<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỐN 7 (đề 4)
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên: ………. Ngày .…. Tháng 5 Năm 2012
<b>A. Trắc nghiệm:</b>
(4 điểm)
<i>Phần I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)</i>
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a.
<sub>5</sub>2+<i>x</i>2<i>y</i>
b.
<sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>
c.
3+<i>x</i>
7
d.
1<i>−</i>
5
9<i>x</i>
2
Câu 2: M(x) = x
2
<sub> + 2x + 1; N(x) = -x</sub>
2
<sub> +x – 2. Bậc của M + N đối với biến x là:</sub>
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 3: Giá trị của đa thức là P(x) = x
3
<sub> + x</sub>
2
<sub> + 2x – 1 tại x = - 2 là:</sub>
a. -7
b. -9
c. -17
d. 1
Câu 4: Nghiệm của đa thức Q(y) = 4y – 8 là:
a. 4
b. -2
c. 2
d. -4
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?
a. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.
b. Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau.
c. Trong một tam giác cân hai đường trung tuyến bằng nhau.
d. Nếu tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó cân.
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
a. 9cm; 15cm; 12cm
c. 7m; 10m; 7m
b. 4dm; 13dm; 12dm
d. 8cm; 10m; 2m.
Câu 7: Cho
<i>ABC</i>
<sub>, biết </sub>
<i><sub>∠</sub></i>
<sub>A = 60</sub>
0
<sub>, </sub>
<i><sub>∠</sub></i>
<sub>B = 100</sub>
0
<sub>. Kết quả nào sau đây đúng ?</sub>
a. AC > BC > AB
b. AB > BC > AC
c. BC > AC > AB
d. AC > AB > BC
Câu 8: Trong tam giác ABC có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao
điểm của ba đường nào ?
a. Ba đường cao
c. Ba đường trung tuyến
b. Ba đường trung trực
d. Ba đường phân giác.
<i>Phần II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)</i>
a) Mốt của dấu hiệu là giá trị có ……… lớn nhất trong bảng tần số.
b) Trong một tam giác đều mỗi góc bằng ……….
c) Tam giác cân có một góc bằng
600
<sub> thì tam giác đó là ………..</sub>
d)
11<i>x y</i>2
– ………. =
15<i>x y</i>2
<b>B. Tự luận</b>
: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho đa thức P(x) = 4x
4
<sub> + 2x</sub>
3
<sub> – x</sub>
4
<sub> –x</sub>
2
<sub> + 2x</sub>
2
<sub> – 3x</sub>
4
<sub> – x + 5 </sub>
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(-1), P(1)
c) Chứng tỏ rằng x = -2 không phải là nghiệm của đa thức P(x).
Câu 2: (2 điểm) Cho 2 đa thức: M = 3xyz – 3x
2
<sub> + 5xy –1 và N = 5x</sub>
2
<sub> + xyz – 5xy +3 – y</sub>
Tính M + N và M – N
Câu 3: (3 điểm) Cho
<i>Δ</i>ABC
cân tại A, vẽ phân giác AM (M
BC). Kẻ ME vng
góc với AB tại E, kẻ MF vng góc với AC tại F. Chứng minh:
a)
<i>AEM</i> <i>AFM</i>
b) AM là đường trung trực của EF.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 4</b>
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Phần I: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
b
a
b
c
c
a
a
b
Phần II: Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) Tấn số
b)
60
0
c) tam giác đều
d)
4<i>x y</i>2
B. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp P(x) =
2
<i>x</i>
3
<i>x</i>
2
<i>x</i>
5
(0,5 điểm)
b) P(-1) = 5 (0,5 điểm)
P(1) = 7 (0,5 điểm)
c) Ta có: P(-2) = -5. Do đó x = -2 không phải là nghiệm của đa thức P(x). (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
a) M + N = 4xyz + 2x
2
<sub> – y + 2. (1 điểm)</sub>
b) M – N = 2xyz – 8x
2
<sub> + 10xy + y – 4. (1 điểm)</sub>
Bài 3: (3 điểm)
a) <i>AEM</i> <i>AFM</i>
(cạnh huyền – góc nhọn) (0,5 điểm)
b) Từ câu a => AE = AF và ME = MF
Vậy AM là đường trung trực của EF. (0,5 điểm)
c)
<sub> AM </sub>
EF mà AM
BC
<sub> EF // BC (0,5 đ)</sub>
d)
<i>ABC</i>
<sub> cân tại A có AM là tia phân giác của </sub>
<i>BAC</i>
=> AM là đường cao, đường trung tuyến.
Do đó: MC = 5cm (0,5 điểm)
Tính AM = 12cm (0,5 điểm)
</div>
<!--links-->