Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.66 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tp c- K chuyn</b>
<b>1. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- c ỳng cỏc kiu cõu
- Phân biƯt lêi dÉn chun víi lêi nh©n vËt
- Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩ câu chuyện: Mọi ngời trong cộng đồng phải
quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của ngời xung quanh làm
cho mỗi ngời thấp những lo lắng, buồn phiền dịu bớt v cuc sng tt p hn.
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh häa bµi häc trong SGK.
- Bảng phụ chép câu cần luyện đọc .
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Luyện đọc
- Đọc từng câu, từng đọan trớc
lớp
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn
của bài
* Nêu cách đọc:
- Giäng ngêi dÉn truyÖn chËm
r·i, buån
- Câu hỏi các bạn nhỏ lo lắng,
băn khoăn, lễ độ, ân cn
- Giọng ông cụ buồn, nghẹn
ngào
- Kết hợp giải nghĩa từ khó:Đặt
câu, giải nghĩa từ
tìm từ cùng nghÜa víi tõ míi
- §äc mÉu cho HS
- Theo dâi söa sai.
- Hỏi cách ngắt nghỉ hơi ,
cách đọc đúng giọng câu hỏi,
câu kể.
- NhËn xÐt
- Kết hợp giúp HS giải nghĩa
từ khó trong SGK
- Nhn xột v cỏch c
2. Tỡm hiu bi
*Đoạn 1, 2
- HS đọc thầm đọan 1, 2 và trả
lời câu hỏi SGK
- Nêu đợc hồn cảnh gặp ơng cụ
và sự quan tâm của bọn trẻ đối
với ông c
*Đoạn 3, 4
- Thảo luận và nêu các ý kiến
khác nhau về câu hỏi Vì sao ông
cụ thấy lòng nhẹ hơn
- Nêu câu hỏi, hỗ trợ HS trả
lời
- GV chốt lại nội dung chuyển
ý.
- Nêu câu hỏi SGK
Giúp HS có nhiều phơng án
trả lời
* Đoạn 5:
- Đọc thầm, nêu tên khác cho
câu chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện .
<b>- Nờu nhng vic lm thể hiên </b>
<b>quan tâm đến mọi ngời…</b>
Chèt l¹i ý nghÜa c©u chun
( SGV)
u cầu HS kể những việc
làm thể hiện quan tâm đến
mọi
ngời-4. Luyện đọc
lại - 4 HS đọc nối tiếp 5 đoạn.- Các tốp 6 em đọc phân vai - Giúp HS đọc phân vai theo đúng gợi ý SGV
5. Kể chuyện - Nêu u cầu của bài.
- KĨ theo cỈp
- Mét sè HS kể trớc lớp.
- Nhận xét tuyên dơng
- Giúp HS hiểu yêu cầu
-Giúp HS gặp khó khăn
- Nhận xét ,tuyên dơng.
- Củng cố và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải tốn liên quan đến bng
chia 7
- Củng cố tìm một phần mấy của một số
- Hứng thú học tập
<b>2. Đồ dùng dạy học</b>
- Phấn màu
3. Cỏc hot ng day hc:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt dộng của HS</b> <b>Hỗ rợ của GV</b>
1. Củng cố bảng
chia 7 * Bài tập 1:
- Nối tiếp điền kết quả trên bảng.
- Nêu mối quan hệ giữa các phép
tính trong cïng mét cét.
- Giao nhiƯm vơ.
- Giúp HS tự làm bài tập
- Chốt kiến thức: lấy tích chia
cho thừa sốnày đợc thừa số
kia.
2. Cñng cè chia
viÕt * Bài 2:
- Tự làm rồi chữa bài.
- Nêu cách chia : thùc hiƯn qua 3
bíc tÝnh
- NhËn xÐt bỉ sung.
- Giúp HS nắm các bớc chia
viết.
- Cht kiến thức :Đặt tính
đúng .thực hiện đủ ba bớc
tớnh.
3.Củng cố giải
toán Bài 3:- Đọc bài toán rồi giải.
- Nêu bài giải
- Nờu c dng bi tập chia theo
nhóm
* Bµi 4:
- Tù làm rồi chữa bài.
- Nờu c cỏch tỡm 1/ 7 s mốo
Tìm một phần mấy của một
số
- Chốt kiến thức: Đếm số
mèo trong hình rồi tìm 1/7
số mèo.
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>
<b>1. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Đọc đúng, trơi chảy tồn bài .
- HiĨu nghÜa tõ míi
- Hiểu nội dung: Con ngời sống trong cộng đồng phải biết yêu thơng ng chớ,
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh häa trong SGK
- Bảng phụ hớng dẫn cách đọc
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Luyện đọc
- HS nghe đọc diễn cảm bài thơ
- Luyện đọc từng dòng thơ,
khổ th
- Nêu cách ngắt, nghỉ giữa
dòng thơ
- Gii ngha t: ng chớ, nhõn
gian, bi
- Đọc mẫu bài thơ
- Theo dõi sửa sai phát âm
- Giúp HS giải nghĩa bằng
nhiều phơng pháp
2. Tìm hiểu bài
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi -
SGK
- Trả lời câu hỏi. HS phát biểu
theo nhiều phơng án khác nhau
- Liên hệ bản thân
- Nêu câu hỏi SGK
- Nêu câu hái gỵi më
- Chốt lại nội dung: <b>Bài thơ </b>
<b>khun con ngời sống giữa </b>
<b>cộng đồng phải yêu thơng anh</b>
<b>em bạn bè mình</b>
- NhËn xÐt khen ngỵi HS
3. Häc thc
lòng bài thơ
- Nờu cỏch c din cm bi
th ( Ngắt nhịp, cách nhấn
giọng…)
- HS tự đọc thuộc bài thơ
- Thi đọc trớc lớp
- NhËn xÐt , bæ sung
- Giúp HS nêu cách nhấn giọng
và cách ngắt nhịp
- Nhận xét tuyên dơng
- Dặn dò về nhà
- Biết cách giảm tính một số đi nhiều lần
- Gii ỳng dng toỏn v gim một số đi nhiều lần.
- Høng thó häc tËp
<b>2. §å dùng dạy </b><b> học:</b>
- Bảng phụ
<b>3. Cỏc hot ng day </b>–<b> học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ ca GV</b>
1. Nhận xét
bài toán
* Nhận xét bài toán 1:
- Đọc bài toán ,nêu cách tìm số
gà hàng dới.
- So sánh số gà hang trên và số
gà hàng dới.
*Nhận xét bài toán 2:
- Nờu cỏch tớnh dài đoạn
thẳng CD.
- So sánh độ dài đoạn thẳng AB
v CD.
- Nêu cách giảI bài toán Giảm
đI một số lần.
- Nêu bài toán.
- Giỳp HS nhn thy số gà hàng
trên giảm đi 3 lần thì đợc s g
hng di
- Nêu bài toán
- Nờu cõu hi gợi mở giúp HS
nhận thấy : <b>Độ dài đoạn thẳng </b>
<b>AB giảm đi 4 lần thì đợc độ dài </b>
<b>đoạn thẳng CD.</b>
2. Thùc hµnh * Bµi tËp 1:
- Lµm miÖng.
- Nêu đợc số đã cho , số lần
giảm
* Bµi tËp 2:
- Tự giải bài tốn rồi chữa bài.
- Nờu c dng toỏn .
- cách giải.
-Nờu s ó cho, số lần giảm.
* Bài tập 3:
- Tự đọc đề toán rồi giải.
- Chữa bài và nêu đợc cách
làm: <b>Tớnh di tng on </b>
<b>thng ri v.</b>
- Nêu bài tập 1.
- Nêu câu hỏi củng cố cách tính.
- Nêu bài toán .
- Nêu câu hỏi gợi mở củng cố
dạng toán trên
- Cht kin thc: <b>xỏc nh s ó </b>
<b>cho , số cần tìm</b>.
- Giúp HS hiểu đề tốn
- Hỏi kiến thức liên quan
- Chốt kiến thức:
<b>Các em nhỏ và cụ già</b>
<b>1. Mục tiêu : Gióp HS:</b>
- Nghe viết đúng, chính xác đoạn 4 của chuyện “Các em nhỏ và cụ già”
- Làm đúng bài tp phõn bit r/d/gi
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Giíi thiệu - Lắng nghe GV giới thiệu bài. - Giíi thiƯu, g©y híng thó cho <sub>HS</sub>
2. Híng dÉn
nghe viÕt
- Nghe GV đọc bài
- Trả lời câu hỏi.
- Liên hệ : Kể các việc làm giúp
đỡ mọi ngời…
- Nªu các chữ viết hoa, câu viết
trong dấu ngoặc kép
- Nêu cách viết chữ khó
- Viết chữ khó: ngừng lại, nghẹn
ngào, xe buýt
* Vit vo v, vit ỳng p
* Thu bi chm
- Đọc diễn cảm đoạn 4
- Nêu câu hỏi củng cố nội
dung
- Nhận xét sửa sai.
* Chấm bài .
- Nhận xét tuyên dơng
3. Hớng dẫn
làm bài tập
chính tả
*Bài tập 2:
- HS t lm và chữa bài tập
- Từng em đọc kết quả
- Lớp nhn xột, b sung
*Bài tập mở rộng:Đặt câu có có
tiếng giặt, rát. dọc.
- Giỳp HS lm ỳng yờu cầu
bài tập
- Chốt lại lời giải đúng – giặt,
rát, dc.
- Theo dõi, giúp HS gặp khó
khăn
- Cht li kt qu ỳng
<b>1.Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
- Củng cố vốn từ về cộng đồng.
- Ơn kiểu câu Ai – làm gì ?Đặt đợc câu hỏi cho mỗi bộ phận của câu.
<b>2. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
-Bảng phụ
<b>3. Cỏc hot ng dy- học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Củng cố mở
rộng từ ngữ về
cộng đồng về
* Bµi tËp 1:
- Làm bài cá nhân vào nháp.
- Chữa bài , lớp bổ sung.
- <b>Nêu đợc những từ ngữ về </b>
<b>cộng đồng và phân loại từ </b>
<b>ngữ thành hai nhóm </b>
- Theo dâi , gióp HS gỈp khã
khăn.
2. Tỡm hiu
thnh ng , tc
ng núi v
cng ng.
* Bài tập 2;
- Đọc thầm yêu cầu
- Bày tỏ ý kiến về các câu tục
ngữ, thành ngữ.
- Nờu nhng cõu tc ng v
cng đồng mà em biết.
- Liên hệ bản thân
- Gióp HS hiểu yêu cầu.
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ ,
bày tỏ ý kiến của mình.
- Nêu câu hỏi gợi më.
<b>- Chốt kiến thức: những ngời</b>
<b>sống trong cộng đồng cần </b>
<b>yờu thng, giỳp ln nhau.</b>
3. Ôn tập câu :
Ai là gì?
* Bài tập 3;
- Làm bài cá nhân rồi chữa bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* Bài tËp 4:
- Nªu miƯng – nhËn xÐt.
- Giao nhiƯm vô.
- Giúp HS nêu cách đặt câu hỏi
cho bộ phận in đậm trong câu.
- Chốt lại câu trả lời đúng
<b>Gấp, cắt, dán bông hoa </b><b> t2 </b>
<b>1. Mục tiêu: gióp HS</b>
- Thực hành gấp , cắt, dán bơng hoa - Các cánh tơng đối đều nhau.
- Thực hành gấp cắt , dán bơng hoa coa sáng tạo
<b>2. §å dïng d¹y häc:</b>
- Kéo, giấy, mẫu đã gấp sẵn
<b>3. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>1. Cñng cè </b>
<b>cách gấp</b> - Nêu đợc các loài hoa.- Tác dụng của hoa
- HS nêu quy trình gấp , cắt,
- HS nêu đợc cỏc bc gp, ct,
dỏn.
- Hoàn chỉnh nh mẫu.
- Nêu cách trình bày sản phẩm.
- Yêu cầu kể tên các loài hoa.
- Giúp HS nêu cách gấp, cắt,
dán
- Nhận xét, bổ xung
- Chốt cách làm.
<b>2. Thực hành</b> - HS thực hành
- HS hoàn thành sớm giúp HS
gặp khó khăn.
- Các nhóm thực hành theo hớng
nhóm cộng tác.
- Giao nhiệm vụ
- Hỗ trợ HS thực hành
- Khuyến khích các nhóm cộng
tác tốt
<b>3. Trng bày </b>
<b>sản phẩm</b>
- HS trng bày sản phẩm
- Một số em trình bày ý tởng của
mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu cách sử dông hoa.
- Cho HS trng bày sản phẩm
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<b>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</b>
<b>.</b>
<b>Toán</b>
<b>1. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố giảm đi một số lần áp dụng giải các bài toán
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm
<b>3. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Cñng cè
giảm đi một
số lần, Gấp
một số lên
nhiều lần
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên
bảng chữa bài .
- Ln lt HS c ch nh s đọc
kết quả
- Nêu đợc cách tính: Giảm đi một
số lần và gấp một số lên nhiều lần
- Lớp nhn xột
- Nêu bài toán dạng bài tập1-
SGK- 38
- Giúp HS phân biệt gấp một
- Động viên, tạo hứng thú cho
học sinh
- Chốt kiến thức:Phân biệt 2
dạng kiÕn thøc trªn
2. Cđng cè
giải tốn - Đọc đề toỏn
- HS lm theo cp
- Nhận ra liên hệ giữa giảm một
số lần và tìm một phần mấy của 1
sè
- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
- Nêu đề tốn dạng bài tập 2-
SGK
- Gióp HS nªu ý nghÜa bài
toán
- Cht kin thc: <b>Gim i 3 </b>
<b>ln chính là tìm 1/3 của số </b>
<b>đó .</b>
3. Cđng cố vẽ
đoạn thẳng - Làm bài tập 3 SGK
- Chữa bài
- Nêu miệng về bài cách tính và
cách vẽ đoạn thẳng trên
- Nêu kiến thức liên quan
- Giỳp HS v on thng ỳng
yờu cu
- Nêu câu hỏi gợi mở
<b>1.Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
- Củng cố vốn từ về cộng đồng.
- Ôn kiểu câu Ai – làm gì ?Đặt đợc câu hi cho mi b phn ca cõu.
<b>2. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>
-B¶ng phơ
<b>3. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Củng cố mở
rộng từ ngữ về
cộng đồng về
* Bµi tËp 1:
- Làm bài cá nhân vào nháp.
- Chữa bài , lớp bổ sung.
- <b>Nêu đợc những từ ngữ về </b>
<b>cộng đồng và phân loại từ </b>
<b>ngữ thành hai nhóm </b>
- Theo dõi , giúp HS gặp khó
khăn.
- Nêu câu hỏi gợi mở.
- Chốt lại kiến thức SGV
2. Tỡm hiu
thành ngữ , tục
ngữ nói về
cộng đồng.
* Bµi tập 2;
- Đọc thầm yêu cầu
- Bày tỏ ý kiến về các câu tục
ngữ, thành ngữ.
- Nờu nhng cõu tục ngữ về
cộng đồng mà em biết.
- Liên hệ bn thõn
- Giúp HS hiểu yêu cầu.
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ ,
bày tỏ ý kiến của mình.
- Nêu câu hỏi gợi mở.
<b>- Cht kin thc: nhng ngi</b>
<b>sng trong cộng đồng cần </b>
<b>yêu thơng, giúp đỡ lẫn nhau.</b>
3. Ôn tập câu :
Ai là gì?
* Bài tập 3;
- Làm bài cá nhân rồi chữa bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 4:
- Nêu miệng nhận xÐt.
- Giao nhiƯm vơ.
- Giúp HS nêu cách đặt câu hỏi
cho bộ phận in đậm trong câu.
- Chốt lại câu trả lời đúng
<b>1. Mơc tiªu: Gióp HS hiểu:</b>
- Biết thể hiện quan tâm chăm sóc của những ngời thân qua tình huống cụ thể
- Bày tỏ ý kiến của mình về các quyền của trẻ em, bày tỏ tình cảm của mình với
ngời thân
<b>2. Ti liệu, ph ơng tiện:</b>
- Vở bài tập Đạo đức
- Các bài thơ bài hát về gia đình
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Xử lớ tỡnh
hung v úng
vai
- Đọc các tình huống
- Các nhóm thảo luận và trình
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Chia nhóm, yêu cầu thảo luận
và đóng vai
- Lắng nghe cá nhóm thảo luận,
giúp đỡ HS gặp khó khăn
- KÕt luËn - SGV
2. Bµy tá ý kiÕn
- Đọc lần lợt ý kiến trong vở
bài tâp đạo đức.
- Bày tỏ đồng tình hay khơng
đồng tình qua thẻ
- Nêu miệng tại sao ng tỡnh
v ti sao khụng ng tỡnh
- Nêu câu hái gỵi më
- Giúp lớp thảo luận đúng ch
- Kết luận SGV
3.Giới thiệu
tranh hoặc món
quà dành cho
ng-ời thân
- Các nhóm vẽ tranh hoặc giới
thiệu các món quà dành cho
ngời thân.
- Trình bày trớc lớp.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung
- Nêu yêu cầu công việc.
- Động viên HS trình bày tự
nhiên.
- Kết luận: SGV
4. củng cố - HS hát, đọc thơ về chủ đề giađình - Khuyến khích HS
KÕt ln chung- SGV
T
<b>1. Mục tiêu:Giúp HS:</b>
- Khám phá ra cách tìm số chia.
- Vận dụng tìm số chia và giải toán về tìm số chia
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn mầu
<b>3. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>H tr ca GV</b>
1. Tìm số
chia? - Làm bài cá nhân rồi chữa bài.- Nhận xét số bị chia bằng thơng
nhân với số chia.
- Nêu cách tìm số chia- SGK.
- Líp nhËn xÐt , bỉ sung.
- Nªu phép tính chia.
- Nêu câu hỏi dẫn dắt: Nêu mối
quan hệ giữa thơng với số chia
số bị chia.
- Chèt kiÕn thøc “Trong phÐp
chia ….chia cho th¬ng”.
2. Thùc hành * Bài 1:
- Nêu mối quan hệ giữa các phép
tính trong cùng một cột
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 2:
- Làm cá nhân rồi chữabài.
- Nêu tên các thành phần cần phải
tìm
- Nêu cách tìm số chia số bị chia,
thừa số.
* Bài tập 3:
- Nêu miệng bài tập 3.
- Giải thích cách tìm thơng lớn
nhất , thơng nhỏ nhÊt
chữ số với số có một chữ số.
- Chốt kiến thức chính : Lấy
tích chia cho thừa số này c
tha s kia.
- Nêu bài tập .
- Nêu câu hái cñng cè kiÕn
thøc.
- Chốt lại kiến thức: <b>Cần xác </b>
<b>định xem số cần tìm là thành </b>
<b>phần gì trong phép tính</b>
- Gióp HS hiĨu : <b>sè chia b»ng </b>
<b>số bị chia thì thơng nhỏ </b>
<b>nhất.số chia bằng 1 thì thơng </b>
<b>lớn nhất</b>
<b>1. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Củng cố viết chữ hoa
- Vit ỳng, p
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bé ch÷ viÕt hoa
<b>3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Các hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Luyện viết bảng
con <i><b>*Luyện viết chữ hoa:</b></i>- HS nhËn xÐt c¸ch viết và viết
<i><b>*Lun viÕt tõ øng dơng:</b></i>
- Nghe giới thiệu v a danh Gũ
Cụng
- Viết bảng con
<i><b>*Viết câu ứng dụng:</b></i>
- Đọc câu ứng dụng
- Nêu nội dung câu tục ngữ: Anh
em rong nhà phải đoàn kết thơng
yêu lẫn nhau.
- Nhận xét cách trình bày câu tục
ngữ
- Giúp HS viết đúng đẹp
- Sửa sai kịp thời
- Giúp HS hiểu về địa danh
Gị Cơng - SGV
- Sưa sai
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ
- Giúp HS nhận xét về
2. ViÕt vë tËp viÕt - Nghe yêu cầu viết vở
- HS viết vào vở - Giúp HS hiểu yêu cầu bàiviết
- Theo dõi chØnh sưa ch÷
viÕt cho HS
3. Chấm chữa bài - Nghe nhận xét
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>1. Mục tiêu: Gióp HS</b>
- Nêu đợc một số việc nên làm và một số việc khơng nên làm để giữ gìn cơ quan
thn kinh.
- Phát hiện những rạng thái tâm lí có lợi và có hại với cơ quan thần kinh.
- K tên một số thức ăn, đồ uống… nếu đa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan
thần kinh.
<b>2. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Các hình trong SGK
<b>3. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>H tr ca GV</b>
1. Quan sát và
thảo luận
*Thảo luận nhóm :
- Phân tích từng việc làm , giải
thích tại sao có lợi cho sức
khỏe, tại sao có hại cho sức
khỏe?
- Các nhóm trình bầy trớc líp,
líp bỉ sung
- Nêu câu hỏi có vấn giỳp
HS tho lun tr li
- Nêu câu hỏi gợi mở
- Kết luận SGV
2. Đóng vai
- Cỏc nhúm chn trạng thái tâm
lí : tức giận, vui vẻ , lo lắng, sợ
hãi để thảo luận cáh thể hiện.
- Các nhóm trình diễn ,lớp đốn
trạng thái tâm lí , thảo luận về
sự lợi hại của từng trạng thái
tâm lí
- Nêu rõ yêu cầu thảo luận.
- Theo dõi các nhóm thảo
luận , nêu câu hỏi gợi mở.
- Đa câu hỏi định hớng thảo
luận.
- Chèt kiÕn thøc : SGK
3. Hoạt động
nhóm đơi .
- Cá nhóm đơi thảo lun
- Trình bày trớc lớp về các loại
thức ăn có có hại cho hệ thần
kinh.
- nhận xét bổ sung.
- Nêu câu hỏi thảo luận .
- Giúp HS trình bầy lu loát.
- Chốt kiến thức: Không nên
dùng những thức ăn có hại cho
cơ quan thần kinh.
- Hát đúng giai điệu của bài hát
-Biết biểu diễn bi hỏt theo giai iu
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Bảng phụ chép sẵn bài hát
.
<b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Hoạt động 1:Học hát </b>
- Hát từng câu
- Luyện hát nhiều lần cho thuộc
<b> *Hoạt động 2: Thực hành hát</b>
<b>- </b>Hát theo nhóm
- Thi hát giữa các nhóm
-Tập Biểu diễn
<b>*Hot ng3:</b> Cng c bi
<b>Hỗ trợ của GV</b>
- GV h¸t mÉu
- HD học sinh hát từng câu
- GV giúp đỡ hs hát đúng
- Nhận xột gi hc
<b>Lun tËp</b>
<b>1. Mơc tiêu: Giúp HS</b>
- Củng cố tìm số chia, số bị chia, sè bÞ trõ , sè trõ, thõa sè cha biết.
- Vận dụng giải toán.
<b>2. Đồ dùng dạy - häc</b>
- PhÊn mµu
<b>3. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1.Cđng cè
t×m các
thành phần
cha biết
trong phép
tính.
* Bài tập 1:
- Làm cá nhân tập 1
- Chữa bài .
- Nêu cách tìm thành phần cha
biết trong phép tính.
- Đa ra bài toán 1 .
2.Củng cố
về nhân
chia.
* Bài tập 2:
- Làm cá nhân rồi chữa bài
- Nêu cách thực hiện phép chia.
- Nêu cách thực hiện phép nhân.
*Bài tập 3 -t39:
- Tự làm rồi chữa bài.
- Nờu c dng toỏn tỡm mt
phn mấy của một số.
* Bµi 4:
- Tự đọc giờ và nêu cách tính giờ.
Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Nêu câu hỏi gợi mở củng cố
cách nhân và chia.
- Chốt lại kiến thức<b>: Nhân lần </b>
<b>l-ợt từ trái sang phải . Chia lần </b>
<b>lợt từ phải sang tr¸i.</b>
- Giúp HS nhận ra dạng tốn
- Chốt kiến thức: Xác định số đã
cho, số phần.
- Củng cố đọc gi chớnh xỏc n
tng phỳt
<b>1. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Kể lại hồn nhiên chân thật về ngời mà em quý mến
- Vit đợc những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn.
<b>2. §å dùng dạy- học:</b>
- Bảng phụ chép câu hỏi gợi ý kĨ cun
<b>3. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1.Khởi động - Trị chuyện cùng GVvề chủ đề
những ngời hàng xóm
- Kể tên nhữn ngời hàng xóm .
- Giới thiệu ngêi mµ em quý mÕn.
- Nêu câu hỏi dẫn dắt vào
vấn đề.
- Khun khÝch HS høng
thó kĨ.
2.Híng dÉn
lµm bµi tËp
1:
* KĨ vỊ ngêi hµng xãm mµ em q
mÕn :
- KĨ theo nhãm vỊ ngời hàng xóm của
mình.
- Trình bầy trớc lớp.
Trình bày theo suy nghĩ của bản thân.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu câu hỏi gợi ý SGK
- Giúp các nhóm kể về
ngời hàng xóm theo gợi ý
- Rót kinh nghiƯm cho HS
- NhËn xÐt, bỉ sung.
2. Hớng dẫn
thực hành
viết
- Nêu yêu cầu của bài .
- Tự viết bài .
- Đọc trớc lớp .
- Lớp nhận xét, Bổ sung.
- Bình chọn bài hay nhất.
- Giúp HS hiểu yêu cầu.
- Theo dõi giúp HS yếu .
- Chấm , chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>1. Mục tiêu : Giúp HS:</b>
- Hiểu vai trò của não trong mọi hoạt động .
- Nêu đợc ví dụ về não điều khiển mọi hoạt ng.
<b>2. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Các hình trong sách GK
<b>3. Các hoạt động day </b>–<b> học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
Hoạt động1:
Thảo luận
về vai trò
của giấc
ngủ đối với
cơ thể
- Thảo luận theo cặp về vai trò của
giấc ngủ đối với c th.
- Trình bầy trớc lớp.
-Lớp bổ sung.
<b>- Liờn h bản thân đã giữ gìn cơ </b>
<b>quan thần kinh cha?</b>
- Nêu yêu cầu thảo luận
- Giúp HS thoải mái trình bầy
theo suy nghĩ của mình.
- Khen ngợi HS biết bảo vệ cơ
quan thần kinh.
Hot ụng 2
Thc hnh
lập thời gian
biểu
- Nghe giíi thiƯu thêi gian biĨu
- Lập bảng cá nhân .
- Trình bày trớc lớp vỊ thêi gian
biĨu cđa m×nh
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
- Nêu đợc tại sao cần lập thời gian
biểu
- Gióp HS hiĨu vỊ thêi gian
biĨu .
- Gióp HS ®a ra thêi gian biĨu
cđa m×nh.
<b>- KÕt ln : Thời gian biểu </b>
<b>giúp chúng ta sinh hoạt và </b>
<b>làm việc khoa học,bảo vệ hệ </b>
<b>thần kinh </b>
3. Trò chơi:
Ai nhanh ai
đúng. - Các nhóm nối tiếp nhau viết những việc làm bảo vệ hệ thần
kinh.
- Lớp nhận xét
- Nêu tên trò chơi.
- Cêu cách chơi
- Cho HS tập chơi
<b>1. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng các khổ 1và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Làm đúng các bài tập phận bit ting bt u bng r/d/gi
<b>2. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết bài tập 2
<b>3. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Giới thiệu bài - Nghe GV đọc bài viết
- Hai HS đọc bài trên bảng - Giới thiệu bài gây hứng thú học tập cho HS
- Đọc mẫu bài viết
2. Híng dÉn viÕt
chính tả - HS đọc bài thơ Tiếng ru- Nhận xét và viết nháp chữ khó
- Nêu cách trình bài bài thơ thể lục
bỏt
- Nêu những dòng thơ có dấu chấm
phẩy dấu gạch nối
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi
- Nêu câu hỏi gợi mở
- Giúp HS củng cố cách
viết hoa
- Nhận xét sửa sai
Đọc cho HS viết vào vở
- Đọc cho HS soát lỗi
3. Luyện tập *Bài 2:
- Lp c yờu cu bi,
hai HS làm lên bảng
- Lớp nhận xét , bổ sung
- Cả lớp làm bài vào vở
- Mêi hai HS lªn bảng làm
bài
- Nhn xột, cht li li gii
ỳng:
<b>a) rán </b>–<b> dÔ </b>–<b> giao thõa</b>
<b>b) cuån cuén </b>–<b> chuån- </b>
<b>luèng</b>
<b>1. Mc ớch yờu cu:</b>
- Có phơng hớng hoạt động tốt cho tuần sau.
<b>2. Nội dung </b>
<b>3. Các b ớc tiến hành:</b>
a. GV kiểm điểm chung tuần 8:
- Đạo đức.
- Häc tËp.
-Lao động , vệ sinh.
- Các nền nếp khác.
b. HS nêu ý kin
- GV chốt lại: Nhận xét, tuyên dơng