Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.86 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai


15/11


Tập đọc
Tốn


37+38
61


Bơng hoa Niềm vui
14 trừ đi một số 14 - 8
Thứ ba


16/11


Toán
Tập viết
Đạo đức


62
13
13


34 - 8
Chữ hoa L


Quan tâm giúp đỡ bạn (t2)
Thứ tư



17/11


Tập đọc
Tốn
Chính tả


39
63
25


Quà của bố
54 - 18


Tập chép: Bơng hoa Niềm Vui
Thứ năm


18/11


LT& C
Tốn
TNXH
Kể chuyện


13
64
13
13


Từ ngữ về cơng việc gđ. Câu kiểu Ai làm gì?
Luyện tập



Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
Bông hoa Niềm Vui


Thứ sáu
19/11


Tập làmvăn
Tốn


Chính tả
Thủ cơng
Sinh hoạt


13
65
26
13
13


Kể về gia đình


15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Nghe – viết: Quà của bố
Gấp, cắt, dán hình trịn
Sinh hoạt lớp


<b>Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>


<i><b>Tập đọc</b></i>




<b>Tieát 37+38 BÔNG HOA NIỀM VUI</b>



<i>I/ MỤC TIÊU :</i>


1. Đọc đúng, rõ ràng tòan bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhận vật trong bài


2. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện(Trả lời được các
câu hỏi trong SGK)


3. Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ<i><b>.(GDMT)</b></i>


<b>KNS: Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tìm kiếm sự hỗ trợ.</b>


<i><b> II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


<i> III/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:</i>


- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.


<i><b> IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


35’ <b>TIẾT 1</b>


<b>HĐ 1: nối tiếp cá nhân, nhóm. Giải quyết MT 1</b>


<b>Hoạt động lựa chọn: tranh sgk, luyện đọc</b>
-Trực quan : Tranh vẽ cảnh gì ?


-Chỉ vào bức tranh : Đây là cô giáo, cô đang trao cho
bạn nhỏ một bó hoa cúc. Hoa trong vườn trường
khơng được hái, nhưng vì sao bạn lại được hái hoa


-HS trả lời theo suy nghó


-Cô giáo đưa cho bạn nhỏ ba bông hoa
cúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20’


trong vườn trường. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu.
<b>Luyện đọc</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc nhẹ nhàng,
tha thiết.


<i><b>a.Đọc từng câu :</b></i>


-GV theo dõi ,rút ra từ khó cho HS luyện phát âm


<i><b>b.Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý
cách đọc.


-Cho HS nối tiếp đọc đoạn



-Hướng dẫn đọc giải thích từ mới : tr 105


-<i>Giảng thêm</i>: Cúc đại đóa- loại hoa cúc to gần bằng
cái bát ăn cơm (Trực quan : vật thật hoặc tranh vẽ)
-Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật cịn chưa rõ
hẳn.


-Dịu cơn đau: giảm cơn đau thấy dễ chịu hơn.


-Trái tim nhân hậu: tốt bụng, biết yêu thương con
người.


<i><b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<i><b>d.Thi đọc giữa các nhóm</b></i><b>.</b>
<b>e. Đọc ĐT(đoạn 1-2)</b>
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 2 : Giải quyết MT 2 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: hỏi- đáp</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>
-Đoạn 1-2 kể về bạn nào ?


<b>Câu 1:Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để làm </b>
gì ?


-Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì ?


-Vì sao bông cúc màu xanh gọi là bông hoa Nieàm Vui


?


-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
Câu 2:


-Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn ?


-Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?


Câu 3:


-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?


-HS nhắc lại đề


- Lớp theo dõi đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến
hết .


-HS luyện đọc CN ,ĐT


-HS ngắt nhịp các câu trong SGK.


<i>-Em muốn đem tặng bố/ một bông hoa</i>
<i>Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.//</i>


<i>-Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới</i>
<i>ánh mặt trời buổi sáng.// </i>



<i>-Em hãy hái thêm hai bông nữa,/ Chi ạ!//</i>
<i>Một bơng cho em,/ vì trái tim nhân hậu</i>
<i>của em.// Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố và</i>
<i>mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu</i>
<i>thảo.</i>


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Vài em nhắc lại nghĩa các từ.


-Chia nhóm đọc trong nhóm.
-Các nhóm thi đọc ,nx,tuyên dương
-Hs đọc ĐT


-HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng
đoạn,cả bài để TLCH


-Bạn Chi


- 1HS đọc đoạn 1-lớp đọc thầm


-Tìm bông hoa cúc màu xanh, cả lớp gọi
là bông hoa Niềm Vui.


-Tặng bố làm dịu cơn đau của bố.


-Màu xanh là màu hi vọng vào điều tốt
lành.


-Bạn rất thương bố mong bố mau khỏi


bệnh.


-Đọc đđoạn 2
-Lộng lẫy.


-Vì nhà trường có quy định khơng ai được
ngắt hoa trong vườn.


-Biết tôn trọng nội quy nhà trường,bảo vệ
của công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


5’


-Khi biết lí do vì sao Chi cần bơng hoa cơ giáo đã nói
gì ?


-Thái độ của cơ giáo ra sao?


-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?


Câu 4:Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng
quý ?


<b>Hoạt động 3: Giải quyết MT 1 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: luyện đọc lại</b>


<b>Hình thức tổ chức: nhóm. </b>
-Thi đọc truyện theo vai.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


-Qua caâu chuyện này em biết thêm đđiều gì?


-<i><b>GDMT:</b></i> Như vậy đối với những người thân trong gia
đình, mỗi chúng ta cần có thái độ ,tình cảm như thế
nào?


-Nhận xét tiết học


-Tập đđọc, xem trước y/c tiết KC


-Trìu mến cảm động.
-Đọc đoạn 4


-Đến trường cám ơn cô và tặng nhà trường
khóm hoa cúc màu tím.


-Hiếu thảo, thật thà, biết tơn trọng nội quy
nhà trường,bảo vệ của cơng.


-1 vài nhóm lên đọc theo vai ,nx ,tuyên
dương.


-1 em đọc cả bài .


-Tấm lòng hiếu thảo của Chi đd9ối với bố
-Yêu thương tôn trọng và ln chăm
sóc ,giúp đỡ, quan tâm nhau



-Đọc bài.



<i><b>---Toán</b></i>



<b>PPCT 61 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


1. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8; lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
2. Biết giải bài tóan có một phép trừ, dạng 14-8


3. Phát triển tư duy tốn học cho học sinh.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ : </b></i>


1. Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 4 que rời.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’ <b>Hoạt động 1 : Giải quyết MT 1 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: que tính, bảng con ,trị</b>
<b>chơi</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm. </b>
<b>Giới thiệu phép trừ 14 - 8</b>


a/ <i>Nêu vấn đề : </i>Có 14 que tính, bớt đi 8 que


tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào
?


-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.
b/ <i>Tìm kết quả</i>.


-Nghe và phân tích đề tốn.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 14 - 8


-HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính
bớt 8 que, còn lại 6 que..


-2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách
bớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7’


-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?


- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c/ <i>Đặt tính và tính.</i>


-Em tính như thế nào ?


<b>Lập bảng cơng thức 14 trừ đi một số.</b>


-Ghi bảng.


-Xố dần cơng thức 14 trừ đi một số cho học sinh
HTL


<i><b>Baøi 1 </b></i>:


a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
14 – 9 = 5 14 – 8 = 6
14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
*Cột 3 tùy khả năng HS


-Làm tiếp phần b
-So sánh 4 + 2 và 6 ?


-So sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6.


-Kết luận : Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 = 14 – 6
(khi trừ liên tiếp các số hạng cũng bằng trừ đi
tổng)


-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 2 </b></i>:


*2 phép tính sau tùy khả năng HS
-Nhận xét.


<i><b>Bài 3 </b></i>:



-Chữa bài bằng trò chơi tiếp sức
-Nhận xét,kết luận đội thắng


-Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ
<b>Hoạt động 2 : Giải quyết MT 2 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: vở</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


<i><b>Bài 4 : </b></i>Gọi hs đọc đề toán


-Trả lời : Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 =
8).


còn lại 6 que tính.
Hs đọc 14 - 8 = 6.


Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với
4. Viết dấu –kẻ gạch ngang.


-Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8,
lấy14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng
0.


-Nhiều em nhắc lại.


-HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi
vào bài học.



-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
14 – 5 = 9 14 – 8 = 6


14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7


-HTL bảng công thức.
-Tính nhẩm


-Hs làm cá nhân bằng miệng
-Nối tiếp nêu kết quả từng cột.


-Khơng cần vì khi đổi chỗ các số hạng thì
tổng khơng đổi.


-Làm phiếu
-Ta có 4 + 2 = 6
-Có cùng kết quả là 8.


-Tính


-Làm cá nhân bằng bảng con.
-Nêu cách tính 14 – 9, 14 – 8.
-Đặt tính rồi tính hiệu


-2 đội mỗi đội 3 em lên chơi
14 14 12


- 5 –7 -9


9 7 3
-1 em neâu.


-1 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3’


-Bài tốn cho biết gì?
-Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Bài tốn hỏi gì?


-Tóm tắt:


Có :14 quạt điện
Bán đi :6 quạt điện
Còn lại :…quạt điện?
-Chấm bài -nhận xét


<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


<b>- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.</b>
-Nhận xét tiết học.


- Đọc thuộc bảng trừ và làm trong vở bài tập


-Bán đi nghĩa là bớt đi.
-Còn lại mấy quạt điên?
-HS làm bài vào vở
Giải



Số quạt điện còn lại là:
14 -6 =8 (quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện
-Một HS lên bảng làm


-Chơi truyền điện.
-Học bài


<b></b>


<b>---o0o---Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>



<i><b>Toán</b></i>



<b>PPCT 62 34 – 8 </b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.1.Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 34 – 8.
1.2*.Tìm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.


2.Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Giải bài tóan về ít hơn.
3.Phát triển tư duy tốn học.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’ <b>Hoạt động 1 : Giải quyết MT 1.1, 1.2* </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: bảng con, trị chơi</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>
<b>Phép trừ 34 - 8</b>


a/ <i>Nêu vấn đề </i>:


-<i>Bài tốn </i>: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
-Viết bảng : 34 – 8.


b / <i>Tìm kết quả .</i>


-Vậy 34 - 8 = ?


-Ghi bảng kết quả ,chốt lại cách tìm hay nhất.
-Viết bảng : 34 – 8 = 26.


c/ <i>Đặt tính và thực hiện</i> .
-Nhận xét.


-GV chốt lại cách thực hiện


<i><b>Baøi 1</b><b> </b><b> </b></i>:



34 – 8.


-Nghe và phân tích.
-34 que tính, bớt 8 que.
-Thực hiện 34 – 8.
-HS tìm bằng cách tùy ý
34 - 8 = 26


-Vài em đọc : 34 – 8 = 26.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

12’


3’


-Nêu cách thực hiện phép tính
*Cột 4,5 tùy khả năng HS.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2*: </b></i>


<i><b>- </b></i>Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 1 : Giải quyết MT 2 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: vở</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân </b>


<i><b>Bài 3 :</b></i>



-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-Hãy tóm tắt và giải.


-Chấm 1 số vở.Nhận xét


<i><b>Bài 4 </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Nêu cách tìm số hạng ?


-Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào ?


-Nhận xét, cho điểm.
<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


<b>- Nhắc lại cách đặt tính và tính 34 – 8.</b>
-Nhận xét tiết học.


-Học bài.


-Tính


-3 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con.
-1 em đọc đề.


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở


-Đọc đề. Tự phân tích đề bài.
-Bài tốn về ít hơn.



-1 em <i>Tóm tắt.</i>


<i>Nhà Hà : 34 con gà</i>
<i>Nhà Ly ít hơn nhà Hà : 9 con gaø</i>
<i>Nhà Ly …con gaø?</i>


<i>Giải.</i>


<i>Số con gà nhà bạn Ly ni :</i>
<i> 34 – 9 = 25 (con gà)</i>
<i> Đáp số :25 con gà.</i>


-Tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ.
-2 em nêu.


-HS làm vở ,2 em lên bảng làm
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-1 em nêu.


-Laøm baøi trong VBT


<b></b>

<i><b>---o0o---T </b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b> p vi</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b> t </b></i>



<b>PPCT 13 CHỮ HOA</b>

<i><b> L</b></i>



<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>



1.Viết đúng chữ hoa L(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá ráchø (3 lần). Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng, bước
đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


2*Hs viết đúng và đủ các dòng trên trang tập viết về chữ hoa L
3. Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Mẫu chữ <i>L </i>hoa. Bảng phụ : Lá, Lá lành đùm lá rách.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’ <b>Hoạt động 1: Giải quyết MT1, 2*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10’


14’


<b>.Hình thức tổ chức: cá nhân .</b>


<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>


-Chữ L hoa cao mấy li ?


-Chữ L hoa gồm có những nét cơ bản nào ?



-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ L gồm 3 nét cơ
bản : nét cong dưới, lượn dọc và lượn ngang, đặt bút
trên đường kẻ 6, viết nét cong lượn dưới như viết
phần đầu các chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết
nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thì đổi
chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vịng xoắn nhỏ
ở chân chữ.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?


<i>Chữ L hoa.</i>


<i>-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).</i>
<i>B/ Viết bảng </i>:


-Yêu cầu HS viết 2 chữ L vào bảng.


<i>-NX ,sửa sai</i>


<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng
dụng.


<i>D/ Quan sát và nhận xét </i>:


-Lá lành đùm lá rách theo em hiểu như thế nào ?
Nêu : Cụm từ này có ý chỉ sự đùm bọc, cưu mang,
giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn.



-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng
nào ?


-Cho HS nêu độ cao,vị trí đặt dấu thanh,vị trí nối
nét,k/c của từng con chữ.


-GV viết mẫu chữ Lá


-Cho HS viết bảng.NX ,sửa sai


<i><b>E/</b></i>


<i> Viết vở.</i>


-Hướng dẫn viết vở theo MT


* Viết đúng và đủ các dòng tập viết ở trên lớp tr 29
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.


-Thu vở chấm điểm,nx
<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


<b>- Cho Hs thi viết tên các bạn trong lớp có chữ L.NX</b>
,tuyên dương.


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.


-Hoàn thành bài viết .



-Chữ L hoa, Lá lành đùm lá rách.
-Cao 5 li.


-Chữ L gồm3 nét cơ bản : nét cong dưới,
lượn dọc và lượn ngang.


-2ø-3 em giỏi nhắc lại.
-HS trả lời


-Cả lớp viết trên không.


L



-Viết vào bảng con L - L
-Đọc : L.


-2-3 em đọc : Lá lành đùm lá rách.
-Quan sát.


-1 em nêu : Chỉ sự đùm bọc, giúp đỡ lẫn
nhau.


-1 em nhắc lại.


-5 tiếng : Lá, lành, đùm, lá, rách.
-HS nêu.


Lá lành đùm lá rách.



-Bảng con : Lá


-Viết vở theo y/c


-Mỗi tổ 1 em lên thi ,nx
-Viết bài nhà/ tr 30


<b></b>

<i><b>---o0o---Đạo đức </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn trong học tập,lao dộng ,sinh
hằng ngày.


2.1. Biết quan tâm giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng
2.2*. Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm ,giúp đỡ bạn bè.


3.Yêu mến quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp
đỡ bạn bè.


<i><b> II/ CHUẨN BỊ</b></i> :


1.Giáo viên : Bài hát “Tìm bạn thân”. Tranh, câu hỏi Hái u3
2.Học sinh : Sách, vở BT.


<i><b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


22’



10’


<b>Hoạt động 1 : Nhằm giải quyết MT1</b>


<b>Hoạt động lựa chọn: quan sát tranh,chọn cách </b>
<b>ứng xử, liên hệ</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm</b>


-Hát bài hát ‘Tìm bạn thân” nhạc và lời : Việt Anh.
Đốn xem điều gì sẽ xảy ra?


<i>Tranh</i> : Cảnh trong giờ kiểm tra Tốn. Bạn Hà
khơng làm được bài đang đề nghị với bạn Nam
ngồi bên cạnh :Nam ơi, cho tớ chép bài với!”


-GV chốt lại 3 cách ứng xử.
+Nam không cho Hà xem bài.
+Nam khuyên Hà tự làm bài.
+Nam cho Hà xem bài.


-Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ?
-Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ?
-Giáo viên nhận xét.


<i>Kết luận</i> :<i>Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc,</i>
<i>đúng chỗ và không vi phạm nội quy nhà trường.</i>


<b>Tự </b>



liên hệ.


-Em hãy nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan
tâm giúp đỡ bạn hoặc những trường hợp em đã
được quan tâm giúp đỡ ?


-Giáo viên đề nghị các tổ lập kế hoạch quan tâm
giúp đỡ bạn trong lớp.


-<i>Kết luận : (SGV/tr 48)</i>


<b>Hoạt động 2 : Nhằm giải quyết MT2.1,2.2*</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: trị chơi</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>
<b>-Trị chơi Hái hoa dân chủ.</b>


-Em sẽ làm gì khi em có một cuốn truyện hay mà
bạn hỏi mượn ?


-Em sẽ làm gì khi bạn đau tay lại đang xách nặng ?
-Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ, bạn ngồi cạnh
em quên mang hộp bút chì màu mà em lại có ?


-Quan tâm giúp đỡ bạn/ tiết 2


-Quan sát.


-HS đốn các cách ứng xử.
-Thảo luận nhóm :



+Nam không nên cho Hà xem bài, nên
khuyên Hà tự làm bài, nếu Hà chưa hiểu
Nam giải thích cho Hà hiểu.


+Nếu là Nam em sẽ nhắc nhở Nam phải
quan tâm giúp bạn đúng lúc.


-Nhóm thể hiện đóng vai.
- 2-3 em nhắc lại


-Thảo luận.


-Tổ nhóm nêu ý kiến.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại.


-HS hái hoa và TLCH


-Xem xong cho bạn mượn hoặc cho bạn
muợn trước mình sẽ xem sau.


-Xách giúp bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


-Em sẽ làm gì khi thấy bạn đối xử không tốt với
một bạn nghèo, bị khuyết tật ?


-Em sẽ làm gì khi trong lớp em có bạn bị ốm ?


-GV kết luận :(SGV/tr 48)


* Quan tâm ,giúp đỡ bạn bè có tác dụng gì?


<b>-Kết luận :</b><i>Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết</i>
<i>của mỗi học sinh. Em cần quý trọng các bạn biết</i>
<i>quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan tâm,</i>
<i>niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi.</i>


<b>HÑ3: HÑ kết thúc</b>


<b>-Quan tâm giúp đỡ bạn mang lại niềm vui gì cho</b>
em?


-Cho HS đọc ghi nhớ trong VBt.
- Học bài.


-Khuyên bạn đừng làm như thế.
-Hỏi thăm bạn giúp bạn chép bài.
-1 em nhắc lại.


-Vài em nhắc lại.
-HS trả lời


-Việc học đạt kết quả tốt. niềm vui sẽ
tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi.


-HS đọc CN, ĐT
-Học bài.



<b></b>

<i><b>---o0o---Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b>Tập đọc </b></i>



<b>PPCT 39 QUÀ CỦA BỐ.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Đọc đúng, rõ ràng tịan bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu câu.


2.Hiểu được nội dung bài : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho các con.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


3.Giáo dục học sinh biết tấm lòng yêu thương của cha mẹ dành cho các con<i><b>.(GDMT)</b></i>
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh minh họa bài “Quàcủa bố”.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’
1’


15’


<b>Hoạt động 1: Giải quyết MT 1 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: tranh sgk, luyện đọc</b>


<b>Hình thức tổ chức: nối tiếp cá nhân, nhóm. </b>
-Trực quan :Tranh :


Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?


-Truyền đạt : Đó là những món quàrất đặc biệt của
bố dành cho các con. Để biết những món quà đó có
ý nghĩa như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
“Quà của bố”


<b>Luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ:</b>


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý giọng đọc nhẹ
nhàng, vui, hồn nhiên).


-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu </i>


-GV theo dõi rút ra các từ khó cho HS luyện đọc từ
khó


<i>Đọc từng đoạn</i> .


-Quan sát và trả lới.


-Bức tranh vẽ cảnh hai chị em đang chơi với
chú dế và các con vật.


-Quà của bố



-Theo dõi đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-<i>HS luyện đọc các từ ngữ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10’


4’


1’


-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu :


-Kết hợp HD giải thích từ mới


<i>Đọc trong nhóm </i>.


<i>Thi đọc giữa các nhóm</i>


-NX ,tuyên dương


<i>Đọc ĐT</i>


<b>Hoạt động 2 : Giải quyết MT 2 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: hỏi- đáp</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân </b>
Hỏi đáp :



-Bố đi đâu về các con có quà ?


Câu 1:Quà của bố đi câu về gồm những gì ?
-Vì sao gọi đó là “Một thế giới dưới nước”?


-Các món q ở dưới nước của bố có đặc điểm gì ?


Câu 2:Bố đi cắt tóc về có q gì ?
-Thế nào là “Một thế giới mặt đất” ?
-Những món quà đó có gì hấp dẫn ?


Câu 3:Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích q
của bố ?


<i><b>*GDMT:</b></i>Theo em vì sao các con lại cảm thấy giàu
quá trước món quà đơn sơ?


-<i>Kết luận</i> : Bố đem về cho các con cả một thế giới
mặt đất, cả một thế giới dưới nước. Những món
q đó thể hiện tình u thương của bố dành cho
con.


-Bài văn nói lên điều gì ?


<b>Hoạt động 3: Giải quyết MT 1 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: luyện đọc lại</b>


<b>Hình thức tổ chức: nhóm. </b>


-Cho HS thi đọc CN ,nx,tuyên dương


<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


Cho HS nhắc lại ND bài


-Liên hệ ,GDHS biết quý trọng tình cảm gia đình.
-Nhận xét tiết học.- Học bài.


<i>niễng cái/ bò nhộn nhạo.//</i>


-<i>Mở hịm dụng cụ ra là cả một thế giới mặt</i>
<i>đất :// con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc</i>
<i>thếch,/ ngó ngốy.//</i>


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.


-HS giải thích từ mới


-Chia nhóm:đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm


-Đồng thanh cả bài.


-Đọc thầm.
-Đọc đoạn 1


-Đi câu, đi cắt tóc dạo.


-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp,
cá chuối.



-Vì đó là những con vật ,cây cối sống dưới
nước.


-Tất cả đều sống động, bò nhộn nhạo, tỏa
hương thơm lừng, quẫy toé nước, mắt thao
láo.


-Đọc đoạn 2


-Con xập xành, con muỗm, con dế.
-Nhiều con vật sống ở mặt đất.
-HS nêu.


-Hấp dẫn, giàu quá.


-Vì có đủ “Một thế giới dưới nước”và“Một
thế giới mặt đất” ý noiù có đủ các sự vật của
mơi trường thiên nhiên vàthể hiện tình
thương yêu của bố dành cho các con.


-Tình cảm thương yêu của bố dành cho con
qua những món quà đơn sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b></b>


<i><b>---o0o---Tốn</b></i>



<b>PPCT 63</b>

<b>54 - 18</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>



1.Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54-18


2. Biết giải bài tóan về ít hơn với các số cókèm đơn vị đo dm.Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
3.Phát triển tư duy toán học ,linh họat khi làm bài.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : 5 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


23’


10’


<b>Hoạt động 1 : Giải quyết MT 1. </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: bảng con, trị chơi</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm</b>
<b>Phép trừ 54 - 18</b>


a/ <i>Nêu vấn đề </i>:


-<i>Bài tốn </i>: Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?


-Viết bảng : 54 - 18


b / <i>Tìm kết quả .</i>


-Vậy 54 - 18 = ?


-GV ghi bảng kết quả vá chốt lại cách tìm hay nhất.
-Viết bảng : 54 – 18 = 36


c/ <i>Đặt tính và thực hiện</i> .
GV nhắc lại cách thực hiện.


<i><b>Baøi 1</b><b> </b><b> </b></i>:


-Nêu cách thực hiện phép tính
*Ý b tùy khả năng HS


-Nhận xét.Sửa sai


<i><b>Bài 2: </b></i>Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Cho HS làm bài theo nhóm


*Ý c tùy khả năng HS
-NX ,tuyên dương.
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Giải quyết MT 2 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: vở</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>



<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-Vì sao em biết ?


-Bảng con.
54 - 18


-Nghe và phân tích.
-1 HS nhắc lại bài tốn
-54 que tính, bớt 18 que.
-Thực hiện 54 - 18


-HS tìm bằng cách tùy ýghi vào bảng con
-Vài em đọc :54 – 18 = 36


-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm
-Nhiều em nhắc lại.


Bài 1:Tính


-5 em lên bảng làm.Lớp làm bảng con.
-Nhận xét.


Bài 2:-1 em đọc đề.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Các nhóm làm việc,nx.


74 64 44


-47 -28 -19
27 36 25


-Đọc đề.


-Bài toán về ít hơn.
-Ngắn hơn là ít hơn.
-HS tóm tắt và giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’


-Chấm điểm 1 số bài , nhận xét


<i><b>Bài 4 </b></i>: Vẽ hình.
-Mẫu vẽ hình gì ?


-Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy điểm với nhau ?
-Nhận xét, cho điểm


<b>HĐ3: HĐ kết thúc</b>


-Nhắc lại cách đặt tính và tính 54 - 18 ?
-Trị chơi:Đốn số


-Liên hệ theo số HS trong lớp mình.
-Nhận xét tiết học.


<b>ø- Học cách đặt tính và tính ,làm BT trong VBT.</b>


<i>Đáp số : 19 dm.</i>



-Hình tam giác.
-Nối 3 điểm với nhau.


-Thực hành ve õtrong vở, 2HS lên thi đua
vẽ.


-1 HS nêu


-HS viết phép tính:34-15=19
-Học cách đặt tính và tính 54 - 18


<i><b>Chính t</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b> (T</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b> p cheùp)</b></i>



<b>PPCT 25 BÔNG HOA NIỀM VUI </b>



<b> PHÂN BIỆT IÊ/ YÊ, R/D/GI,DẤU HỎI/ DẤU NGÃ.</b>



<b>I/ </b><i><b>MỤC TIÊU</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>1.</b></i>Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2.Làm được các BT2 ; BT(3) a/b .Rèn viết đúng, trình bày sạch- đepï


3.Giáo dục học sinh lòng hiếu thảo với cha mẹ.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép Bông hoa Niềm Vui.
Viết sẵn BT3 vào bảng phụ.



2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


23’ <b>Hoạt động 1 : Nhằm giải quyết MT1</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: quan sát- nx, vở</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


<b>Hướng dẫn tập chép.</b>
-Gv đọc bài chính tả


<i>a/ Nội dung đoạn chép.</i>


-Trực quan : Bảng phụ.


-Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bơng hoa nữa
cho những ai ?Vì sao?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
-Đoạn văn có những dấu gì ?


-Truyền đạt : Trước lời cơ giáo phải có dấu gạch
ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
Cuối câu phải có dấu chấm.


c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu từ khó.


-Đọc cho HS viết bảng.nx


<i>d/Hs chép bài</i>


-Gv đọc lại lần 2


-HS nhắc tựa.
-Lớp đđọc thầm


-2 em nhìn bảng đọc lại.


-Cho em, cho mẹ vì Chi là cô bé hiếu thảo,
nhân hậu.


-Theo dõi.


-Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng nhân
vật, tên riêng bơng hoa.


-Dấu gạch gang, dấu chấm than, dấu phẩy,
dấu chấm.


-HS nêu từ khó : hãy hái, nữa, trái tim, nhân
hậu, dạy dỗ,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10’


2’


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.


-Đọc cho hs dò lỗi


-Chấm vở, nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Nhằm giải quyết MT2</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: vở BT, bảng con.</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Lựa chọn b


-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>HĐ3: HĐ kết thúc</b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép đẹp và
làm bài tập đúng.


<b>ø – Sửa lỗi.Viết sai nhiều thì viết lại bài.</b>


-Nhìn bảng chép bài vào vở.
-Sốt lỗi .


-Điền iê/ yê vào chỗ trống.Lớp đọc thầm.
-1 em lên bảng. Lớp làm bảng con.


-Điền thanh hỏi, thanh ngã.


-Lớp làm vở BT.


-1 em lên bảng làm trên băng giấy, dán kết
quả lên bảng


-Sửa lỗi

<b></b>


<b>---o0o---Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 13 </b>

<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH.</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình ( BT1 )


2.Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? ( BT2 ); biết chọn các từ cho sẵn
để sắp xếp thành câu kểu Ai là gì? ( BT3 ) .


3. Phát triển tư duy ngơn ngữ.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ</b></i> :


1.Giáo viên : Tranh minh họa. viết sẵn 4 câu bài 2.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


11’


21’


<b>Hoạt động 1: giải quyết MT 1. </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: miệng</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> </b></i>:Yêu cầu gì ?


-GV cho học sinh làm miệng.
-Cho HS làm bài theo pp động não
-GV viết bảng


-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: giải quyết MT 2</b>


<b>Hoạt động lựa chọn: bảng nhóm, vở BT.</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


- Từ ngữ về cơng việc gia đình.
Câu kiểu ai làm gì ?



-1 em đọc : Kể tên những việc em đã làm
ở nhà giúp cha mẹ.


-HS nghe tên mình ,đứng lên nêu 1 việc
-1 vài em đọc lại các từ vừa làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời giải đúng.
b/ Cây xồ cành ơm cậu bé.


c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm ba bài tập tốn.


<i><b>Bài 3</b></i> : Bài viết.


-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có thể tạo nên
nhiều câu khơng phải chỉ 4 câu.


-Gợi ý : Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-Phát thẻ từ.


-Nhận xét. Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>HĐ3:Hoạt động kết thúc:</b>


<b> Tìm những từ chỉ cơng việc trong gia đình ? Đặt câu</b>
theo mẫu Ai làm gì ?


-Nhận xét tiết học.
Học bài, làm bài.



hỏi : Ai? Làm gì?


-Cả lớp gạch ở trong vở BT.


-1-2 em lên bảng sau gạch 1 gạch dưới các
bộ phận trả lời câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch
dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì ?
-Nhận xét.


-Đọc đề bài


-Đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm.
-Thảo luận nhĩm


-Chia 3 nhóm mỗi nhóm 3 em nhận thẻ từ
và ghép trong 3 phút.


HS dưới lớp viết nháp hoặc VBT
-2 em nêu : quét nhà , nấu cơm.
-Em quét dọn nhà cửa.-HS tìm
-Hồn chỉnh bài tập, học bài.


<b></b>


<i><b>---o0o---Tốn</b></i>



<b>Tiết 64 </b>

<b>LUYỆN TẬP.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 -18.



2.1.Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
2.2.*Biết nối các điểm thành hình giống mẫu.


3. Phát triển tư duy tốn học.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Ghi bảng bài 5.


2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


20’ <b>Hoạt động 1: giải quyết MT1<sub>Hoạt động lựa chọn: bảng nhóm, sgk.</sub></b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


-Thực hiện phép tính như thế nào ?


-Luyện tập.


Tính nhẩm


-HS tự làm bài.14 – 5 = 9, 14 – 6 = 8,
14 – 7 = 7, 14 – 8 = 6


Đặt tính rồi tính


-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị,
chục thẳng cột với chục.


-3 em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính và
thực hiện ). .


-Tính từ phải sang trái.


Lớp làm bảng nhóm cột 1, 3 .cột 2 tùy khả
năng hs..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15’


3’


-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : giải quyết mt 2.1 và 2.2*</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: bảng con, vở</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 3</b></i>:



-Muốn tìm số hạng trong một tổng em làm thế
nào?


-Muốn tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.


<i><b>Bài 4</b></i>: Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?
-GV HSHS tóm tắt:


<i>Tóm tắt.</i>


<i>Ơtô&máy bay : 84 chiếc</i>
<i>Ơtô : 45 chiếc</i>
<i>Máy bay : ? chiếc.</i>


-Chấm 1 số bài ,nx


<i><b>*Bài 5</b></i> : Mẫu vẽ hình vuông.


-Hình vng có mấy đỉnh ?Nhận xét.
<b>Hoạt động kết thúc:</b>


-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
HTL bảng trừ 14,15,16


- 47 - 6 -12
37 24 48



Tìm x


-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Lớp làm bảng con.
-3 em lên bảng làm
4/ 1 em đọc đề .


-Có 84 ơ tơ & máy bay, trong đó có 45 ơ tơ.
-Hỏi có bao nhiêu máy bay.


-Lớp làm vở


<i>Bài giải.</i>
<i>Số máy bay có :</i>


<i> 84 – 45 = 39 (chiếc)</i>
<i> Đáp số : 39 chiếc.</i>


- 1 HS bảng làm
-Có 4 đỉnh.
-Thực hành vẽ.


-Hồn thành bài tập. HTL bảng trừ.

<b></b>



<i><b>---o0o---Tự nhiên và xã hội</b></i>



<i><b>PPCt 13 </b></i>

<b>GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


1. Nêu được một số việc cần làm để giữ sạch môi trường xung quanh nơi ở.
2.1. Biết tham gia làm vệ sinh môi trừờng xung quanh nơi ở.


2.2*.Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường


3.Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp<i><b>.(GDMT tòan phần)</b></i>
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 28, 29. Phiếu BT.
2.Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


18’ <b>Hoạt động 1: Giải quyết MT 1 </b>
<b>Hoạt động lựa chọn: tranh sgk, trị chơi</b>
<b>Hình thức tổ chức: nối tiếp cá nhân, nhóm. </b>
<b>-Trị chơi “Bắt muỗi”</b>


-Muỗi bay, muỗi bay.
-Muỗi đậu vào má.
-Đập cho một cái.


-Trò chơi nói lên điều gì ?


-Cả lớp đứng tại chỗ
-Vo ve vo ve.



-Chụm tay thể hieän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

15’


3’


-GV vào bài. Ghi tựa
<b>Làm việc theo nhóm.</b>
A/ <i>Hoạt động nhóm </i>:


-Trực quan : Hình 1.2.3, 4,5/ tr 28,29
a/ Thảo luận :


-Mọi người trong từng hình đang làm gì để mơi
trường xung quanh nhà ở ln sạch sẽ?


-Những hình nào cho thấy mọi người trong nhà
đều tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở ?
-Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh nhà ở có
lợi gì ?


-Nhận xét.


b/ Làm việc nhóm:


-Truyền đạt : Để thấy được ích lợi của việc giữ
vệ sinh mơi trường thì việc phát quang bụi rậm
xung quanh nhà, cọ rửa , giữ vệ sinh nhà xí,
giếng khơi, cống rãnh sẽ đảm bảo sức khoẻ và
phòng được các bệnh .



-GV kết luận (SGV/ tr 49)


<b>Hoạt động 2 : Giải quyết MT 2.1 ,2.2*</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: liên hệ thực tế</b>


<b>Hình thức tổ chức: nối tiếp cá nhân, nhóm. </b>
-Ở nhà các em đã làm gì để giữ môi trường
xung quanh nhà ở sạch sẽ ?


-Ở thơn em có tổ chức làm vệ sinh (đường
xá)khơng ?


-Tình trạng vệ sinh trong thơn em như thế nào ?
-GV kết luận về thực trạng vệ sinh môi trường
(SGV/ tr 49)


*Việc giữ vệ sinh môi trường sạch sẽ có ích lợi
gì?


-Làm việc theo nhóm. Đóng vai.


-GV đưa ra 1-2 tình huống, yêu cầu nhóm thảo
luận.


“ Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại
vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì
bác ấy nói : “Bác vứt rác ra cửa nhà Bác chớ có
vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là bạn Hà thì
em sẽ nói hoặc làm gì khi đó?



-GV chốt lại cách ứng xử.
<b>HĐ4: HĐ kết thúc</b>


-Để cho môi trường xung quanh sạch đẹp chúng
ta phải làm gì?


-Giáo dục tư tưởng -Nhận xét tiết học
-Học bài.Làm Bài trong VBT


-HS nhắc lại đề.


-Quan saùt.


-Làm việc theo từng cặp
-Đại diện các cặp nêu.
-Bạn khác góp ý bổ sung.
-2-3 em nhắc lại.


-Một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
các ý :


+ Phát quang bụi rậm
+ Cọ rửa nhà vệ sinh.
+ Khơi cống rãnh
-Vài em nhắc lại.


-Một số nhóm lên trình bày, nhóm khác bổ
sung



-HS trả lời câu hỏi theo quan sát thực tế
-Phát quang sân sạch sẽ.


-Thơn có tổ chức khai thơng cống thốt nước,
dọn vệ sinh trong thơná.


-HS phát biểu theo thực tế địa phương mình.
-Phịng tránh được nhiều lọai bệnh…….


-Hoạt động nhóm.


-Các nhóm nghe tình huống.
-Thảo luận đưa ra cách giải quyết.
-Cử các bạn đóng vai


-Giữ sạch sẽ nhà ở, môi trường xung quanh
khô ráo, sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i>


<i><b> Kể chuyện</b></i>



<b> Tiết 13 BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách:theo trình tự và thay đổi trình tự câu
chuyện (BT 1).


2.Dựa theo tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT 2); kể lại được đoạn cuối của câu
chuyện (Bt 3).



3. Giáo dục học sinh biết bổn phận làm con phải hiếu thảo với cha mẹ.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh : Bơng hoa Niềm Vui.3 bông hoa cúc bằng giấy màu xanh.
2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


20’


15’


<b> Hoạt động 1: giải quyết mt 1</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: tranh sgk. </b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>
Trực quan : <i>Tranh 1</i>


a / <i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i> .
-Gợi ý : Em còn cách kể nào khác ?


-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?


-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng sớm. Các
em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào
vườn.


-Nhận xét.



<b>Hoạt động 2: giải quyết MT 2</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: tranh sgk. </b>


<i><b>Hình thức tổ chức: nhóm.,cá nhân..</b></i>


Bài 2:Kể nội dung chính (đoạn 1-2).
Trực quan : Tranh.


-Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Thái độ của Chi ra sao ?


-Vì sao Chi không dám hái ?


-Bạn Chi.


-Hiếu thảo, trung thực, tơn trọng nội quy.
-1 em nêu yêu cầu : Kể đoạn 1 (đúng trình
tự câu chuyện)


-Nhận xét.


-1 em theo cách khác (đảo vị trí các ý của
đoạn 1)


-Vì bố của Chi ốm nặng.


-2-3 em kể : Bố của Chi đang nằm bệnh
viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa
Niềm Vui để bố dịu cơn đau. Vì vậy, mới


sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của
trường.


-Bố của Chi bị ốm, phải nằm viện. Chi rất
thương bố. Em muốn hái tặng bố một bông
hoa Niềm Vui trong vườn trường, hi vọng
bông hoa sẽ giúp bố mau khỏi bệnh. Vì
vậy, mới sáng tinh mơ Chi đã ……


-Quan saùt.


-Chi đang ở trong vườn hoa.
-Chần chừ không dám hái.


-Hoa của trường, mọi người cùng vun
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



5’


-Bức tranh kế tiếp có những ai ?
-Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?


-Chi nói gì với cơ mà cơ lại cho Chi ngắt hoa ?
-Cơ giáo nói gì với Chi ?


-Cho từng cặp HS kể lại.
-Nhận xét .



<b> Bài 3:</b>Kể đoạn cuối truyện.
-Gọi học sinh kể đoạn cuối.


-Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cám ơn cơ giáo ?
-Nhận xét.


<b>HĐ3:Hoạt động kết thúc:</b>


Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?


-GDHS noi gương những đức tính tốt của Chi.
-Nhận xét tiết học.


- Kể lại câu chuyện .


-Bông hoa cúc.


-Xin cô cho em …………. ốm nặng.
-Em hãy hái …….


-Thực hiện từng cặp HS kể.
-Nhận xét bạn kể.


-Chia nhóm kể theo nhóm


-Nhiều em nối tiếp nhau kể đoạn cuối
theo nhóm (tưởng tượng thêm lời của bố
Chi).


-Đại diện nhóm lên kể.



-Nhận xét, chọn bạn kể theo tưởng tượng
hay.


-Cám ơn cô đã cho phép cháu Chi hái
những bông hoa rất quý trong vườn
trường…


-1 em kể đoạn cuối , nói lời cám ơn.


-Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay
đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ.


-Kể lại chuyện cho gia đình nghe.


<b></b>


<b>---o0o---Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>



<b>Tập làm văn </b>



<i><b>Tiết 13 </b></i>

<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
2.Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
3. Phát triển học sinh năng lực tư duy ngơn ngữ.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ</b></i> :


1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1.


2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


15’


15’


<b>Hoạt động 1: giải quyết MT 1</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: sgk. </b>
<b>Hình thức tổ chức: cặp đơi</b>


<i><b>Bài 1 </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Trực quan : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.


-GV nhắc nhở HS : bài tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5
câu về gia đình chứ khơng phải TLCH.


-GV tổ chức cho HS kể theo cặp.
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: giải quyết MT 2</b>


-Kể về gia đình.


-1 em nêu u cầu và các gợi ý trong
BT.



-Đọc thầm các câu hỏi, kể theo gợi ý.
-HS tập kể theo từng cặp ( xưng tôi khi
kể)


-Nhiều cặp đứng lên kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


<b>Hoạt động lựa chọn: vở. </b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?</b></i>


-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu
đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa
sai.


-Chấm điểm.Nhận xét góp ý


<b>Hoạt động kết thúc:</b>


Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về gia đình?
GDHS biết quý trọng ting cảm gia đình.


-Nhận xét tiết học
Tập viết bài


-Viết lại từ 3-5 câu những điều vừa


nói khi làm BT 1


-Cả lớp làm bài viết vào vở.


-Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận xét
- Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt
câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại
bài phát hiện và sửa sai.


-Hồn thành bài viết.


<b></b>


<i><b> Tốn</b></i>



<b>Tiết 65 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.Biết cách thục hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2*Biết nối kết quả với phép tính .


3.Thái độ : Phát triển tư duy tốn học.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


1.Giáo viên : Que tính.


2.Học sinh : Sách tốn, vở BT, bảng con, nháp.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’ <b>Hoạt động 1: giải quyết mt 1<sub>Hoạt động lựa chọn:que tính. </sub></b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


<i><b>Bước 1: </b></i>15 - 6


<i><b>-</b></i>Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Làm thế nào để tính được số que tính cịn lại ?


-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính cịn lại bao nhiêu que
tính ?


-Vậy 15 – 6 = ?


-Viết baûng ; 15 – 6 = 9


<i><b>Bước 2 </b></i>:


-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính cịn mấy que
tính ?


-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8


-Thực hiện với que tính để tìm kết quả: 15 – 8, 15 - 9


<i><b>Bước 3</b><b> </b></i>: 16 trừ đi một số.



-


-15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nghe và phân tích.


-Thực hiện : 15 - 6


-Cả lớp thao tác trên que tính.
-Cịn 6 que tính.


-15 – 6 = 9
-Cả lớp đọc.


-Cả lớp thao tác trên que tính tiếp và
nêu : 15 que tính bớt 7 que tính cịn 8
que tính.


15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10’


4’


-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính ?


-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?


-Vậy 16 – 9 = ?


-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.


<i><b>Bước 4 </b></i>: 17, 18 trừ đi một số.


-Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công thức.


<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> </b></i>: Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả.


-Khi bieát 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7
– 1 và ghi kết quả là 6.


-Nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động 2: giải quyết mt 2*</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: </b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>
<b>Bài 2*:Cho HS đọc đề bài</b>
-Hs làm VBT.


-Nx ,tuyên dương


HĐ3: Hoạt động kết thúc:


-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.


HTL bảng trừ


-16 bớt 9 còn 7
16 – 9 = 7
16 – 8 = 8


16 – 7 = 9
-Đọc bài, đồng thanh


-Thảo luận theo cặp sử dụng que để tìm
kết quả.


-1 em lên bảng điền kết quả.
17 – 8 = 9


17 – 9 = 8
18 – 9 = 9


-Nhận xét, đọc lại bảng công thức.
1/Ghi kết quả các phép tính.
-Nhiều em trả lời.


-Vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8
– 1 hay 7 – 1.


-Nhiều em tập giải thích các bài khác.


Hs nối vào vở bt- nêu kết quả.



-Thi đua giữa các tổ.


-Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


<b></b>


<i><b> Chính tả </b></i>



<b>Tieát 26 NGHE –VIẾT: QUÀ CỦA BỐ</b>



<b> </b>

<b>PHÂN BIỆT: IÊ/YÊ, R/D/GI, DẤU HỎI/DẤU NGÃ</b>



I/ MỤC TIÊU :


1.Nghe viết chính xác bái ct, trình bày đúng đoạn văn xi có nhiều dấu câu.
2.Làm được BT2; BT3a / b, hoặc BT CT phương ngữ do gv soạn.


3. Giáo dục học sinh biết tình thương của cha mẹ dành cho con rất dạt dào.


<i><b>II/ CHUẨN BÒ :</b></i>


1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép “Quà của bố”
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


25’ <b> Hoạt động 1: giải quyết mt 1<sub>Hoạt động lựa chọn: bảng con, vở.</sub></b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>



<b> Hướng dẫn nghe viết.</b>


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

7’


5’


<i>a/ Nội dung đoạn viết</i>


-Trực quan : Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Đoạn trích nói về những gì ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?


-Trong đoạn trích có những loại dấu câu nào ?
c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Đọc cho HS viết bảng.nx


<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc lại đoạn viết lần nữa.


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.


-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
<b> Hoạt động 2: Giải quyết mt 2</b>


<b>Hoạt động lựa chọn: bảng con, vở BT.</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân.</b>


<i><b>Bài 2 </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Bảng phụ :


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Baøi 3</b><b> </b><b> </b></i>: Yêu cầu gì ?


-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b> HĐ3: Hoạt động kết thúc:</b>


Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả
đúng chữ đẹp, sạch. Sửa lỗi.


-Theo dõi.2 HS đọc lại


-Những món quà của bố khi đi câu về.
-4 câu.


-Vieát hoa.


-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
ba chấm.-Đọc câu văn thứ hai


-HS nêu từ khó : niềng niễng, quẩy, thao


láo, nhộn nhạo, toé nước.


-Viết bảng .
-Nghe và viết vở.
-Sốt lỗi, sửa lỗi.


-Điền iê/ yê vào chỗ trống.


-Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm bảng con
Chuyện, yên, viên, luyện


-Cả lớp đọc lại.
Điền d/ gi.


-3-4 em khác lên bảng . Lớp làm vở BT.
-Sửa lỗi hoặc viết lại bài (nếu sai nhiều)


<b></b>


<b>---o0o---THỦ CÔNG</b>



<b>Tiết 13 GẤP, CẮT DÁN HÌNH TRÒN (T 1 )</b>


<b> I/Muïc tiêu :</b>


<b> 1.Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.</b>


2.1.Gấp, cắt dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích,
. đường cắt có thể mấp mô.


2*.Gấp cắt dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đ ừơng cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
3.Học sinh có hứng thú với giờ học thủ cơng .Biết bảo vệ sản phẩm của mình



<b> II/Chuẩn bị : Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng .</b>


- Quy trình gấp , cắt , dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước .
- Giấy thủ công , giấy màu , kéo , hồ dán , bút chì , thước kẻ .


<b> III/Các hoạt động dạy - học :</b>
15’ Giáo viên :


<b>Hoạt động 1: giải quyết mt 1</b>


<b>Hoạt động lựa chọn: mẫu hình trịn.</b>
<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


1/GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .


Hoïc sinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên nền một
hình vng .


-GV nối điểm o , điểm giữa của hình trịn , với các
điểm M , N , P nằm trên đường trịn .Sau đó đặt câu
hỏi cho HS so sánh , về độ dài các đoạn thẳng OM ,
ON , OP .


GV kết luận : Các đoạn thẳng OM, ON , OP có độ
dài bằng nhau …..người ta tạc ra hình trịn bằng cách
gấp giấy .



2/GV hướng dẫn mẫu :
Bước 1 : Gấp hình :


-Cắt 1 hình vuông có cạnh là 6 ô (H1)


-Gấp tư hình vng theo đường chéo được chéo (H2)
và điểm o là điểm giữa của đường chéo .Gấp đơi
hình 2 a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2
b .


-Gấp hình 2 b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh
bên sát vào đường dấu giữa được H 3 .


Bước 2 : Cắt hình trịn .


-Lật mặt sau của hình 3 được hình 4 , cắt theo đường
dấu giữa và cắt sữa theo đường cong như hình 5 b và
mở ra được hình trịn .


Bước 3 : Dán hình trịn .


-Dán hình trịn vào vở , GV hướng dẫn HS dán phết
keo đều và miết nhẹ nhàng .


<b>Hoạt động 2: giải quyết mt 2 và 2*</b>
<b>Hoạt động lựa chọn: nháp.</b>


<b>Hình thức tổ chức: cá nhân</b>


-GV hướng dẫn HS tập gấp , cắt , dán hình trịn bằng


giấy nháp T1 chủ yếu làm cho HS hiểu được cách
gấp và cắt hình theo các bước tiết 2 thực hành kĩ
hơn .


*Hs khá giỏi gấp và cắt hình trịn, đường cắt thẳng.
<b>Hoạt động kết thúc:</b>


Giáo viên nhận xét tiết học khen ngợi 1 số HS làm
đúng , đẹp , tuyên dương cá nhân , tổ .


Về nhà tập gấp và cắt thêm nhiều lần để tiết
sau thực hành đúng , đẹp .


-Lớp theo dõi và làm theo , vừa làm và
chỉ vào quy trình gấp .




H 1 a


H 1 H 2


b)


o o H 3




H 3 H 4



hs laéng nghe.




O


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×