Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai kiem tra so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 2 KHỐI 12 ĐỀ SỐ 1 </b>
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN <b>Mơn: Hố học</b>


<i><b> Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>Họ và tên:</b> ………
<b>Lớp: 12</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


<b>Câu 1:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 2:</b> Amin CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3 có tên gọi tương ứng là:


A. Metylpropylamin B. Propylmetylamin C. Butylamin D. Butanamin
<b>Câu 3:</b> Anilin là một amin có tính bazơ yếu, vì thế:


A. Anilin khơng làm q tím hố xanh. B. Anilin khơng tác dụng được với axit HCl.
C. Anilin không tác dụng với dung dịch Brôm. C. Anilin tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>Câu 4: </b>Cho 5,6 lit khí etyl amin (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng muối thu được là:


A. 24,5 gam B. 20,375 gam C. 35,275 gam D. 18,5 gam


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức mạch hở, sau khi phản ứng kết thúc hơi nước thu được hấp thụ
bởi dung dịch H2SO4 đặc thấy dung dịch này tăng 8,1 gam, khí CO2 và N2 cho lội qua dung dịch nước vôi trong dư thu
được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của amin là:



A. CH5N B.C2H7N C. C3H9N D. C4H11N


<b>Câu 6:</b> Amino axit có cơng thức cấu tạo CH3 – CH – CH – COOH có tên gọi thơng thường là:
l l


CH3 NH2


A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. lysin


<b>Câu 7:</b> Ứng với công thức phân tử C3H6O2N số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 8:</b> Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra ba chất hữu cơ có cơng thức tương ứng: CH3COOH,


CH3CH2NH2, H2NCH2COOH?


A. NaOH B. CH3OH/HCl C. HCl D. Q tím


<b>Câu 9:</b> Hãy chọn đáp án đúng ứng với công thức cấu tạo thu gọn của một amino axit no chỉ chứa một nhóm


chức amin và một nhóm chức axit biết rằng 15 gam amino axit này tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH
1M.


A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CHCOOH


l
NH2



C.


H2NCH2CH2COOH


D.CH3CH- CHCOOH


l l
CH3 NH2


<b>Câu 10:</b> Khi thực hiện phản ứng trùng ngưng axit ε – aminocaproic (H2N - [CH2]5 – COOH), sản phẩm thu


được là:


A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-7 C. Poli(vinyl axetat) D. Policaproamit


<b>Câu 11:</b> Chọn đáp án đúng điền vào dấu ba chấm trong khái niệm sau “Peptit là loại hợp chất chứa từ … gốc α


– amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit”:


A. 50 B. 20 đến 50 C. Trên 50 D. 2 đến 50


<b>Câu 12:</b> Trong các loại tơ: len, bông, tơ poliamit, tơ visco, tơ tằm, tơ vinylic, tơ xenlulozơ axetat, các loại tơ
bán tổng hợp là


A. Len, bông, tơ visco B. Tơ poliamit, tơ


vinylic C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat D. Bông, len, tơ tằm


<b>Câu 13:</b> Poli(vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:



A. Đồng trùng ngưng B. Trùng ngưng C. Đồng trùng hợp D. Trùng hợp


<b>Câu 14:</b> Trong các loại polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4)


poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5)


<b>Câu 15:</b> Kết luận nào sau đây <b>khơng </b>hồn tồn đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 2 KHỐI 12 ĐỀ SỐ 2 </b>
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN <b>Mơn: Hố học</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>Họ và tên:</b> ………
<b>Lớp: 12</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án


<b>Câu 1:</b> Trong các loại tơ: len, bông, tơ poliamit, tơ visco, tơ tằm, tơ vinylic, tơ xenlulozơ axetat, các loại tơ bán
tổng hợp là


A. Len, bông, tơ visco B. Tơ poliamit, tơ


vinylic C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat D. Bông, len, tơ tằm


<b>Câu 2:</b> Poli(vinylclorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:


A. Đồng trùng ngưng B. Trùng ngưng C. Đồng trùng hợp D. Trùng hợp



<b>Câu 3:</b> Trong các loại polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4)


poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5)


<b>Câu 4:</b> Kết luận nào sau đây <b>khơng</b> hồn tồn đúng ?


A. Cao su là những polime có tính đàn hồi; B.Vật liệu compozit có thành phần chính là polime;
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp; D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức mạch hở, sau khi phản ứng kết thúc hơi nước thu được hấp thụ
bởi dung dịch H2SO4 đặc thấy dung dịch này tăng 8,1 gam, khí CO2 và N2 cho lội qua dung dịch nước vôi trong dư thu
được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của amin là:


A. CH5N B.C2H7N C. C3H9N D. C4H11N


<b>Câu 6:</b> Amino axit có cơng thức cấu tạo CH3 – CH – CH – COOH có tên gọi thơng thường là:
l l


CH3 NH2


A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. lysin


<b>Câu 7:</b> Ứng với công thức phân tử C3H6O2N số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 8:</b> Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra ba chất hữu cơ có cơng thức tương ứng: CH3COOH,



CH3CH2NH2, H2NCH2COOH?


A. NaOH B. CH3OH/HCl C. HCl D. Q tím


<b>Câu 9:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C3H9N là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 10:</b> Amin CH3 – CH2 – CH2 – NH – CH3 có tên gọi tương ứng là:


A. Metylpropylamin B. Propylmetylamin C. Butylamin D. Butanamin
<b>Câu 11:</b> Anilin là một amin có tính bazơ yếu, vì thế:


A. Anilin khơng làm q tím hố xanh. B. Anilin không tác dụng được với axit HCl.
C. Anilin không tác dụng với dung dịch Brôm. C. Anilin tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>Câu 12: </b>Cho 5,6 lit khí etyl amin (C2H5NH2) tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng muối thu được là:


A. 24,5 gam B. 20,375 gam C. 35,275 gam D. 18,5 gam


<b>Câu 13:</b> Hãy chọn đáp án đúng ứng với công thức cấu tạo thu gọn của một amino axit no chỉ chứa một nhóm


chức amin và một nhóm chức axit biết rằng 15 gam amino axit này tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH
1M.


A. H2NCH2COOH B. CH3CHCOOH


l
NH2



C.


H2NCH2CH2COOH


D.CH3CH- CHCOOH


l l
CH3 NH2


<b>Câu 14:</b> Khi thực hiện phản ứng trùng ngưng axit ε – aminocaproic (H2N - [CH2]5 – COOH), sản phẩm thu


được là:


A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ nilon-7 C. Poli(vinyl axetat) D. Policaproamit


<b>Câu 15:</b> Chọn đáp án đúng điền vào dấu ba chấm trong khái niệm sau “Peptit là loại hợp chất chứa từ … gốc α


– amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit”:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×