<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chào mừng các bạn
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I/ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC</b>
<b>Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni</b>
<b>Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT NÂNG CAO</b>
<b>1.Tác dụng với axit sunfuric</b>
<b>-Dung dịch axit sunfuric đặc đun nóng tác </b>
<b>dụng với hầu hết kim loại trừ Pt, Au</b>
<b>-Dung dịch axit sunfuric đặc nguội không </b>
<b> phản ứng với Al, Fe, Cr</b>
<b>2. Tác dụng với axit HNO</b>
<b>3</b>
<b>-HNO</b>
<b>3 </b>
<b>đặc nguội không phản ứng với Al, </b>
<b>Fe, Cr</b>
<b>3. Tác dụng với bazơ (Al, Zn)</b>
<b>4. Tác dụng với muối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I/ DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT NÂNG CAO</b>
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ</b>
<b>1. Khử oxit kim loại</b>
<b>2. Kim loại tác dụng với muối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II/ TÍNH CHẤT NÂNG CAO</b>
<b>1.Tác dụng với phi kim</b>
<b>- Tác dụng với oxi: Trừ phi kim nhóm 7 khơng trực tiếp phản ứng</b>
<b>- Tác dụng với hiđro: chỉ tác dụng với phi kim nhóm 7</b>
<b>2.Tác dung với axit</b>
<b>Các axit ở trạng thái rắn có thể tác dụng được với HNO3, H2SO4</b>
<b>3.Tác dụng với bazơ: Chỉ tác dung với phi kim nhóm 7</b>
<b>4. Tác dụng với muối: Chỉ tác dung với phi kim nhóm 7</b>
<b>Các phi kim hoạt động mạnh tác dụng với muối của kim loại hóa trị thấp tạo thành</b>
<b>muối kim loại hóa trị cao</b>
<b>5. Tác dụng với nước: Chỉ tác dung với phi kim nhóm 7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I/ OXIT AXIT</b>
<b>`</b>
<b>1.Tác dụng với nước</b>
<b> Khi cho NO</b>
<b>2</b>
<b> tác dụng với nước thì sẽ tạo ra axit nitrat và khí NO</b>
<b> 2.tác dụng với bazơ</b>
<b>-Khi sục khí SO</b>
<b>2</b>
<b>, CO</b>
<b>2</b>
<b> vào dung dịch bazơ, đầu tiên tạo muối trung hịa, nếu một</b>
<b>trong hai </b>
<b> khí đó cho vào mà cịn dư thì sẽ tác dụng với muối trung hòa tạo muối axit</b>
<b>-NO</b>
<b>2</b>
<b> khi tác dụng với dung dịch bazơ sẽ tạo hỗn hợp hai muối</b>
<b> II/ OXIT BAZƠ</b>
<b> 1. Tác dụng với axit</b>
<b>Fe</b>
<b>3</b>
<b>O</b>
<b>4 </b>
<b>khi tác dụng với dung dịch HCl... tạo ra hỗn hợp hai muối</b>
<b> 2. Tác dụng với dung dịch muối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I/ NHIỆT PHÂN MUỐI</b>
<b>-Muối Nitrat của kim loại từ Li – Na khi bị nhiệt phân cho muối nitrit và oxi</b>
<b>-Muối Nitrat của kim loại từ Mg- Cu khi bị nhiệt phân tạo oxit, khí NO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và oxi</b>
<b>-Muối Nitrat của kim loại sau Cu khi bị nhiệt phân cho KL, Khí NO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và oxi </b>
<b>-Muối cacbonnat của kim loại kiềm khơng bị nhiệt phân, cịn lại bị phân hủy tạo </b>
<b>oxit kim loại và CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
1 0
1 0
1 0
<b>10</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>A: CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>
<b> I/ BÀI TẬP NHẬN BIẾT</b>
<b> </b>
<b>1 / CÁCH GIẢI:</b>
<b>a) Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn</b>
<b> B1: trích mẩu thử và đánh số thứ tự</b>
<b> B2: Dùng sơ đồ để nhận biết</b>
<b> B3: Viết các phương trình phản ứng</b>
<b> B4: Dán nhãn vào mỗi chất</b>
<b>b) Nhận biết không dùng thuốc thử</b>
<b> B1: Trích mẫu thử và đánh số thứ tự </b>
<b> B2: Lần lượt đổ mẫu thử của hóa chất này vào lần lượt các mẫu thử của những </b>
<b>hóa chất cịn lại</b>
<b> B3: Lập bảng, viết phương trình hóa học</b>
<b>`B4: Dán nhãn vào mỗi chất</b>
<b>II/ BÀI TẬP HỖN HỢP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>B: BÀI TẬP</b>
<b>BÀI 1: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối là: clorua, sunfat, nitrat,</b>
<b>Cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb</b>
<b> a) Hỏi mỗi ống nghiệm cúa muối gì</b>
<b> b) Nêu phương pháp phân biệt 4 muối đó</b>
<b>BÀI 2: Trong 4 lọ mất nhãn A, B, C, D chứa AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết chất </b>
<b>Trong lọ B tạo khí với chất trong lọ C nhưng không phản ứng với chất trong lọ D.</b>
<b>Xác định chất chứa trong mỗi lọ</b>
<b>BÀI 3: Hấp thụ 5,6 dm3 CO<sub>2</sub> vào 400 ml dung dịch KOH 1M nhận được dung </b>
<b>Dịch A. Hỏi trong A chứa muối gì bao nhiêu gam</b>
<b>BÀI 4: Thả 2,3g Na kim loại vào 100ml dung dich AlCl3 0,3M thấy thoát ra khí A, </b>
<b>Kết tủa B. lọc kết tủa nung đến lương khơng đổi thu được ag. Tính a</b>
<b>BÀI 5: Hỗn hợp NaCl và NaBr khi tác dụng với AgNo3 dư tạo ra kết tủa bằng </b>
<b>Lương AgNO3 phản ứng.Tìm phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->