<i><b>b, Phong c¸ch ng</b><b> ời Sài Gòn:</b></i>


- " trờn t ny ... Si Gũn c"



-> Sự hoà hợp, hội tụ không phân biệt nguồn
gốc.


- Ngời Sài Gòn nói chung: hề hà, dễ dÃi, ít
dàn dựng, chân thành, thẳng thắn.


- Cỏc cụ gỏi Si Gòn: chân thành, bộc trực,
cởi mở, vẻ đẹp tự nhiên mà ý nhị.


-> "Sài Gòn bao giờ cũng ... kéo đến".


-> Sức sống, nét đẹp riêng của thành phố,
của con ngời nơi thành phố ấy.


<i><b>c, Sài Gịn đất lành, đơ thị hiền hồ:</b></i>
- Sài Gịn là nơi đất lành nhng rất ít chim.


-> Vấn đề môi trờng và T/y của T/g dành
cho thiên nhiên, mơi trờng.


=> Khẳng định tình u Sài Gịn dai dẳng và
bền chặt với mơ ớc mọi ngời ai cũng u Sài
Gịn của tác giả.


<b>4. Tỉng kÕt:</b>


Ghi nhí: SGK


<b>III. luyện tập:</b>



- Đoạn văn: Miền quê em yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

cảm với Minh Hơng, em hãy học tập nhà
văn truyền tình yêu dành cho quê hơng
mình sang mọi ngời bằng một đoạn văn
viết về tình cảm của mình dành cho một
miền q nào đó mà em u nhất.


<i>Chn bÞ trong 5 phót).</i>


<b>*cđng cè</b>: 3’


1. Néi dung chính của văn bản này là gì?
2. Sức lôi cuốn của văn bản này là ở chỗ nào?


<b>* H ớng dẫn về nhà</b>: 1
1. Nắm chắc nội dung của bài.
2. Hoàn thành bài tập ở trên.
3. Soạn bài Mùa xuân cđa t«i


...



TiÕt 64 -


So¹n:
D¹y:


<b> </b>

<b>Văn bản </b>

<b> mùa xuân của tôi</b>




<b> Vũ Bằng</b>


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


Gióp häc sinh:


- Cảm nhận đợc nét đặc sắc riêng của cảnh sắc mùa xuân ở Hà Nội và miền Bắc
đợc tái hiện trong bài tuỳ bút.


- Thấy đợc tình yêu quê hơng, đất nớc thiết tha sâu đậm của tác giả đợc thể
hiện qua ngòi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xúc và hình ảnh.


<b>B/ ChuÈn bị</b>: Bảng phụ


<b>C/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Qua văn bản “Sài Gịn tơi u”, tác giả Minh Hơng đã giúp em hiểu những gì
về Sài Gịn – thành ph H Chớ Minh ?


- KT đoạn văn ?


<b>* Bài míi: 35</b>’


- Có rất nhiều hình ảnh dờng nh trở thành cái cớ để mọi ngời bộc lộ cảm xúc.
Nếu nh Lí Bạch nhìn trăng mà …



H: §äc chó thÝch và nêu những hiểu biết
của em về tác giả Vũ Bằng.


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


(õy l tỏc phẩm đợc đánh giá là xuất
sắc nhất của Vũ Bằng. Trong những năm
chiến tranh, đất nớc bị chia cắt, sống ở
Sài Gòn, nhà văn đã gửi vào trang sách
nỗi niềm thơng nhớ da diết, quặn xót về
đất Bắc, về Hà Nội, về gia đình với lịng
mong mỏi đất nớc hồ bình, thống nhất
nh tâm sự sau:


"Ai đi về Bắc ta theo với
Thăm lại non sông, đất Lạc Hồng


Từ thuở mang gơm đi mở cõi
Ngàn năm thơng nhớ đất Thăng Long"


<b>I. tìm hiểu chung:</b>


<b>1. Tác giả:</b>


- Vũ B»ng (1913-1984) lµ nhµ văn, nhà
báo có së trêng vÒ trun ng¾n, t bót,
bót ký.


<b>2. T¸c phÈm:</b>



- TrÝch trong tËp “Th¬ng nhí mêi hai”
(1960-1971).


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

(<i>Huỳnh Văn Nghệ)</i>


- Bài văn này là một bµi t bót.


H: Em hãy nhắc lại đặc điểm chung của
thể tuỳ bút ?


- Là thể văn biểu cảm nên khi đọc bài
này chú ý giọng chậm rãi, sâu lắng,
mềm mại, hơi buồn se sắt, chú ý giọng
phù hợp với những câu cảm trong bài.
* Giải nghĩa từ theo SGK.


H: Bµi nµy chØ lµ mét đoạn trích nên
không có bố cơc hoµn chØnh. Song theo
em bµi nµy cã thĨ chia làm mấy đoạn ?


<b>* Đọc đoạn 1:</b>


H: on vn vit về một quy luật tất yếu
đó là tình u dành cho mùa xuân. Trong
đoạn văn tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào ?


H: Tác dụng của việc sử dụng biện pháp
nghệ thuật đó ?



H: Em có hiểu vì sao mùa xuân lại đợc
mọi ngời đều dành cho tình u nh vậy
khơng ?


H: Nhng liệu đó có phải là những lý do
cơ bản để khiến tác giả mè luyến mùa
xuân ? -> Đoạn 2.


H: Tác giả đã gợi tả cảnh sắc mùa xuân
đất Bắc, Hà Nội qua cách lập ý nào ?
H: Trong dòng hồi ức của nhà văn về
mùa xuân đất Bắc, mùa xuân Hà Nội,
những hình ảnh, chi tiết nào là đặc trng,
tiêu biểu nhất ?


H: Vì sao em lại cho rằng đó là những
hình ảnh đặc trng, tiêu biểu nhất ?


H: Và với những nét đặc trng ấy, mùa
xuân đem lại một sức sống cho thiên
nhiên và con ngời nh thế nào ?


<b>II. c, hiu vn bn:</b>


<b>1. Đọc- tìm hiểu chú thích:</b>


<b>2. Bố cục: </b>3 đoạn.


- on 1: Từ đầu đến “…mê luyn mựa
xuõn ?



<i>(Tình cảm của con ngời với mùa xuân </i>


<i>quy luật tất yếu.)</i>


- Đoạn 2: Tiếp … “më héi liªn hoan”.


<i>(Cảnh sắc và khơng khí mựa xuõn t</i>
<i>tri v lũng ngi.)</i>


- Đoạn 3: Còn lại.


<i>(Cnh sc riờng ca t tri mựa xuõn.)</i>


<b>3. Phân tích: </b>


<i><b>a) T×nh yêu mùa xuân </b></i>–<i><b> quy luËt tÊt</b></i>
<i><b>yÕu:</b></i>


- NghÖ thuật điệp ngữ, điệp kiểu câu.


<i><b>-> Ging vn duyờn dỏng mà vẫn không</b></i>
<i><b>kém phần mạnh mẽ -> Khẳng định quy</b></i>
<i><b>luật tất yếu của tình cảm con ngời: Yêu</b></i>
<i><b>mùa xuân, mùa đầu của tình yêu, hạnh</b></i>


<i><b>phúc, tuổi trẻ, của đất trời và lịng ngời</b></i>.


<i><b>b) Cảnh sắc và khơng khí mùa xn đất</b></i>
<i><b>Bắc - mùa xuân Hà Nội:</b></i>



- Ma riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn
kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo,
có câu hát h tình của cơ gái đẹp nh thơ
mộng. Có cái rét ngọt ngào. Có bàn thờ,
đèn nến, hơng trầm.


-> Nét đặc trng cả trong thiên nhiên và
sinh hoạt của con ngời. Trong thời tiết khí
hậu có cái lạnh của mùa đơng cịn vơng lại
nhng có cái ấm áp, nồng nàn của khí xn,
hơi xn với tình cảm gia đình yờu thng,
thm thit.


<i>Nhựa sống của con ng</i>


<i>ời căng lên</i>
<i> Tim dêng nh …</i>


<i> Con ngêi sèng l¹i và </i>
<i> Lòng anh ấm </i>


<i> Ra ngoài yêu thơng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

H: Tác giả đã sử dụng hình ảnh nh th
no ?


H: Giọng văn trong đoạn này ra sao ?
(Quả là mùa xu©n bao giê cịng thật
tuyệt vời và cảm xúc của con ngời trong


mùa xuân là bất tận.


Vi V Bằng, thông qua nhiều cách
khác nhau, suy tởng và hồi nhớ trong
tình cảnh và tâm trạng buồn, xa, bồi hồi
đã bao năm tháng trôi qua, xa cách cả về
không gian và thời gian nhng nhớ đến
mùa xuân tháng Giêng là cái miên man
rạo rực, xôn xao và ấm áp lại hiện về,
sống lại trong lòng. Và nhà văn cho
chúng ta đợc sống cùng trong dịng cảm
xúc miên man đó để mà cảm nhận thật
rõ nét sức sống của thiên nhiên và con
ngời trong mùa xuân.)


H: Trong cả mùa xuân tuyệt vời của đất
Bắc, của Hà Nội ấy tác giả tập trung
niềm thơng nhớ vào thời điểm nào nhất
-> Đoạn 3.


H: Em đã học bài thơ "<i><b>Nguyên tiêu</b></i>" của
Bác. Hãy đọc lại bài thơ y ?


H: Còn ở đây, Vũ Bằng viết về mùa xuân
sau ngày rằm tháng Giêng nh thế nào ?
-> Đọc đoạn 3.


H: Có gì khác nhau giữa cảnh sắc và
h-ơng vị mùa xuân Hà Nội trớc và sau
ngày rằm tháng Giêng ?



<b>* Giáo viên treo bảng phụ, so sánh.</b>


C/sắc, HV, c/sống Trớc RTG
Đào Tơi nhuỵ phong.
Cỏ: mớt xanh.
Trời: nåm.
Ma: phïn.


Nền trời: đùng đục nh màu pha lê
Bữa cơm: có thịt mỡ, da hành.


Cóng lƠ: Màn điều vẫn treo, cha hoá vàng.
C/sống: nhiỊu trß vui diƠn ra.


H: Cảnh sắc nào làm em thích thú nhất ? Vì
sao ?


<i>(Häc sinh th¶o ln 2 phót.)</i>


H: Cảnh sắc đó đợc nhớ lại theo trình tự
nào ? Đặc điểm của cách kể, tả này ?
H: Em có nhận xét gì về cách quan sát
và cảm nhận của tác giả ?


H: Em hiểu đợc tác giả là ngời nh thế
nào ?


H: Qua tìm hiểu đoạn trích em hãy nêu
những cảm nhận nổi bật nhất về cảnh


mùa xuân và tình cảm của tác giả ?
H: Cho biết nét đặc sắc trong ngòi bút
của nhà văn Vũ Bằng ?


<i><b>hài hoà, trôi chảy tự nhiên theo dòng</b></i>
<i><b>cảm xúc.</b></i>


<i><b>-> Sức sống của thiên nhiên và con ngời</b></i>


<i><b>trong tháng Giêng mùa xuân</b></i>.


<i><b>c) Cảnh sắc, h</b><b> ơng vị mùa xuân Hà Nội</b></i>


<i><b>sau ngày rằm tháng Giêng:</b></i>


- Sau rằm tháng Giêng.


+ hơi phai nhuỵ vẫn còn phong.
+ nức mùi hơng ngan ngát.
+ hết nồm.


+ Xuân.


+ Trong, có những nàn ánh sáng hồng.
+ Giản dị có thịt thăn … bát canh trứng.
+ Màn điều đã cất, lễ hoá vàng đã tốt.
+ Êm đềm thờng nhật.


<i><b>-> Biện pháp so sánh với sự quan sát và</b></i>
<i><b>cảm nhận tinh tế -> sự thay đổi, chuyển</b></i>


<i><b>biến của màu sắc và không khí, bầu trời,</b></i>
<i><b>mặt đất, cỏ cây trong một khoảng thời</b></i>
<i><b>gian ngắn -> Tác giả am hiểu kỹ càng và</b></i>
<i><b>rất yêu thiên nhiên, trân trọng sự sống và</b></i>
<i><b>biết tận hởng những vẻ đẹp của cuc</b></i>
<i><b>sng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

H: Đọc diễn cảm lại bài văn?


H: Viết đoạn văn diễn tả cảm xúc của
em về 1 mùa trong năm?


Bài 1: Đọc diễn cảm bài văn


Bài 3: Viết đoạn văn ngắn <i><b>Mùa xuân của</b></i>


<i><b>em</b></i>
<b> * củng cố: 3</b>


- Đọc thêm một đoạn trong bài "Tháng Giêng mơ về trăng non, rét ngọt".
- Đọc thêm bài thơ "Xuân" - Nguyễn Bính.


<b>* h ớng dẫn về nhà : 1</b>


- Hoàn thành đoạn văn.
- Học, hiểu bài.


- Su tầm những đoạn văn, thơ hay về mùa xuân.
- Chuẩn bị bài <b>Luyện tập sử dụng từ</b>.



<b>tuần 17 bài 15+16+17</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 65- tiÕng ViƯt: </b>
<b>So¹n: </b>


<b>D¹y: </b>


<b>lun tËp sư dụng từ</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Ôn tập tổng hợp về từ thông qua một hệ thống bài tập thực hành.
- Rèn luyện các kỹ năng về dùng từ, sửa lỗi dùng từ.


- M rng vn t, góp phần nâng cao chất lợng diễn đạt viết văn bản biểu cảm
và văn bản nghị luận sẽ học ở hc k II.


<b>b/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* </b>


<b> ổ n định lớp:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra bµi lun tr 64.



<b>* Bµi míi:</b>


<b>I. Đọc các bài tập làm văn của em từ đầu năm đến nay :</b>


- Ghi lại những từ em đã dùng sai (về âm, về chính tả, về nghĩa, về tính chất
ngữ pháp và về sắc thái biểu cảm). Nêu cách sửa nhng li ú.


- Giáo viên yêu cầu học sinh lập thành bảng theo mẫu:


Sai về Lỗi cụ thể Sửa lỗi Tổng số lỗi


- Từ dùng sai âm.
- Từ dùng sai chính
tả.


..


<b>II. Đọc bài tập làm văn của các bạn cïng líp:</b>


- Nhận xét về các trờng hợp dùng từ khơng đúng nghĩa, khơng đúng tính chất
ngữ pháp, khơng đúng sắc thái biểu cảm và khơng hợp tình huống giao tiếp trong bài
làm của bạn.


- LËp b¶ng theo mÉu:


Sai vỊ Lỗi cụ thể Sửa lỗi Tổng số lỗi


- Dựng t khơng đúng nghĩa.


- Dùng từ khơng đúng tính chất ng


phỏp




- ở mỗi phần, giáo viên cho học sinh tham gia trò chơi:


<b>I. Trò chơi: Ai chuẩn hơn.</b>


- Giáo viên cho th ký tổng hợp kết quả, tổng lỗi của từng nhóm.
- Đánh giá cách sửa lỗi của từng nhóm.


- Cho điểm thi đua các nhóm với nhau.


<b>II. Trò chơi: Cá mập tấn công</b>.


- Một lỗi là bạn bị sa xuèng ba bËc thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Thi đua theo 2 dãy chéo nhau. (Mỗi dãy cử 2 bạn cầm bài của 2 bạn đối dãy đọc và
phát hiện lỗi.)


- Nếu không phát hiện đợc lỗi của bạn mà để chính dãy chủ phát hiện lỗi -> dãy
khơng phát hiện bị sa xuống 3 bậc.


- Dãy phát hiện đợc lỗi mà dãy kia không sửa đợc lỗi -> sa xuống tiếp 3 bậc.
- Dãy tự phát hiện đợc lỗi đợc lên 2 bậc.


- Dãy tự sửa đợc lỗi đợc lên 2 bậc.


<b>IIi. giáo viên cung cấp thêm một số ví d hc sinh sa li dựng t:</b>



<b>1. Lỗi dùng từ sai âm, sai chính tả:</b>


- Nhóm từ gần âm, gần nghĩa:


+ hồi phục, khôi phục, khắc phục, khuất phục
+ xuất gia, xuất giá.


+ xuất sắc, xuất chúng.
+ bàng quang – bµn quan.


<b>2. Dïng tõ sai nghÜa:</b>


- xư trÝ xử lý.


- thành quả - hiệu quả, kết quả


<b>3. Dïng tõ thõa:</b>


- ngày sinh nhật
- đêm dạ hội
<b>*Củng cố</b>: 3’


1. Các lỗi thờng mắc phải khi viết văn là g×?


2. Em thờng làm gì để có thể khắc phục những lỗi đó?


<b> *. h íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Su tầm các lỗi sử dụng từ thờng gặp và sửa lỗi.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.






<b>Tiết 66</b>:


<b>Soạn:25/12/2006</b>
<b>Dạy: 08/01/2007 </b>


<b>trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


Giúp học sinh:


- Thấy đợc năng lực làm văn biểu cảm về một con ngời thể hiện qua những u điểm,
nhợc điểm của bài viết.


- Biết bám sát yêu cầu của đề ra, yêu cầu vận dụng các phơng thức tự sự, miêu tả
và biểu cảm trực tiếp để đánh giá bài viết của mình & chữa lại những chỗ cha đạt.


<b>b/ chuẩn bị:</b>


Bi lm ca hs (ó chm).


<b>c/ Tiến trình bài d¹y:</b>


<b>* </b>


<b> ổ n định lớp:</b>


<b>* Bài mới:</b>


1. Nhắc lại đề bài: - Học sinh đọc lại đề văn.
Đề văn: <i><b>Cảm nghĩ về ngời thân.</b></i>


2. Nhắc lại một số yêu cầu cần đạt:
- Kiểu bài: Biu cm


- Đối tợng: Ngời thân ( ông, bà,bố, mẹ, anh, chị, em, bạn thân...)
3. Nhận xét chung:


a. Ưu ®iÓm:


- Đa số học sinh làm bài đúng yêu cầu của thể loại văn biểu cảm.
- Một số bài có cảm xúc khá chân thành, phong phú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

b. Nhợc điểm:
- Dàn ý còn sơ sài


- Một số bài viết cẩu thả, mắc khá nhiều lỗi dùng từ.
- Một số bài còn dập khuôn theo văn mẫu


- Một số bài còn sa vào kể chuyện.
4. Chữa lỗi cụ thể cơ bản:


a. Li din t:


VD1: Mi hụm m em chỉ làm cho em một con chim bằng rơm, em thích nhất
là con chim con mẹ làm cho em bằng, con chim bằng rơm rất là đẹp.”



- GV cã thÓ cho hs chỉ ra lỗi cụ thể và tìm cách ch÷a.


Cách chữa: “Mỗi ngày mẹ lại làm cho em một con chim bằng rơm. Em rất
thích những con chim đó vì chúng rất là đẹp.”


VD2: “ Nói đến, mắt tơi cứ nh không cầm đợc nớc mắt”


-> Câu văn cha rõ ý. Có thể chữa lại: “ Nhắc đến bà l tụi khụng sao cm c
nc mt.


b. Lỗi dùng từ:


VD1: “Đối với tất cả mọi ngời thân trong nhà đều coi chị là một ngời con h,
hỏng ngời.”


Cách chữa:Tất cả mọi ngời trong gia đình đều coi chị là một ngời con h hỏng.
VD2: Khi đi học về em lại thổi cơm, quét nhà để cho mẹ đỡ khỏi phiền lịng,
đó là một nhiều việc nhỏ mà em có thể giúp.


Cách chữa: Bỏ từ “đỡ” hoặc “khỏi” và từ “nhiều” đi.
c. Lỗi về câu: Không dùng dấu câu khi câu đã kết thúc.


VD: Bà em rất chiều em vì nhà có mỗi một cậu cháu trai mà,có ngời bảo bà em,
bà chiều nó q kẻo nó đâm h, nhng ơng em lại bảo nó làm sao mà h đợc vì nú bit
võng li, li chm hc, ngoan ngoón...


Cách chữa: Thêm các dấu câu cho phù hợp.


VD: B em rt chiu em, vì nhà có mỗi một cậu cháu trai mà. Có ngời bảo: “Bà
chiều nó quá kẻo nó đâm h.” Nhng ơng em nói: “Nó làm sao mà h đợc. Vì nó biết


vâng lời, lại chăm học, ngoan ngỗn...”


d. Lỗi chính tả:


VD: Chời nắng trời nắng
Thuû trung – thuû chung
C©u trun – c©u chun
LiỊm vui – niÒm vui
Lỗi buồn nỗi buồn.
5. Đọc bài khá nhất:


Lan Anh (7A);Tiến (7B)
6. Gọi điểm vào sổ:
C4. Củng cố: 3


- Nhắc lại những điều cần lu ý khi làm bài văn biểu cảm.
- Lu ý cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
C5. HDVN: 1


- Ôn tập kĩ về kiểu bài biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Chuẩn bị bài ôn tập tác phẩm trữ t×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>TiÕt 67+68 </b>


Soạn:20/12/2006
Dạy: 28/12/2006.


<i><b> ôn tập</b></i>



<b>tác phẩm trữ tình</b>




<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Bc u nm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của
tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình.


- Củng cố những kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc
cung cấp và rèn luyện, trong đó cần đặc biệt lu ý cỏch tip cn mt tỏc phm tr tỡnh.


<b>B/ chuẩn bị:</b>


Bảng phơ.


<b>C/ Tiến trình:</b>
<b>C1.ổn định lớp. 1</b>’


<b>C2.KiĨm tra bµi cị: </b>KÕt hợp trong giờ.


<b>C3.Bài mới. 85</b>


<b> C©u 1:</b>


? Nêu tên tác giả của những tác phẩm sau:
(Giáo viên đa bảng phụ, học sinh lần lợt điền).
Phát bảng phụ giấy A4 cho học sinh có đề


sẵn tên tác phẩm để học sinh điền tên tác gi.



<b>STT</b> <b>Tên tác phẩm</b> <b>Tên tác giả</b>


- Giỏo viờn a bảng phụ, phát phiếu học
tập giấy A4. Hớng dẫn học sinh dùng nét
gạch nối tên tác phẩm với t tởng, tình cảm
đợc biểu hiện cho hợp lý.


TiÕn hµnh nh víi câu 2


H:HÃy tìm những ý kiÕn mµ em cho là
không chính xác?


H: Nếu câu i là cha chÝnh x¸c thì giải
thích nh thế nào về trờng hỵp trun KiỊu
cđa Ngun Du?


H: Cã ý kiÕn cho r»ng ca dao châm biếm,
trào phúng không thuộc thể loại trữ t×nh?


ý kiÕn cđa em ntn?


H:Ca dao và thơ trữ tình khác nhau ở
những điểm cơ bản nào?


H: HÃy điền vào chỗ chấm?


<b>Câu 2:</b>


Sp xếp lại để tên tác phẩm khớp với nội
dung t tng, tỡnh cm c biu hin



<b>Câu 3:</b>


Sắp xếp tên tác phẩm (hoặc đoạn trích)
khớp với thể thơ.


Câu 4:


- Cỏc ỏp án: a, e, i, k là những ý kiến
khơng chính xác.


- HS tù béc lé
- HS tù béc lé.


<b> Câu5:</b> Điền vào chỗ …


a) Khác với tác phẩm trữ tình của
các cá nhân nhà thơ thờng đợc ghi chép
lại ngay lúc làm ra, ca dao (trữ tình) trớc
đây là những bài thơ, câu thơ có tính chất
tập thể và truyền miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

H: Mỗi thủ pháp nghệ thuật em hÃy cho 1
VD?


- GV cã thĨ lÊy vd gỵi ý:


+ “Con cò mày đi ăn đêm... cị con”
(nhân hố)



+ “Ngêi ta đi cấy... mới yên tấm lòng
(điệp ngữ).


- GV cht lại nội dung cần ghi nhớ và yêu
cầu HS đọc.


dông nhiều nhất là lục bát.


c) Mt s th phỏp ngh thuật
th-ờng gặp trong ca dao trữ tình là so sánh,
ẩn dụ, nhân hoá, điệp từ, điệp ngữ, điệp
câu, tiểu đối, c ờng điệu, nói quá, câu hỏi,
tu từ, chơi chữ, các mơ típ, …


<b>* Ghi nhí</b>: SGK – 182.


<b>C4. Củng cố: 3</b>


1. Thế nào là tác phẩm trữ tình? Kể tên các tác phẩm trữ tình mà em biết?
2. Cách biểu hiện tình cảm trong tác phẩm trữ tình?


<b>C5. H ớng dẫn về nhà : 1</b>


+ Su tầm một bài thơ, một bài hát phổ thơ, một bài dân ca mà em thích nhất,
thuộc nhất.


+ Vit bài văn ngắn: Biểu cảm về tác phẩm trữ tình đó.
+ Chuẩn bị bài Ơn tập phần tiếng Việt.


<b> Tuần 18 - Bài 16, 17</b>




<b>Tiết 69:</b>


Soạn: 21/12/2006
Dạy: 09/01/2007


<b>ôn tập tiếng việt</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Hệ thống hoá những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I về từ ghép, từ láy, đại
từ, quan hệ từ.


- Hệ thống hoá lại những kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm,
thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ.


<b>B/ chn bÞ:</b>


<b>c/Tiến trình bài dạy</b>
 <b>ổ n định lớp. 1</b>’


 <b>KiĨm tra bµi cũ</b>: Kết hợp trong giờ..


Bài mới. 40


Giỏo viờn cho học sinh vẽ lại sơ đồ (vẽ
đến đâu ôn lại kiến thức cụ thể đến đó)
H: Từ phức là gì?



H: Cã mÊy lo¹i tõ phøc? Cho VD?
H: Tõ ghÐp cã mấy loại? Cho VD?


<b>I Từ Phức:</b>


1. Khái niệm:


Là từ gồm 2 tiếng trở lên kết hợp với nhau
Hai loại từ phức: từ ghép; từ láy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

H:Từ láy có mấy loại? Cho VD?


- GV: Trong từ phức các tiếng có quan hệ
về ý nghĩa thì gọi là từ ghép, có quan hệ
lặp âm thì gọi là từ láy. Giữa từ ghép và từ
láy thờng có một sè tõ trung gian.


H: Thế nào là đại từ? Cho VD?
H: Có mấy loại đại từ? Cho VD?


H: Quan hƯ từ là gì ? Ví dụ ?


H:Vai trò, tác dơng cđa quan hƯ tõ ?


- Cho học sinh so sánh quan hệ từ với
danh từ, động từ, tính từ.(theo SGK-tr
201.)


- Ghép chính phụ: Cây bởi, máy khâu.


- Ghép đẳng lập: Núi sơng, đỏ đen.


Có 2 loại: - Láy tồn bộ : Xanh xanh, đo
đỏ.


- Láy bộ phận: Đẹp đẽ, bâng khuõng.


<b>Ii. Đại từ:</b>


1. Khỏi nim:L nhng t dựng tr
ng-ời, sự vật, hđ, tc hoặc dùng để hỏi.


VD: Tôi, ấy, đâu, nào...


- Cú hai loi i t l đại từ để trỏ, đại từ
để hỏi.


+ Đại từ để chỉ.


- Trá ngêi, sù vËt: T«i, nã, tí, …
- Trá sè lỵng: BÊy, bÊy nhi


- Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc:Vậy,
thế.


+ Đại từ để hỏi.


- Hỏi về ngời, sự vậ: Ai, gì, nào, ...
- Hỏi về số lợng: bao nhiêu, mấy?



- Hi v hot ng, tính chất, sự việc: Sao,
thế nào.


+ Ngồi chức năng dùng để chỉ và
hỏi, đại từ cịn có thể đóng các vai trò ngữ
pháp nh: CN, VN, định ngữ, bổ ngữ,


- VD: + Chúng tôi đi tham quan.
CN


+ Lớp chúng tơi có hai bạn
đều tên Lan.


ĐN


+ Dạo này nó vẫn thế.
VN


+ Hoa khen nã kh«ng ngít.
BN


<b>Iii. Quan hƯ tõ: </b>


1. Kh¸i niƯm:


- Là những từ dùng để liên kết các thành
phần của cụm từ, các thành phần của câu
hoặc câu với câu trong đoạn văn, đoạn văn với
đoạn văn trong bài).



Ví dụ: và, với, cùng, nh, do, …
- Quan hệ từ có số lợng không lớn nhng
tần số sử dụng rất cao. Nó là một trong
những từ cơng cụ quan trọng cho việc
diễn đạt.


- Nhờ có quan hệ từ mà lời nói, câu văn
đ-ợc diễn đạt chặt chẽ hơn, chính xác hơn,
giảm bớt sự hiểu lầm khi giao tip.


<b>IV. từ hán việt:</b>
<b>1)</b> <b>Giải nghĩa:</b>


- Da vo ng cảnh – từ đồng âm.
Ví dụ:


+ thiªn 1: trêi (thiªn
nhiªn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- MÉu: Ngun qut cøu nguy.


(C¸c yÕu tè nào có chứa vần của 4 từ
trên là yếu tố Hán Việt.


Ngoại lệ: nguyền, chuyền, chuyện là
thuần Việt.


- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần
"ết" đều là thuần Việt. (ngoại lệ: "kết").
- Tất cả các tiếng có kết hợp với vần


"ng" đều là thuần Việt. (ngoại lệ: "ng,
ứng, ngng".)


H:Từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, đồng õm
l gỡ ?


H: Tác dụng của từng loại từ trên ? Ví
dụ ?


H:Khái niệm thành ngữ ? Đặc điểm thành
ngữ ?


H: Nêu tác dụng của điệp ngữ và chơi
chữ?


H: Ch ra lối chơi chữ đợc sử dụng trong
câu ca dao sau?


<i>Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ</i>
<i>hãy cịn đơng.</i>


+ thiên 4: dời (thiên đơ).
- Dựa vào cách dch ngha:
Vớ d:


Phụ tử: cha con.


<b>2) Phân biệt các yếu tố (từ) thuần</b>
<b>Việt các với yếu tố (từ) Hán Việt.</b>



<b>V. t trỏi ngha, ng ngha,</b>
<b>ng õm:</b>


HS tự trả lời các câu hỏi bên


<b>Vi. thành ngữ:</b>


Giàu tính hình tợng, tính biểu cảm.


<b>Vii. điệp ngữ và chơi chữ:</b>


Giúp câu văn, thơ hàm súc, dí dỏm, có
duyên,...


Bài tËp:


- Lối chơi chữ dùng từ đồng âm.


<b>*Cñng cè</b>: 3’


1. Khắc sâu kiến thc vừa ôn tập.
2. Lu ý hs cách làm bài tập.


<b>* HDVN</b>: 1


1. Nắm chắc nội dung vừa ôn tập


2. Hoàn thành bài tập 6&7 (SGK- tr194)


...



<b>TiÕt 70</b>:


<b> Chơng trình địa phơng </b>



<i>(phÇn tiÕng ViƯt </i>–<i> rÌn luyện chính tả)</i>


Soạn: 30/12/2006
Dạy: 10/01/2007


<b>A. Mục tiêu</b>:


Giúp HS: Khắc phục một số lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>:


<b>C.TiÕn trình bài dạy</b>:


<b>C1. ổ n định lớp</b>: 1’
<b>C2. Kiểm tra bài cũ</b>: 5’


KiĨm tra bµi tËp 6&7 trang 194
<b>C3. Bµi míi</b>: 35’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

trong vb Sài Gòn tôi yêu (Minh Hơng)
Chú ý kiÓm tra c¸c tõ “cha, tr¸i, nắng,
chiều, lộng.



- GV cho hs nhớ lại và chép 1 đoạn trong
bài thơ <i>Tiếng gà tra</i>.


H: Điền vào chỗ trống: x hay s?


H: Điền tiếng vào chỗ trèng cho thÝch
hỵp?


H: Điền tiếng “mãnh liệt” vào chỗ trống?
H: Tìm tên các sự vật, hoạt động, trạng
thái, đặc điểm, tính chất cho vp?


H: Tìm các từ chỉ hđ, trạng thái chøa
tiÕng cã thanh hái, ng·?


H: Tìm các từ, cụm từ dựa theo nhĩa hoặc
đặc điểm ngữ âm đã cho sn?


H: Đặt câu với mỗi từ giành, dành?


H: Đặt câu với mỗi từ tắc, tắt?


- GV hớng dẫn hs ghi các từ dễ lẫn vào sổ
tay của mình.


Bài tập 2:


Chép l¹i theo trÝ nhớ 1 đoạn trong bài


<i>Tiếng gà tra.</i>



Bài tập 3:
a. + Điền tõ:


- xư lÝ, sư dơng, gi¶ sư, xÐt xư.
- tiĨu sử, tiễu trừ, tuần tiễu.
+ Điền tiếng:


- Chung sức, trung thành, thuỷ chung,
trung đại.


- máng manh, dòng m·nh, mÃnh liệt,
mảnh trăng.


b. Tìm từ theo yêu cầu:


- Các loài cá bắt đầu bằng chữ ch: cá
chép, cá chuối, cá chuồn, cá chim...


- Các loài cá bắt đầu bằng tr: cá trê, cá
trắm, cá trôi, cá tra...


- C¸c tõ chØ hđ...: bảo ban, giảng dạy,
nghĩ ngợi, chạy nhảy, dạy dỗ...


- Không thật...: gi¶ dèi


- Tội ác vơ nhân đạo: dã man
- Dùng c ch...: ra hiu.



c. Đặt câu phân biệt các từ chøa tiÕng dƠ
lÉn:


VD:- Có thức ăn gì ngon bà lại để dành
cho tôi.


- Cuộc kháng chiến đã giành thắng lợi
hoàn toàn.


VD: - Bạn khong đợc viết tắt khi làm bài.
- Các ông ấy làm việc tắc trách quá!
Bài tập 4. Lập sổ tay chính tả:


VD: xử lí, lịch sử
Tắc trách, viết tắt
Giành giật, để dành
<b>C4. Củng cố</b>: 3’


1. Cách khắc phục những lỗi chính tả hay mắc phải?
2. Cách phát âm chuẩn: ch/ tr; x/s.


<b>C5. HDVN</b>: 1’


TiÕp tơc lËp sỉ tay chÝnh t¶, rèn cách phát âm.


<b>Tiết 71+72</b>:
So¹n: 25/12/2006
D¹y: 03/01/2007


<b> kiểm tra học kỳ I</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


- Bi kiểm tra nhằm đánh giá đợc học sinh ở những phng din sau:


+ Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của cả 3 phần trong sách giáo khoa
Ngữ Văn 7 tập I.


+ Xem xét sự vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kỹ năng
của cả 3 phần: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.


+ Đánh giá năng lực vận dụng phơng thức biểu đạt đã học để tạo lập văn bản.
Biết vận dụng kiến thức và kỹ năng Ngữ văn đã học một cách tng hp, ton din.


<b>b/ chuẩn bị: </b>Đề bài


<b>c/tiến trình bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Phần I: Trắc nghiệm.</b>


Phn I: Trc nghiệm (3 điểm – mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)


<b>Câu 1</b>: <b>Từ nào sau đây có yếu tố</b> “<i>gia</i>” <b>cùng nghĩa với</b> “<i>gia</i>” <b>trong</b> “<i>gia đình</i>”<b>?</b>


A. Gia vÞ B. Gia tăng C. Gia s¶n D. Tham gia


<b>Câu 2: Tâm trạng của tác giả thể hiện trong bài thơ</b> <i>Qua Đèo Ngang</i><b>là gì?</b>


A. Yờu say trc vẻ đẹp của thiên nhiên đất nớc
B. Đau sót ngậm ngùi trớc sự đổi thay của quê hơng



C. Buồn thơng da diết khi phải sống trong cảnh ngộ cô đơn
D. Cô đơn trớc thực tại, da diết nhớ về quá khứ của đất nớc


<b>Câu 3: Dòng nào sau đây nói đúng về văn biểu cảm?</b>


A. ChØ thĨ hiện cảm xúc, không có yếu tố miêu tả và tự sự
B. Không có lí lẽ, lập luận


C. Cảm xúc chØ thĨ hiƯn trùc tiÕp


D. Cảm xúc có thể đợc bc l trc tip v giỏn tip


<b>Câu 4: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại trữ tình?</b>


A. Bài ca Côn Sơn C. Cuộc chia tay của những con búp bê
B. Sau phút chia li D. Qua Đèo Ngang


<b>Câu 5: Thành ngữ là</b>:


A. Một cụm từ có vần có điệu


B. Mt cm t cú cu to c định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
C. Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm
D. Một kết cấu chủ- vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh


<b>Câu 6: Tác giả đã sử dụng lối chơi chữ nào trong câu sau:</b>


<i> Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy cịn đơng</i>.


A. Dùng từ đồng âm C. Dùng các từ cùng trờng nghĩa


B. Dùng cặp từ trái nghĩa D. Dùng lối nói lái


PhÇn II: Tù luËn


Câu 1: 2 điểm Nhận xét về sự khác biệt giữa phong cách thơ Lí Bạch và Đỗ Phủ
Bài thơ <i>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</i> của Lí Bạch và bài <i>Ngẫu nhiên viết nhân</i>
<i>buổi mới về quê</i> của Hạ Tri Chơng đều viết về tình quê hơng. Hãy nêu sắc thái riêng
và cách biểu hiện tình cảm ở mỗi bi th.


Câu 2: 5 điểm


HÃy phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ <i>Bánh trôi nớc</i> của Hồ Xuân Hơng.
* HS làm bài trong 90


* Đáp án và biểu điểm chấm: GV dùng khi chấm bài
Phần trắc nghiệm:


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C D D C B A


Phần tự luận:
Câu 1: 2 điểm


- Sc thái riêng ở 2 bài thơ:+Trong bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh, Lí Bạch
thể hiện tình cảm nhớ q hơng khi ơng đang ở xa q.


+ Trong bµi thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê, tg Hạ Tri Chơng thể hiện tình
cảm yêu quê hơng, pha chút ngậm ngùi khi mới đi xa trở về quê.



- Cách biểu hiện tình cảm: Cả hai bài đều bộc lộ qua ngoại cảnh là chủ yếu nhng ở bài
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Hạ Tri Chơng khơng có câu nào bộc lộ trực
tiếp tình cảm nh ở bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh: Cúi u nh c hng.


Câu 2: 5 điểm


- Kiểu bài: Biểu cảm về tác phẩm văn học.


- Nội dung: + Biểu cảm về tầng nghĩa thứ nhất tả thực về chiếc bánh trôi.
+ Biểu cảm về tầng nghĩa hàm ẩn: nói về ngời phụ nữ VN trong xhpk.
+ Biểu cảm về tài năng nghệ thuật của Hồ Xuân Hơng.


- Thang im: + Điểm 4-5: Bài làm khá sâu sắc các nội dung nói trên
+ Điểm 2-3: Bài làm đủ các ý trờn nhng cũn s lc, hi ht.


+ Điểm 1: Bài làm quá sơ lợc, thiếu ý.
<b>C4. Cñng cè</b>: 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

1. Ơn tập lại tồn bộ nội dung chơng trình Ngữ văn đã học từ đầu năm
học.


2. Soạn văn bản <b>Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.</b>




<b>TuÇn 19 - Bài 18</b>



<b>Tiết 73- Văn bản:</b>


Soạn: 07/01/2007


D¹y: 15/01/2007


<b>Tục ngữ về thiên nhiên</b>


<b> và lao động sản xut</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


<b>Giúp học sinh:</b>


- Hiểu sơ lợc thế nào là tục ngữ.


- Hiểu nội dung, một số hình thức nghệ thuật (kết cấu, nhịp điệu, cách lập luận) và
ý nghĩa của những câu tục ngữ trong bài học.


- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản.


<b>b/ chuẩn bị:</b>
<b>C/ TiÕn tr×nh:</b>


<b>C1. ổ n định lớp: 1</b>’


<b>C2. KiĨm tra bµi cị: 3</b>’


? Em hiĨu thÕ nµo lµ ca dao-d©n ca ?


? Ca dao thờng đợc trình bày qua hình thức nào ?
? Đọc một số câu ca dao ?


<b>* Bµi míi: 37</b>’



- Học sinh đọc chú thích SGK.


H: Qua phần chú thích em có thể cho
biết đặc điểm hình thức của tục ngữ là gì
?


(GV: Cần phân biệt tục ngữ với thành
ngữ vì chúng cùng giống nhau một số
đặc điểm về hình thức.)


- Cũng có những câu tục ngữ đợc diễn
đạt thơng qua hình thức thơ lục bát -> dễ
lẫn với ca dao.


=> Phân biệt TN nhờ nội dung của nó.
H: Nêu đặc điểm về nội dung của tc
ng ?


(Nêu ví dụ, phân tích nghĩa đen, nghĩa
bóng.)


H: TN thờng đợc sử dụng trong h/c giao
tiếp nào ? Có t/d gỡ ?


<b>i. tìm hiểu chung: 5</b>


<b>* Định nghĩa về tục ngữ: </b>Là VHDG.
+ Về hình thức:


- TN l một câu nói ngắn gọn, có kết cấu


bền vững, có hình ảnh, có nhịp điệu, diễn
đạt một ý trọn vẹn.


+ VÒ néi dung:


- TN diễn đạt những kinh nghiệm về cách
nhìn nhận của nhân dân đối với thiên
nhiên, lao động sản xuất, con ngời, xã hội.
- Có những câu tục ngữ chỉ có nghĩa đen
nhng cũng có nhiều câu tục ngữ còn có
nghĩa bóng.


+ VỊ sư dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

H: Em đọc một số câu tục ngữ mà em
biết?


(Lu ý thêm về vần, đối trong tục ngữ).


Đọc rõ ràng, dứt khoát, thể hiện đợc
vần, ý đối trong từng câu TN.


Gi¶i nghÜa tõ trong SGK.


Giải nghĩa thêm từ "tấc" và một số từ
HV: "canh trì, canh viên, canh điền".
Trong v/b này có 8 câu TN, em có thể
chia chúng thành mấy nhóm ?


H: Hãy đặt tên cho 2 nhóm TN em vừa


chia đợc ?


H: Đọc những câu TN về thiên nhiên
trong v/b và cho biết đó là cách nhìn
nhận của nhân dân ta về hiện tợng nào
trong thiên nhiên ?


H: Vậy nhân dân ta đã có kinh nghiệm gì
về thời gian qua câu TN 1 ?


H: Ngêi ta cã thĨ vËn dơng kinh nghiƯm
nµy nh thÕ nµo ?


<i><b>* Bằng cách diễn đạt giàu hình ảnh,</b></i>
<i><b>phép đối xứng và nói q, câu tục ngữ</b></i>
<i><b>đúc rút kinh nghiệm, nhận xét về thời</b></i>
<i><b>gian: tháng 5 đêm ngắn ngày dài,</b></i>
<i><b>tháng 10 ngày ngắn đêm dài.</b></i>


H: Đọc câu 2, 3, 4 em hiểu đợc những
kinh nghiệm nào ?


- Đặt trong điều kiện khi KHKT cha
phát triển, cha ông ta chủ yếu đúc rút
kinh nghiệm qua cuộc sống hàng ngày
mà tạo lên đợc những kho báu, túi khơn
nh vậy đủ cho thấy trí tuệ của ngời lao
động tuyệt vời đến mức nào.


- Ngày nay, KHKT đã phát triển, có thể


chúng ta không cần phải thực hiện
những lời nh những câu TN trên để lại
nhng chúng ta vẫn ghi nhận thành quả
mà nhân dân lao động xa đã để lại.


H: Và em có thể vận dụng kiến thức
khoa học để xác định tính chân lý của
những câu tục ngữ trên ?


<i><b>* Các câu tục ngữ này diễn đạt kinh</b></i>
<i><b>nghiệm về thời tiết, dự đoán nắng ma,</b></i>
<i><b>bão lụt của nhân dân ta. Từ đó mọi </b></i>


ng-héi, giúp lời nói thêm hay, sâu sắc.


<b>II. c, hiu vn bn: 30</b>


<b>1. Đọc, tìm hiểu chú thích: 5</b>


<b>2. Bố cục: 2 </b>’


<i>Nhãm 1:</i> C©u 1, 2, 3, 4 là những câu tục
ngữ về thiên nhiªn.


<i>Nhóm 2:</i> Câu 5, 6, 7, 8 là những câu tục
ngữ về lao động sản xuất.


<b>3. Ph©n tÝch: 22 </b>’
<i><b>a) Nhãm 1:</b></i>



- Cách nhìn nhận, suy đốn, đúc rút kinh
nghiệm về thời gian, thời tiết của cha ơng
ta.


<i>C©u 1:</i>


- Vào tháng 5 (Âm lịch) ngày dài, đêm
ngắn và tháng 10 (ngợc lại).


- Vận dụng kinh nghiệm câu tục ngữ để
sắp xếp công việc cho chủ động và giữ gìn,
bảo vệ sức khoẻ cho con ngời trong mỗi
thời điểm khác nhau.


<i>C©u 2, 3, 4:</i>


+ Nhìn một số hiện tợng trong thiên nhiên
mà đốn đợc thời tiết:


- Nh×n sao -> nắng hay ma.


- Có ráng mỡ gà -> báo sắp có bÃo.
- Có kiến bò vào tháng 7 -> cã lơt léi.


(Ví dụ: Dựa vào kiến thức địa lý em có thể
giải nghĩa vì sao đêm tháng 5 dờng nh
ngắn hơn và ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i><b>ời có ý thức chủ động phũng chng</b></i>
<i><b>thiờn tai.</b></i>



Đọc 4 câu TN trong nhóm 2 ?


H: Qua những câu TN này em nhận thấy
những kinh nghiƯm nµo cđa n/d trong
l/®/s/x ?


<i><b>* Câu tục ngữ đã lấy cái rất nhỏ (tấc</b></i>
<i><b>đất) so sánh với cái rất lớn (tấc vàng)</b></i>


<i><b>để nói về giá trị của đất đai</b></i>.


H: Câu 6, 7,8 cùng đa ra những khẳng
định n/t/n ?


H: Qua những câu TN, em có thể phần
nào hiểu đợc cuộc sống của ngời dân lao
ng xa ?


- Đó là cuộc sống của những ngời nông
dân là chủ yếu với nghề làm vờn, trồng
lúa, trồng khoai -> tạo lên nền văn minh
lúa nớc.


H: Nn kinh tế của nớc ta ngày nay đã
có nhiều đổi mới theo hớng tiên tiến.
Vậy ý nghĩa của những câu tục ngữ đó
trong cuộc sống lao động sản xuất ngày
nay là gì ?



<i><b>* Với cách diễn đạt ngắn gọn, phép liệt</b></i>
<i><b>kê đối xứng, các câu tục ngữ này nói</b></i>
<i><b>về thứ tự các nghề, tầm quan trọng của</b></i>
<i><b>các yếu tố thời vụ, đất đai và một số</b></i>
<i><b>yếu tố quan trọng khác trong nghề</b></i>
<i><b>nông nghiệp.</b></i>


H: Đọc 8 câu TN, em nhận thấy chúng
đều có h/t chung là gì ?


- VỊ kÕt cÊu ?
- VỊ vÇn ?


- Về tạo vế đối nhau ?


(Sử dụng từ trái nghĩa để tạo đối đặc biệt
là XD đối qua KC).


- VỊ sư dụng hình ảnh thông qua các
biện pháp tu từ ?


=> Đây là những câu TN về TN &
LĐSX, đúc rút những kinh nghiệm quý
báu của nhân dân ta và qua cách tìm
hiểu, em thấy chủ yếu thơng qua nghĩa
đen với những n/d hết sức phong phú, bổ
ích. Và có những câu tục ngữ vẫn cịn
ngun giá trị đối với thực tiễn.


GV chốt lại nội dung bài học, gi hs c


ghi nh trong sgk.


c về nơi cao ráo là báo sắp có lụt lội).
<i><b>b) Nhóm 2:</b></i>


<i>Câu 5:</i>


t c coi nh vàng, quý nh vàng -> Đất là
vàng nhờ có sức lao động của con ngời. Và
con ngời cần yêu quý đất đai.


<i>C©u 6, 7,8:</i>


Khẳng định thứ tự của các nghề, của các
yếu tố trong trồng lúa, và tầm quan trọng
của thời vụ, đất đai trong sản xuất nông
nghiệp.


- Ngày nay chúng ta áp dụng mô hình
VAC để cùng lúc đạt đợc 3 cái lợi; tiến
hành đồng bộ các công đoạn, yếu tố trong
sản xuất nông nghiệp để thu đợc kết quả
cao, tiến hành khai hoang, lấn biển và có
những cơng trình tầm cỡ cải tạo đất đai,
làm giàu cho đất và nhờ đất mà giàu lên.


<i><b>c) Tìm hiểu một số hình thức diễn </b><b> đạt ca</b></i>


<i><b>các câu tục ngữ trong văn bản: </b></i>
- Kết cÊu ng¾n gän, lêi Ýt, ý nhiỊu.


- Sư dơng nhiỊu vÇn lng.


- Các vế thờng đối xứng nhau cả về hình
thức và nội dung.


- Hình ảnh cụ thể, sinh động. Có cách nói
q.(Câu 1, 5.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

H: T×m mét số câu tục ngữ có nội dung
phản ánh kinh nghiệm của nhân dân về
thiên nhiên và lđsx?


<b>III. Luyện tập: </b> 2’


HS tự đọc những câu tục ngữ su tầm đợc.


<b>C4. Cđng cè: 3</b>’


- Thi đọc thuộc lịng những câu tục ngữ trong văn bản.
- Đọc bài đọc thêm.


- Thi đọc những câu tục ngữ về TN hay LĐSX mà em biết.
(Trò chơi: Đọc tiếp sức). Thời gian 3 phút/1 đội.


<b>C5. h íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>’


- Häc thc bài. Hiểu ý nghĩa của các câu TN.
- Su tầm vốn tục ngữ trong nhân dân.


- Chun b bi Chng trình địa phơng (theo SGK tr 6).



<b> </b>


<b> Tiết 74: </b>
<b>Soạn:07/01/2007</b>


<b>Dạy: 15/01/2007 </b>


<b>chng trỡnh a phng </b>



<i><b>(Phần Văn và Tập làm văn)</b></i>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Biết cách su tầm ca dao, tục ngữ theo chủ đề và bớc đầu biết chọn lọc, sắp xếp,
tìm hiểu ý nghĩa của chúng.


- Tăng thêm hiểu biết và tình cảm gắn bó với địa phơng, q hơng mình.


<b>b/chn bÞ: </b>Phiếu học tập


<b>C/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>C1. n định lớp: 1</b>’


<b> C2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Em hãy nêu định nghĩa về tục ngữ ?



- Đọc những câu TN trong văn bản đã học và giải nghĩa 2 câu tục ngữ trong 2 nhúm
?


- KT phần chuẩn bị ở nhà của häc sinh.


<b>C3. Bµi míi: 35</b>’


- Giáo viên chia học sinh trong lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 1 nhóm trởng, 1 th ký.
- Bốc thăm để các nhóm kiểm tra chéo nhau: Thống kê theo mẫu biên bản sau: (12 phút).


<b>Chơng trình địa phơng</b>
<b>(Phần văn và tập làm văn)</b>


Tªn nhóm:


Tên học sinh Số lợng su
tầm ca dao,
d©n ca, tơc
ng÷


Chất lợng
(mang tính
địa phơng)


Cách sắp xếp Dự kiến đánh giá


(Bốc thăm và cố gắng không để các nhóm KT chéo trùng nhau).


- C¸c nhãm kiĨm tra b¸o cáo kết quả qua ghi chép trong biên bản, giáo viên thống nhất
chung. (5 phút).



Nhóm Số điểm A Số điểm B Sè ®iĨm C


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Thi trình bày những kết quả su tầm đợc. Cử ra một Ban giám khảo (đại diện 4 nhóm) để
chấm điểm. (10 phút)


- <i><b>Biểu điểm</b></i>: + 1 câu ca dao dân ca hay TN của địa phơng đợc 10 điểm.


+ 1 câu ca dao dân ca hay TN không của riêng địa phơng đợc 2 điểm.
+ Đọc trùng lặp - khơng đợc tính điểm.


(Mỗi đội có 3 phút trình bày dới hình thức tiếp sức.)


- Thống kê kết quả, trao phần thởng cho đội thắng và động viên đội cha thắng.
* Giáo viên chuẩn bị sẵn một số câu TN, CD-DC của địa phơng để cung cấp thêm cho hs:
(3’)


VD: - Tháng 9 đôi mơi, tháng 10 mồng năm (ngày có rơi).
- Tháng 9 ăn rơi, tháng 10 ăn ruốc.


- ăn cơm cáy thì ngáy o o.


- ăn cơm thịt bị thì lo ngay ngáy.
- Da gang một chạp thì hồng
Chiêm cấy trớc Tết thì lịng đỡ lo
Tháng hai đi tậu trâu bò


Cày đất cho ải mạ mùa ta gieo.
- Cuối thu trồng cải, trồng cần



ăn đong sáu tháng cuối xuân thì tàn
Bấy giờ rau muống đã lan


Lại ăn cho đến thu tàn thì thơi
- Con ơi nhớ lấy lời cha


Mồng năm tháng chín thật l bo ri
Bao gi cho n thỏng mi


Thì con vào lộng ra khơi mặc lòng.


*TLV: PBCN v mt bi ca dao em yêu thích nhất trong số những bài vừa su tầm đợc (3’)
<b>*. Củng cố</b>: 3’


1. Nêu các nguồn su tầm tục ngữ, ca dao ở địa phơng?
2. Hãy đọc vài câu tục ngữ, ca dao mà em thích?
<b>*. HDVN</b>: 1’


1. Tiếp tục su tầm tục ngữ, ca dao theo yêu cầu.
2. Làm đề tập làm văn ở trên.


3. Chuẩn bị bài Tìm hiểu chung về văn nghị luận:
- Đọc kĩ văn bản Chống nạn thất học


- Tìm hiểu theo câu hỏi trong sgk.


Tiết 75- tập làm văn:


<b>tìm hiểu chung về văn nghị luận</b>




Soạn: 08/01/2007
Dạy: 16/01/2007


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giỳp h/s: </b>Hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đs và đặc điểm chung của vb nghị luận.


<b>b/ chuÈn bÞ:</b>
<b>c/ tiÕn tr×nh :</b>


<b>C1. ổ n định lớp: 1</b>’


<b>C2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Em hãy nhắc lại các phơng thức tạo lập văn bản đã học ?


<b>* </b>Bµi míi: 35’


Học sinh đọc phần a.


H: Em hãy nêu thêm các câu hỏi về những
vấn đề tơng tự ?


GV hd học sinh thảo luận theo bàn, mỗi


<b>I. : nhu cầu nghị luận và văn bản</b>
<b>nghị luận</b>


<b>1. Nhu cầu nghị luận:</b>



- Theo bạn, nh thế nào là một ngời bạn tốt ?
- Vì sao học sinh phải học thuộc bài và làm
bài đầy đủ trớc khi đến lớp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

bàn nêu ra một câu hỏi.


- Nhn xột, ỏnh giỏ về câu hỏi đó?


H: Gặp các vấn đề và câu hỏi nh trên, em
có thể trả lời bằng các kiểu văn bản đã học
nh miêu tả, tự sự, biểu cm khụng ?


H: Để trả lời những câu hỏi nh thÕ, hµng
ngµy em thêng gặp những kiểu văn bản
nào ?


H: Em có thể đa ra 1 VD về văn bản nghị
luận mà em biết ?


(Có thĨ lÊy lu«n 1 sè VD ngay trong
SGK.)


<i><b>* Trong đời sống ta thờng gặp văn nghị</b></i>
<i><b>luận dới dạng các ý kiến nêu ra trong</b></i>
<i><b>cuộc họp, các bài xã luận, bình luận,</b></i>
<i><b>phát biểu ý kiến trên báo chí...</b></i>


- Gọi hs đọc văn bản “Chống nạn thất
học”



H: Bác Hồ viết bài này nhằm mục đích gì
?


H: Bác viết cho ai đọc, ai thực hiện ? (toàn
thể nhân dân VN).


H: Để thực hiện mục đích ấy, bài viết nêu
ra những ý kiến nào ?


H: Những ý kiến ấy đợc diễn đạt thành
những luận điểm nào ?


H:Tìm các câu văn mang luận điểm đó ?
H: Để luận điểm có sức thuyết phục, bài
viết đã nêu ra những lý lẽ nào ?


H: Những lý lẽ ấy đặt ra để trả lời các câu
hỏi nào ?


- Tiến bộ làm sao đợc ?


- Biết chữ để làm gì ? Vì sao phải cần
học chữ quốc ngữ ?


- Làm cách nào để nhanh chóng bit ch
quc ng ?


điện tử hay chat trên mạng không ?


- Chớ nên nói chuyện riêng trong lớp. Bạn


đồng ý không ?


- Không thể dùng các kiểu văn bản … để
trả lời các câu hỏi trên vì bản thân các câu
hỏi buộc ngời ta phải trả lời bằng lý lẽ, t
duy khái niệm, sử dụng nghị luận thì mới
đáp ứng yêu cầu trả lời, ngời nghe mới tin
v hiu c.


-> Văn bản nghị luận.


- Các kiểu văn bản nghị luận thờng gặp:
Chứng minh, giải thích, xà luận, bình luận,
phê bình, hội thảo,


<b>2. Thế nào là văn bản nghị luận ? Đặc</b>
<b>điểm của văn bản nghị luận:</b>


<i><b>a) Ví dụ:</b></i>


Văn bản: Chống nạn thất học ....
<i><b>b) NhËn xÐt:</b></i>


+ Mục đích: Chống nạn thất học và nâng
cao dân trí.


+ Ln ®iĨm:


- Một trong những cơng việc phải làm là
nâng cao dân trí. (Câu khảng định).



- Bổn phận của ngời dân VN là phải có kiến
thức để tham gia vào công cuộc xây dựng
nớc nhà và trớc hết phải biết đọc, biết viết.
(Câu chứa đựng ý khẳng định một t tởng,
một ý kiến.)


+ <b>Lý lÏ</b>:


- Chính sách ngu dân của thực dân Pháp đã
làm cho hầu hết ngòi dân VN mù chữ ->
lạc hậu, dốt nát.


- Phải biết đọc, biết viết quốc ngữ thì mới
có kiến thức để tham gia xây dựng nớc
nhà.


- Những điều kiện để tiến hành công việc
đã hội đủ và rất phong phú: góp sức vào
bình dân học vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Vì sao phụ nữ càng cần phải học ?
- Ai sẽ đắc lực giúp đỡ ?


H: Để các lý lẽ ấy tăng tính thuyết phục,
bài viết đã nêu ra những dẫn chứng nào ?
H: Trong bài văn nghị luận, ngời viết phải
nêu đợc những vấn đề gì ?


H: T/g có thể thực hiện mục đích của


mình bằng văn bản kể chuyện, biểu cảm,
miêu tả hay khơng ? Vì sao ?


(Các văn bản trên đều khó có thể vận
dụng để thực hiện đợc mục đích trên, khó
có thể giải quyết đợc vấn đề kêu gọi mọi
ngời chống nạn thất học một cách gọn
ghẽ, chặt chẽ, rõ ràng, đầy đủ nh vậy).
H: Em hãy nêu những đặc điểm của văn
bản nghị luận ?


<i><b>* - Khái niệm văn nghị luận:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu đối với bài nghị luận.</b></i>
<i><b> Gọi 1 hs đọc ghi nhớ trong sgk.</b></i>


+ <b>DÉn chứng</b>:


- 95% dân số VN mù chữ.


- Đa ra nhiều cách làm bình dân học vụ.


<i><b>c) Ghi nhớ:</b></i>
SGK.


<b>C4. Cñng cè:</b> 3’


1. Thế nào là văn nghị luận?


2. Bài văn nghị luận cần đảm bảo những yếu tố gì?



<b> C5. HDVN:</b> 1’


1. Häc thc phÇn ghi nhí.


2. Chuẩn bị các bài tập trong sgk để giờ sau luyện tập.




<b>Tiết 76 </b><b> Tập làm văn</b>:


<b>Tìm hiểu chung về văn nghị luận</b>

<i>(tiếp theo)</i>


Soạn: 09/01/2007
Dạy: 18/01/2007


<b>A. Mục tiêu:</b>


Tiếp tục củng cố kiến thức về văn nghị luận qua các bài tập luyện tập.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>C. Tiến trình:</b>


<b>C1. n định lớp:</b> 1’
<b>C2. Kiểm tra bài cũ:</b> 5’


Thế nào là văn nghị luận? Yêu cầu đối với bài văn nghị luận?
<b>C3. Bài mới:</b> 35’


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



Cho h/s đọc văn bản.


H: Đây có phải là bài văn nghị ln


<b>Iii. lun tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


- Văn bản: Cần tạo ra thói quen tốt trong
đời sống xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

không ? Vì sao ?


H: Tỏc giả đề xuất ý kiến gì ? Những
dòng, câu văn nào thể hiện ý kiến đó ?


H: Để thuyết phục, ngời viết đã đa ra
những lý lẽ, dẫn chứng nào ?


H: Bài nghị luận này có nhằm giải quyết
một vấn đề trong xã hội khơng ? Em có
tán thành ý kiến của ngời viết không ?


* G/v kiểm tra đoạn văn nghị luận do học
sinh su tầm (Văn bản có nêu ra đợc vấn
đề để bình luận và giải quyết mang tính
xã hội; có nêu đợc lý lẽ và dẫn chứng ?)
- GV cho HS đọc văn bản.


- BT tr¾c nghiƯm:



ý kiến nào đúng ? Vì sao ?


- G/v hớng đẫn học sinh tìm hiểu văn bản
để trả lời, lý giải cho ý kiến ?


H: Xác định mục đích của văn bản ?
H: Cách trình bày, diễn đạt ? (Có lý lẽ,
dẫn chứng nh thế nào).


- Nêu ra đợc vấn đề để bàn luận và giải
quyết là một vấn đề xã hội thuộc lối sống
đạo đức.


- Để giải quyết vấn đề trên tác giả sử dụng
khá nhiều lý lẽ và dẫn chứng, lập luận để
trình bày quan im ca mỡnh.


+ ý kin xut:


- Cần phân biệt thói quen tốt và xấu.


- Cần tạo thói quen tốt và khắc phục thói
quen xấu từ nh÷ng viƯc tëng chõng rÊt
nhá.


+<b>Lý lÏ:</b>


Cã thãi quen tèt vµ thãi quen xÊu
Cã ngêi biÕt ph©n biƯt … rÊt khã.


Thãi quen thành tệ nạn.


To c thúi quen tt l rt khó.
Nhiễm thói quen xấu thì rễ.


Hãy tự xem lại mình để tạo nếp sống văn
minh, đẹp cho xã hội.


+ <b>D/c:</b>


<b>-</b> Nh÷ng biĨu hiƯn trong cuéc
sèng hµng ngµy cña thãi quen
tèt, thãi quen xÊu.


+ Bài viết đã nhằm trúng một vấn đề trong
xã hội ta: Nhiều thói quen tốt đang bị mờ
dần, mất dần đi hoặc bị lãng quên. Nhiều
thói quen xấu mới nảy sinh và phát triển..
+ Chúng ta tán thành ý kiến đó. Cần phối
hợp nhiều hình thức, nhiều tổ chức và tiến
hành đồng bộ ở mọi nơi, mọi lúc. Mỗi
ng-ời cần có những hành động tự giác, thiết
thực để xây dựng nếp sống năn minh, lịch sự.


<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Bài tập 3:</b>


V/b: Hai biển hồ.



a) Đó là văn bản miêu tả 2 biển hồ ở
Paletxtin.


b) Đó là văn bản kể chuyện 2 biển hồ.
c) Đó là văn bản biểu cảm về 2 biển hồ.


d) Đó là văn bản nghị ln vỊ cc sèng,
vỊ 2 c¸ch sèng qua viƯc kĨ chun vỊ 2
biĨn hå.


+ Lý gi¶i:


Văn bản có tả hồ, tả cuộc sống tự nhiên
của con ngơi quanh hồ nhng không chủ
yếu nhằm để tả, kể hay phát biểu cảm
t-ởng về hồ.


Mục đích của văn bản: Làm sáng tỏ về 2
cách sống: cách sống cá nhân và cách
sống sẻ chia, hồ nhập.


- Cách sống cá nhân: Là sống thu mình,
khơng quan hệ, chẳng giao lu thật đáng
buồn và chết dần, chết mòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

sống mở rộng, trao, nhận làm cho tâm hồn
con ngêi trµn ngËp niỊm vui.


<b>C4. Cñng cè</b>: 3’



1. Bài văn nghị luận viết ra nhằm mục đích gì?
2. Nhắc nhở hs ghi nhớ kt cơ bản về văn nghị luận.
<b>C5. HDVN</b>: 1’


1. Hoàn thành tất cả các bài tập trên vào vở, tiếp tục su tầm văn nghị luận.
2. Soạn văn bản Tục ngữ về con ngời và xà hội.


...
<b>tuần 20 bài 19</b>


<b> </b>


<b> Tiết 77 - văn bản:</b>


<b>tục ngữ</b>



<b>về con ngời và xà hội</b>



Soạn: 11/01/2007
Dạy: 22/01/2007


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa và một số hình thức diễn đạt (ẩn dụ, nghĩa đen, nghĩa bóng)
của những câu tục ngữ trong bài.


- Thuộc lòng những câu tục ngữ trong văn bản.
- Su tầm những câu tục ng cựng ch .



<b>b/ chuẩn bị:</b>
<b>C/ tiến trình:</b>


<b>C1. n định lớp: 1</b>’


<b>C2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
- Thế nào là tục ngữ ?


- c thuc 8 cõu tục ngữ đã học ? Em thích câu tục ngữ nào nhất ? Vì sao ?
- Nhận xét chung về vần và đối trong 8 câu tục ngữ đã học ?


<b>C3. Bµi míi: 35</b>’


- Đọc to, rõ ràng, chậm rãi, chú ý vần
l-ng và đối.


(Tõ "mỈt" - nghÜa ho¸n dơ (mỈt cđa)
trong tõ nhiỊu nghÜa).


H: Đọc 9 câu tục ngữ, em thấy nội dung
của chúng nói về những vấn đề gì ?


- Tơc ng÷ vỊ phẩm chất con ngời (câu 1,
2, 3).


- Tục ngữ về học tập, tu dỡng (câu 4, 5,
6).


- Tục ngữ về quan hƯ øng xư (c©u 7, 8,


9).


H: Đọc và cho biết câu tục ngữ đề cao
cái gì ? Đề cao bằng cách nào ?


H: Qua câu tục ngữ, dân gian đã đúc kết
kinh nghiệm gì ?


<i><b>* Con ngêi q h¬n của cải rất nhiều.</b></i>


<b>I. c, hiu vn bn:</b>


<b>1. Đọc </b><b> tìm hiểu chú thích: </b>


<b>2. Phân tích: </b>


<i><b>a, Nh÷ng kinh nghiƯm vµ bµi häc vỊ</b></i>
<i><b>phÈm chÊt con ng</b><b> êi:</b><b> </b></i>


<b>* C©u 1:</b>


- Đề cao giá trị con ngời so với mọi thứ của
cải thông qua phép so sánh và nhân hoá.
- Phê phán những ai coi của nặng hơn ngời.
- Yêu quý, tôn trọng, bảo vệ con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

H: NT đợc sử dụng trong câu tục ngữ là
gì? T/d của nt ấy?


<i><b>* NT so ánh đối lập, cách nói bằng</b></i>


<i><b>hình ảnh, câu tục ngữ kđ giá trị t tởng</b></i>
<i><b>coi trọng con ngời của nhân dân ta.</b></i>
H: Em có biết những câu tục ngữ nào cú
ý ngha tng t ?


- Đọc câu tục ngữ.


H: Em hiĨu "gãc con ngêi" lµ nh thÕ nµo
?


(chỉ dáng vẻ, đờng nét, một phần tính
tình, ...).


H: Em thấy, ở con ngời, răng và tóc là
những chi tiết rất nhỏ. Vậy mà chúng
làm nên "góc con ngời". Qua đó em hiểu
nghĩa của câu tục ngữ là gì ?


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa c©u TN: Những gì thuộc</b></i>


<i><b>hỡnh thc con ngi u th hin nhõn</b></i>
<i><b>cỏch ca ngi ú.</b></i>


H: Lời khuyên từ kinh nghiệm này là gì?


H: Câu TN có thể sử dụng trong hoàn
cảnh nµo?


H: Đọc câu tục ngữ, em nhận ra hình
thức diễn đạt quen thuộc nào ?



H: Tìm hiểu ý nghĩa câu tục ngữ này, em
cần lu ý điều gì ?


H: Qua câu tục ngữ dân gian muốn
khuyên chúng ta điều gì ?


<i><b>* Câu TN muốn khuyên con ngời phải</b></i>
<i><b>có lòng tự trọng, giữ gìn nhân phẩm.</b></i>
H: Tìm câu tục ngữ tơng tù ?


H: Có một bài ca dao nói về thân phận
của ngời nghèo khổ mà muốn chết trong
sạch. Đọc bài ca dao đó ?


H: Câu tục ngữ 4 đã sử dụng từ ngữ nh
thế nào ?


H: Cách sử dụng điệp ngữ tạo vế đối lập
có tác dụng gì ?


H: Trong 4 vế, dân gian đã đa ra 4 h/đ.


VD: Ngời sống đống vàng
Ngi ta l hoa t


<b> * Câu 2:</b>


- Cái răng, cái tóc là một phần thể hiện
hình thức, tính tình, tình trạng sức khoẻ của


con ngời.


- Ngi ta đẹp từ những thứ nhỏ nhất.


-> Khuyên mọi ngời hoàn thiện, thể hiện
mình hoặc nhìn nhận, đánh giá, bình phẩm
con ngời từ những điều nhỏ nhất.


- Hãy biết tự hoàn thiện mình từ những
điều nhỏ nhất; có thể xem xét t cách con
ngời từ những biểu hiện nhỏ của chính con
ngời đó.


- Sử dụng khuyên nhủ, nhắc nhở con ngời
phải biết giữ gìn rng túc cho sch p.


<b>* Câu 3:</b>


- Vần lng.


- i rất chỉnh (dùng từ trái nghĩa, vế đối
xứng nhau).


<i>- Nghĩa đen:</i> Dù đói vẫn phải ăn uống sạch
sẽ. Dù rách vẫn phải mặc sạch sẽ.


- <i>Nghĩa bóng</i>: Dù nghèo túng vẫn phải
sống trong sạch không đợc làm iu ti li,
xu xa, by b.



- HÃy biết giữ gìn nhân phẩm dù trong bất
kỳ hoàn cảnh nào.


VD: Cht trong còn hơn sống đục
- Con cò mà đi ăn đêm


...đau lòng cò con.


<i><b>b, Những kinh nghiệm và bài häc vỊ viƯc</b></i>
<i><b>häc tËp, tu d</b><b> ìng:</b></i>


<b>* C©u 4:</b>


- Sử dụng điệp ngữ "học", 4 vế đối lập ->
nhấn mạnh việc học hỏi một cách toàn
diện, tỉ mỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 h/đ "ăn, nói".
H: Tìm những câu tục ngữ cũng nói về
việc ăn, nói của con ngời ?


H: Em hiểu "gãi, më" ë vÕ 3, 4 lµ nh thÕ
nµo ?


H: Tóm lại, câu tục ngữ khuyên con
ng-ời ta điều g× ?


<i><b>*Con ngời cần phải học hỏi, rèn luyện</b></i>
<i><b>để chứng tỏ là ngời lịch sự, có văn hố,</b></i>
<i><b>thành thạo cơng việc, biết đối xử.</b></i>



H: Em hiĨu nghi· cđa c©u tơc ngữ này là
gì ?


H: Cỏch din t ca cõu tc ng cú gỡ
ỏng chỳ ý ?


H: Tìm những câu tục ngữ, TN khác
t-ơng tự ?


H: Đọc câu tục ngữ nµy, em cã nhËn
thÊy mối quan hệ với câu 5 nh thế nào ?
(Mâu thuẫn hay bổ sung cho nhau ?)
H: Tác giả dân gian muốn khuyên chúng
ta điều gì ?


<i><b>* Trong việc học tập việc học ở thầy và</b></i>
<i><b>học ở b¹n cã vai trß quan träng nh</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


H: Em hiểu "thơng ngời ", "thơng thân"
là nh thế nào ?


H: Câu tục ngữ đặt "thơng ngời" trớc
"thơng thân" có dụng ý gì ?


H: Qua đó em hiểu điều gì ?


H: Tìm những câu tục ngữ khác tơng tự ?
H: Xã hội chúng ta đã có những h/đ nào


để chứng minh tính đúng đắn ca cõu
tc ng ?


Đọc 2 câu tục ngữ và cho biết:


H: Nét hình thøc chung cña 2 câu tục
ngữ này là gì ?


H: C©u 8 cho ta biết điều gì với lời
khuyên của dân gian ?


<i><b>* Mọi thứ chúng ta hởng thụ đều do</b></i>
<i><b>công sức của con ngời -> cần trân</b></i>
<i><b>trọng và bit n.</b></i>


H: Trong câu 9, em hiểu "một" và "ba"
theo nghĩa nh thế nào ?


H: Câu tục ngữ nêu lên một chân lý sống
nào ?


<i><b>* Đoàn kết sẽ tạo thành sức mạnh làm</b></i>
<i><b>nên việc lớn, chia rẽ sẽ không việc nào</b></i>


"học" thế mà lại phải học một cách nghiêm
chỉnh -> ngời có văn hoá.


- "Gúi, m" - ngha hoán dụ -> biết làm
mọi việc một cách khéo léo, giỏi giang.
=> Con ngời cần phải học hỏi, rèn luyện để


chứng tỏ là ngời lịch sự, có văn hố, thành
thạo cơng việc, biết đối xử.


<b>* C©u 5:</b>


- Cách diễn đạt suồng sã, vừa thách thức
vừa nh một lời đố -> đề cao vai trò của
ời thầy trong việc giáo dục, đào tạo con
ng-ời.


<b>* C©u 6:</b>


- Cùng đề cao việc học tập ở cả thầy và
bạn.


- Phải tích cực, chủ động trong học tập.


- Muèn học tốt, không chỉ học ở thầy mà
cần më réng sù häc ra xung quanh, ra
những ngời bạn bởi bạn gần ta, cùng tuổi
với ta, ta dễ học hỏi nhiều điều, nhiều lúc ở
bạn.


<i><b>c, Những kinh nghiệm và bài học về kinh</b></i>
<i><b>nghiệm ứng xử:</b></i>


<b>* Câu 7:</b>


- HÃy sống nhân ái, thơng yêu ngời khác nh
chính bản thân mình.



VD: Lỏ lnh ựm lỏ rỏch


VD: Chơng trình Vì ngời nghèo, Tháng
hành động vì ngời nghốo...


<b>* Câu 8 + câu 9:</b>


- Sử dụng hình ảnh ẩn dụ:
+ "Quả" - thành quả.
+ "Cây" - con ngời.


-> Mọi thứ chúng ta hởng thụ đều do công
sức của con ngời -> cần trân trọng và biết
ơn.


- "một" - sự đơn lẻ.
- "ba" - sự liên kt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>thành công.</b></i>


H:Đọc những câu tục ngữ ca dao t¬ng tù
?


H: Đọc những câu tục ngữ về con ngời
và xã hội đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với
những câu tục ngữ này?


3. <b>Tỉng kÕt</b>:
Ghi nhí - sgk



<b>Iii. lun tËp:</b>


VD: Đối với câu 1:- lấy của che thân
không ai lấy thân che của. (đồng nghĩa)
- Trái nghĩa: Trọng của hơn ngời.


Câu 8: - Đồng nghĩa: Uống nớc nhớ nguồn.
- Trái nghĩa: Đợc chim bẻ ná, đợc cá quên
nơm.


<b> C4. Cñng cè:</b> 3’


1. Thử đọc thuộc lòng một vài câu tục ngữ vừa học.
2. Đọc bài đọc thêm trong sgk.


<b>C5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>: 1’


1. Häc thuéc lòng 9 bài tục ngữ; su tầm thêm những bài cã cïng néi dung.
2. Chuẩn bị bài Rút gọn câu.




<b>TiÕt 78: </b>
<b>So¹n: 15/01/2007</b>


<b>D¹y: 22/01/2007 </b>


<b>rót gän câu</b>




<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nm c cách rút gọn câu.


- Hiểu đợc tác dụng của câu rỳt gn.


<b>b/ chuẩn bị: </b>


Máy chiếu, giấy trong, bút dạ


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>C1. n nh lp: 1</b>’


<b>C2. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


- Em hãy đặt một câu đơn, một câu ghép và phân tích cấu tạo các câu đó ?


<b>C3. Bµi míi: 35 </b>’


Cho 2 c©u: (1).
2 VD: (4).


<b>(m¸y chiÕu).</b>


H: Tìm xem trong 2 câu đã cho có từ ngữ
nào khác nhau ?



H: Từ "chúng ta" đóng vai trũ gỡ trong cõu
(b) ?


H: Tìm những từ ngữ có thể làm chủ ngữ
trong câu (a) ?


H: Qua đó em thấy tục ngữ có nói riêng
một ai khơng hay nó đúc rút những kinh
nghiệm chung, đa ra những lời khuyên


<b> I. thế nào là câu rút gọn:</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


a) Học ăn, häc nãi, ...


(<i>Tôc ngữ).</i>


b) Chúng ta học ăn, học nói, ...


<b>2. Nhận xét:</b>


- Câu b có thêm từ " chúng ta" làm TPCN.
- Câu a vắng CN.


- Những từ ngữ có thể làm CN trong câu a
là: em, chúng em, ngời Việt Nam, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

chung ?



H: Vậy, em có thể lý giải vì sao chủ ngữ
trong câu (a) đợc lợc bỏ ?


<i>(Thảo luận nhóm).</i>


<b>* Xét tiếp VD (4). (máy chiếu)</b>


H: Trong những câu in đậm, thành phần nào
của câu đợc lợc bỏ ? Vì sao ?


H: Thêm từ ngữ thích hợp để tạo đợc những
câu đầy đủ ?


H: Chúng ta vừa tìm hiểu một số ví dụ, các
câu 1a, 4a, 4b đợc gọi là những câu rút gọn.
Vậy em hiểu thế no l cõu rỳt gn ?


<b>Bài tập nhanh: (đa lên máy chiếu)</b>


Cho 2 câu tục ngữ:


1- Thơng ngời nh thể thơng thân.
2- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.


H: Em hãy so sánh thành phần đợc lợc bỏ
trong 2 câu tc ng ?


H: Em thử khôi phục thành phần bị lợc bỏ
trong 2 câu trên ?



(Câu hỏi yêu cầu 2 cho lµm theo nhãm).
- GV chiÕu vÝ dơ c¸c câu: Chạy loăng
quăng; Nhảy dây; Ch¬i kÐo co”.


H: Các câu đó bị thiếu thành phần nào ? Em
thử khơi phục câu ?


H: Cã nªn rút gọn câu nh vậy không ? Vì
sao ?


H: ở ví dụ 2, em có đồng ý với câu trả lời
của ngời con khơng ? Vì sao ?


H: Em có thể thêm từ ngữ thích hợp vào để
câu trả lời đợc lễ phép ?


H: Qua c¸c vÝ dơ, em cần lu ý những gì khi
dùng câu rút gọn ?


<i><b>* Khi rút gọn câu cần lu ý:</b></i>


<i><b>- Khụng lm cho ngời đọc, ngời nghe hiểu</b></i>
<i><b>sai hoặc hiểu không đầy đủ v ni dung</b></i>
<i><b>cõu núi.</b></i>


<i><b>- Không biến câu nói thành một câu cộc</b></i>
<i><b>lốc, khiếm nhÃ.</b></i>


H: Nhắc lại những hiểu biết của em về câu
rút gọn và cách dùng câu rút gọn ?



H: Trong những câu sau đây , câu nào là câu
rút gọn? Rút gọn câu nh vậy để làm gì?


- GV chiếu các câu trong bài tập.


H: Hóy tìm câu rút gọn, khôi phục những
thành phần đã đợc rút gọn và cho biết trong
thơ, ca dao tại sao thờng có nhiều câu rút gọn
nh vậy?


- Các TP đợc lợc bỏ:


+ ë VD 4(a): TP vị ngữ- "đuổi theo nó".
+ ở VD 4(b): nßng cèt câu:"Mình đi Hà
Nội".


+ Lớ do: Làm cho câu gọn hơn, nhng vẫn
hiểu đợc.


<b>3. Ghi nhí:</b>


SGK.


<b>II. c¸ch dïng c©u rót gän:</b>


<b>1. VÝ dơ:</b>


SGK.



<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Các câu thiếu chủ ngữ.
Cỏc CN u khú khụi phc.


- Không nên rút gọn câu nh vậy vì làm cho
câu khó hiểu.


- Cõu tr lời của ngời con đã bị rút gọn trở
nên thiếu lễ phép.


<b>3. KÕt luËn:</b>


Ghi nhí - SGK.
III. Luyện tập:
Bài tập 1: (tr 16)


- Câu b là câu rút gọn. Đây là một câu tục
ngữ nêu 1 quy tắc ứng xử chung cho mọi
ng-ời nên có thể rút gọn làm cho câu trở nên
ngắn gọn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

H: Vì sao câu bé và ngời khách trong câu
chuyện hiểu lầm nhau?


H: Qua câu chuyện này em rút ra đợc bài học
gì về cỏch núi nng?


b. Câu rút gọn CN:
Đồn rằng danh tớng...


...cëi khè giỈc ra.


- Thơ, ca dao thờng gặp nhiều câu rút gọn
bởi lẽ các thể loại này thờng dùng lối diễn
đạt ngắn gọn, súc tích; và do số lợng câu
chữ hạn chế.


Bµi tËp3:


HS đọc vb Mất rồi


- Vì trong khi trả lời khách, cậu bé đã dùng
3 câu rút gọn chủ ngữ. Cho nên ngời khách
đã hiểu lầm CN của câu từ “tờ giấy” sang
“bố của đứa bé”


- Nên cẩn trọng khi dùng câu rút gọn. Vì
dùng câu rút gọn ko đúng chỗ sẽ gây hiểu
lầm.


<b> </b>
<b>C4. Cñng cố: 3</b>


1. Thế nào là câu rút gọn?


2. Sử dụng câu rút gọn cần chú ý điều gì?


3. Tìm câu rút gọn có trong đv sau và thử khôi phục tp bị rút gọn?
Hôm sau lÃo Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lÃo báo ngay:



<b>-</b> Cu Vng i i rồi, ông giáo ạ!
- Cụ bán rồi?


<b>-</b> Bán rồi. Họ vừa bắt xong.


<b>C5. H ớng dÉn vỊ nhµ :</b> 1’
1. Häc thc ghi nhí.
2. Hoµn thành các bài tập.


3. Đọc trớc bài <b>Đặc điểm chung của văn bản nghị luận.</b>


<b>Tiết 79 </b><b> Tập làm văn:</b>
<b>Soạn: 16/01/2007</b>


<b>Dạy: 23/01/2007 </b>


<b>Đặc điểm của văn bản nghị luận</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


Nhận biết rõ các yếu tố cơ bản của bài văn nghị luận và mối quan hệ của chúng với nhau.


<b>b/ chuẩn bị: </b>


Bảng phụ


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>



<b>C1. n nh lớp: 1</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

1. Em hãy cho biết thế nào là văn bản nghị luận ?
2. Trình bày VD em su tầm đợc về VBNL ?


<b>* Bµi míi: 35</b>’


- Cho hs đọc lại V/b: "Chống nạn thất học ".
H: Em hãy tìm ý chính của bài viết ?


H: ý chính đó thể hiện dới dạng nào ?


H: Các câu văn nào đã cụ thể hố ý chính đó ?
H: Vai trị của ý chính trong bài văn nghị luận ?
H: Những u cầu để ý chính có tính thuyết
phục ?


=> Trong văn bản nghị luận, ngời ta thờng gọi ý
chính là luận điểm.


H: Vậy em hiểu thế nào là luận điểm ?


<i><b>* Luận điểm là ý kiến thể hiện t tởng, quan</b></i>


<i><b>điểm trong bài văn nghị luận</b></i>.


(Có luận điểm chính - lớn - tổng quát bao trùm
toàn bài. Có luận điểm phụ -nhỏ - là bộ phận
của luận điểm chính).



<b>Bài tập nhanh </b>


<i>Tìm các luận điểm:</i>


TV giàu đẹp:


+ TV giµu thanh ®iƯu.
+ TV un chuyÓn, tinh tÕ.
+ TV hãm hØnh.


H: Trong văn bản trên, ngời viết đã triển khai
luận điểm bằng cách nào ?


H: Vai trß cđa lý lÏ vµ dÉn chøng n/t/n ?
-> d/c vµ l/l lµ luận cứ.


H: Tìm trong văn bản ... các luận cứ ?
(<i>Do chính sách ngu dân ...</i>


<i> Nay nc độc lập rồi</i> ...)
H: Vậy em hiểu luận cứ là gỡ?


<i><b>* Luận cứ là lí lẽ và dẫn chứng đa ra làm cơ</b></i>
<i><b>sở cho luận điểm.</b></i>


H: Qua ú, em thy muốn tìm luận cứ cần phải
dựa vào cái gì ?


H: Muốn có tính thuyết phục, LC cần phải đạt
u cầu gì ?



<i><b>* Luận cứ phải chân thực, đúng đắn, tiêu</b></i>
<i><b>biểu.</b></i>


H: Luận điểm và các luận cứ thờng đợc diễn đạt
dới những hình thức nào và có tính chất gì ?
-> Đó chính là cách lập luận.


H: VËy em cã thÓ nãi râ, lËp luận có vai trò gì ?


<b>I. luận điểm, luận cứ, lập luận: </b>


<b>1. Luận điểm:</b>


* VD: V/b: "Chống nạn thÊt häc ".


- ý chính của bài là: Chống nạn thất học
-trình bày dới dạng nhan đề.


- Các câu văn cụ thể hoá ý chính:
+ Mọi ngời ViÖt Nam ...


+ Những ngời đã biết chữ ...
+ Những ngời cha biết chữ ...


- ý chÝnh thÓ hiện t tởng của bài văn nghị
luận.


- Muốn có tính thuyết phục, ý chính phải rõ
ràng, sâu sắc, có tÝnh phỉ biÕn



<b>*. Ghi nhí:</b>


SGK.<b> </b>


<b>2. LuËn cø:</b>


- TriÓn khai luËn ®iĨm b»ng nh÷ng lý lÏ, dÉn
chøng cơ thĨ.


- Dẫn chứng và lý lẽ làm cơ sở cho luận điểm,
giúp cho luận điểm đạt tới sự sáng rõ, đúng
đắn, có sức thuyết phục.


- Luận cứ trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao phải nêu ra luận điểm ?
+ Nêu ra luận điểm để làm gì ?


+ Luận điểm ấy có đáng tin cậy không ?


- Luận cứ phải cụ thể, sinh động, có tính hệ
thống và bám sát luận điểm.


<b>3. LËp luËn:</b>


- Luận điểm và các luận cứ thờng đợc diễn
đạt thành các lời văn cụ thể. Những lời văn
đó cần đợc lựa chọn, sắp xếp, trình bày một
cách hợp lý để làm rõ luận điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>* Lập luận là cách nêu lận cứ để dẫn đến</b></i>
<i><b>luận điểm. Lập luận phải chặt chẽ, hợp lí.</b></i>


H: Trong bài, em gặp hình thức lập luận nào ?
H: Thế nào là luận điểm, luận cứ, lập luận?
- Gọi học sinh đọc lại văn bản.


- Xác định luận cứ, luận điểm.
- Xác định cách lập luận?


liên kết về hình thức và nội dung để đảm bảo
cho một mạch t tởng nhất quán, có sức
thuyết phục.


- Mét sè hình thức lập luận phổ biến: diễn
dịch, quy nạp, tổng-phân-hợp, loại suy, so
s¸nh, …


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>II. lun tËp: </b>


<b>Bµi 1 : </b>


<i>Xác định luận điểm, luận cứ và cách lập luận</i>
<i>trong vn bn: <b>Cn to ra</b></i>


+ Luận điểm: Cần tạo ra …
+ LuËn cø:



- Có thói quen tốt và thói quen xấu.
- Có ngời biết phân biệt … khó sửa.
- Tạo đợc thói quen tốt là rất khó d.


- Có nên xem lại mình ngay từ mỗi ngời
+ Lập luận:


- Luôn dậy sớm là một thói quen tốt
- Hút thuốc lá... là thói quen xấu.


- Một thói quen xấu ta thờng gặp hằng ngày
- Có nên xem lại mình ngay từ mỗi ngời


<b>C4. Củng cố:</b> 3


1) ở văn bản nghị luận, đối tợng là:
- Một cảnh - Một cảm xúc
- Một vấn đề. - Một chuyện.


2) ở văn bản nghÞ ln, ngêi viÕt chđ u dïng:
- Lý lÏ - Hình ảnh


- Dẫn chứng - Chi tiÕt


<b>C5. H íng dẫn về nhà :</b> 1
1. Học thuộc ghi nhớ.


2. Đọc trớc bài Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.


...



<b>TiÕt 80 </b><b> Tập làm văn: </b>
<b>Soạn: 17/10/2007</b>


<b>Dạy: 25/01/2007 </b>


<b> vn ngh lun </b>



<b>và cách lập ý cho bài văn nghị luận</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh:</b>


Lm quen vi cỏc văn nghị luận, biết tìm hiểu đề và cách lập ý cho bi vn ngh
lun.


<b>b/chuẩn bị:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>C1. n nh lp: 1</b>


<b>C2. Kiểm tra bµi cị: 5</b>’


-Nêu đặc điểm của luận điểm, luận cứ, lập luận trong văn bản nghị luận ?
- Kiểm tra bài về nhà tiết trớc ?


<b>C3. </b>Bµi míi: 35’



<b>I. tìm hiểu đề văn nghi luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>§äc vÝ dơ SGK.</b>


H: Các đề văn nêu trên có thể xem là đầu
đề, đề bài đợc khơng ?


H: Vậy chúng ta căn cứ vào đâu để nhận ra các
đề trên là đề văn nghị luận ?


<b>Gỵi ý:</b>


? Các vấn đề trong 11 đề trên xuất phát từ
đâu ?


? Ngời ta đặt ra những vấn đề ấy nhằm mục
đích gì ? Những vấn đề ấy gọi là gì ?


? Em hãy xác định luận điểm của các đề
đó ?


<i><b>* Mỗi đề đều hàm chứa một vấn đề đem</b></i>
<i><b>ra nghị luận.</b></i>


( <i><b>Lu ý:</b></i> Có đề bài luận điểm lớn gồm các


luận điểm nhỏ hơn, ví dụ: đề 2, 8, 9, 10).
- Nh vậy, có những đề bài, mỗi luận điểm
đều bao hàm nhiều luận điểm nhỏ hơn.
Nh-ng cũNh-ng có nhữNh-ng đề bài chỉ có một luận


điểm.


H: Em thấy ở từng đề, thái độ, t/c của ngời
viết cần bộc lộ nh thế nào ?


Chỉ rõ thái độ, t/c trong các đề trên ?
=> Đó là tính chất của đề văn nghị luận.
H: Vậy em hiểu, tính chất của đề văn có ý
nghĩa gì đối với việc làm vn ?


Trên bảng, giáo viên trình bày theo bảng:


Đề văn NL Ln ®iĨm TÝnh chÊt


<i><b>* Tính chất của đề có t/d định hớng cho</b></i>
<i><b>bài viết.</b></i>


=> Ngời viết cần có thái độ, t/c phù hợp:
khẳng định, phủ định, tán thành, phản đối,
chứng minh, giải thích, tranh luận.


H: Trên đây, chúng ta đã tiến hành tìm hiểu
đề văn nghị luận. Vậy em hiểu tìm hiểu đề
để làm gì ?


H: Đề nêu lên vn gỡ ?


H: Đối tợng và phạm vi nghị luận ở đây là
gì ?



H: Khuynh hớng t tởng của đề là khẳng
định hay phủ định.


<b>luËn:</b>


<i><b>a, VÝ dô:</b></i>


- 11 đề văn trong SGK.
<i><b>b, Nhận xét:</b></i>


- Đề văn nghị luận cung cấp đề bài cho bài
văn nên có thể dùng để làm đề bài. Thơng
thờng đề bài của một bài văn thể hiện chủ đề
của nó -> 11 đề trên có thể làm đề bài.


- Các vấn đề nêu ra đều bắt nguồn từ cuộc
sống xã hội.


- Mục đích đa ra là để ngời viết bàn luận,
làm sáng rõ.


- Những vấn đề đó gọi là luận điểm.


<b>* Tính chất của đề nghị luận:</b>


- Có đề bài: luận điểm bao gồm 2, nhiều
luận điểm nhỏ hơn; chỉ có một luận điểm.
- Với từng đề, thái độ, tình cảm của ngời viết
cũng không giống nhau.



- T/c của đề nh lời khuyên, tranh luận, giải
thích, ... có tính định hớng cho bài viết,
chuẩn bị cho học sinh thái độ, giọng điệu, ...


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>2. Tỡm hiu vn ngh lun:</b>


- Đề văn nghị luận: Chớ nên tự phụ.
- Luận điểm: Chớ nên tự phụ.


- Đối tợng và phạm vi nghị luận: tính tự phơ
cđa con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

H: Đề này địi hỏi ngời viét phải làm gì ?
<i><b>* Trớc một đề văn, muốn làm tốt cần xác</b></i>
<i><b>định đúng vấn đề, phạm vi tính chất của</b></i>
<i><b>bài văn nghị luận.</b></i>


Đề bài nêu ra ý kiến (l/đ) nh chúng ta đã
tìm hiểu. Vậy em có tán thành ý kiến đó
khơng ?


H: Hãy nêu ra các luận điểm nhỏ hơn gần
gũi với luận điểm của đề bài ?


H: Cần đặt ra những câu hỏi nào để xác
định luận cứ cho đề trên ?


(HS th¶o luận nhóm, trả lời các câu hỏi.)



H: Nên bắt đầu lời khuyên từ đâu ?


(Theo thứ tự trả lời các câu hỏi tìm luận cứ).
H: Lập ý cho bài văn nghị luận là làm gì ?


GV hng dn hc sinh đọc bài tham khảo.
Dẫn dắt học sinh tìm hiểu đề, lp ý theo h
thng cõu hi.


H: Sách là gì ?


H: Sách có ích lợi gì >< con ngời ?


H: Với bản thân em, sách có tác dụng nh
thế nào ?


<b>II. lập ý cho đề văn nghi luận: </b>


Đề bài: <i><b>Chớ nên tự phụ.</b></i>


<b>1. Xác lập luận điểm:</b>


- Chớ nên tự phụ.


+ Tự phụ là gì ?


+ Tỏc hại của tính tự phụ đối với mọi ngời.


+ Víi chÝnh b¶n th©n con ngêi cã tÝnh tù


phơ.


<b>2. T×m ln cø:</b>


- Tù phụ là gì ?


- Vì sao khuyên chớ nên tự phụ ?
- Tự phụ có hại nh thế nào ?
- Tự phụ có hại cho ai ?


- Liệt kê những điều có hại do tự phụ và chọn lý
lẽ, dẫn chøng quan träng nhÊt.


<b>3. Xác định lập luận:</b>


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>IiI. lun tËp: </b>


Tìm hiểu đề và lập ý cho đề bài ?
<i><b>Sách là ngời bạn lớn của con ngi.</b></i>


<b>1. Tỡm hiu :</b>


- Luận điểm: Sách là ngời bạn lớn của con
ngời.


- Đối tợng, phạm vi NL:


- Khuynh hng, t tởng của đề: Khẳng định.



<b>2. LËp ý:</b>


<b>* Xác định lun im:</b>


- Sách thoả mÃn nhu cầu hởng thụ và phát
triển tâm hồn:


+ Sách giúp học tập, rèn luyện hàng ngày.
+ Mở mang trí tuệ, tìm hiểu thế giới.
+ Nối liền quá khứ, hiện tại, tơng lai.


+ Cảm thông, chia sẻ với con ngời, dân tộc,
nhân loại.


+ Th giÃn, thởng thức, trò chơi.


+ Cn bit chn sỏch v quý sỏch, biết đọc
sách.


<b>* T×m luËn cø:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

H: Nếu không có sách, mäi ngêi vµ bản
thân em sẽ nh thế nào ?


H: Thỏi của em đối với sách ra sao ?
- Lập luận theo trình tự các luận cứ trên.


<b> C4. Cñng cè: 3</b>’



1.Đọc bài tham khảo: ích lợi của việc đọc sách.
2. Đề văn nghị luận có đặc điểm gì?


<b>C5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b> 1’


1. Nắm nội dung và tính chất của đề văn nghị luận.
2. Nắm các yêu cầu của tìm hiểu đề, lập ý.


3. Soạn bài: Tinh thần yêu níc cđa nh©n d©n ta.


<b> ...</b>
<b>Dạy: 29/01/2007</b>


<b>Tiết 81 </b><b> Văn bản: </b>


<b>tinh thần yêu níc cđa nh©n d©n ta</b>



- Hồ chí minh
<b>-A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Hiểu đợc tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta. Nắm
đợc nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng gọn, có tính mẫu mực của bài văn.


- Nhớ đợc câu chốt của bài và những câu có hình ảnh so sánh trong bi vn.


<b>b/chuẩn bị:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>



<b>* n nh lp: 1</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: 5</b>


1. Đọc thuộc 9 câu TN về con ngời và xà hội. Giải thích nghĩa của 1 câu em
cho là lý thú nhÊt ?


2. Đặc điểm nổi bật về hình thức trong bài TN về cong ngời và xã hội là gì?
A. Diễn đạt bằng hình ảnh so sánh C. Từ và câu có nhiều nghĩa
B. Diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ D. Cả ba đặc điểm trên.


<b>* Bµi mới: 35</b>


<i><b>? Nhắc lại thế nào là văn nghị luận ? -> </b></i>Đây là một bài văn nghị luận mẫu


mực.


H: Em hãy nhắc lại những nét khái quát
về cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Ch
Tch.


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?


- Đọc giọng mạch lạc, rõ ràng, dứt khoát
nhng vẫn thể hiện t/c. Lu ý các đ/từ, các
quan hệ từ, các hình ảnh so sánh.


Giải nghĩa từ khó theo SGK.



<b>I. tìm hiểu chung: 5</b>


<b>1. Tác giả: </b>Hồ Chí Minh.


<b>2. Tác phẩm: </b>


Là đoạn trích trong "Báo cáo chính trị " do
Hồ Chủ Tịch đọc trong Đại hội lần thứ II
Đảng Lao động Việt Nam (tháng 2/1951)


<b>II. đọc, hiểu văn bản: 27</b>


<b>1. Đọc- tìm hiểu chú thích: 5</b>


<b>2. Thể loại: 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Giáo viên giới thiệu.


HS chia đoạn, GV giới thiệu cách gọi từng
đoạn và n/v k/q của từng đoạn.


Cho HS đọc đoạn 1.


H: Vấn đề chủ chốt mà t/g nêu ra để nghị
luận là v/đ gì ?


H: Luận điểm ấy đợc cụ thể hoá bằng
những câu văn nào trong văn bản ?


H: Qua đó, em nhận thấy t/g đã nêu vấn


đề bằng cách no ?


H: Nêu t/d n/t của cách nêu ấy ?


H: Trong câu văn mở đầu của phần nêu
vấn đề, tg nói đến t/c yêu nớc qua từ ngữ
nào ?


H: Em hiểu thế nào là t/c: "nồng nàn yêu
nớc" và "truyền thống quý báu" ?


H: V truyn thng yờu nớc ấy đợc tác giả
nhấn mạnh trên lĩnh vực nào ?


H: Trong lĩnh vực đó, t/g đa ra hình ảnh
tiêu biêủ nào thể hiện lòng yêu nớc của
nhân dân ta ?


H: Em có nhận xét gì về cách sử dụng từ
ngữ trong đoạn mở đầu ?


H: Vy em cú th khái quát lại vai trò và ý
nghĩa của đoạn nêu vấn đề ?


H: Và em đọc đợc cảm xúc nào của t/g
trong đoạn văn ?


<i><b>* Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng,</b></i>
<i><b>mạch lạc, sử dụng hình ảnh so sánh.</b></i>
<i><b>Các động từ trong đoạn đợc chọn lọc,</b></i>


<i><b>chính xác, có giá trị biểu cảm cao, tg bày</b></i>
<i><b>tỏ lịng tự hào về tình u nớc mãnh liệt</b></i>
<i><b>của nd ta.</b></i>


Cho hs teo dõiđoạn 2, 3.


H: Tỏc gi ó lm rõ luận điểm "lịng u
nớc ..." bằng cách nào ?


<i>(§a ra c¸c luËn cø.)</i>


H: Em thấy tác giả đã có cách lập luận
theo trình tự nào ?


<i>(Tr×nh tù thêi gian).</i>


H: Theo dõi đoạn 2, em có thể nhận thấy
tác giả đã lập luận bằng cách nào ?


H: ở câu 2, tác giả đã sử dụng cách nêu
d/c nh th no ?


H: Cách nêu dÉn chøng nh vậy có tác
dụng nh thế nào ?


H: ở câu 3, tác giả đã sử dụng biện pháp
tu từ gì ?


<b>3. Bè cơc: 2</b>’



3 phÇn.


- Nêu vấn đề (Dân ta... cớp nớc)


- Giải quyết vấn đề (Lịch sử ta... yêu nớc)
- Kết thúc vấn đề (cịn lại)


<b>4. Ph©n tÝch: 17</b>’


<i><b>a, Nêu vấn đề: </b></i>Đoạn 1.


+ Vấn đề NL (luận điểm): Truyền thống
yêu nớc của nhân dân ta.


+ Vấn đề đợc thể hiện trong câu 1 và 2.
=> Cách nêu vấn đề trực tiếp, rõ ràng, rành
mạch, dứt khoát và khẳng định.


- “Nồng nàn yêu nớc” – tình yêu nớc ở độ
mãnh liệt, sôi nổi, dâng trào.


- “Truyền thống quý báu”: những giá trị
đã trở lên vững bền, qua nhiều thế hệ,
thành tài sản chung.


- Thể hiện trong lĩnh vực đấu tranh chống
ngoại xõm: kt thnh ln súng, lt, nhn
chỡm,


=> Hình ảnh so sánh rất chính xác, mới


mẻ, đ/từ phù hợp gợi sự linh hoạt, mềm
dẻo, bền chắc mà mạnh mẽ.


=> õy là cách nêu vấn đề mẫu mực.
+ Nêu vấn đề:


- Tạo luận điểm chính cho bài văn.


- Bày tỏ nhận xét chung về luận điểm ấy.
- Bộc lộ cảm xúc, t/c, /


- (Rng rng, tự hào về lòng yêu nớc m·nh
liƯt cđa nh©n d©n ta ?).


<i><b>b, Giải quyết vấn đề: </b></i><b>on 2, 3:</b>


+ Đoạn 2: 3 câu.


- Câu 1: Nêu ý khái quát mở đầu đoạn,
mang tính chất giới thiệu, trình bày.


- Câu 2: Nêu dẫn chứng, chứng minh.


( Nªu dÉn chøng theo tÝnh chÊt liệt kê,
nêu tên ngời anh hùng dân tộc liên tiếp ->
tạo cảm xúc tự hào, phấn chấn.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i><b>* Tác giả liệt kê dẫn chứng tiêu biểu</b></i>
<i><b>theo trình tự thời gian từ xa xa cho đến</b></i>
<i><b>cuộc khởi nghĩa gần đây.</b></i>



H: ở đoạn văn thứ 3 trong văn bản, em
nhận thấy nét đặc sắc nào trong hệ thống
lập luận và dẫn chứng của tác giả ?


( VD: d/c theo:
- Løa ti.


- Kh«ng gian. Võa cơ thĨ,
- NhiƯm vơ. võa toµn diƯn.
- Con ngêi.


- ViƯc lµm).


H: Em có nhận xét chung gì về cách nêu
dẫn chứng ?


H: ở cả 2 đoạn văn này, 2 luận cứ đợc lập
luận theo cách nào ?


<i><b>*Dẫn chứng đợc đợc sắp xếp theo phơng</b></i>
<i><b>pháp liệt kê thể hiện sự phong phú với</b></i>
<i><b>nhiều biểu hiện đa dạng của tinh thần</b></i>
<i><b>yêu nớc trong nhân dân ở mọi tầng lớp,</b></i>
<i><b>mọi lứa tuổi, mọi địa phơng.</b></i>


H: Nhận xét về giọng văn ở đoạn văn này?
T/c của tg đợc thể hiện ntn?


<i><b>* Giọng văn dồn dập, khẩn trơng, lí lẽ,</b></i>


<i><b>lập luận giản dị, tg bộc lộ sự cảm phục,</b></i>
<i><b>ngỡng mộ lòng yêu nớc của đồng bào ta</b></i>
<i><b>trong kháng chiến chống Pháp.</b></i>


H: Trong đoạn cuối, tg đã sử dụng hình
ảnh so sánh nào? Nx về t/d ca bp so sỏnh
ú?


H: Và khi trình bày các luận cứ, em nhận
thấy tác giả có cảm xúc nào ?


H: ở phần kết thúc vấn đề, Bác đã viết
điều gì ? Từ đó ngời đề ra nhiệm vụ gì ?
H: Em có nhận xét n/t/n về cách KTVĐ ?
<i><b>* Cách lập luận đặc sắc: Đa h/a để diễn</b></i>
<i><b>đạt khiến ta dễ hiểu, dễ đi vào lòng ngời,</b></i>
<i><b>Bác đề ra nhiệm vụ cho cán bộ đảng</b></i>
<i><b>viênlà khích lệ lịng yêu nớc của mọi </b></i>
<i><b>ng-ời.</b></i>


H: Tóm lại bài văn nghị luận này có nét
NT nào đặc sắc ?


- Cho hs đọc ghi nhớ trong sgk


H: Viết 1 đv theo lối liệt kê khoảng 4-5
câu có sử dụng mơ hình liờn kt t...
n?


+ Đoạn 3: 5 c©u.



- Câu 1: So sánh, cân đối từng cặp, từng
vế lại có tác dụng chuyển ý, chuyển đoạn
rất gọn, khéo, lại vừa nêu đợc ý khái quát
cho đoạn 3.


- Câu 2, 3, 4: Nêu d/c bằng cách:
+ Liệt kê theo lứa tuổi, khơng gian, …
+ Mơ hình liên kết: Từ … đến …


(Cùng làm sáng tỏ chủ đề đv: Lòng yêu
nớc của nhân dân ta trong kháng chin
chng Phỏp).


- Câu 5: Khái quát chung.


=> Trong cỏc luận cứ của văn bản, tác giả
đã có cách liệt kê dẫn chứng rất phong
phú, toàn diện, liên tục mà không rối, vừa
khái quát, vừa cụ thể, hệ thống.


- LËp luận: tổng phân - hợp.


- Giọng văn liền mạch, dông dập, khẩn
trơng.


- Cm phc, ngng m lũng yờu nc của
đồng bào ta từ xa đến nay.


<i><b>c, Kết thúc vấn : </b></i><b>on 4.</b>



- So sánh tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta với các thứ của quý.


-> Đề cao tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta.


- ra nhim vụ: Làm cho tinh thần yêu
nớc của tất cả mọi ngời đều đợc thực
hành vào công việc kháng chiến.


=> Kết thúc vấn đề tự nhiên, hợp lý sâu
sắc, giản dị, rõ ràng, dễ hiểu, thuyết
phục: Nâng cao luận điểm, đề ra nhiệm
vụ.


<b>5. Tỉng kÕt: 2</b>’


- Bè cơc chỈt chÏ, lËp luận mạch lạc.
- Luận cứ rõ ràng.


- Ging vn tha thiết, giàu cảm xúc.
- Truyền tới ngời đọc tinh thần u nớc.


<b>*. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>Iii. lun tËp: 3</b>’<b> </b>


- Tập viết đoạn văn liệt kê theo mơ hình liên
kết “Từ … đến …”



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

1. Là ngời yêu nớc em nhận thức thêm điều yêu nớc nào từ văn bản ?


2. Qua bài văn này em hiểu thêm điều gì về nghệ thuật nghị luận của HCM?


<b> * HDVN: 1</b>’


1. Nắm cắc nd và nghệ thuật của vb.
2. Học thuộc lòng đoạn 1 và 2.
3. Chuẩn bị bài <b>Câu đặc biệt.</b>




<b> </b>


<b> TiÕt 82 </b>–<b> tiÕng ViƯt: </b>
<b>So¹n: 22/01/2007</b>


<b>D¹y: 29/01/2007 </b>


<b>cõu c bit</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Nm đợc khái niệm câu đặc biệt.
- Hiểu đợc tác dụng của câu đặc biệt.


- Biết cách sử dụng câu đặc biệt trong những tình huống cụ thể.



<b>b/ chn bÞ: </b>máy chiếu


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


1. Thế nào là câu rút gọn ? Cho vÝ dơ c©u rót gän ? T/d cđa viƯc sư dụng câu rút
gọn?


2. Chữa bài tËp 4 (tiÕt 79)


<b>* </b>Bµi míi: 35’


GV cho HS đọc đv -> chiếu câu văn:
“Ơi, em Thuỷ!”


- Cho HS th¶o ln nhãm:


Câu văn trên có cấu tạo nh thế nào ?
A. Đó là câu BT, có đủ CN, VN.
B. Đó là câu rút gọn, lợc bỏ cả CN, VN.
C. Đó là câu khơng thể có CN, VN.
H: Em hiểu thế nào là câu đặc biệt ?


<b>Bài tập nhanh: </b>(GV đa lên máy chiếu<b>)</b>
<b>Xác định câu đặc biệt trong đv sau:</b>



<i>Rầm!Mọi ngời ngoảnh lại nhìn. Hai chiếc</i>
<i>xe máy đã tông vào nhau. Thật khủng</i>
<i>khiếp !</i>


<b>L</b>
<b> u ý:</b>


- Sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt
đều phải đặt trong ngữ cảnh cụ thể.
- Cần phân biệt câu rút gọn với câu đặc
biệt nhờ việc có thể hay khơng thể khơi
phục thành phần bị thiếu trong câu.
VD: + Một đêm mùa xn. Trên dịng
sơng êm ả, cái đò cũ …


+ - Chị gặp anh ấy bao giờ ?
- Một đêm mùa xuân.


- Với bài tập nhanh ở phần I, giáo viên
đa ra đoạn văn sau để so sánh:


<b>I. thế no l cõu c bit:</b>


<b>1. Ví dụ:</b>


Đoạn văn: <i>Ôi, em Thuỷ ! Tiếng kêu . Em</i>
<i>tôi bớc vào lớp.</i>


<b>2. Nhận xét:</b>



- Loại ngay phơng án A.


- ú khụng phi là câu rút gọn vì khơng
thể khơi phục (khơng thể tìm đợc) CN và
VN bị rút gọn.


- Đó là câu khơng thể có CN, VN.
=> Đó là câu đặc biệt.


<b>3. Ghi nhí</b>: SGK.


<b>Xác định câu đặc biệt:</b>


<i>RÇm ! ThËt khđng khiÕp !</i>


<b>II. tác dụng của câu đặc biệt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i>Hai chiếc xe máy đều lạng lách, phóng</i>
<i>nhanh vợt ẩu. Bỗng một tiếng rầm khủng</i>
<i>khiếp vang lên. Chúng đã tông vào</i>
<i>nhau.</i>


-> Đoạn văn đã sử dụng câu văn đặc biệt
bộc lộ đợc cảm xúc rõ hơn.


- Giáo viên cho học sinh phân tích ví dụ
trong SGK vào giấy trong -> chiếu kq.
H: Nêu các t/d khi sử dụng câu đặc
biệt ?



Cho hs đọc ghi nhớ.


<b>Bài tập nhanh (đa lên máy chiếu)</b>
<b>Xác định tác dụng của việc sử dụng</b>
<b>câu đặc biệt:</b>


<i> Giã. Ma. N·o nïng.</i>


<i>(NCH).</i>


=> Liệt kê, thông b¸o sù ph¸t triĨn cđa
sù viƯc, hiện tợng. Đồng thời tạo cảm
xúc


<b>Xỏc nh cõu c bit, cõu rút gọn và</b>
<b>tác dụng của câu đặc biệt.</b>


- Cho hs làm ra giấy trong -> chiếu kq
-> chữa chung.


<b>2. Nhận xÐt:</b>


- VD 1: Xác định thời gian, nơi chốn.
- VD 2: Liệt kê, thông báo, …


- VD 3: Bộc lộ cảm xúc.
- VD 4: Gọi đáp.


<b>3. Ghi nhí</b>: SGK.



<b>Iii. lun tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1+ 2</b>


a) + Khơng có câu đặc biệt.


+ Có 3 câu rút gọn: “Có khi đợc trng
bày …”. “Nhng cũng có khi …”. “Nghĩa là
phải ra sức …”.


(Kh«i phơc: Rót gän CN: Câu 1, 2: Tinh
thần yêu nớc.


C©u 3 : Mäi
ngêi chóng ta. )


b) + Câu đặc biệt: Ba giây … Bốn giây …
Năm giây … Lâu quá !(xác định thời gian,
bộc lộ cảm xúc.)


+ Kh«ng có câu rút gọn.
c) + Không có câu rút gọn.


+ Câu đặc biệt: Một hồi còi. Kể việc
(t-ờng thuật).


d) + Câu đặc biệt: Lá ơi ! ( Gọi
đáp + t/c thân thiết.).


+ C©u rót gän: - H·y kÓ chun.


(CN: b¹n).


- Bình thờng lắm …
(CN: Cuộc đời tôi.).


<b> * Cñng cè: 3</b>’


1. Thế nào là câu đặc biệt? Tác dụng của câu đặc biệt?


2. Chiếu bài tập nhanh (tr56 sách thiết kế... ) -> yêu cầu hs làm


<b> *. h íng dÉn vỊ nhµ: 1</b>’


1. Häc thc c¸c ghi nhí.
2. Lµm bµi tËp3 (sgk)


3. Chuẩn bị bài <b>Bố cục và phơng pháp lập luận trong văn nghị luận.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>TiÕt 83 </b>–<b> TËp làm văn: </b>
<b>Soạn: 23/01/2007</b>


<b>Dạy: 30/01/2007 </b>


<b>Bố cục và phơng pháp lập luận </b>


<b>trong bài văn nghị luận</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>



<b>Giúp h/sinh: </b>


- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận.


- Nm c mối quan hệ giữa bố cục và phơng pháp lập lun ca bi vn ngh lun.


<b>b/ chuẩn bị: </b>bảng phụ


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lp: 1</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


1.Nêu nội dung và tính chất của đề văn nghị luận?


2. Nêu các yêu cầu về tìm hiểu đề và cách lập ý cho một bài văn nghị luận


<b>* Bµi míi: 35</b>’


- Gọi 1 học sinh đọc lại văn bn: <i>Tinh</i>
<i>thn yờu nc</i>


H: Bài văn có mấy phần ? Nội dung của
mỗi phần là gì ?


H: Mỗi phần có mấy đoạn ?


H: Mỗi đoạn có những luận điểm nµo ?



H: Từ đó, em hãy nhắc lại bố cục của
một bài văn nghị luận ?


<i><b>* Bố cục bài văn nghị luận có 3 phần:</b></i>
<i><b>+ MB: Nêu vấn đề</b></i>


<i><b>+ TB: Trình bày nd chủ yếu của bài.</b></i>
<i><b>+KB: Khẳng định thái độ,t tởng, quan</b></i>
<i><b>điểm của bài.</b></i>


- GVsư dơng b¶ng phơ (theo SGK – tr
30)


H: Hµng ngang ...,hàng dọc,lập luận
theo cách nào?


<b>I. mối quan hệ giữa bố cục và lập</b>
<b>luận: 18</b>


<b>1. Ví dụ: V</b>ăn bản: <i>Tinh thần yêu nớc</i>






<b>2. Nhận xét:</b>


+ Bi vn gm 3 phần.
# Nêu vấn đề:



- Nêu vấn đề.


- K/đ giá trị của vấn đề.


- So sánh, mở rộng và xác định phạm vi biểu
hiện nổi bật của vấn đề.


# Giải quyết vấn đề:


Chøng minh truyÒn thèng yªu níc anh
hùng trong lịch sử dân tộc ta.


- Trong quá khø lÞch sư.


- Trong thùc tÕ cuéc kh¸ng chiÕn chèng
Ph¸p.


# Kết thúc vấn đề:


- So sánh, khái quát giá trị của vấn đề.
- Các biểu hiện khác nhau của vấn đề.


- Xác định trách nhiệm, bổn phận của mọi
ngời.


=> Đó chính là bố cục của bài và cách nêu
vấn đề, giải quyết vấn đề, .. là cách lập
luận của bài.


+ C¸c c¸ch lËp luËn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

H: Nx về vai trò của phơng pháp lập luận
và mqh giữa bố cục và lập luận trong bài
văn nghị luận?


<i><b>*- Phơng pháp lập luận là chất keo gắn</b></i>
<i><b>các phần, các ý của bố cục.</b></i>


<i><b>- Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận</b></i>
<i><b>tạo thành một mạng lới liên kết trong</b></i>
<i><b>văn bản nghÞ luËn.</b></i>


- Gọi 1 hs đọc mục ghi nhớ.


- Gọi 1 hs c bi vn.


H: Bài văn nêu lên t tởng gì?


H: T tởng ấy thể hiện ở những luận điểm
nào? Cụ thể hoá bằng những câu văn
nào?


H: Bi cú bố cục mấy phần? Hãy cho
biết cách lập luận đợc sử dụng trong
bài ?




sử có nhiều cuộc k/c -> phải ghi nhớ công
lao...).



- Hàng ngang (3): Quan hệ tổng - phân –
hợp(đa ra 1 nhận định chung rồi dẫn chứng
bằng các trờng hợp cụ thể sau đó kết luận
mọi ngời đều có lịng yêu nớc).


- Suy luận tơng đồng (từ truyền thống mà
suy ra bổn phận của chúng ta là phải phát
huy lòng yờu nc).


=> Phơng pháp lËp luËn lµ chÊt keo gắn
các phần, các ý của bố cục.


=> Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận
tạo thành một mạng lới liên kết trong văn
bản nghị luận.


<b>3. Ghi nhớ</b>: SGK.


<b>ii. luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1</b>


Văn bản: <i>Học cơ bản míi cã thĨ trở</i>
<i>thành tài lớn</i>.


- Luận điểm: Học cơ bản mới có thể trở
thành tài lớn.


<b>- </b>Các luận điểm nhỏ :



+ ở đời có nhiều ngời đi học, nhng ít ai


+ Nếu không có công


+ Chỉ có thầy giỏi
- Các luận cứ:


+ Đơ-Vanh-xi muốn học cho nhanh,
+ Em nên biết rằng trong 1000
+ Câu chuyện vÏ trøng …


- Bè cơc: 3 phÇn.


<b>+ Mở bài: </b>ở đời có nhiều ngời đi học,
nh-ng ít ai ti


<b>+ Thân bài:</b> danh hoạ mọi thứ.


<b>+ Kết bài</b>: phần còn lại.
- Cách lập luận:


+ Quan hệ tơng phản so sánh (đoạn 1).
+ Mợn câu chuyện Vanh- xi vẽ trứng (đ2)
+ Quan hệ nhân quả (đoạn 3).


-> Cả bài văn lập luận theo quan hệ tổng
phân hợp.


<b>* Cñng cè: 3</b>’



1. Bố cục bài văn nghị luận thờng gồm mấy phần? Nhiệm vụ từng phần?
2. Nªu mét sè phơng pháp lập luận trong bài văn nghị luận?


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ: 1</b>’
1. Häc thuéc ghi nhí.


2. Chuẩn bị bài: <b>Luyện tập về phơng pháp lập luận trong văn nghị luận</b>


(xem lại khái niệm lập luËn ë tuÇn 19).




<b> TiÕt 84 </b>–<b> TËp làm văn: </b>
<b>Soạn: 24/01/2007</b>


<b>Dạy: 01/02/2007 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>trong bµi văn nghị luận</b>


<b> A/ Mục tiêu bài học :</b>


<b> Giúp học sinh :</b>


Qua luyện tập mà hiểu sâu thêm về kh¸i niƯm lËp ln .


<b> B/chuẩn bị: </b>máy chiếu


<b> c/ Tiến trình bài dạy:</b>



<b> *. ổ n định lớp: 1</b>’


<b> *. KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


1. Nối các phần của cột A với những nội dung ở cột B để có kiến thức đúng về bố cục
của bài văn nghị luận? (dùng máy chiếu)


A B
1. Mở bài


2. Tân bài
3. Kết bài


a. Trình bày những néi dung chđ u cđa bµi


b. Nêu kết luận nhằm khẳng địng t tởng, thái độ, t
tởng, quan điểm của bài viết.


c. Nêu ra vấn đề có ý nghĩa đối với đời sống xh.
2. Thờng gặp các cách lập luận nào trong bài văn nghị luận?


<b> *.Bài mới: 35</b>


Nhắc lại thế nào là lập luận ?
- Gọi học sinh tìm hiểu các vÝ dơ ?
- GV chiÕu c¸c vÝ dơ.


H: Trong c¸c câu, bộ phận nào là luận cứ,
kết luận, thể hiện t tëng cña ngêi nãi ?



H: Mối quan hệ giữa luận cứ đối với kết
luận là nh thế nào ?


H: Vị trí của luận cứ và kết luận có thể
thay i cho nhau khụng ?


- GV đa các VD có kết luận lên máy chiếu
H: HÃy bỉ sung c¸c ln cứ? (chia hs
thành các nhóm làm -> chiếu kq)


- Tìm hiểu VD SGK tr 33.


H: ở mục I.2, em đã bổ sung các luận cứ
cho các kết luận. Vậy em hãy so sánh các
kết luận đó với các luận điểm vừa đọc.
( cho hs làm ra giấy trong -> chiếu kq)
H: T/d của luận điểm trong văn nghị
luận ?


<i><b>*Trong đời sống, hình thức biểu hiện</b></i>
<i><b>m/q/h giữa luận cứ và luận điểm thờng</b></i>
<i><b>nằm trong một cấu trúc câu nhất định .</b></i>
Có thể mơ hình hố nh sau:


NÕu A th× B (B1 B2)
NÕu A (A1 A2...) th× B


<b>I, Lập luận trong đời sống:</b>


<b>1) Nhận diện lập luận trong đời sống:</b>



- HS nhí l¹i k/n lËp ln.


a, Hôm nay trời m a/chúng ta không đi
LC KL


chơi công viên nữa.


b.Em rt thớch đọc sách (kết luận); vì qua
sách em học đợc nhiều điều (luận cứ).
c. Trời nóng quá (luận cứ); đi ăn kem đi
(kết luận).


- Mqh giữa luận cứ-kết luận là nhân-quả.
Có thể thay đổi vị trí giữa luận cứ và kết
luận .


<b>2, Bỉ sung ln cø cho c¸c kÕt ln:</b>


- HS lµm viƯc theo nhãm, điền luận cứ
trên giấy trong.


a. ...vì nơi đây có nhiều thầy cô giáo và
bạn bè yêu quý.


b. ... nên chúng ta khơng đợc nói dối.
c. ... mệt q...


d. Những đứa trẻ ko nghe lời cha mẹ
th-ờng trở nên h hỏng nên...



e. §i tham quan nhiỊu sÏ më mang vèn
hiÓu biÕt cho con ngêi.


<b>3,ViÕt tiÕp kÕt luËn cho luËn cø :</b>


a. ... đến th viện đọc sách đi.
b. ... đầu óc cứ rối bù lên.
c. ... ai cũng khó chịu.
d. ... phải gơng mẫu chứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Luận cứ luận điểm = 1 câu
-> Do luận điểm có tầm quan trọng nên
phơng pháp lập luận trong văn nghị luận
đòi hỏi phải khoa học và chặt chẽ. Nó
phải trả lời các câu hỏi: Vì sao mà nêu ra
luận điểm đó ? Luận điểm đó có những
nội dung gì ? Luận điểm đó có cơ sở thực
tế khơng ? Luận điểm đó sẽ có tác dụng gì
?


Muốn trả lời các câu hỏi đó thì luận cứ
phải thích hợp, sắp xếp chặt chẽ.


- Cho hs đọc các ví dụ trong sgk.


H: Hãy so sánh với một số kl ở mục 1 để
nhận ra đặc điểm của luận điểm trong văn
nghị luận?



H: Xác định luận điểm ?
H: Trỡnh by cỏc lun c ?


H: Phơng pháp lập luận trong văn nghị
luận phải ntn?


<i><b>*Trong vn nghị luận, lập luận thờng </b></i>
<i><b>đ-ợc diễn đạt dới hình thức một tập hợp</b></i>
<i><b>câu; lập luận địi hỏi tính lí luận, chặt</b></i>
<i><b>chẽ ,tờng minh, có ý nghĩa phổ biến đối</b></i>
<i><b>với xh.</b></i>


H: Từ mỗi truyện “ếch ngồi đáy giếng” và
“Thầy bói xem voi”, hãy rút ra một kết
luận làm thành luận điểm của em và lập
luận cho luận điểm đó?


(GV bổ sung: Đây là cách lập luận đặc
biệt cuả truyện ngụ ngôn: Không lập luận
trực tiếp mà lập luận gián tiếp bằng câu
chuyện kể với những nhân vật, chi tiết, lời
thoại chọn lọc và đầy dụng ý. Luận điểm
sẽ đợc rút ra từ đó một cách kín đáo, sâu
sắc mà thỳ v.)


<b>II, Lập luận trong văn nghị luân:</b>


+So sánh :


- Đều là những kết luận.



- ở mục I2: Lời nãi trong giao tiÕp h»ng
ngµy thêng mang tÝnh c¸ nhân và có ý
nghĩa hµm Èn.


- ë Mơc II: Ln ®iĨm trong văn nghị
luận thờng mang kết quả và ý nghÜa têng
minh.


=>Tác dụng của luận điểm:
- Là cơ sở để triển khai luận cứ.
- Là kết luận của lập luận.


=>Trong văn nghị luận, lập luận thờng
đ-ợc diễn đạt dới hình thức một tập hợp
câu; lập luận đòi hỏi tính lí luận, chặt
chẽ ,tờng minh.


<b>Iii. luyÖn tËp:</b>


Xác định luận điểm và cách lập luận cho
truyện ng ngụn: ch ngi ỏy ging.


<b>1) Luận điểm:</b>


Cái giá phải trả cho những kẻ dốt nát,
kiêu ngạo.


<b>2) Luận cứ:</b>



- ếch sống lâu ngày trong giếng, bên
cạnh những con vËt bÐ nhá.


- Các loài vật này rất sợ tiếng vang ng
ca ch.


- ếch tởng mình ghê gớm nh một vÞ chóa
tĨ.


- Trêi ma to, níc dỊnh lªn, đa ếch ra
ngoài.


- Quen thói cũ, ếch nghênh ngang đi lại
khắp nơi, chẳng thèm để ý đến xung
quanh.


- Õch bÞ tr©u giÉm bĐp.


<b>3) LËp ln:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>* Cđng cè: 3</b>’


1. Luận điểm trong văn nghị luận có đặc điểm gì?
2. Lập luận trong văn nghị luận địi hỏi u câu ntn?


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ: 1</b>


1. Phân biệt luận điểm, luận cứ, lập luận.
2. Hoàn thành bài tập trên vào vở.



3. Son bi <b>S giu đẹp của tiếng Việt.</b>




<b>tuần 22 bài 21</b>


<b>Tiết 85 </b><b> Văn bản:</b>


<b>s giu p ca ting vit</b>



<b>Soạn: 27/01/2007</b>
<b>Dạy: 05/02/2007</b>


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh:</b>


- Hiểu đợc trên những nét chung sự giàu đẹp của tiếng Việt qua sự phân tích,
chứng minh của tác giả.


- Nắm đợc những điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận của bài văn: lập luận
chặt chẽ, chứng cứ tồn diện, văn phong có tính khoa học.


<b>b/ chuẩn bị: </b>bảng phụ


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* ổ n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cũ: 5</b>



1. Đọc thuộc một đoạn trong văn bản : <i>Tinh thần yêu nớc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

B. S dng ngh thuật ẩn dụ D. Sử dụng so sánh, liệt kê theo mô hình “từ...
đến”


<b>* Bµi míi: 35</b>’


H: Em hãy đọc chú thích và cho biết
những điều em hiểu về tác giả ?


H: Nªu xuÊt xứ của văn bản ?


GV hd cỏch c: c rừ ràng, mạch lạc
khi thể hiện những câu dài, nhiều thành
phần phụ; giọng nhấn mạnh khi đọc tới
những câu mở đầu, câu kết luận.


(Nhân chứng: ngời làm chứng.)
H: Xác định bố cục của văn bản ?


Theo dõi phần nêu vấn đề của văn bản,
em hãy cho biết câu mở đầu văn bản nói
lên điều gì ?


(Hai câu đầu đặt ngời đọc vào những câu
hỏi: Những lý do đầy đủ và vững chắc ấy
là gì ? Vì sao chúng ta lại có thể tự hào
và tin tởng vào tơng lai của tiếng Việt ?).
H: Và những câu hỏi trên sẽ đợc trả li


tp trung trong on vn ?


H: Em hÃy tìm câu văn khái quát phẩm
chất của tiếng Việt ?


H: Trong luận đề trên tác giả đã xây
dựng mấy luận điểm ?


H: T/chất giải thích của đoạn văn đợc
thể hiện bằng cụm từ no ?


H: Em có nhận xét gì về cách giải thÝch
Êy ?


H: Giải thích về cái đẹp của tiếng Việt
nh th no ?


H: Giải thích về cái hay của tiếng Việt
nh thế nào ?


<b>I. tìm hiểu chung: 4</b>


<b>1. Tác giả:</b>


Đặng Thai Mai (1902-1984).


<b>2. Văn bản:</b>


Đoạn trích trong bài nghiên cứu: “<i><b>TiÕng</b></i>



<i><b>ViƯt </b></i>–<i><b> mét biĨu hiƯn hïng hån cđa søc</b></i>


<i><b>sèng d©n téc</b></i>” – 1967.


<b>II. đọc, hiểu văn bản: 27</b>’


<b>1. §äc, t×m hiĨu chó thÝch: 4 </b>’


<b>2. T×m hiĨu bè cơc vb: </b>3 phÇn


Đoạn 1: từ đầu -> “lịch sử” (nêu nhận định
về TV, một thứ tiếng đẹp, hay)


Đoạn 2: tiếp theo đến “văn nghệ” (chứng
minh cái đẹp và sự giàu có, phong phú của
TV)


Đoạn 3: cịn lại (kết thúc vấn đề)


<b>3. Ph©n tÝch: </b>


<i><b>a, Nêu vấn đề:</b></i>


* Câu 1, 2: Gợi dẫn vấn đề.


* Câu 3: Khái quát phẩm chất của tiếng
Việt (luận đề) “Tiếng Việt đẹp, hay”


- 2 ln ®iĨm:



+ Tiếng Việt giàu, hay.
+ Tiếng Vit p.


- Cách giải thích bằng quán ngữ, điệp ngữ
rất khúc chiết, mạch lạc.


+ Nói thế có nghĩa là nói r»ng …
+ Nãi thÕ cịng cã nghÜa lµ nãi r»ng


<b>Đẹp:</b> + Nhịp điệu (hài hoà về âm
hởng, thanh ®iÖu).


+ Cú pháp (tế nhị, uyển
chuyển trong cách đặt
câu).


<b>Hay:</b> + Đủ khả nng din t


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

(Đó là cách giải thích không chỉ sâu sắc
mà còn mang tầm khái quát rất cao thể
hiện cái nhìn và tầm văn hoá rất uyên
bác.)


H: Em nhn thy nột c sắc trong đoạn
văn là gì ?


H: Đoạn văn có cách lập luận nh thế nào
? T/d của cách lập luận đó?


<i><b>* Cách lập luận ngắn gọn, rành mạch,</b></i>


<i><b>dễ hiểu, tg cho ta thấy TV có những</b></i>
<i><b>đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ</b></i>
<i><b>tiếng hay.</b></i>


H: Để chứng minh cho vẻ đẹp, vẻ hay
của tiếng Việt, tác giả đã sử dụng những
luận cứ nào ?


H: Để chứng minh cho vẻ đẹp của tiếng
Việt, tác giả dựa trên những nét đặc sắc
nào trong cấu tạo của nó. ? Tác giả đa ra
mấy dẫn chứng ?


H: Em có nhận xét nh thế nào về cách
lựa chọn dÉn chøng nh vËy ?


H: Tiếp theo, tác giả chứng minh và giải
thích vẻ đẹp của tiếng Việt ở những
ph-ơng diện nào nữa ?


Em h·y giúp tác giả bằng cách đa ra
những câu văn, thơ, tục ngữ, cụ thể ?
(Thảo luận nhóm).


<i><b>* Cách lập luận chặt chẽ, kết hợp</b></i>
<i><b>chứng cớ khoa học và đời sống, tg đã</b></i>
<i><b>chứng minh đợc TV l mt th ting</b></i>
<i><b>p.</b></i>


H: Theo dõi đoạn tiếp theo và cho biết


tác giả quan niệm nh thÕ nµo vỊ 1 thø
tiÕng hay ?


H: Dựa trên các chứng cứ nào để tác giả
xác nhận các khả năng hay đó của tiếng
Việt ?


H: Hãy giúp tác giả làm rõ thêm các khả
năng đó bằng các dẫn chứng cụ thể ?
(Thảo luận nhóm).


<i><b>*TV hay ở chỗ nó thoả mãn nhu cầu</b></i>
<i><b>trao đổi t/c và yêu cầu của đời sống văn</b></i>
<i><b>hoá ngày càng phức tạp.</b></i>


-> Đặc điểm “hay” rất gần gũi với đặc
điểm “giaù” mà cố Thủ tớng Phạm Văn
Đồng nêu ra.


H: Qua phân tích các luận cứ trong văn


+ Thoả mãn cho yêu cầu
của đời sống …


=> Nêu vấn đề rất mạch lạc, mẫu mực với
3 nội dung đợc liên kết rất chặt chẽ. 2 câu
đầu – dẫn vào đề; câu thứ 3 – nêu luận
điểm; câu 4, 5 – mở rộng, giải thích tổng
quát vấn đề. (Đi từ khái quát đến cụ thể).



<i><b>b, Giải quyết vấn đề:</b></i>


<b> b1: Ting Vit rt p.</b>


- Giàu chất nhạc.


- Rất un chun trong c©u có
+ D/c:


- NhËn xÐt cđa nh÷ng ngời ngoại quốc
sang thăm nớc ta.


- Trích lời của 1 giáo sỹ nớc ngoài.
=> 2 d/c rất khách quan và tiêu biểu.


- Hệ thống nguyên âm và phụ âm khá
phong phú.


- Giàu thanh điệu.


- Cỳ phỏp cõn i, nhp nhng.
- Từ vựng dồi dào.


<b>b2: TiÕng ViƯt rÊt hay:</b>


- Tho¶ m·n nhu cầu ...
- Thoả mÃn yêu cầu


<b>+ D/c:</b>



- Phong phú, dồi dào về cấu tạo
- Từ vựng mới tăng nhanh.


- Ngữ pháp uyển chuyển


<b>+ Lập luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

bản, em có nhận xét nh thế nào về cách
lập luận của tác giả ?


-> Lp lun cú phn khơ cứng, trừu tợng
và khó hiểu >< ngời đọc thơng thờng ->
Văn chơng bác học.


H: ở câu kết bài, tg ó khng nh iu
gỡ?


H: Bài nghị luận mang lại cho em những
hiểu biết sâu sắc nào về tiếng Việt ?
H: Nghệ thuật nghị luận nổi bật của văn
bản ?


H: Qua đó em hiểu tác giả là ngời nh thế
nào ?


H: Nhiệm vụ của chúng ta là phải làm gì
để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt ?
- GV hd hs làm 2 bài tập trong sgk.


<i><b>c, Kết thúc vấn đề:</b></i>



Khẳng định sức sống mạnh mẽ, lâu bền,
khả năng thích ứng của tiếng Việt trong
tiến trình lịch sử Việt Nam. (1 câu).


<b>4. Tỉng kÕt: </b>
<b>Ghi nhí - SGK</b>


<b>III. Lun tËp: 4</b>’
Bµi tËp 1:sgk
Bµi tËp 2: sgk


<b>* Cđng cè: 3</b>’


1. NhËn xÐt vỊ nghƯ tht nghÞ ln cđa tg trong vb?


2. Em hiểu gì về TV qua bài viết này? Trong học tập và giao tiếp em đã làm gì
để giữ gìn sự giàu đẹp của TV?


<b>* H íng dÉn vỊ nhµ: 1</b>


1. Nắm chắc nội dung bài, học thuộc ghi nhớ.
2. Hoàn thành bài tập trong sgk.


3. Chuẩn bị bài <b>Thêm trạng ngữ cho câu.</b>




<b>Tiết 86 </b><b> Tiếng Việt: </b>



<b>thêm trạng ngữ cho câu</b>



<b>Soạn:29/01/2007</b>
<b>Dạy: 05/02/2007 </b>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Ôn lại các trạng ngữ đã hc Tiu hc.


<b>b/ chuẩn bị: pht</b>


<b>c/ tiến trình bài d¹y:</b>


<b>* ổ n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bài cũ: KT 15</b>
Câu1: Câu rút gọn là câu:


A. Chỉ có thể vắng chủ ngữ C. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ
Câu2: Câu nào trong các câu sau là câu rót gän?


A. Ai cũng phải học đi đơi với hành C. Học đi đôi với hành


B. Anh trai tôi học đi đôi với hành D. Rất nhiều ngời học đi đôi với hành
Câu3: Câu đặc biệt in đậm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?


<b>Cha «i! Cha!</b> Cha chạy đi đâu dữ vậy? (Hå BiĨu Ch¸nh)



A. Bộc lộ cảm xúc C. Xác định thời gian, nơi chốn
B. Liệt kê, thông báo D. Gọi đáp


Câu4: Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu có sử dụng ít nhất một câu rút gọn, một câu đặc
biệt rồi gạch chân dới các câu đó.


<b>* Bµi míi: 25</b>’


- Gọi học sinh đọc ví dụ.


H: Xác định trạng ngữ trong mỗi câu ?
H: Các trạng ngữ tìm đợc ấy bổ sung
cho câu những nội dung gì ?


H: Có thể chuyển các trạng ngữ đó
sang những vị trí nào trong câu ?


H: Nêu dấu hiệu nhận biết trạng ngữ ?
<i><b>* Trạng ngữ bổ sung về thời gian, địa</b></i>
<i><b>điểm cho nòng cốt câu. TN có thể</b></i>
<i><b>đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối</b></i>
<i><b>câu</b></i>


H: Em hãy khái quát các đặc điểm của
trạng ngữ ?


H: Xác định trạng ngữ trong các cặp
câu ?



H: Xác định vai trò ngữ pháp của cụm
từ “mùa xuân” trong các ví dụ ?


H: Xác định TN trong đoạn văn và
phân loại các TN đó?


<b>I. đặc điểm của trạng ngữ: 10</b>’


<b>1. VÝ dô: </b>SGK, tr 39.


<b>2. NhËn xÐt:</b>


TN ND bổ sung
Dới bóng tre xanh bổ sung TT địa điểm
Đã từ lâu đời TT về thời gian
Đời đời kiếp kiếp TT về thời gian
Từ nghìn đời nay TT về thời gian


=> TN cã vai trß bỉ sung ý nghĩa cho nòng
cốt câu (về thời gian, không gian, …)


- TN có thể đứng ở đầu, cuối, giữa câu và
đ-ợc nhận biết bằng quãng ngắt hơi khi nói và
dấu phẩy khi viết.


<b>3. Ghi nhí: </b>


SGK, tr 39.


<b>Bµi tËp nhanh</b>



Tơi đọc báo hơm nay.
ĐN


( Khác với: Tôi đọc báo, hôm nay).
- Hôm nay, tôi đọc báo.


TN


<b>Ii. lun tËp: 15</b>’


<b>Bµi tËp 1</b>


a) “Mùa xuân …” : CN, VN.
b) “Mùa xuân …” : Trạng ngữ
c) “Mùa xuân …” : Bổ ngữ.
d) “Mùa xuân!” : Câu đặc biệt.


<b>Bµi tËp 2+ 3</b>


<b>Xác định và gọi tên các trạng ngữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

H: Viết 1 đv có sử dụng TN


- Dới ánh nắng : TN nơi chốn (không gian).
- Với khả năng thích ứng : TN cách thức.


<b>Bài tập 4</b>


- HS tự viết đoạn văn có sử dụng trạng ngữ.



<b>* Củng cố: 3</b>


1. TN hờng có những ý nghĩa nào?


2. t cõu có TN và chỉ ra TN đó bổ sung TT gì?


<b>*. h íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>’


- Häc thc ghi nhớ.


- Cho ví dụ về trạng ngữ; hoàn thành bài tập viết đoạn văn ở trên.
- Chuẩn bị bài <b>T×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln chøng minh.</b>




<b>TiÕt 87 </b>–<b> TËp lµm văn: </b>


<b>tìm hiểu chung </b>



<b>về phép lập luận chứng minh</b>



<b>Soạn: 30/01/2007</b>
<b>Dạy: 06/02/2007 </b>


<b>A/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>Gióp h/sinh: </b>


Nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.



<b>b/ ChuÈn bị:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ tiÕt 84


<b> * Bµi míi: 35</b>’


H: Trong đời sống, khi cần chứng tỏ
ng-ời khác tin rằng lng-ời nói của em là thật thì
em phải làm gì ?


H: Vậy qua đó, em có thể cho biết thế
nào là chứng minh ?


<i><b>* Chứng minh là đa ra bằng chứng để</b></i>
<i><b>chứng tỏ một ý kiến nào đó là chân</b></i>
<i><b>thực.</b></i>


<b>Giáo viên nêu một số tình huống để</b>
<b>học sinh thảo luận.</b>


- Học sinh bị kiểm tra vở bài tập – nói
là qn -> chứng minh để cơ giáo và các
bạn tin là quên thật, không phải cha làm


mà nói dối.


<b>I. mục đích và ph ơng pháp chứng</b>
<b>minh:</b>


Khi bị ngời khác nghi ngờ, chúng ta cần
đa ra những bằng chứng để thuyết phục.
Bằng chứng ấy có thể là nhân chứng, vật
chứng, sự việc, số liệu, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

H: Đó là chứng minh vấn đề trong cuộc
sống. Cịn trong văn bản nghị luận, khi
ngời ta chỉ đợc sử dụng lời văn thì làm
thế nào để chứng tỏ một ý kiến nào là
đúng sự thật và đáng tin cậy ?


<b>- Cho học sinh đọc bài văn </b>


H: Luận điểm cơ bản cđa bµi chøng
minh nµy là gì ?


H: Hóy tỡm nhng cõu mang lun im
ú ?


H: Để khuyên ngời ta “<i>đừng sợ vấp ngã</i>”
bài văn đã lập luận nh thế nào ? Các sự
thật dẫn ra có đáng tin cậy khơng ?


H: Mục đích của phơng pháp lập luận
chứng minh là gì ?



(Ngời đọc tin ở luận điểm mình nêu ra).
H: Qua đó em hiểu phép lập luận chứng
minh là gì ?


<i><b>* Phép lập luận chứng minh là dùng</b></i>
<i><b>những lí lẽ và dẫn chứng chân thực đã</b></i>
<i><b>đợc thừa nhận để chứng tỏ luận điểm</b></i>
<i><b>mới (cần đợc chứng minh) là đáng tin</b></i>
<i><b>cậy.</b></i>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ


- GV kh¾c sâu kiến thức cần ghi nhớ.


<b>*. Phõn tớch vn bn: </b>“<i><b>đừng sợ vấp ngã</b></i>”.
+ Luận điểm: Đừng sợ vấp ngã.
+ Luận điểm nhỏ


- Đã bao lần bạn vấp ngã …
- Vậy xin bạn chớ lo thất bại.
- iu ỏng s hn l bn


+ Phơng pháp lập luËn chøng minh:


- Vấp ngã là thờng và lấy ví dụ mà ai cũng
từng trải qua để chứng minh.


- Nh÷ng ngêi nỉi tiÕng cịng tõng vÊp ng·
nhng vÊp ng· kh«ng gây trở ngại cho họ trở


thành nổi tiÕng (nªu ra vÝ dơ vỊ 5 danh
nh©n).


=> Các dẫn chứng có độ tin cậy và sức
thuyết phục cao. Vì đó là những tên tuổi lớn
của các nhà bác học, khoa học, nhà văn,
nghệ sĩ nổi tiếng trên thế giới đợc nhiều ngời
biết đến.


<b>KÕt luËn: </b>
<b>Ghi nhí - SGK</b>


<b>*C4. Cđng cè: 3</b>’


1. ThÕ nµo lµ chứng minh? Khi nào ta cần chứng minh?
2. Phép lập luận chứng minh là gì?


3. Nêu những yếu tố quan träng nhÊt trong phÐp lËp luËn CM?


<b>* C5. HDVN: 1</b>’
1. Häc kÜ ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>TiÕt 88 </b>–<b> TËp làm văn:</b>


<b>Tìm hiểu chung </b>



<b> vÒ phÐp lËp luận chứng minh (tiếp theo)</b>



Soạn: 30/01/2007
Dạy: 08/02/2007



<b>A. Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Tiếp rục nắm đợc các đặc điểm của bài văn nghị luận chứng minh và yêu cầu cơ bản
của luận điểm, luận cứ và phơng pháp lập luận chứng minh.


- Nhận diện và phân tích một đề, một vb nghị luận chứng minh.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b> Bảng phụ


<b>C. Tiến trình:</b>


<b>C1. n định lớp: 1</b>’
<b>C2. Kiểm tra bài cũ: 5</b>’


1. Trong đời sống khi nào ta cần chứng minh?


2. PhÐp lËp luËn chøng minh sử dụng những yếu tố cơ bản nào? Để làm gì? (bảng
phụ)


A. S dng lun im làm sáng tỏ một vấn đề nào đó là đúng hay sai.
B. Sử dụng lí lẽ để giải thích một vấn đề nào đó mà ngời khác cha hiểu.


C. Sử dụng lí lẽ và dẫn chứng để chứng tỏ một nhận định, một luận điểm nào đó là
đúng đắn.


D. Sử dụng các tác phẩm văn học để làm rõ một vấn đề nào đó.
<b>C3. Bài mới: 35</b>’



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


- Gọi một hs đọc bài văn trong sgk
H: Bài văn nêu lên luận im gỡ?


H: Tìm những câu văn mang luận điểm
nhỏ?


H: §Ĩ chøng minh cho luận điểm của
mình ngời viết nêu ra những luận cứ nào?


H: Nhn xột về những luận cứ đó?


H: Phơng pháp lập luận CM của bài này
có gì khác so với bài “Đừng sợ vấp ngã”?
H: Tìm các bằng chứng và lí lẽ cần có để
chứng minh: Q hơng em hơm nay so
với vài ba năm trớc đổi mới hơn nhiều.
- GV gợi ý hs tìm lí lẽ và dẫn chứng.


<b>II. Lun tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b> SGK


Bài văn: <i><b>Không sợ sai lầm</b></i>.
+ Luận điểm: Không sợ sai lầm.
+ Các luận điểm nhỏ:


- Mt i m khơng có sai lầm là ảo tởng.
- Sai lầm có 2 mặt: Tổn thất và đem đến


bài học.


- Thất bại là mẹ của thành công.
- Không liều lĩnh, cố ý phạm sai lầm.
- Biết suy nghĩ, rút kinh nghiệm, tìm con
ng tin lờn.


- Không sợ sai lầm mới làm chủ sè phËn.
+ LuËn cø:


- Một ngời mà lúc nào... cũng sợ thất bại...
sẽ khơng đợc gì.


- Khi tiến bớc vào tơng lai... gặp trắc trở.
- Tất nhiên bạn không phải là ngời liều
lĩnh... để tiến lên.


-> LuËn cø hiển nhiên và có søc thuyÕt
phôc


+ Phơng pháp luận luận chứng minh:
Dùng lý lẽ để chứng minh.


<b>Bµi tập 2:</b>


HS thảo luận nhóm tìm bằng chứng và lí
lẽ theo yêu cầu.


+ Cảnh và ngời quê em vài ba năm trớc.
+ ... hiện nay.


- Dẫn chứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

H: Luận điểm sau đây có thể triển khai
thành mấy luận điểm? Luận điểm nào là
chủ yếu? Vì sao?


<i>Ting Vit khụng những là một thứ tiếng</i>
<i>rất giàu mà còn rất đẹp và đầy sức</i>
<i>sống</i>”.


+ Nhờ đờng lối phát triển đúng đắn của
đảng và chính sách PL của nhà nớc.


+ Nhờ sự cần cù, sáng tạo trong lao động
của ngời dân.


<b>Bµi tËp 3: </b>


- Triển khai thành 3 luận điểm:
+ Luận điểm 1: TV rất giàu.
+ Luận điểm 2: TV rất đẹp.


+ Ln ®iĨm 3: TV ®Çy søc sèng.


- Trong đó, luận điểm 2&3 là chủ yếu cần
nhấn mạnh và chứng minh.


- V× kÕt cÊu c©u Không những... mà
còn... thì vế mà còn quan trọng hơn ý
không những.



<b>C4. Cñng cè: 3</b>’


<b>-</b> Đọc bài đọc thêm <i>Cú hiu i mi hiu vn</i>.


<b>-</b> Nhắc nhở hs hoàn thiện bài tập.
<b>C5. HDVN: 1</b>


<b>-</b> Nắm chắc khái niệm phép lập luận CM.


<b>-</b> Ghi nhớ 2 yếu tố quan trọng trong bài văn nghị luận CM.


<b>-</b> Chuẩn bị bài <b>Thêm trạng ngữ cho câu</b> (tiếp theo).


...


<b> tuÇn 23 bài 22</b>


<b> </b>


<b> Tiết 89: </b>
<b>Soạn: 05/02/2007</b>


<b>Dạy: 12/02/2007 </b>


<b>thêm trạng ngữ cho câu</b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>



- Nm c cụng dng của trạng ngữ (bổ sung những thơng tin tình huống và liên
kết các câu các đoạn trong bài )


- Nắm đợc tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng (nhấn mạnh ý, chuyển
ý hoặc bộc lộ cảm xỳc).


<b>b/ Chuẩn bị</b>: máy chiếu, giấy trong


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>


<b>* ổ n định lớp:1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>
1. Trạng ngữ là gì?


A. Trạng ngữ là thành phần chính của câu
B. Trạng ngữ là thành phần phụ của câu
C. Trạng ngữ là một biện pháp tu từ trong câu
D. Trạng ngữ là một trong số các từ loại tiếng Việt


2. Trạng ngữ thờng bổ sung về những mặt nào cho sự việc nói trong câu


<b>* Bài mới: 35</b>


<b>I. công dụng của trạngngữ: 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- GV đa VD lên máy chiếu.


H: c vớ dụ, xác định trạng ngữ, gọi
tên trạng ngữ đó?



H: Cho biết vì sao khơng nên hoặc
không thể lợc bỏ các trạng ngữ đó ?


H: Trong một bài văn nghị luận, em phải
sắp xếp luận cứ theo những trình tự nhất
định. Trạng ngữ có vai trị gì trong việc
thể hiện trình tự lập luận ấy ?


H: VËy em h·y kh¸i qu¸t công dụng của
trạng ngữ ?


<i><b>* TN xác định hoàn cảnh, điều kiện</b></i>
<i><b>diễn ra sự việc nói trong câu làm cho</b></i>
<i><b>nội dung câu văn đầy đủ, chính xác;</b></i>
<i><b>liên kết các câu, cácc đv với nhau.</b></i>
- Cho hs c ghi nh (SGK)


<b>Bài tập nhanh:</b>


<b>Phân tích cÊu tróc thµnh phần các</b>
<b>câu sau:</b>


Cp 1:a) Tụi i hc bng xe đạp.
b) Bằng xe đạp<b>, </b>tôi đi học<b>.</b>


Cặp 2: a) Làm lấy để ăn.
b) Để ăn, làm lấy.


=> Trong thực tế thờng gặp cách nói a),


ít gặp cách nói b). Nếu không có dấu
phẩy để ngăn cách trạng ngữ với nòng
cốt câu sẽ nhập nhằng giữa trạng ngữ và
bổ ngữ.


GV đa VD lên máy chiếu.
Cho HS đọc ví dụ.


H: Câu in đậm trong ví dụ có gì đặc
biệt ?


(Xác định thành phần cấu trúc của câu 1
và so sánh 2 câu trong on vn).


H: Thử ghép 2 câulại với nhau?


H: HÃy cho biết tác dụng của việc tách
trạng ngữ trên thành câu riêng?


<b>2. Nhận xét</b>:
Các trạng ngữ là:


- Thng thng, vo khong ú (trng ng
thi gian).


- Sáng dậy (trạng ngữ thời gian).
- Trên giàn hoa lý (trạng ngữ ...).
- Chỉ độ 8, 9 giờ (trạng ngữ thời gian).
- Trên nền trời trong trong (trạng ngữ đ/đ.)
- Về mùa đông (trạng ngữ thời gian).


=> Không nên lợc bỏ trạng ngữ vì:


- Bỉ sung ý nghÜa thời gian giúp cho nội
dung miêu tả của câu chính xác hơn.


- Có tác dụng tạo liên kết câu.


- Thiếu trạng ngữ, néi dung cđa c©u sÏ
thiÕu chÝnh x¸c (VDb)


- Giúp cho việc sắp xếp các luận cứ trong
văn bản nghị luận theo những trình tự nhất
định về thời gian, không gian hoặc các
quan hệ nguyên nhân – kết quả, suy lý, …


<b>3. Ghi nhí</b>: SGK


HS lµm ra giÊy trong.


Cặp 1: a) bằng xe đạp – bổ ngữ


b) bằng xe đạp – TN chỉ phơng
tiện.


Cặp 2: a) để ăn – bổ ngữ


b) để ăn – trạng ngữ chỉ mđ


<b>Ii. Tách trạng ngữ thành câu</b>
<b>riêng: 12</b>



<b>1. Ví dụ</b>: SGK - trang 46.


<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Trạng ngữ của câu 1 và câu 2 có quan hệ
nh nhau về ý nghĩa đối với nòng cốt câu 1.
- Khác nhau: TN2 đợc tách thành một câu.
- Có thể ghép câu 2 vào câu 1 để tạo thành
một câu có 2 trạng ngữ.


VD: Ngời VN ngày nay... để tự hào với
tiếng nói của mình (TN1) và để tin tởng
hơn nữa vào tơng lai của nó (TN2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

H: Những trạng ngữ đứng ở vị trí nào
trong câu thờng có thể đợc tách ra thành
câu riêng.


<i><b>*Tách trạng ngữ 2 thành một câu</b></i>
<i><b>riêng có tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa</b></i>
<i><b>của trạng ngữ đó và tạo nhịp điệu cho</b></i>
<i><b>câu văn đồng thời có giá trị tu từ.</b></i>


- Gọi 1 hs đọc ghi nh.


<b>Bài tập nhanh:</b>


<b>Nhận xét tác dụng của việc tách các</b>
<b>trạng ngữ thành câu riêng sau?</b>



1. <i>Vì ốm, Lan không thể đi học. ĐÃ 3</i>
<i>ngày rồi.</i>


2. <i>Chị nói với tôi. Bằng giọng chân tình.</i>


H:Nêu công dụng của trạng ngữ trong
các đoạn trích?


GV cho hs lµm ra giÊy trong, ch÷a
chung.


H: ChØ ra những trờng hợp tách TN
thành câu riêng trong các chuỗi câu ở
bài tập 2? Nªu t/d cđa c©u do TN tạo
thành?


- GV chữa TB của các nhóm trên m¸y
chiÕu


trạng ngữ đó và tạo nhịp điệu cho câu văn
đồng thời có giá trị tu từ.


- Các trạng ngữ có thể tách thành câu riêng
thờng đứng ở cuối câu.


<b>3. KÕt luËn: Ghi nhí</b> - SGK


NhËn xÐt: C©u 1 nh»m nhÊn m¹nh thêi
gian, gióp c©u gän, râ nghĩa hơn. Câu 2


không nên tách vì sau khi tách ý của câu
không rõ.


<b>IV. luyện tập: 11</b>


<b>Bài 1</b>


a. TN: ở loại bài thứ nhất
ở loại bài thứ hai


T/d: TN chỉ trình tự lập luận nơi chốn -> bổ
sung những thông tin tình huống, vừa có
t/d liên kết các luận cứ trong mạch lập luận
của bài văn, giúp cho bài văn trở nên râ
rµng, dƠ hiĨu.


b. TN: đã bao lần, lần đầu tiên chập chững
biết di, lần đầu tiên tập bơi, lần đầu tiên
chơi bóng bàn, lúc cịn học phổ thơng (chỉ
t/g); về mơn hố (chỉ phơng tiện).


T/d: Bỉ sung t×nh hng về thời gian,
ph-ơng tiện và có t/d liên kết.


<b>Bài 2</b>


HS làm theo nhóm ra giấy trong.


a) <i><b>Năm 72 .. .</b></i>: Nhấn mạnh thời điểm hy



sinh của nhân vật bố cháu.


b) <i><b>Trong lúc</b></i> bồn chồn : Nhấn mạnh


thông tin ở nòng cốt câu.


<b>* cñng cè:</b> 3’


1. Nêu những công dụng của TN trong c©u?


2. Tách TN thành câu riêng nhằm những mục đích gì?


( GV chiếu phần nêu công dụng của TN và t/d của việc tách TN thành câu riêng)


<b>*. h ớng dẫn về nhà : 1</b>


- Học thuộc các ghi nhớ .


- Hoàn thành bài luyện tập ở trên, làm tiếp BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>TiÕt 90: </b>
<b>So¹n: 05/02/2007</b>


<b>D¹y: 12/02/2007 </b>


<b>kiĨm tra tiếng việt 45 phút</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>



- Củng cố một số kiến thức tiếng Việt đã học: Từ ghép, từ láy, phép tu từ, yếu tố
Hán Việt, thnh ng.


- Rèn kỹ năng ghi nhớ, tổng hợp kiến thức và trình bày bài kiểm tra mang tính
khoa häc.


<b>b/ chuẩn bị: </b>gv chuẩn bị đề bài in và phụ tụ


<b>c/tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lp: 1</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>* Bài mới: 43</b>


- Giáo viên đọc đề, phát đề in sẵn cho học sinh.


<b>I. Đề bài:</b>


<b>Cõu1: Cõu </b><i>Cn phi ra sc phn u để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt</i>
<i>đẹp hơn</i>”<b> đợc rút gọn thành phần nào?</b>


A. Chđ ng÷ C. Trạng ngữ
B. Vị ngữ D. Bổ ngữ


<b>Câu2: Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:</b>
<b>Trong... ta th</b>


<b>ờng gặp nhiều câu rút gọn .</b>


A. văn xuôi C. trun ng¾n


B. trun cỉ tÝch D. văn vần (thơ, ca dao)


<b>Cõu3: Cõu c bit l gỡ?</b>


A. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ C. Là câu chỉ có chủ ngữ
B. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ D. Là câu chỉ có vị ng÷


<b>Câu4:Trong các câu sau, câu nào khơng phải là câu đặc biệt?</b>


A. Giờ ra chơi. B. Tiếng suối chảy róch rách
C. Cánh đồng làng D. Câu chuyện của bà tơi.


<b>C©u5. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào?</b>


A. Theo các nội dung mà nó biểu thị
B. Theo vị trÝ cđa chóng trong c©u


C. Theo thành phần chính mà chúng đứng liền trớc hoặc liền sau
D. Theo mục đích nói của câu


<b>Câu6. Dịng nào là trạng ngữ trong các câu </b>“<i>Dần đi ở từ năm chửa mời hai.</i>
<i>Khi ấy, đầu nó cịn để hai trái đào . </i>” (Nam Cao)


A. Dần đi ở từ năm chửa mời hai B. Khi Êy


C. Đầu nó cịn để hai trái đào D. Cả A,B,C đều sai.


<b>Câu7. Tìm các câu tục ngữ đồng ngha vi nhng cõu tc ng sau:</b>



<i>Mau sao thì nắng, vắng sao thì m</i>


<i>a; ăn quả nhớ kẻ trồng c©y</i>”


<b>Câu8. Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu có ít nhất 2 câu sử dụng trạng ngữ rồi</b>
<b>gạch chân dới cỏc trng ng ú?</b>


<b>IV. Đáp án và biểu điểm:</b>


Cõu 1 – câu 6: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D B B A B


Câu7: (Tìm đợc mỗi câu tục ngữ một câu đồng nghĩa với nó 1 điểm)


<i>Mau sao thì nắng, vắng sao thì ma </i><i> Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời ma</i>
<i> Ăn quả nhớ kẻ trång c©y </i>–<i> ng níc nhí ngn.</i>


Câu8: (5 điểm)


- Đoạn văn có nội dung rõ ràng (2 điểm)
- Có 2 câu sử dụng trạng ngữ đúng (2 điểm)
- Gạch chân đúng 2 trạng ngữ (1 điểm)
<b> *. Củng cố: 1</b>’


1. NhËn xÐt giê kiÓm tra.
2. Thu bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

1. Xem lại phần tiếng Việt đã học từ đầu năm.


2. Chuẩn bị bài <b>Cách làm bài văn lập luận chứng minh.</b>


<b>Tiết 91 </b><b> tập làm văn:</b>
<b>Soạn: 06/02/2007</b>
<b>Dạy: 13/02/2007. </b>


<b>Cách làm bài văn lập luận chứng minh</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Ôn lại những kiến thức cần thiết (về tạo lập văn bản, về văn lập luận chứng
minh, ...) để việc học cách làm bài có cơ sở chắc chắn hơn.


- Bớc đầu nắm đợc cách thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận chứng minh,
những điều cần lu ý và những lỗi cần tránh trong lỳc lm bi.


<b>b/chuẩn bị:</b>


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n định lớp: 1</b>’


<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’
- KiĨm tra bµi tËp tiÕt 88.



<b>* Bµi míi: 35</b>’


H: Khi muốn tạo lập văn bản, em phải
tiến hành những bớc nào ?


(4 bớc)


-> Với bài văn LLCM cũng có 4 bíc nh
vËy.


H: Tìm luận điểm mà đề nêu ra ?
H: Yêu cầu của đề là gì ?


<i><b>* Muốn viết đợc bài văn chứng minh</b></i>
<i><b>ngời viết phải tìm hiểu kĩ đề bài để nắm</b></i>
<i><b>chắc nhiệm vụ nghị luận đặt ra trong</b></i>
<i><b> bi ú.</b></i>


H: Em hiểu chí và nên có nghĩa là
ntn?


<b>I. các b ớc làm bài văn lập luËn</b>
<b>chøng minh: 20</b>’


<b>- Đề bài</b>: Nhân dân ta thờng nói: "Có chí
thì nên". Hãy chứng minh tính đúng đắn
của câu tục ngữ đó.


<b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý: </b>



<i><b>a, Xác định yêu cầu chung của đề:</b></i>


+ Ln ®iĨm: t tëng, ý chÝ qut t©m häc
tËp, rÌn lun.


+ u cầu: CM tính đúng đắn của luận
điểm đó.


<i><b>b,T×m ý:</b></i>


- chí: ý muốn bền bỉ theo đuổi một việc gì
tốt p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

H: Mối quan hệ giữa "chí" và "nên" là
nh thế nào ?


H: Cõu tc ng khng nh điều gì ?


H: Muèn chøng minh th× cã cách lập
luận nh thế nào ?


H: Mt ngi có thể đạt tới kết quả, thành
cơng đợc không nếu không theo đuổi
một mục đích, một lý tởng tốt đẹp nào ?
H: Mà trong cuộc đời, em nhận thấy
trong bất cứ việc nào cũng đều có những
mặt nào ?


H: Đứng trớc khó khăn của công việc,
em cần xác định thái độ nh thế nào ?


H: Trong thực tế đời sống, em đã gặp
những tấm gơng nào biết nêu cao ý chí
mà nhờ vậy họ đã có thành công ?


(<i>Lấy dẫn chứng từ trong đời sống và</i>
<i>trong thời gian, không gian khác nhau.)</i>


H: Mét VB nghÞ luËn thêng gåm mÊy
phÇn? Đó là những phần nào?


H: Bi vn chng minh cú nên đi ngợc
lại quy luật chung đó khơng?


H: Hãy lập dàn ý cho đề văn trên?


- GV yêu cầu HS lập dàn ý theo các ý
vừa tìm đợc.


(Yªu cầu hs sinh hoạt theo nhóm. mỗi
nhóm một nhiệm vụ. Đại diện nhóm trình
bày.)


- GV yêu cầu hs viết từng đoạn theo nhóm.


Qua cỏc bc tin hnh vi đề văn trên, em
hãy nêu những ý cần ghi nhớ ?


H: Em sẽ tiến hành các bớc nh thế nào?
H: Hai đề này có gì giống và khác so với
đề văn đã làm mẫu ở trên?



G/v cho h/s c¸c nhãm tự chọn 1 trong 2


"chí" .... thành công.


- Ai có các điều kiện (chí) thì sẽ thành
công (nên).


- Câu tục ngữ khẳng định ý chí quyết tâm
học tập, rèn luyện.


<i><b>c,C¸ch lËp luËn:</b></i>


<i><b>Cã 2 c¸ch lËp luËn (</b>SGK tr 48<b>).</b></i>


- LÝ lÏ:


+ Nếu bất cứ việc gì, dù giản đơn nhất nhng
khơng có chí, khơng chun tâm, kiên trì
thì không làm đợc.


+ Bất kỳ một việc nào cũng đều có thuận
lợi và khó khăn (vạn sự khởi đầu nan).
+ Nếu gặp khó khăn mà bỏ dở thì sẽ chẳng
làm đợc việc gì cả.


- DÉn chøng:


Một số tấm gơng biết nêu cao ý chí, nhờ
vậy mà họ thành cơng: Học sinh nghèo vợt


khó, vận động viên - vận động viên khuyết
tật, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học, ...


<b>2. LËp dµn bµi</b>:
- Ba phÇn: MB, TB, KB


- Bài văn chứng minh cũng nên có đủ ba
phần đó.


+ MB: Dẫn vào luận điểm -> nêu vấn đề
hồi bão trong cuộc sống.


+ TB: Dùng lí lẽ và dẫn chứng ở trên để
chứng minh.


- KB: Søc mạnh tinh thần của con ngời có
lí tởng.


<b>3. Viết bài:</b>


Tập viết từng đoạn Nhãm1 viÕt MB;
nhãm2 viÕt mét đoạn TB; nhóm3 viết KB


<b>4. Đọc lại và sửa chữa:</b>
<b>* Ghi nhí:</b>


SGK – tr 50


<b>II. lun tËp: 15</b>’



2 đề vn - SGK tr 51


Em sẽ tiến hành các bớc nh võa lµm.


- Giống nhau: đều mang ý nghĩa khuyên
nhủ con ngời phải bền lịng, khơng nản chí.
- Khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

đề, thảo luận nhóm. Trình bày ý kiến
thảo luận.


(<i>Lu ý h/s: ý nghĩa của câu tục ngữ và</i>
<i>đoạn thơ trong 2 đề văn có ý nghĩa</i>
<i>giống với ý nghĩa của câu tục ngữ trong</i>
<i>đề va lm.)</i>


của câu tục ngữ.; cần nhấn mạnh vào chiều
thuận: hễ có lòng bền bỉ, chí quyết tâm thì
việc khó nh mài sắt (cứng rắn, khó mài)
thành kim (nhá bÐ) còng cã thĨ hoµn
thµnh.


Đề2: Khi cần chứng minh chú ý đến chiều
thuận nghịch: một mặt, nếu lòng ngời
khơng bèn thì khơng làm đợc việc gì cả,
cịn đã quyết thì dù việc lớn lao, phi thờng
nh đào núi, lấp biển cũng có thể làm nên.


<b>* Cđng cè: 3</b>



1. Nêu các bớc làm bài văn nghị luận chứng minh?


2. Bài văn nghị luận CM gồm mấy phần? Đó là những phần nào?


<b>* HDVN: 1</b>


1. Học kĩ ghi nhớ trong SGK.


2. Chuẩn bị luyện tập lập luận chứng minh với 3 đề trong sgk.


<b>Tiết 92 </b><b> Tập làm văn: </b>
<b>Soạn: 09/02/2007</b>


<b>Dạy: 22/02/2007 </b>


<b>luyện tập lập luận chứng minh</b>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Củng cố những hiểu biết về cách làm bài văn lập luận chứng minh.


- Vn dng nhng hiểu biết đó vào việc làm một bài văn chứng minh cho một
nhận định, một ý kiến về một vấn xó hi gn gi, quen thuc.


<b>b/ tiến trình bài d¹y:</b>


<b>* ổ n định lớp: 1</b>’



<b>* KiĨm tra bµi cị: 5</b>’


KiĨm tra bµi tËp tiÕt 91 vµ kiĨm tra phần chuẩn bị ở nhà cho tiết 92.


<b>* Bài míi: 35</b>’


<b>- Cho đề văn</b>: Chứng minh rằng nhân dân Việt Nam từ xa đến nay luôn sống
theo đạo lý: <i><b>"Ăn quả ..."</b></i> và "<i><b>Uống nớc</b></i> ...".


- Trên cơ sở h/s đã chuẩn bị ở nhà, G/v hớng dẫn các em thực hành trên lớp.
H: Đề yêu cầu chứng minh vn gỡ ?


H: Em hiểu 2 câu tục ngữ trên là gì ?


H: Yờu cu lp lun chng minh ở đây
đòi hỏi phải làm nh thế nào ?


H: T×m ý (t×m c¸c luËn cø) dùa vào
những câu hỏi nào ?


? Em hiểu "<i><b>Uống nớc</b></i> ..." và <i><b>"Ăn quả</b></i>
..." là có nội dung nh thÕ nµo ?


<b>I. tìm hiểu đề, tìm ý:</b>


+ u cầu của đề:


Chứng minh luận điểm: Lòng biết ơn những
ngời đã tạo ra thành quả để mình đợc hởng


-đó là một đạo lý sống đẹp đẽ của dân tộc
Việt Nam.


+ Yêu cầu lập luận chứng minh:


a ra nhng lý lẽ và dẫn chứng thích hợp để
ngời đọc, ngời nghe thấy đợc luận điểm trên
là dúng đắn, là có thật.


+ T×m luËn cø:


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

? Chọn các biểu hiện của đạo lý trên
trong thực tế đời sống ?


? Nh vậy em đã có thể chọn cách lập
luận theo trình tự nào ?


- Thời gian l/s.
- Khơng gian địa lý.


(Có ngời trồng cây -> ngời ăn quả.
Có nguồn -> có nớc.


-> Trình tự thời gian).


Yêu cầu hs lập dàn ý theo sự tìm hiểu ở
trên.


? Đạo lý "..." gỵi cho em nh÷ng suy
nghÜ g× ?



Trên cơ sở bài đã chuẩn bị ở nhà của
học sinh, g/v cho triển khai viết theo
đoạn dựa trên những ý vừa xây dựng.
Yêu cầu hs:- Hoạt động theo nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Sửa.


ngêi ViÖt Nam.
- Các dẫn chứng:


+ Con cháu kính yêu và biết ơn tổ tiên, ông
bà, cha mẹ.


+ Các lễ hội văn hóa.


+ Truyền thống thờ cúng tổ tiên.


+ Tôn sùng và nhớ ơn anh hùng, những ngời
có công lao trong sù nghiÖp dựmg nớc và
giữ nớc (ngày 27/7 hàng năm.)


+ Toàn dân biết ơn Đảng, Bác Hồ, cách
mạng.


+ Học trò biết ơn thầy cô giáo.
- Cách lập luận:


Theo trỡnh t thời gian từ xa xa đến nay.



<b>Ii. lËp dµn ý:</b>


A. Nêu vấn đề:
- Nêu luận điểm.
B. Giải quyết vấn đề:
- Trình bày các luận cứ.
C. Kết bài:


- Khẳng định, đánh giá ý nghĩa của luận
điểm.


<b>Iii. viÕt bµi:</b>


<b>IV. sưa bµi:</b>


- Hoạt động theo nhóm.
- Báo cáo kết quả.


<b>* Cñng cè: 3</b>’


1. GV nhận xét, đánh giá giờ luyện tập.


2. Nh¾c nhë hs mét sè kĩ năng viết đoạn văn chứng minh.
<b>* H íng dÉn vỊ nhµ : 1</b>’


1. Tiếp tục hoàn thiện bài luyện tập ở trên.
2. Soạn bài <b>Đức tính giản dị của Bác Hồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b> </b>



<b>Tiết 93 </b><b> Văn bản: </b>
<b>Soạn: 12/02/2007</b>


<b>Dạy: 27/02/2007</b>


<b>đức tính giản dị của bác hồ </b>



(phạm văn đồng)



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>Giúp h/sinh: </b>


- Cm nhn c qua bài văn một trong những phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ là
đức tính giản dị: giản dị trong lối sống, trong quan hệ với mọi ngời, trong việc làm và lời
nói, bài viết.


- Nhận ra và hiểu đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả trong bài, đặc biệt là cách
nêu dẫn chứng cụ thể, toàn diện, rõ ràng, kết hợp với giải thích, bình luận ngắn gọn m
sõu sc.


- Nhớ và thuộc một số câu văn hay, tiêu biểu trong bài.


<b>b/chuẩn bị:</b>


ảnh Bác Hồ và bác Phạm Văn Đồng đang ngồi trò chuyện; bảng phụ


<b>c/ tiến trình bài dạy:</b>


<b>* n nh lp: 1</b>



<b>* Kiểm tra bµi cị: 5</b>’


1. Tác giả Đặng Thai Mai đã chứng minh sự giàu đẹp và khả năng phong phú của
TV về những mặt nào? (Ghi ra bảng phụ)


A. Ng÷ ©m C. Tõ vùng


B. Ngữ pháp D. Cả ba phơng diện trên


2. Trong bi vit tỏc gi ó đa ra mấy luận điểm? ậ mỗi luận điểm tg đã dùng
những dẫn chứng nào để chứng minh?


<b>* Bµi mới: 35</b>


- Gi H/s c chỳ thớch *.


H: Nêu những hiểu biết của em về tác
giả Phạm Văn Đồng ?


- GV nhấn mạnh: PVĐ là một trong
những học trò xuất sắc và là một cộng sự
gần gũi của Chủ tịch HCM. Suốt mấy
chục năm đợc sống và làm việc cạnh Bác
Hồ, ông đã viết nhiều bài và sách về BH
bằng sự hiểu biết tờng tận và tình cảm
kính u chân thành thắm thit ca
mỡnh.


H: Nêu xuất xứ của văn bản ?



H: G/v nêu yêu cầu đọc: Mạch lạc, vừa
rõ ràng, vừa sôi nổi cảm xúc. Lu ý
những câu cảm.


Bæ sung:


- nhất quán: thống nhất, khơng khác biệt
từ trớc đến sau.


H:Bµi viÕt thc kiĨu bµi nào?


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>


<b>1. Tác giả</b>:


Phạm Văn Đồng (1907-2000) là nhà cách
mạng nổi tiếng, nhà văn hoá lớn của dân
tộc.


<b>2. Văn bản:</b>


Trích trong bài diễn văn lễ kỷ niệm 80 năm
ngày sinh Chđ tÞch Hå ChÝ Minh ...


<b>II. đọc, hiểu văn bản:</b>


<b>1. §äc </b>–<b> t×m hiĨu chó thÝch: </b>
<b> </b>



<b>2. ThĨ lo¹i: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

H: Cho biÕt bè côc của bài văn?
(Không có phần kết bài.)


H: Xỏc định luận điểm của bài văn ?
Cách nêu luận điểm ? Tác dụng ?


H: Đức tính giản dị của Bác Hồ đợc nhấn
mạnh và mở rộng nh thế nào trớc khi
chứng minh ?


H: Để làm rõ đức tính giản dị của Bác Hồ,
tg đã chứng minh ở những phơng diện nào
trong đ/s và con ngời của Bác?


H: Qua lời nhận định đó, em thấy tác giả
có thái độ nh thế nào ?


<i><b>*T/g đã sử dụng nhiều chứng cứ trên</b></i>
<i><b>nhiều phơng diện của đ/s và con ngời</b></i>
<i><b>bác để c/m sự nhất quán giữa đời hđ</b></i>
<i><b>chính trị và đ/s bình thờng của Bác. </b></i>
H: Trong phần GQVĐ tác giả đã đề cập
đến những phơng diện nào trong lối sống
giản dị của Bác ?


H: Để làm rõ luận điểm nhỏ thứ nhất,
tác giả đã đa ra những luận cứ nào ? Với
những dẫn chứng nào ?



H Các chứng cớ này đợc nêu cụ thể bằng
những chi tiết nào ?


- Gọi hs đọc đoạn: "<i>Nhng chớ hiểu lầm</i>
<i>rằng</i> ..."


H: Đoạn này là lý lẽ hay dẫn chứng ?
(Giải thích, bình luận bằng lý lẽ đánh
giá ý nghĩa và giá trị của lối sống của
Bác Hồ -> ngời đọc nhìn vấn đề ở tầm
bao quát, toàn diện hơn.)


<i><b>* Bằng những dẫn chứng chọn lọc,</b></i>
<i><b>tiêu biểu, tg đã c/m nếp sống giản dị</b></i>
<i><b>của Bác trong bữa cơm và ngôi nhà</b></i>
<i><b>Bác ở.</b></i>


H Để thuyết phục ngời đọc, tác giả đã đa
ra những dẫn chứng nào ?


H: Em cã nhËn xÐt g× về cách đa dÉn


<b>3. Bè cơc: 2</b> phÇn.


- MB: Từ đầu... “tuyệt đẹp”: Nhận xét
chung về tính giản dị của Bác Hồ.


TB: Cịn lại: chứng minh đức tính giản dị
của Bác Hồ.



<b>4. Ph©n tÝch:</b>


+ Luận điểm: Đức tính giản dị của Bác Hồ.
<i><b>a, Nêu vấn đề:</b></i>


- Cách nêu vấn đề trực tiếp.


- Giải thích, mở rộng phẩm chất giản dị ấy:
Trong sáng, thanh bạch, tuyệt đẹp.


- T/g đã đa dẫn chứng ở các phơng diện con
ngời, đ/s của Bác, bao gồm: đ/s cách mạng to
lớn và đ/s hằng ngày.


- Tác giả tin ở nhận định của mình (điều rất
quan trọng ...) và tỏ rõ sự ngợi ca đối với Hồ
Chủ Tịch (rất lạ lùng, rất kì diệu).


<i><b>b, Giải quyết vấn đề:</b></i>
+ 3 luận điểm nhỏ:


- Bác giản dị trong tác phong sinh hoạt.
- Bác giản dị trong quan hệ với mọi ngời.
- Bác giản dị trong cách nói và viết.


<b>b1: Bác giản dị trong tác phong sinh ho¹t. </b>


- Bữa cơm và đồ dùng.
- Cái nhà.



- Lèi sèng.


+ Bữa cơm: đạm bạc, tiết kiệm, chỉ có vài ba
món đơn giản dân dã, ...


+ C¸i nhà: sàn gỗ thoáng mát, chỉ có vài ba
phòng, ...


+ Lối sống: Tự mình làm việc từ lớn đến
nhỏ.


<b>b2: B¸c giản dị trong quan hệ với mọi ng - </b>
<b>êi: </b>


- Viết th cho một đồng chí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

chøng ?


H: ở đoạn này, tác giả tiếp tục đa ra hình
thức bình luận và biểu cảm. Hãy xác
định ?


("<i>ở việc nhỏ đó ... Một đ/s nh vậy </i>...")
-> Khẳng định lối sống giản dị của Bác,
bày tỏ tình cảm của ngời viết -> Tác
động tới tình cảm cảm xúc của ngời đọc,
ngời nghe.


* Để chứng minh đức tính giản dị của


Bác trong quan hệ với mọi ngời, tg đã
liệt kê những dẫn chứng tiêu biểu kết
hợp với bình luận, biểu cảm.


H: Tác giả nêu lý lẽ và dẫn chứng để làm
sáng tỏ luận điểm này nh thế nào ?


H: Tại sao tác giả dùng những câu nói
này để chứng minh cho luận điểm trên ?
H: Cách nói giản dị nh vậy có tác dng
nh th no ?


H: Trong đoạn này, lời bình luận:
"Những chân lý giản dị ... có ý nghĩa nh
thÕ nµo ?


<i><b>*Tác giả đã chứng minh sự giản dị</b></i>
<i><b>trong cách nói và viết bằng những câu</b></i>
<i><b>nói nổi tiếng của Bác.</b></i>


H: Văn bản đã mang lại cho em những
hiểu biết mới mẻ, sâu sắc nào về Bác Hồ
?


H: Em học tập đợc gì từ cách nghị luận
của tác giả ?


H: Hãy dẫn những câu thơ, bài thơ, mẩu
chuyện về Bác để chứng minh đức tớnh
gin d ca Bỏc ?



- Đặt tên cho ngời phục vụ.


=> Đa danh sách liệt kê tiêu biểu => nổi rõ
con ngời Bác: trân trọng, tỉ mỉ, yêu quý tất
cả mọi ngời.


<b>b3: Bác giản dị trong cách nói và viết: </b>


Những câu nói nổi tiếng của Bác:
- "Không có gì ..."


- "Nớc Việt Nam là một ..."


=> Là những câu có nội dung ngắn gọn, dễ
nhớ, mọi ngời đều biết -> Vì Bác muốn cho
quần chúng nhân dân hiểu đợc, nhớ đợc, làm
đợc -> Tập hợp, lôi cuốn, cảm hố lịng
ng-ời.


- Đề cao sức mạnh phi thờng của lối nói
giản dị và sâu sắc -> khơi dậy lịng u
n-ớc, ý chí cách mạng -> khẳng định tài năng
của Bác.


<b>5. Tỉng kÕt:</b>


Ghi nhí: SGK.


<b>Iii. lun tËp:</b>



- "Bác Hồ đó chiếc áo nâu giản dị
Màu quê hơng bền bỉ, đậm đà."
(<i>Tố</i>
<i>Hữu</i>).


- "Tơi nói đồng bào nghe rõ khơng"
(<i>02/9/19</i>
<i>45 - Hồ Chí Minh</i>).


- Bác thờng để lại đĩa thịt gà mà ăn
trọn mấy quả cà xứ Nghệ. Tránh nói to và đi
rất nhẹ ở trong vờn."


(<i>ViƯt Ph¬ng</i>.)


- "Hịn đá to ..."


<b>*. Cđng cố: 3</b>


1. BT trên bảng phụ: Viết về sự giản dị của Bác Hồ, tg dựa trên những cơ sở nào?
A. Nguồn cung cấp thông tin từ những ngời phục vụ Bác.


B. Sự tởng tợng h cấu của tác giả


C. Sự hiểu biết tờng tận kết hợp t/c kính yêu chân thành của tg đối với Bác.
D. Những buổi tác giả phỏng vấn Bác Hồ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×