Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTCL HOC KY I K12 DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b> HẬU GIANG NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: HĨA HỌC</b>


<b>(Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</b>


<b>I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8điềm) ( 32 Câu, từ Câu 1đến Câu 32 )</b>
<b> Câu 01.</b> Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trước cặp Ag</sub>+<sub>/Ag):</sub>


<b>A.</b> Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+


<b>C.</b> Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>


<b> Câu 02.</b> Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?


<b>A.</b> Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu xanh


<b>B.</b> Bề mặt kim loại có kết tủa màu đỏ và có kết tủa màu xanh


<b>C.</b> Sủi bọt khí khơng màu, có kết tủa màu đỏ


<b>D.</b> Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu


<b> Câu 03.</b> Cho phản ứng : Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O.
<b> </b>Tổng hệ số cân bằng tối giản của tác chất là:


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 24 <b>C.</b> 14 <b>D.</b> 48


<b> Câu 04.</b> X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X



với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
( C=12,Na=23, O=16)


<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B.</b> HCOOCH(CH3)2.


<b>C.</b> HCOOCH2CH2CH3. <b>D.</b> C2H5COOCH3.


<b> Câu 05.</b> Tri olein có công thức cấu tạo thu gọn là :


<b>A.</b> (C17H33OCO)3 C3H5 <b>B.</b> (C17H35 OCO)3 C3H5
<b>C.</b> (C17H33COO)3 C3H5 <b>D.</b> (C17H35COO)3 C3H5


<b> Câu 06.</b> Tổng số miligam KOH cần trung hòa axit tự do và xà phòng hóa hịan tồn triglixerit có
trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phịng hóa của chất béo Nếu một mẫu chất béo chứa
tristearin có lẫn một lượng axit stearic có chỉ số axit bằng 7 thì chỉ số xà phịng hóa của mẫu chất
béo đó bằng :( K = 39, O =16, H =1)


<b>A.</b> 186mg <b>B.</b> 198mg <b>C.</b> 168mg <b>D.</b> 189mg


<b> Câu 07.</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


<b>A.</b> dung dịch NaOH.. <b>B.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm


<b>C.</b> dung dịch HCl. <b>D</b>. dung dịch NaCl.


<b> Câu 08.</b> Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4


thì:


<b> A.</b> bọt khí H2 thốt ra nhanh hơn. <b>B.</b> bọt khí H2 thoát ra như cũ


<b> C.</b> bọt khí H2 thốt ra chậm hơn. <b>D.</b> bọt khí H2 ngừng thốt ra.


<b>Câu 09.</b> Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn


thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là:(Mg=24, N=14, O=16,H=1)


<b>A.</b> 27,84gam <b>B.</b> 26,64gam.


<b>C.</b> 19,2gam <b>D.</b> 25,56gam


<b> Câu 10.</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, etylaxetat đều có khả năng tham gia phản ứng.


<b>A.</b> hoà tan Cu(OH)2. . <b>B.</b> tráng gương


<b>C.</b> trùng ngưng. <b>D.</b> Thủy phân


<b>Câu 11.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tráng gương được


<b>A</b>. Glucozơ <b>B.</b> Fructozơ <b>C </b> Saccarozơ <b>D</b> . metyl fomat


<b> Câu 12.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH,


đun nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b> Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>C.</b> Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.



<b>D.</b> Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Câu 13.</b> Cho 17,7 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 28,65 gam muối khan. .Công
thức phân tử của X là ( N =14, Cl =35,5, H =1)


<b>A.</b> C2H7N <b>B.</b> C4H11N <b>C.</b> C3H9N <b>D.</b> C4H9N


<b>Câu 14.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam aminoaxit A thu được 6,6 gam CO2, 3,15 gam H2O và 0,56


lít N2(đo ở đktc). Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dung dịch


NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl và có nguồn gốc từ thiên nhiên. Cơng thức cấu tạo của A là:


<b> </b>( C=12,N=14, O=16)


<b>A.</b> CH3-CH(NH2)-COOH <b>B.</b> H2N-(CH2)2-COOH


<b>C.</b> H2N-CH2-COOH <b>D.</b> H2N-(CH2)3-COOH


<b>Câu 15.</b> Trong số các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn
nhất?


<b>A.</b> Thủy tinh hữu cơ <b>B.</b> Tơ Nilon-6


<b>C.</b> Polistiren <b>D.</b> Poli (vinylclorua)


<b>Câu 16.</b> Ngâm một lá kẽm trong 500 ml dung dịch AgNO3 sau một thời gian lấy lá kẽm ra rửa nhẹ



làm khô cân lại thấy khối lượng tăng thêm 6,04 gam. . Số gam kim loại Ag bám vào lá kẽm là:


<b> </b>( Zn=65, Ag=108)


<b>A.</b> 8,64 <b>B.</b> 4,32 <b>C.</b> 15,17 <b>D.</b> 18,6


<b>Câu 17.</b> Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
glucozơ; glixerol; ancol etylic và lòng trắng trứng


<b>A.</b> Cu(OH)2/ OH- , t0 <b>B.</b> AgNO3/NH3


<b>C.</b> Na <b>D.</b> HNO3


<b>Câu 18.</b> Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3) NH3(4).


Thứ tự tăng dần tính bazơ là :


<b>A.</b> (3)<(2)<(1)<(4) <b>B.</b> (3)<(4)<(1)<(2)


<b>C.</b> (4)<3)<(2)<(1) <b>D.</b> (3)<(4)<(2)<(1)


<b>Câu 19.</b> Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với


dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 20.</b> Mơ tả hiện tượng nào dưới đây là <b>khơng </b>chính xác?


<b>A.</b> Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch



<b>B.</b> Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng


<b>C.</b> Nhỏ vài giọt axit nitric vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng


<b>D.</b> Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy


<b>Câu 21.</b> Câu nào sau đây <b>khơng</b> đúng khi nói về các kiểu mạng tinh thể kim loại:


<b>A.</b> Mạng tứ diện đều . <b>B.</b> Mạng lập phương tâm diện.


<b>C.</b> Mạng lăng trụ lục giác đều <b>D.</b> Mạng lập phương tâm khối.


<b>Câu 22.</b> Xà phịng hố hồn tồn 34,48 gam chất béo trung tính cần vừa đủ 0,12 mol NaOH. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng , khối lượng xà phòng thu được là( biết hiệu suất phản ứng là 90%):


( C=12,Na=23, O=16)


<b>A.</b> 35,60 gam. <b>B.</b> 36,48 gam. <b>C.</b> 32,04 gam. <b>D.</b> 33,72 gam.


<b>Câu 23.</b> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A.</b> Tơ visco và tơ nilon-6,6. <b>B.</b> Tơ visco và tơ axetat


<b>C.</b> Tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b>D.</b> Tơ tằm và tơ enang


<b> Câu 24.</b> Cation R3+<sub> có cấu hình ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub> .Cấu hình electron của nguyên tử R là:</sub>
<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>3
<b> Câu 25.</b> Phương trình ion thu gọn đúng giữa 2 cặp Cu2+<sub>/Cu và Ag</sub>+<sub>/Ag là:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Cu + Ag+ → Ag + Cu2+ <b>D.</b> Cu 2+ <sub>+ 2Ag → 2 Ag + Cu</sub>


<b>Câu 26.</b> Cho các chất HCl (1) , NaOH (2) , C2H5OH / HCl (3), K2SO4 (4), H2NCH2COOH (5) , Cu


(6).Alanin tác dụng được với :


<b> A.</b> (1),(2),(3),(4), (5),(6) <b>B.</b> (1),(2),(3),(4), (5)


.<b>C.</b> (1),(2),(3) <b>D.</b> (1),(2),(3),(5).


<b>Câu 27.</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với


<b>A.</b> HCl, NaOH <b>B.</b> KNO3, CH3COOH


<b>C.</b> NaCl, HCl <b>D.</b> NaOH, NH3


<b>Câu 28.</b> Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp ?


<b>A.</b> Tơ nitron <b>B.</b> Tơ nilon - 6,6


<b>C.</b> Tơ nilon-7 <b>D.</b> Poly (phenolfomandehyt)


<b>Câu 29.</b> Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Mg, Al ,Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư


thấy có 1,792 lit khí (đkc) thốt ra và 0,96gam một chất rắn khơng tan . Khối lượng hỗn hợp muối
sunfat khan thu được là: (Mg=24, Al=27, O=16,S=32 ,H=1)


<b>A.</b> 9,42 gam <b>B.</b> 17,88 gam. <b>C.</b> 9,24 gam <b>D.</b> 10,2 gam



<b>Câu 30.</b> Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:


<b>A.</b> keo dán <b>B.</b> cao su <b>C.</b> chất dẻo <b>D.</b> nhựa vá săm


<b>Câu 31.</b> Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kế nhau, người
ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.


<b>A.</b> kim loại Na.


<b>B.</b> Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, đun nóng.
<b>C.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường


<b>D.</b> AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>Câu 32.</b> Cho các kim loại sau: Au, Al, Cu, Ag, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính dẫn điện của các kim loại trên là:


<b>A.</b> Cu, Fe, Al, Au, Ag. <b>B.</b> Fe, Cu, Al, Ag, Au.


<b>C.</b> Fe, Al, Au, Cu, Ag <b>D.</b> Au, Fe, Cu, Al, Ag


<b>II.PHẦN RIÊNG</b> <b>( 16 câu, từ câu 33 đến câu 48 ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn ( 2điểm) (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )</b>


<b>Câu 33.</b> Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4)


H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH , (X5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;


Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?



<b>A.</b> X2; X4 <b>B.</b> X2; X3; X4


<b>C.</b> X1; X5; X4 <b>D.</b> X1; X2; X5


<b>Câu 34.</b> Khối lượng của một đoạn mạch polietylen (PE) là 4620 đvC . Số lượng mắt xích trong
đoạn mạch polietylen là :


<b>A.</b> 210 <b>B.</b> 205 <b>C.</b> 177 <b>D.</b> 165


<b>Câu 35.</b> Hịa tan hồn tồn 1,62gam một kim loại M vào dung dịch HCl dư, thu được 2,016 lít khí
H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là:


<b>A.</b> Ca(M = 40 ) <b>B.</b> Mg(M=24)


<b>C.</b> Zn( M=65) <b>D.</b> Al ( M=27)


<b>Câu 36.</b> Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá


trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 50 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá


trình lên men là 75% thì giá trị của m là ( Ca = 40 ,C =12 )


<b>A.</b> 60,0 gam <b>B.</b> 45,0 gam <b>C.</b> 48,0 gam <b>D.</b> 31,5gam


<b>Câu 37.</b> Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin có mấy chất khơng làm q tím đổi màu?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3


<b>Câu 38.</b> Nhận xét nào đúng khi nói về Fe trángSn (sắt tây) và Fe tráng Zn (tôn) để trong không khí
ẩm ?



<b>A.</b> Đối với sắt tây :ở cực (-) Fe bị oxi hoá. <b>B.</b> Đối với sắt tây ở cực (-) Fe bị khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39.</b> Hòa tan 4,96 gam hợp kim Cu-Fe trong dung dịch HNO3 (loãng) tạo ra 1,344 lít khí NO


( đo ở đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? ( Cho:Cu=64; Mg=24)


<b>A.</b> 3,48 gam và 1,12gam <b>B.</b> 1,6 gam và 3,36 gam


<b>C.</b> 3,36 gam và 1,6 gam <b>D.</b> 1,12gam và 3,48 gam


<b>Câu 40.</b> Hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH có tên gọi nào <b>không </b>đúng:
<b>A.</b> Alanin <b>B.</b> Axit 2-amino propionic


<b>C.</b> Axit 2-amino propanoic <b>D.</b> Axit α-amino propionic


<b>B. Theo chương trình Nâng cao ( 2điểm) (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )</b>


<b>Câu41.</b> Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung


nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:


<b>A.</b> Al2O3, Fe, MgO, Cu <b>B.</b> Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu


<b>C.</b> Al2O3, Fe, Mg, Cu <b>D.</b> Al, Fe, Mg, Cu


<b> Câu 42.</b> Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:


X Y Z



NaOH   <sub>+</sub>


HCl + + +


HNO3 đặc nguội  + 


X, Y, Z lần lượt là:


<b>A.</b> Fe, Mg, Al <b>B.</b> Cu, Mg, Al <b>C.</b> Mg, Fe, Al. <b>D.</b> Fe, Mg, Zn


<b>Câu 43.</b> Xà phịng hóa 27,2g phenyl axetat bằng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu m gam chất rắn khan , giá trị của m là :


( C = 12, Na =23 , O =16, H =1 )


<b>A.</b> 43,6 gam <b>B.</b> 42,3gam <b>C.</b> 28,4gam <b>D.</b> 43,2gam


<b>Câu 44.</b> Câu nào sau đây về nước cứng là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> là nước mềm</sub>


<b>B.</b> Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- vàSO42- hoặc Cl




là nước cứng toàn phần


<b>C.</b> Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl


và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời


<b>D.</b> Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>gọi </sub><sub>là nước cứng.</sub>


<b>Câu 45.</b> Từ xenlulozơ người ta sản xuất ra xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ
1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là (C=12, N=14, O=16)


<b>A.</b> 3,375 tấn <b>B.</b> 2,6130 tấn <b>C.</b> 2,6136 tấn <b>D.</b> 2,97 tấn


<b>Câu 46.</b> Cho suất điện động chuẩn Eo<sub> của các pin điện hoá: E</sub>o<sub>(Ni-X) = 0,12V; E</sub>o<sub>(Y-Ni) = 0,02V;</sub>


Eo<sub>(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái</sub>


sang phải là


<b>A.</b> Y, Ni, X, Z. <b>B.</b> <b>. </b>Z, Y, Ni, X. <b>C.</b> X, Z, Ni, Y <b>D.</b> Y, Ni, Z, X.


<b>Câu 47.</b> Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hồn tồn với 2,5 dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được 1,5


gam kết tủa. V có giá trị là


<b>A.</b> 0,336lit ; 0,784 lit <b>B.</b> 0,336 lít ,0,672lit


<b>C.</b> 0,672lit ,1,568 lit <b>D.</b> 1,568 lít


<b>Câu 48.</b> Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho


đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V l


<b>A.</b> 3,36 <b>B.</b> 1,12 <b>C.</b> 2,24 <b>D.</b> 4,48


...HẾT ...



<i> ( Thí sinh khơng sử dụng HTTH. Giám thị khơng giải thích gì thêm)</i>


Họ và tên thí sinh ...Số báo danh ...
Chữ ký Giám thị I ...


Chữ ký Giám thị II...
ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Mã đề</b>


<b>Câu </b> <b>201</b>


<b>1</b> <b>D</b>


<b>2</b> <b>A</b>


<b>3</b> <b>C</b>


<b>4</b> <b>A</b>


<b>5</b> <b>C</b>


<b>6</b> <b>D</b>


<b>7</b> <b>B</b>


<b>8</b> <b>A</b>


<b>9</b> <b>A</b>



<b>10</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>C</b>


<b>12</b> <b>B</b>


<b>13</b> <b>C</b>


<b>14</b> <b>A</b>


<b>15</b> <b>B</b>


<b>16</b> <b>A</b>


<b>17</b> <b>A</b>


<b>18</b> <b>B</b>


<b>19</b> <b>B</b>


<b>20</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>A</b>


<b>22</b> <b>C</b>


<b>23</b> <b>B</b>


<b>24</b> <b>A</b>



<b>25</b> <b>A</b>


<b>26</b> <b>D</b>


<b>27</b> <b>A</b>


<b>28</b> <b>A</b>


<b>29</b> <b>C</b>


<b>30</b> <b>A</b>


<b>31</b> <b>C</b>


<b>32</b> <b>C</b>


<b>33</b> <b>A</b>


<b>34</b> <b>D</b>


<b>35</b> <b>D</b>


<b>36</b> <b>A</b>


<b>37</b> <b>A</b>


<b>38</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 40</b> <b>B</b>



<b>41</b> <b>A</b>


<b>42</b> <b>A</b>


<b>43</b> <b>A</b>


<b>44</b> <b>C</b>


<b>45</b> <b>C</b>


<b>46</b> <b>A</b>


<b>47</b> <b>A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×