Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TN Van 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm văn LỚP 12</b>


<b>Câu: 1 Văn học Việt Nam giai đoạn 1945 – 1975 có mấy đặc điểm cơ bản ?</b>
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5


<b>Câu: 2 Bài thơ Tây tiến của Quanng Dũng được viết năm....</b>
a. 1947 b. 1948 c. 1949 d. 1950
<b>Câu: 3 Tố Hữu tên khai sinh là...</b>


a. Nguyễn Sen b. Bùi Đình Diệm
c. Nguyễn Kim Thành d. Nguyễn Văn Báu


<b>Câu: 4 Tập thơ Gió lộng của Tố Hữu được sáng tác vào giai đoạn ...</b>
a. 1962 – 1971 b. 1937 – 1946


c. 1955 – 1961 d. 1946- 1954


<b>Câu: 5 “ Niềm hân hoan của tâm hồn tuổi trẻ khi gặp ánh sáng lí tưởng cách mạng, tìm thấy lẽ </b>
sống và quyết tâm đi theo ngọn cờ của Đảng” là nội dung chính của tập thơ nào của Tố Hữu ?


a. Việt Bắc b. Từ ấy
c. Gió lộng d. Ra trận


<b>Câu: 6 Dịng nào khơng đúng khi nhận xét về nghệ thuật của bài thơ Việt Bắc ? </b>
a. Đậm đà tính dân tộc


b. Cấu tứ ca dao với 2 nhân vật trữ tình mình và ta


c. Sử dụng nhuần nhuyễn phép trùng điệp của ngôn ngữ dân gian
d. Thể thơ tự do, phóng túng, linh hoạt



<b>Câu: 7 Tập thơ được viết từ mùa thu năm 1942 đến mùa thu 1943 là....</b>


a. Từ ấy (Tố Hữu) b. Mây đầu ô (Quang Dũng)


c. Nhật ký trong tù (hồ Chí Minh) d. Người chiến sỹ (Nguyễn Đình Thi)
<b>Câu: 8 Không kể bài thơ đề từ Nhật ký trong tù gồm bao nhiêu bài thơ ?</b>


a. 131 b. 132
c. 133 d. 134


<b>Câu: 9 Trong những chặng đường thơ Tố Hữu có một mối duyên đầu của người thanh niên </b>
đối với cách mạng. Tập thơ đó là....


a. Từ ấy b. Việt Bắc
c. Gió lộng d. Máu và hoa


<b>Câu: 10 Bài thơ Sóng của nhà thơ Xuân Quỳnh được in trong tập thơ nào ? </b>
a. Tơ tằm – chồi biếc, 1963 b. Gió lào cát trắng, 1974


c. Hoa dọc chiến hào, 1968 d. Hoa cỏ may, 1989


<b>Câu: 11 Nước của sơng Đà được Nguyễn Tn nói đến trong tùy bút người lái đị sơng Đà </b>
vảo mùa xn có màu gì ?


a. Màu xanh canh hến b. Màu đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12- Tùy bút Người lái đị sơng Đà được Nguyễn Tuân viết vào năm bao nhiêu?</b>


A. 1959 B. 1960 C. 1961 D. 1962



<b>Câu 13- Trong đoạn trích, hình tượng con sông Đà mang những vẻ đẹp nào?</b>
A. Hùng vĩ, dữ dội C. Đẹp như áng tóc người phụ nữ.
B. Thơ mộng, trữ tình D. A và B đúng


<b>Câu 14- Nét hung tợn như thủy quái của sông Đà được biểu hiện như thế nào?</b>
A. Qng lịng sơng hẹp và quãng mặt ghềnh hát loóng.


B. Quãng Tà Mường, Tà Vát phía Sơn La với những cái hút nước.
C. Bãi đá ngầm trên sông.


D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 15- Những cái xốy nước sơng Đà được tác giả so sánh với những hình ảnh nào?</b>
A. Cái giếng bê tông thả xuống sông.


B. Cái giếng mà thành giếng xây tồn bằng nước sơng xanh ve một áng thủy tinh khối
đúc dày.


C. Một cái cốc pha lê nước khổng lồ vừa rút lên cây gậy đánh phèn.
D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 16- Bãi đá ngầm trên sơng Đà được miêu tả theo trình tự nào?</b>
A. Từ xa lại gần. C. Từ trên cao xuống thấp.
B. Từ gần ra xa. D. Từ mặt nước lên trên không.


<b>Câu 17- Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả những trùng vi, thạch trận </b>
trên sơng?


A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. Hốn dụ.
<b>Câu 18- Đá trên sơng Đà được chia thành mấy tuyến?</b>



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 19- Vẻ đẹp thơ mộng của con sông Đà được thể hiện ở hình ảnh nào?</b>


A. Mặt nước. C. Dòng chảy.


B. Màu nước. D. Cả A, B và C đúng.
<b>Câu 20- Hình tượng người lái đị sơng Đà mang vẻ đẹp nào?</b>


A. Người lao động bình dị mà dũng cảm.
B. Người nghệ sĩ tài hoa.


C. Người sinh sống bằng nghề đưa đị
D. Cả A và B đúng.


<b>Câu 21- Vì sao nói hình tượng Người lái đị sơng Đà thể hiện một bước chuyển biến quan trọng</b>
trong phong cách Nguyễn Tn?


A. Vì với hình tượng này, ơng đã phát hiện và khẳng định cái đẹp ngay giữ hiện tại, giữa
cuộc đời thường.


B. Vì hình tượng người lái đị gần gũi giản dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Vì người lái đị là một chiến tướng quả cảm trên sông nước


<b>Câu 22- Hình ảnh sơng Hương được miêu tả trong những khơng gian nào?</b>
A. Phía thượng nguồn.


B. Khi chảy xi về đồng bằng và ngoại vi thành phố Huế.


C. Khi chảy vào thành phố Huế.


D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 23- Trước khi về đến vùng châu thổ êm đềm, sông Hương được so sánh với những hình </b>
ảnh nào?


A. Bản trường ca rừng già. C. Một cơ gái Digan phóng khoáng và man dại
B. Cuộn xoáy như cơn lốc. D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 24- Dòng nào sau đây không đúng về sông Hương khi tác giả miêu tả nó bằng cái nhìn lịch</b>
sử?


A. Là một sinh thể sống, hịa mình vào cuộc đấu tranh của nhân dân Huế xưa và nay.
B. Cũng mất mát đau thương như mảnh đất và con người xứ Huế.


C. Cũng đong đầy tự hào và được vinh danh với Huế.


D. Dịng sơng Hương như người thiếu nữ Digan gan dạ trong chiến tranh.


<b>Câu 25- Với “Ai đã đặt tên cho dịng sơng”, tác giả đã cho ta thấy đặc điểm nổi bật nào trong </b>
phong cách nghệ thuật của ông?


A. Lượng tri thức phong phú, khám phá đối tượng từ nhiều góc độ.
B. Cách liên tưởng độc đáo mới lạ


C. Ngôn ngữ giọng điệu giàu chất thơ.
D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 26- Khi về đến thành phố, sông Hương được so sánh với những hình ảnh nào?</b>


A. Hình vịng cung thật tròn C. Vành trăng non.


B. Tấm lụa. D. Người tài nữ đánh đàn giữa lúc đêm khuya
<b>Câu 27- Tùy bút Ai đã đặt tên cho dịng sơng được Hồng Phủ ngọc Tường viết vào năm nào? </b>


A. 1985 B. 1986. C. 1987 D. 1988


<b>Câu 28- Dòng nào sau đây khơng đúng về phong cách nghệ thuật của Hồng Phủ Ngọc Tường </b>
với “Ai đã đặt tên cho dịng sơng?


A. Sử dụng từ ngữ mang đậm nét cổ thi.
B. Cách liên tưởng độc đáo mới lạ


C. Ngôn ngữ giọng điệu giàu chất thơ


D. Lượng tri thức phong phú, khám phá đối tượng từ nhiều góc độ
<b>Câu 29- Trong đoạn trích, hình tượng con sơng Đà mang những vẻ đẹp nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một.
<b>Câu 31- Bãi đá ngầm trên sông Đà được miêu tả theo trình tự nào?</b>


A. Từ trên cao xuống thấp C. Từ xa lại gần.
B. Từ mặt nước lên trên không D. Từ gần ra xa


<b>Câu 32- Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả những trùng vi, thạch trận </b>
trên sông?


A. Ẩn dụ. B. Nhân hóa C. So sánh D. Hốn dụ
<b>Câu 33- Vẻ đẹp thơ mộng của con sông Đà được thể hiện ở hình ảnh nào?</b>



A. Mặt nước. C. Dịng chảy.


B. Màu nước. D. Cả A, B và C đúng.


<b>Câu 34- Vì sao nói hình tượng Người lái đị sơng Đà thể hiện một bước chuyển biến quan trọng</b>
trong phong cách Nguyễn Tn?


A. Vì hình tượng người lái đị gần gũi giản dị


B. Vì hình tượng người lái đị phi thường , lãng mạn


C. Vì với hình tượng này, ơng đã phát hiện và khẳng định cái đẹp ngay giữ hiện tại, giữa
cuộc đời thường.


D. Vì người lái đị là một chiến tướng quả cảm trên sông nước


35. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngơn ngữ khoa học?
A. Tính khái qt trừu tượng. C. Tính lí trí, lơ gíc


B. Tính truyền cảm thuyết phục. D. Tính khách quan, phi cá thể.


<b>36. Nỗi “… nhớ chơi vơi” trong câu thơ “Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” được hiểu như thế</b>
nào?


A. Nỗi nhớ da diết nồng nàn C. Nỗi nhớ có sức lan tỏa lớn
B. Nỗi nhớ khó định hình D. Cả A,B và C.


<b>37. Tố Hữu đặc biệt thành công trong thể thơ nào?</b>


A. Lục bát C. Song thất lục bát


B. Tự do D. Thơ – văn xuôi.
<b>38. Khổ thơ sau thuộc thể thơ nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chín lần gươm báu trao tay,</i>


<i>Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh.”</i>


( Đoàn Thị Điểm – Chinh phụ ngâm)
A. Thơ thất ngôn pha lục bát C. Thơ Đường luật.
B. Thơ song thất lục bát D. Thơ tứ tuyệt


<b>39. Hình ảnh người lính Tây Tiến trong bài mang những vẻ đẹp nào?</b>
A. Hào hùng kiêu dũng C. Dũng cảm,hào hoa.


B. Hào hoa, lãng mạn D. Mộc mạc , dân dã.


<b>40.Đọan trích “Việt Bắc” được xây dựng theo lối kết cấu như thế nào?</b>
A. Lời của đồng bào Việt Bắc.


B. Lời của những người cách mạng.


C. Cuộc đối đáp giữa đồng bào Việt Bắc và những người cách mạng.
D. Lời miêu tả của tác giả.


<b>41. Bài thơ “Tây tiến”chủ yếu bằng bút pháp nào?</b>
A. Lãng mạn . C. Tượng trưng.


B. Hiện thực . D. Lãng mạn và hiện thực.


<b>42. Những đặc trưng cơ bản của phong cách ngơn ngữ khoa học là gì?</b>


A. Tính bình giá cơng khai, trừu tượng khái qt, tính lơ gíc
B. Tính truyền cảm,tính hình tượng,tính cá thể hóa.


C. Tính trừu tượng- khái qt, tính lơ gíc-lí trí,tính phi cá thể.
D. Tính cụ thể, tính cá thể, tính biểu cảm.


<b>43. Bài thơ “Việt Bắc”được sáng tác trong thời điểm nào?</b>
A. Tháng 7/1954 A. Tháng 9/1954
B. Tháng 8/1954 B. Tháng 10/1954.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Lòng yêu nước, lý tưởng sống đẹp C. Tâm hồn lãng mạn
B. Quyết tâm sắt đá lên đường. D. Cả A, B và C.
<b>45. Tố Hữu bị thực dân Pháp bắt giam vào nhà lao Thừa Thiên năm nào?</b>


A. 1938. B. 1939. C. 1940 D. 1941
<b>46. Câu thơ “Heo hút cồn mây súng ngửi trời” diễn tả nội dung nào ?</b>


A. Con đường hành quân hiểm trở của người lính Tây Tiến
B. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên miền Tây


C. Nét tinh nghịch, trẻ trung của người lính Tây Tiến
D. Cả A, B và C.


<b>47. Chặng đường thơ thứ ba của Tố Hữu gắn liền với tập thơ nào ?</b>
A. Việt Bắc B. Gió Lộng C. Ra Trận D. Một Tiếng Đờn
<b>48. Nội dung chủ yếu của đoạn trích Việt Bắc là gì ?</b>


A. Hồi tưởng một quá khứ mà đẹp đẽ hào hùng


B. Khẳng định tình nghĩa cách mạng sâu nặng thủy chung


C. Cả A và B.


<b>49. Nhân tố nào quan trọng nhất chi phối luật thơ trong thể thơ lục bát ?</b>
A. Nhịp thơ và vần thơ B. Khổ thơ và hài thanh
C. Vần Thơ và hài thanh D. Nhịp thơ và hài thanh.
50. Nhân tố nào chi phối luật thơ trong tiếng Việt ?


A. Nhịp thơ B. Hài thanh C. Vần thơ D. Cả A, B và C.
<b>51. Thiên nhiên miền Tây trong bài thơ Tây Tiến mang những vẻ đẹp nào ?</b>


A. Hùng vĩ và dữ dội C. Hùng vĩ và thơ mộng
B. thơ mộng và trữ tình D. Gần gũi và ấm áp
<b>52. Vẻ đẹp thiên nhiên Việt Bắc được tái hiện trong đoạn trích ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Gần gũi ấm áp


C. Thiên nhiên luôn sát cánh cùng con người trong chiến đấu
D. Cả A, B và C.


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 1</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


<b>5</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>6</b>


<i>a b c c b d c d a c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>c</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×