Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 1 CKTKNKNSGDSDNLTKHQ TUAN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.93 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 33</b>


<b>Thứ / ngày</b> <b><sub>Mơn</sub></b> <b><sub>Tên bài dạy</sub></b>


<b>HAI</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc </b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Cây bàng (tiết 1)</b>
<b>Cây bàng (tiết 2)</b>
<b>Thăm bà ( Tiết 2 )</b>


<b>BA</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Chính tả </b>


<b>Tốn</b>
<b>TNXH</b>


<b>Tơ chữ hoa U,Ư,V</b>
<b>Tập chép: Cây bàng</b>
<b>Ơn tập các số đến 10</b>
<b>Trời nóng – Trời rét</b>


<b>TƯ</b>



<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc </b>


<b>Toán</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Đi học ( Tiết 1 )</b>
<b>Đi học ( Tiết 2 )</b>
<b>Ôn tập các số đến 10</b>
<b>Vẽ chim và hoa</b>


<b>NĂM</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>Nghe viết: Đi học</b>


<b>Cơ chủ khơng biết q tình bạn</b>
<b>Ơn tập các số đến 10</b>


<b>Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà ( T2)</b>


<b>SÁU</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Tập đọc</b>



<b>Tốn</b>
<b>Sinh hoạt TT</b>


<b>Nói dối hại thân ( Tiết 1 )</b>
<b>Nói dối hại thân ( Tiết 2 )</b>
<b>Ôn tập các số đến 100</b>


TẬP ĐỌC
<b>CÂY BÀNG</b>
- Ngày soạn: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.Mục tiêu:


- Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ dấu chấm câu..


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)


-GDBVMT (gián tiếp): Qua nét đẹp của cây bàng, GV liên tưởng giáo dục ý thức
<i>BVMT: chăm sóc và bảo vệ cây cối (tìm hiểu bài); qua cây trồng ở sân trường, GV </i>
<i>liên hệ về ý thức BVMT: thêm yêu quý trường lớp (luyện nói).</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-HS:SGK tiếng việt


- III.Các hoạt động dạy học:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài tập </b>


đọc “Sau cơn mưa” và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


GV nhận ghi điểm -nhận xét chung.


- HS nêu tên bài trước.


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
-Lắng nghe


<b>2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh, và rút ra </b>


tựa bài và đọc tựa bàị - Nhắc lại tựa bài
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc:</b>


- Đọc mẫu bài văn. Tóm tắt nội dung bài.


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.


<i><b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</b></i>


- Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.



sừng sững (s ¹ x), khẳng khiu (iu ¹ iêu),
trụi lá (tr ¹ ch), chi chít (it ¹ ich)


Các em hiểu như thế nào là trụi lá? thế
nào là khẳng khiu?


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.


Vài em đọc các từ trên bảng kết hợp
giải nghĩa từ.


<i>Khẳng khiu: ốm mà dài (chỉ người).</i>
<i>Trụi lá: Lá rụng hết.</i>


<i><b>*Luyện đọc câu:</b></i>


- GV đọc mẫu và chỉ bảng từng câu.
- GV rèn cho HS đọc nối tiếp đến hết bài.
- GV chú ý rèn HS ngắt giọng đúng nhịp
thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* Luyện đọc khổ thơ và cả bài thơ:</b></i>
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.


- Thi đọc cả bài thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài
Nghỉ giữa tiết



* Hoạt động 2 : Luyện tập: Ôn vần oang,
<i>oac.</i>


- GV cho HS tìm các tiếng trong bài có
vần oang,


- GV cho HS tìm các tiếng ngồi bài có
vần oang, oac.


- GV cho HS đọc từ mẫu.


- Tìm câu có chứa vần iêng, ng.
GV cho HS nói câu mẫu trong SGK.


<b>3. Củng cố tiết 1</b>


- Đọc nối tiếp 3 em, đọc cả bài thơ.
- 3 em thuộc đại diện dãy thi đọc.
- 2 em, lớp đồng thanh


.


- Tiếng khoang, khoác
`-HS nêu


- Đọc câu mẫu trong bài.


- HS thi nói câu có chứa tiếng mang
vần oang, oac.



-Bé ngồi trong khoang thuyền; Chú
bộ đội khốc ba lơ trên vai


<b> Tiết 2</b>
- Hỏi bài mới học


* Hoạt động 1:Luyện đọc
- GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV gọi HS đọc cả bài


- GV nhận xét – ghi điểm
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài:</b>
GV đặt câu hỏi cho HS trả lời


+ Vào mùa đơng, cây bàng thay đổi như
thế nào?


+ Vào mùa xuân, … như thế nào?
+ Vào mùa hè, … như thế nào?
+ Vào mùa thu, … như thế nào?


<i>+ Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa </i>
<i>nào?</i>


- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá.
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc
non.


- Tán lá xanh um che mát 1 khoảng


sân


- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ
lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Để Cây bàng đẹp nhất vào mùa thu, nó </b></i>
<i><b>phải được nuôi dưỡng và bảo vệ ở những </b></i>
<i><b>mùa nào?</b></i>


<i><b>GV kết hợp giáo dục HS ý thức bảo vệ cây </b></i>
<i><b>cối, BVMT thiên nhiên.</b></i>


- GV giới thiệu tranh minh họa về Cây
bàng


Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 3: thực hành luyện nói</b>
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài


- GV cho HS thực hành luyện nói theo suy
nghĩ. Cá nhân


- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn người
nói hay nhất


+ GV liên hệ về ý thức BVMT, giúp HS
<i>thêm yêu quý trường lớp.Hồ Gươm là một </i>
<i>danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Thủ Đô </i>
<i>Hà Nội, là niềm tự hào của dân tộc Việt </i>


<i>Nam.Càng yêu quý Hồ Gươm chúng ta </i>
<i>càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ để </i>
<i>Hồ Gươm đẹp mãi.</i>


+ Kể tên những cây trồng trong sân
trường em.


- HS noùi theo suy nghỉ cá nhân của
mình.


<i>- HS lắng nghe.</i>


<b>* Củng cố dặn dò: </b>


<b> - GV cho HS đọc bài SGK.</b>


- GV biểu dương những HS ngoan.
- Về nhà đọc lại SGK.


- Làm bài tập Tiếng Việt
- Nhận xét tiết học


– Chuẩn bị bài: Đi học.


-HS đọc bài
-Lắng nghe


ĐẠO ĐỨC
<b>THĂM BAØ</b>
I.Mục tiêu:



-HS hiểu đối với người lớn tuổi phải biết tôn trọng ,yêu mến và giúp đỡ khi người
lớn cần đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.Đồ dùng dạy –học:</b>


-GV: Chọn nôi dung phù hợp, :tranh ,ảnh sưu tầm nói về bà
-HS:tranh ,ảnh sưu tầm nói về bà


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1.Ổn định lớp


2.Kiểm bài cũ:


-Tuần rồi học bài gì ?


-Em hãy kể một việc làm em đã giúp bà?
-Nhận xét chung


3 .Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


-Cho HS đọc thơ hay hát nói về bà


-Tuyên dương những HS đọc thơ, hát hay
-Chuyển ý-Trong vở bài tập đạo đức lớp
1 chương trình quy định đã hết , Phải học
nội dung ở địa phương gần gũi trong


sống cuộc hằng ngày của chúng ta.Bài
học hôm có chủ dề là: Thăm bà-ghi tựa
bài lên bảng


-HS thực hiện


-HS lặp lại


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp:</b>
-GV nêu câu hỏi


+Hãy nhớ và kể lại một việc mà các em
hay bạn đã giúp đỡ bà cụ hàng xóm khi
bị ốm?


Gợi ý:Ở nhà em đã giúp bà những việc
gì?


-Tun dương những HS phát biểu tốt.
-Chốt ý:Người cùng xóm nhất là đối với
người lớn tuổi sống một mình khơng ở
chung với ai các em phải biết thương yêu
và giúp đỡ


Nghỉ giữa tiết


-HS laéng nghe
-HS phát biểu
-lắng nghe



<b>Hoạt động 3:Thảo luận nhóm:</b>
<b>Bước 1 :Chia nhóm thảo luận</b>


-GV đưa ra tình huống cho hs thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tình huống 1:Một bà cụ hàng xóm bị</b>
đau


.Hà đến chơi bà nhờ Hà mua một chai
dầu Hà nói:Con bận học bài khơng đi
được


<b>Tình huống 2: Lúc sao bạn Tâm cúng</b>
xóm với Hà đến nhà bà chơi, bà nhờ tâm
mua một chai dầu, Tâm vui vẻ và nhận
lời,Khi mua về Tâm nói với bà,bà có
nhờ cháu gì nữa khơng? Bàø xoa đầu tâm
cám ơn cháu nhé


-Hai bạn trên em thích bạn nào vì sao?
<b>Bước 2:</b>


Gọi một số nhóm lên trình bày trước lớp


-Đại diện nhóm lên trình bày
-Các nhóm khác bổ sung


<b>Hoạt động 4:Thảo luận cả lớp</b>


-Bạn Tâm và bạn Hà ai là người biết


giúp đỡ bà?


-Vì sao Tâm phải giúp baø?


-Việc làm của tâm đáng hay đáng trách?
-Nếu em đi cùng Hà em khun bạn thế
nào?


-HS phát biểu


-GV liên hệ giáo dục: Hà từ chối không
giúp bà là chưa đúng ,Tâm sẵng sàng
giúp đỡ bà trong lúc bà bị ốm Tâm đã
làm đúng và đã thể hiện được lòng yêu
thương quý mến biết giúp đỡ bà. Tâm
thật đáng khen.


-Lắng nghe


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
-Học bài gì?


-Đối với ơng bàlớn tuổi già yếu em
phải làm gì?


-Nhận xét tiết học


-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TÔ CHỮ HOA U, Ư, V</b>


- Ngày soạn: ...


- Ngày dạy : ...
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tơ được các chữ hoa U, Ư,V


- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo
khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập
viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi:viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,
số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV viết trước nội dung bài lên bảng
HS:Vở tập viết 1


III. Các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định </b>


<b>2.Kieåm tra bài cũ:</b>


-GV cho HS viết lần lượt vào
bảng con:lượm lúa, nườm nượp, con
yểng,



-GV nhận xét


Lớp hát


- HS viết vào bảng con: mỗi dãy
viết 1 từ


<b>3.Bài mới :</b>GV giới thiệu – ghi tựa
-GV gọi HS đọc bài trên bảng


- HS nhắc lại
- 3 HS đọc
* <b>Hoạt động 1 :</b>GV hướng dẫn tô


chữ hoa:


- GV cho HS quan sát chữ U, Ư ,V
hoa trên bảng:


- GV nhận xét xét về số lượng nét.
Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói
vừa tơ chữ trong khung)


- HS quan sát


- HS theo dõi và viết baûng con.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ</b>
ngữ ứng dụng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thực hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở
bảng và vở tập viết của học sinh.


. +khoảng trời :Viết chữ khoảng
cách 1 con chữ viết chữ trời.Các
chữ còn lại viết tương tự


+ Nhận xét sửa sai


Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 3</b> : GV cho HS viết bài
vào vở


- GV theo dõi, uốn nắn HS cách
ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
- GV chấm điểm một số tập


- HS đọc


- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện


- HS nộp vở
<b>4.Củng cố -dặn do:ø</b>


- GV nhận xét chữ viết của HS


- GV phân tích và sửa sai cho HS
-Viết thêm phần B


-Lắng nghe


CHÍNH TẢ
<b> CÂY BÀNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang … đến hết. 36
chữ trong khoảng 15 – 17 phút.


- Điền đúng vần oang, oac,chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
-Rèn ngồi viết đúng tư thế nhanh,đúng, đẹp


II.Đồ dùng dạy học:


-GV :Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài ca dao cần chép và các
bài tập 2, 3.


-HS: cần có vởơ li


III.Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chấm vở những HS GV cho về
nhà chép lại bài lần trước.


GV đọc cho HS viết vào bảng con
các từ



ngữ sau: trưa, tiếng chim, bóng
râm.


- Nhận xét chung về bài cũ của HS.


-Chấm vở những HS yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.
-HS viết bảng con: trưa, tiếng
chim, bóng râm.


<b>2.Bài mới</b>: GV giới thiệu bài đọc
tựa bài


-Học sinh nhắc lại.
* <b>Hoạt động 1 :</b>Hướng dẫn viết


tiếng khó:


- GV nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (đã chuẩn bị ở bảng phụ).
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần
chép và tìm những tiếng thường
hay viết sai viết vào bảng con.
- GV nhận xét chung về viết bảng
con của HS.





Nghỉ giữa tiết



-Laéng nghe


- HS đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo HS nêu
nhưng GV cần chốt những từ HS
sai phổ biến trong lớp.


-HS viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: chi chít, tán lá,
khoảng sân, kẽ lá.


<b>* Hoạt động 2 :</b>Thực hành bài viết
(tập chép).


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn
văn thụt vào 1 ô, phải viết hoa chữ
cái bắt đầu mỗi câu.


- Cho HS nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.


- HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 3:</b>Hướng dẫn HS cầm bút
chì để sửa lỗi chính tả:



+ GV đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để HS soát và sửa
lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề
vở.


+ GV chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi
ra lề vở phía trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số tập


- HS sốt lỗi tại vở của mình và
đổi vở sửa lỗi cho nhau.


<b>* Hoạt động 4 :</b>Hướng dẫn làm bài
tập chính tả:


- HS nêu yêu cầu của bài trong vở.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn 2 bài tập giống nhau của các
bài tập.


- Gọi HS làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.


-Nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


- Điền vần oang hoặc oac.


+Điền chữ g hoặc gh.
- Học sinh làm vở.


-Thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 4 học sinh.


Giải


Mở toang, áo khốc, gõ trống, đàn ghi
ta.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại
đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm
lại các bài tập


- HS nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
ghiệm bài viết lần sau


TỐN


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
dựa vào bảng cộng, trừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp:
Viết các số: ,9, 0, 4, 6 ,8 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là:


b) từ lớn đến bé là:


- 2 HS laøm baøi taäp


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài</b> - Nhắc lại tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


<b>Baøi 1: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


-GV cầu HS đọc phép tính và kết quả
nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.


Mỗi HS đọc 2 phép tính và kết
quả:


2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,


2 + 3 = 5,


2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài
số 1.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài:</b>


- Cho HS thực hành vào SGK (cột a giáo
viên gợi ý để HS nêu tính chất giao
hốn của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8
và 2 + 6 = 8, cột b cho HS nêu cách thực
hiện).


Nghỉ giữa tiết


<b>Coät a:</b>


6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 ,
3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 ,
5 + 3 = 8
- HS nêu tính chất: Khi đổi chỗ các
số trong phép cộng thì kết quả của
phép cộng khơng thay đổi.


<b>Cột b: </b>


Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9



Các phép tính cịn lại làm tương tự.
<b>Bài 3: Số?</b>


HS nêu yêu cầu của bài:


-Cho HS làm bài SGK (1HS làm bảng phụ)
-Chấm bài nhận xét


-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài:</b>


- Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm
trên 2 bảng từ


-Tuyên dương đội thắng


- HS nối các điểm để thành 1 hình
vng:


- HS nối các điểm để thành 1 hình
vng và 2 hình tam giác.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.



Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau


- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>TRỜI NĨNG – TRỜI RÉT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng,rét


- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi trời tiết thay đổi


 Kể về mức độ nóng rét của địa phương nơi em sống.
-Có ý thực mặc phù hợp với thời tiết.


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì khi trời nóng, trời rét.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân (ăn mặc phù hợp với trời nóng </b></i>
<i><b>và rét).</b></i>


<i><b>-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh minh hoạ , - 1 số tấm bìa viết tên 1 số đồ dùng: Quần, áo, mũ
nón và các đồ dùng cho mùa hè, mùa đông.



-HS:SGK tự nhiên và xã hội
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Tiết trước học bài gì ? (Gió)


<b> - Hãy nêu các dấu hiệu của trời gió?</b>
- GV nhận xét bài cũ.


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Giới thiệu bàiGhi tựa bài lên bảng lớp -HS lặp lại
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu: Phân biệt được trời nóng, trời </b>
<i>rét. Biết sử dụng vốn từ để diễn tả trời </i>
nóng và trời rét.


<b>Cách tiến hành:</b>
Bước 1:Chia nhóm


- Yêu cầu nhóm phân loại được những
hình ảnh về trời nóng, trời rét.


<b>Bước 2: Gọi đại diện nhóm lên trình bày</b>
<b> Bước 3 :Cả lớp thảo luận chung:</b>


- Hãy nêu cảm giác của em khi trời


nóng?


- Hãy nêu cảm giác của em khi trời
lạnh?


+ Trời nóng quá thường thấy trong người
bực bội.


+ Trời rét quá làm chân tay ta lạnh
cóng, người rét run.


- Chia theo nhóm 4.
- Tiến hành thực hiện.
- Đại diện 1 số em trả lời:


+ Trời nóng nực quá, oi bức quá.
+ Trời rét quá, rét run.


<b>Kết luận: Trời nóng quá, thường thấy </b>
người bức bối,tốt mồ hơi…Người ta
thường mặt áo ngắn tay,màu sáng.Để
làm cho bớt nóng, cần dùng quat hoặc
dùng máy điều hòa nhiệ độ để làm giảm
nhiệt độ trong phịng.


Trời rét q có thể làm cho chân tay tê
cóng, người run lên, da sởn gai ốc.Người
ta cần mặt nhiều quần áo và quần áo
được may bằng vải dày hoặc len dạ có
màu sẫm …Những nơi rét quá cần phải


dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hòa
nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong
phòng.


Nghỉ giữa tiết


-Lắng nghe


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mục tiêu: Hình thành thói quen mặc phù</b>
hợp với thời tiết.


<b>Cách tiến hành: </b>


<b>Bước 1:GV nêu cách chơi</b>


Bước 2:Cử 1 một bạn hô: “TRỜI
NĨNG”các bạn tham gia nhanh chóng
cầm các tấm bìa và đồ dùng phù trang
phục phù hợp với trời nóng giơ lên .( 1
số tấm bìa viết tên 1 số đồ dùng: Quần,
áo, mũ nón và các đồ dùng cho mùa hè,
mùa đông.)


-Bạn nào giơ sai sẽ bị phaït


- Tuyên dương những bạn nhanh và
đúng.



- 1 bạn hơ trời nóng, trời rét,các HS
khác lấy bìa phù hợp.giơ lên


<b>Kết luận:Trang phục phù hợp thời tiết </b>
sẽ bảo vệ được cơ thể phịng chóng được
một số bệnh như cảm nắng hoặc cảm
lạnh,sổ mũi,nhức đầu,viêm phổi….


+ Liên hệ thực tế trong lớp những bạn
nào đã mặc hợp thời tiết


-Lắng nghe


<b>4. Củng cố,dặn dị</b>


- Tại sao ta cần ăn, mặc hợp thời tiết?
- Mặc hợp thời tiết có lợi gì?


-HS nêu


TẬP ĐỌC
<b>ĐI HỌC</b>
- Ngày soạn: ...


- Ngày dạy : ...
I.Mục tiêu:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>GDBVMT (gián tiếp nội dung bài): Từ câu “Đường đến trường có những cảnh gì </i>
<i>đẹp?” GV nhấn mạnh ý có tác dụng GDBVMT: Đường đến trường có cảnh thiên </i>
<i>nhiên thật đẹp đẽ, hấp dẫn (hương rừng thơm, nước suối trong, cọ xoè ô râm mát), </i>
<i>hơn nữa cịn gắn bó thân thiết với HS (suối thì thầm như trị chuyện, cọ x ơ che </i>
<i>nắng làm râm mát cả con đường bạn đi học hằng ngày) – phần tìm hiểu bài.</i>
<i>-Cảm nhận được cảnh đẹp trên đường đi học</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-HS: SGK tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài học tiết rồi</b>


- Gọi 2 HS đọc bài: “Cây bàng” và trả lời
câu hỏi 1 trong SGK.


GV nhận xét ghi điểm – nhận xét chung.


-HS nêu tên bài tiết rồi


-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:


<b>2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, bài và rút </b>
tựa bài.đọc tựa bài


- Nhắc lại tựa bài


* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc:


- Đọc mẫu bài thơ lần 1.
Tóm tắt nội dung bài.


.* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


- Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong baiø.


-GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã
nêu.


Lên nương: (ên ¹ ênh), tới lớp: (ơp ¹ ơp),
hương rừng: (ươn ¹ ương)


- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm
khác bổ sung.


-HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


<i><b>* Luyện đọc câu:</b></i>


-Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất (dòng
thứ nhất). Các em sau tự đứng dậy đọc câu
nối tiếp



Nghỉ giữa tiết


- Đọc nối tiếp theo yêu cầu GV


<i><b>* Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</b></i>
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Thi đọc cả bài thơ.


- Giáo viên đọc lại bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc đồng thanh cả bài. 2 em, lớp đồng thanh.
* Hoạt động 2 :Luyện tập: Ơn vần ong,


<i>oong.</i>


-GV treo bảng yêu cầu:


<b>Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăng?</b>
<b>Bài tập 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, </b>
ăng?


Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


- lặng, vắng ,nắng


- Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào
bảng con, thi đua giữa các nhóm.
-2 em.



Tieát 2


- Hỏi bài mới học.
* Hoạt động 1 :Luyện đọc


- GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
- GV gọi HS đọc cả bài thơ


- GV nhận xét – ghi điểm


-HS đọc ( cá nhân –đồng thanh)


* Hoạt động 2:Tìm hiểu bài
-Gọi HS đọc lại bài


-GV nêu câu hỏi


+ Hơm nay em tới trường cùng với ai?
-1. Đường đến trường (trong bài thơ) có
những cảnh gì đẹp?


- Nhận xét HS trả lời.


<i><b>GV kết hợp giáo dục HS sự liên quan mật </b></i>
<i><b>thiết giữa con người và môi trường</b></i>


- GV đọc lại bài thơ và gọi 2 HS đọc lại.
Nghỉ giữa tiết



- Hôm nay em đến trường với …
- Đường đến trường có cảnh thiên
nhiên đẹp đẽ, hấp dẫn (hương rừng
thơm, nước suối trong, cọ x ơ râm
mát), hơn nữa cịn gắn bó thân thiết
với bạn HS (suối thầm thì như trị
chuyện, cọ xoè ô che nắng làm râm
mát cả con đường bạn đi học hằng
ngày)


<b>Hoạt động 3: HTL cả bài thơ: Tổ chức </b>
cho các em thi đọc HTL theo bàn, nhóm ….


- HS lắng nghe và đọc lại bài thơ.
- HS tự nhẩm và đọc thi giữa các
nhóm.


* Hoạt động 4:Thực hành luyện hát:
GV hướng dẫn HS tập hát từng câu theo
hình thức.


Nhận xét và uốn nắn, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhiều lần, xem bài mới.


TỐN


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài tốn có lời
văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>- III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
Nhận xét bài cũ


-3 HS laøm baøi


3 + … = 8, 6 – …. = 2 , 0 + 9= 9
….. + 5 = 9 9 – … = 4 , 9 – …. = 6
8 + ….= 10 5 + …= 8 , 5 – …. = 0
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài</b> - Nhắc lại tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.</b>


- GV tổ chức cho các em thi đua nêu
cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng
cách:



- Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy?
- Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1


3 = 2 + maáy?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + maáy?, 5 = 4 + 1


7 = maáy + 2?, 7 = 5 + 2


Tương tự với các phép tính khác.
<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


- Cho HS thực hành vào SGK và chữa
bài trên bảng lớp


Nghỉ giữa tiết


-Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-1 HS chữa bài trên bảng lớp.
<b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


- Cho HS đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và
giải


-GV chấm bài nhận xét


Tóm tắt:


10 cái thuyền



Cho em : 4 cái thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-1HS sửa bài bảng lớp Giải:


Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)


Đáp số: 6 cái thuyền
<b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


-Cho HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng
dài 10 cm và nêu các bước của quá trình
vẽ đoạn thẳng.


- HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào
bảng con và nêu cách vẽ.


M


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Hỏi tên bài.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tieát sau.


-Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.
MĨ THUẬT



<b>VẼ CHIM VÀ HOA</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


-Nhận biết nội dung đề tài bé và hoa


-Biết cách vẽ tranh hình ảnh đề tài có hình ảnh bé và hoa
-Vẽ được bức trang có dề tài bé và hoa


 HS khá,giỏi:Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối,tơ màu đều,gọn trong hình
-Giáo dục HS u thích mơn vẽ


<b> II . Chuẩn bò :</b>


- GV: Tranh mẫu vẽ chim và hoa
- HS : vở vẽ , bút chì , bút màu


<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Ổn định :hát


2 Kiểm tra bài cũ:


- GV nhận xét bài vẽ : Vẽ đường diềm trên áo,váy
3 . Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng -HS lặp lại
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu đề tài :</b>


<b>-GV treo tranh giới thiệu để HS thấy bé </b>
và hoa là bài vẽ các em rất thích thú.Đề


tài này rất gần gũi với sinh hoạt vui chơi
của các em.Tranh vẽ thể hiện được vẽ
đẹp hồn nhiên, thơ ngây của các em qua
hình vẽ và màu sắc.


-Trong tranh chỉ cần hình em bé với một
bơng hoa hoặc có thể vẽ nhiều em bé với
nhiều bông hoa ở trong vườn,vườn hoa ở
cơng viên hay ở hàng bách hóa,chợ hoa
- GV chốt : mỗi loài hoa mang một màu
sắc, hình dáng khác nhau. Có rất nhiều,
loại hoa khác nhau , muốn vẽ được một
loại chúng ta u thích, chúng ta cần nắm
được hình dáng, màu sắc của loại đó.


-Quan sát


-Lắng nghe


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS vẽ:</b>
- GV hướng dẫn HS vẽ :


-GV gợi ý cho HS nhớ lại hình dáng,trang
phục cùa các em bé và đặc điểm màu
sắc,các bộ phận của một loài hoa mà HS
sẽ chọn để vẽ vịa tranh của mình.


+Màu sắc và kiểu quần áo cua bé
+Em bé đang làm gì?



+Hình dáng các loại hoa
-Màu sắc các loài hoa


+Tự chọn loai hoa mà em thích
 Bài này có thể vẽ:


+Em bé là hình ảnh chính của tranh,xung
quanh là hoa và cảnh vât khaùc


+Bé trai bé gái mặc mặc quần áo đẹp ở
trong vườn hoa


+Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối
đi,chim. Bướm…


+Vẽ màu theo ý thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Nghỉ giữa tiết
<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


- GV hướng dẫn HS cân đối với khung
hình .


- Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu
tuỳ thích.


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


-HS vẽ vở mĩ thuật



<b>Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá </b>
- GV thu một số bài cho lớp nhận xét
đánh giá.


- GV nhận xét – giáo dục.


-Lắng nghe


5. Tổng kết – dặn dò :


- Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .


-Lắng nghe


CHÍNH TẢ
<b> ĐI HỌC</b>
- Ngày soạn: ...


- Ngày dạy : ...


<b>I.Mục tiêu:</b>


Nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút.
-Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.


- Bài tập 2, 3 (SGK)


-Rèn ngồi viết đúng tư thế nhanh,đúng, đẹp
II.Đồ dùng dạy học:



-GV:Bảng phụ chép nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2 và 3.
-HS: cần có vở.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1 .Ổn định</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ:</b>


- Chấm vở những HS cho về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chép lại bài lần trước.


GV đọc cho HS cả lớp viết các từ
ngữ sau: xuân sang, khoảng sân,
chùm quả,


- Nhận xét về bài cũ của học sinh


- Cả lớp viết bảng con: xuân sang,
khoảng sân, chùm quả, (viết theo
dãy bàn)


<b>3.Bài mới: giới thiệu bài đọc tựa bài</b>


“Ñi học”. - Học sinh nhắc lại.



* Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh -
viết chính tả:- GV đọc lại hai khổ thơ
(đã được chép trên bảng.-) Cho HS phát
hiện những


tiếng hay viết sai, viết vào bảng con
-GV nhận xét sữa sai


Nghỉ giữa tiết


- HS dò bài hai khổ thơ trên bảng
phụ.


- HS viết tiếng khó vào bảng con:
dắt tay, lên nương, nằm lặng,
rừng cây.


- <b>Hoạt động 2: </b>


-Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, cách trình bày bài
viết sao cho đẹp.


- GV đọc từng dòng thơ cho HS
viết.


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh
cầm bút chì để sửa lỗi chính tả:
+ GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sửa lỗi,


hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở. phía trên
bài viết.


-Thu bài chấm 1 số tập


- HS tiến hành chép chính tả theo GV


-HS dị lại bài viết của mình và
đổi vở và sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3 :</b>Hướng dẫn làm bài
tập chính tả:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn bài tập giống nhau của các bài
tập.


- Gọi HS làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


-Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng.
-Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào vở và cử đại
diện của nhóm thi đua cùng nhóm
khác, tiếp sức điền vào chỗ trống


theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 6
học sinh


Giải


Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi
nắng.


Bài tập 3: Ngỗng đi trong ngõ.
Nghé nghe mẹ gọi.


<b>4.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu HS về nhà chép lại hai
khổ thơ đầu của bài thơ cho đúng,
sạch đẹp, làm lại các bài tập.


- HS nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.


KỂ CHUYỆN


<b> CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi dưới
tranh.


- Biết được lời khuyên của truyện: Ai khơng biết q tình bạn, người ấy


sẽ phải sống cơ độc.


- HS khá, giỏi kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh.
<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Xác định giá trị </b></i>


<i><b>-Ra quyết định, giải quyết vấn đề</b></i>
<i><b>-Lắng nghe tích cực </b></i>


<i><b>-Tư duy phê phán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-GV:Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
-HS:SGK tiếng việt tập 2


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-u cầu HS xem tranh, trả lời
câu hỏi dưới tranh.


- GV cho HS nối tiếp nhau kể lại
toàn bộ câu chuyện.



Nhận xét bài cũ.


- HS thực hiện.


- HS khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.


<b>3.Bài mới:</b> Qua tranh giới thiệu
câu chuyện ghi tựa câu chuyện:
<i>Cô chủ không biết quý tình bạn</i>


- Học sinh nhắc câu chuyện
<b>Hoạt động 1</b>: GV kể 2, 3 lần với


giọng diễn cảm:


- Kể lần 1 để học sinh biết câu
chuyện.


- Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ
giúp học sinh nhớ câu chuyện.


-HS laéng nghe


- HS lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung câu
truyện.


<b>Hoạt động 2:</b>Hướng dẫn HS kể


từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: GV yêu cầu HS xem
tranh trong SGK đọc và trả lời câu
hỏi dưới tranh.


Tranh 1 veõ cảnh gì?


-Câu hỏi dưới tranh là gì?


-GV u cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể đoạn 1.


-Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như
tranh 1.


<i>-HS quan sátù đọc</i>
-HS trả lời.


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn HS kể
toàn câu chuyện:


- Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4 em đóng các vai. Thi kể tồn câu
chuyện. Cho các em hoá trang
thành các nhân vật để thêm phần
hấp dẫn.


Kể lần 1 GV đóng vai người dẫn
chuyện, các lần khác giao cho HS thực


hiện với nhau.


Các lần khác HS thực hiện
(khoảng 4 <sub></sub> 5 nhóm thi đua nhau.
Tuỳ theo thời gian mà GV định
lượng số nhóm kể).


- HS khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung


<b>Hoạt động 4</b>: Giúp HS hiểu ý
nghĩa câu chuyện:


Câu chuyện này cho em biết điều
gì?


- GV liên hệ giáo dục: Cần sống gần
gũi, chan hoà với các loài vật quanh ta
và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành
cho mình.


-Ai khơng biết quý tình bạn,
người đó sẽ bị cơ độc.


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>


-Nhận xét tổng kết tiết học
- Tuyên dương các bạn kể toát.


-Yêu cầu HS về nhà kể lại cho


người thân nghe.


-Chuẩn bị tiết sau: Hai tiếng kì lạ.


-Lắng nghe


TỐN


<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, biết giải tốn có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi học sinh làm bài tập trên bảng


Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lớp


-Cả lớp theo dõi


-Nhận xét bài cũ


10 – 5= 5(bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài , ghi tựa bài</b> - Nhắc lai tựa bài
<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


<b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.</b>
-GV tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học
sinh nêu 2 phép tính.


-Em 1 nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8


-Em 2 nêu: 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
-Tương tự cho đến hết lớp.


<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa
bài trên bảng lớp.


- GV hướng dẫn HS nhận thấy mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:


5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5


<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một</i>


<i>số trong phép cộng được số kia.</i>


Nghỉ giữa tiết


5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 ,


4 + 2 = 6


9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 ,


6 – 4 = 2


9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 ,


6 – 2 = 4
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>
<i>trong phép cộng được số kia.</i>


<b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>
Cho HS nêu cách làm và làm vở rồi
chữa bài trên bảng.


-Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 4


-Các cột khác thực hiện tương tự.
<b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


-Cho HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt và
giải bài tốn



-Chấm bài nhận xét


-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài


-HS giải bài vào vở
Tóm tắt:


Coù tất cả : 10 con


Số gà : 3 con


Số vịt :? con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đáp số: 7 con vịt
<b>4.Củng cố, dặn dị:</b>


- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


- Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.


THỦ CÔNG


<b>CắT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGƠI NHÀ (TIẾT 2)</b>
I.Mục tiêu:



- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.


- Cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích. Cóthể dùng bút chì màu để vẽ trang


trí ngôi nhà Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng


 Với HS khéo tay:


- Cắt, dán được ngôi nhà Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối,


trang trí đẹp.


- Học sinh cắt,dán được ngơi nhà mà em yêu thích.
II.Đồ dùng dạy học:


- GV :Quy trình cắt dán ngôi nhà , ngôi nhà mẫu có trang trí.
- HS : Giấy thủ cơng nhiều màu,bút chì,thước,hồ,vở.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. Ổn định lớp</b> : Hát tập thể.


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


-Cắt,dán và trang trí nhà ( tiết 2.)


- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
-Nhận xét chung


3. Bài m i :ớ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
Giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng lớp -HS lặp lại


<b>Hoạt động 1</b> : Học sinh thực hành.
Mục tiêu : Học sinh nêu được quy trình
cắt,dán hình ngơi nhà và phát huy sáng
tạo cắt thêm 1 số mẫu để trang trí : Kẻ,cắt
hàng rào,hoa lá,mặt trời...


Giáo viên gợi ý cho học sinh tự vẽ và
cắt những bơng hoa có lá có cành,mặt


-HS nêu quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trời,mây,chim... bằng nhiều màu giấy để
trang trí thêm cho đẹp.


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


thành những nan giấy để làm hàng rào.


<b></b> <b>Hoạt động 2 :</b> Trình bày sản phẩm.
Mục tiêu : Học sinh dán ngơi nhà vào vở
cân đối,đẹp và trang trí.


Giáo viên nêu t rình tự dán,trang trí :


<sub></sub> Dán thân nhà trước,dán mái nhà
sau.Tiếp theo dán cửa ra vào đến cửa sổ.
<sub></sub> Dán hàng rào hai bên nhà.trước nhà
dán cây,hoa,lá nhiều màu.


<sub></sub> Trên cao dán ông mặt
trời,mây,chim,v.v...


Xa xa dán những hình tam giác nhỏ
liên tiếp làm dãy núi cho bức tranh thêm
sinh động.


Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng
bày sản phẩm.


Giáo viên chọn 1 vài sản phẩm đẹp để
tuyên dương.


-HS tự do trang trí cho bức tranh về
ngôi nhà thêm sinh động.


-Học sinh dán vào vở thủ cơng.


-HS trình bày sản phẩm


<b>4. Nhận x ét– Dặn dò :</b>


- Nhận xét thái độ học tập của học sinh
về sự chuẩn bị cho bài học,về kỹ năng
cắt,dán hình của học sinh.



- Chuẩn bị : Kiểm tra.


-Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>NĨI DỐI HẠI THÂN</b>
- Ngày soạn: ...


- Ngày dạy : ...
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt
hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu được lời khun của câu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc làm hại tới bản thân. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>-Xác định giá trị </b></i>


<i><b>-Phản hồi, lắng nghe tích cực </b></i>
<i><b>-Tư duy phê phán</b></i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-HS:SGK tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.</b>


- Gọi HS đọc bài: “Đi học” và trả lời các
câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


-GV nhận xét chung.


-HS nói tên bài đã học


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:


<b>3.Bài mới:</b>


- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
ra tựa bài đọc tựa bài


- Nhắc tựa tựa bài
* Hoạt động 1:Hướng dẫn HS luyện đọc:


-Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chú bé chăn
cừu hốt hoảng. Đoạn kể các bác nông dân
đến cứu chú bé được đọc gấp gáp. Đoạn
chú bé gào xin moi người cứu giúp đọc
nhanh căng thẳng.


Tóm tắt nội dung bài:



- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.


<b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</b>


- Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: bỗng, giả vờ, kêu tống, tức
tối, hốt hoảng.


- HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.


-HS laéng nghe


-5, 6 em đọc các từ trên bảng.
<b>* Luyện đọc câu:</b>


- HS đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc
nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng
câu.


Nghĩ giữa tiết


- Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc


nối tiếp các câu còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn</b>
<b>để luyện cho HS đọc)</b>


Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói
đâu”.


Đoạn 2: Phần cịn lại:


- Gọi HS đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.


- Đọc cả bài.


- Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi
nhóm cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1.
- Lớp theo dõi và nhận xét.


-2 em.
* Hoạt động 2 :Luyện tập: Ôn các vần it,


<b>uyt:</b>


- Tìm tiếng trong bài có vần it?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần it, uyt?


- Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh.
- Nhận xét HS thực hiện các bài tập.



- Gọi HS đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


- Thịt.


- Các nhóm thi đua tìm và ghi
vào bảng con tiếng ngồi bài có
vần it, uyt.


It: quả mít, mù mịt, bưng bít, …
Uyt: xe bt, ht cịi, quả qt,
Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy
khách.


- 2 em đọc lại bài.
<b> Tiết 2</b>


<b> - Hỏi bài mới học</b>


<b>* Hoạt động 1:Luyện đọc:</b>
- GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV gọi HS đọc cả bài


- GV nhận xét – ghi điểm


-HS đọc ( cá nhân. )


<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu bài:</b>



.- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:


- 1 .Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã
chạy tới giúp?


2. Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến
giúp khơng? Sự việc kết thúc ra sao?


Nghỉ giữa tiết


- Các bác nông dân làm việc
quanh đó chạy tới giúp chú bé
đánh sói nhưng họ chẳng thấy sói
đâu cả.


- Khơng ai đến cứu. Kết cuộc
bầy cừu của chú bị sói ăn thịt
hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Kết luận: Câu chuyện chú bé chăn cừu nói</b>
dối mọi người đã dẫn tới hậu quả: đàn cừu
của chú đã bị sói ăn thịt. Câu chuyện
khuyên ta khơng được nói dối. Nói dối có
ngày hại đến thân.


- Gọi 2 HS đọc lại cả bài văn.


-Laéng nghe



* Hoạt động 2 :Luyện nói:


Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và
gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học sinh
trao đổi với nhau, nói lời khuyên chú bé
chăn cừu.


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


- HS luyện nói theo hướng dẫn
của GV tìm câu lời khuyên để
nói với chú bé chăn cừu.


-Cậu khơng nên nói dối, vì nối
dối làm mất lịng tin với mọi
người.


-Nói dối làm mất uy tín của
mình.


<b>4. Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài đã học.


<b>5 .Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài </b>
nhiều lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện
trên cho bố mẹ nghe.


-Nêu tên bài học.



-1 HS đọc lại bài và nhắc lại lời
khun về việc khơng nói dối.
Thực hành ở nhà.


TỐN


<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cấu tạo số có hai chữ số.


-Đọc, viết, đếm các số đến 100;; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi
100.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nhận xét bài cũ 10 – 4= 6 (con)
Đáp số: 6 con gà


<b>2.Bài mới: - Giới thiệu bài ghi tựa bài</b> - Nhắc lai tựa bài


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài rồi thực</b>
hành ở SGK


- Gọi HS đọc lại các số vừa được viết.


<b>-Viết các số:</b>
- Từ 11 đến 20:
- Từ 21 đến 30:
- Từ 48 đến 54:
- Từ 89 đến 96 :
-Từ 99 đến 100 :


- Đọc lại các số vừa viết được.
<b>Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


- Cho HS thực hành trên bảng từ theo
hai nhóm Gọi học sinh đọc lại các số
được viết dưới vạch của tia số.


Nghỉ giữa tiết


<b>-Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:</b>


Caâua:


0, 1, 2, 3, ………., 10
Caâub:



90, 91, 92, ………, 100
- Đọc lại các số vừa viết được.
<b>Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>


-Viết (theo mẫu)- Cho HS làm baûng con


<b>Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</b>
-Cho HS thực hiện SGK


+
2
4


+
5
3


+
4
5


+
3
6


+
7
0


+


9
1
3


1 40 33 52 20


04


<b>-Tính</b>


- HS thực hiện SGK (1HS làm bảng
phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>


-6
8 <sub></sub>


-74


-96


-87


-60 59
3


2 11 35 50 10 3


-Chấm bài nhận xét


-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài


-Cả lớp theo dõi


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
-Hỏi tên bài.


-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau


-Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.


</div>

<!--links-->

×