Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.01 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A/Mục tiêu</b></i>
<b>1/ Phát triển thể chất</b>
<b>-Một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non</b>
<b>-Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường Mầm </b>
<b>Non:Khăn ,bàn chảy đánh răng,cốc uống nước,bát ăn cơm,thìa xúc cơm..</b>
<b>-Có thói quen vệ sinh,hành vi văn minh trong ăn uống sinh hoạt:rửa tay </b>
<b>trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh,chào mời trước khi ăn,không nói chuyện trong</b>
<b>khi ăn….</b>
<b>-Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt </b>
<b>động như đi,chạy, bò,tung bắt bóng …</b>
<b>-Phát triển các giác quan</b>
<b>-Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường Mầm Non.</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết tên ,địa chỉ của trường,lớp đang học</b>
<b>-Biết phân biệt các khu vực trong trường ,biết trong trường có những ai?</b>
<b>Công việc của các cô bác trong trường …</b>
<b>-Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của các bạn trong lớp</b>
<b>-Phân loại đồ dùng ,đồ chơi theo các dấu hiệu:hình dạng,màu sắc,kích </b>
<b>thước,chất liệu…</b>
<b>-Nhận biết các chữ số,số lượng trong phạm vi 5</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Trẻ được mở rộng kĩ năng giao tiếp qua trò chuyện</b>
<b>-Biết sử dụng mạnh dạn một số từ mới và hiểu ý nghĩa của các từ đó.</b>
<b>-Phát âm rỏ ràng,rành mạch ,lễ phép,nói tròn câu,mạnh dạn giao tiếp bằng </b>
<b>lời với người xung quanh</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Trẻ biết yêu quý bảo vệ cây cảnh của vườn trường,biết tạo ra những sản </b>
<b>phẩm và quý trọng sản phẩm của mình và của bạn</b>
<b>-Trẻ biết thể hiện tình cảm của mình đến cô,các bạn trong lớp,các đồ dùng,đồ</b>
<b>chơi….một cách hài hòa cân đối</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Biết kính trọng,yêu quý cô giáo,các cô bác trong trường,thân thiện hợp tác </b>
<b>với các bạn trong lớp</b>
<b>-Biết giữ gìn đồ dùng,đồ chơi trong lớp,trong trường</b>
<b>-Biết giử gìn,bảo vệ môi trường:cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong,không</b>
<b>vứt rác,bẻ cây..</b>
<b>-Biết quan tâm giúp đỡ người khác</b>
<b>-Giữ an toàn cho bản thân và cho người khác</b>
<i><b>B/Kết quả mong đợi</b></i>
<b>1/Phát triển thể chất</b>
<b>-Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau có nhiều chất dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe </b>
<b>mạnh</b>
<b>-Biết dùng khăn để lau mặt,biết vệ sinh răng trước khi đi ngủ,sáng dậy và sau</b>
<b>khi ăn</b>
<b>-Sử dụng các đồ dùng ăn uống thành thạo</b>
<b>-Tự rửa tay bằng xà phòng.đi vệ sinh đúng nơi qui định</b>
<b>-Che miệng khi ho,ngáp,không khạc nhổ bậy trong lớp</b>
<b>-Biết mời cô và các bạn khi ăn,không nói chuyện đùa nghịch làm rơi đổ thức </b>
<b>ăn,ăn từ tốn</b>
<b>-Biết bàn là,bếp điện,bếp lò đun nước,phích nước nóng ..là những vật dụng </b>
<b>nguy hiểm không đến gần,không chơi nghịch vật sắc ,nhọn..</b>
<b>-Biết những nơi ao,hồ,bể chứa nước,giếng,bụi rậm…là nơi nguy hiểm,không </b>
<b>đến gần</b>
<b>-Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết địa chỉ trường,lớp mình đang học</b>
<b>-Biết tên cô,tên các bạn trong lớp ,tên các cô và các cô bác trong trường </b>
<b>-Biết tên đồ chơi trong trường như:cầu tuột,xích đu,đu quay</b>
<b>-Biết tên các đồ chơi trong lớp:đồ chơi góc gia đình:nồi </b>
<b>,bếp,chén,muỗng…,góc xây dựng:gạch,cây xanh,…</b>
<b>-Biết đếm xem tổ mình,lớp mình có bao nhiêu bạn,đếm số lượng đồ chơi</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Sử dụng các từ : “Cảm ơn”, “Xin lỗi”, “Dạ”, “Thưa”…phù hợp với tình </b>
<b>huống</b>
<b>-Dùng được các câu đơn,câu ghép.</b>
<b>-Kể rõ ràng có trình tự một sự việc nào đó để người nghe có thể hiểu được</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình ,vật liệu thiên nhiên để </b>
<b>tạo ra sản phẩm</b>
<b>-Yêu thích sản phẩm của mình và của bạn</b>
<b>-Biết chăm sóc cây xanh,vườn hoa</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Biểu lộ tình cảm vui buồn,sợ hãi,tức giận,ngạc nhiên ,xấu hổ</b>
<b>-Tự làm một số công việc đơn giản hằng ngày</b>
<b>-Không bứt lá,bẻ cành,biết chăm sóc cây</b>
<b>-Tên trường-Địa chỉ của trường</b>
<b>-Ngày hội đến trường-ngày khai giảng</b>
<b>-Các khu vực trong trường,các phòng </b>
<b>chức năng,các lớp trong trường</b>
<b>-Tên các cô,chức vụ,công việc</b>
<b>-Tên và công việc các cô bác trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Tên đồ dùng,đồ chơi,cảnh vật trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Các hoạt động của trẻ trong trường</b>
<b>-Tên lớp</b>
<b>-Các khu vực trong lớp</b>
<b>-Cô giáo</b>
<b>-Tên các bạn trai,bạn gái,giới </b>
<b>tính,sở thích ,đặc điểm riêng</b>
<b>-Đồ dùng,đồ chơi trong lớp</b>
-<i><b>Tên mợt sô</b><b> ptgt</b></i>
<b> +Đườngbộ:xe đạp,xe,máy, mô tô, ô tô tải,ô tô khách,xích lô,ba gát</b>
<b> +Đường thủy:tàu,ghe,xuồng, xà lan,tàu điện ngầm,bè,tàu thủy</b>
<b> +Đường hàng không:máy bay trực thăng,hỏa tiễn,đĩa bay</b>
<b> +Đường sắt:tàu hỏa</b>
<b>-</b><i><b>Một sô luật giao thông đường bộ</b></i>
<b> +Đi đúng tín hiệu đèn:đèn đỏ dừng,đèn vàng chuẩn bị,đèn xanh đi</b>
<b> +Đi bộ bên tay phải đúng phần đường của mình</b>
<b> +Người ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm,chỉ được chở 1 người </b>
<b>phía sau</b>
<b> +Không được đùa giỡn ,thèo đầu thò tay ra ngoài khi ngồi trên tàu ,xe</b>
<b>-</b><i><b>Tên một sô biển báo</b></i><b>:biển báo:đường cấm,đường cấm đi ngược chiều, </b>
<b>đường cấm xe đạp,đường cấm đi mô tô,cấm người đi bộ,đường có trẻ </b>
<b>em,đường giao nhau với đường sắt có rào chắn(không có rào chắn), dành </b>
<b>cho người đi bộ, đường dành cho xe thô sơ,….</b>
-So sánh và phân loại đồ dùng:màu sắc,kích
thước,hình dạng
-Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
-Trò chơi “Hãy chọn đúng số”,thêm bớt trong
phạm vi 5,tách 1 nhóm đối tượng thành 2 nhóm
không giồng nhau trong phạm vi 5
<i><b>*Khám phá khoa học</b></i>
-Trò chuyện và tìm hiểu về:tên ,địa chỉ trường
đang học,các khu vực trong trường,công việc
của các thành viên trong trường
-Tên và đặc điểm nổi bật của một số bạn trong
lớp
<i><b>*Tạo hình </b></i>
-Sử dụng các vật liệu khác nhau
để cắt ,nặn,xé dán,xếp hình về
trường ,lớp Mầm Non,đồ
chơi,cảnh vật,cô giáo,…
<i><b>*Âm nhạc</b></i>
-Múa ,hát,vận động theo nhạc các
-Mừng ngày khai giảng và tết
trung thu
<b>Phát triển nhận thức</b> <b>Phát triển thẩm my</b>
<b>Phát triển thể chất</b> <b>Phát triển tình cảm-xh</b> <b>Phát triển ngôn ngữ</b>
<i><b>*Dinh dưỡng-sức khỏe</b></i>
-Trò chuyện về lợi ích của
thực phẩm và các món ăn
trong trường MN đối với
sức khỏe
-Luyện tập và thực hiện
các công việc tự phục vu
̣:ăn uống,vệ sinh thân thê
̉,lớp học ,có thói quen vệ
sinh, văn minh trong ăn
uống,trong sinh hoạt
<i><b>*Vận động</b></i>
-Rèn luyện các kĩ
-Trò chơi vận động
-Trò chơi đóng vai “Lớp
mẫu giáo”
-Trò chơi xây dựng: Trường
Mầm Non của chúng ta
-Trò chuyện và nói về tình
cảm của trẻ đối với trường
lớp,cô giáo,bạn bè.
-Tham gia các hoạt động lễ
hội
-Sắp xếp gọn gàng đồ dùng
đồ chơi sau khi chơi xong
-Chăm sóc góc thiên nhiên
-Vệ sinh lớp học,hợp tác với
các bạn,giúp đỡ bạn,giúp đỡ
cô thực hiện một số nội qui
của trường ,lớp
-Quan sát trò chuyện về
trường ,lớp
-Kể chuyện về một sự kiện
xảy ra trong lớp, trong
trường.
-Đọc thơ,kể chuyện diễn
cảm về trường, lớp Mầm
non
-Nhận biết các chữ cái,các
kí hiệu chữ viết qua các
từ,tên các góc chơi,tên các
bạn trong lớp
<i><b>A/Mục tiêu</b></i>
<b>1/ Phát triển thể chất</b>
<b>-Một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non</b>
<b>-Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường Mầm </b>
<b>Non:Khăn ,bàn chảy đánh răng,cốc uống nước,bát ăn cơm,thìa xúc cơm..</b>
<b>-Có thói quen vệ sinh,hành vi văn minh trong ăn uống sinh hoạt:rửa tay </b>
<b>trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh,chào mời trước khi ăn,không nói chuyện trong</b>
<b>khi ăn….</b>
<b>-Thực hiện một số động tác như:hô hấp làm gà gáy,tay gập trước ngực,ngồi </b>
<b>xổm đứng lên,gập cúi người tay chạm ngón chân,bật tiến về trước</b>
<b>-Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường Mầm Non.</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết tên ,địa chỉ của trường,lớp đang học</b>
<b>-Biết phân biệt các khu vực trong trường ,biết trong trường có những ai?</b>
<b>Công việc của các cô bác trong trường …</b>
<b>-biết mối quan hệ của mình với các bạn,với cô giáo với các bác trong trường</b>
<b>-Phân loại đồ dùng ,đồ chơi theo các dấu hiệu:hình dạng,màu sắc,kích </b>
<b>thước,chất liệu…</b>
<b>-Nhận biết các chữ số,số lượng trong phạm vi 1-2</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Qua việc trò chuyện về trường mầm non,trò chuyện về lớp học và cô giáo,trò</b>
<b>chuyện về các đồ dùng đồ chơi,trò chuyện về ngày hội đến trường</b>
<b>-Qua các bài thơ,bài hát:bàn tay cô giáo,em không khóc nữa,vườn trường </b>
<b>mùa thu,ngày vui của bé</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Biết thể hiện tình cảm của mình qua các bài thơ bài hát:bàn tay cô giáo,em </b>
<b>không khóc nữa vườn trường mùa thu,ngày vui của bé</b>
<b>-Thích hát và vận động lời các bài hát</b>
<b>-Yêu quý,trường,lớp,cô và bạn</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Biết kính trọng,yêu quý cô giáo,các cô bác trong trường,thân thiện hợp tác </b>
<b>với các bạn trong </b>
<b>-Biết giữ gìn đồ dùng,đồ chơi trong lớp,trong trường</b>
<b>-Biết giữ gìn,bảo vệ môi trường:cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong,không</b>
<b>vứt rác,bẻ cây..</b>
<b>-Biết quan tâm giúp đỡ người khác</b>
<i><b>B/Kết quả mong đợi</b></i>
<b>1/Phát triển thể chất</b>
<b>-Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau có nhiều chất dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe </b>
<b>mạnh</b>
<b>-Biết dùng khăn để lau mặt,biết vệ sinh răng trước khi đi ngủ,sáng dậy và sau</b>
<b>khi ăn</b>
<b>-Sử dụng các đồ dùng ăn uống thành thạo</b>
<b>-Tự rửa tay bằng xà phòng.đi vệ sinh đúng nơi qui định</b>
<b>-Che miệng khi ho,ngáp,không khạc nhổ bậy trong lớp</b>
<b>-Thực hiện tốt các động tác phát triển cơ thể:hô hấp,tay,chân,bụng,bật</b>
<b>-Biết những nơi ao,hồ,bể chứa nước,giếng,bụi rậm…là nơi nguy hiểm,không </b>
<b>đến gần</b>
<b>-Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết địa chỉ trường,lớp mình đang học</b>
<b>-Biết tên cô,tên các bạn trong lớp ,tên các cô và các cô bác trong trường </b>
<b>-Biết tên đồ chơi trong trường như:cầu tuột,xích đu,đu quay</b>
<b>-Biết nhận biết và phân biết các nhóm đồ chơi có số lượng 1-2</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Sử dụng tốt các câu đơn,câu ghép trả lời các câu hỏi cô đưa ra và trao đổi </b>
<b>với cô</b>
<b>-Đọc tốt các bài thơ và hát tốt các bài hát</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Thích hát và vận động theo các bài hát</b>
<b>-Thể hiện tốt tình cảm của mình qua các bài thơ</b>
<b>-Thích chơi các đồ chơi trong trường</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Biết thể hiện tình cảm của mình khi có khách đến lớp</b>
<b>-Tự làm một số công việc đơn giản hằng ngày</b>
<b>-Không bứt lá,bẻ cành,biết chăm sóc cây</b>
<b>-Chơi đồ chơi xong biết cất dọn đồ chơi đúng chổ</b>
<b>-Bỏ rác đùng nơi qui định</b>
-Tên gọi,đặc điểm các
khu vực trong trường:
cổng trường,các lớp
học,sân chơi,nhà
bếp,vườn cây,phòng y
tế,phòng bảo vệ….
-Công việc,nơi làm việc
của các cô bác trong
trường:các bác cấp
dưỡng,bảo vệ ,y tế
-Mùa thu bắt đầu năm học mới và
là mùa có nhiều lễ hội:Tết độc
lập,mùa khai giảng,Tết trung thu
-Ngày 5/9 là ngày khai giảng năm
học mới
-Chuẩn bị cho ngày khai
giảng:quần áo đẹp,cờ,hoa…
-Các hoạt động trong ngày hội đến
trường,không khí nhộn nhịp của
ngày hội
<b>Các khu vực trong</b>
<b>trường</b>
<b>Ngày hội đến trường</b>
<b>TRƯỜNG MẦM NON CỦA BE</b>
<b>Các hoạt động chung </b>
<b>của trẻ ở trường MN</b>
<b>-Đồ dùng,đồ chơi </b>
<b>trong sân trường</b>
<b>Các bạn trong</b>
<b>trường</b>
-Các em lớp bé
-Các bạn cùng tuổi
-Các bạn trong lớp
năng khiếu
-Bạn trong đội văn
nghệ
-Đoàn kết giúp đỡ
bạn
-Làm gương cho các
em bé
-Các ngày lễ hội
-Thể dục sáng
-Hoạt động học có
chủ đích
-Chơi ngoài trời
-Chơi ở các góc
-Chăm sóc cây
cối,con vật nuôi
trong trường
-Các lớp năng khiếu
-Tên gọi,đặc điểm,vị
-Đếm trong phạm vi 10
-Gộp các nhóm đối tượng và nhận
biết số lượng phạm vi 5
-Phân nhóm đồ dùng,đồ chơi theo
kích thước ,hình dạng, chất liệu
-Trò chơi “Tìm người láng giềng”,
“Tìm đồ vật có hình dạng này”, …
-Quan sát,đàm thoại tên trường, ngày
hội đến trường,các khu vực trong
trường,công việc các cô bác trong
trường.Tên,công dụng,cách chơi của
một số đồ dùng,đồ chơi trong trường
-Chăm sóc,bảo vệ cây cối trong
trường
-Trò chơi:chơi với nước,thả bóng bay
<i><b>*Tạo hình</b></i>
-Quan sát,nhận xét về hình dáng kích thước
của đồ dùng,đồ chơi trong trường
-Khám phá vẻ đẹp khung cảnh trong trường
-Vẽ tranh về trường Mầm Non,về cô giáo,các
bạn….
-Xé dán tranh theo chủ đề trường mầm non
-Nặn đồ chơi
-Xếp hình,xây dựng “Trường MN”
<i><b>*Âm nhạc</b></i>
-Hát các bài hát về trường,lớp,mùa thu,Tết
trung thu:Ngày vui của bé,Em đi mẫu
giáo,vườn trường mùa thu
-Vận động minh họa theo bài hát
-Nghe hát:Đi học,cô giáo
-Trò chơi âm nhạc:Ai nhanh nhất,Làm theo
hiệu lệnh
<b>Phát triển nhận thức</b> <b>Phát triển thẩm mĩ</b>
<i><b>*Dinh dưỡng-sức khỏe</b></i>
-Tự phục vụ,chăm sóc bản
thân:đánh răng,rửa tay trước khi
ăn,sau khi đi vệ sinh
-Có thói quen hành vi văn
minh:chào,mời khi ăn,không nói
chuyện trong khi ăn….
-Nhận biết và phòng tránh nơi
nguy hiểm trong trường ,lớp
<i><b>*Vận động</b></i>
-Đi trong đường hẹp
-Chạy theo đường zích zắc
-Trò chơi vận động:đuổi
bắt,nhảy vào nhảy ra,ném còn
-Trò chuyện về trường,
-Nghe kể chuyện:Món quà
của cô giáo,
-Xem sách tranh về trường
mầm non
-Trò chơi:Trùn tin,tay
cầm tay,ai nói đúng
<i><b>*LQCV</b></i>
-Bé học:O,Ơ,Ơ
-Tập tơ viết chữ O,Ơ,Ơ
-Đóng vai:cơ
giáo,lớp học,cửa
hàng sách
-Xây dựng trường
MN,sân chơi,trồng
cây trong sân trường
-Cất dọn đồ chơi
đúng chỗ sau khi
chơi xong
-Giúp đỡ cô giáo vệ
sinh lớp học
-Chăm sóc cây cối
-Làm album ảnh về
trường mẫu giáo
<b>Phát triển thể chất</b> <b>Phát triển ngôn ngữ</b> <b>Phát triển tình cảm-xh</b>
<b>Trường “Mầm Non”</b>
<b>TÊN HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>
<b>Đón trẻ-trò</b>
<b>chuyện</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về trường </b>
<b>MG Mầm </b>
<b>Non:địa chi</b>
<b>̉,tên gọi,các </b>
<b>khu vực của </b>
<b>trường </b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về các bạn </b>
<b>trong lớp,các</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về các đồ </b>
<b>dùng,đồ chơi</b>
<b>trong sân </b>
<b>trường:màu </b>
<b>sắc,hình </b>
<b>dáng,kích </b>
<b>thước…</b>
<b>-Xem tranh </b>
<b>ảnh của ngày </b>
<b>khai giảng.</b>
<b>-Trò chuyện </b>
<b>với trẻ về </b>
<b>những cảm </b>
<b>xúc của ngày </b>
<b>hội đến </b>
<b>trường </b>
<b>Thể dục</b>
<b>sáng</b> <b>Hô hấp 1,tay 1,chân 1,bụng 1,bật 1</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>học có chủ</b>
<b>đích</b>
<b>MTXQ</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>với trẻ về </b>
<b>trường Mầm</b>
<b>Non của bé</b>
<b>HĐTH</b>
<b>Vẽ chân </b>
<b>dung cơ giáo</b>
<b>LQVT</b>
<b>Ơn sớ lượng</b>
<b>1-2.So sánh </b>
<b>chiều dài</b>
<b>LQVH</b>
<b>Thơ:Bàn tay</b>
<b>cô giáo</b>
<b>GDAN</b>
<b>DH:Ngày vui </b>
<b>của bé</b>
<b>VĐ:Minh họa</b>
<b>NH:Đi học</b>
<b>TC:Nghe hát </b>
<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b>
<b>-Trò chuyện </b>
<b>về các cô bác</b>
<b>trong trường</b>
<b>mầm non</b>
<b>-TCVĐ:Cáo </b>
<b>và thỏ</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Vẽ trường </b>
<b>mẫu giáo </b>
<b>trên sân </b>
<b>trường</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Chim sổ lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Đọc và </b>
<b>đàm thoại </b>
<b>bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô</b>
<b>giáo”</b>
<b>-TCVĐ:Cáo</b>
<b>và thỏ</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>bài hát </b>
<b>“Ngày vui </b>
<b>của bé”</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Chim sổ </b>
<b>lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Ôn bài </b>
<b>thơ,bài hát </b>
<b>trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b>-TCVĐ:Bịt </b>
<b>mắt bắt dê</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>của trường </b>
<b>MN</b> <b>non</b> <b>chơi lô tô, phân loại </b>
<b>các đồ </b>
<b>dùng, đồ </b>
<b>chơi trường</b>
<b>biểu diễn các</b>
<b>bài hát trong</b>
<b>chủ điểm</b>
<b>trường MN</b>
<b>-Dán và bổ </b>
<b>sung thêm </b>
<b>chữ cái còn </b>
<b>thiếu trong </b>
<b>tên mình và </b>
<b>tên bạn</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>
<b>-Trò chuyện </b>
<b>với trẻ về </b>
<b>trường MN</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>việc vẽ chân </b>
<b>dung cô giáo</b>
<b>Thực hiện vẽ</b>
<b>lại chân </b>
<b>dung cô giáo</b>
<b>-Ơn lại sớ </b>
<b>1-2</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>bài thơ </b>
<b>:Bàn tay cơ </b>
<b>giáo</b>
<b>-Ơn bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cơ </b>
<b>giáo”</b>
<b>-Ơn các bài </b>
<b>hát trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b> - Biết tên một số đồ dùng,đồ chơi trong trường</b>
<b> - Biết được đặc điểm,công dụng của chúng và biết cách bán hàng</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về trường </b>
<b>MG Mầm </b>
<b>Non:địa </b>
<b>chỉ,tên </b>
<b>gọi,các khu </b>
<b>vực của </b>
<b>trường</b>
<b>-Trẻ biết tên</b>
<b>trường,địa </b>
<b>chỉ trường </b>
<b>và các khu </b>
<b>vực trong </b>
<b>-Tranh về </b>
<b>trường </b>
<b>Mầm Non</b>
<b>-Cô đón trẻ vào lớp,gợi ý cho trẻ </b>
<b>xem tranh trường mầm non,giới </b>
<b>thiệu cho trẻ biết tên trường cháu </b>
<b>đang học,địa chỉ trường</b>
<b>-Gợi ý cho trẻ kể tên các khu vực </b>
<b>trong trường mà trẻ biết</b>
<b>-Trẻ biết tên</b>
<b>trường, </b>
<b>lớp,đường </b>
<b>phố nơi </b>
<b>trường,lớp </b>
<b>cháu đang </b>
<b>học</b>
<b>-Tranh ảnh </b>
<b>về trường </b>
<b>,lớp mầm </b>
<b>non</b>
<b>-Trò chơi : </b>
<b>tìm bạn </b>
<b>thân</b>
<b>-Cả lớp hát bài “Trường chúng </b>
<b>-Cháu có biết trường mình là </b>
<b>trường gì không?Trường Mình </b>
<b>nằm ở đâu?</b>
<b>-Mình học lớp gì?Trong lớp có </b>
<b>những ai?</b>
<b>-Lớp mình có mấy cô?Cô tên gì?</b>
<b>-Hàng ngày cô làm những công việc</b>
<b>gì?Cho trẻ đọc bài thơ “Bàn tay cô </b>
<b>giáo”</b>
<b>-Ngoài các cô trong lớp mình ra </b>
<b>cháu còn biết có những ai trong </b>
<b>trường mình nữa?</b>
<b>-Cô hiệu trưởng,hiệu phó là ai?Các</b>
<b>cô làm những công việc gì?</b>
<b>-Các cô cấp dưỡng làm nhiệm vụ </b>
<b>gì?</b>
<b>-Chú bảo vệ là ai?chú làm nhiệm </b>
<b>vụ gì?</b>
<b>-Ở trong trường ai cũng yêu </b>
<b>gìn,bảo vệ </b>
<b>trường lớp </b>
<b>của mình</b>
<b>cháu phải như thế nào?(Giáo dục </b>
<b>trẻ chăm ngoan,lễ phép,kính </b>
<b>trọng,biết giúp đỡ các cô bác trong </b>
<b>trường)</b>
<b>-Trong trường có những loại đồ </b>
<b>chơi nào?Khi chơi thì các cháu </b>
<b>chơi như thế nào?(Giáo dục cháu </b>
<b>không tranh giành đồ chơi,nhường </b>
<b>nhịn bạn khi chơi,chơi xong cất đồ </b>
<b>chơi đúng nơi qui định,đoàn kết </b>
<b>với bạn,thương yêu giúp đỡ các em </b>
<b>nhỏ</b>
<b>-Cho cả lớp chơi trò chơi “Tìm bạn</b>
<b>thân”(2-3 lần)</b>
<b>-Trò </b>
<b>chuyện về </b>
<b>các cô bác </b>
<b>-TCVĐ:Cáo</b>
<b>và thỏ</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>tên và </b>
<b>nhiệm vụ </b>
<b>của các cô </b>
<b>bác trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Cáo </b>
<b>và Thỏ”</b>
<b>-Sân sạch, </b>
<b>rộng,thoáng</b>
<b>-Mũ cáo và </b>
<b>thỏ</b>
<b>-Cho trẻ vận động bài “Trường </b>
<b>chúng cháu đây là trường mầm </b>
<b>non”</b>
<b>-Trò chuyện với cháu về các cô chú </b>
<b>trong trường và công việc của các </b>
<b>-Hướng dẫn và nêu luật chơi trò </b>
<b>chơi “Cáo và thỏ”(chơi 2-3 lần)</b>
<b>-Chơi tự do các đồ chơi trong sân </b>
<b>trường</b>
<b>-Trò </b>
<b>chuyện với </b>
<b>trẻ về </b>
<b>trường MN</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>việc vẽ </b>
<b>chân dung </b>
<b>cô giáo</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>tên và </b>
<b>nhiệm vụ </b>
<b>của các cô </b>
<b>bác trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Rèn luyện </b>
<b>cách bố cục </b>
<b>tranh và </b>
<b>cách cầm </b>
<b>bút,cách tô </b>
<b>-Tranh </b>
<b>trường </b>
<b>Mầm Non</b>
<b>-Giấy,bút </b>
<b>sáp</b>
<b>-Trò chuyện lại với cháu về các cô </b>
<b>chú trong trường và công việc của </b>
<b>các cô chú</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về các bạn </b>
<b>trong lớp, </b>
<b>các hoạt </b>
<b>động chung</b>
<b>ở lớp,các </b>
<b>góc chơi </b>
<b>trong lớp</b>
<b>-Trẻ biết tên</b>
<b>các bạn </b>
<b>-Lớp học </b>
<b>sạch sẽ</b>
<b>-Đồ chơi các</b>
<b>góc chơi</b>
<b>-Cô đón trẻ vào lớp,trò chuyện về </b>
<b>các bạn trong lớp mình,cho từng </b>
<b>cháu đứng lên giới thiệu tên mình </b>
<b>và nói được tên các bạn ngồi bên </b>
<b>cạnh</b>
<b>-Cô giới thiệu các góc chơi của lớp </b>
<b>mình cho cả lớp biết và cho cháu </b>
<b>giới thiệu lại và lần để cháu nhớ kỉ </b>
<b>hơn</b>
<b>-Cô nói hoạt động chung mà lớp </b>
<b>mình sẽ thực hiện trong ngày</b>
<b>mình,thể </b>
<b>hiện cảm </b>
<b>xúc của cô </b>
<b>qua nét vẽ </b>
<b>miệng ,mắt, </b>
<b>lông mày</b>
<b>-Biết tô màu</b>
<b>nét mặt, </b>
<b>trang phục </b>
<b>của cô bằng </b>
<b>-Tập vẽ </b>
<b>trước trong </b>
<b>các hoạt </b>
<b>-Cả lớp hát bài “Trường chúng </b>
<b>cháu đây là trường mầm non”</b>
<b>-Cháu vừa hát bài hát gì?Bài hát </b>
<b>nói về điều gì?</b>
<b>-Ở lớp cháu có mấy cô,con yêu ai </b>
<b>nhất?vì sao?</b>
<b>-Cô giới thiệu mẫu</b>
<b> + Gợi ý cho trẻ quan sát,nhận xét</b>
<b>về mẫu và cùng cô nêu ý kiến về </b>
<b>tranh mẫu,đầu tóc,trang phục</b>
<b>-Trước tiên vẽ khuôn mặt là một </b>
<b>nét cong dài từ trên xuống(cô nói </b>
<b>tới đâu,vẽ tới đó)</b>
<b>-Sau đó vẽ tóc là 2 nét móc cong </b>
<b>ngược chiều nhau 2 bên khuôn </b>
<b>mặt,vẽ mái tóc phía trước trán là 2 </b>
<b>nét cong ngắn lượn 2 bên</b>
<b>các màu </b>
<b>tươi sáng</b>
<b>-Trẻ biết thể</b>
<b>hiện bố cục </b>
<b>tranh hợp </b>
<b>lí,tô màu </b>
<b>sáng tạo</b>
<b>-Cũng cố kĩ </b>
<b>năng cầm </b>
<b>bút và tư </b>
<b>thế ngồi cho </b>
<b>trẻ</b>
<b>-Giáo dục </b>
<b>cháu yêu </b>
<b>quý, kính </b>
<b>trọng cô </b>
<b>giáo của </b>
<b>mình,yêu </b>
<b>-Cô hướng dẫn trẻ cách ngồi,cách </b>
<b>cầm bút,cách đặt giấy vẽ sao cho </b>
<b>phù hợp ý tưởng của mình</b>
<b>-Khi trẻ vẽ cô quan sát ,hướng dẫn,</b>
<b>gợi ý cách vẽ ,cách tô màu…</b>
<b>-Cô bao quát từng trẻ ,giúp đở các </b>
<b>cháu còn lúng túng</b>
<b>-Sau khi vẽ xong cô cho trẻ treo sản</b>
<b>phẩm lên giá,nhận xét</b>
<b>-Con thích bức tranh nào?Vì sao?</b>
<b>-Cô khen ngợi trẻ vẽ đẹp,động viên </b>
<b>khuyến khích trẻ vẽ chưa xong lần </b>
<b>sao cố gắn hơn</b>
<b>-Kết thúc:Cả lớp đọc bài thơ “Mẹ </b>
<b>và cô”</b>
<b>-Vẽ trường </b>
<b>mẫu giáo </b>
<b>trên sân </b>
<b>trường</b>
<b>-TCVĐ:</b>
<b>Chim sổ </b>
<b>lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>phối hợp </b>
<b>các nét vẽ,vẽ</b>
<b>được trường</b>
<b>mầm non</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Chim </b>
<b>sổ lồng”</b>
<b>-Sân trường</b>
<b>sạch, rộng </b>
<b>,thoáng</b>
<b>-Phấn</b>
<b>-Cho trẻ vận động bài “Trường </b>
<b>chúng cháu đây là trường mầm </b>
<b>non”</b>
<b>-Trò chuyện với cháu về trường </b>
<b>cháu đang học</b>
<b>-Cho cháu vẽ trường trên sân </b>
<b>trường</b>
<b>-Hướng dẫn và nêu luật chơi trò </b>
<b>chơi “Chim sổ lồng”(chơi 2-3 lần)</b>
<b>-Chơi tự do các đồ chơi trong sân </b>
<b>trường</b>
<b>Thực hiện </b>
<b>vẽ lại chân </b>
<b>dung cô </b>
<b>giáo</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>cách vẽ </b>
<b>chân dung </b>
<b>cô giáo</b>
<b>-Biết cách tô</b>
<b>màu và bố </b>
<b>cục tranh</b>
<b>-Giấy vẽ,bút</b>
<b>sáp cho trẻ</b>
<b>-Hướng dẫn lại trẻ cách vẽ chân </b>
<b>dung cô giáo</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về các khu </b>
<b>vực nguy </b>
<b>hiểm trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Trẻ biết </b>
<b>được các khu</b>
<b>vực nguy </b>
<b>hiểm trong </b>
<b>trường,không</b>
<b>được đến gần</b>
<b>và nhắc nhở </b>
<b>các bạn </b>
<b>không được </b>
<b>đến những </b>
<b>nơi ấy</b>
<b>-Tranh ảnh </b>
<b>các khu vực </b>
<b>nguy hiểm </b>
<b>trong </b>
<b>trường </b>
<b>mầm non</b>
<b>-Cô đón trẻ vào lớp ,nhắc nhở </b>
<b>cháu cất đồ dùng cá nhân đúng </b>
<b>nơi qui định</b>
<b>-Cô trò chuyện với trẻ về các khu </b>
<b>vực nguy hiểm trong trường các </b>
<b>cháu không được đến những nơi </b>
<b>đó</b>
<b>-Mỗi trẻ 1 </b>
<b>băng giấy </b>
<b>đỏ, 3 băng </b>
<b>giấy </b>
<b>xanh.Trong </b>
<b>-Thẻ chữ số </b>
<b>1-2</b>
<b>-Các nhóm </b>
<b>đồ dùng,đồ </b>
<b>chơi có số </b>
<b>lượng 2</b>
<b>-Cả lớp hát bài “Tập đếm”</b>
<b>-Mời lớp tìm quanh lớp đồ vật,đồ</b>
<b>chơi số lượng 1-2,đặt chữ số tương</b>
<b>ứng</b>
<b>-Cô vỗ tay,cháu đưa chữ số tương </b>
<b>-Mời 1 cháu lên làm tiếng mèo </b>
<b>kêu,các cháu khác giơ chữ số </b>
<b>tương ứng</b>
<b>-Hỏi cháu có mấy băng giấy và </b>
<b>băng giấy màu gì?</b>
<b>-Mời cháu nói cách so sánh 2 băng</b>
<b>giấy</b>
<b>-Yêu cầu cháu tìm ra băng giấy </b>
<b>nào dài hơn,màu gì?</b>
<b>-Yêu cầu cháu tìm ra băng giấy </b>
<b>nào ngắn hơn,màu gì?</b>
<b>-Có bao nhiêu băng giấy dài,bao </b>
<b>nhiêu băng giấy ngắn</b>
<b>số băng giấy dài,ngắn</b>
<b>-Mỗi trẻ cầm 1 chữ số chơi “Tìm </b>
<b>bạn thân”</b>
<b>-Trẻ vừa đi vừa hát,khi cô nói </b>
<b>“Tìm bạn láng giềng” cháu sẽ tìm </b>
<b>-Đọc và </b>
<b>đàm thoại </b>
<b>bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô</b>
<b>giáo”</b>
<b></b>
<b>-TCVĐ:Cáo</b>
<b>và thỏ</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu hiểu </b>
<b>và nắm được </b>
<b>nội dung bài </b>
<b>thơ “Bán tay </b>
<b>cô giáo’</b>
<b>-Chơi tốt trò </b>
<b>chơi “Cáo và </b>
<b>thỏ”</b>
<b>-Sân trường</b>
<b>sạch, rộng </b>
<b>-Cho trẻ vận động bài “Trường </b>
<b>chúng cháu đây là trường mầm </b>
<b>non”</b>
<b>-Cô đọc bài thơ “Bàn tay cô giáo” </b>
<b>cháu nghe vài lần làm quen với </b>
<b>bài thơ</b>
<b>-Chơi trò chơi “Cáo và </b>
<b>thỏ”Hướng dẫn và nêu lại luật </b>
<b>chơi trò chơi “Cáo và thỏ”(chơi </b>
<b>2-3 lần)</b>
<b>-Chơi tự do các đồ chơi trong sân </b>
<b>trường</b>
<b>-Ơn lại sớ </b>
<b>1-2</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>bài thơ </b>
<b>:Bàn tay cô </b>
<b>-Nhận biết </b>
<b>được số 1-2</b>
<b>-Nắm và hiểu</b>
<b>bài thơ “Bàn </b>
<b>tay cô giáo”</b>
<b>-Thẻ số 1-2</b>
<b>-Đồ vật,đồ </b>
<b>chơi có số </b>
<b>lượng 2</b>
<b>-Bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô </b>
<b>giáo”</b>
<b>-Cho trẻ nhận biết lại số 1-2</b>
<b>-So sánh các nhóm đồ vật và đặt </b>
<b>chữ số tương ứng</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Trò chụn </b>
<b>về các đờ </b>
<b>dùng,đờ </b>
<b>chơi trong </b>
<b>-Trẻ biết tên</b>
<b>gọi,đặc điểm</b>
<b>,công dụng </b>
<b>của một số </b>
<b>đồ dùng,đồ </b>
<b>chơi trong </b>
<b>trường</b>
<b>-Các đồ </b>
<b>dùng ,đồ </b>
<b>chơi:cầu </b>
<b>tuột, xích </b>
<b>đu,đu </b>
<b>quay…</b>
<b>-Cho cháu kể tên một số đồ dùng </b>
<b>đồ chơi trong trường mà cháu </b>
<b>biết,cho trẻ nói tên ,màu sắc công </b>
<b>dụng,chất liệu của chúng</b>
<b>-Cô cung cấp thêm những đồ </b>
<b>dùng ,đồ chơi mà trẻ chưa biết</b>
<b>-Xem một số đồ dùng,đồ chơi thật</b>
<b>-Thể hiện </b>
<b>tình cảm khi</b>
<b>đọc thơ</b>
<b>-Phát triển </b>
<b>ngôn ngữ, </b>
<b>vốn từ ,khả </b>
<b>năng ghi </b>
<b>nhớ của trẻ</b>
<b>-Biết thể </b>
<b>hiện tình </b>
<b>cảm yêu quý</b>
<b>cô thông </b>
<b>qua bài thơ</b>
<b>-Cô thuộc </b>
<b>-Bài thơ chữ</b>
<b>to</b>
<b>-Giấy vẽ,bút</b>
<b>sáp</b>
<b>-Chơi trò chơi “Tìm bạn thân”</b>
<b>-Trò chuyện:Trong lớp con con </b>
<b>được chơi với ai? Và ai đã dạy các </b>
<b>con học?</b>
<b>-Hằng ngày đến lớp cô dạy các </b>
<b>cháu học,cho cháu ăn,ngủ,chơi…</b>
<b>Ngoài những công việc này cô còn </b>
<b>làm những việc gì nữa?Các cháu </b>
<b>hãy lắng nghe cô đọc bài thơ“Bàn </b>
<b>tay cô giáo” của chú Khải Định </b>
<b>nhé</b>
<b>-Cô đọc bài thơ lần 1 ,kết hợp </b>
<b>tranh minh họa</b>
<b>-Tóm nội dung,giải thích từ khó</b>
<b>-Cô đọc bài thơ lần 2 cùng với </b>
<b>tranh chữ to</b>
<b>-Cả lớp đọc nhẩm theo cô 2-3 lần</b>
<b>-Cho nhóm bạn trai,bạn gái đọc</b>
<b>-Cá nhân đọc</b>
<b>*Đàm thoại</b>
<b>-Các cháu vừa đọc bài thơ gì? Tác </b>
<b>giả nào?</b>
<b>những công việc gì trong lớp?</b>
<b>-Vì sao cô giáo lại lo lắng cho các </b>
<b>cháu như thế?</b>
<b>-Cô giáo giống như ai đã chăm sóc </b>
<b>các cháu ở nhà</b>
<b>-Các cháu phải thể thiện tình cảm </b>
<b>của mình như thế nào với cô giáo </b>
<b>của mình</b>
<b>-Cho cháu đọc bài thơ lại vài lần</b>
<b>-Nói lại tên bài thơ,tên tác giả</b>
<b>-Gợi ý cho trẻ đặt tên khác theo ý </b>
<b>-Giáo dục cháu phải ngoan </b>
<b>ngoãn ,kính trọng vâng lời cô</b>
<b>-Cho trẻ vẽ tô màu chân dung cô </b>
<b>giáo</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>bài hát </b>
<b>“Ngày vui </b>
<b>của bé”</b>
<b>-TCVĐ:</b>
<b>Chim sổ </b>
<b>lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu hiểu </b>
<b>và nắm </b>
<b>được nội </b>
<b>dung bài hát</b>
<b>“Ngày vui </b>
<b>của bé”</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Chim </b>
<b>sổ lồng</b>
<b>-Sân trường</b>
<b>sạch, rộng </b>
<b>,thoáng</b>
<b>-Bài hát </b>
<b>“Ngày vui </b>
<b>của bé”</b>
<b>-Cho trẻ làm quen bài hát “Ngày </b>
<b>vui của bé” cô hát vài lần cho cháu </b>
<b>nghe</b>
<b>-Chơi trò chơi “Chim sổ lồng”. Cô </b>
<b>hướng dẫn và nêu lại luật chơi trò </b>
<b>chơi “Chim sổ lồng”(chơi 2-3 lần)</b>
<b>-Chơi tự do các đồ chơi trong sân </b>
<b>trường</b>
<b>-Ơn bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô</b>
<b>giáo”</b>
<b>-Cháu thuộc</b>
<b>bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô </b>
<b>giáo”</b>
<b>-Thể hiện </b>
<b>-Bài thơ </b>
<b>“Bàn tay cô </b>
<b>giáo”</b>
<b>-Cho cháu ôn lại bài thơ “Bàn tay </b>
<b>cô giáo”</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>-Xem tranh</b>
<b>ảnh của </b>
<b>ngày khai </b>
<b>giảng.</b>
<b>-Trò </b>
<b>chuyện với </b>
<b>trẻ về </b>
<b>những cảm </b>
<b>xúc của </b>
<b>ngày hội </b>
<b>đến trường</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>ngày 5 </b>
<b>-Tranh ảnh </b>
<b>của ngày </b>
<b>khai giảng</b>
<b>-Cô đố trẻ biết ngày khai giảng </b>
<b>năm học mới là ngày mấy .</b>
<b>-Cung cấp cho trẻ biết ngày khai </b>
<b>giảng năm học mới còn gọi là ngày </b>
<b>hội đến trường, là ngày bắt đầu </b>
<b>cho một năm học mới</b>
<b>-Cho trẻ nói lên cảm xúc của mình </b>
<b>về ngày này</b>
<b>-Trẻ thuộc </b>
<b>và hát đúng </b>
<b>giai điệu bài</b>
<b>hát,biết tên </b>
<b>tác giả,thể </b>
<b>hiện niềm </b>
<b>vui trong </b>
<b>không khí </b>
<b>hồ hởi đến </b>
<b>trường</b>
<b>-Cháu hát </b>
<b>biết kết hợp </b>
<b>vỗ tay theo </b>
<b>nhịp hoặc </b>
<b>phách và </b>
<b>biết vận </b>
<b>động theo </b>
<b>bài hát</b>
<b>-Trống </b>
<b>lắc,phách </b>
<b>tre,đàn..</b>
<b>-Cô thuộc </b>
<b>và hát </b>
<b>chuẩn 2 bài </b>
<b>hát “Ngày </b>
<b>vui của bé”, </b>
<b>“Ngày đầu </b>
<b>tiên đi học”</b>
<b>-Cho trẻ vừa đi vừa hát “Vui đến </b>
<b>trường”</b>
<b>-Các cháu đến trường có vui </b>
<b>không?</b>
<b>-Ngày đầu tiên của năm học mới </b>
<b>cháu có biết gọi là ngày gì không?</b>
<b>-Các cháu hãy lắng nghe xem </b>
<b>không khí của ngày hội đến trường</b>
<b>như thế nào trong bài hát “Ngày </b>
<b>vui của bé” nhạc và lời Hoàng Văn </b>
<b>-Cô hát lần 1,tóm nội dung:Bài hát </b>
<b>có giai điệu vui tươi,rộn ràng,diễn </b>
<b>tả tâm trạng của bạn nhỏ trong </b>
<b>ngày đầu tiên đến lớp,bạn nhỏ cảm</b>
<b>thấy rất vui </b>
<b>-Cả lớp hát </b>
<b>Nhóm bạn trai,bạn gái,cá nhân hát</b>
<b>-Cô hát kết hợp vỗ tay theo nhịp </b>
<b>(phách) .Cháu tập vỗ tay theo cô</b>
<b>-Cho từng tổ hát kết hợp vỗ tay</b>
<b>-Cho cháu tự chọn nhạc cụ để vận </b>
<b>động theo nhịp bài hát</b>
<b>-Trẻ hát luân phiên to ,nhỏ theo </b>
<b>hiệu lệnh của cô</b>
<b>-Cô hát lần 1bài “Ngày đầu tiên đi </b>
<b>học”,nói tên tác giả,nêu nội </b>
<b>dung:Bài hát nói về ngày đầu tiên </b>
<b>đi học bé còn bỡ ngỡ chưa </b>
<b>quen.Được mẹ,cô âu yếm vỗ về,bây</b>
<b>giờ đã lớn nhưng không sao quên </b>
<b>được ngày đầu tiên đi học ấy</b>
<b>-Cô hát lần 2 khuyến khích trẻ hát </b>
<b>theo cô,vận động theo giai điệu bài </b>
<b>hát(nghiêng đầu,vỗ tay)</b>
<b>-Giáo dục cháu biết vâng lời cô,ông</b>
<b>bà,cha mẹ,chăm ngoan,học giỏi</b>
<b>-Mời 1 cháu đứng quay lưng ra </b>
<b>ngoài,và cho 1 bạn giấu 1 vật,sau </b>
<b>đó cả lớp hát lên,bạn được mời lên </b>
<b>sẽ đi vòng các bạn tìm đồ vật,nếu </b>
<b>đến càng gần đồ vật thì hát càng </b>
<b>to,càng xa thì hát càng nhỏ,tìm </b>
<b>được đồ vật thì các bạn hoan hô,và </b>
<b>đổi người tìm(chơi 3-4 lần)</b>
<b>-Kết thúc:khen ngợi,động viên </b>
<b>cháu</b>
<b>-Ơn bài </b>
<b>thơ,bài hát </b>
<b>trong chủ </b>
<b>điểm:vườn </b>
<b>trường mùa</b>
<b>thu,ngày </b>
<b>vui của </b>
<b>-Cháu thuộc</b>
<b>các bài thơ </b>
<b>bài hát: </b>
<b>vườn trường</b>
<b>mùa </b>
<b>thu,ngày vui</b>
<b>của bé,mẹ </b>
<b>-Sân trường</b>
<b>sạch, rộng </b>
<b>,thoáng</b>
<b>-Các bài thơ</b>
<b>bài hát: </b>
<b>vườn </b>
<b>trường mùa </b>
<b>-Cho trẻ ôn lại lại các bài thơ bài </b>
<b>hát đã học</b>
<b>-Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. Cô</b>
<b>bé,mẹ và </b>
<b>cô,bàn tay </b>
<b>cô giáo</b>
<b>-TCVĐ:Bịt </b>
<b>mắt bắt dê</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>và cô,bàn </b>
<b>tay cô giáo</b>
<b> -Chơi tốt </b>
<b>trò chơi “Bịt</b>
<b>mắt bắt dê”</b>
<b>thu,ngày vui</b>
<b>của bé,mẹ </b>
<b>và cô,bàn </b>
<b>tay cơ giáo</b>
<b>-Trò </b>
<b>chơi:Bịt mắt</b>
<b>bắt dê</b>
<b>trường</b>
<b>-Ơn các bài </b>
<b>hát trong </b>
<b>chủ điểm</b>
<b>-Nêu gương</b>
<b>cuối tuần</b>
<b>-Cháu thuộc</b>
<b>và biết vận </b>
<b>động minh </b>
<b>họa theo lời </b>
<b>các bài hát</b>
<b>-Các bài hát</b>
<b>đã học trong</b>
<b>chủ điểm</b>
<b>-Vòng đeo </b>
<b>tay,trống </b>
<b>lắc,phách </b>
<b>tre,mũ hoa</b>
<b>-Cho cháu tự do thể hiện lại các bài</b>
<b>hát đã học và vận động theo lời bài </b>
<b>hát bằng các dụng cụ mà cháu </b>
<b>thích</b>
<i><b>A/Mục tiêu</b></i>
<b>1/ Phát triển thể chất</b>
<b>-Một số món ăn thông thường ở trường Mầm Non</b>
<b>-Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trường Mầm </b>
<b>Non:Khăn ,bàn chảy đánh răng,cốc uống nước,bát ăn cơm,thìa xúc cơm..</b>
<b>-Có thói quen vệ sinh,hành vi văn minh trong ăn uống sinh hoạt:rửa tay </b>
<b>trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh,chào mời trước khi ăn,không nói chuyện trong</b>
<b>khi ăn….</b>
<b>-Thực hiện một số động tác như:hô hấp làm gà gáy,tay gập trước ngực,ngồi </b>
<b>xổm đứng lên,gập cúi người tay chạm ngón chân,bật tiến về trước</b>
<b>-Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường Mầm Non.</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết tên lớp ,tên cô,tên các bạn trong lớp</b>
<b>-Biết tên các góc chơi trong lớp</b>
<b>-Biết mối quan hệ của mình với các bạn,với cô giáo </b>
<b>-Phân loại đồ dùng ,đồ chơi theo các dấu hiệu:hình dạng,màu sắc,kích </b>
<b>thước,chất liệu…</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Qua việc trò chuyện về lớp học và cô giáo,các bạn trong lớp trò chuyện về </b>
<b>các đồ dùng đồ chơi,các góc chơi</b>
<b>-Qua các bài thơ,bài hát:vườn trường mùa thu,ngày vui của bé,sáng thứ hai</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Biết thể hiện tình cảm của mình qua các bài thơ bài hát:Sáng thứ hai,em </b>
<b>không khóc nữa vườn trường mùa thu,ngày vui của bé</b>
<b>-Thích hát và vận động lời các bài hát</b>
<b>-Yêu quý,trường,lớp,cô và bạn,đồ chơi trong lớp</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Biết kính trọng,yêu quý cô giáo,thân thiện hợp tác với các bạn trong lớp</b>
<b>-Biết giữ gìn đồ dùng,đồ chơi trong lớp,trong trường</b>
<b>-Biết giữ gìn,bảo vệ môi trường:cất gọn gàng đồ chơi sau khi chơi xong,không</b>
<b>vứt rác,bẻ cây..</b>
<b>-Biết quan tâm giúp đỡ người khác</b>
<b>-Biết nhường nhịn nhau trong học tập,vui chơi và các hoạt động khác</b>
<i><b>B/Kết quả mong đợi</b></i>
<b>1/Phát triển thể chất</b>
<b>-Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau có nhiều chất dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe </b>
<b>mạnh</b>
<b>-Biết dùng khăn để lau mặt,biết vệ sinh răng trước khi đi ngủ,sáng dậy và sau</b>
<b>khi ăn</b>
<b>-Sử dụng các đồ dùng ăn uống thành thạo</b>
<b>-Tự rửa tay bằng xà phòng.đi vệ sinh đúng nơi qui định</b>
<b>-Che miệng khi ho,ngáp,không khạc nhổ bậy trong lớp</b>
<b>-Thực hiện tốt các động tác phát triển cơ thể:hô hấp,tay,chân,bụng,bật,đập </b>
<b>bóng và bắt bóng bằng 2 tay</b>
<b>-Biết bàn là,bếp điện,bếp lò đun nước,phích nước nóng ..là những vật dụng </b>
<b>nguy hiểm không đến gần,không chơi nghịch vật sắc ,nhọn..</b>
<b>-Biết những nơi ao,hồ,bể chứa nước,giếng,bụi rậm…là nơi nguy hiểm,không </b>
<b>đến gần</b>
<b>-Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo</b>
<b>2/Phát triển nhận thức</b>
<b>-Biết tên lớp mình đang học,tên cô,tên các bạn trong lớp </b>
<b>-Biết tên đồ chơi các góc trong lớp</b>
<b>-Biết nhận biết và phân biết các nhóm đồ chơi có số lượng 3</b>
<b>3/Phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Sử dụng tốt các câu đơn,câu ghép trả lời các câu hỏi cô đưa ra và trao đổi </b>
<b>với cô</b>
<b>-Đọc tốt các bài thơ và hát tốt các bài hát</b>
<b>4/Phát triển thẩm mĩ</b>
<b>-Thể hiện tốt tình cảm của mình qua các bài thơ</b>
<b>-Thích chơi các đồ chơi trong lớp</b>
<b>5/Phát triển tình cảm-xã hội</b>
<b>-Tự làm một số công việc đơn giản hằng ngày</b>
<b>-Không bứt lá,bẻ cành,biết chăm sóc cây</b>
<b>-Chơi đồ chơi xong biết cất dọn đồ chơi đúng chổ</b>
<b>-Bỏ rác đùng nơi qui định</b>
<b>-Tên gọi của cô giáo và các </b>
<b>bạn</b>
<b>-Đặc điểm riêng của cô và một</b>
<b>số bạn thân trong lớp</b>
<b>-Các công việc của cô trên lớp</b>
<b>-Sở thích của nhóm bạn </b>
<b>thân,chơi đoàn kết thân ái với</b>
<b>các bạn</b>
<b>-Tình cảm của cô đối với trẻ</b>
<b>-Tên gọi , đặc điểm,vị trí của </b>
<b>đồ dùng,đồ chơi trong lớp</b>
<b>-Cách sử dụng,công dụng của </b>
<b>đồ dùng,đồ chơi</b>
<b>-So sánh sự giống nhau,khác </b>
<b>nhau về công dụng,kích </b>
<b>thước,màu sắc chất liệu của </b>
<b>đồ dùng,đồ chơi</b>
<b>-Giữ gìn đồ dùng,đồ chơi</b>
<b>-Đến lớp</b>
<b>-Thể dục sáng</b>
<b>-Nghe kể chuyện, </b>
<b>hát,múa ,đọc </b>
<b>thơ…</b>
<b>-Chơi ở các góc</b>
<b>-Chơi ngoài trời</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Giờ ăn</b>
<b>-Giờ ngủ</b>
<b>-Ăn xế</b>
<b>cho lớp học sạch đẹp </b>
<b>hơn</b>
<b>-Chăm sóc cây cối, bể</b>
<b>cá</b>
<b>-Giữ gìn đồ chơi lớp </b>
<b>học sạch sẽ,cất đồ </b>
<b>chơi đúng nơi qui </b>
<b>định</b>
<b>-Trang trí lớp học </b>
<b>của chúng ta</b>
<b>-Tên gọi,đặc điểm, </b>
<b>các khu vực trong </b>
<b>-Yêu mến chăm sóc </b>
<b>lớp của mình</b>
<i><b>*Làm quen với toán</b></i>
-Đếm trong phạm vi 10
-Thêm bớt trong phạm vi 5
-Phân nhóm đồ dùng,đồ chơi theo
kích thước ,hình dạng, chất liệu
-Tên các thứ trong tuần:thứ hai,thứ
ba…chủ nhật
<i><b> *Khám phá khoa học</b></i>
-Quan sát,đàm thoại lớp học của be
́.Tên ,đặc điểm nổi bật của cô
giáo,các bạn trong lớp,các khu vực
trong lớp.Tên,công dụng,cách chơi
của một số đồ dùng,đồ chơi trong
trường
-Chăm sóc,bảo vệ cây cối trong
trường
-Trò chơi:Tìm bạn,Hãy chọn đúng vật
liệu
<i><b>*Tạo hình</b></i>
-Quan sát,nhận xét về hình dáng kích thước
của đồ dùng,đồ chơi trong lớp
-Tô vẽ tranh về trường Mầm Non,về cô
giáo,các bạn,về lớp học của bé….
-Xé dán tranh về trường mầm non
-Nặn đồ chơi,làm đồ chơi bằng nguyên vật
liệu thiên nhiên…
-Xếp hình,xây dựng trường,lớp
-Tranh trí lớp học của chúng ta:làm hoa,làm
tranh,dây…
<i><b>*Âm nhạc</b></i>
-Hát các bài hát về trường,lớp:Sáng thứ
hai,Cô và mẹ
-Vận động minh họa theo bài hát
-Nghe hát:Đi học,cô giáo miền xuôi
-Trò chơi âm nhạc:Ai nhanh nhất,Làm theo
hiệu lệnh.Tìm bạn
<b>Phát triển nhận thức</b> <b>Phát triển thẩm mĩ</b>
<i><b>*Dinh dưỡng-sức khỏe</b></i>
-Tự phục vụ,chăm sóc bản
thân:đánh răng,rửa tay trước
khi ăn,sau khi đi vệ sinh
-Nhận biết và phòng tránh nơi
nguy hiểm trong trường ,lớp
-Biết gọi người lớn giúp đỡ
khi bị đau ,ốm
<i><b>*Vận động</b></i>
-Chơi các trò chơi vận động
-Chạy theo đường zích zắc
-Trò chơi vận động:đuổi
bắt,nhảy vào nhảy ra,ném còn
-Trò chuyện về lớp học,cô
giáo,các bạn,các hoạt động
trong lớp..
-Thơ:Bó hoa tặng cô,gà
học chữ,tình bạn
-Nghe kể chuyện:Bạn mới
-Xem sách tranh về trường
,lớp
-Làm sách về lớp học,cô
giáo
-Trò chơi:Truyền tin,tay
cầm tay,ai nói đúng
-Đóng vai:cô giáo,lớp
học,cửa hàng sách
-Xây dựng trường,lớp
MN
-Trang trí lớp
-Trò chuyện về bạn bè,
cô giáo,lớp học
-Thực hiện các công việc
trực nhật và giúp đỡ cô
giáo
-Làm album ảnh về lớp
của bé:cô giáo,các
bạn,đồ dùng,đồ chơi…
<b>Phát triển thể chất</b> <b>Phát triển ngôn ngữ</b> <b>Phát triển tình cảm-xh</b>
<b>TÊN HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về lớp học,cô</b>
<b>giáo và các </b>
<b>bạn trong </b>
<b>lớp</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về các thứ </b>
<b>trong tuần: </b>
<b>thứ hai, thứ </b>
<b>ba…chủ </b>
<b>nhật</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về các đồ </b>
<b>chơi đồ </b>
<b>dùng trong </b>
<b>lớp,các góc </b>
<b>chơi</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về các hoạt </b>
<b>động trong </b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>với trẻ những</b>
<b>cảm xúc của </b>
<b>trẻ về những </b>
<b>ngày đầu </b>
<b>năm</b>
<b>MTXQ</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>với trẻ về </b>
<b>lớp Mầm </b>
<b>Non của </b>
<b>bé.Tích hợp </b>
<b>vẽ trường </b>
<b>MN </b>
<b>LQVT</b>
<b>Ôn số lượng </b>
<b>3.So sánh </b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Đập bóng </b>
<b>và bắt bóng</b>
<b>LQCV</b>
<b>Làm quen </b>
<b>chữ: O,Ơ,Ơ</b>
<b>GDAN</b>
<b>DH:Sáng thứ </b>
<b>hai</b>
<b>VĐ:Vỡ nhịp</b>
<b>NH:Bài ca đi </b>
<b>học</b>
<b>TC:Bao nhiêu</b>
<b>bạn hát</b>
<b>về trường , </b>
<b>lớp của bé</b>
<b></b>
<b>-TCVĐ:Chim</b>
<b>sổ lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>đập bóng và </b>
<b>bắt bóng</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Chuyền </b>
<b>bóng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>làm quen </b>
<b>bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai” </b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Cáo và thỏ</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>biết,phát âm</b>
<b>và tập vẽ </b>
<b>chữ O,Ô,Ơ</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>chuyền bóng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>thơ,bài hát </b>
<b>trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b>-TCVĐ:Bịt </b>
<b>mắt bắt dê</b>
<b>-Phân </b>
<b>vai:Cô giáo, </b>
<b>học trò, bác </b>
<b>cấp dưỡng, </b>
<b>cửa hàng </b>
<b>bán đồ chơi, </b>
<b>đồ dùng của </b>
<b>trường MN</b>
<b>-Kết hợp </b>
<b>biểu diễn các</b>
<b>bài hát đã </b>
<b>học</b>
<b>-Xây dựng: </b>
<b>Xây trường </b>
<b>Mầm Non </b>
<b>-Kết hợp cho</b>
<b>bé trồng cây </b>
<b>con và chăm </b>
<b>sóc cây </b>
<b>-Tạo hình: </b>
<b>Vẽ tô màu </b>
<b>trường MN </b>
<b>tặng </b>
<b>-Âm nhạc: </b>
<b>Biểu diễn các </b>
<b>bài hát về </b>
<b>trường </b>
<b>MN,bé làm </b>
<b>quen việc </b>
<b>biểu diễn </b>
<b>trước nhiều </b>
<b>người,tập cho</b>
<b>bé dạn dĩ</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>tiếp về lớp </b>
<b>Ơn sớ lượng </b>
<b>các đờ vật </b>
<b>,đờ chơi có </b>
<b>sớ lượng 3</b>
<b>Ơn lụn </b>
<b>cách đập </b>
<b>bóng và bắt</b>
<b>bóng</b>
<b>Ơn chữ </b>
<b>O,Ô,Ơ</b>
<b>Ôn bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai”</b>
<b> - Biết tên một số đồ dùng,đồ chơi trong trường</b>
<b> - Biết được đặc điểm,công dụng của chúng và biết cách bán hàng</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về lớp </b>
<b>học,cô giáo </b>
<b>và các bạn </b>
<b>trong lớp</b>
<b>-Trẻ biết tên</b>
<b>các bạn </b>
<b>trong lớp, </b>
<b>tên cô giáo</b>
<b>-Biết các </b>
<b>đặc điểm </b>
<b>trong lớp </b>
<b>của bé</b>
<b>-Lớp học </b>
<b>sạch se</b>
<b>̃,trang trí </b>
<b>đầy đủ đồ </b>
<b>chơi</b>
<b>-Cô gợi hỏi tên các bạn trong lớp </b>
<b>,sáu đó cho cháu nói tên các bạn </b>
<b>ngồi gần,các bạn trong tổ của mình</b>
<b>-Giới thiệu tên cô và cho cả lớp nói </b>
<b>lại,gọi vài cá nhân nói</b>
<b>-Cô gợi hỏi cho cháu nói các đặc </b>
<b>điểm lớp mình</b>
<b>- Cháu biết </b>
<b>tên cô, tên </b>
<b>lớp, tên các </b>
<b>bạn trong </b>
<b>lớp.</b>
<b>- Biết tên </b>
<b>một số đồ </b>
<b>- Đồ chơi </b>
<b>các góc chơi.</b>
<b>-Hằng ngày đến lớp gặp cô và các </b>
<b>bạn các con có vui không?</b>
<b>-Lớp mình là lớp gì?Con học các cô</b>
<b>nào?</b>
<b>-Hàng ngày cô làm những công việc</b>
<b>gì trong lớp mình?</b>
<b>và đồ chơi </b>
<b>các góc đó.</b>
<b>- Biết công </b>
<b>việc của cô </b>
<b>và các cháu </b>
<b>trong lớp.</b>
<b>- Giáo dục </b>
<b>cháu yêu </b>
<b>quí cô, lớp, </b>
<b>các đồ chơi </b>
<b>-Bạn nào làm tổ trưởng và các bạn </b>
<b>tổ trưởng có nhiệm vụ gì?</b>
<b>-Khi vào lớp các con phải như thể </b>
<b>nào?</b>
<b>-Khi đi vệ sinh, ngồi vào bàn ăn, </b>
<b>khi đi ngủ thì các con ra sao? </b>
<b>Trong lớp ngoài cô và các bạn ra </b>
<b>thì còn có những gì?</b>
<b>-Lớp mình có những góc chơi nào?</b>
<b>-Trong góc chơi đó có những đồ </b>
<b>chơi gì và chơi ra sao?</b>
<b>-Xung quanh lớp mình là những </b>
<b>lớp nào?</b>
<b>-Trong lớp mình có treo những </b>
<b>tranh ảnh gì?</b>
<b>-Cô cho cháu nặn các đồ dùng, đồ </b>
<b>chơi trong lớp.</b>
<b>-Cháu nặn, cô quan sát, gợi ý cháu </b>
<b>nặn sáng tạo.</b>
<b>-Nặn xong cho cháu để sản phẩm </b>
<b>vào các góc chơi.</b>
<b>-Giáo dục trẻ: Hàng ngày cô đến </b>
<b>lớp dạy học, chăm sóc, quét dọn </b>
<b>lớp sạch sẽ cho các cháu chơi, kể </b>
<b>chuyện cho các cháu nghe, vì vậy </b>
<b>các cháu phải biết yêu quí cô của </b>
<b>mình, và lớp mình có nhiều đồ chơi</b>
<b>vì vậy các cháu chơi phải cẩn thận, </b>
<b>chơi xong phải biết dọn dẹp cất đồ </b>
<b>chơi ngay ngắn đúng nơi qui định, </b>
<b>yêu quí lớp của mình, lau chùi đồ </b>
<b>chơi nhé….</b>
<b>-Trò </b>
<b>chuyện về </b>
<b>trường , lớp</b>
<b>của bé</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>tên trường </b>
<b>lớp mình </b>
<b>đang học</b>
<b>-Các đặc </b>
<b>diểm của </b>
<b>-Sân sạch, </b>
<b>rộng,thoáng</b>
<b>mát</b>
<b>-Cho trẻ vận động bài “Vui đến </b>
<b>trường ”</b>
<b>-Trò chuyện với cháu về trường,lớp</b>
<b>cháu đang học</b>
<b>lồng</b>
<b>-Chơi tự do</b> <b>trường ,lớp-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Chim </b>
<b>sổ lồng”</b>
<b>2-3 lần)</b>
<b>-Chơi tự do các đồ chơi trong sân </b>
<b>trường</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>tiếp về lớp </b>
<b>học,cô giáo </b>
<b>và các bạn </b>
<b>trong lớp</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>tên các bạn </b>
<b>trong lớp</b>
<b>-Tên cô </b>
<b>-Các đặc </b>
<b>điểm của </b>
<b>lớp mình</b>
<b>-Lớp sạch </b>
<b>sẽ,đầy đủ đồ</b>
<b>chơi các </b>
<b>góc,tranh </b>
<b>ảnh về </b>
<b>trường lớp </b>
<b>mầm non</b>
<b>-Cho trẻ tự giới thiệu lại tên mình </b>
<b>và tên bạn bên cạnh rồi tên các bạn</b>
<b>tổ khác</b>
<b>-Nói lại tên cô vài lần cho thuộc</b>
<b>-Nói đặc điểm lớp mình hiện có</b>
<b>-Vận động bài hát “Lớp em vui </b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về các thứ </b>
<b>trong tuần: </b>
<b>thứ hai, thứ</b>
<b>ba…chủ </b>
<b>nhật</b>
<b>Cháu biết </b>
<b>được các </b>
<b>thứ trong </b>
<b>tuần ,từ thứ </b>
<b>hai đến chủ </b>
<b>nhật</b>
<b>Lớp sạch sẽ </b>
<b>thoáng mát</b> <b>-Cho cháu hát bài “Cả tuần đều ngoan”</b>
<b>-Trò chuyện với cháu về các thứ </b>
<b>trong tuần ,gợi hỏi tuần cháu học </b>
<b>mấy ngày gồm những thứ </b>
<b>nào,những ngày còn lại cháu làm gì</b>
<b>- Trẻ nhận </b>
<b>biết nhóm </b>
<b>đồ vật có số </b>
<b>lượng 3.</b>
<b>- Nhận biết </b>
<b>chữ số 3.</b>
<b>- Biết thực </b>
<b>hiện phép </b>
<b>đo so sánh </b>
<b>chiều rộng.</b>
<b>- Băng giấy </b>
<b>có màu sắc </b>
<b>khác nhau </b>
<b>cho cô và </b>
<b>cháu: 4 </b>
<b>vàng, 1 đỏ, </b>
<b>trong đó có </b>
<b>3 băng giấy </b>
<b>màu vàng có</b>
<b>chiều rộng </b>
<b>- Thẻ chữ </b>
<b>-Cho cả lớp hát bài “Ngày vui của </b>
<b>bé”.</b>
<b>-Các cháu có biết đây là ngày hội gì</b>
<b>không? Đến trường để làm gì? </b>
<b>Tham gia những hoạt động nào?</b>
<b>-Luyện tập nhận biết số lượng 3. </b>
<b>Cho trẻ đếm và nói số lượng.</b>
<b>-Cháu lấy số chấm tròn trong rỗ cô </b>
<b>đã chuẩn bị, đếm so sánh tương </b>
<b>ứng với chữ số.</b>
<b>số, chấm </b>
<b>tròn, thú </b>
<b>học toán.</b>
<b>- Sắp xếp </b>
<b>nhóm đồ </b>
<b>dùng đồ </b>
<b>chơi có số </b>
<b>tròn, số nào nhiều hơn, số nào ít </b>
<b>hơn?</b>
<b>-Dạy cháu tạo sự bằng nhau, đặt </b>
<b>chữ số tương ứng.</b>
<b>-Cô bớt dần số lượng.</b>
<b>-Nhận biết chữ số 3.</b>
<b>+ Giới thiệu chữ số 3 – phân tích.</b>
<b>+ Cô yêu cầu trẻ lấy chữ số giơ lên.</b>
<b>+ Gọi cháu lên tạo nhóm đồ vật có </b>
<b>số lượng 3.</b>
<b>+ Đặt chữ sớ tương ứng.</b>
<b>-Ơn sớ lượng và chiều rộng.</b>
<b>+ Hướng dẫn cháu so sánh về chiều</b>
<b>rộng bằng cách đặt chồng khít lên </b>
<b>nhau.</b>
<b> + Gợi ý cho cháu thực hiện từng </b>
<b>băng giấy xem băng giấy nào có </b>
<b>chiều rộng bằng nhau? Băng giấy </b>
<b>nào hẹp hơn? Có màu gì? Băng </b>
<b>giấy nào rộng hơn? Màu gì? Đếm </b>
<b>-Chơi trò chơi: Tìm đúng số nhà.</b>
<b>Cô phát mỗi trẻ một thẻ số ( 1, 2, </b>
<b>hoặc 3). Cô treo trong lớp 3 ngôi </b>
<b>nhà có đính số 1, 2 hoặc 3. Cho trẻ </b>
<b>vừa đi vừa hát, khi có tín hiệu “tìm </b>
<b>nhà” thì trẻ chạy về ngôi nhà có số </b>
<b>giống mình. Ai tìm sai sẽ ra ngoài 1</b>
<b>lần chơi.</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>đập bóng </b>
<b>và bắt bóng</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Chuyền </b>
<b>bóng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>cách đập </b>
<b>bóng và bắt </b>
<b>bóng</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi </b>
<b>“Chuyền </b>
<b>bóng ”</b>
<b>-Sân sạch, </b>
<b>rộng,thoáng</b>
<b>-Bóng cho </b>
<b>cháu chơi</b>
<b>-Cho trẻ vận động bài “Vườn </b>
<b>trường mùa thu”</b>
<b>-Cho trẻ làm quen việc đập bóng và</b>
<b>bắt bóng,cô thực hiện vài lần sau </b>
<b>đó cho cháu thực hiện lại cô sửa sai</b>
<b>trẻ</b>
<b>trường</b>
<b>Ơn sớ </b>
<b>lượng các </b>
<b>đờ vật ,đờ </b>
<b>chơi có sớ </b>
<b>lượng 3</b>
<b>-Cháu nhận </b>
<b>-Các thẻ số </b>
<b>1,2,3</b>
<b>-Đồ vật đồ </b>
<b>chơi có số </b>
<b>lượng 3</b>
<b>-Cho cháu tìm các đồ vật ,đồ chơi </b>
<b>xung quanh lớp có số lượng 3 và </b>
<b>đặc chữ số tương ứng</b>
<b>-Chơi trò chơi “Kết bạn”</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỞ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Trò chụn</b>
<b>về các đờ </b>
<b>chơi đồ </b>
<b>dùng trong </b>
<b>lớp,các góc </b>
<b>-Tên các góc</b>
<b>chơi </b>
<b>-Đồ dùng,đồ</b>
<b>chơi các góc </b>
<b>chơi</b>
<b>-Cô cho cháu kể tên một số đồ </b>
<b>dùng, đồ chơi trong lớp mình,nói </b>
<b>rõ đặc điểm,màu sắc ,hình </b>
<b>dáng,công dụng của chúng</b>
<b>-Trò chuyện về các góc chơi,kể tên </b>
<b>các góc và cách chơi</b>
<b>- Trẻ biết </b>
<b>dùng lực </b>
<b>của 2 cánh </b>
<b>tay để đập </b>
<b>bóng xuống </b>
<b>sàn, và biết </b>
<b>dùng 2 tay </b>
<b>để bắt bóng.</b>
<b>- Phát triển </b>
<b>các cơ khớp </b>
<b>tay của trẻ </b>
<b>khi đập </b>
<b>bóng xuống </b>
<b>sàn và bóng </b>
<b>nảy lên thì </b>
<b>dùng tay bắt</b>
<b>- Sân sạch </b>
<b>rộng </b>
<b>thoáng.</b>
<b>- Bóng, mũ.</b>
<b>- Trò chơi </b>
<b>“Cáo và </b>
<b>thỏ”</b>
<b>-Trẻ tập hợp 3 hàng dọc, triển khai</b>
<b>vòng tròn đi các kiểu chân: đi </b>
<b>-Bài tập phát triển chung.</b>
<b> +Trẻ tập theo cô các động tác kết </b>
<b>hợp nghe nhạc “ Trường chúng </b>
<b>cháu đây là trường mầm non”</b>
<b>+ Tay: Hai tay đưa lên cao kết hợp </b>
<b>hai chân bước sang ngang.</b>
<b>+ Chân: Khuỵu gối, hai tay đưa ra </b>
<b>phía trước.</b>
<b>lấy bóng.</b>
<b>- Định đúng</b>
<b>hướng bắt </b>
<b>bóng chính </b>
<b>xác khi </b>
<b>bóng nảy.</b>
<b>người sang hai bên.</b>
<b>Cho cháu tập bài “Đập bóng và bắt</b>
<b>bóng”.</b>
<b>+ Cô giới thiệu bài tập và làm mẫu </b>
<b>một lần cho trẻ quan sát.</b>
<b>+ Cô làm mẫu lần 2 và giải thích: </b>
<b>hai tay cầm bóng đập mạnh xuống </b>
<b>sàn theo hướng thẳng đứng, mắt </b>
<b>nhìn theo bóng, khi bóng nẩy lên </b>
<b>bắt bóng bằng 2 tay.</b>
<b>+ Cô làm mẫu lần 3 và giải thích </b>
<b>nhanh.</b>
<b>+ Cô cho từng trẻ lên thực hiện, cô </b>
<b>chú ý sửa sai động tác cho trẻ.</b>
<b>+ Cô cho trẻ tập tự do với bóng. Cô</b>
<b>theo dõi giúp đỡ cháu .</b>
<b>+Trò chơi vận động “Cáo và thỏ”</b>
<b>+ Chọn một vài cháu ngồi ở góc </b>
<b>lớp, các cháu còn lại là thỏ. Trời </b>
<b>sáng các chú thỏ đi tìm nhà cáo, </b>
<b>vừa đi vừa hát và nói: “ Cáo ơi, </b>
<b>ngủ à! Ngủ đấy à cáo ơi! Cáo nghe </b>
<b>hiệu lệnh chạy đến vồ lấy thỏ, thỏ </b>
<b>nhanh chân chạy về chuồng. Chú </b>
<b>thỏ nào chạy chậm bị cáo bắt sẽ đổi</b>
<b>vai.</b>
<b>+ Cho cháu chơi vài lần. Nhắc nhở </b>
<b>+Cho cháu đi vòng quanh lớp hít </b>
<b>thở nhẹ nhàng.</b>
<b>-Cho trẻ </b>
<b>làm quen </b>
<b>bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai” </b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Cáo và thỏ</b>
<b>-Cháu hiểu </b>
<b>được nội </b>
<b>dung bài hát</b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai”</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Cáo </b>
<b>-Bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai”</b>
<b>-Trò chơi </b>
<b>“Cáo và </b>
<b>thỏ”</b>
<b>-Mũ cáo và </b>
<b>-Chơi tự do và thỏ”</b> <b>thỏ</b> <b>-Chơi tự do các đồ chơi có trong </b>
<b>sân trường</b>
<b>Ơn lụn </b>
<b>cách đập </b>
<b>bóng và bắt</b>
<b>bóng</b>
<b>-Cháu biết </b>
<b>cách đập </b>
<b>bóng và bắt </b>
<b>bóng</b>
<b>-Bóng cho 3 </b>
<b>tổ</b> <b>-Cho cháu ôn luyện cách đập bóng và bắt bóng</b>
<b>-Chia 3 tổ thi đua với nhau</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>về các hoạt </b>
<b>động trong </b>
<b>lớp</b>
<b>-Trẻ biết </b>
<b>được các </b>
<b>hoạt động </b>
<b>hàng ngày </b>
<b>trong lớp </b>
<b>mình</b>
<b>-Các hoạt </b>
<b>động trong </b>
<b>lớp</b>
<b>-Cô gợi hỏi trẻ về các hoạt động </b>
<b>hàng ngày trong lớp mình </b>
<b>-Trò chuyện với trẻ về các hoạt </b>
<b>động đó và nói việc mình sẽ thực </b>
<b>hiện trong các hoạt động đó</b>
<b>- Trẻ nhận </b>
<b>biết và phát </b>
<b>âm đúng âm</b>
<b>của các chữ </b>
<b>cái o, ô, và </b>
<b>ơ.</b>
<b>- Nhận ra </b>
<b>các chữ o, ô </b>
<b>và ơ trong </b>
<b>các từ trọn </b>
<b>vẹn.</b>
<b>- Làm quen </b>
<b>o, ô, ơ in </b>
<b>thường và </b>
<b>in hoa</b>
<b>- Bộ chữ cái </b>
<b>o, ô, ơ to cho</b>
<b>cô và trẻ.</b>
<b>- Tranh có </b>
<b>từ chứa các </b>
<b>chữ cái o, ô, </b>
<b>ơ.</b>
<b>-Cho cả lớp hát bài “Em yêu </b>
<b>-Vì sao các cháu yêu trường lớp </b>
<b>của mình?</b>
<b>-Giới thiệu bài học.</b>
<b>-Cô cho trẻ chơi trò chơi kéo co, cô </b>
<b>làm trọng tài cầm cờ chỉ huy.</b>
<b>-Cô hỏi:</b>
<b>+ Các bạn chơi trò chơi gì đấy các </b>
<b>cháu?</b>
<b>+ Cô đính tranh kéo co lên bản.</b>
<b>+ Cô giới thiệu từ “kéo co”.</b>
<b>+ Trong từ “kéo co” có bao nhiêu </b>
<b>chữ cái?</b>
<b>+ Cô giới thiệu chữ o và cô phát âm</b>
<b>to cho các cháu nghe. Phân tích </b>
<b>nét.</b>
<b>+ Trẻ chuyền tay nhau xem chữ o.</b>
<b>-Cô hỏi: Trong tranh “kéo co” ai </b>
<b>làm trọng tài?</b>
<b>-Cô giới thiệu từ “cô giáo”, làm </b>
<b>quen chữ ô.</b>
<b>-Cho cả lớp đồng thanh đọc.</b>
<b>-Gắn từ rời, so sánh 1 – 1.</b>
<b>-Giới thiệu chữ ô in thường, phát </b>
<b>âm và phân tích nét.</b>
<b>-Giới thiệu chữ ô in hoa.</b>
<b>-So sánh chữ ô và chữ o.</b>
<b>-Giới thiệu từ “lá cờ”.</b>
<b>-Quan sát và đọc từ lá cờ.</b>
<b>-Gắn từ rời, so sánh 1 – 1.</b>
<b>-Giới thiệu chữ ơ in thường, phát </b>
<b>âm và phân tích.</b>
<b>-Giới thiệu chữ ơ in hoa.</b>
<b>-So sánh o, ơ, và ô.</b>
<b>-Trò chơi tìm chữ cái o, ô, ơ theo </b>
<b>hiệu lệnh của cô.</b>
<b>-Tìm o, ô, ơ trong tên bạn. Đọc bài </b>
<b>thơ “Mẹ và cô”.</b>
<b>-Trẻ gạch dưới các chữ cái đã học, </b>
<b>đếm, đọc chữ số tương ứng trong </b>
<b>bài thơ “ Bàn tay cơ giáo” </b>
<b>-Ơn nhận </b>
<b>biết,phát </b>
<b>âm và tập </b>
<b>vẽ chữ </b>
<b>O,Ô,Ơ</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>chuyền </b>
<b>bóng</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu phát </b>
<b>âm tớt các </b>
<b>chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Vẽ được </b>
<b>dáng của </b>
<b>chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Chơi tớt trò</b>
<b>chơi “Cáo </b>
<b>và Thỏ”</b>
<b>-Sân sạch, </b>
<b>rộng,thoáng</b>
<b>-Bóng cho 3 </b>
<b>-Phấn</b>
<b>-Cho trẻ phát âm lại các chữ </b>
<b>O,Ô,Ơ</b>
<b>-Dùng phấn vẽ chữ O,Ô,Ơ lên sân </b>
<b>trường</b>
<b>Ơn chữ </b>
<b>O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Cháu phát </b>
<b>âm được các</b>
<b>chữ O,Ô,Ơ</b>
<b>-Nhận biết </b>
<b>các chữ O,</b>
<b>Ô,Ơ trong </b>
<b>tên bạn</b>
<b>-Các thẻ </b>
<b>chữ cái </b>
<b>O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Mợt sớ tên </b>
<b>bạn có chữ </b>
<b>O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Cho trẻ phát âm lại các chữ </b>
<b>O,Ơ,Ơ</b>
<b>(tở ,nhóm ,cá nhóm phát âm)</b>
<b>-Cho trẻ tìm ra chữ O,Ô,Ơ trong </b>
<b>tên bạn mà cô chuẩn bị sẵn</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BI</b> <b>TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trò chuyện</b>
<b>với trẻ </b>
<b>những cảm </b>
<b>xúc của trẻ </b>
<b>về những </b>
<b>ngày đầu </b>
<b>năm</b>
<b>-Cháu nói </b>
<b>được cảm </b>
<b>xúc của </b>
<b>mình vào </b>
<b>những ngày </b>
<b>đầu năm </b>
<b>học mới</b>
<b>-Lớp sạch sẽ</b>
<b>thoáng mát</b> <b>-Cô gợi hỏi ngày hội đến trường sau đó gợi hỏi về cảm xúc của trẻ </b>
<b>về những ngày đầu năm học mới</b>
<b>-Trẻ nào không biết cô có thể gợi ý </b>
<b>cho cháu nói</b>
<b>- Trẻ thuộc </b>
<b>và hát đúng </b>
<b>giai điệu bài</b>
<b>hát, thể hiện</b>
<b>niềm vui khi</b>
<b>bắt đầu </b>
<b>ngày mới </b>
<b>của tuần </b>
<b>mới đi học.</b>
<b>- Trẻ hát </b>
<b>biết kết hợp </b>
<b>vỗ tay theo </b>
<b>nhịp.</b>
<b>- Hiểu nội </b>
<b>dung bài hát</b>
<b>và chú ý </b>
<b>nghe cô hát.</b>
<b>- Đàn, máy </b>
<b>cattset, </b>
<b>dụng cụ để </b>
<b>gõ.</b>
<b>- Cô thuộc </b>
<b>bài hát </b>
<b>“sáng thứ </b>
<b>hai” và “bài </b>
<b>ca đi học”.</b>
<b>-Cho cả lớp cùng hát với cô bài “ </b>
<b>Cả tuần đều ngoan”.</b>
<b>-Các cháu có biết thứ 2 là ngày gì </b>
<b>trong tuần không?</b>
<b>-Vậy các cháu cố gắng chăm ngoan </b>
<b>đến suốt tuần nhé rồi cháu sẽ được </b>
<b>thưởng hoa bé ngoan.</b>
<b>-Dạy hát</b>
<b>+ Mời nhóm bạn trai, bạn gái hát.</b>
<b>+ Cả lớp cùng hát với cô lần nữa.</b>
<b>-Dạy vận động:</b>
<b>+ Cô hát kết hợp vỗ tay theo nhịp </b>
<b>cho trẻ xem.</b>
<b>+ Cô giới thiệu cách vỗ tay theo </b>
<b>nhịp.</b>
<b>+ Cho cháu tập vỗ tay.</b>
<b>+ Sau đó kết hợp vừa hát vừa vỗ </b>
<b>tay theo nhịp.</b>
<b>+ Cho từng trẻ hát và thực hiện vỗ </b>
<b>tay theo nhịp.</b>
<b>+ Cho cháu chọn nhạc cụ để gõ mà </b>
<b>cháu thích.</b>
<b>+ Gọi một vài cá nhân lên biểu </b>
<b>diễn.</b>
<b>-Nghe hát “Bài ca đi học”</b>
<b>+ Cô giáo hát lần 1. Tóm nội dung.</b>
<b>+ Cô hát lần 2 kết hợp múa minh </b>
<b>họa.</b>
<b>+ Lần 3 cô mở máy cattset cho </b>
<b>cháu nghe, cháu vận động theo.</b>
<b>+ Cô bịt mắt 1 trẻ và cho ra đứng </b>
<b>giữa lớp sau đó cho cả lớp cùng hát</b>
<b>1 bài hát. Hát giữa chừng cô chỉ </b>
<b>định một vài cháu hát tiếp ( 1 – 3 </b>
<b>cháu). Còn các cháu khác im lặng. </b>
<b>Bạn bị bịt mắt sẽ đoán xem có bao </b>
<b>nhiêu bạn hát. Đoán đúng sẽ được </b>
<b>đổi vai chơi. </b>
<b>+ Cho trẻ chơi 2 – 3 lần.</b>
<b>-Ơn bài </b>
<b>thơ,bài hát </b>
<b>trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b>-TCVĐ:Bịt </b>
<b>mắt bắt dê</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Cháu thuộc</b>
<b>các bài </b>
<b>thơ,bài hát </b>
<b>trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b>-Chơi tốt trò</b>
<b>chơi “Bịt </b>
<b>-Sân sạch, </b>
<b>rộng,thoáng</b>
<b>-Khăn bịt </b>
<b>mắt</b>
<b>-Cho trẻ ngồi vòng tròn,ôn lại các </b>
<b>bài thơ bài hát đã học theo nhóm </b>
<b>tổ,cá nhân</b>
<b>mắt bắt dê”</b>
<b>Ơn bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai</b>
<b>-Cháu tḥc</b>
<b>và thể hiện </b>
<b>được giai </b>
<b>điệu bài hát</b>
<b>-Bài hát </b>
<b>“Sáng thứ </b>
<b>hai”</b>
<b>-Cho cháu ôn lại bài hát “Sáng thứ</b>
<b>hai”</b>
<b>-Từng tổ thực hiện</b>
<b>-Vài cá nhân thực hiện lại</b>
<b>-Thực hiện các vận động cơ bản:bò dích dắt,ném trúng đích thẳng đứng,chạy </b>
<b>nhanh ,chậm..</b>
<b>-So sánh và phân biệt được những đặc điểm giống và khác nhau của các </b>
<b>phương tiện giao thông qua tên gọi,ích lợi,nơi hoạt động</b>
<b>-Phân nhóm phương tiện giao thông và tìm ra dấu hiệu chung</b>
<b>-Biết một số qui định thông thường của luật giao thông đường bộ</b>
<b>-Nhận biết một số biển hiệugiao thông đường bộ đơn giản</b>
<b>-Nhận biết các hình hình học</b>
<b>-Nêu được một số từ chỉ tên gọi,đặc điểm các loại phương tiện giao thông</b>
<b>-Biết kể chuyện ,đọc thơ và kể chuyện sáng tạo mạch lạc,diễn cảm có nội </b>
<b>dung về các phương tiện giao thông</b>
<b>-Biết được từ khái quát “phương tiện giao thông” :phương tiện giao thông </b>
<b>đường bộ,đường thủy,đường hàng không…</b>
<b>-Biết được một số kí hiệu giao thơng đơn giản</b>
<b>-Biết vẽ chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Hát tự nhiên,thể hiện xúc cảm,vận động nhịp nhàng theo nhạc bài hát có nội </b>
<b>dung liên quan đến phương tiện giao thông.</b>
<b>-Biết sử dụng các vật liệu và phối hợp các màu sắc,đường nét,hình dạng để </b>
<b>tạo ra các sản phẩm đa dạng có tỉ lệ,kích thước,bố cục cân đối,màu sắc hài </b>
<b>-Nhận thấy được những công việc,việc làm,cử chỉ tốt đẹp của các bác,chú </b>
<b>điều khiển và giữ trật tự an toàn giao thông,kính trọng người láy xe và người </b>
<b>điều khiển</b>
<b>-Biết được một số qui định dành cho người đi bộ và chấp hành những qui </b>
<b>định dành cho người đi bộ,đi theo tín hiệu của đèn giao thông</b>
<b>-Biết một số hành vi văn minh khi đi trên xe,đi ngoài đường.Biết giữ gìn an </b>
<b>toàn cho bản thân</b>
<b>-Trẻ có thể bò dích dắt qua các chướng ngại vật</b>
<b>-Trẻ có thể so sánh được một số loại ptgt như:xe đạp với xe gắn máy,ô tô tải </b>
<b>với ô tô con về đặc điểm hình dáng của chúng</b>
<b>-Trẻ có thể phân nhóm một số ptgt như:nhóm ptgt dường bộ,nhóm ptgt </b>
<b>đường thuỷ,đường hàng không</b>
<b>-Trẻ biết một số qui định giao thông đường bộ:</b>
<b> + Đi bộ đi trên vỉa hè,bên tay phải</b>
<b> + Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm</b>
<b> + Đến ngã tư đường phố gặp đèn đỏ phải dừng,đèn xanh mới đi</b>
<b> + Không chơi ngoài đường…..</b>
<b>-Trẻ biết một số biển hiệu giao thông đơn giản:biển báo cấm,biển báo nguy </b>
<b>hiểm,biển báo dành cho người đi bộ….</b>
<b>-Trẻ biết một số hình hình học:hình tam giác,hình chữ nhật,hình tròn,hình </b>
<b>vuông…</b>
<b>-Trẻ nói được tên,đặc điểm của một số ptgt</b>
<b>-Trẻ đọc thơ và hát một số bài hát về ptgt</b>
<b>-Trẻ vẽ được chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Trẻ tơ màu đẹp một số loại biển báo giao thông</b>
<b>-Tham gia hát tốt và vỗ tay theo nhịp các bài hát về ptgt</b>
<b>-Yêu thích một số ptgt như:xe máy,xe ô tô,máy bay….</b>
<b>-Trẻ yêu thích các chú công an giữ trật tự an toàn giao thông</b>
<b>-Yêu thích các chú tài xế láy xe và mơ ước sau này làm tài xế chở cô,các bạn </b>
<b>và mọi người đi tham quan</b>
<b>-Trẻ có ý thức chấp hành một số luật giao thông và có hành vi văn minh khi </b>
<b>đi tàu xe…</b>
<b>-Tròchuyện về đảm bảo an toàn giao thông khi tham gia giao thông</b>
<b>-Luện tập và củng cố vận động</b>
<b> +Bò dích dắt bằng bàn tay cẳng chân</b>
<b> +Lăn và di chuyển theo bóng </b>
<b> +Ném bóng bằng 2 tay</b>
<b> +Bật từ trên cao xuống</b>
<b> +Chạy nhanh</b>
<b>-Bước lên xuống cầu thang luân phiên</b>
<b>-TCVĐ:đèn xanh -đèn đỏ,chèo thuyền</b>
<i><b>*Khám phá khoa học</b></i>
<b>-Quan sát,trò chuyện,đàm thoại về đặc điểm cấu tạo,công dụng,tốc độ của </b>
<b>ptgt</b>
<i><b>*Làm quen với toán</b></i>
<b>-Đếm các loại ptgt</b>
<b>-Nhận biết được mục đích của phép đo</b>
<b>-Biết thao tác đo độ dài một đối tượng</b>
<b>-Trò chơi phân biệt,phân loại các hình khối qua một số đặc điểm(đường </b>
<b>bao,màu sắc ,kích thước</b>
<b>-Chắp ghép các hình học tạo hình mới có dạng giống các ptgt</b>
<b>-Đọc thơ “Cô dạy con”</b>
<b>-Kể chuyện,câu đố về ptgt</b>
<b>-Làm quen với nhóm chữ cái g,y</b>
<b>-Tập kể chuyện theo tranh về ptgt</b>
<b>-Làm quen một số kí hiệu ptgt</b>
<b>-Trò chơi nhận dạng các chữ cái,phát âm các chữ cái có trong tên của các ptgt</b>
<b>-Trò chơi phát triển ngôn ngữ</b>
<b>-Thực hành,chấp hành những qui định,luật dành cho người đi bộ</b>
<b>-Trò chơi đóng vai: “Bến xe”, “ga tàu lửa”, “bến cảng”, “sân bay”</b>
<b> +Đóng vai những người phục vụ ở các dịch vụ giao thông</b>
<b> +Những người làm nghề giao thông</b>
<b>-Giữ gìn đồ dùng,phương tiện giao thông</b>
<i><b>*Tạo hình</b></i>
<b>-Vẽ,nặn,xé,cắt,dán về các phương tiện giao thông</b>
<b>-Làm đồ chơi bằng các vật liệu đã qua sử dụng về các ptgt</b>
<i><b>*Âm nhạc</b></i>
<b>-Hát và vận động theo nhịp các bài hát về ptgt,người điều khiển ptgt:anh phi </b>
<b>công ơi,đèn xanh-đèn đỏ,đường em đi,em đi chơi thuyền</b>
<b>ĐỘNG</b> <b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>với trẻ về </b>
<b>một số loại </b>
<b>ptgt</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về một số </b>
<b>luật giao </b>
<b>thông đường</b>
<b>bộ</b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về một số </b>
<b>Trò chuyện </b>
<b>về việc đảm </b>
<b>bảo an toàn </b>
<b>giao thông </b>
<b>khi tham gia</b>
<b>giao thông</b>
<b>Quan sát </b>
<b>tranh ptgt và </b>
<b>phân loại một</b>
<b>số ptgt</b>
<b>MTXQ</b>
<b>Bé tìm hiểu </b>
<b>luật giao </b>
<b>thông và mợt</b>
<b>sớ ptgt</b>
<b>LQVT</b>
<b>Ơn các hình </b>
<b>hình học. </b>
<b>Tích hợp </b>
<b>nhận biết </b>
<b>một số biển </b>
<b>báo</b>
<b>LQVH</b>
<b>Kể chuyện :</b>
<b>Chuyến </b>
<b>tham quan </b>
<b>của bé Loan</b>
<b>LQCV</b>
<b>Bé Hoa tập </b>
<b>tơ chữ </b>
<b>O,Ơ,Ơ</b>
<b>GDAN</b>
<b>DH:Vườn </b>
<b>trường mùa </b>
<b>thu</b>
<b> VĐ:Minh </b>
<b>họa</b>
<b>NH:Em đi </b>
<b>mẫu giáo</b>
<b>TC:Nghe hát </b>
<b>tìm đồ vật</b>
<b>-Trò chuyện </b>
<b>về một số </b>
<b>loại ptgt</b>
<b>-TCVĐ: </b>
<b>Người tài xế </b>
<b>giỏi</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Nhận biết </b>
<b>các hình </b>
<b>hình học qua</b>
<b>các biển báo </b>
<b>-TCVĐ : </b>
<b>Chạy theo </b>
<b>tín hiệu đèn</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Làm quen </b>
<b>bài hát </b>
<b>“Vườn </b>
<b>trường mùa</b>
<b>thu” </b>
<b>-TCVĐ : </b>
<b>Làm đoàn </b>
<b>tàu</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Tập tô chữ </b>
<b>O,Ô,Ơ</b>
<b>-TCVĐ : </b>
<b>Chạy theo </b>
<b>tín hiệu đèn</b>
<b>-Chơi tự do</b>
<b>-Phân vai : </b>
<b>Cô giáo, học </b>
<b>trò, bác cấp </b>
<b>dưỡng, cửa </b>
<b>hàng bán đồ </b>
<b>chơi,đồ dùng</b>
<b>của trường </b>
<b>MN và một </b>
<b>số ptgt</b>
<b>-Kết hợp </b>
<b>chăm sóc cây</b>
<b>con</b>
<b>-Xây dựng: </b>
<b>Xây ngã tư </b>
<b>đường phố, </b>
<b>gợi ý trẻ xây </b>
<b>sáng tạo</b>
<b>-Tạo hình: </b>
<b>Vẽ tô màu </b>
<b>biển báo </b>
<b>.làm một số </b>
<b>biển báo </b>
<b>bằng </b>
<b>nguyên vật </b>
<b>liệu mở </b>
<b>-Kết hợp </b>
<b>chơi lô tô, </b>
<b>phân loại </b>
<b>mợt sớ ptgt</b>
<b>-Học tập:tơ </b>
<b>màu chữ </b>
<b>O,Ơ,Ơ xếp </b>
<b>hình và đọc </b>
<b>chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-Kết hợp vẽ </b>
<b>tơ màu mợt </b>
<b>sớ biển báo </b>
<b>,làm một số </b>
<b>biển báo </b>
<b>giao thông </b>
<b>bằng nguyên</b>
<b>-Âm nhạc: </b>
<b>Biểu diễn các </b>
<b>bài hát về </b>
<b>trường mầm </b>
<b>non, ptgt, tập </b>
<b>trẻ mạnh dạn </b>
<b>biểu diễn </b>
<b>trước nhiều </b>
<b>người</b>
<b>-Kết hợp cho </b>
<b>trẻ trờng cây </b>
<b>con</b>
<b>-Ơn trò </b>
<b>chuyện về </b>
<b>một số ptgt </b>
<b>và một số </b>
<b>luật giao </b>
<b>thơng</b>
<b>-Ơn các hình</b>
<b>hình học</b>
<b>- Làm quen </b>
<b>chụn: </b>
<b>-Nghe lại </b>
<b>câu chuyện </b>
<b>Chuyến </b>
<b>tham quan </b>
<b>của bé Loan</b>
<b>-Tập trẻ kể </b>
<b>lại chụn</b>
<b>-Ơn lại cách </b>
<b>tơ chữ </b>
<b>O,Ô,Ơ</b>
<b>-Ôn các bài </b>
<b>hát trong chủ </b>
<b>điểm</b>
<b> - Biết tên một số đồ dùng,đồ chơi trong trường,một số loại ptgt</b>
<b> - Biết được đặc điểm,công dụng của chúng và biết cách bán hàng</b>
<b>-Cô cho trẻ nói đặc điểm từng hình,đếm số lượng cạnh của hình:tam </b>
<b>giác,vuông,chữ nhật</b>
<b>-Cho trẻ thử tìm các vật xung quanh lớp có dạng hình tròn, tam, giác, vuông, </b>
<b>chữ nhật</b>
<b>-Cho trẻ so sánh hình chữ nhật và hình vuông</b>
<b>-Cô cho trẻ nhận biết một số biển báo giao thông</b>
<b>-Cho trẻ nói đặc điểm của từng biển báo,có dạng hình gì?</b>
<b>-Phân loại biển báo theo các hình</b>
<b> + Nhóm biển báo dạng hình chữ nhật:</b>
<b> + Nhóm biển báo dạng hình tam giác:</b>
<b> + Nhóm biển báo dạng hình tròn :</b>
<b>- Trẻ hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện.Nắm được trình tự và diễn biến </b>
<b>câu chuyện.Biết được khi đi bộ dưới lồng đường thì đi sát lề đường bên tay </b>
<b>phải,Khi ngồi trên tàu xe không được thò đầu,thò tay ra ngoài cửa sổ</b>
<b>- Trẻ thể hiện cảm xúc,biết lắng nghe cô kể chuyện</b>
<b>- Phát triển khả năng tưởng tượng,suy đoán và ngôn ngữ mạch lạc</b>
<b>-Tập tơ chữ O,Ơ,Ơ</b>
<b>-TCVĐ : Chạy theo tín hiệu đèn</b>
<b>-Chơi tự do</b>