Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Toan 5 Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1: Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 2010</b>


<b> TiÕt 1: </b>


<b>Tp c</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>


<b>I- Mục tiêu</b>:


- c đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn; Tựu trờng, sung sớng, siêng năng,nơ
lệ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ. Nhấn
giọng các từ ngữ thể hiện lời nhắn nhủ, niềm hi vọng cuả Bác đối với HS Việt Nam.


- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung bài.


- Hiểu các từ ngữ khó: bao nhiêu cuộc chuyển biến khác thờng.80 năm giời nô
lệ, cơ đồ, hồn cầu,kiến thiết cờng quốc năm châu.


- HiĨu nội dung bài: Qua bức th, Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, nghe thầy
yêu bạn và tin tởng rằng học sinh các thế hệ sẽ là ngời kế tục xứng dáng sự nghiệp của
cha ông, xây dựng nớc Việt Nam cờng thịnh, sánh vai với các nớc giàu mạnh.


Học thuộc lòng đoạn th: Sau 80 năm giờicủa các em.


<b>II- Đồ đùng dạy học</b>.


Tranh minh họa bài đọc


Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc.



<b>III- Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1- Më đầu</b>:


`- GV giới thiệu khái quát nội dung và chơng trình phân môn Tập dọc lớp 5:


- HS mở SGK đọc tên chủ điêm trong sách:Việt Nam - Tổ quốc em; Cánh chim hịa
bình;Con ngời với thiên nhiên;Giữ lấy màu xanh; Vì hạnh phỳc con ngi.


<b>2- Dạy bài mới</b>.


<b>2.1. Giới thiệu bài.(</b> Giới thiÖu qua tranh vÏ- SGK)


<b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>.


<b>a- Luyện đọc</b>


- Luyện đọc nối tiếp đoạn( 4-5 em) 2-3 lợt. GV sửa lỗi phát âm nếu học sinh
phát âm sai, kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Luyn c theo cp.
- GV c mu,


<b>b- Tìm hiểu bài</b>.


- GV cùng học sinh đàm thoại trả lời các câu hỏi sau:


* Em hãy đọc thầm đoạn 1 và cho biết ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có gì
đặc biệt so với những ngày khai trờng khác<i><b>?( Đó là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc</b></i>
<i><b>Việt Nam dân chủ cộng hòa,ngày khai trờng đầu tiên khi nớc ta dành đợc độc lập</b></i>


<i><b>sâu 80 năm giời nô lệ. Từ ngày khai trờng này các em sẽ đợc hởng một nền cgiáo</b></i>
<i><b>dục hoàn tồn Việt Nam.)</b></i>


* Em hãy giải thích thêm về câu của Bác Hồ “ Các em đợc hởng sự may mắn đó là
nhờ sự hi sinh của bao đồng bào các em<i><b>...( Từ tháng 9-1945 các em HS đợc hởng</b></i>
<i><b>một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam. Để có đợc điều đó, dân tộc ta đã phải trải</b></i>
<i><b>qua đấu tranh kiên cờng, hi sinh mất mát trong suốt 80 năm chống thực dân Pháp</b></i>
<i><b>đô hộ.)</b></i>


*Theo em, Bác Hồ muốn nhắc nhớ HS điều gì khi đặt câu hỏi: “Vậy các em nghĩ
sao?” <i><b>(Bác nhắc các em h/s cần phải nhớ tới sợ hi sinh xơng máu của đồng bào để</b></i>
<i><b>các em phải xác định đợc nhiệm vụ học tập của mình.)</b></i>


*Sau cách mạng tháng Tám,nhiệm vụ của tồn dân là g<i><b>ì?(Tồn dân ta phải xây</b></i>
<i><b>dựng lại cơ đồ mà tổ tiên ta đã để lại, làm cho nớc ta theo kịp các nớc khác trên thế</b></i>
<i><b>giới.)</b></i>


*HS có trách nhiệm nh thế nào trong công cuộc kiến thiết đó<i><b>?( Phải siêng năng</b></i>
<i><b>học tập, ngoan ngỗn nghe thầy u bạn để lớn lên xây dựng đất nớc làm cho dân</b></i>
<i><b>tộc Việt Nam bớc tới đài vinh quang để sánh vai cùng các cờng quốc năm châu.)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Vài em nhắc lại và nhẩm thuộc.</b></i>


<b>c- Luyn c diễn cảm và học thuộc lòng</b>


GV yêu cầu h/s nêu cách đọc<i><b>.( Đoạn 1 đọc với giọng nhẹ nhàng, thân ái.Đoạn</b></i>
<i><b>2 giọng xúc động thêt hiện niềm tin.)</b></i>


GV cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2, HS gạch chân các từ cần nhấn giọng:
xây dựng, chờ đợi,tơi đẹp, hay không, sánh vai, phần lớn.



HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


Gv tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- GV yêu cầu học sinh độc thuộc lòng đoạn th: <i>… Sau 80 năm giời nô lệ…công</i>
<i>học tập của các em…</i>


- Mời 3 HS đọc thuộc lòng trớc lớp.GVnhận xét tuyờn dng HS c tt.


<b>3- Củng cố dặn dò</b>


- GV tæng kÕt tiÕt häc.


- Dặn dò về nhà học bài và chuẩn bị bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa.


<b>Toán</b>


<b>Tiết: 1 Ôn tập: Khái niệm phân số</b>


I. Mục Tiêu:


Giỳp HS: Bit c, Viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên dới
dạng phân số


- RÌn cho HS kÜ năng trình bày phân số và giải toán có liên quan phân số.
- GD HS yêu môn học.


II. Đồ dùng d¹y häc



Thầy: các tấm bìa cắt và vẽ nh hình SGK. HS sách giáo khoa, bảng con.
III. Các hoạt động dy hc.


1. Ôn tập khíai niệm ban đầu về ph©n sè.


B1: GV Hớng dẫn HS quan sát những tấm bìa rồi cho HS nêu tên gọi phân số tự
viết phân số đó rồi đọc phân số.


VD: 2


3 phân số đã đợc tô mu.


- Tơng tự với các tấm bìa còn lại
- Cho HS chỉ vào các phân số: 2


3 ;
5
10 ;


3
4 ;


40


100 đây là các phan số, yêu


cầu HS chỉ ra tử số, mẫu số, của các phân sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VD: 1 : 3 = 1



3 .(GV nhấn mạnh hay
1


3 .( còn là kết quả của phép chia 1: 3)


- Tơng tự nh vậy HD HS cách viết một số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số
là 1.


- VD: 5 = 5


1 ; 15 =
15


1 ,


- GV yêu cầu HS viết số 1 dới dạng phân số: VD 1 = 5


5 =
2
2 =


9
9 …
<b>3.Thùc Hµnh.</b>


<b>* Bài 1</b>: Yêu cầu HS đọc bài tập, sau đó yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc và chỉ rõ tử số,
mẫu số của một phân số trong bài.


<b>* Bài 2</b>: HS đọc bài tập, yêu cầu HS làm vở bài tập. 2 HS lên bảng làm bài, nhận xét
bài làm của bạn trên bảng, trao đổi trong cặp để kiểm tra bi lm ca bn.



<b>*Bài 3</b>: Cách tổ chức tơng tù bµi 2.


<b>*Bài 4:</b> HS làm vào vở, một em làm bảng lớp sau đó lớp cùng nhận xét bài làm cảu
bạn, GV có thể chấm một số bài làm của HS ở dới lớp.


a) 1 = ; b) 0 =
4. Cđng cè – dỈn dò.


GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>o c</b>


<b> TiÕt 1</b>:

<b>Em là học sinh lớp 5</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Vị thế của học sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.


- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng l
hc sinh lp 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, trun vỊ tÊm g¬ng HS líp 5.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


A.Khởi động.
2.Bài mới.


a)Hoạt động 1: Quan sỏt v tho lun.


* Mục tiêu: Thấy vị thÕ cđa HS líp 5, vui vµ tù hµo khi là học sinh lớp 5.
* Cách tiến hành.


- HD thảo ln c¶ líp.


*KL: Năm nay các em đã lên lớp 5, là lớplớn nhất trờng. Vì vậy các em phải gơng mẫu
về mọi mặt để các em lớp dới học tập.


b) Hoạt động 2: Làm bài tập 1.


* Mục tiêu: Giúp HS xác định những nhiệm vụ của các em lớp 5.
* Cách tiến hành.


- HD thảo luận nhóm đơi.


*KL: Các điểm a/, b/, c/, d/, e/ là nhiệm vụ của học sinh lớp 5 mà chúng ta cần phải
thùc hiÖn.


c) Hoạt động 3: Làm bài tập 2.


* Mục tiêu: Giúp HS xác định những nhiệm vụ của bản thân
* Cách tiến hành.



- HD thảo luận nhóm đơi.
6


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*KL: Cần phát huy những điểm mà mình thực hiện tốt và khắc phục những điểm còn
hạn chế.


d) Hoạt động 4: Trị chơi “ Phóng viên”.
* Mục tiờu: Cng c ni dung bi.


* Cách tiến hành:


-Cho HS thay nhau đóng vai phóng viên.
- Nhận xét và kt lun.


*3.Hot ng ni tip.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i>

<b> Ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Giúp HS:</b></i>


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.



- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các
phân số.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b><i><b>Ơn tập tính chất cơ bản của phân số. </b></i>


- GV híng dÉn HS thùc hiện theo ví dụ 1, chẳng hạn có thể nêu thành bài tập dạng:


5


6 = =


.. . .. .. . .. .. .. . ..


.. . .. .. . .. .. .. . .. , HS chọn một số thích hợp để điền số đó


vào ơ trống. (Lu ý HS, đã điền số nào vào ô trống phía trên gạch ngang thì cũng phải
điền số đó vào ơ trống phía dới dạng gạch ngang, và số đó phải là số tự nhiên khác 0).
Tiếp đó HS tự tính các tích rồi viết viết tích vào chỗ chấm thích hợp. Chẳng hạn:


5
6 =


5<i>x</i>3
6<i>x</i>3=



15


18 hoặc
5
6 =


5<i>x</i>4
6<i>x</i>4=


20
24 ;


Cho HS nêu nhận xét thành một câu khái quát nh SGK.
- Tơng tù víi vÝ dơ 2.


- Sau cả 2 ví dụ, GV giúp HS nêu tồn bộ tính chất cơ bản của phân số (nh SGK). <b>Hoạt</b>
<b>động 2:</b><i><b>ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. </b></i>


- GV híng dÉn HS tù rót gän ph©n sè 9


120 . Lu ý HS nhí l¹i:


+ Rút gọn phân số để đợc một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn
bằng phân số đã cho.


+ Phải rút gọn phân số cho đến khi không thể rút gọn đợc nữa (tức là nhận đợc phân số
tối giản).


Cã thĨ cho HS lµm bµi tËp 1 trong Vë bài tập Toán 5 (phần 1). Chẳng hạn:
5x



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

18
30=


18:6
30:6=


3
5 ;


36
27=


36 :9
27 :9=


4
3 ; ....


<i>Chú ý: Khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý kiến để nhận ra: có nhiều cách rút gọn phân</i>
số, cách nhanh nhất là chọn đợc số lớn nhất mà tử số và mẫu số của phân số đã cho
đều chia hết cho số đó.


GV hớng dẫn HS tự quy đồng mẫu số các phân số nêu trong ví dụ 1 và ví dụ 2 (SGK),
tự nêu cách quy đồng mẫu số ứng với từng ví dụ (xem lại Tốn 4 (phần 2), trang 28 và
29). Cho HS làm bài tập 2 (trong Vở bài tập Toán 5 (phần 1) ri cha bi.


- Nếu còn thời gian nên cho HS làm các bài 3 và 4 (trong Vở bài tập Toán 5 (phần 1).
Chẳng hạn:



<b>Bài 3:</b>


a. b.


<i>Chú ý: Nên khuyến khích HS giải thích vì sao nối đợc nh vậy.</i>
Bài 4:


a. 202


505 =


202:101
505 :101 =


2
5


b. 202202


505505 =


202202:101101
505505:101101 =


2
5


<i>Chú ý: Không bắt buộc mọi ngời phải làm bài 4. Khuyến khích HS giỏi làm thêm</i>


<b>IV. Dặn dò: </b>VỊ lµm bµi tËp trong SGK.



<b>Khoa häc</b>
<b> TiÕt 1</b>

<b>: </b>

<b>Sù sinh s¶n</b>


<b>I. Mơc tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Vị thế cđa häc sinh líp 5 so víi c¸c líp tríc.


8


4



10


4



30


12



41


16



6
15


25


10



5
2



2


3



3


2



9


6



38


24



54
36


82


48



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bớc đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là học sinh lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là
học sinh lớp 5.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, truyện về tấm g¬ng HS líp 5.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...


<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
<b>*HĐ1</b>:Trò chơi : “ <b>Bé là con ai</b>?”



<b>+ Mơc tiªu</b>:


H/S nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có nhngx đặc điểm giống cả bố
và mẹ của mình.


<b>+ TiÕn hµnh:</b>


GV phát cho học sinh mỗi cặp một mảnh giấy yêu cầu học sinh vẽ một em bé
với bố hoặc mẹ của em bé đó, từng cặp các em phải bàn nhau xem vẽ thế nào để em bé
với ngời bố hoặc mẹ của em bé đó có những đặc điểm giống nhau khi nhìn vào là pháp
hiện ra ngay đó là hai bố con hoặc hai mẹ con. Sau đó GV thu phiếu lại và phát cho
mỗi HS một phiếu có hình em bé , sẽ phải đi tìm bố hoặc mẹ của em bé đó , trong cùng
một thời gian nếu em nào tìm đúng trớc thời gian là thắng cuộc, và ngc li quỏ thi
gian l thua cuc.


Kết thúc trò chơi giáo viên tuyên dơng cặp thắng cuộc và yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


- Ti sao chỳng ta tỡm pc bố, mẹ cho em bé?
- Qua trò chơi các em rút ra đợc điều gì?


–HS tr¶ lêi


<i><b>GV kết luận:Mọi trẻ em đều đo bố mẹ sinh ra, và có nhỡng c im ging</b></i>
<i><b>b v m ca mỡnh</b></i>.


<b>*HĐ2</b>: Làm việc với SGK


<b>+ Mơc tiªu:</b>



-HS hiểu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.


<b>+ TiÕn hµnh</b>:


- HS quan sát SGK đọc lời thoại giã các nhân vật trong hình.
- HS liên hệ với gia đình mình.


<b>GV hỏi</b> : Hãy nói về ý nghĩa của sợ sinh sản đối với gia đình dịng họ.
Điều gì sẽ xẩy ra nếu con ngời khơng có khả năng sinh sản?
GV chốt lại ý đúng:


<i><b>NHờ sự sinh sản mà các thế hệ con ngời đợc nối tiếp trong mỗi gia</b></i>
<i><b>đình,dịng họ đợc duy trì và kế tiếp nhau </b></i>


<b>*HĐ3</b>: Hoạt động kết thúc


- GV nhËn xÐt tiÕt học, dặn dò HS chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>Chiều thứ 3: Luyện từ và câu</b>
<b> Tiết 1</b>

<b>: </b>

<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc bµi nµy, häc sinh:


-Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa, đặt câu...


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.



<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë, bót mµu...


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


A.KiĨm tra bµi cị.
B. Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Bµi tËp 1</b>.


- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong đoạn văn a sau đó trong đoạn văn b
* Chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.


+xây dựng: làm nên cơng trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định.
+ Kiến thiết: Xây dựng theo quy mơ lớn.


+vµng xm: màu vàng đậm, vàng hoe là màu vàng nhạt tơi ánh lên; vàng lịm: màu
vàng của quả chín, gợi cảm gi¸c rÊt ngät.


<b>* Xây dựng và kiến thiết</b> <i><b>cùng chỉ một hoạt động là tạo ra một hay nhiều cơng</b></i>
<i><b>trình kiến trúc.</b></i>


<b>b) Bµi tËp 2</b>.


- HD häc sinh lµm viƯc cá nhân.


+ Nhận xét.


- HD rỳt ra li gii ỳng.on văn a từ kiến thiết và từ xây dựng có thể thay đổi
vị trí cho nhau vì nghĩa cảu chúng giống nhau.


Đoạnvăn b các từ vàng xuộm, vàng hoe, xàng lịm khơng thể thay đổi vị trí cho
nhauvì nh vậy không miêu tả đúng sự vật.


3) Phần ghi nhớ.(Gọi HS trả lì theo các câu hỏi gợi ý sau để hoàn thành phần ghi nhớ)
- Vậy thế nào là từ đồng nghĩ? Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn? thế nào là từ
đồng nghĩa khơng hồn tồn?


- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.


<b>*Bµi tËp 1. </b>


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. (nớc nhà- non sơng; hồn câu- năm châu)


<b>*Bµi tËp 2.</b>


- Giữ lại bài làm tơt nhất, bổ sung cho phong phú.đẹp, xinh, đèm đẹp, đẹp đẽ,
xinh xắn, xinh tơi, xinh xinh, tơi đẹp, tơi tắn,…


<b>*Bµi tËp 3.</b>


- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.


5.Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. Nhắc chuẩn bị giờ sau.



<b>Kể chuyện</b>
<b> TiÕt 1:</b>

<b> </b>

<b>LÝ Tự Trọng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


* Rèn kĩ năng nói:


- Thuyết minh và kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện.


- Hiu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lí Tự Trọng giàu lịng u nớc, dũng
cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang, bt khut trc k thự.


* Rèn kĩ năng nghe:


- Tập trung nghe thầy giáo kể và nhớ chuyện.


- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
* Giáo dục ý thc t giỏc trong hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị.</b></i>
<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<b>1) Giíi thiệu bài.</b>



<b>2) Giáo viên kể chuyện</b>( 2 hoặc 3 lần)
* Kể lần 1 và viết lên bảng tên các nhân vật


- HD học sinh giải nghĩa từ khó.


* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
* Kể lần 3 (nếu cần).


<b>3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>
<b>a) Bài tp 1.</b>


- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.


- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết minh để chốt lại ý kiến đúng.
+ Nhận xét bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Tranh 2: Về nớc, anh đợc giao nhiệm vụ chuyển và nhận th ừ tài liệu trao đổi với các
tôt chức đàng bạn qua đờng tàu biển.


*Trânh3: Lý Tự Trọng rất nhanh trí gan dạ và bình tĩnh trong cơng việc.
*Tranh4: Trong một buổi mít tinh anh đã bắn tên mật thám và bị giặc bắt.


*Tranh 5: Trớc toàn án giặc, anh hiên ngang khẳng định lý tởng cách mạng cảu mình.
*Tranh 6: ra pháp trờng anh vẫn hát vang bài quốc tế ca.


<b>b) Bµi tËp 2-3.</b>


- HD häc sinh kĨ chuỉptng nhãm, råi kĨ tríc líp.



- Sau khi mỗi HS kể song Gv hớng dẫn HS đặt câu hỏi lại bạn kể về ý nghĩ câu
chuyện: VD: Vì sao những ngời coi ngục lại gọi anh là “Ơng nhỏ”?


Hay: Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng kiến bạn
khâm phục?...


+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- HD rót ra ý nghĩa.


<b>3) Củng cố - dặn dò.</b>


-Tóm tắt nội dung bài. Nhắc chuẩn bị giờ sau


<b>Toán (luyện tập)</b>
<b>Ôn tập về phân số</b>
<b>I.Mục tiêu</b><i><b>: Giúp HS</b></i>


- Củng cố tính chất cơ bản cđa ph©n sè.


- Vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu s cỏc
phõn s.


- Rèn kĩ năng làm bài thành thạo, chÝnh x¸c.
- RÌn t thÕ, t¸c phong häc tËp cho HS.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng học nhóm; Bảng con.



<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>H1</b><i><b>: Kim tra bi c</b></i>


- Nêu các tính chất cơ bản của phân số.
- Giới thiệu bài.


<b>HĐ2:</b><i><b> Hớng dÉn luyÖn tËp</b></i>


Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


- HS làm bài và ghi kết quả ra bảng con. GV chốt lại kết quả đúng.
Đáp án : C . 12


21


Bµi 2: Rút gọn các phân số


- HS lm theo cp. Đại diện cặp trình bày (nêu rõ cách rút gọn), nhận xét. Thống
nhất kết quả đúng.


a) 15


40 =
15 :5
40 :5 =


3


8 b)


21
39 =


21:3
39 :3 =


7


13 c)
36
72 =


36 :36
72:36 =
1


2


Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số.


- HS làm cá nhân. Một số HS trình bày, nhận xét. Thống nhất bài làm đúng.
a) 2


5 vµ
3


8 <b>Ta cã</b> :
2
5 =



2<i>×</i>8
5<i>×</i>8 =


16


40 ;
3
8 =


3<i>ì</i>5
8<i>ì</i>5 =


15
40


b) 1


6 và
5


7 <b>Ta cã</b> :
1
6 =


1<i>×</i>7
6<i>×</i>7 =


7


42 ;


5
7 =


5<i>×</i>6
7<i>×</i>6 =


30
40


c) 1


2 ;
1
3 vµ


2


5 <b>Ta cã</b> :
1
2 =


1<i>×</i>3<i>×</i>5
2<i>×</i>3<i>×</i>5 =


15
30 ;


1
3 =



1<i>×</i>2<i>×</i>5
3<i>×</i>2<i>×</i>5 =


10
30


; 2


5 =


2<i>×</i>2<i>×</i>3
5<i>×</i>2<i>×</i>3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dới đây.
- HS làm bài vào vở.


- GV chấm chữa bài 3


5 =
12
20 =


60


100 ;
6
7 =


12
14 =



18
21
<b>HĐ3:</b><i><b> Củng cố, dặn dò </b></i>


- Hệ thống nội dung bài.


- GV nhận xét giờ, dặn dò HS häc tËp.


<b>Thứ t ngày 25 tháng 08 năm 2010</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>TiÕt 2</b>:

<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>


<b>I- Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn; sơng sa, vàng suộm lại, lắc l, treo lơ
lửng,


- Đọc trôi chảy toàn bài,.Nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh
vật.Giọng đọc chậm rãi dịu dàng.


- Hiểu các từ ngữ khó:lui , kéo đá.Các từ ngữ chỉ màu vàng của cảnh vật, phân
biệt đợc sắc thái nghĩa của của các từ chỉ màu vàng.


- Hiểu nội dung bài : Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạcgiữa ngày mùa,làm
hiện lên bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động trù phú, qua đó thể hiệntình u tha
thiết của tác giả đối với quê hơng.


<b>II- Đồ đùng dạy học</b>.



Tranh minh họa bài đọc


Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc.


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>.


<b>1- kiểm tra bài cũ: </b>2,3 HS lên bảng đọc thuộc lòng đoạn bài “ Sau 80 năm giời nô
lệ…công học tập cuả cỏc em


<b>2- Dạy bài mới</b>.


<b>2.1. Giới thiƯu bµi.(</b> Giíi thiƯu qua tranh vÏ- SGK)


<b>2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>.


<b>a- Luyện đọc</b>


- Luyện đọc nối tiếp đoạn( 4 em) 2-3 lợt. GV sửa lỗi phát âm nếu học sinh phát
âm sai, kết hợp giải nghĩa từ khó.


- Luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu,


<b>b- Tìm hiểu bài</b>.


_ GV cựng hc sinh m thoi tr lời các câu hỏi sau:


Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài tìm và gạch chân những sự vật trong bài có màu
vàng và tử chỉ màu vàng của sự vật đó.( <b>Lúa</b>:vàng suộm,nắng - vàng hoe,<b>quả xoan</b>
-vàng lịm<b>; lá mít</b> - vàng ối; <b>tàu đu đủ, lá sắn héo-</b> vàng tơi; <b>quả chuối chín vàng</b>; <b>bụi</b>


<b>mía</b> - vàng xọng; <b>rơm thóc</b> - vàng giịn<b>; mái nhà rơm</b>- vàng mới; tất cả màu vàng <b>trù</b>
<b>phú đầm ấm</b>.)


Hỏi : Mỗi từ chỉ màu vàng trong bài gợi cho em cảm giác gì?Em hãy chọn một
sự vật, hình dung về sự vật đó và nêu cảm giác của em về màu vàng của nó.( HS tự
chọn và nêu )


- Yêu cầu HS đọc đoạn cuối bài và cho biết:


+ Thời tiết ngày mùa đợc miêu tả nh thế nào<i><b>?( Thời tiết ngày mùa rất đẹp,</b></i>
<i><b>khơng có cảm giác héo tàn, hanh hao, lúc sắp bớc vào mùa đông.Hơi thở của đất</b></i>
<i><b>trời, mặt nớc thơm thơm nhè nhẹ.Ngày không nắng không ma.)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Những chi tiết chỉ thời tiết và con ngời gợi cho ta cảm nhận điều gì về làng
quê vào ngày mùa?(<i><b>Thời tiết và con ngời ở đây gợi cho bức tranh về làng quê thêm</b></i>
<i><b>đẹp và sinh động Thời tíêt đẹp, gợi ngày mùa no ấm.Con ngời cần cù lao động.)</b></i>


+ Bài văn rthể hiện tình cảm gì của tác giả đối với quê hơng?
+ HS phất biểu ý kiến.


* GV tổng kết bài:<i><b>Bằng nghệ thuật quan sát tinh tế, cách dùng từ gợi cảm,</b></i>
<i><b>giàu hình ảnh nhà văn Tơ Hồi đã vẽ lên bức tranh làng quê vào ngày mùa với</b></i>
<i><b>những màu vàng rất khác nhau, với những vẻ đẹp đặc sắc và sống động.Bài vănthể</b></i>
<i><b>hiện tình yêu quê hơng tha thiết của tác giả.</b></i>


<b>c- §äc diƠn c¶m</b>


- HS nêu cách đọc bài và tìm các từ cần nhấn giọng.( <b>Các từ chỉ màu vàng)</b>


GV đọc mẫu đoạn Màu lúa dới đồng đến mái nhà phủ một màu rơm vàng mới.


HS đọc diễn cảm.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3- Cđng cè - dỈn dß</b>


- GV hỏi :Theo em nghệ thuật tạo nên nét đặc sắc của bài văn là g<i><b>ì?( Chính là</b></i>
<i><b>cách dùng các từ ngữ chỉ màu vàng khác nhau của tác giả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 3</b></i><b>: ôn tập : so sánh hai phân số</b>
<b>I- Mục tiêu:</b><i><b>Giúp HS</b></i>


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


- RÌn t thế, tác phong học tập cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ , bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học</b>
<b>HĐ1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu các tính chất của phân số và nêu cách quy đồng mẫu s cỏc phõn
s?



- GV nhận xét.


<b>HĐ2</b><i><b>: Ôn tập cách so sánh hai phân số</b></i>


<i><b> a)</b></i> Cho HS nhắc lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, rồi tự lấy VD và
giải thích cách làm. Chẳng hạn: 3


7 và
5


7 Vì 3 < 5 nên
3
7 <


5
7


- GV chèt l¹i : Trong hai phân số cùng mẫu số:


<b>* </b><i><b>Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.</b></i>
<i><b>* Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</b></i>


<i><b>* Nu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau</b></i><b>.</b>


b) HS nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số , tự lấy VD và so sánh.


<b>HĐ3:</b><i><b> Thực hành</b></i>


Bi1: Cho HS lm bi sau đó cho 2 HS trình bày bài trên bảng, giải thích cách
làm.



- GV chốt kết quả đúng.
4


11 <
6


11 ;
6
7 =


12


14 ;
15
17 >


10


17 ;
2


3 <
3
4


Bµi 2 : HS làm vào vở, GV chấm chữa bài.
a) 5


6 ;


8
9 ;


17


18 b)
1
2 ;


5
8 ;
3


4


<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại nội dung đã học. Nhận xét tiết hc v HD v nh.


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>


<i><b> Sáng Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu: </b><i><b>Giúp HS ôn tập, củng cố về:</b></i>
<i><b> </b></i>- So sánh phân số với đơn vị.


- So s¸nh hai phân số có cùng tử số.
- Rèn t thế, tác phong học tập cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - B¶ng con.



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- HS nªu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
- GV nhận xét cho điểm.


* Giới thiệu bài.


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bi 1: HS c yờu cu ca bài. HS trao đổi làm bài và báo cáo kết quả.
- GV chữa bài và chốt lại cách so sánh phân số với 1.


3


5 < 1 ;
2


2 = 1 ;
9


4 > 1 ; 1 <
7
8


Bài 2: Cho HS làm bài vào bảng con. HS giơ bảng. HS nhận xét, thống nhất kết
quả đúng. GV củng cố cho HS cách so sánh hai phân số có cùng tử số.


2



5 >
2


7 ;
5
9 <


5


6 ;
11


2 >
11


3


Bài 3: GV cho HS đọc đề bài. 2HS làm bài trên bảng. GV chữa bài chốt lại kết
quả đúng. HS đổi vở kiểm tra kết quả.


a)


3
4 vµ


5


7 <i><b>Ta cã</b></i> :



3
4 =


3<i>×</i>7
4<i>×</i>7 =


21
28 ;


5


7 = 7 4


4
5





= 28


20


<i><b>Vì</b></i> 28


21


>


20



28 <i><b>Nên</b></i>
3
4 >


5
7


b)


5


8 vµ


8


5 <i><b>Ta cã</b></i> :


5


8 < 1 ;


8


5 > 1 <i><b>V×</b></i>


5


8 < 1 < 5



8


<i><b>Nªn</b> </i> 5


8 <
8


5
<b>H§3: </b><i><b>Cđng cè dặn dò</b></i>


- GV củng cè néi dung bµi.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS học bài và làm lại BT 2, BT3 trang 7.


<b>Chính tả</b> (<b>Nghe-viết</b>)


<b> TiÕt 1: ViÖt Nam thân yêu.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lm bi tp củng cố quy tắc viết chính tả với ng/ngh, g/gh, c/k.
- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.


<b>II. §å dïng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


A.KiĨm tra bµi cị.


B. Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) Híng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- HS tìm hiểu nội dung bài viết: Bài thơ


- HS tìm hiểu nội dung bài viết: ( bài thơ ca ngợi vẻ đẹp nên thơ và hùng vĩ
của đất nc ta)


- Tìm từ khó viết và dễ lẫn trong bài: dập dờn, Trờng Sơn sớm chiều, gái
trai, áo nâu, súng gơm vứt bỏ.


- GV c cho hc sinh viết từ khó vào bảng con (hoặc giấy nháp) 2 HS lên
bảng viết bài.


- HS lu ý cách trình bày bài thơ lục bát.
- GV đọc chính tả cho HS vit bi.
*GV c chớnh t.


- Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.


<b>3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.</b>
<b>* Bµi tËp 2</b>.



- HD HS làm bài tập vào vở bài tập cá nhân, đọc bài tập đã điền trớc lớp
+ GV nhậ xét kết luân: Thứ tự các từ cn in:


<i><b>ngày, ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, của, kiên, kỉ.</b></i>


<b>* Bài tập 3</b>.


- HD HS làm bài tập vào vở bài tập. Qua bài tập nêu quy tắc viết c và k
+ GV yêu cầu HS nhắc quy tắc khi viết c và k


<b>* Quy tc viết chính tả:</b> <i><b>Âm cờ đứng trớc i,e, ê viết là k, đứng trớc âm</b></i>
<i><b>cịn lại nh a,o,ơ, ơ, u, viết là c.</b></i>


<i><b>Âm gờ đứng trớc i,e,ê viết là gh, đứng trớc các âm cịn lại o,a,ơ,ơ</b><b>…</b><b> viết</b></i>
<i><b>là g. </b></i>


<i><b>Âm ngờ đứng trớc i.e.ê viết là ngh, đứng trớc các âm cịn lại a,o,ơ,ơ </b><b>…</b></i>
<i><b>viết là ng. </b></i>


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS ghi nhớ quy tắc viết c và k.


<b>Luyện từ và câu. </b>


<b> Tiết 2</b>

<b>: </b>

<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc bµi nµy, häc sinh:



- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.
-Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng
nghĩa, đặt câu...


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: bảng phụ. HS: Vở bài tập TV


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


A. KiĨm tra bµi cị.
B. Bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu mục đích, u cầu giờ học.


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi tËp 1.</b>


- HD HS làm bài tập 1 dới hình thức thi tiếp sức giữa các tổ.


- Tng kt trũ chi: Khen ngợi tổ tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa và tham gia
chi tớch cc.


- GV bổ sung thêm: Màu xanh: xanh xanh, xanh xao, xanh tơi, xanh ngắt,
xanh thắm, xanh thăm th¼m, xanh biÕc,…


Màu đỏ: đo đỏ, đỏ loét, đỏ đọc, đỏ đắn, đỏ tía, đỏ chót, đỏ cho chót, đỏ loè,…
Màu trắng: trắng xoá, trắng phau, trắng bong, trắng nh trứng gà bóc,…



Màu đen: đen nhẻm, đen xì, đen đen, đen trùi trũi, đen thui, đen đúa,…


<b>* Bµi tËp 2.</b>


- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập, nối tiếp đọc câu của mình vừa đặt đợc
(mỗi HS đọc một câu)


+GV nhận xét, khen ngợi những HS đặt đợc câu hay.


<b>*Bµi tËp 3 </b>


- GV chép sẵn bài tập vào bảng phụ một cặp làm bài vào bảng phụ, gắn
bảng, cịn lại trao đổi nhóm để làm bài tập vo v bi tp.


- Lớp cùng nhận xét bài bạn làm bảng phụ.


- GV nhận xét kết lụân: thứ tự các từ cần điền là: <i><b>điên cuồng, nhô, sáng</b></i>
<i><b>rực, gầm vang, hối hả.</b></i>


- HS so sánh với bài làm của nhóm mình, chữa bài.


- Gi 3,4 HS c li ton bài sau khi đã chữa hồn chỉnh.


- Giố viên giải thích thêm cho HS hiểu tại sao lại dùng từ trên vì những từ
đó mới đúng với từng sự vật hin tng trong bi.


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn hS về nhà tìm thêm các từ đồng nghĩa ở bài tập


1 và tập đặt thờm cỏc cõu khỏc.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau:


<b>Chiều thứ 5:</b>


<b>Khoa häc</b>
<b> TiÕt 2: Nam hay n÷ ?</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Phõn biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan điểm xã hội về nam v n.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, phiÕu bµi tËp.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<i><b>1. Khởi động.</b></i>
<i><b>2. Bài mới.</b></i>


<b>a)Hoạt động 1:Quan sỏt v tho lun.</b>



* Mục tiêu: Thấy vị thế và sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt sinh học.
* Cách tiến hành.


- HD thảo luận nhóm.


*KL: <b>Ngoi nhng đặc điểm chung, nam và nữ có sự khác biệt về cấu tạo và </b>
<b>chức năng của cơ quan sinh sản.</b>


<b>b) Hoạt động 2</b>:<b>Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.</b>


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Giúp HS xác định những đặc điểm về mặt xó hi gia nam v n.


<i><b>* Cách tiến hành.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thi tiếp sức giữc các tổ.
- Tổng kết trò chơi.


*KL: Tuyờn dng i thng cuc.


<b>c) Hot ng 3</b>: <b>Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ..</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Giúp HS xác định một số quan niệm xã hội về nam và nữ, có ý thức
tơn trọng các bạn khác giới.


<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh.</b></i>


- HD thảo luận nhóm đơi.


*KL: <i><b>Mỗi học sinh chúng ta cần góp phần tạo nên sự thay đổi quan niệm xã </b></i>
<i><b>hội về nam và nữ bằng hành động cụ thể ở lớp, ở nhà.</b></i>



<b>3. Hoạt động nối tiếp.</b>


<b>- Làm bài tập vở bài tập để củng cố bài.</b>


- Gọi HS nối tiếp đọc bài tập đã làm, lớp nhận xét, GV nhạ xét kết luận.
- GV nhận xét tiết học dặn hS chuẩn bị bài cho tiết học sau.


<b>Toán (LT)</b>
<b>So sánh phân số</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Bit so sánh phân số, nhận biết phân số phập phân. Biết vận dụng tính
chất của phân số để quy ng phõn s, rỳt gn phõn s.


- Rèn kĩ năng trình bày khoa học.
- Yêu thích môn học.


II. Đồ dùng d¹y häc


GV SGK, Vở bài tâp NC. HS bảng con, Vở ghi chép
III. Hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cũ.


2. Giới thiệu bài. Ôn tập về phân số tiếp theo.
3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1: ViÕt các phân số 2



3 dới dạng phan sos có mẫu số lần lợt là: 9, 15,


18, 27.


- HS nêu rõ yêu cầu đề bài. Yêu cầu hS làm bài vào vở 1 em làm bảng lớp
sau đó lớp cùng nhau nhận ét bài của bạn, GV ghi điểm cho HS làm bài trên
bảng. 2


3 =
2<i>x</i>3
3<i>x</i>3 =


6
9 ;


2
3 =


2<i>x</i>5
3<i>x</i>5 =


10


15 ;
2
3 =


2<i>x</i>6
3<i>x</i>6 =


12


18 ;
2
3 =


2<i>x</i>9
3<i>x</i>9 =


18
27 ;


- Tơng tự viết phân số 4


5 dới dạng có tử số làn lợt là:8; 16; 24; 32; 36.
4


5 =
4<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


8


10 ;
4
5 =


4<i>x</i>4
5<i>x</i>4 =



16


20 ;
4
5 =


4<i>x</i>6
5<i>x</i>6 =


24
30 ;
4


5 =
4<i>x</i>8
5<i>x</i>8 =


32
40


Bài tập 2: Quy đồng tử số các cặp phan số sau:


2
3 vµ


3


7 ;
4
7 vµ



2
5 ;
2
3 vµ
3
4
6
7 vµ
9
11


Hai học sinh làm bảng, lớp làm vở, sau đó nhận xét chữa bài, chấm bài.
* 2


3 vµ
3


7 Ta cã:
2
3 =


2<i>x</i>3
3<i>x</i>3 =


6
9 vµ


3
7 =



3<i>x</i>2
7<i>x</i>2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* 4


7 vµ
2


5 Ta cã:
4
7 =


4<i>x</i>2
7<i>x</i>2 =


8


14 vµ
2
5 =


2<i>x</i>4
5<i>x</i>4 =


8
20


Bài3: HS làm bài vào vở một em làm bảng lớp rồi chac bài.
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là:



1
2 +


1
3 =


5


6 (sè bãng trong hép)


Ph©n sè chØ sè bãng mµu vµng lµ:


6
6 -


5
6 =


1


6 (sè bãng trong hép)


§¸p sè: 1


6 (sè bãng trong hép)


3. cđng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau



<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 08 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


Tiết 5: <b>Phân số thập phân</b>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Giúp học sinh:


+ Nhận biết các phân số thập phân.


+ Nhận ra đợc: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết
cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


+ RÌn häc sinh kĩ năng tính toán tốt.


<i><b>`II. Đồ dùng dạy học</b></i>


<i>-</i> <i>B¶ng phơ cho häc sinh häc nhãm.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dy hc:</b></i>
<i><b>A. Kim tra: </b></i>bi 4.


<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Nội dung bài </b></i>


<b>a. Giới thiệu phân số thập phân.</b>


- Giáo viên nêu và viết trên bảng các phân số 3



10 ;
5
100 ;


17
1000 ;


...cho học sinh nhận xét về đặc điểm mẫu số của các phân số này, để nhận biết
các phân số đó có mẫu số là: 10, 100, 1000. Giáo viên giới thiệu các phân số có
mẫu số là 10, 100, 1000; ... gọi là các phân s thp phõn.


- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân số 3


5 , rồi yêu cầu học sinh tìm


phân số thập phân bằng 3


5 , Chẳng h¹n:
3
5 =


3<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


6


10 . Làm tơng tự


với: 7



4 ;
20
125 .


- Cho học nêu nhận xét: <i><b>Một phân số có thể viết thành phân số thập</b></i>
<i><b>phân.</b></i>


<b>3. Thực hành</b>


<b>Bi 1: </b>Cho học sinh đọc các phân số thập phân.


<b>Bµi 2</b>: Cho học sinh làm cá nhân rồi trình bày bài:
7


10 ;
20


100 ;
475


1000 ;
1
1000000 ;
<b>Bài 3</b>: Cho học sinh làm nhóm đơi rồi trình bày: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) 7


2 =
7<i>x</i>5


2<i>x</i>5 =


35


10 ; b.
3
2 =


3<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =


35


10 ; c)


3
4


= 3<i>x</i>25


4<i>x</i>25 =
75
100 ;


d: 475


100 ;
47


1000 ;


475


1000 ;
45
100 ;
475


10000


<i><b>4.Củng cố - Dặn dò :</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
cho tiết học sau.


<b>Tập làm văn</b>
<b> Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>LuyÖn tËp tả cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nhn bit c cỏch quan sỏt của nhà văn trong đoạn văn Buổi sớm trên
cánh đông.


- Hiểu đợc thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh.
- Lập đcợ dàn ý bài văn tả cảnh từ những điều quan sát đợc và trình bày
theo dàn ý.


- RÌn t thế ngồi học cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- B¶ng phơ.



<b>III. Các hoạt động dy hc ch yu.</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


- Yêu cầu vài hS nhắc lại cấu tạo của một bài văn tả cảnh.


<b>B. Dạy- học bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>


<b>* Bµi tËp1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập


- Yêu cầu HS trao đổi bài tập trong cặp để hoàn thành bài tập 1.
- Gọi HS trình bày nối tiếp theo các câu hỏi SGK:


<b>*GV kết luận</b>: <i><b>Tác giả đã lựa chọn chi tiết tả cảnh vật rất đặc sắc và sử dụng</b></i>
<i><b>rất nhiều giác quan để quan sát cảm nhận vẻ đẹp riêng cảu của từng cảnh</b></i>
<i><b>vật. Vậy để có đợc một bài văn miêu tả hay chúng ta cần có sự quan sát kĩ</b></i>
<i><b>càng và ghi chép cẩn thạn những gì mình quan sát đợc cảm nhận các sự vật</b></i>
<i><b>bằng nhiều giác quan, đơi khi cịn cả sự liên tởng</b></i>.


<b>*Bµi tËp 2: </b>


- HS đọc yêu cầu bài tập


- Gọi một số em đọc kết quả quan sát đợc cảnh một buổi trong ngày đã


giao của tiết học trớc.


- GV nhận xét khen ngợi những HS đã quan sát ghi chép đợc nghiều chi
tiết chân thực.


- Tổ chức cho HS lập dàn ý bài tập cá nhân sau đó nối tiếp nhau đọc dàn ý
cảu mình trớc lớp.


- GV nhËn xét sửa chữa giúp HS hoàn thiện dàn ý của mình.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Địa lí</b>


<b> Tiết 1: </b>

<b>Việt Nam - đất nớc chúng ta.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Häc xong bµi nµy, häc sinh:


- Chỉ đợc vị trí và giới hạn nớc ta trên bản đồ,lợc đồ và trên quả Địa cầu.


- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng và nhớ diện tích nớc ta.


- BiÕt nh÷ng thn lợi, khó khăn do vị trí đem lại.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ, quả Địa cầu.
- Học sinh: sách, vở.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>A. Khởi động</b>.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn.</b>


<b>a)Hoạt động 1</b>: (làm việc cá nhân )- Quan sát lợc đồ,bản đồ trong sgk và thảo
luận theo các câu hỏi


<b>*Bớc 1</b>: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk và gợi ý trả lời câu hỏi tìm ra nội
dung mục 1.


<b>* Bíc 2:</b>


- HD chỉ bản đồ.2-3 em chỉ bản đồ và trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.


<b>* Bíc 3</b>


- HD chØ qu¶ Địa cầu.


- 2-3 em chỉ trên quả Địa cầuvà trình bµy tríc líp.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.


-* GV kết luận:Việt Anm nằm trên bán đảo Đông Dơng thuộc khu vực
đông Nam á. đất nớc ta vừa có đất liền, vừa có biền, đảo và quần đảo.


 <b>Một số nhứng thuận lợi do vị trí địa lí mang lại cho nớc ta.</b>



- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời c©u hái sau:


+ Vì sau VN nớc ta có nhiều thuận lợi cho việc gia lu với các nớc khác
trên thế giới bằng đờng bộ, đờng biển, đờng không?


- HS nèi tiÕp nhau ph¸t biĨu ý kiÕn.
- Líp cïng GV nhËn xÐt, bỉ sung


<b>2. Hình dạng và diện tích.</b>
<b>b) Hoạt động 2</b>: (làm việc theo nhóm)


* Bớc 1: HD thảo luận nhóm đơi.


* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.- Quan sát hình 2 và bảng số liệu
rồi thảo luận nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- NhËn xÐt, hoµn chØnh néi dung.


* Kết luận: Phần đất liền cảu nớc ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều
Bắc-Nam với đờng bờ biển cong hình chữ S. Từ Băc vào Bắc-Nam theo đờng thẳng dài
khoảng 1650 km, từ Tây sang Đông nơi hẹp nhất là Đồng Hới (Quảng Bình) cha
đầy 50 km.


<b>C. Hoạt động nối tiếp:</b> Tóm tắt nội dung bài.Nhắc chuẩn bị giờ sau.


<b>KÜ thuËt.</b>


<b> TiÕt 1: Đính khuy hai lỗ (tiết 1).</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- RÌn lun tÝnh cÈn thËn.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy hai lỗ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>1. Khởi động.</b>


<b>2.Bµi míi.</b>


* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.


<b>a)Hoạt động 1</b>: <i><b>Quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>


- HD quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm hình dạng, kích thớc, màu sắc
của khuy hai lỗ.- Quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm hình dạng, kích thớc, màu
sắc của khuy hai lỗ.


- Đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các khuy.


- HD nhận xét đờng chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các khuy.
- HD quan sát và so sánh vị trí các khuy, lỗ khuyết trên hai nẹp áo.


* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.


<b>b) Hoạt ng 2:</b> <i><b>HD thao tỏc k thut.</b></i>


- Đọc lớt các néi dung môc II.


- Nêu tên các bớc trong quy trình đính khuy.


- Đọc mục 1 và quan sát hình 2 nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy hai
lỗ.


+ 1-2 em thùc hiƯn thao t¸c trong bíc 1.


- Đọc mục 2b và quan sát hình 4, nêu cách đính khuy.
+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.


- Quan sát hình 5;6 nêu cách quấn chỉ chân khuy.
- HD thao tác kết thúc đính khuy.


* HD nhanh lần 2 các bớc đính khuy.


+ 1-2 em nhắc lại thao tác đính khuy hai lỗ.


- Thực hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.


<b>c) Hoạt động 3</b>: <i><b>HD thực hành đính khuy.</b></i>


- Cho häc sinh lµm viƯc cá nhân.


<b>3/ Hot ng ni tip.</b>



- Gv nh xột tit học, tuyên dơng khen ngợi những HS có ý thức học tập và
chuẩn bị bài tốt, nhăc nhở những HS còn cha chuẩn bị đợc đồ dùng cũng nh thái
độ học tập bộ môn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×