Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.17 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 17 : Thứ 2 ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc : rất nhiều mặt trăng
<b>I .Mục tiêu</b>
-Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn trong bài có
lời nhân vật( chú Hề ,nàng công chúa nhỏ) và lời ngời dẫn chuyện .
- Hiểu ND : Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
II. Các họat động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A./ Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc phân vai truyện: “Trong quán ăn
Ba cá bống” và trả lời nội dung bài: Em thích
hình ảnh, chi tiết nào trong truyện?
- 1HS đọc đoạn 2 và nêu ý chính của bài.
Nhận xét- cho im.
B./ Dạy học bài mới:
1./ Giíi thiƯu bµi:
- Cho HS xem tranh minh hoạ .Gv giới thiệu
2./ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a./ Luyện đọc:
- Một học sinh c c bi.
- luyn c on:
Đoạn1:ở vơng quốcnhà vua
on 2:Nh vua buồn…đến bằng vàng rồi…
Đoạn3: Còn lại
-3 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Luyện đọc các từ khó: vơng quốc, miễn là,
nghĩ, cô chủ nhỏ, cửa sổ, cổ…
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. 1 HS đọc chú
giải.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp.
- 1HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
b./ Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời
câu hỏi :
(?) Chuyện gì đã xảy ra với cơ cơng chúa?
(?) Cơ cơng chúa có nguyện vọng gì?
(?) Trớc u cầu đó nhà vua đã làm gì?
(?) Tại sao họ cho rằng đó là địi hỏi khơng
thể thực hiện đợc?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2 thảo luận và trả
lời câu hỏi.
(?) Nhà vua đã than phiền với ai?
(?) Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các
đại thần & các nhà khoa học?
(?) Chi tiết cho thấy cách nghĩ về mặt trăng
của công chúa khác cách nghĩ của ngời lớn?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi.
- Chú hề đã làm gì để có mặt trăng cho cơng
chúa?
- Thái độ cơng chúa nh thế nào khi nhận đợc
món qùa đó?
(?) §äc lít nhanh cả bài vµ cho biÕt néi
dung bµi?
1HS đọc và trả lời
1HS đọc và trả lời
HS nghe
1 HS đọc
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. 1 HS đọc chú
giải.
3HS đọc. 1HS đọc chú giải.
HS đọc theo cặp
1HS đọc toàn bài
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm , suy nghĩ
- Cô bị ốm nặng
- Có mặt trăng và nói cô sẽ khỏi ngay nếu cô
có mặt trăng
- Cho mi tt c i thn, cỏc nhà khoa học
đến để bàn cách lấy mặt trăng cho công chúa.
- Mặt trăng ở rất xa & to gấp hàng nghìn lần
đất nớc của nhà vua.
- Víi chó hỊ
- Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi công chúa
nghĩ về mặt trăng nh thế nào đã. Vì chú nghĩ
cách nghĩ của trẻ con khác với cách nghĩ của
ngời lớn.
- Cơng chúa nghĩ mặt trăng to hơn móng tay cơ
một tí và đợc làm bằng vàng.
1HS đọc to, cả lớp trao đổi theo cặp.
- Tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn, đặt làm
ngay một mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng
tay cơng chúa. Cho mặt trăng vào sợi dây
chuyền vàng để công chúa đeo vào cổ.
- Vui síng, ra khái giêng bƯnh và chạy tung
tăng khắp vờn.
HS c thm, nờu cõu tr li
c./ Đọc diễn cảm:
- 3 HS c nối tiếp từng đoạn. Cả lớp và GV
nhận xét.
GV hớng dẫn cách đọc diễn cảm bài văn
Và đoạn cần luyện đọc tại lớp: “Thế là chú
hề đến gặp cô chủ nhỏ … Tất nhiên là bằng
vàng rồi”.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc theo cặp.
- HS đọc diễn cảm trớc lớp.
- Nhận xét- cho điểm.
- 2 HS đọc toàn bài. Nhận xét - cho điểm.
C./ CủNG Cố, DặN Dị:
(?) C©u chun RÊt nhiều mặt trăng cho em
hiểu điều gì?
(?) Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?
-1,2 HS c li
HS theo dõi
HS đọc theo cặp
3,4 HS đọc trớc lớp
2HS c
HS nêu nh nội dung bài
HS trả lời
TiÕt 2 To¸n: LuyÖn tËp.
A
. Mơc tiªu :
Giúp học sinh rèn kĩ năng :
- Thực hiện phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè.
- BiÕt chia cho sè cã ba ch÷ sè
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS chữa bài trong vở bài tập.
II. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Lần lợt gọi 6 HS
lên bảng.
Phần b HS có thể làm thêm
- Nhận xét, cho điểm HS.
* Bài 3 :
Tóm tắt
Diện tích : 7140 m2 ; chiều dài :105m
a) Tính chiều rộng của sân bóng ?
b) Tính chu vi của sân bóng ?
- Nhận xét, đánh giỏ.
IV. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét giờ học.
+ Về làm bài trong VBT
HS chữa bài trong vở bài tập.
- Nêu lại đầu bài.
- HS t tớnh chia từ trái sang phải
- 6 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
a) b)
25 275 : 108 = 234 d 3
86 679 : 214 = 405 d 9
-1 HS đọc bài tốn, tóm tắt, lớp giải vào vở.
- 1 HS lên bng lm bi.
Bài giải
Chiều rộng của sân bóng là :
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân bóng là :
( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m)
Đáp số : a) 68 m, b) 346 m
- NhËn xÐt, bæ sung.
Tiết 3 Đạo đức: Yêu lao động (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết kể cho nhau nghe về các tấm gơng lao động của Bác Hồ, của các anh hùng lao động, của
các bạn học sinh trong lớp, trong trờng hoặc ở địa phơng em.
- Biết những ý nghĩa, tác dụng của lao động qua các câu ca dao, tục ngữ, thàn ngữ.
- Tích cực tham gia lao động ở gia đình, nhà trờng, cộng đồng nơi ở phù hợp với khả năng của
54322 346
1972 157
2422
<b> </b>
106141 413
2354 257
2891
000
m×nh.
- Biết phê phán những biểu hiện chây lời lao động.
- GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy học :
-Gv: Su tầm cao dao, tục ngữ, thành ngữ, văn thơ, tranh ảnh về chủ đề lao động
- HS: bảng nhóm, bút lông, su tầm tranh ảnh ...
III. Các hoạt động dạy-học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I/KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV nêu vì sao chúng ta yêu lao động?
Nêu một vài biểu hiện của em đã bit yờu
lao ng?
II/ Dạy - học bài mới :
<i>2. Hớng dẫn luyện tập:</i>
Hđộng1:
<i>Kể chuyện các tấm gơng yêu lao động (cả</i>
<i>lớp)</i>
- Gọi học sinh yêu cầu bài tập 3/26 SGK
- GV gọi học sinh xung phong lên bảng kể
về các tấm gơng lao động của Bác Hồ, của
các anh hùng lao động, của các bạn ...
- GV l¾ng nghe, nhËn xÐt.
+ Theo em, những nhân vật trong các câu
chuyện đó có u lao động khơng?
+ Vậy những biểu hiện yêu lao động là gì?
GV Kết luận: Yêu lao động là tự làm lấy
công việc, theo đuổi cơng việc từ đầu đến
cuối ... đó là những biểu hiện rất đáng trân
trọng và học tập.
- Yêu cầu học sinh lấy một vài ví dụ về biểu
hiện khơng u lao động?
Hđộng 2
Trị chơi : <i>Su tầm về ca dao, tục ngữ, thành </i>
Hoạt động 3
Liªn hƯ bản thân (BT 5/26) : Trò chơi phóng
viên
- GV gi 2 học sinh đọc BT 5/26 và nêu nội
dung yêu cầu
+ Các em hãy viết về ớc mơ khi các em lớp
lên, các em sẽ làm gì? Vì sao em lại u
thích nghề đó? Để thực hiện đợc ớc mơ của
mình, ngay từ bây giờ các em phải làm gì?
- Nhận xét và tuyên dng cỏc em
III. Củng cố Dặn dò :
- Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Dặn Thực hành tốt nội dung đã học
- Chuẩn bị bài sau: Kính trọng, biết ơn ngời
lao động
- 3HS tù tr¶ lêi
- Häc sinh theo dâi, nhËn xét.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại nối tiếp
- HS kÓ (34 em)
Vd: Tấm gơng yêu lao động của Bác Hồ nh:
Truyện Bác làm việc cào tuyết ở Paris, Bác làm
phụ bếp trên tàu để đi tìm đờng cứu nớc.
+ Tấm gơng anh hùng lao động nh: bác Lơng
Định Của - nhà nông học làm việc không ngừng
nghỉ,
+ Tấm gơng các bạn học sinh giúp đỡ cơng việc
phù hợp vừa sức cho gia đình trong lớp hoặc xung
quanh nơi em ở.
- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
- HS tr¶ lêi
- Vợt mọi khó khăn, chấp nhận thử thách để làm
tốt cơng việc của mình.
- Tù làm lấy công việc của mình
- 34 HS trả lời
Vớ dụ: ỷ lại, không tham gia lao động, không
tham gia lao động từ đầu đến cuối, hay nản chí
khơng khắc phục khó khn trong lao ng
Ví dụ: câu ca dao, tục ngữ: 1/Tay lµm hµm nhai,
2/ Ai ơi đừng b ...
3/ Làm biếng chẳng ai thiết. Siêng việc ai cũng
mời ...
- HS thực hiện yêu cầu
- 2 Học sinh ®i pháng vÊn
- Häc sinh l¾ng nghe
- Học sinh đọc to, lớp đọc thầm
- HS lắng nghe và thực hiện
- Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nớc đến cuối
thế kỉ VIII : nớc Văn Lang, nớc Âu Lạc; hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập; buổi đầu
đọc lập; nớc Đại Việt thời Lý; nớc Đại Việt thời Trần.
II, §å dùng dạy học.
- Phiếu thảo luận,
III, Các hoạt động dạy học
a,Kiểm tra bài cũ:
-Tìm những chi tiết cho thấy vua tôi nhà
Trần quyết tâm đánh giặc?
b ,Bµi míi:
-Giíi thiệu- Ghi đầu bài.
- Ai đứng đầu nhà nớc Văn Lang? Vua Hùng
có cơng gì? Ngày giỗ tổ Hùng vờng là ngày
nào?
Nớc âu Lạc ra đời trong thời gian nào? Ngời
dân Âu Lạc có những thành tựu gì trong cuộc
sng?
2, <i>Sự nối tiếp nhau của nhà Đinh, Tiền Lê, </i>
<i>Trần.</i>
1,H1-Hóy nờu tờn cỏc triu i VN v các
sự kiện lịch sử ứng với mỗi thời đại?
-Chèt l¹i ND
<b>2,HĐ2: Thi tìm tên nớc ứng với mỗi thời đại</b>
-Chia lớp thành 3 nhóm.
-Giới thiệu chủ điểm cuộc thi.
-Phát phiếu thảo luận cho các nhóm.
-Kết luận ý kiến đúng.
<b>3,HĐ3: Thi kể về các sự kiện, nhân vật lịch sử</b>
đã học.
-Giới thiệu chủ đề cuộc thi. Sau đó cho HS
xung phong thi kể các sự kiện lịch sử các
<b>c,Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét giờ học
-Dặn Hs ghi nhớ các sự kiện lịch sử tiêu
biĨu.
- Hs tr¶ lêi
Vua Hïng , Vua Hïng cã công dựng nớc, hàng
năm vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm cả
nớc ta làm lễ giỗ tỉ Hïng v¬ng
-Nớc Âu Lạc ra đời vào cuối thế kỷ III TCN.
- Ngời dân Âu Lạc đã có những thành tựu:
+Đã xây dựng thành cổ Loa với 3 vịng hình ốc
đặc biệt.
+Sử dụng rộng rãi các lỡi cày đồng, biết kỹ
thuật rèn sắt.
+ Chế tạo đợc loại nỏ thần bắn 1 lần đợc nhiều
mũi tờn.
-Nhà Đinh- Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
-Nhà Tiền Lê- Cuộc kháng chiến chống quân
Tống lần thứ nhÊt.
-Nhà Lý: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long cuộc
-Nhµ Trần: Kháng chiến chống quân
Mông-Nguyên.
-Các nhóm tiến hành thảo luận cho từng nội
dung.
-Các nhóm lần lợt dán phiếu lên bảng.
-Đại diện 1 số nhóm lầnlợt dán phiếu lên bảng.
-Đại diện 1 số nhóm trình bày.
Triu đại Tên nớc
Nhà Đinh...Đại Cồ Việt
Nhà Lý ...Đại Việt
Nhà Trần...Đại Việt
Nhà Tiền Lê...Đại Cồ Việt
-Kể trớc lớp theo tinh thần xung phong.
+Kể về sự kiện lịch sử
+KÓ về nhân vật lịch sử.
Tit 6 Tốn :
A) Giíi thiƯu bµi.
B ) Híng dÉn Hs «n tËp.
1<i> Đọc viết số tự nhiên </i> ( GV đọc HS viết vào vở )
Bài 1: a) Đọc các số sau:
- Tám mơi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mốt.
<i>2. Bng n vị đo: ( </i> Hs làm vào vở BT GV chấm chữa củng cố các bảng đơn vị đo đã học)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123 m = ... cm ; 2007 dm = ... m...dm ; 14000cm =... dam ;
b) 2 t¹ = ... yÕn ; 2 tÊn 3 yÕn =... yÕn ; 1 t¹ 5 kg =... kg ;
5000kg = ...tÊn ; 6100 kg = ...tÊn ; 460000g = ...yÕn ;
c) 1thế kỉ = ...năm ; 1 năm = ...th¸ng ; 1 tháng = ...ngày ;
1ngµy =...giê ; 1 giê = ...phót ; 1 phót = ...gi©y ;
2 ngµy 3 giê = giê ; 4giê 4 phót = ...phót ; 3 phót 12 gi©y = ....gi©y;
d ) 1 m2 <sub> =... dm</sub>2<sub> ; 1dm </sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub> ; 1m</sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub> ;</sub>
2 0000 cm2<sub> =...m</sub>2<sub> ; 40500cm</sub>2<sub> =...dm</sub>2<sub> ; 1000000 mm</sub>2 <sub> = ...m</sub>2
<i> 3.Bài toán trung bình cộng:</i> ( HS làm vào vở bài tập 1 em lên chữa lớp nhận xét bổ sung )
Bài 1. Số đo chiều cao của 5 em học sinh lần lợt là 138 cm ,132 cm, 130 cm , 136 cm,
134 cm. Hái trung bình chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng- ti- mét?
C . Cng c dn dũ : nhn xét tiét học
Dặn ôn tập các đơn vị đo đại lợng đã học.
---Tiết 7 Tập đọc : Rất nhiều mặt trăng
I./ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
các từ ngữ gợi cảm.
- Đọc điễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung, phân biệt lời của các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ ng÷ : vêi,….
- Hiểu ND : Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ về các đồ chơi nh các vật có
thật trong cuộc sống. các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích về thế giới xung quanh rt
khỏc ngi ln.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
A./ Kiểm tra bµi cị:
Nhận xét- cho điểm.
B . Bài mới
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Luyện đọc các từ khó: <i>vằng vặc, cửa sổ, mặttrăng</i>…
-3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. 1 HS đọc chú giải.
-Y/c HS luyện đọc theo cặp.
-1HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu.
<b>- Thi đọc cá nhân GV nhận xét góp ý thêm từng em</b>
Thứ 3 ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Chính tả: Nghe - viết Mùa đông trên rẻo cao
<b>I</b>
- Môc t iªu:
- Nghe, viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a, bài 3
- GDMT: Giúp HS thấy đợc những nét đẹp của tự nhiên từ đó biết yêu quý môi trờng.
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đọc cho HS viết bảng lớp.
GV nhận xét, ghi điểm cho hs.
3) Dạy bài mới:
<b>a) Giíi thiƯu bài:</b>
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>b) HD nghe, viết chính tả:</b>
<i>* Tìm hiểu nội dung:</i>
- Gi 1 hs c on văn.
Hỏi: Những dấu hiệu nào cho biết mùa
đông đã về với rẻo cao?
<i>* HD viÕt tõ khã:</i>
- Y/c hs tìm, chọn những từ khó, dễ lẫn v
vit cho ỳng.
- GV nhận xét, chữa lại.
<i>* Viết chính t¶:</i>
- GV đọc cho hs viết bài.
- Đọc cho HS sốt lại bài.
<i>* Chấm chữa bài:</i>
- GV thu bµi chÊm -nhËn xÐt.
<b>c) HD lµm bµi tËp:</b>
Bµi 2a:
Gọi hs đọc y/c.
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc bài và bổ sung.
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức thi làm bài, chia lớp thành 2
nhóm, hs lần lợt lên gạch chân vào từ
đúng.
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm làm ỳng,
thng cuc.
4) Củng cố - dặn dò:
- Gi HS đọc lại bài đã làm.
- GV nhËn xÐt giê häc, chuẩn bị bàisau.
- Về viết lại bài, làm lại bài tËp.
- 3 HS viết bảng lớp: ra vào gia đình, cặp da, cái
giỏ, rung rinh, gia dụng...
- Hs ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
- Mây theo các sờn núi trờn xuống ma bụi, hoa cải
nở vàng trên sờn đồi, nớc suối cạn dần, những chiếc
lá vàng cuối cùng đã lìa cành.
- ViÕt tõ khó: rẻo cao, sờn núi, trờn xuống, chít bạc,
quanh co, nhẵn nhụi, sạch sẽ, khua lao xao...
- Viết bài vào vở.
- Soát lại bài, sửa lỗi chính tả...
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
- Đọc bài, nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài (nếu sai).
Loi nhạc cụ, lễ hội, nổi tiếng.
- 1 hs đọc, cả lp theo dừi.
- HS lần lợt lên làm bài theo yêu cầu.
- Chữa bài:
Gic mng, lm ngi, xut hin, nửa mặt, lấc láo,
cất tiếng, lên tiếng nhấc chàng, đất, lảo đảo, thất
dài, nắm tay.
- 1 HS đọc.
Ghi nhớ.
Tiết 2 Toán : Luyện tập chung.
A. Mục tiêu:
Gióp häc sinh rÌn kĩ năng :
- Thc hin cỏc phộp tớnh nhõn, chia cho số có ba chữ số.
- Biết đọc thơng tin trên biểu đồ.
B. các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. KiĨm tra bµi cũ
- Gọi HS chữa bài trong vở bài tập.
II. Dạy häc bµi míi : - HS chữa bài trong vở bài tập.
<i>1) Giới thiệu bài, </i>ghi đầu bài.
<i>2) Hớng dẫn luyện tập</i> <i>: </i>
<i>* Bµi 1</i> <i>:</i> ViÕt số thích hợp vào ô
trống :
- Lần lợt gọi HS lên bảng ®iỊn kÕt
qu¶.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
<i>* Bi 4 : </i>
- Nêu lại đầu bài.
- HS làm ra nháp, điền kết quả vào « trèng :
27 23 23
23 27 27
621 621 621
66178 66178 66178
203 203 326
326 326 203
- NhËn xÐt bæ sung
- HS đọc biểu đồ SGK và trả lời các câu hỏi :
a) Tuần 1 bán đợc 4500 cuốn sách
Phần c HS làm thêm
- Nhn xột, ỏng giỏ
IV
. Củng cố - dặn dò :
+ NhËn xÐt giê häc.
+ VỊ lµm bµi trong VBT
Tuần 1 bán đợc ít hơn tuần 4 là :
5500 - 4500 = 1000 ( cuốn sách )
b) Tuần 2 bán đợc 6250 cuốn sách.
Tuần 3 bán đợc 5750 cuốn sách.
Tuần 2 bán đợc nhiều hơn tuần 3 là :
6250 - 5750 = 500 ( cuốn sách )
c) Tổng số sách bán đợc trong bốn tuần là :
4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22000 ( cuốn sách )
Trung bình mỗi tuần bán đợc l à :
22000 : 4 = 5500 ( cuốn sách )
- Nhận xét, bổ sung.
TiÕt 4 LTVC:
- Nm c cấu tạo cơ bản của câu kể kiểu “ Ai- Làm gì”
- Nhận biết đợc câu kể “Ai làm gì ?” trong đoạn văn và xác định đợc chủ ngữ vị ngữ trong mỗi
câu ( BT1,BT2) . Viết đợc đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể ai làm gì?( BT3).
II. các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A> Bµi cị:</b>
<b>B> Bµi míi:</b>
<i>1. Giới thiệu bài</i>- Giáo viên nêu mục đích,
yêu cầu của tiết học
2. Phần nhận xét
giáo viên hớng dẫn các em thực hiện lần lợt
từng bài.
Giáo viên hỏi học sinh: bài văn có mấy câu?
* Bài tËp 2,3 phÇn nhËn xét yêu cầu HS
phân tích 6 câu này.
Bài 2:
- Giỏo viờn cựng học sinh phân tích mẫu câu
thứ 2: “ Ngời lớn đánh trâu ra cày”.
Bài 3: M “Ngời lớn đánh trâu ra cày.”
- giáo viên và học sinh đặt câu hỏi mẫu cho
câu thứ 2.
+câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động: Ngời lớn
làm gì?
+Câu hỏi cho từ ngữ cho ngời hoạt động: Ai
đánh trâu ra cày?
Câu3: Các cụ già nhặt củi, đốt lá.
Câu 4: Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.
Câu 5: Các bà mẹ lom khom tra ngô.
Câu 6: Các em bé ngủ khì trên lng mẹ.
Câu 7: Lũ chó sủa cả rừng.
<b>3. PhÇn ghi nhí Hs nêu ghi nhớ SGK</b>
<b>4. Phần luyện tập</b>
Bài tập 1: Yêu cầu Hs làm vào vở bài tËp
Bµi tËp 2:
3 học sinh tiếp nối nhau đọc lần lợt các yêu cầu
của các bài tập 1,2,3.
-1 học sinh đọc thành tiếng các đoạn văn.
-tất cả học sinh đọc thầm và đếm thầm số câu
trong đoạn văn.
Bài 1:
+7 câu.
+ cõu th nht: Trên nơng mỗi ngời một việc” là
câu có Vị Ngữ đặc biệt. Tất cả 6 câu sau là câu có
Vị Ngữ là động từ ( mẫu “ Ai- Làm gì” ).
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
Bài 2:
+ từ ngữ chỉ hoạt động “ đánh trâu ra cày”.
+từ ngữ chỉ ngời hoạt động “ Ngời lớn”
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm việc cá
Lêi gi¶i:
Câu3: Các cụ già làm gì?
+ Ai nhặt cỏ đốt lá?
Câu 4 : Mấy chú bé làm gì?
+ : Ai bắc bếp thổi cơm?
C©u 5 : Các bà mẹ đang làm gì?
+ Ai lom khom tra ngô?
Câu 6 : Các em bé làm gì?
+ Ai ngủ khì trên lng mẹ?
Câu 7: Lũ chó làm gì?
+: Con gì sủa om cả rừng?
- một số Hs nêu ghi nhớ
Bài 1:
Đoạn văn có 3 câu kể kiểu Ai- Làm gì
Cõu 1: Cha lm cho tụi chic chổi cọ để quét nhà,
quét sân.
Câu 2: Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo
cấy mùa sau.
C©u 3: Chị tôi đan nón lá cọ, đan cả mành cọ lµn
cä xt khÈu.
Bµi tËp 3:
<b>5. Cđng cè, dặn dò</b>
- giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc, biểu dơng
những học sinh học tốt.
- yêu cầu học sinh về nhà học thuộc Ghi
Nhớ trong bài, làm lại vào vở bài tập 3 phÇn
lun tËp ).
Cha // làm cho tơi chiếc chổi cọ để quét
C N V N.
nhà, quét sân
M // ng ht giống đầy móm
CN VN
lá cọ gieo cy mựa sau.
Chị tôi// đan nón lá cọ, đan cả mành cọ
CN VN
vµ lµn cä xuÊt khÈu .
Bµi tËp 3: HS tù viÕt VÝ dô:
Hàng ngày em thờng dậy sớm. Em ra sân, vơn
Thø 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 KĨ chun : mét ph¸t minh nho nhá
<i><b>I </b><b>. Mơc tiªu : </b></i>
- Dựa vào tranh minh họa và lời kể của GV,bớc đầu kể đợc câu chuyện <i>Một phát minh nho nhỏ </i>rõ
ý chính đúng diễn biến.
- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện<i><b>.</b></i>
<i><b>II. </b><b> Các hoạt động dạy - học </b><b>: </b><b> </b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Gọi 2 HS kể lại chuyện liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của bạn em.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi : </i>
<i>2. H íng dẫn kể chuyện :</i>
a. Giáo viên kĨ chun :
- GV kể chuyện lần 1 : chậm rãi , thong thả , phân biệt
- GV kĨ chun lÇn 2 : Võa kĨ võa chØ vµo tranh minh
häa.
Tranh 1 : Ma-ri-a nhận thấy mỗi lần gia nhân bng
trà lên , bát đựng trà thoạt đầu rất dễ trợt trong đĩa.
Tranh 2 : Ma-ri-a tò mò , lẻn ra khỏi phòng khách để
làm thí nghiệm.
Tranh 3 : Ma-ri-a làm thí nghiệm với đống bát đĩa
trên bàn ăn. Anh trai của Ma-ri-a xuất hiện và trêu em.
Tranh 4 : Ma-ri-a và anh trai tranh luận về điều cô
bé phát hiện.
Tranh 5 : Ngêi cha «n tån gi¶i thÝch cho 2 con.
b. KÓ trong nhãm :
- Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với nhau về
ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ các nhóm.
c. KĨ tr íc líp :
- Gäi HS thi kÓ tiÕp nèi.
- Gäi HS kĨ toµn trun.
GV khun khích HS dới lớp đa ra câu hỏi cho bạn
kể.
+ Theo bạn Ma-ri-a là ngời nh thế nào ?
+ B¹n nghĩ rằng chúng ta có nên tò mò nh Ma-ri-a
kh«ng ?
- Nhận xét HS kể chuyện , trả lời câu hỏi và cho
điểm từng HS.
<b>C. Củng cố dặn dò : </b>
2 HS kĨ chun.
L¾ng nghe.
4 HS kể chuyện , trao đổi với nhau về ý
nghĩa truyện.
2 lợt HS thi kể , mỗi HS chỉ kể vỊ néi
dung mét bøc tranh.
3 HS thi kĨ.
+ Nếu chịu khó quan sát , suy nghĩ ta
sẽ phát hiện ra nhiều điều bổ ích và lí
thú trong thế giíi xung quanh.
- Hái : + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho ngời thân nghe.
Tiết 2 Toán: <b> DÊu hiƯu chia hÕt cho 2</b>
A. Mơc tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn và số lỴ.
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
B. các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I. KiĨm tra bµi cị
- Gäi HS chữa bài trong vở bài tập.
II. Dạy học bài mới :
<i>1) Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>
<i>2) Ví dụ:</i>
<i>a) Y/c HS nêu kết quả miệng các ví dụ.</i>
- Những số nào chia hết cho 2 ?
<i>b) dâu hiệu chia hết cho 2:</i>
- NhËn xÐt c¸c sè chia hÕt cho 2 có chữ số
tận cùng là mấy ?
- Các số có tận cùng là 1, 3, 5,7 , 9 thì nh thế
<i>c) Số chẵn số lẻ:</i>
- HÃy nêu dÃy số chẵn liên tiếp ?
- các số này có tận cùng là mấy ?
- Các số chẵn thì nh thế nào ?
* Tơng tự với dÃy số lẻ và nêu kết ln .
<i>3) Lun tËp : </i>
<i>* Bµi 1: </i>
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bµi.
<i>* Bµi 2 : </i>
a) Viết 4 số có 2 chữ số mỗi số đều chia hết
cho 2.
b) Viết 3 số có 3 chữ số, mỗi số đều không
chia hết cho 2.
- Nhận xét, đánh giá.
IV
. Củng cố - dặn dò :
+ NhËn xÐt giê häc.
+ VỊ häc thc dÊu hiƯu chia hết cho 2.
- HS chữa bài trong vở bài tập.
- Nêu lại đầu bài.
- HS nêu miệng kết quả.
10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 d 1
32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 d 1
14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 d 1
36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 d 1
28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 d 1
- Nh÷ng sè chia hÕt cho 2 lµ 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28.
- C¸c sè chia hÕt cho 2 cã tËn cïng lµ : 0 ; 2 ; 4 ;
6 ; 8.
- HS nêu.
- các số có tận cùng là : 1 ;3 ;5 ;7 ;9 kh«ng chia
hÕt cho 2.
- 0 ; 2 ;4 ;6 ;8 ;... 156 ; 158 ; 160 ; 162 ; 164 ;...
- Các số này cã tËn cïng lµ : 0 ;2 ;4 ;6 ;8.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Các số không chia hết cho 2 là số lẻ.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b) Các số không chia hết cho 2 là :
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401.
- HS lµm vµo vë, 2 HS lên bảng.
Bài 2
a) 76 ; 92 ; 34 ; 58
b) 547 ; 193 ; 381.
Tiết 4 Tập đọc :<b> </b>
- Đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi bớc đầu biết đọc điễn cảm đoạn văn trong bài có lời
nhân vật( chú Hề ,nàng công chúa nhỏ) và lời ngời dẫn chuyện .
- Hiểu ND : Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
<b>II./ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trang 168 SGK.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A./ KIỂM TRA BÀI CŨ:
-3 HS đọc từng đoạn truyện và trả lời nội dung bài.
-1HS đọc đoạn 2 và nêu ý chính của bài.
Nhận xét- cho điểm.
B./ DẠY HỌC BÀI MỚI:<b> </b>
1./ Giới thiệu bài:
-Gv ghi đề - 1,2 HS đọc
2./ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a./ Luyện đọc:
- Một học sinh đọc cả bài.
- luyện đọc đoạn:
Đoạn1: Nhà vua rất…bó tay
Đoạn 2: Mặt trăng…dây chuyền ở cổ.
Đoạn 3: Còn lại
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn.
Luyện đọc các từ khó: <i>vằng vặc, cửa sổ, mặt</i>
<i>trăng…</i>
-3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. 1 HS đọc chú giải.
-Y/c HS luyện đọc theo cặp.
-1HS đọc tồn bài.
-GV đọc mẫu.
b./ Tìm hiểu bài:
-Y/c HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi :
(?) Nhà vua lo lắng điều gì?
(?) Tại sao một lần nữa các nhà khoa học lại không
giúp được nhà vua. Vì sao?
GV: Các vị đại thần lại một lần nữa không giúp
được nhà vua vì họ cho rằng phải che giấu mặt
trăng theo kiểu nghĩ người lớn. Mà đúng là không
thể che giấu theo kiểu đó được.
-Y/c HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả lời câu
hỏi.
(?)Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai mặt
trăng để làm gì?
(?) Cơng chúa trả lời như thế nào?
Gọi HS đặt câu hỏi 4 cho các bạn trả lời.
(?) Đọc lt nhanh c bi v cho bit bài văn có néi
dung g×?
-Ghi néi dung lên bảng.
c./ Đọc diễn cảm:
- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. Cả lớp và GV nhận
xét.
GV hướng dẫn đọc đoạn văn . “Làm sao mặt trăng
1HS đọc và trả lời
1HS đọc và trả lời
HS nghe
1 HS đọc
3 HS đọc
3HS đọc. 1HS đọc chú giải.
HS đọc theo cặp
1HS đọc toàn bài
HS nghe
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm , suy nghĩ
( Nếu thấy mặt trăng thật, sẽ nhận ra
mặt trăng đeo trên cổ là giả và sẽ ốm
lại.)
( Mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa sáng
rộng nên khơng có cách nào không làm
cho công chúa không thấy được.)
1hs đọc to, cả lớp trao đổi theo cặp.
- Để biết công chúa đang nghĩ như thế
nào về một mặt trăng đang tỏa sáng
trên bầu trời và một mặt trăng đang đeo
trên cổ cô .
- Khi ta mất một chiếc răng, … Mặt
trăng cũng vậy, mọi thứ cũng vậy.
<b>Néi dung:Cách nghÜ của trẻ em về</b>
<b>đồ chơi và sự vật xung quanh rất</b>
<b>ngỗ nghĩnh, đáng yêu.</b>
1,2 HS đọc lại
lại … Nàng đã ngủ”.
Hướng dẫn cách đọc : nhấn giọng các từ ngữ :
chiếu sáng, mỉm cười, mọc lên, mọc ngay, mất
sừng, mọc ra, thay thế, thế chỗ, mặt trăng, đều nh
vy, nh dn, nh dn..
- Giỏo viờn c mu.
-Yêu cầu HS đọc theo cặp.
-HS đọc diễn cảm trước lớp.
-Nhận xét- cho điểm.
-2 HS đọc toàn bài. Nhận xét – cho điểm.
C./ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
(?) Câu chuyện Rất nhiều mặt trăng cho em hiểu
điều gì?
(?) Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
<i> *</i>GV tổng kết bài
Kể lại cách chơi cho người thân nghe.
Dặn hs học bài, chuẩn bị bài sau : <b>Ôn tập </b>
3HS đọc
HS theo dõi
HS đọc theo cặp
3,4 HS đọc trước lớp
2HS đọc
HS nêu
HS nghe
Rốn cho HS kỹ năng tớnh , tớnh giỏ trị biểu thức và giải toỏn hỡnh chữ nhật .
II . Hoạt động dạy học:
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : tính
a) 456789 + 5009 b) 99058 + 20682
-Thực hiện vào bảng con .
Bài 2 : Khoanh trịn chữ cái có kết quả đúng ?
Kết quả của phép chia 9779 : 45 là
A, 27 B, 207 C, 217 dư 14 D, 1107
-Cho HS làm bảng con .
-GV nhận xét
Bài 3 :
Kết quả của phép nhân 2730 x 308 là
A, 18840 B, 80803 C, 840840 D, 89830
-HS làm vào nháp nêu kết quả
Bài 4 :
a)Số 5 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> là</sub>
A, 55 dm2<sub> B, 550 dm</sub>2<sub> C, 505 dm</sub>2<sub> D, 5050 dm</sub>2
b) 1<sub>4</sub> thế kỷ là :
A, 20 năm B, 25 năm C, 15 năm D, 50 năm
HS làm vào vở
Bài 5 : tính giá trị biểu thức
4680 : 30 + 169 x 60
HS làm vào vở
Bài 6 : Nữa chu vi thửa đất hình chữ nhật là 176 m, chiều dài hơn chiều rộng 18 m . Hỏi thửa đất
có diện tích là bao nhiêu ?
.<b>3/nhận xét tiết học</b>
Tuyên dương các học sinh làm đúng nhanh
---Tiết 7 Tiếng việt: Luyện viết đúng viết đẹp(Bài 13)
I.Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết cho HS , viết đúng bài trong vở luyện viết.
- HS có ý thức trau dồi chữ viết đúng mẫu .
II. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài viết
2. Hớng dẫn luyện vit.
- HS c bi vit .
- Tìm những chữ viết hoa trong bài .
- HS viết bảng con các chữ hoa trong bài
- GV theo dõi hớng dẫn HS viết một số chữ mà HS còn viết sai .
- GV viết mẫu lên bảng
- Hs viết bài trong vë.
- GV theo dâi - híng dÉn thªm cho HS .
- ChÊm - nhËn xÐt
3) Cđng cè- dỈn dò.
- Nhận xét tiết học
- Về luyện viết thêm ë nhµ
Thø 5 ngµy 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Khoa học:<b> </b>
I. Mơc tiªu
<b> </b>Giúp HS củng cố và hệ thống kiến thức về:
- Tháp dinh dỡng cân đối.
- Một số tính chất của nớc và không khí ; thành phần chính của không khí.
- Vòng tuần hoàn cđa níc trong tù nhiªn.
- Vai trị của nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trớ.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
Hình vẽ “Tháp dinh dỡng cân đối” cha hoàn thiện đủ dùng cho cả nhóm.
Su tầm các tranh ảnh hoặc đồ chơi về việc sử dụng nớc, khơng khí trong sinh hoạt, lao động
sản xuất và vui chơi giải trí.
<b> III .Hot ng dy v hc:</b>
<i>Hot ng ca giáo viên</i> <i>Hot động cđa häc sinh</i>
<i>Hoát ủoọng 1</i> : Trị chi ai ỳng ai nhanh
Bớc1: GV chia nhóm, phát hình vÏ “Th¸p dinh dìng
cân đối” cha hồn thiện - <sub>dinh dỡng cân đối</sub>Các nhóm thi đua hoàn thiện “Tháp<sub>” .</sub>
khảo. GV và ban giám khảo đi chấm, nhóm nào xong
trớc, trình bày đẹp và đúng là thắng cuộc.
Bớc3: GV chuẩn bị sẵn một số phiếu ghi các câu
hỏi ở trang 69 SGK và yêu cầu đại diện các nhóm lên
bốc thăm ngẫu nhiên và trả lời câu hi ú.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả
lời câu hỏi .
- GV nhn xột, cho im cỏ nhân, nếu nhóm nào có
nhiều bạn đợc điểm cao là thắng cuộc.
<i>Hoạt động 2</i> : TriĨn lÃm
Bớc 1:- GV yêu cầu Hs thảo luận và trả lời câu hỏi2,3
SGK - Nhóm trởng yêu cầu các bạn thảo luậnvà trình bày
Bớc2:- GV cho cả lớp vẽ vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên và gọi một số HS trình bày
3. Củng cố- dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. <sub>- 1 HS đọc</sub><sub>.</sub>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn
cần biết và chuẩn bị bài mới.
Tiết 2 Tập làm văn<b>: đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật</b>
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể hiện
giúp nhận biết mỗi đoạn văn .
<b>-</b> Nhận biết đợc cấu tạo của đoạn văn ; viết đợc một đoạn văn tả bao quát một chiếc bút.
II. Đồ dùng dạy học:
<b>-</b> Mét tê phiÕu khæ to viÕt bảng lời giải BT2,3( phần nhận xét )
<b>-</b> Bài văn cây bút máy viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc</b>:
<i>Hot ng ca giáo viên</i> <i>Hoạt động của häc sinh</i>
1. Bài cũ :
-Trả bài viết: Tả một đồ chơi mà em thích .
- Nhận xét chung về cách viết văn của HS.
2. Dạy bài mới :
1) Giới thiệu bài :
2. Tìm hiểu ví dụ:
Bài: 1, 2, 3
- Gọi HS đọc bài cái cối tân trang 143, 144 SGK.
Yêu cầu học sinh theo dõi và trả lời câu hỏi .
- Gọi HS trình bày
- Giáo viên nhận xét bổ sung chốt ý
- Giáo viên dán lên bảng tờ giấy đã viết kết quả
làm bài , chốt lại lời giải đúng .
- Bài văn có 4 đoạn .
+ Đoạn 1 ( mở bài ): cái cối xinh xinh… gian
nhà trống ( giới thiệu về cái cối được tả trong bài ).
+ Đọan 2 ( thân bài) U gọi nó là cái cối tân …
cối kêu ù ù ( tả hình dáng bên ngoài của cái cối .
+ Đoạn 3 (thân bài ) chọn được ngày lành…vui
cả xóm(tả hoạt động của cái cối ).
+ Đoạn 4 ( kết bài ) : Cái cối xay cũng như
bước anh đi ( nêu cảm nghĩ về cái cối )
H: Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa như thế
nào?
H: Nhờ đâu em biết được bài văn có mấy
đoạn ?
3. Ghi nhớ :
Yêu cầu HS c ni dung phần ghi nhớ .
1 HS đọc thành tiếng .
Cả lớp theo dõi dùng bút chì đánh dấu
các đoạn văn và tìm nội dung chính của
mỗi đoạn .
Học sinh lần lượt trình bày
Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Đoạn văn miêu tả đồ vật thường giới
thiệu về đồ vật được tả , tả hình dáng , hoạt
động của đồ vật đó hay nêu cảm nghĩ của
tác giả về đồ vật đó.
4. Luyện tập :
Bài 1
Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ , thảo luận và làm bài.
Gọi học sinh trình bày .
- Sau mỗi HS trình bày , giáo viên nhận xét , bổ
sung , kết luận về câu trả lời đúng.
a. Bài văn gồm bốn đoạn :
+ Đoạn 1: Hồi học lớp 2 … một cây bút máy
bằng nhựa .
+ Đoạn 2 : Cây bút dài gần … mạ bóng .
+ Đoạn 3 : mở nắp ra … cất vào cặp
+ Đoạn 4 :Đã mấy tháng rồi … trên đồng
ruộng .
b. Đoạn 2 : tả hình dáng cây bút .
c. Đoạn 3: tả ngßi bút .
d. Trong đoạn 3 :
- Câu mở đoạn : mở nắp ra em thấy ngoì bút
sáng lống hình lá tre , có mấy chữ rất nhỏ không
rõ .
- Câu kết đoạn rồi em tra nắp bút cho ng bút
khỏi bị tịe trước khi cất vào cặp .
- Đoạn văn tả cái ngòi bút , cơng dụng của nó ,
các bạn HS giữ ngòi bút.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm bài , suy nghĩ để viết bài
- GV chú ý nhắc HS
+ Đề bài yêu cầu cách viết một đoạn tả bao
quát chiếc bút của em ( không vội tả chi tiết từng
bộ phận , không viết cả bài)
+ Để viết đoạn văn đạt yêu cầu em cần quan sát
kỹ chiếc bút về hình dáng, kích thuớc , màu sắc ,
chất liệu , cấu tạo , chú ý những đặc điểm riêng, kết
hợp quan sát t×m ý .
+ Tập diễn đạt sắp xếp các ý ,kết hợp bộc lộ
cảm xúc khi tả .
- Gọi HS trình bày
- GV chú ý sửa lỗi dùng từ , diễn đạt cho từng
HS .
- Nhận xét , ghi im .
C. Cng c - dặn dò:
Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
3 HS c thnh tiếng - cả lớp đọc thầm .
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung và
yêu cầu.
HS trao đổi nhóm 2 thảo luận , dùng
bút chì đánh dấu vào SGK.
- HS nói tiếp nhau thực hiện từng yêu
cầu .
+ Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung .
- 1HS đọc thành tiếng .
- HS tự viết bài .
TiÕt 3 To¸n<b>: </b>
<b>- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.</b>
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
<b> II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A.Bài cũ
- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2.
- Nªu vÝ dơ vỊ sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 2
B. Dạy học bài mới :
1) Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2) Ví dụ :
a) Y/c HS nêu kết quả miệng các ví dụ.
- Những số nào chia hết cho 5 ?
<i>b)DÊu hiÖu chia hÕt cho 5</i>
- NhËn xÐt các số chia hết cho 5 có chữ số
- Những số nh thế nào thì chia hết cho 5 ?
- Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc
5 thì không chia hết cho 5
3) Lun tËp :
<i><b>* Bµi 1 : </b></i>
<b>- Gäi HS lên bảng làm bài.</b>
- Nhận xét chữa bài.
<i>* Bài 4:</i>
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
H: Những số nh thế nào thì chia hết cho 2 và
5?
III. Củng cố - dặn dò :
+ Giáo viên hệ thống néi dung bµi.
+ VỊ häc thc dÊu hiƯu chia hÕt cho 5
<b>- HS nêu</b>
- HS nêu miệng kết quả.
20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 d 1
30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 d 2
40 : 5 = 8 53 : 5 = 10 d 3
19 : 5 = 3 d 4
- Những số chia hết cho 2 là 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25.
35;
- C¸c sè chia hÕt cho 2 cã tËn cïng lµ : 0 ; 5
- HS nêu.
<b> - HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.</b>
a) Các số chia hết cho 5 là :
660, 3000 , 35, 945,
b) Các số không chia hÕt cho 5 lµ :
5553, 8 , 57, 4674,
- HS lµm vµo vë, 2 HS lên bảng.
a) 660, 3000,
b) 35, 945, .
Tiết 4 Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
<b> - Nm c kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai làm gí ?</b>
- Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai làm gì ? theo yêu cầu cho trớc ,qua thực hành luyện
III. Các hoạt động dạy - học:
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
1.Bài cũ. Nêu ghi nhớ bài
C©u kể Ai- làm gì ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2.Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhËn xÐt
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu
- Häc sinh nªu.
- Giáo viên đánh giá.
Bài 2:
- Giáo viên cùng học sinh phân tích
mẫu câu thứ 1:
-Sau đó gọi học sinh lên trình bày
kết quả phân tích .
Bµi 3:
Bài 4: Gv yêu cầu 1 HS đọc
- Gọi học sinh trả lời
3. PhÇn ghi nhí
4. PhÇn lun tËp:
Bài tập 1: Tìm cỏc kiu cõu k v
xỏc nh VN ca cõu:
Giáo viên chÊm bµi , nhËn xÐt.
Bài 2:Nối từ để có câu ỳng:
Bài 3:
- Giáo viên nhắc lại yêu cầu của bài
5. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu
dơng những học sinh học tốt.
- Về nhà làm lại bài 3
bài 1.
- Hc sinh trao i nhóm.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
+ Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
- MÊy anh thanh niªn khua chiêng rộn ràng.
( Các câu khác thuộc kiểu câu kể Ai- nh thế nào )
- Các nhóm khác nhận xét, bæ sung.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2.
- học sinh phân tích những câu cịn lại.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét kết quả nhận xét và chốt
lại.
- Hng trm con voi// <i>ang tin về bãi.</i>
- Ngời các buôn// <i>kéo đến nờm nợp.</i>
- Mấy anh thanh niên//<i>khua chiêng rộn ràng</i>
+ Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài 3, và trả lời
- Vị ngữ nêu hoạt động của ngời , của vật trong câu.
- Lớp suy nghĩ trả lời: Do động từ hoặc cụm ĐT( Đt và
các từ đi kèm nó ) tạo thành.
+ Học sinh đọc phần Ghi nhớ.
-
-1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
-Cả lớp đọc thầm lại.
- Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp
-1 số học sinh chữa ở bảng kết quả bài làm của mình.
Đoạn văn có 3 câu kể kiểu Ai- Làm gì
- Thanh niên <i>đeo gùi vào rừng</i>.
- Ph n <i>git gi bờn nhng giếng nớc.</i>
- Em nhỏ <i>đùa vui trớc nhà sàn.</i>
- C¸c cụ già <i>chụm đầu bên những ché rợu cần.</i>
- Các bà, các chị <i>sửa soạn khung cửi.</i>
-1 hc sinh c thành tiếng yêu cầu của bài.
-Mỗi nhóm cử 1đại diện lên trình bày kết quả làm việc
của nhóm.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét. Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng.
Hs lµm vµo vë bµi tËp
- Đàn cị trắng bay lợn trên cánh đồng.
- Bà em kể chuyện cổ tích.
- Bộ đội giúp dân gặt lúa.
<i>* Học sinh khá giỏi phải nói đợc 5 câu</i>
-1 học sinh đọc yêu cầu cuả bài tập.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Nhiều học sinh đọc bài làm của mình.
Ví dụ: Trên sân chúng em vui chơi thật thích. Hai bạn
nam đang mải mê đá cầu. Quả cầu xanh đỏ bay qua bay
lại trông thật thích mắt. Gần đấy, một nhóm ba bạn gái
đang cùng nhau chơi dây. Dới gốc phợng già, mấy bạn
túm nhau li ngi c truyn.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010
<i><b> Tiết 1 Địa lí</b></i>
trang phục, và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, Tây Ngun , Bắc Bộ, đồng bằng
Bắc Bộ.
<b> II, Các hoạt động dạy học</b>
1) Giới thiệu bài:
2 ) Híng dÉn «n tËp:
<b>-Mơn địa lý từ đầu năm chúng ta đã học đợc</b>
mấy chủ đề?
1,Hãy nêu đặc điểm của dãy Hoàng Liên
Sơn ở đó có những dân tộc nào sinh sống?
khí hậu ntn? lễ hội thờng tổ chức vào mùa
nào?
2,KĨ tªn mét sè nghề của ngời dân ở HLS
nghề nào là chính?
3,Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì? ở đây
thích hợp cho trồng loại cây gì?
4,Tây Ngun có đặc điểm gì? khí hậu ra
sao? kể tên 1 số dân tộc sống lâu đời ở đây?
5,ở TN phù hợp cho loại cây trồng và vật
ni nào?
6,Trình bày đặc điểm địa hình sơng ngịi của
ĐBBB?
7,Vì sao lúa gạo đợc trồng nhiều ở ĐBBB?
8,hãy kể tên một số lễ hội ở ĐBBB và lễ hi
thng t chc vo mựa no?
9,Ngoài nghề trồng lúa thì ngời dân ở ĐBBB
còn có những nghề nào khác?
4,Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau KT hết học
kì I.
- 2 ch :
+Thiờn nhiờn và hoạt động sản xuất của con ngời
+Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời
ở đồng bằng(ĐBBB)
-Dãy HLS nằm ở sông Hồng và sông Đà. Đây là
dãy núi cao nhất, đồ sộ nhất nớc ta có nhiều đỉnh
nhọn, sờn dốc thung lũng hẹp và sâu.Khí hậu ở
những nơi cao quanh năm...
-Họ trồng lúa ngơ, chè, rau và cây ăn quả nghề
chính là nghề trồng lúa họ trồng trên nơng rẫy,
ruộng bậc thang.Ngồi ra họ cịn làm một số nghề
thủ cơng :dệt thêu, đan, rèn, đúc...
-Là vùng đồi đỉnh tròn, sờn thoải vừa mang đặc
điểm của vùng đồng bằng và miền núi...
-TN gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác
nhau.Khí hậu ở đây có hai mùa rõ rệt là mùa ma
và mùa khô.Một số dân tộc sống lâu đởi đây:
Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng
-TN có đất đỏ ba-dan màu mỡ phù hợp cho trồng
cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm nh cà phê,
cao su, hồ tiêu... có nhiều đồng cỏ thuận lợi cho
việc chăn ni trâu bị, ngồi ra TN cịn có nghề
thuần dỡng voi.
-ĐBBB có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt trì,
-Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi dào,
ngời dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nên
ĐBBB đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc.
-Lễ hội Chùa Hơng, hôi đền Hùng, hội Lim, hội
Gióng... lễ hội thờng tổ chức vào mùa xuân hoặc
mùa thu.
-Ngoµi ra hä cßn cã rÊt nhiỊu nghỊ thđ công
truyền thống, làng nghề.
Tiờt2Tp lm vn
<b> - Nhận biết đợc đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu t, nội dung miêu tả của từng </b>
đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn
- Viết đợc đoạn văn tả hình dáng bên ngồi, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách
II - Đồ dùng dạy - học
Một số kiểu mẫu cặp sách học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<i> Hoạt động của giáo viên </i> <i> Hoạt động của học sinh.</i>
1.Bài cũ:
Nêu nội dung cần ghi nhớ của bài văn miêu
tả đồ vật.
- GV đánh giá, cho điểm
2. Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi
2- Híng dÉn häc sinh lun tËp<i>. </i>
Bài tập 1
a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong
bài văn miêu tả?
b) Xỏc nh ni dung miêu tả của từng đoạn
văn.
c) Nội dung miêu tả của nỗi đoạn đợc báo
hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ nào?
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bµi 2:
GV lu ý Hs:
+ Chỉ viết 1 đoạn tả hình dáng bên ngoài
chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
+ Cn chỳ ý miêu tả những đặc điểm riêng
của cái cặp.
- Gi¸o viên chấm điểm một số bài.
Bài 3:
GV lu ý Hs:
+ Chỉ viết 1 đoạn tả hình dáng bên trong
chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học
- Về nhà làm lại bµi tËp 3.
- Một HS đọc YC của bài.
Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cái cặp, làm bài
cá nhân.
- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn
a ) phần thân bài
b ) đoạn 1 : Tả hình dáng bên ngoài của chiếc cặp.
đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.
on 3: Tả cấu tạo bên trong)
c ) đoạn 1 : màu đỏ tơi
đoạn 2: Quai cặp.
đoạn 3 :Mở cặp ra.
+ HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Học sinh đặt trớc mặt cặp sách để quan sát và
tập viết đoạn văn tả hình dáng bên ngồi của cái
cặp theo gợi ý trong SGK.
- Một số HS nối tiếp nhau đọc
- Học sinh , giáo viên nhận xét
HS đọc yêu cầu của BT 3 và các gợi ý.
Cách thực hiện nh bài 2.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
To¸n:
I . Mơc tiªu
Gióp häc sinh:
- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
- Nhận biết đợc vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
II.Các hoạt động dạy- học:
<i>Hoạt động của giáoviên </i> <i>Hoạt động của học sinh </i>
1.Bài cũ
<b>- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 5 cho</b>
vÝ dơ ?
II. D¹y häc bài mới :
1) Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2) Hớng dÉn luyÖn tËp :
<i>* Bài 1</i> <i>:</i> Cho các số : ... số nào chia
hết cho 2, số nào chia hết cho 5.
- Nhận xét, đánh giá.
<i>* Bµi 2 :</i>
a) ViÕt 3 sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho
2.
b) ViÕt 3 sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho
5.
<i>* Bài 3:</i> Trong các số : ....
a) Số nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia
hÕt cho 5.
b) Số nào chia hết cho 2 nhng không
chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 5 nhng không
chia hết cho 2.
- Giáo viên chấm bài nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét giờ học.
- Các số có tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5, các số
có số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2.
- HS nhắc lại đầu bài.
a) Số chia hÕt cho 2 lµ : 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ;
900.
b) Sè chia hÕt cho 5 lµ : 2050 ; 2355 ;
a) Sè cã 3 chữ số chia hết cho 2 là : 672 ; 984 ; 756 ;
b) Sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 5 lµ : 150 ; 465 ; 970
a) Sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5 lµ : 480 ;
2000 ; 9010
b) Sè chia hết cho 2 nhng không chia hết cho 5 là : 296 ;
324.
c) Sè chia hÕt cho 5 nhng không chia hết cho 2 là : 345 ;
3995.
- Sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5 thì có chữ số
tận cùng là chữ số 0.
<b> (Kiểm tra theo đề của nhà trờng ra ) </b>
<b>---Bi chiỊu</b>
Tiết 5 Tốn :
- luyện tập làm các bài tập củng cố kiến thức vừa ôn.
II. Hoạt động dạy học:
A) Giíi thiƯu bµi.
B ) Híng dÉn Hs «n tËp.
<i>1 Bốn phép tính với các số tự nhiên:</i>
Bài 1: đặt tính rồi tính.
a) 12589 + 45801 ; 58007 + 332544 ; 1248764 + 2546 ;
b ) 879461- 46522 ; 4000512 - 1050056 ; 158764111- 888214 ;
c) 548 x 54 ; 4785269 x 123 ; 1455 x 204 ;
d) 4725 : 15 ; 17826 : 48 ; 54322 : 346 ;
86679 : 214 ; 123220 : 404 ; 172869 : 258 ;
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:
3254 + 146 + 1687 ; 921 + 898 + 2079 ; 1255 + 436 + 145 ;
2 x 4 x 5 x 25 ; 4 x 5 x 22 x 2 ; 5 x ( 2 + 3 ) x 2 ;
bài 3: Một cái sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài .
Tính chu vi và diện tích cái sân đó.
Bµi 4: Líp 4a cã 32 häc sinh chia thµnh các nhóm , mỗi nhóm có 4 học sinh .Lớp 4B có 28 học
sinh cũng chia thành các nhóm mỗi nhóm có 4 học sinh , Hỏi tất cả cã bao nhiªu nhãm?
Bài 5: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30 m. Cửa hàng đã bán đợc1/ 5 số vải.
Hỏi cửa hàng đã bán c bao nhiờu một vi?
- HS làm bài
- Chữa - nhận xét
Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
---Tiết 6 Tập làm văn:
<b>I. MUẽC TIEU</b>
- ễn luyn về văn miêu tả đồ vật: quan sát một đồ vật,chuyển kết quả quan sát thành dàn
ý.Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài viết.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>
2. <i>Lµm bµi tËp</i>
- GV giao việc: Các em có hai nhiệm vụ.Một là phải quan sát
một đồ dùng học tập,chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.Hai
là viết phần mở bài kiểu gián tiếp và phần kết bài kiểu mở
rộng.
- Cho HS làm bài.GV treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung cần
ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vt.
- Cho HS trình bày bài làm.
GV nhn xột v giữ lại trên bảng dàn ý tốt nhất.Có thể GV đã
chuẩn bị trớc ở nhà dàn ý tả một đồ dùng học tập nào đó và đa
dàn ý đó lên để chốt lại một dàn ý về bài văn miêu tả đồ vật.
<i>3. Củng cố dặn dò:</i>
-GV nhËn xét tiết học.
-Yêu cầu HS ghi nhớ những nội dung vừa học.
Nhắc HS về nhà sửa lại dàn ý,hoàn chỉnh mở bài, kết bài,viết
lại vào vở.
-1 HS c to,lp lắng nghe.
-HS đọc lại nội dung cần ghi
nhớ về nội dung trên bảng phụ.
-HS chọn đồ dùng học tập để
quan sát.
-HS quan sát + ghi kết quả vào
vở nháp sau đó chuyển thành
dàn ý.
-Mét sè HS lần lợt phát biểu.
-2 HS lên trình bày dàn ý trên
bảng lớp.
-Lớp nhận xét.