Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT TOAN HKII LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học GIO SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II


Lớp:.4/.1... Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu)
Tên:... Thời gian: 40 phút


<b>ĐỀ BÀI</b>


<i>Đọc thầm bài: HOA HỌC TRỊ</i>


<i> </i>Phượng không phải là một đóa, khơng phải vài cành; phượng đây là cả một loạt,
cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm
tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa lớn xòe ra
như mn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.


Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi
niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um,
mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e ấp, dần dần xịe ra cho gió
đưa đẩy. Lịng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm
quên mất màu lá phượng. Một hôm, bỗng đâu trên những cành cây báo một tin


thắm:Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trị ngạc nhiên trơng lên: Hoa nở
lúc nào mà bất ngờ vậy ?


Bình minh của hoa phượng là màu đỏ cịn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày
xuân dần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hịa nhịp với mặt trời chói lọi,
màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi ! Khắp thành phố bỗng rực lên như đến tết
nhà nhà đều dán câu đối đỏ.


<i>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</i>


<b>1/ Hoa học trò là tên gọi của hoa nào? </b>( 0,5 điểm)


a. Hoa bằng lăng


b. Hoa phượng
c. Hoa điệp


<b> 2/ Những tán hoa lớn xịe ra được ví với cái gì ? </b>( 0,5 điểm)
a. Như mn ngàn con bướm trắng đậu khít nhau.


b. Như mn ngàn con bướm trắng đậu rải rác.
c. Như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.


<b> 3/ Nỗi niềm của hoa phượng là gì? </b>( 0,5 điểm)
a. Vưà buồn mà lại vừa vui.


b. Buoàn – vui.


c. Vui vui – buoàn buoàn.


<b> 4/ Hoa phượng nở vào mùa nào? </b>( 0,5 điểm)
a. Mùa đơng.


b. Mùa xuân
c. Mùa hạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 5/ Tìm trong bài “Hoa học trị” một “câu kể Ai là gì” và xác định chủ ngữ, vị ngữ </b>
<b>trong câu vừa tìm được. </b>( 1 điểm)


...
...



<b> 6/ Dòng nào dưới đây nêu tác dụng của dấu gạch ngang? </b>( 0,5 điểm)
a. Dùng đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật.


b. Dùng đánh dấu phần chú thích.


c. Dùng đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
d. Cả a,b, c đều đúng.


<b>7/ Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lịng dũng cảm? </b>( 1 điểm)
a. Chân lấm tay bùn.


b. Vào sinh ra tử.
c. Ba chìm bảy nổi.
d. Nhường cơm sẻ áo.


<b>8/ Có mấy câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau</b>. ( 0,5 điểm)
Ngày 2 tháng 9 năm 1945.


Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Cả một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa.Những dòng
người từ khắp các ngả tn về vườn hoa Ba đình. Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang.
Những cô gái thủ đô hớn hở, áo màu rực rỡ.


a. 2 c. 4


b. 5 d. 3


………
<b>ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II</b>


<b> Môn: Tiếng Việt (Phần viết)</b>


Thời gian: 40 phút


<b>ĐỀ BAØI: </b>
I/ <b>CHÍNH TẢ</b>: (Nghe – Viết )


<i><b>Bài viết</b></i>: <b>SẦU RIÊNG</b>


Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau,hương
bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá,
hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa
ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái
rộ vào dạo tháng tư, tháng năm ta.


II/ <b>TẬP LÀM VĂN</b>:


<i><b>Đề bài</b></i>: Hãy tả một cây có bóng mát hoặc một cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp:.4/.1... <b>Mơn: Tốn</b>
Tên:... Thời gian: 40 phút


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>( 7 điểm)


<b> Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: </b>


<b>1/ Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? (0,5 đ )</b>


A. B.



C. D.


<b>2/</b> <b>Phân số</b> <b>nào lớn </b>


<b>hôn 1: ( 0, 25 ñ )</b>


A. 1612 B.


14


19 C. 19


19



3/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 5<sub>9</sub> . ( 0,25ñ )


A. 10<sub>27</sub> B. 15<sub>18</sub> C. 15<sub>27</sub> D. 20<sub>27</sub>
<b> 4/ Quy đồng mẫu số hai phân số sau: </b> 3<sub>4</sub> và 4<sub>9</sub> ( 1 đ)


<b> A. </b> 12<sub>16</sub> vaø 12<sub>27</sub> B. 27<sub>36</sub> vaø 16<sub>36</sub> C. <sub>13</sub>7 vaø 12<sub>13</sub>
<b> 5/ Điền dấu: > , < , = ( 0,5 ñ )</b>


A. <sub>24</sub>5

<sub></sub>

<sub>27</sub>5 B. 1

<sub></sub>

25<sub>19</sub>


<b> 6/ Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: </b> 8<sub>9</sub> ; 5<sub>9</sub> ; 7<sub>9</sub> ( 1 đ)


A. 5<sub>9</sub> ; 8<sub>9</sub> ; 7<sub>9</sub> B. 8<sub>9</sub> ; 7<sub>9</sub> ; 5<sub>9</sub> C. 5<sub>9</sub> ; 7<sub>9</sub> ;



8
9


<b> 7/ Rút gọn phân số </b> 36<sub>72</sub> <b> ta được phân số tối giản là:</b>


<b> A. </b> <sub>12</sub>6 B. 12<sub>24</sub> C. 1<sub>2</sub>
<b> 8/ Phép trừ 3 -</b> <sub>7</sub>2 <b>có kết quả là:</b>


<b> A. </b> 19<sub>7</sub> B. <sub>7</sub>1 C. 5<sub>7</sub>
<b> 9/ Pheùp coäng </b> 45 <b> +ø </b>6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 11
9


B.


49


30 <sub> C. </sub>
9
6


<b> 10/ Phép nhân </b> 7<sub>8</sub> <b> x </b> <sub>11</sub>8 <b> có kết quả là:</b>


<b> A. </b> <sub>11</sub>7 B. 15<sub>19</sub> C. 28<sub>44</sub>
11/ Pheùp chia 4<sub>5</sub> <b>: </b> <sub>7</sub>8 <b> có kết quả là:</b>


<b> A. </b> 32<sub>35</sub> <b> B. </b> 28<sub>35</sub> C. <sub>10</sub>7


<b> 12/ Giá trị của biểu thức </b> 12<sub>5</sub> <b> - </b> 1<sub>3</sub> <b> x </b> 3<sub>5</sub> <b> là: (0,5 điểm)</b>


A. 93<sub>75</sub> B. 22<sub>10</sub> C. 33<sub>15</sub>
<b> 13/ Dấu cần điền vào ô trống để </b> 4<sub>7</sub>

14<sub>17</sub> <b> là:</b>


A. > B. < C. =


<b> 14/ Một hình bình hành có độ dài đáy 42 cm, chiều cao bằng </b> 1<sub>3</sub> <b> độ dài đáy . Diện tích hình </b>
<b>bình hành là: (1 điểm) </b>


<b> A. 126 cm</b>2 <sub> B. 56 cm</sub>2<sub> C. 588 cm</sub>2
15/ Số cần điền vào chỗ chấm để 12 tấn 50 kg = ...kg là:


A. 1 250 B. 12 050 C. 12 500
16/ Số cần điền vào chỗ chấm để 3 giờ 35 phút = ...phút là:


<b> A. 335 phút B. 210 phút C. 215 phút </b>
<b> 17/ Số cần điền vào chỗ chấm để 9 m2 <sub>128 cm</sub>2 <sub>= ...cm</sub>2<sub> là:</sub></b>


<b> A. 90 128 B. 9 128 C. 9 0128 cm</b>2


18/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 5<sub>6</sub> <b>m. Chiều rộng bằng </b> 3<sub>5</sub> <b>m. Chu vi mảnh </b>
<b>vườn đó là: (1 điểm) </b>


A. 43<sub>30</sub> B. 16<sub>11</sub> C. 43<sub>15</sub>


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 3 điểm)


<b> 1/ Tìm x: </b> 3<sub>5</sub> x <i>X </i>= 4<sub>7</sub> ( 0,5 ñ )
...



...


...


<b>2/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng </b> 3<sub>5</sub> <b> chiều dài. Tính chu vi </b>
<b>và diện tích mảnh vườn đó. ( 2,5 điểm)</b>


Giaûi:


...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>I.Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)</b></i>


Caâu 1: b (0,5 điểm)
Caâu 2: c (0,5 điểm)
Caâu 3: a (0,5 điểm)
Câu 4: c (0,5 điểm)


Câu 5: Nếu học sinh chỉ viết được câu kể Ai là gì? thì được 0,5 điểm.
Xác định được chủ ngữ, vị ngữ thì được 0,5 điểm


Caâu 6: d (0,5 điểm)
Câu 7: b (1 điểm)
Câu 8: c (0,5 điểm)



<i><b>II.Kiểm tra viết: </b></i>


<i><b> </b></i>1/ Chính tả: ( 5 điểm)


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả ,chữ viết rõ ràng,trình bày đúng đoạn văn:5
điểm.


- Sai âm đầu hoặc vần,thanh; không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm/ mỗi
lỗi.


<i><b>Lưu y</b></i>ù: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách,kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn,... trừ 1 điểm tồn bài.


2/ Tập làm văn: ( 5 điểm)


- Viết được bài văn miêu tả cây cối ù đủ ba phần:
+ Mở bài: Giới thiệu bao quát về cây. ( 1 điểm)


+ Thân bài: Tả từng thời kì phát triển của cây hoặc tả từng bộ phận của cây
( gốc, rễ, thân, cành, lá, hoa, quả...) (2 điểm)


+ Kết bài: Nêu ích lợi của cây hoặc tình cảm của người tả. ( 1điểm)
- Bài văn khơng mắc lỗi chính tả,sạch sẽû. (0,5 điểm)


- Dùng từ,đặt câu đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn trôi chảy.(0,5 điểm)
- Không phân biệt được mở bài, thân bài, kết bài. ( trừ 1 điểm)


ĐÁP ÁN



<b>Mơn: Tốn -(Giữa kì II-Năm học:2011-2012)</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>( 7 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 9: B ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 10: A ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 11: C ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 12: C ( 1 điểm)</b>
<b> Câu 13: B ( 0,25 điểm)</b>
Câu 14: C ( 1 điểm)
<b> Câu 15: B ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 16: C ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 17: A ( 0,25 điểm)</b>
<b> Câu 18: C ( 1 điểm)</b>
<b> II.PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 3 điểm)


<b> Caâu 1: ( 0,5 điểm)</b>


<b> </b> 3<sub>5</sub> x <i>X </i>= 4<sub>7</sub>


X = 4<sub>7</sub> : 3<sub>5</sub> ( 0,25 điểm)
X = 20<sub>21</sub> ( 0,25 điểm)
Câu 2: (2,5 điểm) Bài giải:


Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
120 x 3<sub>5</sub> = 72 (m) Hoặc: 120 : 5 x 3 = 72 (m) ( 0,5 điểm)
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
(120 + 72 ) x 2 = 384 (m) ( 0,5 điểm)


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×