Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI CUOI HOC KI I LOP 2 NAM HOC 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>LỚP 2</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4đ ).</b>


<b> Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng </b>
<b>1.</b> <i><b>Kết quả 38 + 47 = ? ( 1điểm)</b></i>


A. 85 B. 33 C. 53


<b>2.</b> <i><b>Hiệu của 62 và 39 là : ( 1 điểm ) </b></i>


A. 30 B. 34 C. 23
<i><b>3. Đổi dơn vị đo sau 30 dm = ………… m ( 1 điểm)</b></i>


A. 30 m B. 3 m C. 60 m


<i><b>4. Chị có 12 cây bút, em có 10 cây bút. Hỏi cả hai chị em có bao nhiêu cây bút ?</b></i>
<i><b>( 1 điểm )</b></i>


A. 12 B. 22 C. 32
<b>5.</b>


29
16
35


35
7
42



47
14


61 <i><b>Phép tính nào đặt dúng và cho kết quả đúng ? ( 1 điểm)</b></i>
<b> A. + B. + C. + </b>


<b>6.</b> <i><b>Trong hình dưới đây có mấy hình tam giác ? ( 1 diểm )</b></i>
A. 7 hình tam giác.


B. 8 hình tam giác.
C. 9 hình tam giác.


<b>Phần 2: Tự luận (4 điểm)</b>
<b> 1. Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Bài tốn : (2 điểm)</b>


Thùng to có 44 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg đường. Hỏi thùng bé có
bao nhiêu kg đường ?


<b>3. Tìm X ( 1 điểm)</b>


a) 32 - X = 14 b) X - 15 = 35


<b>Phần I: Đọc thành tiếng (5đ)</b>


Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có
nội dung theo đoạn đọc.


1. Mẩu giấy vụn SGK TV2, tập 1 trang 48



2. người thầy cũ SGK TV2, tập 1 trang 56


3. Người me hiền SGK TV2, tập 1 trang 63


4. Tìm ngọc SGK TV2, tập 1 trang 86


5. Sự tích cây vú sữa SGK TV2, tập 1 trang 96
<b>Phần II: Chính tả (5đ)</b>


Thời gian : 20 phút


Nghe – Viết : <b>Bông hoa niềm vui (SGK TV2, tập 1, trang 104)</b>
Từ “ Em hãy hái ……… cô bé hiếu thảo”


<b>Phần I: Đọc hiểu (5đ)</b>


Đọc thầm bài: Câu chuyện bó đũa


Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hịa
thuận. Khi lớn kên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn
hay va chạm.


Thấy các con không yêu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Một hơm,
ơng dặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu rể lại
và bảo:


- Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. Bốn người con lần
lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà khơng sao bẻ gãy được. Người cha liền cởi
bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.



Thấy vậy bốn người con cùng nói:


Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì !
Người cha liền bảo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo <b>NGỤ NGÔN VIỆT</b>
<b>NAM</b>


Dựa vào nội dung bài đọc hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
<i><b>đúng </b></i>


<b>1. Câu chuyện bó đũa có những nhân vật nào ? ( 1 điểm)</b>
a) Cha, các con trai, gái.


b) Cha các con dâu, rể.


c) Cha, các con cả trai, gái, dâu, rể.
<b>2. Va chạm có nghĩa là gì ? ( 1 điểm)</b>


a. Cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt.
b. Cãi nhau rồi dánh nhau.


c. Hòa thuận với nhau.


<b>3. Người cha đã bảo các con mình làm gì ? ( 1 điểm)</b>
a. Bảo các con lại để chửi mắng.


b. Bảo các con : Ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho túi tiền.
c. Bảo các con lại cho tiền.



<b>4. Đoạn văn sau đây trả lời cho câu hỏi nào ? ( 1 điểm )</b>
a. Ai - là gì ?


b. Ai - làm gi ?
c. Ai - như thế nào ?
<b>Phần II: Tập làm văn (5đ)</b>


Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 5
câu) kể về gia đình em.


a) Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ?
b) Nói về từng người trong gia đình em.


c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2</b>
<b>I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ).</b>


Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu,
giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật .


Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 5 điểm .
Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm .


<b>II. Chính tả : ( 5 điểm ).</b>


Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả ,
cho 5 điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Đọc hiểu : ( 5 điểm )</b>



Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm .


<b>1. Khoanh vào C</b>
<b>2. Khoanh vào A</b>
<b>3. Khoanh vào B</b>
<b>4. Khoanh vào B</b>
<b>IV . Tập làm văn : ( 5 điểm )</b>


Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm .


- Viết được đoạn văn ngắn có nội dung theo đề bài .


- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
- Viết chữ tương đối rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


- Tuỳ theo mừc độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, nội dung mà trừ từ 0,5 đ
đến 4,5 điểm .


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2</b>
<b>I Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )</b>


<b>1 . Khoanh vào A </b> (1 điểm
2 . Khoanh vào C ( 1 diểm)
3 . Khoanh vào B ( 1 điểm)
4 . Khoanh vào B ( 1 điểm)
5. Khoanh vào C ( 1 điểm)
6 . Khoanh vào B ( 1 điểm )
<b>II . Phần tự luận ( 4 điểm )</b>



1 . Đặt tính rồi tính: ( đđiểm )


Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
37


16
35


36
9
27


a. 37 + 16 b. 36 - 9


+
-2 . ( -2điểm )


Tóm tắt Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3 . ( 1 điểm)


Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm


a) 32 - X = 14 b) X - 15 = 35
X = 32 - 14 X = 35 + 15
X = 18 X = 50


Lưu ý : Nếu tồn bài lẻ 0,5 đ thì làm trịn thành 1 đ.
Ví dụ : 6,25 = 6



</div>

<!--links-->

×