Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Kiem Tra chuong 2 DS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 - chơng II.</b>
<b>Đề 1.</b>


<b>Câu 1 (3điểm). Cho hai hµm sè: y = -2x + 1</b> (1)
y = x – 2 (2)


a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nỳi trờn.


<b>Câu 2. Cho hàm số:</b>


y = (m 1)x + 2m – 5 (m <sub> 1) (d)</sub>


a. Tìm giá trị của m để hàm số trên là hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) đi qua điểm M(2;1).


c. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1.


d. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên
trục tung.


e. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -3.
f. Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2mx + m – 3 ti im cú
honh bng 2.


<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 - chơng II.</b>
<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1. Cho hai hµm sè: </b> y = -x + 1 (1)
y = x + 3 (2)



a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm giao điểm E của hai đồ thị núi trên.


<b>C©u 2. Cho hµm sè:</b>


y = (a + 1)x + 2a – 5 (d)


a. Tìm giá trị của a để hàm số trên là hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
b. Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) đi qua điểm M(1; 2).


c. Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 2x - 1.


d. Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 1 tại một điểm trên
trục tung.


e. Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng -3.
f. Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2ax + a – 3 tại điểm có
hồnh bng 2.


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Đề 1.</b>


<b>Câu 1: 3đ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Suy ra y = -1.


Vậy toạ độ im G(1; -1).
<b>Cõu 2. 7. </b>


a. Hàm số ĐB khi m – 1 > 0  m > 1. (1đ).


Để hàm số nghịch biến khi m 1 < 0  m < 1. (1®)


b. Để đờng thẳng (d) đI qua điểm M(2;1)


 1 = (m – 1).2 + 2m – 5 => m = 2 . (1®).


c. Để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y =3x + 1 khi và chỉ khi:
m – 1 = 3 và 2m – 5 1


 m = 4 vµ m 3.


Vậy với m = 4 thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y =3x +1. (1đ)


d. Để đờng thẳng d cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên trục tung  m -1 2
và 2m – 5 = 3


Hay m 3 vµ m = 4. (1®)


Vậy với m = 4 thì đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại 1 điểm trên trục tung.
(1đ)


e. Để đờng thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -3  x = -3; y = 0.
Do đó ta có: (m-1).(-3) + 2m – 5 = 0  m = -2 (1đ)


f. Để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2mx + m -3 tại điểm có hồnh độ bằng 2 
(m-1).2 + 2m – 5 = 2m.2 + m – 3  m = -4. (1đ)


<b>II. đáp án đề 2 .</b>
<b>Câu 1. 3 điểm.</b>



Câu a: vẽ đúng đồ thi hai hàm số: 2đ.
Câu b: tìm đúng toạ độ của điểm E: 1đ.
Hoành độ giao điểm của điểm E là:
-x + 1 = x + 3 => x = -1


=> y = 2.


Vậy toạ độ điểm E (-1; 2).
<b>Câu 2. 7đ</b>


a. Hàm số trên đồng biên khi a +1 > 0 => a > -1 (1đ)
Để hàm số trên nghịch biến  a + 1 < 0  a < -1 (1đ)
b. Để đờng thẳng (d) đI qua điểm M(1;2) thì:


2 = (a + 1).1 + 2a – 5 => a = 2. (1®)


c. để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 2x – 1


 a + 1 = 2 vµ 2a – 5 -1
=> a = 1 vµ a 2.


Vậy với a = 1 thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 2x – 1. (1đ).
d. Để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 1 tại một điểm trên trục tung


 a + 1 2 vµ 2a – 5 = 1 hay a 1 vµ a = 3. (1®).


Vậy với a = 3 thì đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 1 tại một điểm trên trục tung
e. Để đờng thẳng (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng -3  x = -3; y = 0.
Do đó ta có: (a +1).(-3) + 2a – 5 = 0  a = -8 (1đ)



f. Để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2ax + a -3 tại điểm có hoành độ bằng 2  (a
+ 1).2 + 2a – 5 = 2a.2 + a – 3  a = 0. (1đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×