Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhòngGD&ĐT Văn Bàn <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


Trường THCS Tân Thượng Mơn:<b> TỐN 9</b>


(Thời gian: 90 phút)


<b>A. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (2 điểm)</b>


Câu1/ Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?


A . x2<sub> -2x= 0 B. (x+2)(x</sub>2<sub> -2x +3) =0 C. 2x -5 = 0 D . 6x - y= 8</sub>


Câu2/ Cho hàm số y = 2x2<sub> . Kết luận nào sau đây là đúng?</sub>


A. y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, vừa là giá trị lớn nhất của hàm số
B. y= 0 là giá trị lớn nhất của hàm số


C. y= 0 là giá trị không xác định
D. y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số


Câu3/ Điểm M(-1; 2) thuộc đồ thị của hàm số y= ax2<sub>. Hệ số a bằng:</sub>


A. a= 2 B. a= 4 C. a= 1 D. a= -2
Câu4/ Hình trịn có bán kính 1cm. Diện tích của nó là:


A. .31.4cm2<sub> B. 314cm</sub>2<sub> C. .3.14cm</sub>2<sub> D. .0.314cm</sub>2


Câu5/ Phương trình ax2<sub> +bx +c =0 (a≠0) có hai nghiệm phân biệt khi:</sub>


A. a và c cùng dấu B. a và c trái dấu C. <i>Δ</i> = 0 D. <i>Δ</i> <0
Câu6/ Góc ở tâm là góc:



A.Có đỉnh trùng với tâm của đường trịn
B.Có đỉnh nằm trong đường trịn


C.Có đỉnh nằm bên ngồi đường trịn


D.Có đỉnhnằm trên đường trịn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường trịn
Câu7/ Góc nội tiếp chắn nữa đường trịn là góc:


A. Bẹt B.Tù C.Vuông D.Nhọn
Câu8/ Công thức tính thể tích của hình trụ là:


A. V= <i>Π</i> rh2<sub> B. </sub> <i><sub>Π</sub></i> <sub>r</sub>2<sub> h C. </sub> <i><sub>Π</sub></i> <sub>rh D.</sub> 1


3 <i>Π</i> rh2


B. TỰ LUẬN (8điểm)


<b>Câu 9/</b>(1đ)Giải hệ phương trình sau:


¿
2<i>x −</i>3<i>y=</i>1


<i>x+y=</i>3
¿{


¿





<b>Câu 10/</b>(2đ)Giải các phương trình sau:


a) 2x2<sub>+ 3x +1 0 b) x</sub>2<sub>+ 3x -4= 0 </sub>
<b>Câu 11/</b> ( 2đ) Cho hàm số <b>y= x2<sub> và y = -x +2</sub></b>


a/ Trên cùng hệ trục toạ độ vẽ đồ thị của hai hàm số trên


b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.


<b>Câu 12/</b> (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác góc C cắt AB tại E. Kẻ AH vng
góc với BC và AK vng góc với CE. gọi I là giao điểm của AH và CE. Chứng minh:


a/ Bốn điểm A,K,H,C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn.
b/ OK vng góc AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN TỐN 9</b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM:( 2ĐIỂM)</b>


- Mỗi ý đúng được 0,25 điểm .


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ý đúng A D A C B A C A


<b>B/TỰ LUẬN (8 ĐIỂM )</b>


Câu 9 Biến đổi đúng


Giải đúng 2 ẩn (x; y) = (2; 1)


Kết luận đúng


0.25 đ
0.5 đ
0.25đ
Câu 10 a) a=2 ;b=3 ; c= 1


Ta có : a- b+ c =2-3+1 =0


=> pt có 2 nghiệm là : x1= -1 ; x2= -1/2


b) a=1;b=3 ; c= -4


<i>Δ</i> =b2<sub>-4ac =3</sub>2<sub>-4.1.(-4)= 9+16 =25 => </sub>


√25 =5
=> pt có 2 nghiệm phân biệt x1= -2; x2= ½


KL: pt có hai nghiệm: x1= -2; x2= ½


0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ


Câu 11



a)Hàm số y =x2<sub> Xác định đúng 5 điểm </sub>


Hàm số y= -x +2. Xác định đúng hai điểm
Vẽ đúng hai đồ thị


b)Đưa về dạng phương trình: x2 <sub>+ x – 2 =0</sub>


Xác định đúng nghiệm của phương trình
Xác định đúng toạ độ giao điểm


0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25đ


Câu 12


Vẽ đúng hình


a/ Gọi O là trung điểm của AC


Trong tam giác vng AKC có: OK=OA=OC (1)
Trong tam giác vng AHC có: OH=OA=OC (2)


Từ (1) và (2) =>OK=OA=OC=OH =>A,K,H,C cùng thuộc đường tròn (O)
b/Tam giác OKC cân => <i>∠</i> <sub>OKC = </sub> <i>∠</i> <sub>OCK</sub>


<i>∠</i> <sub>OCK = </sub> <i>∠</i> <sub>KCB ( </sub><sub>do CE là phân giác góc C)</sub>



=> <i>∠</i> <sub>OKC = </sub> <i>∠</i> <sub>KCB => OK// BC</sub>
AH BC => AH OK


c/ Ch ứng minh <i>∠</i> <sub>KAI = </sub> <i>∠</i> <sub>EAK => AK </sub><sub>phân giác </sub> <i>∠</i> <sub>EAI</sub>
AK CE => Tam giác EAI cân t ại A


(HS có thể làm cách khác.)


0.5 đ


0.25đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.5 đ


a



<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


<b>O</b>
<b>H</b>



<b>K</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MA TRẬN ĐẾ KI M TRA H C KÌ II

TỐN 9


NĂM HỌC: 2011 – 2012



C p đấ ộ


Ch đủ ề


Nh n bi tậ ế Thông hi uể V n d ngậ ụ C ngộ


C p đ th pấ ộ ấ C p đ caoấ ộ


<b>TNK</b>


<b>Q</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Hệ phương trình bậc
nhất một ẩn


Biết giải hệ
phương trình bậc


nhất một ẩn .C9


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>



1

10%
1

10%
Hàm số y = ax2


Phương trình bậc
hai một ẩn


Nhận biết được t/c
của hàm số , PT
bậchai,nghiệm
số nghiệm..
C1,2,5,10


Hiểu được cách tìm
hệ số a, vẽ đồ thị hàm
số,tìm tọa độ giao
điểm ,giải PT
C3,10,11


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


3
0,75đ


7,5%
1
1,25đ
12,5%
1
0,25đ
2,5%
2
2,75đ
27,5%
7

40%


Góc với đường trịn


Nhận biết được
đặc điểm góc ở
tâm,góc nội tiếp .


C6,7


Giair được bài tốn
liên quan đến góc và


đường trịn .
C12


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>


2
0,5đ
5%
1

30%
3
3,5đ
35%


Hình trụ,hình nón
,hình cầu .


Nhận biết được
diện tích hình
trịn ,hình trụ.C4,8


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%



<i>Tổng só câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV RA ĐỀ</b>


<b>MAI THẾ LỰC</b>


<b>TỔ CM DUYỆT</b>


<b>BÙI NGỌC QUẾ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×