Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.8 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày 09 tháng 04 năm 2012</i>
<b>TOÁN:</b>
- Giúp học sinh củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân,
phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài tốn.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: Phép cộng. 3-5’
<b>-</b>GV nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài: 1’“Ôn tập về phép trừ”..
Hoạt động 1: Luyện tập. 25-27’
Bài 1:
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho
ví dụ
<b>-</b>Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ.
Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
<b>-</b>Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm
thành phần chưa biết
<b>-</b>Yêu cần học sinh giải vào vở
Bài 3:
<b>-</b>Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm đơi cách làm.
<b>-</b>u cầu học sinh nhận xét cách làm gọn.
Bài 5:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.
Hoạt động 2: Củng cố. 3-5’
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
- Nêu các tính chất phép cộng.
<b>-Học sinh sửa bài 5/SGK.</b>
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh nêu .
- Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu
và khác mẫu.
<b>-Học sinh làm bài. Nhận xét.</b>
<b>-Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</b>
<b>-Học sinh thảo luận, nêu cách giải</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Học sinh đọc đề</b>
<b>-Học sinh nêu </b>
<b>TỐN : </b>
- Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải tốn.
- Rèn kĩ năng tính và giải tốn đúng.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’Phép trừ
<b>-</b>Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 1’ Luyện tập.
Hoạt động 1: 25-27’ Thực hành.
Bài 1:
<b>-</b>HD hs làm BT1.
<b>-</b>Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân
số và số thập phân.
Bài 2:
<b>-</b>Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất
nào?
<b>-</b>Lưu ý: Giao hốn 2 số nào để khi cộng số
tròn chục hoặc tròn trăm.
Bài 3:
- Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm.
<b>-</b>Lưu ý:
Dự định: 100% : 180 cây.
Đã thực hiện: 45% : ? cây.
Còn lại: ?
Bài 4:
<b>-</b>Lưu ý học sinh xem tổng số tiền lương là
1 đơn vị:
Bài 5:
<b>-</b>Nêu yêu cầu.
<b>-</b>HS có thể thử chọn hoặc dự đốn.
4. Tổng kết - dặn dị: . 3-5’
<b>-</b>Chuẩn bị: Phép nhân.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
<b>- Nhắc lại tính chất của phép trừ.</b>
<b>-Sửa bài 4 SGK.</b>
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-Học sinh nhắc lại</b>
<b>-Làm bảng con.</b>
HS đọc đề , xác định YC
<b>-Học sinh trả lời: giao hoán, kết hợp</b>
<b>-Học sinh làm bài.</b>
<b>-1 học sinh làm bảng. Lớp nhận xét</b>
- Đọc đề, xác định YC
Học sinh làm vở.
<b>-.1 học sinh nhắc</b>
<b>-Làm bài sửa.</b>
Giải:
Học sinh đọc đề, phân tích đề.
<b>-Nêu hướng giải.</b>
<b>-Làm bài - sửa.</b>
- Học sinh làm miệng.
<b>-Học sinh dự đoán.</b>
<b>TẬP ĐỌC:</b>
- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện đúng tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào của cô
gái trong buổi dầu làm việc cho cách mạng. Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
- Nói về nguyện vọng, lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cản muốn làm việc lớn,
đóng góp cơng sức cho cách mạng.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc . Bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn hs đọc .
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’Đọc bài Tà áo dài Việt Nam,
trả lời các câu hỏi về nội dung bài .
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài : 1’ Công việc đầu tiên
Hoạt động 1: Luyện đọc.25-27’
Yêu cầu hs khá, giỏi đọc mẫu bài
<b>-</b>Đọc nối tiếp đoạn
<b>-</b>Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần chú giải
trong SGK.
<b>-</b>Giáo viên đọc mẫu tồn bài lần 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
<b>-</b>u cầu học sinh đọc lướt đoạn 1.
<b>-</b>Công việc đầu tiên anh Ba giao cho Út là
gì?
<b>-</b>1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 2.
<b>-</b>Những chi tiết nào cho thấy út rát hồi hộp
khi nhận công việc đầu tiên này?
<b>-</b>Út đã nghĩ ra cách gì để rài hết truyền
đơn?
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.
<b>-</b>Vì sao muốn được thốt li?
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm giọng
đọc bài văn.
<b>-</b>GV đọc mẫu đoạn đối thoại trên.
Hoạt động 4: Củng cố: 3’
<b>-</b>Giáo viên hỏi học sinh về nội dung, ý
nghĩa bài văn.
Nhận xét tiết học.
- 2- 3 hs đọc bài & TL câu hỏi
<b>-Học sinh lắng nghe; nhận xét</b>
<b> Hoạt động lớp, cá nhân .</b>
- 1, 2 đọc mẫu.
<b>-Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn.</b>
<b>-.1,2 em đọc thành tiếng hoặc giải nghĩa các</b>
từ.
- Đọc đoạn trong nhóm 2
- 1,2 hs đọc toàn bài
<b> Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- 1 hs đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm lại.
-Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên,
nữa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền
đơn.
<b>-Giả đi bán cá từ ba giờ sáng. Tay bê rổ cá,</b>
bó truyền đơn giắt trên lưng quần. Khi rảo
bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất.
<b>-Vì Út đã quen việc, ham hoạt động, muốn</b>
làm nhiều việc cho cách mạng.
<b>-Giọng kể hồi tưởng chậm rãi, hào hứng.</b>
<b>-Học sinh thi đọc diễn cảm từng đoạn, cả</b>
<b>CHÍNH TẢ:</b>
<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM. </b>
- Nghe - viết đúng chính tả bài Tà áo dài Việt Nam` Khắc sâu, củng cố quy tắc viết hoa
tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Viết đúng tên những cơ quan, tổ chức, đơn vị trong bài tập; viết đúng chính tả, trình
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: : Bảng phụ, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’Giáo viên đọc cho học sinh
viết tên các huân chương, danh hiệu và
giải thích quy tắc viết.
- Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới: 1’
Hoạt động1: 24-26’HD học sinh nghe –
viết.
Gv hướng dẫn HS viết một số từ dể sai
<b>-</b>Giáo viên đọc từng câu hoặc cụm từ cho
học sinh viết.
<b>-</b>Gv đọc cả bài cho học sinh soát lỗi.
<b>-</b>Giáo viên chấm, chữa.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 2: HD HS nắm YC
<b>-</b>Giáo viên gợi ý:
+ Sau đó viết hoa chữ đầu tiên của mỗi
bộ phận.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt.
Hoạt động 3: Củng cố. 2-3’
<b>-</b>Trò chơi: Ai nhanh hơn? Ai nhiều hơn?
<b>-</b>Tìm và viết hoa tên các tổ chức, đơn vị, cơ
quan.
- Xem lại các qui tắc.
<b>-Học sinh viết bảng: Nhà giáo ưu tú, Nghệ</b>
sĩ nhân dân, Anh hùng lao động, Huân
chương sao vàng, Huân chương lao động
hạng ba.
<i>Hoạt động lớp, cá nhân.</i>
1 Học sinh đọc cả bài chính tả 1 lần.
- Học sinh viết bảng
<b>-Học sinh nghe - viết.</b>
- Học sinh đổi vở soát và chữa lỗi.
<i>Hoạt động cá nhân.</i>
- 1 hs đọc đề- yêu cầu.
<b>-Học sinh làm bài</b>
<b>-Học sinh sửa bài</b>
<b>-Học sinh nhận xét</b>
- 1 hs đọc đề, hs làm bài.
<b>-Học sinh sửa bài.</b>
<b>-Học sinh nhận xét.</b>
- 1 Học sinh đọc lại các câu văn đã điền nội
dung trọn vẹn
Hoạt động nhóm.
Thứ ba, ngày 10 tháng 04 năm 2012
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ.
I. Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và Nữ: Biết được các từ chỉ phẩm chất đáng quý
cùa phụ nữ Viẹt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam.
- Tích cực hố vốn từ bằng cách tìm được hồn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.
- Tơn trọng giới tính của bạn, chống phân biệt giới tính.
II. Chuẩn bị:- Bảng phụ viết sẵn lời giải cho BT1a, b, c.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’ Kiểm tra bài “ Tác dụng của
dấu phẩy”
- GV nhận xét ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới: 1’
Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và
<i>Nữ.</i>
Hoạt động 1: 25-27’HD làm bài tập.
Bài 1
GV phát bút dạ và phiếu cho 3, 4 HS.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại lời
giải đúng.
Bài 2:
- Nhắc các em chú ý: cần giải nội dung
từng câu tục ngữ.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt lại.
<b>-</b>Yc hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ
<b>-</b>Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy –
trang 151)”.
- Nhận xét tiết học
<b>-3 học sinh tìm ví dụ nói về 3 tác dụng ccủa</b>
dấu phẩy.
1 học sinh đọc yêu cầu a, b, c của BT.
<b>-Lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân.</b>
<b>-1 học sinh đọc lại lời giải đúng.</b>
<b>-Sửa bài.</b>
- HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-Lớp đọc thầm,</b>
<b>-Suy nghĩ trả, trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>Hoạt động lớp.</b></i>
<b>KỂ CHUYỆN:</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. </b>
I. Mục tiêu:
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
- Học sinh kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về một bạn nam
- Yêu quí và học tập những đức tính tốt đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết đề bài của tiết kể chuyện, các gợi ý 3, 4.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. . Bài cũ: 3-5’
Nhận xét ghi điểm
2. Giới thiệu bài: 1’Nêu MĐYC tiết học
3. Các hoạt động: 24-25’
Hoạt động 1: Hướng dẫn hiểu yêu cầu của
đề bài.
<b>-</b>Nhắc học sinh lưu ý.
+ Câu chuyện em kể không phải là truyện
em đã đọc trên sách, báo mà là chuyện về
một bạn nam hay nữ cụ thể.
- Theo gợi ý này, học sinh có thể chọn 1
trong 2 cách kể:
+ Giới thiệu những phẩm chất đáng quý
của bạn rồi minh hoạ mổi phẩm chất bằng
1, 2 ví dụ.
+ Kể một việc làm đặc biệt của bạn.
Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện.
Gv tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn khi học
sinh kể chuyện.
Giáo viên nhận xét, tính điểm.
4. Tổng kết - dặn dị: 3-5’
<b>-</b>Chuẩn bị: Nhà vơ địch.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
<b>-2 học sinh kể lại một câu chuyện em đã</b>
đđược nghe hoặc được đọc về một nữ anh
hhùng hoặc một phụ nữ có tài.
<i>Hoạt động lớp,nhóm, cá nhân</i>
1 học sinh đọc yêu cầu đề.
1 học sinh đọc gợi ý 1.
<b>-5, 6 học sinh, trả lời cho câu hỏi nêu trong</b>
gợi ý 1.
- 1 học sinh đọc gợi ý 2.
<b>-5, 6 học sinh tiếp nối nhau trả lời câu hỏi:</b>
Em chọn người bạn nào?
<b>-1 học sinh đọc gợi ý 3.</b>
<b>-Học sinh làm việc cá nhân, dựa theo Gợi ý</b>
4 trong SGK, các em viết nhanh ra nnháp
dàn ý câu chuyện định kể.
<i>Hoạt động lớp.</i>
Từng học sinh nhìn dàn ý đã lập, kể câu
chuyện của mình trong nhóm, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>-1 hs khá, giỏi kể mẫu câu chuyện </b>
<b>-Đại diện các nhóm thi kể.</b>
<b>TỐN : </b>
- Củng cố việc vận dụng kĩ năng cộng trừ trong thực hành tính và giải tốn.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán đúng.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’Phép trừ
<b>-</b>Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 1’ Luyện tập.
Hoạt động 1: 25-27’ Thực hành.
Bài 1:
<b>-</b>HD hs làm BT1.
<b>-</b>Giáo viên chốt lại cách tính cộng, trừ phân
số và số thập phân.
Bài 2:
<b>-</b>Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất
nào?
<b>-</b>Lưu ý: Giao hốn 2 số nào để khi cộng số
trịn chục hoặc tròn trăm.
Bài 3:
- Yêu cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm.
<b>-</b>Lưu ý:
Dự định: 100% : 180 cây.
Đã thực hiện: 45% : ? cây.
Còn lại: ?
Bài 4:
<b>-</b>Lưu ý học sinh xem tổng số tiền lương là
1 đơn vị:
Bài 5:
<b>-</b>Nêu yêu cầu.
<b>-</b>HS có thể thử chọn hoặc dự đốn.
4. Tổng kết - dặn dị: . 3-5’
<b>-</b>Chuẩn bị: Phép nhân.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
<b>- Nhắc lại tính chất của phép trừ.</b>
<b>-Sửa bài 4 SGK.</b>
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-Học sinh nhắc lại</b>
<b>-Làm bảng con.</b>
HS đọc đề , xác định YC
<b>-Học sinh trả lời: giao hoán, kết hợp</b>
<b>-Học sinh làm bài.</b>
<b>-1 học sinh làm bảng. Lớp nhận xét</b>
- Đọc đề, xác định YC
Học sinh làm vở.
<b>-.1 học sinh nhắc</b>
<b>-Làm bài sửa.</b>
Giải:
Học sinh đọc đề, phân tích đề.
<b>-Nêu hướng giải.</b>
<b>-Làm bài - sửa.</b>
- Học sinh làm miệng.
<b>-Học sinh dự đoán.</b>
<i>Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012</i>
<b>TẬP ĐỌC : </b>
BẦM ƠI.
I. Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm, lưu toàn bài.
- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng cảm động, trầm lắng, thể hiện tình cảm
yêu thương mẹ rất sâu nặng của anh chiến sĩ Vệ quốc quân.
- Ca ngợi người mẹ và tình mẹ con th thiết, sâu nặng giữa người chsĩ ở ngoài tiền tuyến
với người mẹ lam lũ, giàu TY thương con nơi quê nhà. Thuộc lòng bài thơ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc Bảng phụ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’đọc lại truyện Thuần phục sư
tử, rả lời câu hỏi.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
2. Giới thiệu bài mới: 1’Bầm ơi.
Hoạt động 1: 25-27’HD hs luyện đọc.
<b>-</b>Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ.
- Luyện phát âm
Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: giọng
cảm động, trầm lắng – giọng của người
con yêu thương mẹ, thầm nói chuyện với
mẹ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
<b>-</b>Gv tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
<b>-</b>GV nêu câu hỏi SGK yêu cầu hs thảo
luận.
- GV yêu cầu hs nói nội dung bài
<b>-</b>GV chốt: Ca ngợi người mẹ và tình mẹ
con thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến
sĩ ở ngoài tiền tuyến với người mẹ lam lũ,
Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
<b>-</b>GV hd hs biết đọc diễn cảm bài thơ.
<b>-</b>Giọng đọc xúc động, trầm lắng.nhấn
giọng, ngắt giọng đúng các khổ thơ.
<b>-</b>Giáo viên đọc mẫu 2 khổ thơ.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố. 3-5’
<b>-</b>Nhận xét tiết học
<b>-HS đọc & TLCH </b>
- Học sinh lắng nghe, nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1,2 hs độc nối tiếp bài thơ
Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ.
<b>-Học sinh đọc thầm các từ chú giải sau bài</b>
<b>-Đọc trong nhóm 2.</b>
<b>-1 em đọc lại thành tiếng.</b>
<b>-1 học sinh đọc lại cả bài.</b>
Hoạt động nhóm, cá nhân.
<b>-Bài thơ ca ngợi người mẹ chiến sĩ tần tảo,</b>
giàu tình yêu thương con.
<b>- bài thơ ca ngợi người chiến sĩ biết yêu</b>
thương mẹ, yêu đất nước, đặt tình yêu mẹ
bên tình yêu đất nước.
<i> Hoạt động lớp, cá nhân.</i>
<i>- Học sinh luyện đọc diễn cảm bài thơ, đọc</i>
từng khổ, cả bài.
<b>TOÁN:</b>
PHÉP NHÂN.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân
số và vận dụng tính nhẩm, giải bài toán.
- Rèn học sinh kĩ năng tính nhân, nhanh chính xác.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>-</b>GV nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài : 1’ “Phép nhân”.
Hoạt động1:25-27’Hệ thống các t/chất phép x.
- GV hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét.
<b>-</b>Giáo viên ghi bảng.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân
số thập phân.
<b>-</b>Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành.
Bài 2: Tính nhẩm
<b>-</b>Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân
nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100
Bài 3: Tính nhanh
<b>-</b>Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở và
sửa bảng lớp.
ài 4: Giải toán
<b>-</b>GV yêu cầu học sinh đọc đề.
4. Tổng kết – dặn dò:.3-5’
<b>-</b>Học sinh sửa bài tập 5/ 72.
<b>-</b>Học sinh nhận xét.
<i>Hoạt động cá nhân, lớp.</i>
- Tính chất giao hốn a b = b a
<b>-</b>Tính chất kết hợp
<i>Hoạt động cá nhân</i>
<b>-</b>Học sinh đọc đề.
- 3 em nhắc lại.
- Học sinh thực hành làm bảng con.
- Học sinh nhắc lại.
<b>-</b>Học sinh nhắc lại.
HS vận dụng các tính chất đã học để giải
bài tập 3.
Hs đọc đề; . xác định dạng toán và giải.
Tổng 2 vận tốc:
48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
Quãng đường AB dài:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
82 1,5 = 123 (km)
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
- Liệt kê những bài văn tả cảnh đã đọc hoặc viết trong học kì 1. Tr bày được dàn ý của
một trong những bài văn đó.Đọc một bài văn tả cảnh, biết phân tích trình tự của bài văn,
nghệ thuật quan sát và thái độ của người tả.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bị: Những ghi chép của học sinh – liệt kê những bài văn tả cảnh em đã đọc hoặc
đã viết trong học kì 1.
- Giấy khổ to liệt kê những bài văn tả cảnh học sinh đã đọc, viết trong học kì 1.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’
Giáo viên chấm vở của một số học sinh.
2. Giới thiệu bài mới: Nêu MĐYC tiết học.
3. Các hoạt động: 25-27’
Hoạt động 1: Trình bày dàn ý 1 bài văn.
<b>-</b>Văn tả cảnh là thể loại các em đã học suốt
từ tuấn 1 đến tuần 11 trong sách Tiếng Việt 5
tập 1. Nhiệm vụ của các em là liệt kê những
bbài văn tả cảnh em đã viết, đã đọc trong các
tihết Tập làm văn từ tuần 1 đến tuần 11 của
sách. Sau đó, lập dàn ý 1 trong các bài văn đó.
Giáo viên nhận xét.
<b>-</b>Treo bảng phụ liệt kê những bài văn tả cảnh
học sinh đã đọc, viết.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Phân tích trình tự bài văn, nghệ
thuật quan sát và thái độ người tả.
Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng
4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’
<b>-</b>Yêu cầu học sinh về nhà viết lại những
câu văn miêu tả đẹp trong bài Buổi sáng ở
Thành phố Hồ Chí Minh.
- HS nộp vở viết dán ý bài văn miệng (Hãy
tả một con vật em yêu thích)
- Lớp nhận xét bài của bạn
Hoạt động nhóm đơi.
- 1 học sinh đọc u cầu của bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi
theo cặp.
Các em liệt kê những bài văn tả cảnh.
<b>-Học sinh phát biểu ý kiến.</b>
Dựa vào bảng liệt kê, mỗi hs tự chọn đề
trình bày dàn ý của một trong các bài văn
đã đọc hoặc đề văn đã chọn.
<b>- hs tiếp nối nhau trình bày dàn ý .</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
- H đọc toàn văn yêu cầu của bài.lớp đọc
thầm, đọc lướt lại bài văn, suy nghĩ để trả
lời lần lượt từng câu hỏi.
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>ÔN BÀI (T4-T6)</b>
I. Mục tiêu:
- Trên cơ sở những hiểu biết đã có về thể loại văn tả cảnh, học sinh biết lập một dàn ý
sáng rõ, đủ các phần, đủ ý cho bài văn tả cảnh – một dàn ý với những ý của riêng mình.
- Biết trình bày miệng rõ ràng, rành mạch, với từ ngữ thích hợp, cử chỉ, giọng nói tự
nhiên, tự tin bài văn tả cảnh mà em vừa lập dàn ý.
- Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bị: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’
<b>-</b>GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh.
2. Giới thiệu bài mới: 1’
Nêu MĐYC tiết học
4. Các hoạt động: 25-27’
Hoạt động 1: Lập dàn ý.
Giáo viên lưu ý học sinh.
+ Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo
khung chung đã nêu trong SGK.
Giáo viên phát riêng giấy khổ to và bút dạ
cho 3, 4 học sinh
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Trình bày miệng.
Bài 2:
<b>-</b>Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, cho điểm theo các tiêu
chí: nội dung, cách sử dụng từ ngữ, giọng
<b>-</b>Giáo viên nhận xét nhanh.
4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
- - 1 học sinh trình bày dàn ý một bài vvăn
tả cảnh em đã đọc hoặc đã viết trtrong học
kì 1
- 1 học sinh làm BT2a
Hoạt động nhóm.
- 1 học sinh đọc to, rõ yêu cầu của bài –
Nhiều hs nói tên đề tài mình chọn.
<b>-Học sinh làm việc cá nhân.</b>
<b>-HS làm bài trên giấy dán kết quả lên bảng</b>
lớp: trình bày.
<b>-Cả lớp nhận xét.</b>
3, 4 HS trình bày dàn ý của mình.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- HS trình bày miệng bài văn của mình.
<b>-Cả lớp nhận xét.</b>
<b>-Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trình bày</b>
bài làm văn nói.
<i> Thứ năm, ngày 12 tháng 04 năm 2012</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy.
- Tiếp tục luyện tập về việc dùng dấu phẩy trong văn viết.
- Cẩn thận khi viết một văn bản (dùng dấu phẩy cho chính xác).
II. Chuẩn bị:Bảng phụ viết nội dung 2 bức thư trong mẫu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy
(BT1).Bảng nhóm
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’ Gv viết lên bảng lớp 2 câu
văn có dấu phẩy.
Nhận xét , ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới: 1’
<b>-</b>Giáo viên giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: 25-26’HD học sinh làm bài
tập.
Bài 1
<b>-</b>Hướng dẫn học sinh xác định nội dung 2
bức thư trong bài tập.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: HD HS nắm YC BT
<b>-</b>GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
<b>-</b>Nhiệm vụ của nhóm:
+ Nghe từng học sinh trong nhóm đọc đoạn
văn của mình, góp ý cho bạn.
<b>-</b>Giáo viên chốt lại ý kiến đúng, khen ngợi
những nhóm học sinh làm bài tốt.
Hoạt động 2: Củng cố. 3-5’
4. Tổng kết - dặn dò:
Cb“Luyện tập về dấu câu: Dấu hai chấm”.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh nêu tác dụng của dấu phẩy trong
từng câu.
- Lớp nhận xét
<i>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</i>
- 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm việc độc lập,
<b>-Những học sinh làm bài trên bảng nhóm</b>
trình bày kết quả.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-Làm việc cá nhân – các em viết đoạn văn</b>
của mình trên nháp.
<b>-Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn văn của</b>
nhóm, nêu tác dụng của từng dấu phẩy
trong đoạn văn.
<b>-Học sinh các nhóm khác nhận xét bài làm</b>
của nhóm bạn.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
<b>ÔN BÀI (T3-T5)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy.
- Tiếp tục luyện tập về việc dùng dấu phẩy trong văn viết.
- Cẩn thận khi viết một văn bản (dùng dấu phẩy cho chính xác).
II. Chuẩn bị:Bảng phụ viết nội dung 2 bức thư trong mẫu chuyện Dấu chấm và dấu phẩy
(BT1).Bảng nhóm
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
văn có dấu phẩy.
Nhận xét , ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới: 1’
<b>-</b>Giáo viên giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: 25-26’HD học sinh làm bài
tập.
Bài 1
<b>-</b>Hướng dẫn học sinh xác định nội dung 2
bức thư trong bài tập.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: HD HS nắm YC BT
<b>-</b>GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.
<b>-</b>Nhiệm vụ của nhóm:
+ Nghe từng học sinh trong nhóm đọc đoạn
văn của mình, góp ý cho bạn.
<b>-</b>Giáo viên chốt lại ý kiến đúng, khen ngợi
những nhóm học sinh làm bài tốt.
Hoạt động 2: Củng cố. 3-5’
4. Tổng kết - dặn dò:
Cb“Luyện tập về dấu câu: Dấu hai chấm”.
- Nhận xét tiết học
- Học sinh nêu tác dụng của dấu phẩy trong
từng câu.
- Lớp nhận xét
<i>Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.</i>
- 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm việc độc lập,
<b>-Những học sinh làm bài trên bảng nhóm</b>
trình bày kết quả.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
<b>-Làm việc cá nhân – các em viết đoạn văn</b>
của mình trên nháp.
<b>-Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn văn của</b>
nhóm, nêu tác dụng của từng dấu phẩy
trong đoạn văn.
<b>-Học sinh các nhóm khác nhận xét bài làm</b>
của nhóm bạn.
<b>TOÁN:</b>
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố việc vận dụng kĩ năng thực hành tính nhân trong tính giá trị biểu thức và
giải toán.
- Rèn kĩ năng tính và giải tốn đúng.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’ Phép nhân
<b>-</b>Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: 1’ Luyện tập.
3. Phát triển các hoạt động: 24-26’
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:
<b>-</b>HD hs làm BT1.
<b>-</b>Yêu cầu hs nêu cách làm rồi làm bài vào
vở.
<b>-</b>Giáo viên chốt lại cách tính
Bài 2:
<b>-</b>Muốn tính nhanh ta áp dụng tính chất
<b>-</b>Lưu ý: Giao hoán 2 số nào để khi cộng số
tròn chục hoặc tròn trăm.
Bài 3:
Phân tích, tóm tắt bài tốn
<b>-</b>u cầu nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm.
Bài 4: Hướng dẫn hs nắm YC BT
V thuyền khi nước yên lặng : 22,6 Km/giờ
V nước : 2,2 km/giờ
Thuyền xuôi dòng từ A đến B: 1giờ 15
phút
Tính quãng đường AB: ... km?
4. Tổng kết - dặn dò: . 3-5’
<b>-</b>Chuẩn bị: Phép chia.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
<b>- Nhắc lại tính chất của phép nhân.</b>
<b>-Sửa bài 4 SGK.</b>
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-Học sinh nêu cách làm, lớp nhận xét.</b>
<b>-Sửa bài.</b>
HS đọc đề , xác định YC
Học sinh làm vở.
<b>-Học sinh trả lời: giáo hoán, kết hợp</b>
<b>-Học sinh làm bài.</b>
<b>-1 học sinh làm bảng. Lớp nhận xét</b>
- Đọc đề, xác định YC
Học sinh làm vở.
<b>-.Làm bài sửa.</b>
Học sinh đọc đề, phân tích đề.
<b>-Nêu cách giải.</b>
<b>-Làm bài - sửa.</b>
<b>TỐN:</b>
- Giúp học sinh củng cố có kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thâp phân,
phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài tốn.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: Phép cộng.
<b>-</b>GV nhận xét – cho điểm.
2. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép trừ”..
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
- Nêu các tính chất cơ bản của phép trừ ? Cho
ví dụ
<b>-</b>Nêu các đặc tính và thực hiện phép tính trừ.
Nêu cách thực hiện phép trừ phân số?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
<b>-</b>Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm
thành phần chưa biết
<b>-</b>Yêu cần học sinh giải vào vở
Bài 3:
<b>-</b>Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
<b>-</b>Yêu cầu học sinh nhận xét cách làm gọn.
Bài 5:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu học sinh vào vở + Học sinh làm
nhanh nhất sửa bảng lớp.
Hoạt động 2: Củng cố.
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
- Nêu các tính chất phép cộng.
<b>-Học sinh sửa bài 5/SGK.</b>
Hoạt động cá nhân, lớp.
<b>-Hs đọc đề và xác định yêu cầu.</b>
<b>-Học sinh nhắc lại</b>
- Học sinh nêu .
- Học sinh nêu 2 trường hợp: trừ cùng mẫu
và khác mẫu.
<b>-Học sinh làm bài. Nhận xét.</b>
<b>-Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.</b>
<b>-Học sinh thảo luận, nêu cách giải</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Học sinh đọc đề</b>
<b>-Học sinh nêu </b>
<i> Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012</i>
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
- Trên cơ sở những hiểu biết đã có về thể loại văn tả cảnh, học sinh biết lập một dàn ý
sáng rõ, đủ các phần, đủ ý cho bài văn tả cảnh – một dàn ý với những ý của riêng mình.
- Biết trình bày miệng rõ ràng, rành mạch, với từ ngữ thích hợp, cử chỉ, giọng nói tự
nhiên, tự tin bài văn tả cảnh mà em vừa lập dàn ý.
- Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
II. Chuẩn bị: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh viết dàn bài.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’
<b>-</b>GVkiểm tra dàn bài của bài văn tả cảnh.
2. Giới thiệu bài mới: 1’
Nêu MĐYC tiết học
4. Các hoạt động: 25-27’
Hoạt động 1: Lập dàn ý.
Giáo viên lưu ý học sinh.
+ Về dàn ý: Dàn ý bài làm phải dựa theo
khung chung đã nêu trong SGK.
Giáo viên phát riêng giấy khổ to và bút dạ
cho 3, 4 học sinh
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Trình bày miệng.
Bài 2:
<b>-</b>Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
<b>-</b>Giáo viên nhận xét, cho điểm theo các tiêu
chí: nội dung, cách sử dụng từ ngữ, giọng
nói, cách trình bày …
<b>-</b>Giáo viên nhận xét nhanh.
4. Tổng kết - dặn dò: 3-5’
<b>-</b>Nhận xét tiết học.
- - 1 học sinh trình bày dàn ý một bài vvăn
tả cảnh em đã đọc hoặc đã viết trtrong học
- 1 học sinh làm BT2a
Hoạt động nhóm.
- 1 học sinh đọc to, rõ yêu cầu của bài –
Nhiều hs nói tên đề tài mình chọn.
<b>-Học sinh làm việc cá nhân.</b>
<b>-HS làm bài trên giấy dán kết quả lên bảng</b>
lớp: trình bày.
<b>-Cả lớp nhận xét.</b>
3, 4 HS trình bày dàn ý của mình.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- HS trình bày miệng bài văn của mình.
<b>-Cả lớp nhận xét.</b>
<b>-Nhiều học sinh dựa vào dàn ý, trình bày</b>
bài làm văn nói.
<b>TỐN:</b>
- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân
số và ứng dụng trong tính nhẩm, trong giải bài toán.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải tốn hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’ Luyện tập.
<b>-</b>Sửa bài 4 trang 74 SGK.
<b>-</b>Giáo viên chấm một số vở.
2. Giới thiệu bài: 1’ “Ôn tập về phép chia”.
3. Các hoạt động: 25-26’
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần và kết quả của phép chia.
<b>-</b>Nêu cách thực hiện phép chia phân số?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
<b>-</b>Gv tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
cách làm.
Ở bài này các em đã vận dụng quy tắc nào để
tính nhanh?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh giải vào vở
Bài 3:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu HS nêu tính chất đã vận dụng?
Bài 5:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Hoạt động 2: Củng cố. 3-5’
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
- Học sinh sửa bài.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đôi.</b>
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
<b>-Học sinh nhắc lại</b>
Học sinh nêu.
- Học sinh làm.
<b>-Hs trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm.</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.</b>
<b>-Một tổng chia cho 1 số.</b>
<b>-Một hiệu chia cho 1 số.</b>
<b>-Học sinh đọc đề.</b>
<b>-Học sinh nêu.</b>
<b>-Học sinh giải vở + sửa bài.</b>
- Nhận xét tiết học. <b><sub>-Cả lớp làm vào vở.</sub></b>
<b>TỐN:</b>
<b>ƠN BÀI (T6)</b>
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia các số tự nhiên, các số thâp phân, phân
số và ứng dụng trong tính nhẩm, trong giải bài tốn.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, vận dụng vào giải toán hợp.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Bài cũ: 3-5’ Luyện tập.
<b>-</b>Sửa bài 4 trang 74 SGK.
<b>-</b>Giáo viên chấm một số vở.
2. Giới thiệu bài: 1’ “Ôn tập về phép chia”.
3. Các hoạt động: 25-26’
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần và kết quả của phép chia.
<b>-</b>Nêu cách thực hiện phép chia phân số?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh làm vào bảng con
Bài 2:
<b>-</b>Gv tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi
cách làm.
Ở bài này các em đã vận dụng quy tắc nào để
tính nhanh?
<b>-</b>Yêu cầu học sinh giải vào vở
Bài 3:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu HS nêu tính chất đã vận dụng?
Bài 5:
<b>-</b>Nêu cách làm.
<b>-</b>Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Hoạt động 2: Củng cố. 3-5’
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn?
- Học sinh sửa bài.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm đơi.</b>
Học sinh đọc đề và xác định yêu cầu.
<b>-Học sinh nhắc lại</b>
Học sinh nêu.
- Học sinh làm.
<b>-Hs trả lời, nhân nhẩm, chia nhẩm.</b>
<b>-Học sinh giải + sửa bài.</b>
<b>-Hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.</b>
<b>-Một tổng chia cho 1 số.</b>
<b>-Một hiệu chia cho 1 số.</b>
<b>-Học sinh đọc đề.</b>
<b>-Học sinh nêu.</b>
<b>-Học sinh giải vở + sửa bài.</b>
- Nhận xét tiết học. <b><sub>-Cả lớp làm vào vở.</sub></b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
1.Lớp trưởng nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua.
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần.
- Giáo viên nhận xét chung, khen ngợi Tổ, cá nhân có thành tích tốt trong học tập và
trong các hoạt động của lớp. Nhắc nhở tổ và cá nhân làm chưa tốt.
2. Giáo viên nêu hoạt động của tuần tới.
- Học tập tốt và đi học chuyên cần.
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.