Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an thi TS vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<i>(Thời gian : 120 phút)</i>
<b>Bài 1.</b>


a) Chứng minh :


3<sub>9 3 11 2</sub> 3<sub>9 3 11 2</sub>


3
2


  




b) Giải hệ phương trình :


2 2


2 2


74


( 2) ( 4) 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


   




<b>Bài 2.</b>


Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + 2m – 5 = 0 , m là tham số thực</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m


b) Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất. hãy


tính giá trị nhỏ nhất này.
<b>Bài 3. </b>


Gọi (P) là đồ thị của hàm số


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


và (d) là đồ thị của hàm số


1
1
2


<i>y</i> <i>x</i>
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ



b) Dùng đồ thị (P) và (d) suy ra nghiệm của phương trình x2<sub> – x – 2 = 0</sub>


<b>Bài 4. Cho đường trịn (O) , đường kính AB = 2R. M là một điểm lưu động trên cung AB (M khác A </b>
và B). Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lượt là C và D.


a) Chứng minh : Tích AC.BD khơng đổi khi M lưu động trên cung AB.


b) Xác định vị trí của điểm M trên cung AB để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
GIẢI :


<b>Bài 1</b>


a) Ta có : 9 3 11 2 <sub>= </sub>3 3 6 3 9 2 2 2   <sub>= </sub> 333 3. 22 3. 32 2 23
= ( 3 2)3


Tương tự 9 3 11 2 ( 3   2)3


Vậy


3<sub>9 3 11 2</sub> 3<sub>9 3 11 2</sub>


2


  


 3 2 3 2 3


2



  




(đfcm)
b) Giải hệ phương trình :


2 2


2 2


74


( 2) ( 4) 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


   

 <sub></sub>
2 2
2 2
74


4 4 8 16 18


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


     

 <sub></sub>


2 2 <sub>74</sub>


4 4 8 16 74 18


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

    



2 2 <sub>74</sub>


4 8 76


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  


 
 <sub></sub>


2 2 <sub>74</sub>


2 19
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  

 
 <sub></sub>
2 2


(2 19) 74


2 19
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   

 
 <sub></sub>
2


5 76 361 74


2 19
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


   

 


2


5 76 287 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy hệ có nghiệm là :


5
7


<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> hoặc </sub>


13
5
41


5



<i>x</i>
<i>y</i>






 


<b>Bài 2.</b>


Cho phương trình : x2<sub> – 2mx + 2m – 5 = 0 , m là tham số thực</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m


b) Giả sử x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức <i>x</i>1 <i>x</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất. hãy


tính giá trị nhỏ nhất này.


a) Ta có : ’ = m2 – 2m + 5 = m2 – 2m + 1 + 4 = (m – 1)2 + 4 > 0 , với mọi m
vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m


b) Ta có :



2


1 2



<i>x</i>  <i>x</i>


=



2


1 2


<i>x</i>  <i>x</i> <sub>= </sub>

<i>x</i>1<i>x</i>2

2 4 .<i>x x</i>1 2<sub> = 4m</sub>2<sub> – 4(2m – 5) = 4m</sub>2<sub> – 8m + 20 </sub>


= 4(m2<sub> – 2m + 1 + 4) = 4(m – 1)</sub>2<sub> + 16 ≥ 16</sub>


Vậy <i>x</i>1 <i>x</i>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 khi và chỉ khi m = 1</sub>


<b>Bài 3. </b>


Gọi (P) là đồ thị của hàm số


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


và (d) là đồ thị của hàm số


1
1


2


<i>y</i> <i>x</i>
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ


Bảng giá trị của hàm số


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


x -2 -1 0 1 2


y 2


1


2 <sub>0</sub>


1


2 <sub>2</sub>


Bảng giá trị của hàm số


1
1


2


<i>y</i> <i>x</i>


x -2 0


y 0 1


Đồ thị (P) và (d)


b) Lập phương trình hồnh độ giao điểm :


2


1
2<i>x</i> <sub> = </sub>


1
1


2<i>x</i> <sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – x – 2 = 0</sub>


Vậy số nghiệm của pt này là số giao điểm nếu có của hai đồ thị (P) và (d)


Dựa vào đồ thị , ta có (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm lần lượt có hoành độ x = -1 và x = 2
Suy ra nghiệm của phương trình x2<sub> – x – 2 = 0 có hai nghiệm là x = - 1 ; x = 2</sub>


<b>Bài 4. Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R. M là một điểm lưu động trên cung AB (M khác A </b>
và B). Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lượt là C và D.



a) Chứng minh : Tích AC.BD khơng đổi khi M lưu động trên cung AB.


b) Xác định vị trí của điểm M trên cung AB để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
a) AC.BD khơng đổi


Theo định lí hai tiếp tuyến ta có CA = CM và DM = DB (1)


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>M</b>


2


1


2


<i>yx</i>




1


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


f(x )=(1/2 )x^2
f(x )=(1/2 )x +1
x(t )=-1 , y(t)=t
x(t )=2 , y (t )=t


-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Và OC là phân giác của góc <i>AOM</i> , OD là phân giác của góc <i>MOB</i>
Mà <i>AOM</i>và <i>MOB</i> kề bù nên suy ra CO  OD


Mặt khác OM  CD và OM = R (CD tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OCD có : MC.MD = OM2


= R2<sub> (khơng đổi)</sub>


Kết hợp với (1) suy ra : AC.BD = MC.MD = R2<sub> (không đổi) khi M lưu</sub>



động trên cung AB


b) Vì AC VÀ BD là hai tiếp tuyến của (O) tại A và B nên AC // BD (AC
và BD cùng vng góc với AB), suy ra tứ giác ABDC là hình thang
vng


Diện tích


1


( )


2


<i>ABDC</i> <i>AB AC BD</i>


<i>S</i>  


= R(CM + MD) = R.CD (cmt) với R không đổi
Nên <i>SABDC</i> nhỏ nhất khi và chì khi CD nhỏ nhất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×