Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.37 KB, 96 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 21</b>
<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>trÝ dịng song toµn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Học sinh đọc chơi chảy lu lốt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, biết
phân biệt lời các nhân vật.
- Từ ngữ: Trí dũng song toàn, đồng tru, linh cữu …
- ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ đợc
quyền lợi và danh dự của đất nớc khi i s nc ngoi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph chép đoạn “chờ rất lâu … sang cúng giỗ”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Nhà tài trờ đặc biệt của cách mạng”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài.
? Sứ thần Giang Văn Minh làm cách
nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp gi
Liu Thng?
? Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại
ông Giang Văn Minh?
? Vì sao có thể nói Giang Văn Minh
là ngời trí dũng song toàn?
c) Đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc phân vai.
? Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? ý nghĩa.
- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài trớc lớp.
- … vờ khóc than vì khơng có mặt ở nhà
để cúng giỗ cụ tổ 5 đời. Vua Minh phỏn
Vua Minh bit ó mc m
u vẫn phải
tuyên bố bỏ lệ giỗ Liễu Thăng.
- Vua mc mu Giang Văn Minh, phải bỏ
lệ góp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét
ông. Nay thầy Giang Văn Minh không
những không chịu nhún nhờng trớc câu
đối của đại thần trong triều, còn dám sai
ngời ám hại Giang Văn Minh.
- Vì Giang Văn Minh vừa mu trí, vừa
bất khuất, giữa triều đình nhà Minh, ơng
biết dung mu để vua nhà Minh buộc
phải góp giỗ Liễu Thăng cho nớc Việt;
để giữ thể diện và danh dự đất nớc ông
dũng cảm không sợ chết, dám đối lại 1
vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
- 5 học sinh đọc phân vai, để củng cố
nội dung, cách đọc.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc cặp 3 phân vai.
- Thi đoc trớc lớp.
- Häc sinh nªu ý nghÜa
<i><b>4. Cđng cè: - Nội dung bài.</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập về tính diện tÝch</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học
nh hình chữ nhậtm hình vng.
- VËn dơng tèt vµo giải bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 2 (102)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Giới thiệu cách tÝnh.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ví dụ.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính diện
tích từng phần nhỏ từ đó suy ra diện tích
tồn mảnh đất.
b) Thùc hành:
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chÊm- nhËn xÐt.
Bài 2: - Hớng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá.
- Học sinh c vớ d.
- Hc sinh tớnh- trỡnh by
Chiều dài hình chữ nhật 1 là:
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1 là:
11,2 x 3,5 = 39,2 (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật 2 là:
4,2 x 6,5 = 27,3 (m2)
Diện tích của mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 66,5 m2
- Học sinh thảo luận trình bày.
Cạnh AB dài lµ:
100,5 + 40,5 = 141 (m)
Cạnh BC dài là:
50 + 30 = 80 (m)
141 x 80 = 11280 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tích của hình chữ nhật 1 là:
50 x 40,5 x 2 = 4050 (m2)
Diên tích của khu đất là:
11280 – 4050 = 7230 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 7230 m2
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Làm vở bài tập.
<b>Nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>I. Mục tiêu: Häc sinh biÕt:</b>
- Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc
ta.
- Vì sao nhân dân ta phải cầm song đứng lên chống Mĩ- Diệm.
- Học sinh ham thích học bộ mụn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn Hnh chớnh Vit Nam. để chỉ giới tuyến quân sự tạm thời theo quy
định của Hiệp định Giơ- ne- vơ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Nội dung hiệp định Giơ- ne- vơ</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nội dung hiệp định
Giơ-ne- vơ.
? Học sinh đọc sgk, chú giải.
- Hớng dẫn học sinh hiểu nghĩa của:
? Tại sao có hiệp định Giơ- ne- vơ.
? Nêu nội dung của Hiệp định Giơ-
ne-vơ?
? Hiệp định thể hiện mong ớc gì của
nhân dân ta?
* Hoạt động 2: Vì sao nớc ta bị chia cắt
thành 2 miền Nam- Bắc.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá- kết
luận.
? MÜ cã ©m mu g×?
? Nêu dẫn chứng về việc đế quốc Mĩ có
tính phá hoại Hiệp định Giơ- ne- vơ?
? Những việc làm của Đế Quốc Mĩ đã
gây hậu quả gì cho dõn tc ta?
? Muốn xoá bỏ nỗi đau bị chia cắt dân
tộc ta phải làm gì?
* Bài học: sgk.
- Học sinh nối tiếp đọc sgk, chú giải để
hiểu.
- HiÖp dịnh: Hiệp thơng, tổng tuyển cử,
Tố cộng, Diệt cộng, thảm sát.
. Pháp phảikí với ta sau khi chóng
…
thất bại nặng nề ở Điện Biên Phủ. Hiệp
định đợc kí ngày 21/ 7/ 1954.
- … chấm dứt chiến tranh lập lại hồ
bình ở Việt Nam. Theo hiệp định sông
Bến Hải là giới tuyến phân chia tạm
thời 2 miền Nam- Bắc …
- … mong muốn độc lập, tự do và thống
nhất đất nớc của dân tộc ta.
- Häc sinh th¶o luËn nhãm- trình bày.
- Thay chân Pháp xâm lợc ViƯt
Nam.
- LËp tr×nh qun tay sai Ng« Đình
Diệm.
- Ra sc chng phỏ lc lng cỏch mng.
- Khủng bố dã man những ngời đối hiệp
thơng tổng tuyển cử, thống nhất đất
n-ớc.
- Thùc hiƯn chÝnh s¸ch “Tè cộng, diệt
cộng với khẩu hiệu thà giết nhầm còn
hơn bỏ sãt”
- Đồng bào ta bị tàn sát, đất nớc ta bị
chia cắt lâu dài.
+ … đứng lên cầm song chống đế quốc
Mĩ, và tay sai.
- Häc sinh nèi tiÕp nªu.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hƯ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.
<b>Thức ăn nuôi gà (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh k tên đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.
- Nêu tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trị của thức ăn trong chăn ni gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ tơng …)
- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Tại sao phải chọn gà tốt để nuôi.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiu bi.
a) Tác dụng của thức ăn nuôi gà.
? ng vật cần những yếu tố nào để tồn
tại và sinh trởng phát triển?
? Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ
thể động vật đợc lấy từ đâu?
? Nêu tác dụng ca thc n i vi c
th g?
b) Các loại thức ăn nuôi gà.
? Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?
c) Tác dụng và sử dụng từng loại thức
ăn nuôi gµ.
- Học sinh đọc sgk- trả lời.
- thức ăn, nớc uống, khơng khí, …
- … từ nhiều loại thức ăn khác nhau.
- … cung cấp năng lợng để duy trì và
phát triển cơ thể của gà.
- Thóc, ngơ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau
xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, bột
đỗ tơng, vừng, bột khoáng, …
- Học sinh đọc sgk- thảo luận- trình
bày.
Nhãm T¸c dơng Sư dơng
1, Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm.
2, Nhóm thức ăn cung cấp bột đờng.
3, Nhóm thức ăn cung cấp khống.
4, Nhóm thức ăn cung cấp Vi- ta- min
5. Thức ăn tng hp.
<i><b>4. Củng cố: - Nội dung.</b></i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Häc bµi
<i><b>Thø ba ngµy th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Lp chng trỡnh hot ng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
Biết lập chơng trình cho 1 hoạt động tập thể.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Băng giấy viết sẵn cấu tạo của chơng trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gọi học sinh nói lại tác dụng của việc lập chơng trình hoạt động và cấu tạo
ch-ơng trình hoạt động.
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn lớp lập chơng trình hoạt động
Tìm hiểu yêu cầu đề bài:
- Giáo viên nêu đầy là một đề bài mở.
- Giáo viên mở bảng phụ đã viết cấu
tạo 3 phần một chơng trình hoạt động.
3.3. Học sinh lập chơng trình hoạt
động.
- Cho häc sinh tù lËp vµo vë.
- Cho một số học sinh đọc kết quả.
- Cho lớp bình chọn bài hay nhất.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ lựa
chọn hoạt động để lập chơng trình.
- Một số học sinh tiếp nối nhau nói tờn
hot ng.
- Một học sinh nhìn bảng nhắc lại.
Bài mẫu:
- Chơng trình qun gãp đng hé thiÕu
nhi vïng lị lơt.
1) Mục đích: giúp đỡ thiếu nhi vùng lũ
lụt.
- Thể hiện tinh thần “lá lành đùm lá
rách”
2) Các công việc cụ thể, phân công
nhiệm vụ.
- Häp líp thèng nhÊt nhËn thøc: líp
- NhËn quµ: 4 tổ trởng (ghi tên ngời, số
bảng)
- Đóng gói, chuyển quà nộp cho trờng.
3) Chơng trình cụ thể:
- ChiỊu thø s¸u: häp líp: ph¸t biĨu ý
kiÕn.
+ Trao đổi ý kiến, thống nhất loại quà.
+ Phõn cụng nhim v.
- Sáng thứ hai: nhận quà.
- Chiu thứ hai: đóng gói, nộp nhà trờng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập về tính diƯn tÝch </b>(TiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Lun tập về tính diện tích
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Gọi học sinh lên chữa bài 2.</b></i>
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Ví dụ
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.
+ B1: Chia hình tứ giác thành những
hình đã hc.
+ B2: Tính khoảng (chiều cao của các
hình vừa tạo)
+ B3: Tính diệnc tích các hình nhỏ
tính diện tích các hình lớn.
- Giỏo viờn gi hc sinh đứng dậy
cùng làm:
Vậy diện tích mảnh đất là:
- Cho mét häc sinh nêu cách làm:
+ Tính diện tích hình thang AEGD
- Tính diƯn tÝch tam gi¸c BGC
- TÝnh diƯn tÝch tø gi¸c AEGD
3.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.
- chÊm phiÕu.
- NhËn xÐt cho điểm.
<i>S</i><sub>ABCD</sub>=(BC+AD)<i>ì</i>BM
2
(55+30)<i>ì</i>22
2 =935 (m2)
<i>S</i><sub>ADE</sub>=55<i>×</i>27
2 =742<i>,</i>5 (m2)
¿
<i>S</i>ABCDE=<i>S</i>ABC+<i>S</i>ADE
¿
= 935 + 742,5 = 1677,5 (m2<sub>)</sub>
Bµi 1:
- Mét häc sinh lên bảng, lớp làm vở.
<i>S</i>ABCDE=AD<i>ì</i>AE=34<i>ì</i>63=5292 (cm2)
<i>S</i><sub>ABCD</sub>=AE<i>ì</i>BE
2 =
63ì84
2 =2646 (CM2)
<i>S</i><sub>ABCDE</sub>=AG<i>×GC:2</i>=(28+63)<i>×</i>30:2
= 1365 (cm2<sub>)</sub>
¿
<i>S</i>ABCD=<i>S</i>AEGD+<i>S</i>ABE+<i>S</i>BGC
¿
= 5292 + 2462 + 1365 = 9119 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 9119 (cm2<sub>)</sub>
Bài 2:
<i>S</i>AMB=
24,5<i>ì</i>20,8
2 =254,8 (cm2)
<i>S</i><sub>CND</sub>=25,3<i>ì</i>38
2 =480,7 (cm2)
<i>S</i>MNB=
37,4<i>ì</i>(20,8+38)
2 =1099,56 (cm
2<sub>)</sub>
<i>S</i><sub>ABCD</sub>=254,8+480,7+1099,56
= 1835,06 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>Năng lợng mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Gióp häc sinh:
- Trình bày đợc tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
- Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động … của con ngời s dng
nng lng mt tri.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phơng tiện chạy bằng năng lợng mặt trời (tranh ảnh )
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
? Mặt trời ở những dạng nào?
Trái Đất ở những dạng nào?
? Nờu vi trò của năng lợng đối với sự
sống.
- Gọi đại diện lên trình bày.
3.3. Hoạt động 2: Quan sát thảo luận.
? Kể một số cơng trình năng lợng mặt
trời.
? Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng
lợng mặt trời ở gia đình và địa phơng.
3.4. Hoạt động 3: Trò chơi.
- Chia lớp làm 2 nhóm (5 HS/ nhóm)
- Từng thành viên luân phiên lên ghi
những vai trò, ứng dụng của mặt trời
đối với sự sông trên Trái Đất …
+ ánh sáng và nhiệt.
+ Nguồn gốc của các nguồn năng lợng
là mặt trời.
+ Nh cú nng lng mt tri mi có q
trình quang hợp của lá cây và cây cối
mới sinh trng c.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Quan sát hình và thảo luận theo các
nội dung.
+ Chiu sỏng, phi khô các đồ vật, lơng
thực, thực phẩm, làm muối …
+ Máy tính bỏi túi
- Đại diện lên trình bày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Tung và bắt bóng - nhảy dây - bËt cao</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Ơn tung và bắt bóng theo 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
Yêu cầu thực hiệ động tác tơng đối đúng.
- Làm quen động tác bật cao.
- Ch¬i trò chơi: Bóng chuyền sáu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sân bÃi. - 1 học sinh 1 dây nhảy.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi động: - Nêu mục tiêu giờ dạy.- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gốim sau đó thực hiện động tác chao
dây rồi bật nhảy tại ch nh nhng.
2.1. Ôn tung và bắt bóng.
- Giáo viên quan sát, sửa sai.
- Giáo viên biểu dơng.
2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau.
- Nhận xét.
2.3. Làm quen nhảy bật cao:
- Giáo viên làm mẫu (giảng giải ngắn
gọn)
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
- Tập theo nhóm 2- 3 ngời.
+ Các nhóm chơi theo khu vực của mình.
+ Các nhóm thi đua với nhau.
2.4. Chơi trò chơi.
- Giáo viên nh¾c nhë chó ý an toàn
khi chơi.
Bóng chuyền sáu
- Chia lớp lµm 4 nhãm: tËp.
- Thi đấu loại trực tiếp loại đội vơ địch.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Th¶ láng
- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê.
- Dặn ơn động tác tung và bt búng.
- Hít sâu.
<i><b>Thứ t ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Ting rao ờm</b>
(Nguyễn Lê Tín Nhân)
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc với giọng kể chuyện linh hoạt phù hợp với
tình huống trong mỗi đoạn; khi chậm, trầm buồn, khi dồn dập, căng thẳng, bất
ngờ.
2. Hiu ý ngha cõu chuyn: Ca ngi hành động xả thân cao thợng của anh
thơng binh nghèo mà dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia ỡnh thoỏt nn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh ho bi đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KiÓm tra bµi cị:
Học sinh đọc bài “Trí dũng song tồn”
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện c v tỡm hiu bi:</b></i>
a) Luyn c:
- Phần 4 đoạn nh sau.
Đoạn 1: Từ đầu buồn não ruột.
Đoạn 2: Tiếp đến khói bụi mịt mù.
Đoạn 3: Tiếp đến một cái chân gỗ.
Đoạn 4: Phần còn lại
- Giáo viên giúp học sinh đọc và hiểu
nghĩa các từ ngữ chú thích cuối bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiu bi.
1. Đám cháy xảy ra vào lúc nào?
2. Đám cháy miêu tả nh thế nào?
3. Ngi ó dng cm cứu em bé là ai?
Con ngời và hành động có gì đặc biệt?
4. Chi tiết nào trong câu chuyện gây
bất ngờ cho ngời đọc?
5. Câu chuyện trên gợi cho em suy
nghÜ gì về trách nhiệm công dân của
mỗi ngêi trong cuéc sèng?
- Một, hai học sinh khá đọc nối tiếp
toàn bài.
- Từng tốp 4 học sinh nối tiếp nhau đọc
nối tiếp đọc 4 đoạn của bài.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc toàn bài.
- Học sinh đọc thầm đoạn 1 và đoạn 2
rồi trả lời câu hỏi.
- Đám cháy xảy ra vào lúc nửa đêm.
- Ngôi nhà bốc lửa phừng phừng, tiếng
kêu cứu thảm thiết, khung cửa ập
xuống, khói bụi mịt mù.
- Ngời cứu em bé là ngời bán bánh giò,
là một thơng binh nặng, chỉ còn 1 chân,
Chi tiết: ngời ta cấp cứu cho ngời đàn
ông, bất ngờ phát hiện ra anh có một
cái chân gỗ … mới biết anh l ngi bỏn
bỏnh giũ.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Nội dung bài (Giáo viên ghi bảng)
c) Đọc diễn cảm.
- Giỏo viờn HD c lp đọc diên cảm 1
đoạn văn tiêu biểu để đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc lại.
- Bốn học sinh đọc nối tiếp diễn cảm
bài văn.
- Học sinh đọc diễn cảm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.- Giao bµi vỊ nhà.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b> Giỳp hc sinh.
- Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳngm tính diện tích các hình đã học nh
hình chữ nhật và hình thoi …, tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải các bài
tốn có liên quan.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh giải trên bảng.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bi 2: Hng dẫn học sinh nhận biết:
Diện tích khăn trải bàn bong S hình chữ
nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5 m.
- Hình thoi có độ dài các đờng chéo là
2m và 1,5 m. Từ đó tính đợc diện tích
hình thoi.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh nhận biết độ
dài sợi dây chính là tổng độ dài của 2
nửa đờng tròn cộng với 2 lần khoảng
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Hc sinh ỏp dng cụng thc tính S hình
tam giác rồi tính độ dài của đáy.
Bµi gi¶i
Độ dài cạnh đáy của hình tam giác:
1
2=
5
2 (m)
Đáp số: 5
2 m
- Học sinh tự làm sau đó kiểm tra chéo
cho nhau.
- Học sinh khác nhận xét, giáo viên kết
luận.
Bài giải
Diện tích khăn trải bàn là:
Diện tích hình thoi là:
2 x 2,5 : 2 = 1,5 (m2)
Đáp số: 3 m2
1,5 m2
- Học sinh giải vào vở.
- Học sinh chữa bài- học sinh khác nhận
xét.
Bài giải
Chu vi của hình trịn có đờng kính:
0,35 m là: 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài sợi dây lµ:
1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)
Đáp số: 7,299 m
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về
nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân,
2. Vn dng vn t ó học, viết đợc 1 đoạn văn ngắn nói về nghĩa v bo v
T quc ca cụng dõn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập Tiếng việt 5.
- Bút dạ và 3- 4 tê phiÕu khæ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm miƯng bµi tập 1, 2, 3 tiết học trớc.
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi:</b></i>
Bµi 1:
- Giáo viên phát bút dạ và 3 tờ phiếu đã
ghi sẵn bài tập 1.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét rồi chốt
Bµi 2:
- Giáo viên đã kẻ sẵn 3- 4 tờ phiếu ghi
bài tập 2 rồi mời 3 học sinh lên bảng
thi làm bài đúng.
+ Điều mà pháp luật hoặc xã hội công
nhận cho ngời dân đợc hởng, đợc làm,
đợc đòi hỏi.
+ Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi
của ngời dân đối với đất nớc.
+ Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt
buộc ngời dân phải làm đối với đất nớc,
đối với ngời khác.
Bµi 3:
- Dựa vào câu nói của Bác, mỗi em viết
1 đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ
bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc theo
nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Nghĩ vụ công dân,
- Quyền công dân
- ý thức công dân
- Bổn phận công dân
- Trách nhiệm công dân.
- Công dân gơng mẫu.
- Công dân danh dự.
- Mt hc sinh c yờu cu bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tp suy
ngh lm cỏ nhõn.
- Học sinh trình bày kết quả.
Quyền công dân.
ý thức công dân.
Nghĩa vụ công dân.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài ra nháp.
- Một, hai học sinh khá, giỏi làm mẫu.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài văn
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>
<b>Các nớc láng giềng của viƯt nam</b>
<b>I. Mục đích:</b> Học xong bài này học sinh:
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí Cam- pu- chia, Lào và Trung
Quốc và đọc tên thủ đô 3 nớc này.
- Nhận biết đợc: Cam- pu- chia và Là là 2 nớc nông nghiệp, mới phát triển
cơng nghiệp. Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giời, đang phát triển mạnh, nổi
tiếng về một số hàng cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp truyền thống.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Bản đồ các nớc châu á.
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên của khu vữ Đông Nam ỏ
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
1. Cam- pu- chia.
* Hoạt động 1: (Hoạt động theo cặp)
? Cam- pu- chia thuộc khu vữ nào của
châu á, giáp với những nớc nào?
Địa hình có đặc điểm gì?
2. Lào:
* Hoạt động 2: (Hoạt động theo cặp)
? Nêu vị trí địa lí và tên thủ đô của
Lào.
? Kể các loại nông sản của Lào và
Cam- pu- chia.
3. Trung Quốc:
? Trung Quốc giáp với những nớc nào?
? Kể tên 1 sè mỈt hµng cđa Trung
Qc mµ em biÕt?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học sgk.
- Học sinh quan sát hình 3 ở bài 17 và
hình 5 ë bµi 18.
- Cam- phu- chia thuộc khu vực Đông
- Lào nằm ở khu vực Đông Nam á
giáp với Việt Nam, Trung Quốc,
Mi-an- ma, Thái Lan, Cam- pu- chia,
không giáp biển. Thủ đô: Viêng Chăn.
+ Lào: lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đờng
thốt nốt, cá.
+ Cam- pu- chia: Quế, cánh kiến, gỗ,
lúa gạo,
- Học sinh quan sát hình 5 bài 18 để trả
lời cõu hi.
- Mông cổ, Triều Tiên, Liên Bang Nga,
Lào, Việt Nam, Ên §é, …
- Tơ lụa, gốm, sứ, chè, máy móc hàng
điện tử, hàng may mặc, đồ chơi, …
- Học sinh c li.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Hiểu thế nào là một câu ghép thể hi nguyên nhân, kết quả.
- Bit in quan h t thớch hợp vào ơ trống, thêm vế câu thích hợp vào ô
trống, thay đổi vị trí của các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ nguyên
nhân- kết quả.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy ghi câu ghép bài 1.
- Băng giấy ghi 2 câu văn ở bài tập 3 (phần lun tËp)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gọi 2 học sinh đọc đoạn văn ngắn viết về nghĩa vụ bảo v Tổ quốc ca mi cụng
dõn.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiƯu bµi:
- Híng dÉn häc sinh làm.
Câu 1: Vì con khỉ này rất nghịch/ nên
các anh bảo vệ thờng phải cột dây.
Cõu 2: Thầy phải kinh ngạc/ vì chú
học đén đâu hiểu ngay đến đó và có trí
nhớ lạ thờng.
3.2.2. Bài 2:
- Giáo viên chốt lại:
3.3. Hot ng 2: Ghi nhớ:
3.4. Hoạt động 3: Làm cá nhân
- Cho häc sinh làm- gọi 3 học sinh lên
chữa.
a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo.
Cho nên tôi phải băm bèo, thai khoai.
b) Vì nhà nghèo quá,
chú phải bỏ học.
c) Lúa g¹o q.
Vì ta phải đổi bao mồ hơi mới làm
ra đợc.
Vµng cịng quÝ.
Vì no rất đắt và hiếm.
3.5. Hoạt động 4: Làm nhóm đơi.
- Mời một học sinh khá làm mẫu.
a) Bởi chng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
b) Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.
c) Lúa gạo qúi vì ta phải đổ bao mồ hơi
mới làm ra đợc. Vàng cũng q vì nó
rất đắt và hiếm.
3.6. Hoạt động 5: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Giáo viên chốt lại đáp án đúng.
3.7. Hot ng 6: Lm v.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- 2 v cõu c nối với nhau bằng cặp quan
hệ từ vì … nên, thể hiện quan hệ nguyên
+ VÕ 1 chØ nguyên nhân.
+ Vế 2 chỉ kết quả.
- 2 v cõu đợc nối với nhau chỉ bằng một
quan hệ từ vì, thể hiện quan h nguyên
nhân- kết quả.
+ VÕ 1 chØ kÕt qu¶- vÕ 2 chỉ nguyên nhân.
- Đọc yêu cầu bài.
- Vit nhanh ra những quan hệ từ, cp
quan h t tỡm c.
+ Các quan hê từ: vì, bởi vì, nhờ, nên, cho
nên, do vậy.
+ Cặp quan hệ từ: vì nên, bởi vì
cho nên, tại vì cho nên , nhờ
mà do … mµ.
- Học sinh đọc to phần ghi nhớ.
- 2, 3 học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài 1.
+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.
+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.
+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.
+ Vế nguyên nhân:
+ Vế kết quả.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Tôi phải băm bèo, thái khoai bởi chng
(bởi vì) bác mẹ tôi nghÌo.
+ Học sinh thảo luận- nối tiếp đọc.
- Chú phải bỏ học vì nhà nghèo qua.
Chú phải bỏ học vì gia đình sa sút, khơng
đủ tiền cho chú ăn học.
- Vì ngời ta phải đổ mồ hơi mới làm ra
đ-ợc, nên lúa gạo rất quý. Vì vàng rất đắt v
him nờn vng cng rt quớ.
- Đọc yêu cầu bài 3:
- Thảo luận đại diện lên trình bày.
a) <b>Nhờ</b> thời tiết thuận tiện nên lúa tốt.
b) Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.
- Đọc yêu cầu bài 4.
- Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bị
điểm kém.
- Do ch quan nen bi thi của nó khơng
đạt diểm cao.
- Nhờ cả t giúp đỡ tận tình nên Bích Vân
đã có nhiều tiến bộ trong hc tp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Hình hộp chữ nhật- hình lập phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Hỡnh thnh đợc biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- Nhận biết đợc các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình
lập phơng, phân biệt đợc hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- Chỉ ra đợc các đặc điểm của các yếu tốt của hình chữ nht và hình lập
ph-ơng, vận dụng để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Một số hình hộp chữ nhật và hình lập phơng có kích thớc khác nhau.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Gọi học sinh lên chữa bài 3 tiết trớc.</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
a) Hình thành biểu tợng về hình hp ch nht.
- Giáo viên giíi thiƯu m« h×nh trùc
quan.
- Giáo viên tổng hợp lại để cú c biu
tng ca hỡnh hp ch nht.
- Yêu cầu học sinh chỉ ra các mặt của
hình.
b) Hình lập phơng.
- Làm tơng tự nh hình chữ nhật.
3.3. Hoạt động 2: Bài 1:
- Yêu cầu một số học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên đánh giá bài của học sinh.
3.4. Hoạt động 3: Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm.
- Giáo viên đánh giá kết quả?
3.5. Hoạt động 4: Bài 3:
- Yêu cầu học sinh giải thích kết quả
(vì sao)
- Học sinh quan sát và nhận xét về các
yếu tố của hình chữ nhật.
- Hc sinh t nờu c các hình trong
thực tiễn có dạng hình chữ nhật.
- c yờu cu bi.
- Học sinh khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
a) Các cạnh bằng nhau của hình chữ
nhËt lµ:
AB = MN = QP = DC
AM = DQ = CP = BN
AD = MQ = BC = NP
b) Diện tích của mặt đáy MNPQ là:
DiƯn tÝch cđa một bên ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 x 3 = 12 (cm2)
- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh quan sát, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b> (Nghe- viết)
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Nghe- viết đúng chính tả một đoạn truyện “Trí dũng song tồn”
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu <i>r/d/gi</i> ; có thanh
<i>hỏi/ thanh ngà.</i>
<b>II. Chn bÞ:</b>
PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: - Gọi học sinh lên viết những từ có chữ âm đầu </b>r/d/gi</i>
(dựa vào bài chính tả tuần 20)
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hot ng 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần vit.
- Tìm hiểu nội dung đoạn.
? Đoạn văn kể điều g×?
- Hớng dẫn viết những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.
- Giáo viên đọc.
3.3. Hoạt động 2: Hơng dẫn làm
bài tập.
3.3.1. Bµi 2a) Lµm nhãm.
- Cho häc sinh nèi tiÕp nhau däc
kÕt quả.
- Lớp nhận xét.
3.3.2. Bài 3a) Làm vở.
Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh theo dõi.
+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà
Minh tức giận, sai ngời ám hại ông. Vua Lê
hần Tông khóc thơng trớc linh cữu ông, ca
ngợi ông là anh hùng thiên cỉ ..
+ Nh÷ng tõ viÕt hoa.
- Häc sinh viÕt.
- Häc sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2a)
+ Gửi lại để dùng về sau: dành dm,
dnh.
+ Biết rõ, thành thạo: rành, rµnh rÏ.
+ Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng,
thành thạo: cái giành.
- Đọc yêu cầu đọc bài 3a)
+ Nghe cây lá rầm rì.
+ Lá gió đang dao nhạc.
- HƯ thống bài.
- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>S dụng năng lợng chất đốt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời?</b></i>
- Nhận xét, cho ®iĨm.
3.2. Hoạt động 1: Kể tên một số loại
- Giáo viên đặt câu hỏi.
? Hãy kể một số chất đốt thờng dùng:
? Chất đốt nào ở thể rắn, chất nào ở thể
lỏng, chất nào ở thể khí?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm:
Kể đợc tên, nêu c cụng dng ca tng
loi cht t.
- Đại diện lên trình bày.
- Các nhóm, bổ xung.
- Giáo viên chốt lại.
- Lớp thảo luận.
+ Than, ga, ci, khớ t, du, điện, …
+ Thể rắn: than đá, than hoa, than tổ ong
+ Thể lỏng: dầu hoả.
+ Thể khí: ga, khí đốt bi- ơ- ga.
1. Sử dụng các chất rắn.
- KĨ tªn: củi, tre, rơm, rạ, (dùng ở
nông thôn)
- Than đá: đợc sử dụng để chạy máy của
nhà máy nhiệt điện và một số loại động
cơ, dùng trong sinh hoạt: đun nấu, sởi
…
+ Khai th¸c chđ u ë các mỏ than
thuộc tỉnh Quảng Ninh.
+ Than ỏ: (than bùn, than củi …)
2. Sử dụng các chất lỏng
- DÇu hỏa, xăng dầu nhờn
- Khai thỏc du m: Du mỏ đợc lấy
theo các lỗ khoan của giếng dầu. Từ dầu
mỏ có thể tách ra xăng, dầu hoả, dầu
đi-ê-zen, dầu nhờn …
3. Sử dụng các chất khí đốt.
- Có 2 loại (khí tự nhiên, khí sinh học)
- Chế tạo: ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc, khí thốt ra theo đờng ống dẫn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>
- HƯ thống bài.
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây- bật cao </b><b> trò chơi trồng nụ trồng hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời, ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng.
- Tiếp tục làm quen động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản.
- Làm quen trò chơi “Trồng nụ trồng hoa”. Yêu cầu biết chơi và tham gia
đúng cách.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Sân bãi. - Mỗi học sinh một dây nhảy và đủ số lợng bóng
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi ng: - Nêu mục tiêu bài.- Xoay các khớp.
- “Mèo đuổi chut
<i><b>2. Phn c bn:</b></i>
2.1. Ôn tung và bắt bóng theo
- Giáo viên quan sát sửa chữa.
2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc,
chân sau.
- Chia lớp làm các nhóm 3 ngời.
- Làm quen nhảy bật cao tại chỗ.
+ Giỏo viờn lm mu cỏch nhỳn ly
v bt nhy.
- Làm quen trò chơi:
+ Phổ biến luật chơi.
- Học sinh bật nhảy một số lần bằng cả 2
chân, khi rời xuống làm tác hoãn xung.
- Thực hiện bật nhảy theo nhịp hô:
1- nhún lấy đà. 2- bật nhảy.
3- rơi xuống đất và hoãn xung
“Trồng nụ trồng hoa”
- Hc sinh chi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về nhảy dây kiểu ch©n tríc ch©n
sau.
- Hít thở sâu tích cực 2 đến 3 phỳt.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>
<b>Uỷ ban nhân dân xà (phờng) em</b> (Tiết 1)
<b>I. Mục tiêu:</b> Học sinh biÕt:
- Cần phải tơn trọng UBND xã (phờng) và vì sao phải tôn trọng xã (phờng)
- Thực hiện các quy định của UBND xã (phờng); tham gia các hoạt động do
UBND xã (phờng) tổ chức.
- T«n träng UBND x· (phêng)
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
ảnh phóng to trong bài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Vì sao chúng ta phải yêu quê hơng?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Thùc hµnh.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Đến uỷ
ban nhân dân phơng”
? Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?
? UBND xã (phờng) có vai trị rất quan
trọng nên mỗi ngời dân cần phải có thái
độ nh thế nào với UBND?
? UBND phờng làm cái gì?
- Giáo viên kết luận.
* Hot ng 2: Lm bi tp.
Bi 1:
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm.
- Giáo viên kết luận: UBND xà (phờng)
là các việc:
Bài 5:
- Giáo viªn kÕt luËn:
+ (b), (c) là hành vi, việc làm đúng.
+ (a) là hành vi không nên làm.
- Gọi 1, 2 học sinh đọc truyện trong sgk.
- Lớp thảo lun theo nhúm. (3 nhúm)
- Đại diện nhóm trình bày.
- Mời 1, 2 học sinh đọc ghi nhớ sgk.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Lớp trao đổi và bổ sung.
b, c, đ, d, h, h, i
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm cá nhân.
- Gäi häc sinh lên trình bày ý kiến.
- Tìm hiểu UBND xà (phờng) tại nơi mình ở.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- Rỳt c kinh nghiệm về cách xây dựng bố cụcm trình tự miêu tả, quan sát
và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả ngời.
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi, viết lại c mt on vn cho hay
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bng phụ để ghi lỗi điển hình cần sửa chung trớc lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh trình bày lại CTHĐ đã lập tiết trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Gi¶ng bµi.
* Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết ca hc sinh.
- Giáo viên nhận xét chung về bài viết của
học sinh về u điểm, nhợc điểm, ví dụ cụ
thể (tránh nêu tên học sinh)
- Trả vở cho häc sinh.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh sa
li.
- Giáo viên chỉ các lỗi sai cần sửa viết sẵn
trên bảng phụ.
- Giỏo viờn sa lại cho đúng.
- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn
hay của học sinh trong lớp (hoặc ngoi
lp)
- Học sinh nghe và trả lời.
- Một học sinh lên bảng chữa lớp tự
chữa.
- Hc sinh thảo luận và từ đó rút ra
kinh nghiệm cho bản thân.
- Học sinh sửa (viết lại) đoạn văn cha
hay của mình gọi vài học sinh đọc
lớp nghe.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại cả bài văn.
<b>Toán</b>
<b>Diện tích xung quanh- diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh:
- Cã biĨu tỵpng vỊ diƯn tÝch xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật.
- T hình thành đợc cách tính và cơng thức tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng đợc các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Một hình hộp chữ nhật.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung
quanh và diện tích tồn phần, của hình hộp chữ nht.
- Giáo viên giới thiệu một hình hộp
chữ nhật và chỉ ra các mặt xung
quanh.
Diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt
bên của hình hộp chữ nhật.
1. Vớ d: Cho hình hộp chữ nhật có
chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm và
Gi¶i
Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm)
(chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật )
Chiều rộng là: 4 cm (chiều cao hình
hép ch÷ nhËt)
DiƯn tích xung quanh hình hộp chữ
nhật là:
20 x 4 = 104 (cm2)
- Mn tÝnh diƯn tÝch xung quanh
h×nh hộp chữ nhật?
Gọi diện tích xung quanh hình hộp
chữ nhật là: Sxq
Ta có công thức:
- Giáo viên hớng dẫn và kết luận:
- Hc sinh c
- Học sinh trả lời
Quy tc (hc sinh c)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tÝch 2
mặt đáy. - Học sinh đọc.
ở ví dụ 1 có diện tích mặt đáy là: 8 x 5 = 40 (cm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 104 + 40 x 2 = 184 (cm2)
- Nếu gọi diện tích toàn phần là: STP
Ta cã c«ng thøc:
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
DiƯn tích.
Bài 2: Giáo viên hớng dẫn
STP = Sxq + Smt ỏyx 2
- Học sinh làm cá nhân.
Giải
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
(4 + 5) x 2 x 3 = 54 (cm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhËt lµ:
Đáp số: Sxq: 54 cm2
STP: 94 cm2
- Học sinh làm vở
Bài giải
Sxq thùng tôn là: (6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2)
STP thïng tôn không nắp là:
180 + 6 x 4 = 204 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số: 204 dm2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại quy tắc tính Sxq , STP hình hộp chữ nhật.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Học sinh kể đợc một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đã làm thể
hiện ý thức bảo vệ các cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn hố …
- Biết xắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi
với bạn đợc nội dung ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh ảnh các hoạt động bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử- văn
hố …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về những</b></i>
tấm gơng sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đề.
- Giáo viên chép 3 đề lên bảng.
- Giáo viên gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong .
- Hc sinh c
Đề bài:
1. Kể một việc làm của những công dân nhỏ tuổi thể hiện ý thức bảo vệ các công
2. Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao thông đ ờng bộ .
3. Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các th ơng binh liệt sĩ .
* Hot động 2: Thực hành kể và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.
a) KÓ theo nhóm.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn tõng
nhãm.
b) Thi kĨ tríc líp.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá
- Học sinh đọc gợi ý sgk.
- Học sinh chọn đề đọc gợi ý đề đó.
- Học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện mình kể (đã chuẩn bị ở nhà).
- Học sinh lập nhanh dàn ý cho câu
chuyện.
- Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Các nhóm cử đại diện thi kể đối thoại
nhau về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Xem trớc bài sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Vui văn nghệ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt: </b></i>
a) Nhận xét tuần 21.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
chung.
b) Phơng hớng tuần 22.
- Khắc phục những nhợc điểm còn
tån t¹i.
- Thi đua học tập tốt.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động
của lớp.
- Lớp thảo luận theo tổ tự nhận xét đánh
giá và kiểm điểm thành viên trong tổ.
- C¶ líp h¸t.
- Thi hát theo đội (2 đội)
(Hoặc kể chuyện)
+ Lớp nhn xột, ỏnh giỏ
<b>Tuần 22</b>
<i><b>Thứ hai ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Lập làng giữ biển</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh đọc lu lốt, đọc diễn cảm toàn bài, biết đọc phân biệt lời các nhân
vật.
- Từ ngữ: Làng biển, vàng lới, lới đáy.
- ý nghĩa: Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng
quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống
mới, giữa mt vựng bin tri ca T quc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép đoạn: Để có phía chân trêi”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Tiếng rao đêm”</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Bµi văn có những nhân vật nào?
- 1 Hc sinh c toàn bài.
- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
? Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc
gì?
? Bố Nhụ nói con sẽ họp làng chứng
tỏ ông là ngêi nh thÕ nµo?
? Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng
mới ngồi đảo có lợi gỡ?
? Hình ảnh làng chài mới hiện ra nh thế
nào qua nh÷ng lêi nãi cđa bè Nhơ?
? Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ
suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng
tình với kế hoạch lập làng giữa biển
của bố Nhụ.
- Nhơ nghÜ vỊ kế hoạch của bố nh thế
nào?
? ý nghĩa.
c) Đọc diƠn c¶m:
? Học sinh đọc phân vai.
- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Họp bàn để di dân ra đảo đa dần cả
nhà Nhụ ra đảo.
- Bố Nhụ phải là cán bộ lãnh đạo làng
xã.
- Ngồi đảo có đất rộng, bãi dây, cây
xanh, nớc ngọt, ng trờng gần, đáp ứng
đợc mong ớc bấy lâu của những ngời
dân chài là có đất rộng để phơi đợc 1
vàng lới, buộc đợc một con thuyền.
- Làng mới ngoài đảo đất rộng hết tầm
mắt, dân chài thả sức phơi lới, buộc
thuyền.
Làng mới sẽ giống mọi ngôi làng ở trên
đất liền- có chợ, có trờng học, có nghĩa
trang …
- Ơng bớc ra võng, ngồi xuống võng,
vặn mình, hai má phập phồng nh ngời
súc miệng khan. Ông đã hiểu những ý
tởng hình thành trong suy tính của con
- Nhụ đi sau đó cả nhà sẽ đi. Một làng
Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm cá sấu
đang bồng bềnh đâu đó phía chân trời.
Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tởng
đến làng mới.
- Häc sinh nªu ý nghÜa.
- Học sinh luyện đọc, củng cố nội dung
cách đọc.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc phân vai.
- Thi đọc trớc lớp.
<i><b>4. Cñng cè: - Nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh cđng cè c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh và diện tích
toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Luyn tập vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình hộp chữ nhật trong mt s tỡnh hung n gin.
- Học sinh chăm chỉ luyện tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhật xét đánh giá.
- Hớng dẫn học sinh đổi:
1,5 m = 15 dm
Bài 2: ? Học sinh đọc đề- trao đổi
cặp.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa nhận xét.
- Häc sinh làm, chữa bài.
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
(25 + 15) x 2 x 18 = 1440 dm2
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật lµ:
1440 + 25 x 15 x 2 = 2190 (dm2 )
Đáp số: 1440 dm2
2190 dm2
b) DiÖn tÝch xung quanh của hình hộp chữ
nhật là:
1
4=
17
30 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
17
30+
4
1
3<i>ì</i>2=
33
30 (m2)
Đáp sô: 17
30 m2 ;
33
30 m2
- Häc sinh theo dõi.
Đổi 8 dm = 0,8 m
Diện tích quét sơn là:
(1,5 + 0,6) x 2 + (1,5 = 0,6) = 6,3 m2
Đáp số: 6,3 m2
- ý a § c S
b S ® §
<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - Néi dung bài.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về làm bài.
<b>Lịch sử</b>
<b>Bn tre ng khi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh bit vì sao nhân dân Việt Nam phải vùng lên “đồng khởi”. Đi đầu
phong trào “Đồng khởi”ở miền Nam là nhân dõn tnhBbn Tre.
- Học sinh chăm chỉ học tập bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn hnh chớnh Vit Nam.
- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hoàn cảnh bùng nổ của
phong trào ng khi Bn Tre
? Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ
ra trong hoàn cảnh nào?
? Phong trµo bïng nỉ vào thời gian
* Hot ng 2: Phong tro ng khởi
của nhân dân tỉnh Bến Tre.
- Học sinh đọc sgk- trả lời.
- Mĩ- Diệm thi hành chính sách “Tố
cộng”, “Diệt cộng” đã gây ra những
cuộc thảm sát đẫm máu cho nhân dân
miền Nam.
- Cuối năm 1959 đầu năm 1960,
mạnh mẽ nhất là ở Bến Tre.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận
trình bày diễn biến của phong trào.
? Thuật lại sự kiện ngày 17/ 1/ 1960.
? KÕt qu¶ cđa phong trào Đồng khëi
BÕn Tre?
? Phong trào “Đồng khởi” Bến Tre có
ảnh hởng đến phong trào đấu tranh của
nhân dân miền núi nh th no?
? ý nghĩa của phong trào Đồng khởi
Bến Tre.
? Bài học sgk (44)
? Học sinh đọc.
- Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên
khởi nghĩa mở đầu cho phong trào
Đồng khởi Bến Tre.
- Trong 1 tuần ở Bến Tre đã có 22 xã
đ-ợc giải phóng hồn toàn, 29 xã khác
tiêu diệt ác ôn, vây đồn giải phóng
nhiều ấp.
- … đã trở thành ngọn cờ tiên phong,
đẩy mạnh cuộc đấu tranh của đồng bào
miền Nam cả ở nông thôn- Thành thị …
tham gia đấu tranh chống Mĩ- Diệm.
- Phong trào Đồng khởi mở ra thời kì
mới cho đấu tranh của nhân dân Miền
Nam; nhân dân miền Nam cầm vũ khí
chống quân thúc đẩy Mĩ và quân đội
Sài Gòn vào thế bị động, lúng túng.
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Häc sinh nhÈm thc.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Thức ăn nuôi gà</b> (Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh kể tên đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.
- Nêu tác dụng và cách sử dụng một số thc n nuụi g.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số thức ăn (lúa, ngô, khoai, s¾n, …)
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
d) Tác dụng và sử dụng thức ăn cung
cấp chất đạm, chất khoáng, Vitamin,
thức ăn tổng hợp.
? Vì sao phải sử dng nhiu loi thc n
nuụi g?
- Giáo viên nhận xÐt- cđng cè.
? Vì sao khi cho gà ăn thức ăn hỗn hợp
e) Đánh giá kết quả học tập.
- Giáo viên nêu câu hỏi củng cố.
- Học sinh ôn lại nội dung tiết 1.
- i din nhúm lên trình bày kết quả
thảo luận theo phiếu học tập ở tiết 1.
- Nhằm cung cấp đầy đủ các chất dinh
dỡng cho gà. Có những loại thức ăn gà
cần đợc ăn với lợng nhiều nh thức ăn
cung cấp chất bột, đờng, chất đạm,
cũng có những loại thức ăn gà chỉ cần
ăn với số lợng rất ít nh thức ăn cung cấp
chất khống, Vi-ta-min nhng khơng thể
thiếu đợc.
- … thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại
thức ăn, có đầy đủ các chất dinh dỡng
cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh
d-ỡng của từng lứa tuổi của gà.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
g) Bài học: sgk (60) - Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Cñng cè: - NhËn xÐt bài.</b></i>
- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>Thø ba ngµy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Củng cố kiến thức về văn kể chuyện.
- Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một truyện kể (về nhân
vậtm tính cách nhân vật, ý ngha truyn)
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy to ghi câu trắc nghiệm bài tập 2.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Giáo viên chấm đoạn văn viết lại của 4- 5 học sinh.
- Nhận xÐt.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
? Thế nào là kể chuyện?
? Tính cách nhân vật đợc thể hiện qua
những mặt nào?
? Bµi văn kể chuyện có cấu tạo nh thÕ
nµo?
3.3. Hoạt động 2: Làm phiếu cá nhân.
- Phát phiếu học tập:
a) C©u chun cã mÊy nh©n vËt?
b) Tính cách của nhân vật thể hiện qua
những mặt nào?
c) ý nghĩa của câu chuyện trên là gì?
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Tho lun- i din lờn trỡnh by.
+ Là kể một chuỗi sự việc có đầu,
cuối, liên quan đến một hay một số
nhân vật. Mỗi câu chuyện nói một
điều có ý nghĩa.
- Tính cách của nhân vật thể hiện qua:
+ Những đặc điểm ngoi hỡnh tiờu
biu.
- Bài văn kể chuyện có cấu tạo 3 phần.
+ Mở bài (trực tiếp hay gián tiếp)
+ Diễn biến (thân bài)
+ Kết thúc (không mở rộng hoặc mở
rộng)
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Làm:
a) Hai Ba Bốn
b) Lời nói Hành động
Cả lời nói và hành động.
Khen ngợi Sóc thông minh và có tài
trồng cây, gieo hạt.
Khuyên ngời ta tiết kiệm.
Khuyên ngời ta biết lo xa và chăm
chỉ làm việc.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần</b>
<b>của hình lËp phêng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Tự nhận biết đợc hình lập phơng là hinh hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra quy
tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng từ quy tắc
tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
hình lập phơng để giải một số bài tập liờn quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu lại khái niệm về hình lập phơng.</b></i>
- Nhận xét cho ®iĨm.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hình thành cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình lập phơng.
- Cho häc sinh quan sát mô hình
trực quan.
? Cỏc mt cú c im gỡ?
? Hình lập phơng có mấy kích
th-ớc?
Häc sinh rót ra c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch xung quanh và diện tích
toàn phần.
3.3. Hot ng 2: Bi 1: Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
3.4. Hoạt động 3: Làm vở
- Học sinh lm v.
- Gọi chấm vở.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Đều là hình vuông.
+ Cú 3 kớch thc u bng nhau.
<i>S</i>xq=<i>a ìa ì a</i>
<i>S</i><sub>tp</sub>=<i>aì a ì</i>6
Đọc yêu cầu bài.
- Dới lớp làm bài.
Giải
Diện tích xung quanh của hình lập phơng có
cạnh 1,5 m là:
(1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2)
Diện tích toàn phần của hình lập phơng có
cạnh 1,5 m là:
(1,5 x 1,5) x 6 = 13,5 (m2)
- Đọc yêu cầu bài.
Giải
Diện tích một mặt của hình lập phơng là:
2,5 x 2,5 = 6,25 (dm2)
Diện tích cần dùng để làm hộp gồm 5 mặt
(do khụng cú np) l:
6,25 x 5 = 31,25 (dm2)
Đáp số: 31,25 dm2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc:
- Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại cht t.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tm bi bỏo về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm.
? Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có
phải là các nguồn năng lợng vơ tận
khơng? Tại sao?
? Tại sao cần sư dơng tiÕt kiệm,
chống lÃng phí năng lợng?
? Nờu cỏc vic lm tiết kiệm,
chống lãng phí chất đốt ở gia đình
bạn.
? Gia đình em đang sử dụng chất
đốt gì để đun nấu?
3.4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt li.
- Thảo luận: ghi vào phiếu nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày kết quả.
+ Sẽ làm ảnh hởng tới nguồn tài nguyên rừng, tới
môi trờng.
+ Than ỏ, du m khớ thiên nhiên đợc hình thành
từ xác sinh vật qua hàng triu nm.
Hiện nay, các nguồn năng lợng này đang có nguy
cơ cạn kiệt do việc sử dụng của con ngời.
- Học sinh nêu: đốt bằng ga, than, củi.
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây- phối hợp mang vác</b>
<b>trò chơi “trång nơ, trång hoa”</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2- 3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Tập bật cao, tập phối hợp chạy mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác cơ
bản đúng.
- Chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia đợc.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Sân bÃi. - Mỗi học sinh một dây nhảy.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
Mèo đuổi chuột
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm.
- Chia lớp làm các nhóm.
- Giáo viên quan sát và sửa sai.
2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.
- Giỏo viờn làm mẫu cách nhún lấy đà
và bật cao.
2.3. TËp bËt cao và tậpchạy mang vác.
- Giáo viên làm mẫu cách bật nhảy với
tay lên cao chạm vào vật chuẩn.
- Thi bật cao theo cách với tay lên cao
chạm vật chuẩn.
2.4. Trò chơi:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách chơi.
- Động viên, nhắc nhở.
- Cỏc nhúm tp theo khu vc quy định,
dới sự chỉ huy của tổ trởng, tập trung
bắt bóng.
- Häc sinh tËp theo.
- TËp bËt theo tỉ.
- TËp phèi hỵp chạy- mang vác theo
nhóm 3.
“Trång nô, trång hoa”
- Các đôi thi xem đội nào nhiều ngời
nhảy qua.
<i><b>3. PhÇn kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Giao bi v nhà: Ơn các nội dung đội
hình đội ngũ đã học.
- Hít thở sâu.
<i><b>Thứ t ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Cao bằng</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
1. c trụi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện
lòng yêu mến của tác giả với đất đai và những ngời dân Cao Bằng đôn hậu.
2. Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi Cao Bằng- mảnh đất có địa thế đặc biệt,
có những ngời dân mến khách, đơn hậu đang gìn giữ biên cơng của Tổ quốc.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
- Bn Vit Nam giáo viên chỉ vị trí Cao Bằng cho học sinh.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Lập làng giữa biển
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:
- Giáo viên kết hợp hớng dẫn phát âm
đúng các từ ngữ dễ viết sai (lặng thầm,
suối khuất, rì rào) giúp học sinh hiểu
các địa danh: Cao Bằng, Đèo Gió, Đèo
Giàng, đèo Cao Bằng.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
1. Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ
thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt Cao
- Một, hai học sinh khá, giỏi đọc bài
thơ.
B»ng?
2. Tác giả sử dụng những từ ngữ và
hình ảnh nào để nói lên lịng mến
khách? Sự đôn hậ của ngời Cao Bằng?
3. Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc
so sánh với lịng u nớc của ngời dân
Cao Bằng?
4. Qua khỉ th¬ ci, tác giả muốn nói
lên điều gì?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh đọc diển
cảm một vài khổ thơ.
thơ sau khi qua … ta lại vợt …, lại vợt
nói lên địa thế rất xa xơi, đặc biệt
…
hiĨm trë cđa Cao B»ng.
- Khách vừa đến đợc mời thứ hoa quả
rất đặc trừng của Cao Bằng là mận.
Hình ảnh mận ngọt đón mơi ta dịu
dàng nói lên lịng mến khách của Cao
Bằng, sự đôn hậu của những ngời dân
thể hiện qua những từ ngữ và hình ảnh
miêu tả: ngời trẻ thì rất thơng, rất thảo,
ngời già thì lành nh hạt gạo, hiền nh
suối trong.
Còn núi non Cao Bằng
nh suối khuất rì rào.
- Tình yêu đất nớc sâu sắc của những
ngời Cao Bằng cao nh núi, khơng đo
hết đợc.
- Tình u đất nớc của ngời Cao Bằng
trong trẻo và sâu sắc nh suối sâu.
- Cao Bằng có vị trí rất quan trọng.
- Ba học sinh đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Học sinh nhẩm học thuộc lòng bài
thơ.
- HS thi học thuộc lòng 1 vài khổ thơ
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích
toàn phần của hình lập phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tËp to¸n 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1: Vận dịng công thức.
Tớnh diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần để củng cố cỏc quy tc
tớnh.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Giỏo viờn ỏnh giỏ bi làm của học
sinh và nêu kết quả của bài toán.
- Học sinh làm nháp đọc kết quả.
- Học sinh khác nhận xét.
§ỉi 2 m 5 cm = 2,05 m
DiƯn tÝch xung quanh của hình lập phơng là:
(2,05 x 2,05) x 4 = 16,81 (m2)
Diện tích toàn phần của hình lập phơng là:
(2,05 x 2,05) x 6 = 25,215 (m2)
Đáp số: 16,81 m2
25,215 m2
- Häc sinh nªu yêu cầu bài tập.
- Học sinh tự tìm ra các kết quả.
Bài 3: Yêu cÇu häc sinh vận dụng
công thức và ớc lợng.
- Giáo viên đánh giá làm của học
sinh ri cha bi.
hình lập phơng.
- Hc sinh liờn h vi cơng thức tính diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần của
hình lập phơng để so sánh diện tích.
- Học sinh đọc kết quả và giải thích cách
làm phn b) v phn d) ỳng
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.
<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng quan h từ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện kết quả, giả
2. Biết tạo các câu ghép có quan hệ điều kiện- kết quả, giả thiết kết quả,
bằng cách điền quan hệ từ hoặc quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KiĨm tra bµi cị: - Học sinh chữa bài tập 3, 4.
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1:
- Giáo viên nhắc học sinh trình tự bài
làm.
- Giỏo viờn gọi học sinh chỉ vào câu
văn đã viết trên bảng, nêu nhận xét,
chốt lại lời gii ỳng.
a) Nếu trời trở rét/ thì em phải mặc thật
ấm.
b) Con phải mặc ấm, nếu trời trở rét.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh lấy ví dụ.
c) Ghi nhí: sgk
d) Lun tËp:
Bµi 1:
- Giáo viên gọi 2 học sinh phân tích 2
câu văn, câu thơ đã viết trên bảng.
Bài 2:
- Giáo viên dán 3- 4 tờ phiếu đã viết
nội dung.
- Cả lớp và giáo viên nhận xột cht li
li gii ỳng.
- Học sinh nêu yêu cầu bµi tËp.
- Học sinh đọc thầm 2 câu văn, suy
nghĩ rồi phát biểu ý kiến.
- 2 vế câu đợc nối với nhau bằng cặp
quan hệ từ nếu … thì …
- 2 vế câu ghép đợc nối với nhau chỉ
bằng quan hệ từ nếu.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh nêu ví dụ.
+ Nếu trời ma to thì lớp ta nghỉ lao
động.
+ Lớp ta nghỉ lao động nếu trời ma to.
- Học sinh đọc lại.
- Häc sinh nªu yªu cầu bài tập 1 rồi
làm cá nhân.
- Học sinh trình bày.
- Hc sinh c yờu cầu bài tập.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh lên bảng trình bày kết quả.
a) Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng
ta sẽ đi cắm trại.
Bài 3: Hớng dẫn làm tơng tự nh bài tËp
2.
- Giáo viên gọi học sinh lên trình bày.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét và chốt
lại ý đúng.
líp lại trầm trồ khen ngợi.
c) Nu ta chim c cao điểm này thì
trận đánh sẽ mất thuận lợi.
- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài vµo vë.
a) Hễ em đợc điểm tốt thì cả nhà cựng
vui.
b) Nếu chúng ta chủ quan thì việc này
khó thành c«ng.
c) Nếu Hồng chịu khó học tập thì Hồng
đã có nhiu tin b trong hc tp.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>
<b>Châu âu</b>
<b>I. Mục đích:</b> Học xong bài này, học sinh
- Dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mô tả đợc vị trí địa lí giới hạn của
châu Âu, đọc tên một số dãy núi đồng bằng, sông lớn của Châu u, c im a
hỡnh Chõu u.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
- Bản đồ các nớc Châu Âu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>Nêu vị trí địa lí của Lào, Cam- pu- chia
<i><b>2. Dy bi mi:</b></i> a) Gii thiu bi.
b) Giảng bài.
1. V trí địa lí, giới hạn.
* Hoạt động 1: Hoạt động cỏ nhõn.
Nờu v trớ gii hn ca Chõu u?
2. Đặc ®iĨm tù nhiªn.
* Hoạt động 2: Hoạt động theo
nhóm.
? Nêu vị trí các đồng bằng, dãy núi
lớn ở Châu Âu?
3. Dân c và hoạt động kinh tế ở
Châu Âu?
* Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
? Ngời dân Châu Âu có đặc điểm
gì?
- Häc sinh quan sát hình 1 sgk và trả lời
câu hỏi.
- Châu Âu nằm ở phía Tây Châu á
phớa Bc giỏp với Bắc Bằng Dơng, phía Tây
giáp Đại Tây Dơng, phía Nam giáp Địa
Trung Hải, phía Đơng, Đơng Nam giáp với
Châu á. Phần lớn khí hậu Châu Âu là khí
hậu ơn hồ. Châu Âu có diện tích đứng thứ
5 trong các châu lục trên thế giới và gần
bằng 1/ 4 diện tích châu á.
- Häc sinh quan sát hình 1 sgk.
Đồng bằng của Châu Âu chiÕm 2/ 3 diƯn
tÝch, kÐo dµi tõ T©y sang Đông, Đồi núi
chiếm 1/ 3 diƯn tÝch, hƯ thèng nói cao tËp
trung ë phÝa nam.
- Học sinh quan sát hình 3 để nhận biết nét
khác biệt của ngời dân Châu Âu với ngời
dân Châu á.
- Dân c Châu Âu chủ yếu là ngời da trắng,
mũi cao, tóc vàng hoặc nâu.
? Nờu nhng hot ng kinh t ca
cỏc nc Chõu u?
- Giáo viên tóm tắt nội dung.
Bài học sgk.
c phõn bố khá đều trên lãnh thổ Châu
Âu.
- Châu Âu có nền kinh tế phát triển, họ liên
kết với nhau để sản xuất và buôn bán nhiều
loại hàng hoá. Châu Âu nổi tiếng thế giời
là sản xuất máy bay, ô tô, thiết bị, hàng
điện từ, len dạ, dợc phẩm, m phm.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.
- Bit to ra cõu ghép thể hiện quan h tơng phản bằng cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ, thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của cỏc
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy ghi nội dung bài 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại cách nối các vế câu ghép ĐK- KQ băng quan hệ từ.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
3.2.1 Bài 1: Làm việc độc lập.
Câu ghép: Tuy bốn mùa là vậy,
nhng mỗi mùa Hạ Long lài có
những nét riêng biệtm hấp dẫn
lòng ngời.
3.2.2. Bài 2: Làm vở.
- Mỗi em đặt một câu.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét nhanh.
3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
3.4. Hoạt động 3: Phần luyện tập.
3.4.1. Bài 1: Làm vở.
- Cho học sinh nối tiếp đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3.4.2. Bµi 2: Lµm phiÕu.
- Mời 2 học sinh lên bảng ghi bi
lm ỳng.
- Học sinh làm bài trên bảng.
+ 2 vế nèi víi nhau b»ng cỈp quan hƯ tõ: tuy
nh
… ng.
- Đọc yêu cầu bài.
+ Dự tri rt rột, chỳng em vẫn đến trờng.
+ Mặc dù đềm đã rất khuya nhng Na vẫn
miệt mài làm bài tập.
- 1, 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- 2 học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Đọc u cầu bài.
a) <b>MỈc</b> dï giặc Tây/ hung tàn nh<b> ng chúng</b>
b) Tuy rột/ vẫn kéo dài, mùa xuân/ đã đến
bên bờ sông Lơng.
- Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3.4.3. Bài 3: Làm vở.
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, cho điểm
<b>Tuy hạn hán kéo dài nhng ngời dân quê em</b>
không lo lắng.
+ Mc dự mt trời đã đứng bóng nhng các
bác nơng dân vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
+ Tuy trời đã tổi sẩm nhng các bác nông dân
vẫn miệt mài trên đồng rung.
- Đọc yêu cầu bài 3.
<b>Mặc dù tên c</b> ớp rất hung hăng, gian xảo
<b>nhng cuối cùng hắn vẫn phải đ</b> a 2 tay vào
còng số 8
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Hệ thống và củng cố lại qiu tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- Vn dng cỏc qiu tc tớnh din tích để giải một số bài tập có u cầu tổng
hợp liên quan đến các hình lập phơng và hình hp ch nht.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Gọi học sinh lên bảng làm bài 2 tiết tríc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoat động 1: Làm bảng bài 1.
- Gọi 1 học sinh lên bảng.
- Líp làm bài.
Đổi: 3m = 30 dm.
- Nhận xét, cho điểm.
3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm.
Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, chữa.
3.4. Hoạt động 3: Bài 3.
Làm cá nhân.
a) DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh hộp chữ nhật là:
(2,5 + 1,1) x 2 x 3,14 = 22,608 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhËt lµ:
2,5 x 1,1 x 2 + 22,608 = 28,108 (m2)
b) Diện tích xung quanh của hình lập phơng là:
(30 + 15) x 2 x 9 = 810 (dm2)
DiÖn tÝch toàn phần của hình lập phơng là:
810 + 30 x 15 x 2 = 1710 (dm2)
- Đọc yêu cầu bài 2.
Hình hộp
chữ nhật (1) (2) (3)
Chiu di
Chiu rng
Chiu cao
P mặt đáy.
<i>S</i><sub>xq</sub>
<i>S</i><sub>Tp</sub>
4 m
3 m
5 m
14 m
70 m2
94 m2
3
5
m
2
5
m
1
3
m
2
2
0,4 dm
0,4 dm
0,4 dm
1,6 dm
0,64 dm2
56
75
m2
- Đọc yêu cầu bài:
- Thảo luận.
Cạnh gấp 3 lần thì <i>S</i><sub>xq</sub> gấp lên 3 x 3 x 4 = 36
(lần)
<i>S</i>Tp gấp lên: 3 x 3 x 6 = 54 (lÇn)
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
<b>Chính tả</b> (Nghe- viết)
<b>Hà nội- ôn tập về quy tắc viết hoa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Nghe- vit đúng chính tả trính đoạn bài thơ Hà Nội
- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ viết qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: - Học sinh viết những tiếng âm đầu </b>r/d/gi</i>
- Nhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn trích bài thơ Hà
Nội
? Néi dung bài thơ là gì?
- Nhc chỳ ý nhng t dễ viết sai.
- chấm chữa bài.
- Nhận xét chung.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.
3.3.1. Bài 2:
? Đoạn trích có mấy tên ngời, tên địa
lí Việt Nam?
- Gi¸o viên nhắc lại qui tắc viết hoa.
- Nhận xét.
3.3.2. Bài 3: Lµm nhãm.
- Chia líp lµm 3- 4 nhãm.
- Mỗi nhóm có 4 học sinh. Mỗi bạn
trong nhóm sẽ điền tên vào đủ 5 ô rồi
chuyển nhanh cho các bạn trong
nhóm.
- NhËn xÐt.
- Líp theo dâi sgk.
- Bài thơ là lời một bạn nhỏ mới đến,
Thủ đô, thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ,
nhiều cảnh đẹp.
- Học sinh đọc thầm lại bài thơ.
- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.
- Hc sinh c yờu cu bi.
+ 1 tên ngời: Nhụ
+ 2 tên địa lí Việt Nam: Bch ng
Giang, Mừm Cỏ Su.
- Học sinh lên viết
- Đọc yêu cầu bài 1:
Tên bạn
nam
trong
lớp
Tên
bạn nữ
trong
lớp
Tên anh
hùng nhỏ
tuổi trong
lịch sử
Tên sông
(hồ, núi) Tên(phờng) xÃ
- Kim Đồng
- Lê Văn
Tám
- Sông
Hồng
- Sông Lô
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>Sử dụng năng lợng gió và năng lợng nớc chảy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Trình bày tác dụng của năng lợng gío, năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió, nng
lng nc chy.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh về sử dụng năng lợng gió, năng lợng nớc chảy.
- Mô hình tua bin hoặc bánh xe nớc.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Thảo luận vè năng lợng
gió
? Vì sao có gió? Nêu một số ví dụ về tác
dụng của năng lợng gió trong tự nhiên.
? Con ngời sử dụng năng lợng gió trong
những việc gì? Liên hệ địa phơng.
- NhËn xÐt, chèt l¹i.
3.3.Hoạt động 2: Thảo luận về nng lng
nc chy.
? Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy
trong tự nhiên làm gì?
- Nhận xét.
3.4. Hot động 3: Thực hành “làm tua bin”
- Giáo viên làm mu.
? Tác dụng của năng lợng nớc chảy trong
tua bin nớc là gì?
- Chia làm 6 nhóm- trả lời
+ Dùng để chạy thuyền buồm, làm
quay tua bin của mỏy phỏt in.
- Đại diện trình bày.
+ Tạo ra nguồn nớc, già gạo.
- Các nhóm ghi vào phiếu học tập và
dán lên bảng.
- Phát mô hình tua bin cho häc
sinh tù thùc hµnh.
+ Làm quy mơ của máy phát điện và
bóng đèn sẽ sáng.
<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị giờ sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây </b><b> di chuyển tung bắt bóng</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. u
cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Ơn bật cao, tập phối hợp chạy- nhảy- mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác
đúng cơ bản.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
- Sân bÃi. - Dụng cụ cho bài tập chạy- mang vác- nhảy
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi ng:
- Chơi trò chơi Con cóc là cậu ông
Trời
- Phổ biến nhiệm vu, nội dung bài.
- Cả lớp chạy trên địa hình tự nhiờn
xung quanh sõn.
+ Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gối.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn di chuyển tung và bắt bóng.
2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân
sau.
- Giáo viên quan sát, chỉnh sửa.
2.3. Tập bật cao, chạy, mang vác:
- Giáo viên quan sát, sửa chữa.
- Tập di chuyển ngang không bóng
- Tập di chuyển tung và bắt bóng theo 2
nhóm ngời.
- Các nhóm tập dới sự điều khiĨn cđa tỉ
trëng.
- Tập theo tổ và ở từng khu vực đã qui
định.
- TËp theo nhãm díi sù chØ huy của tổ
trởng.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng. - Đi lại thả lỏng, hít thở sâu tích cực.
- H thng bi.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Dặn về tập nhảy kiểu chân trớc, chân sau.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>
<b>Uỷ ban nhân dân xà (phờng) em </b>(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu:</b> Học sinh biết:
- Cần phải tôn trọng UBND xà (phờng)
- Thc hiện các quy định của UBND xã (phơng), tham gia các hoạt động do
UBND xã (phờng) tổ chức.
<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện:</b>
- ảnh trong bài phóng to.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: X lớ tỡnh hung.
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiƯm vơ
cho nhãm.
Bài 2: Học sinh đọc u cầu bài.
- Hc sinh tho lun.
Đại diện nhóm trình bày lớp nhận sét,
bổ xung.
- Giáo viên kết luận:
+ Tỡnh huống a: Nên vận động các bạn tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân chất
độc màu da cam.
+ Tình huống b: Nên đăng kí tham gia sinh hoạt tại Nhà văn hố của phờng.
+ Tình huống c: Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần áo
* Hoạt ng 2: By t ý kin.
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm.
Nhóm 1: ý kiến xây dựng sân chơi cho
trẻ em.
Nhóm 2: ý kiến tổ chức ngày 1- 6, ngµy
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Nhóm đóng vai.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm khác thảo luận và bổ sung.
* Giáo viên kết luận: UBND xã (phờng) ln quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các
quyền lợi của ngời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội
tại xã (phờng) và tham gia đóng góp ý kiến là một vic lm tt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kể chun </b> (KiĨm tra viÕt)
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, học sinh viết ợc hồn chỉnh một
bài văn kể chuyện.
- RÌn kĩ nng viết văn kể chuyện cho học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Giáo viên ghi tên một số truyện cổ tÝch.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra bµi cị cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.
b) Giảng bài.
- Giáo viên phân tích đè và gạch chân
từ trọng tâm.
+ Lu ý: Đề 3 các em cần nhớ yêu cầu
của kiu bi ny.
- Giáo viên lấy ví dụ một số câu chuyện
cổ tích.
Ghi lên bảng.
- Giỏo viờn ỏp những thắc mắc của
học sinh (nếu có)
- Học sinh đọc 3 đề trong sgk.
- Học sinh nối tiếp nhau núi tờn bi
em chn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Về nhà luyện đọc các bài tập đọc học thuộc lòng trong sách tập làm văn lp 5.
<b>Toán</b>
<b>Thể tích một hình</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b> Giỳp học sinh biết:
- Cã biĨu tỵng vỊ thĨ tÝch cđa mét h×nh.
- Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.
- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
a) Hình thành biểu tợng vỊ thĨ tÝch cđa mét h×nh.
- Chia líp 3 nhãm. - Học sinh quan sát theo nhóm và nhận xét.
- Giáo viên phát mỗi nhóm một hình (VD)
- Kết luận.
VD1: Thể tích hình lập phơng bé hơn thể tích hình chữ nhật.
VD2: Thể tích 2 hình C và D bằng nhau.
VD3: ThĨ tÝch h×nh P b»ng thĨ thÝch ×nh M và N.
b) Thực hành.
Bài 1: - Lớp quan sát trả lời.
- Hình hộp chữ nhật A gồm
16 hình lập phơng.
- Hình hộp chữ nhật B gồm
18 hình lập phơng.
Vậy thĨ tÝch A lín h¬n thĨ
tÝch hình B.
Bài 2: - Làm tơng tự
- Hình A: 45 hình lập
ph-ơng.
- Hình B: 26 hình lập
ph-ơng.
Vậy thể tích hình A lớn
hơn thể tích hinnhf B
Bi 3: Chia lớp thành nhiều nhóm. - Học sinh hoạt động nhóm.
- Thi nhóm nào xếp nhanh và đúng nhất.
Lớp nhn xột.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập.
<b>Kể chuyện</b>
<b>ông nguyễn khoa đăng</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng thông minh, tài
trí, giỏi xét xử có công trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc sống yên bình cho dân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
- Giáo viên kể chuyện lần 1 và viết những từ khó. - Học sinh nghe và trả lời.
và giải nghĩa: truông, sào huyệt, phục binh.
- Giáo viên kể lần 2. + Tranh minh hoạ
- Giáo viên kể lần 3 (nÕu cÇn)
c) Hớng dẫn học sinh kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhóm trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kĨ chun tríc líp: <sub>+ Mỗi tốp 2 </sub><sub></sub><sub> 4 học sinh nối tiếp nhau</sub>
thi kể từng đoạn theo nhóm.
+ 1 2 häc sinh nèi tiÕp nhau kĨ toµn
bé c©u chun.
- Học sinh trao đổi và trả lời
- Biện pháp ơng Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và trừng trị bọn cớp?
<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i>
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét giờ häc.
<b>Sinh ho¹t</b>
<b>Em làm gì đề giữ an tồn giao thơng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Học sinh nắm đợc vai trị của việc giữ an tồn giao thơng.
- Từ đó có biện pháp và hớng để giữ an tồn giao thơng.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3. Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b></i>
b) Giảng bài.
- Giáo viên đa một sè t×nh huèng về
giao thông?
- Vì sao chúng ta phải gửi an toàn giao
thông?
- Em ó làm gì để giữ an tồn giao
thơng?
- Gi¸o viên nhận xét kết luận.
- Học sinh nghe thảo luận và trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời.
Lớp nhận xét.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- áp dụng bài học vào cuộc sống.
- Nhận tiết học.
<b>Tuần 23</b>
<b>Tp c</b>
<b>Phân xử tài tình</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Học sinh đọc lu lốt, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng.
- Từ ngữ: quan sát, văn cảnh, biện lễ, s vãi, chạy đàn, …
- ý nghĩa: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép ®o¹n: “Quan nãi … nhËn téi”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh nối tiếp đọc bài thơ Cao Bằng.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
? 1 học sinh đọc toàn bài.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc, rèn đọc
đúng, giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.
? Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ
quan phân xử việc gì?
? Quan án đã dùng những biện pháp
nào để tìm ra ngời lấy cấp miếng vải?
? V× sao quan cho r»ng ngêi khóc
chính là ngời lấy cặp?
? Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm
tiền nhà chùa?
? Vỡ sao quan án lại dùng cách trên?
Cho ý trả lời đúng?
? ý nghĩa.
c) Đọc diễn cảm.
? 4 hc sinh c din cm phân vai.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn luyện đọc.
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh nối tiếp, rèn đọc đúng, đọc
chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dừi.
- Về việc mình bị mất cắp vải. Ngời nọ
tố cáo ngời kia lấy trộm vải của mình
và nhờ quan ph©n xư.
- Cho địi ngời làm chng nhng khơng
có ngời làm chứng.
- Cho lính vế nhà 2 ngời đàn bà để xem
xét, cũng khơng tìm đợc chứng cứ.
- Sai xé tấm vài làm đôi cho mỗi ngời
một mảnh. thấy 1 trong 2 ngời bật
khóc quan sai … trói ngời kia.
- … quan hiểu ngời dửng dng khi tấm
vải bị xé đôi không phải là ngời đã đổ
mồ hôi, công sức dệt nên tấm vải.
- Cho gọi hết s sãi …
- Tiến hành “đánh địn” tâm lí: “Đức
phật rất thơng …”
- Đứng quan sát ngững ngi chy n,
thy mt chud tiu
- Phơng án b: Vì kẻ gian thờng lo lắng
nên sẽ lộ mặt.
- Häc sinh nªu ý nghi·.
- Học sinh đọc phân vai, củng cố nội
dung, giọng đọc.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
<i><b>4. Cñng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hƯ- nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.
<b>Toán</b>
<b>Xng- ti- một- khi - đề- xi- mét- khối</b>
- Học sinh có biểu tợng về xăng ti mét khối và đề xi mét khối và đề xi mét
khói, đọc và viết đúng các số đo.
- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Bộ đồ dùng dạy học Tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra: ? bµi tËp 2</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
1. Hình thành biểu tợng Xăng ti mét khối và
đề xi mét khối.
- Gi¸o viªn giíi thiƯu.
+ Để đo thể tích ngời ta có thể dùng những
đơn vị đo Xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
a) Xăng ti mét khối là thể tớch ca hỡnh lp
phng cú cnh di 1 cm.
Xăng ti mét khối viết là: cm3
b) Đề xi mét khối là thể tích của hình lập
ph-ơng có cạnh dài 1 dm.
Đề xi mét khối viết tắt là: dm3
c) Hình lập phơng cạnh 1 dm gồm.
10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phơng.
Có cạnh 1 cm, ta có:
1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>2
2. Thực hành:
Bài 1: viết vào ô trống.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm phiếu.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh theo dõi nhắc lại.
- Học sinh làm phiếu, trình bày,
nhận xét, đánh giá.
a) Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3 <sub>375 dm</sub>3<sub> = 375000 cm</sub>3
5,8 dm3<sub> = 5800 cm</sub> 4
5 dm3 = 800
cm2
b) 2000 cm3<sub> = 2 dm</sub>3 <sub>154000 cm</sub>3<sub> = 154 dm</sub>3
490000 cm3<sub> = 490 dm</sub>3 <sub>4100 cm</sub>2<sub> = 5,1 dm</sub>3
<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bài làm vở bài tập.
<b>Lịch sử</b>
<b>Nh mỏy hiờn i u tiên ở nớc ta</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết: Sự ra đời và vai trị của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Những đóng góp của nhà máy cơ khí Hà Nội cho công cuộc xây dựng bảo
vệ đất nớc.
- Tình u q hơng đất nớc, u lao động.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập, một số ảnh tự liệu về nhà máy có khí Hà Nội.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở tỉnh Bến Tre có tác</b></i>
động nh thế nào đối với cách mạng miền Nam?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
a) Nhiệm vụ của miền Bắc sau 1954 và
hoàn cảnh ra đời của nhà máy cơ khí
Hà Nội.
? Sau hiệp định Giơ- ne- vơ Đảng và
chính phủ xác định nhiệm vụ của miền
Bắc là gì?
? Tại sao Đảng và chính phủ lại quyết
định xây dựng một nhà máy c khớ hin
i?
? Đó là nhà máy nào?
b) Quy trỡnh xây dựng và những đóng
góp của nhà máy Cơ khí Hà Nội cho
công cuộc xây dựng và bo v t quc?
- Học sinh làm cá nhân.
- Đọc sgk- trả lời.
- miền Bắc bớc vào thời kì xây dựng
chủ nghĩa xà hội làm hậu phơng lớn cho
cách m¹ng miỊn Nam.
- … trang bị máy móc hiên đại cho
miền Bắc thay thế công cụ thô sơ, việc
xây dựng tăng năng xuất và chất lợng.
- Nhà máy làm nòng cốt cho ngnh
cụng nghip nc ta.
- Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Học sinh thảo luận- trình bày.
- 1 nhóm làm vào giấy A0- trình bày.
- Phiếu học tập: nhà máy cơ khí hà nội
Thi gian xõy dng:
a im:
Din tớch:
Quy mụ:
Nc giúp đỡ xây dựng:
Các sản phẩm:
? Nhà máy cơ khí Hà Nội có đóng góp
gì vào cơng cuộc xây dựng và bảo vệ
đất nớc?
? Bµi häc: sgk (46)
- Từ tháng 12- 1955 đến tháng 4- 1956
- Phía Tây Nam th ụ H Ni.
- Hơn 10 vạn mét vuông.
- Lớn nhất khu vực Đông Nam á thời
- Liên xô.
- Máy phay, máy tiệ, máy khoan tên
lưa A12
- … phục vụ cơng cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở miền Bắc, cùng bộ đội
đánh giặc trên chiến trờng miền Nam.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Nuôi dỡng gà</b> (TiÕt 1)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dỡng gà.
- Rèn cách cho g n, ung.
- có ý thức nuôi dỡng chăm sóc gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Kể tên các nhóm thức ăn nuôi gà.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Tỡm hiểu mục đích, ý nghĩa của việc
ni dỡng gà.
? Nêu mục đích, ý nghĩa của việc ni
dỡng gà?
- Học sinh đọc sgk- trả lời.
- Nu«i dìng nh»m cung cÊp níc và các
chất dinh dỡng cần thiết cho gà.
b) Cách cho gà ăn, uống.
* ? Nêu cách cho gà ăn:
? Thi kỡ g con?
? Thi kỡ g giũ?
? Thời kì gà đẻ trứng?
* ? Cho gà uống.
? Tại sao phải cho gà uống nớc:
? Nớc cho gà uống phải đảm bảo vệ
sinh nh thế nào?
- Bµi häc: sgk.
- gà ăn đủ lợng đủ chất dinh dỡng.
- Cho gà ăn liên tục, … Hàng ngày bổ
sung thức ăn vào máng.
- Tăng cờng thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng và chất đạm, …
- Tăng cờng cho gà ăn thức ăn chứa
nhiều chất đạm, cht khoỏng v Vi ta
min,
- Gà cần uống nhiều nớc vì thức ăn của
gà chủ yếu là thức ¨n kh«, …
- … là nớc sạch, có đủ nớc, hàng ngày
phải thay nớc.
- Học sinh nối tiếp đọc.
<i><b>4. Củng c: - Ni dung bi.</b></i>
- Nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học lại.
<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Lp chng trỡnh hot ng </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Dựa vào dàn ý đã cho, lập chơng trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn
trật tự, an ninh.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bảng phụ viết tắt cấu trúc 3 phần của chơng trình hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: không</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hot ng 1: Tỡm hiu yờu cu
bi.
- Giáo viên nhắc chú ý.
+ Đây là những hoạt động do ban
chỉ huy liên đội của trờng tổ chức.
Khi lập cac em cần tởng tợng mình
là liên đội trởng …
+ Nên chọn hoạt động em đã biết,
đã tham …
- Giáo viên treo băng giấy viết cấu
trúc 3 phần của một chơng trình
hoạt động.
3.3. Hoạt động 2: Học sinh lập
ch-ơng trình hoạt động.
- Giáo viên nhận xét.
- Vớ d về một chơng trình hoạt
động.
1. Mục đích:
- 2 học sinh nối tiếp đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nối tiếp nhau nói tên hoạt động
các em chọn để lập chơng trình.
- Một học sinh nhìn lên bảng đọc bài.
- Học sinh lập chơng trình hoạt động vào
vở hoặc vở bài tp.
- Học sinh viết tắt ý chính.
- Trình bày miệng.
- Cả lớp bình chọn ngời lập đợc bản
ch-ơng trình hot ng tt nht.
+ Giúp mọi ngời tăng cờng ý thức về an
2. Phân công chuẩn bị:
3. Chơng trình cụ thể:
- Dng c phng tin: loa pin cầm tay, cờ
Tổ quốc, cờ Đội, biểu ngữ, tranh cổ động
ATGT, trống ếch, kèn lá.
- Các hoạt động cụ thể:
+ Tæ 1: 1 cê Tæ quèc, 3 trèng Õch.
+ Tỉ 2: 1 cê §éi, 1 loa pin.
+ Tổ 3: 1 kèn, 1 biểu ngữ cổ động ATGT.
+Tổ 4: 1 tranh cổ động ATGT, 1 loa pin
cầm tay.
- Níc uèng: 2 b¹n.
- Trang phục: đồng phục, khăn quàng đỏ,
mỗi tổ 3 bó hoa giấy.
- Địa điểm tuần hành dọc đờng quốc lộ.
- Thời gian: 8 giờ tập trung tại trng.
- 8 gi 30 iu hnh.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>mét khối</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Cng c biu tợng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối.
- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề- xi- mét khối và xăng- ti- mét
khối dựa vào mơ hình.
- Biết đổi đúng các đơn vị giữa mét khối, đề- xi- mét khối và xăng- ti- mét
khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: m3<sub> , cm</sub>3<sub> , dm</sub>3<sub> .</sub>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Chuẩn bị tranh vẽ về m3<sub>, mối quan h giữa dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, m</sub>3
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng về mét khối và mối quan hệ gia m3<sub>, dm</sub>3<sub>,</sub>
cm3
- Giới thiệu các mô hình về m3<sub>.</sub>
1 m3<sub> lµ thĨ tích hình lập phơng có</sub>
cạnh là 1 m.
- Mối quan hệ giữa m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3
- Cho học sinh quan sát hình vẽ để rút
ra mối quan hệ.
2.3. Hoạt động 2: Bài 1.
- Yêu vầu của học sinh đọc các số đo.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng viết các
số đo.
- NhË xÐt bµi.
2.4. Hoạt động 3: Bài 2:
- Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.
- Gọi một vài ngời lên làm.
+ Quan sát mô hình lập phơng có cạnh 1 m
(t-ơng tự nh dm3<sub> và cm</sub>3<sub>)</sub>
1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3
1 m3<sub> = 1 000 000 cm</sub>3
- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh khác tự làm và nhận xét bài.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Hc sinh làm nháp trao đổi nhóm đơi.
2.5. Hoạt động 4: Bài 3: Làm cá nhân.
- Gọi một học sinh chữa.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
5,216 m3<sub> = 5216 ®m</sub>3<sub> 0,22 m</sub>3<sub> = 220 dm</sub>3
b) 1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> </sub> 1
4 m3 = 250 dm3
1,969 dm3<sub> = 1969 cm</sub>3<sub> 19,54 m</sub>3<sub> = 19540 dm</sub>3
- Đọc yêuc cầu bài 3.
Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3<sub> là:</sub>
5 x 3 = 15 (hình)
S hỡnh lp phng 1 dm3<sub> để xếp đầy hộp là:</sub>
15 x 2 = 30 (hình)
Đáp số: 30 hình
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>Khoa</b>
<b>Sử dụng năng lợng điện</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- KĨ mét sè vÝ dơ chøng tỏ dòng điện mang năng lợng.
- K tờn mt s đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một s loi ngun
in.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh nh v dùng, máy móc sử dụng điện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i> Sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Thảo luận.
? Em hãy kể tên một số đồ dùng sử
dụng điện mà em biết?
? Năng lợng điện mà các đồ dùng trên
sử dng c ly t õu?
Tất cả các vật có khả năng cung cấp
năng lợng là nguồn điện.
3.3. Hoạt động 2: Quan sát và thảo
luận.
- Yêu câu học sinh: Quan sát các vật
thật hay mơ hình hoặc tranh ảnh những
đồ dùng, máy móc dùng động cơ in
ó su tm.
- Trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xÐt.
3.4. Hoạt động 3: “Đi nhanh, đi đúng”
- Chia lớp làm 2 đội (5 học sinh một
+ Quạt, ti vi, i, bp in
+ Năng lợng ®iƯn do pin, do nhà máy
điện, cung cấp.
- Chia làm 4 nhóm.
+ Kể tên của chúng.
+ Nờu nguồn điện chúng cần sử dụng.
+ Nêu tác dụng của dũng in trong cỏc
dựng, mỏy múc ú.
- Đại diện từng nhóm lên giới thiệu với cả
lớp.
- Nhận xét, bổ xung.
Hot
ng
Các dụng cụ,
phơng tiện
đội)
- Nhiệm vụ: Đội nào tìm đợc nhiều ví
dụ hơn trong cựng mt thi gian 3 phỳt
l thng.
không sử dụng
điện. điện.
Thắp sáng
Truyền tin
Giải trí
đén dầu, nến.
Ngựa, bồ câu đa
tin,
Búng in, ốn pin.
in thoại, vệ tinh
.
……
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây </b><b> bật cao- trò chơi qua cầu tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- ễn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu
thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Làm quen trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi c.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sõn bói. - 1 sõn nhảy và đủ số lợng bóng để học tập.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khởi động:
- Trị chơi khởi động
- Phỉ biÕn néi dung, yêu cầu bài.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp
gối:
- Lăn bóng
2.1. Ôn di chuyển tung và bắt bóng.
2.2. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau.
2.3. Tập bật cao
2.4.Làm quen trò chơi:
- Giáo viên nêu tên trò chơi.
- Phổ biến cách chơi.
- Cỏc t tp theo khu vực đã quy định.
- Dới sự chỉ huy của tổ trởng.
- Thi di chuyển và tung bắt bóng theo
từng đội: 1 lần, mỗi lần và bắt bóng qua
lại đợc 3 lần trở lên.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy định.
- Thi bật cao với tay lên cao chậm vật
chuẩn: 1- 2 lần.
“Qua cÇu tiÕp søc”
- Lớp chia làm các đội đều nhau và quy
định chơi cho hc sinh.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
- H thng bi
- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Chạy chậm, hít thơ sâu tích cùc.
- Dặn về Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau để chuẩn bị kiểm tra.
<i><b>Thø t ngµy th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Chú đi tuần</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>
2. Hiểu các từ trong bài, hiểu hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học
sinh, sẵn sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình n và tng lai
ti p ca cỏc chỏu.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho bi c sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KiĨm tra bµi cị: Đọc những bài Phân xử tại tình
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
a) Luyện đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm ton bi.
b) Tìm hiểu bài.
1. Một ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn
cảnh nh thế nào?
2. c hỡnh nh ngi chiến sĩ đi tuần
trong đêm đơng bên cạnh hình ảnh giấc
ngủ bình yên của các em học sinh, tác
giả bài thơ muốn nói lên điều gì?
3. Tình cảm và mong ớc của ngời chiến
sĩ đối với các cháu học sinh đợc thể
hiện qua những t ng v chi tit no?
- Giáo viên tóm tắt nội dung.
Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
c) Luyện đọc diễn cảm và học thuộc
- Giáo viên kết hợp hớng dẫn để học
sinh tìm đúng giọng đọc bài thơ.
- Giáo viên hớng dẫn cả lp c diờn
cm on th tiờu biu.
- Giáo viên nhận xÐt.
- Một học sinh giỏi đọc toàn bài.
- Một học sinh đọc phần chú giải từ
ngữ sau bài.
- Nhiều học sinh nối tiếp nhau đọc 4
khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.
- Học sinh trao đổi nhóm, tr li cõu
hi sgk.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Trong hồn cảnh đêm khuya, gió rét,
mọi ngời đã n giấc ng say.
- Tác giả bài thơ muốn ca ngợi những
- Tình cảm: xng hô thân mật, dùng các
từ yêu mến, lu luyÕn, hái thăm giấc
ngủ có ngon không?
- Mong ớc: Mai các cháu tung bay.
- Các chiến sĩ công an yêu thơng các
cháy học sinh, quan t©m lo lắng cho
các cháu, giúp cho cuộc sống của các
cháu bình yên.
- Hc sinh c li.
- 4 hc sinh nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- Học sinh nhẩm đọc từng khổ, cả bài
thơ.
- Học sinh thi đọc thuộc từng khổ, cả
bài thơ.
- Học sinh thi đọc thuộc lòng từng kh,
c bi th.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Ơn tập, củng cố về các đơn vị đo m3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub> (biểu tợng, cách đọc,</sub>
cách viết, mối quan hệ các đơn vị đo)
- Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích: đọc, viết các số đo thể tích, so sỏnh
cỏc s o th tớch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 5.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
Bài 1:
- Giỏo viờn gi hc sinh c cỏc s
o:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết
các số đo thể tích.
Bài 2:
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh học
sinh nhóm.
- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm.
a) Học sinh đọc các số đo.
- Học sinh khác nhận xét.
b) Học sinh viết các số đo.
1952 cm3
2015 m3
3
8 dm3 ; 0,919 m3
- Học sinh làm vào vở.
0,25 m3<sub> c l:</sub>
Không phảy hai mơi lăm mét khối
- Học sinh thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm kh¸c nhËn xÐt.
a) 931,23241 m3<sub> = 931 232 413 cm</sub>3
b) 12345
1000 m3 = 12,345 m3
c) 8372361
100 m3 > 8 372 361 dm3
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.
<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: trật tự </b><b> an ninh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
Më réng, hƯ thèng ho¸ vèn từ trật tự, an ninh.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phơ.
- Vë bµi tËp TiÕng viƯt 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A- KiĨm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi tập 2, 3.
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi 1:
- Lu ý các em đọc kĩ để tìm đúng
nghĩa của từ trật t.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập, cả lớp
theo dõi.
- Học sinh làm việc cá nhân để phát biểu
ý kiến.
Bµi 2:
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu
khổ to rồi yêu cầu học sinh tìm các
từ ngữ theo các hàng.
- Trật tự là tình trạng ổn định, có tổ chức,
có k lut.
- Học sinnh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
Lực lợng bảo vệ trật tự an toàn giao thông. Cảnh sát giao thông.
Hiện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn giao
thông Tai nạn, tai nạn giông thông
Nguyờn nhõn gõy tai nn giao thông Vi phạm quy định về tốc độ, lấn
chiếm lịng đờng vỉa hè …
Bµi 3: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Giỏo viờn lu ý học sinh đọc kĩ, phát
hiện ra những từ ch ngi, s vic.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh đọc thầm mẩu chuyện vui
rồi trao đổi thảo luận nhóm.
- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.
+ Những từ ngữ chỉ ngời liên quan đến
trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn
càn quấy, bọn hu- li- gân.
+ Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng
hoạt động liên quan đế trật tự an ninh:
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>
<b>Một số níc ë ch©u ©u</b>
<b>I. Mục đích:</b> Học xong bài này học sinh:
- Sử dụng lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên Bang
Nga, Pháp.
- NhËn biÕt mét sè nÐt vỊ d©n c, kinh tế của các nớc Nga, Pháp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ các nớc châu Âu.
- Mét sè ¶nh vỊ Liên Bang Nga và Pháp.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra: Nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Âu?</b></i>
<i><b>2. Dy bi mi:</b></i> a) Gii thiu bi.
b) Giảng bài.
1. Liên Bang Nga:
* Hoạt động 1: (Hoạt động theo nhóm)
- Giáo viên cho học sinh kẻ bảng có 2
cột: 1 cột ghi các yếu tố, cột kia ghi
đặc điểm sản phẩm chính của ngành
sản xuất.
- Học sinh điền vào bảng các yếu tố,
đặc điểm, sản phẩm chính của ngành
sản xut.
Các yếu tố Đặc điểm- sản phẩm chính của ngành sản xuất
- Vị trí
- Diện tích
- Dân số.
- Khí hậu
- Tài nguyên, khoáng sản.
- Nằm ở Đông Âu, Bắc ¸.
- Lín nhÊt thÕ giíi, 17 triƯu km2
- 144,1 triƯu ngêi.
- ơn đới lục địa.
- S¶n phẩm công nghiệp.
quặng sắt.
- Máy móc, thiết bị, phơng tiện giao thông.
- Lúa mì, ngô, khoai tây, lợn bò, gia cầm.
- Hc sinh c kt qu.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
2. Ph¸p:
* Hoạt động 2: (Hoạt động cả lớp)
? Vị trí địa lí của nớc Phỏp?
? Các sản phẩm chính của công nghiệp
và nông nghiệp?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học: sgk
- Häc sinh bỉ sung
- Học sinh sử dụng hình 1 để xác định
vị trí địa lí của nớc Pháp.
- Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, giáp với Đại
Tây Dơng, biển không ấm áp, khơng
đóng băng, có khí hậu ơn hồ.
- S¶n phÈm công nghiệp: máy móc,
thiết bị, phơng tiện giao thông, vải,
quần áo, mĩ phÈm, thùc phÈm.
- Sản phẩm nông nghiệp: Khoai tây, củ
cải đờng lúa mì, nho, chăn ni gia súc.
- Học sinh c li
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Sách giáo khoa.
- Hc sinh c li
<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.
- Bit to ra câu ghép mối (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế
câu ghép bằng quan hệ từ, thay đổi vị trí các vế câu.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> Gọi học sinh lên làm lại bài 2, 3 tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Nhận xét.
3.2.1. Bài 1:
- Mỗi học sinh lên phân tích cấu tạo
của câu ghép: Chẳng những Hồng
chăm học mà bạn ấy còn rất chăm
làm
3.2.2. Bài 2:
- Ngoài cỈp quan hƯ từ : chẳng
những mà còn có thể sử dụng các
cặp quan hệ từ khác nh: không những
mà , không chỉ mµ
… … … …
3.3. Hoạt động 2: Ghi nh.
- Đọc yêu cầu bài 1.
+ Do 2 vế cấu tạo thành
Vế 1: Chẳng những Hồng học chăm.
C V
Vê 2: mà bạn ấy còn rất chăm làm
C V
- Chẳng những mà là cặp quan hệ từ nôi 2
vế câu thể hiện quan hệ tăng tiến.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh thay cặp quan hệ từ:
+ Không những Hồng chăm học mà bạn
ấy rất chăm làm.
- Giáo viên ghi bảng.
3.4. Hot ng 3: Phần luyện tập.
3.4.1. Bài 1: Làm nhóm:
- Ph¸t phiếu học tập cho các nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.
3.4.2. Lên bảng.
- Dán lên bảng 3 băng giấy viết các
- Nhận xét, cho điểm.
- Cho học sinh đặt lại khắc với các
bạn đã lên bảng.
- 1, 2 học sinh đọc lại.
- 1, 2 học sinh nhắc lại.
- Chia lớp làm 4 nhúm.
- Thảo luận- ghi phiếu- Đại diện trình bày
Vế 1:
Bọn bất l ơng ấy không chỉ ăn cắp tay lái
C V
VÕ 2:
<b>mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh.</b>
C V
- §äc yêu cầu bài.
+ Mời 3 em lên bảng làm.
a) Ting cời không chỉ đem lại niềm vui
cho mọi ngời mà nó cịn là liều thuốc.
b) Chẳng những hoa sen đẹp mà còn tợng
trng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt
c) Ngày nay, trên đất nớc ta, không chỉ
công an làm nhiệm vụ giữ gìn … hồ
bình.
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Thể tích hình hộp chữ nhật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Có biểu tợng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- T tỡm ra c cách tính và cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng công thức để giải một bi tp liờn quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
B dựng dạy học Toán 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Gọi học sinh lên đổi đơn vị:
27,5 dm3<sub> = </sub>……<sub> m</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = </sub>………<sub> cm</sub>3
27,5 dm3<sub> = </sub>……<sub> cm</sub>3 <sub>9 m</sub>3<sub> = </sub>………<sub> dm</sub>3
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng và cơng thức tính thể tích hình hộp ch
nht.
- Giới thiệu mô hình trực quan về hinh
hộp chữ nhật và khèi lËp ph¬ng xÕp
trong hình hộp chữ nhật.
? Mỗi lớp có mấy hình lập phơng 1cm3
? 10 lớp có mấy hình lập phơng 1 cm3
Rút ra thể tích hình hộp chữ nhật nh
thế nµo?
3.3. Hoạt động 2: Bài 1: Lên bảng.
- Gọi 3 học sinh lên bảng.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Häc sinh quan sát.
20 x 16 = 320 (hình lập phơng 1 cm3)
320 x 10 = 3200 (hình lập phơng 1 cm3)
Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là:
20 x 16 x 10 = 3200 (cm3)
+ Lấy chiều dài nhân chiều rộng rồi
nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
V = a x b x c
- Đọc yêu cầu bài:
3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm nhóm.
3.5. Hoạt động 4: Làm cá nhân.
? Tính thể tích hịn đá nh thế nào?
(là hiệu quả phần nớc ở 2 hình)
5 x 4 x 9 = 180 (cm3)
b) ThĨ tÝch hình hộp chữ nhật là:
1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825 (m3)
c) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
2
5<i>ì</i>
3
4=
2
5 (dm3)
Giải
Thể tích của khối gõ bằng tổng của hình
chữ nhËt (1) vµ (2) lµ:
8 x 12 x 5 + (15 - 8) x 6 x 5 = 690 (cm3)
Đáp số: 690 cm3
Thể tích nớc lúc đầu là:
5 x 10 x 10 = 500 (cm3)
ThĨ tÝch níc lóc sau lµ:
7 x 10 x 10 = 700 (cm3)
Thể tích hịn đá là:
700 500 = 200 (cm3<sub>)</sub>
Đáp số: 200 cm3
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b>(Nhớ- viết)
<b>Cao bằng- ôn tập về quy tắc viết hoa</b>
<b>(Vit tên ngời, tên địa lí Việt Nam)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhớ- viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng.
- Viết hoa đúng các tên ngời tên địa lớ Vit Nam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ ghi các câu văn ở bài 2.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Cả lớp viết 2 tên ngời, 2 tên địa lí Việt Nam
- Nhận xét.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết.
- Cho 1 học sinh đọc thuộc lòng 4 kh
u bi Cao Bng.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý cách
trình bày các khổ thơ 5 chữ và những
chữ cần viết hoa, các chữ dễ sai.
- Giáo viên quan sát.
- Giáo viên chấm 7- 10 bài.
- Nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: HD làm bài tập.
3.3.1. Bài 2: Chia lớp làm 4 nhóm.
- Treo bảng phụ. Các nhóm thi tiếp sức
điền đúng.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Lắng nghe- đọc thầm.
- Häc sinh gÊp, nhí l¹i 4 khỉ thơ, tự
viết bài.
- c ỳng yờu cu bi.
3.3.2. Bµi 2: Lµm vë:
- Giáo viên nói về các địa danh trong
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.
c) Ngời chiến sĩ biệt động Sài Gịn đặt
mìn trên cầu Cơng Lý mu sát Mc
Na-ma-na l anh Nguyn Vn Tri.
- Đọc yêu cầu bài.
- 2 học sinh lên bảng làm- lớp làm vở.
Viết sai
Hai ngàn
Ngà ba
Pù mo
Pù xai
Sửa lại
Hai Ngàn
Ngà Ba
Pù Mo
Pù Xai
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>Lp mch in n gin</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát
hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bóng đèn điện hang có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ 2 đầu dây)
- Chuẩn bị theo nhóm: 1 cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc nhựa, bóng đèn pin,
1 số vật bằng kim loại.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ:</b></i> Sự chuẩn bị của học sinh.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Thực hành lắp mạch điện:
- Chia lớp theo nhóm.
- Vật liệu 1 cục pin, 1 số đoạn
dây, 1 bóng đèn pin.
? Phải lắp mạch điện nh thế no
thỡ ốn mi sỏng?
- Giáo viên chốt.
3.3. Hot động 2: Làm thớ
nghim.
- Vẫn chia lớp làm 4 nhóm.
- Đại diƯn c¸c nhãm lên trình
bày.
- Làm thí nghiệm theo hớng dÉn ë mĐc thùc
hµnh.
- Nhóm lắp mạch để đèn sáng v v li cỏch
mc vo giy.
- Đại diện nhóm giới thiệu hình vẽ và mạch
điện của nhóm mình.
+ Tho lun đôi đa ra câu trả lời.
+ Nối tiếp đại diện cp tr li.
+ Nhn xột.
- Làm thí nghiệm nh sách híng dÉn.
+ Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó tách 1
đầu dây đèn ra khỏi bóng đèn (hoặc 1 đầu
pin) tạo ra mạch hơ, chin một số vật bằng kim
loại, nhựa … vào chỗ hở của mạch.
- Ghi nhËn xÐt vµo bảng.
Vật Kết quả Kết luận
Đèn
sáng Khôngsáng
Miếng nhựa
- Sau ú lm vic c lp.
? Vật cho dòng điện chạy qua gọi
là gì? Kể tên?
? Vật không cho dòng điện chạy
qua gọi là gì? Kể tên.
- Giáo viên chốt.
Cho dòng điện
qua.
+ Vật dẫn điện: nhôm, sắt, (kim loại)
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây- trò chơi qua cầu tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện
cơ bản đúng động tỏc v t thnh tớch cao.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sân bÃi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bµi:
- Khởi động: - Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của bài.- Chạy chậm theo một hàng dọc trên địa
hình xung quanh sõn tp.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, cánh
tay.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn tập nhảy dây kiểu chân trớc,
chân sau.
- Kiểm tra.
- Tổ chức và phơng pháp kiểm tra.
2.2. Chơi trò chơi:
- Giáo viên nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại qui tắc chơi.
- Ôn tập: Nội dung và phơng pháp dạy
nh bài 45.
+ Kĩ thuật và thành tích nhảy dây kiểu
chân trớc, chân sau.
+ Kim tra làm nhiều đợt, mỗi đợt 3- 4
học sinh.
- Cách đánh giá:
+ Hoành thành tốt: Nhảy cơ bản đúng
kĩ thuật động tác, thành tích đạt tối
thiểu nữ (12 lần), nam (10 lần).
+ Hoàn thành: Nhảy đúng kĩ thuật động
tác, thành tích đạt 6- 11 lần (nữ); 4- 9
lần (nam)
+ Cha hoàn thành: Nhảy không đúng
“Qua cÇu tiÕp søc”
<i><b>3. PhÇn kết thúc:</b></i>
- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Chạy chậm, hít thở sâu tích cực.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>
<b>Em yêu tổ quốc việt nam</b> (TiÕt 1)
- Tổ quốc của em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và
đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Tích cực trong học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê
h-ơng, đất nớc.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự bảo vệ truyền thống, về nền
văn hoá và lịch sử của dân tc Vit Nam.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
Tranh nh về đất nớc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao phải tôn trọng UBND x· (phêng) em ?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
a) Giíi thiƯu bài.
b) Giảng bài.
* Hot ng 1: Tìm hiểu thơng tin
(T34- sgk)
- Giáo viên giới thiệu nội dung th«ng
tin.
Giao nhiƯm vơ tõng nhãm.
- Học sinh đọc câu chuyện in sgk.
- Học sinh thảo luân theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên kết luận: Việt Nam có nền văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh
dựng nớc và giữ nớc rất đáng tự hào, Việt Nam đang phát triển và thay đổi từng
ngày.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Giáo viên chia nhóm và phát phiếu. - Học sinh thảo luận.
N2: Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời Việt Nam.
N3: Nớc ta có những khó khăn gì?
N4: Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nớc?
- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
- Giáo viên kết luận: ghi nhớ (giáo viên dán lên bảng). - 2 học sinh đọc.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm việc cá nhân. - Trình by trc lp.
- Giáo viên kết luận:
<i><b>4. Củng cố- dặn dß: </b></i>
- Su tầm tranh ảnh, bài thơ, hát … về chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam.
- Nhận xột gi hc.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu:</b>
- Nắm đợc yêu cầu của bài văn kể chuyện theo 3 chủ đề đã cho.
- Nhận thức đợc u điểm khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cô
chỉ rõ, biết tham gia sửa lỗi chung tự sửa lỗi và viết lại cho hay hơn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ: Cấu trúc câu văn kể chuyện?</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
* Hot ng 1: Nhn xét chung về kết quả làm bài của học sinh.
- Giáo viên viết 3 đề lên bảng. - Học sinh đọc yêu cầu từng đề.
Giáo viên gạch chân những từ trng tõm.
a) Nhận xét kết quả làm.
- Những u điểm chính. Nêu vài ví dụ minh hoạ (bài của học sinh)
- Những thiếu sót, hạn chế. Nêu vài ví dụ minh ho¹.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hc sinh cha bi.
a) Sa li chung.
- Giáo viên chỉ những lỗi cần sửa trên bảng phụ.
- Hc sinh lờn bảng chữa và lớp nhận xét.
- Giáo viên chữa lại cho ỳng.
b) Học sinh sửa lỗi trong bài.
- Giỏo viờn đọc những đoạn văn, bài văn hay của học sinh trong lớp.
- Häc sinh rót kinh nghiƯm cho m×nh.
c) Häc sinh chọn viết lại đoạn văn cho hay hơn.
- Hc sinh chọn lại đoạn cha đạt.
- Nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn viết lại.
- Giáo viên chấm một số bi vit li ca hc sinh.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Thể tích hình lập phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh biÕt:
- Tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
- Biết vận dụng cơng thức để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Mô hình lập phơng.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hot ng 1: Hỡnh thnh cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
Ví dụ: Cho hình lập phơng có cạnh 3
cm
tính thể tích hình lập phơng đó.
V = 3 x 3 x 3 = 27 (cm2)
* NhËn xÐt: Muèn tÝnh thĨ tÝch h×nh
lËp ph¬ng ta lÊy cạnh nhân cạnh rồi
nhân với cạnh.
Hình lập phơng có cạnh là a thể tích là
V.
Công thức: V= a x a x a
* Hot ng 2: Thc hnh
Bài 1: Giáo viên dán bài lên bảng.
- Học sinh phát biểu quy tắc.
- Học sinh lên bảng chữa.
Hình lập phơng (1) (2) (3) (4)
Độ dài cạnh 1,5 m 5
8 dm
6 cm 10 dm
DiƯn tÝch mét mỈt 3,25 m2 <sub>25</sub>
64 dm2
36 cm2 <sub>100 dm</sub>2
Diện tích toàn phần 19,5 m2 <sub>150</sub>
64 dm2
216 cm2 <sub>600 dm</sub>2
ThÓ tÝch 4,875 m3 <sub>125</sub>
512 dm3
216 cm3 <sub>1000 dm</sub>3
Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên thu mét sè vở chấm,
nhận xét.
Bài 3: Giáo viên phát phiÕu.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm vở.
Giải:
ThÓ tÝch khèi kim loại hình lập phơng:
0,75 x 0,75 x 0,75 = 0,421 875 m3
đổi 0,421 875 m3<sub> = 421,875 dm</sub>3
Khèi lỵng khèi kim loại là:
421,875 x 15 = 6328,125 (kg)
Đáp số: 6328, 125 kg.
- Học sinh làm nhóm.
a) Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
5 x 7 x 9 = 504 (cm3)
b) Độ dài cạnh của hình lập phơng là:
(8 + 7 + 9) : 3 = 8 (cm)
ThĨ tÝch cđa hình lập phơng là:
8 x 8 x 8 = 512 (cm3)
Đáp số: a) 540 cm3
b) 512 cm3
- Đại diện nhóm trình bày và lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nêu quy tắc tính thể tích hình lập phơng.
- NhËn xÐt giê.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời
đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.
- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng li k ca bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Một số sách truyện, bài báo viết về các chiến sĩ an ninh, c«ng an, …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại truyện ông Nguyễn Đăng Khoa và ý nghĩa?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
bi: K mt cõu chuyn em đã nghe, hoặc đã đọc về những ngời đã góp sức
bảo vệ trật tự an ninh.
- Học sinh đọc đề bài và đọc gợi ý sgk.
* Lu ý: Chọn đúng một câu chuyện em đã đọc, chứng kiến, hoặc tham gia.
- Một số học sinh nối tiếp nhau giới thiệu
câu chuyện mình chọn.
* Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Một học sinh đọc lại 3 gợi ý.
- Học sinh viết nhanh dàn ý.
- Từng cặp kể với nhau trao đổi ý nghĩa.
- Thi kể trớc lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện.
- Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà kể lại câu chuyện.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu:</b>
- Học sinh nắm đợc u, khuyết điểm trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng tuần sau.
- Từ đó học sinh rút ra bài học cho bản thân.
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>
a) Nhận xét về văn hố, đạo đức.
- Líp trëng nhËn xÐt.
- T tho lun v nhn xột, ỏnh giỏ.
- Giáo viên nhận xét, xếp loại theo tổ.
- Biểu dơng những cá nhân có kết quả cao trong học tập.
b) Phơng hớng tuần sau:
- Chấm dứt nhợc điểm còn tồn tại.
- Phỏt huy phong trào thi đua học tập giành nhiều điểm 9, 10 và thi đua rèn chữ
giữ vở đẹp.
- Ôn tập bài, chuẩn bị bài tuần sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.
<b>Tuần 24</b>
<i><b>Thứ hai ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Lut tc xa ca ngi ờ- ờ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc lu loát toàn bài với giọng nhẹ nhàng, rành mạch, trang trọng, thể hiện
tính nghiêm túc của văn bản.
- T ng: lut tc, Ê- đê, song, co, tang chứng, nhân chứng, …
- ý nghĩa: ngời Ê- đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh,
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Học sinh đọc bài thơ: Chú đi tuần</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc, rèn
đọc đúng và giải nghĩa t.
b) Tìm hiểu bài
? Ngi xa t ra lut tc để làm gì?
? Kể những việc mà ngời Ê- đê xem
là có tội.
? Tìm những chi tiết trong bài cho
thấy đồng bào Ê- đê quy định xử
phát rất công bằng?
? Kể tên một số luật của nớc ta hiện
nay mà em biÕt?
c) Luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn luyện đọc.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc nối tiếp kết hợp
đọc đúng, đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp cả bài.
- Ngời xa đặt ra luật tục để bảo vệ cuộc
sống bình n cho bn lng.
- Tôi không hỏi me cha- Tội ăn cắp- Tội
giup kẻ có tội- Tôi
- Chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì
xử nặng an hem cũng xử nh vậy.
- Tang chứng phải chắc chắn, tai nghe
mắt thấy thì tang chứng mới có giá trị.
- Luật giáo dục, Luật phổ cập tiểu học,
Luật bảo vệ, Luật chăm sóc và giáo dục
trẻ em,
- 3 hc sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung, going đọc.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
<i><b>4. Cñng cè: - Nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh: HƯ thèng ho¸, cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ diện tích, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình lập ph¬ng.
- Vận dụng cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan
với yêu cầu tng hp hn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra: ? Công thức tính thể tích hình lập phơng?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân. - Học sinh làm, trình bày, nhận xét.
Diện tích một mặt của hình lập phơng là:
2,5 x 2,5 = 6,25 cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phơng là:
2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 (cm2)
ThĨ tÝch cđa h×nh lập phơng là:
2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 (cm3)
Bµi 2: Híng dÉn häc sinh th¶o
luËn.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Hớng dẫn hc sinh lm cỏ
nhõn.
- Giáo viên chấm chữa.
37,5 cm2
6,25 cm2
- Học sinh thảo luận, trình bày nhận xét.
- Học sinh làm cá nhân, trình bày.
- Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:
9 x 6 x 5 = 270 (cm3)
- Thể tích khối gỗ hình lập phơng cắt ®i lµ:
4 x 4 x 4 = 64 (cm3)
- ThĨ tích phần gỗ còn lại là:
270 64 = 206 (cm3<sub>)</sub>
Đáp số: 206 cm3
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về nhà làm bài tập.
<b>Lịch sử</b>
<b>ng trng sn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Häc sinh biÕt.
- Ngày 19/5/ 1959. Trung ơng Đảng quyết nh m ng Trng sn.
- Đờng Trờng sơn là hệ thống quân sự quan trọng trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ cøu níc cđa d©n téc ta.
- Häc sinh hiĨu nhí các mốc lịch sử.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn hnh chớnh Vit Nam.
- Phiếu học tập của học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Nhà máy Cơ khí Hà Nội đã có đóng góp vào cơng cuộc xây</b></i>
dựng và bảo vệ Tổ quốc?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
a) Trung ơng Đảng quyết định mở đờng
Trờng sơn.
- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam, chỉ
vị trí dãy Trờng sơn, đờng Trờng sơn.
? Đờng Trờng sơn có vị trí thế nào với 2
miền Băc- Nam của nớc ta?
? Vì sao Trung ơng Đảng quyết định
mở đờng Trờng sơn?
b) Những tấm gơng anh dũng trên đờng
Trờng sơn.
? Häc sinh t×m hiĨu vµ kĨ lại câu
chuyện về anh Nguyễn Viết Sinh.
? Häc sinh chia sẻ với bạn về những
bức ảnh, những câu chuyện, những bài
thơ về những tấm gơng anh dũng trên
- Học sinh làm việc cá nhân- cả lớp.
- Học sinh theo dõi.
- 2- 3 học sinh lên chỉ vị trí của đờng
Trờng sơn trớc lớp.
- … là đờng nối 2 miền Bắc- Nam của
nớc ta.
- … vì đờng đi giữa rừng khó bị địch
phát hiện, quân ta dựa vào rừng để che
mất quân thự.
- Học sinh thảo luận- trình bày.
- Học sinh tập kĨ trong nhãm.
- Thi kĨ tríc líp.
đờng Trng sn.
- Giáo viên nhận xét, tổng kết.
c) Tm quan trọng của đờng Trờng sơn.
? Tuyến đờng Trờng sơn có vai trò nh
- Giáo viên nhận xét- kết luận.
d) Bài học: sgk 49
- Học sinh làm việc cả lớp.
là con đờng huyết mạch nối 2 miền
Nam Bắc … hàng triệu tấn lơng thực,
thực phẩm, đạn dợc, vũ khí … để miền
Nam đánh thắng kẻ thù.
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - Ni dung bi.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học bài.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Chăm sóc gà</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nêu đợc mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.
- Cã ý thøc chăm sóc, bảo vệ gà.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ¶nh minh ho¹.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Tác dụng của vic nuôi dỡng gµ.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
a) Mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
? Thế nào là chăm sóc gà?
? Nêu mục đích, tác dụng của việc
chăm sóc g?
b) Chăm sóc gà:
- Sởi ấm cho gà con.
- Chống nóng, chống rét, phòng ẩm
cho gà?
? Cỏch phũng ng c thức ăn cho
gà?
Bµi häc: sgk (66)
- Ngồi việc cho gà ăn, uống cịn cần phải
… gióp gµ khoẻ mạnh, mau lớn cã søc
chèng bÖnh tËt.
- Häc sinh thảo luận, trình bày.
- g con khụng chu c rột nên cần phải
s-ởi ấm cho gà con đảm bảo ở nhiệt độ
khoảng 30- 310<sub>C .</sub>
… làm chuồng phải cao ráo, thống mát,
về mùa hè, ấm áp về mùa đơng, …
… không cho gà ăn những thức ăn bị ôi
thiu, mốc và thức ăn mặn.
- Học sinh nối tiếp đọc
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Cñng cè: - HƯ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hƯ- nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học bài.
<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự
miêu tả, phép tu từ so sánh và nhân hoá đợc sử dụng khi miêu tả đồ vật.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn những kiến thức cần ghi nhớ về bài văn tả đồ vật.
- Một cái âu phục màu cỏ úa hoặc màu gạch.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1, 2 bạn viết lại đoạn văn trớc để kiểm tra.</b></i>
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Bài 1:
- Gi¸o viªn cho häc sinh quan s¸t bộ
quân phục màu cỏ úa.
? Bố cục của bài văn?
? Thân bài về cách thức miêu tả?
? Các hình ảnh so sánh?
? Hình ảnh so sánh?
- Giáo viên nhận xét chốt lại treo bảng
ghi bố cục bài văn.
3.3. Hot ng 2: Bài 2: Lam vở.
- Nhắc học sinh chú ý:
+ Chọn cách tả từ khái quát đến chi tiết
từng bộ phận hoặc ngợc lại.
+ Quan sát kĩ đồ vật, sử dụng các biện
pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.
- Đọc yêu cầu bài 1.
- Chia lp lm 4 nhóm thảo luận câu hỏi.
+ Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ úa (trực tiếp)
+ Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai đến chiếc
áo quân phục cũ của ba.
+ KÕt bài: Còn lại- (mở rộng)
- T bao quát tả những bộ phận có đặc
điểm cụ thể nên công dụng của cái áo và
tình cảm đối với cái áo.
+ Những đờng khâu đều đặn nh khâu máy.
Hàng khuy thẳng tăm tắp nh hàng quân
trong đội duyệt bình. Cái cổ áo nh hai cái lá
non …
+ Ngời bạn đồng hành quý bỏu; cỏi mng
sột ụm khớt ly c tay tụi.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Häc sinh lµm.
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn văn ó vit.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán.
- Tính thể tích hình lập phơng, khối tạo thành từ các hình lập phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:
- Híng dÉn lµm vÝ dơ nh sgk.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm a, b.
35% = 30% + 5%
3.3. Hoạt động 2: Làm cá nhân
3.4. Hoạt động 4: Làm nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
17,5% = 10 + 5% + 2,5%
a) 10% cđa 240 lµ: 24
5% cđa 240 lµ: 12
2,5% cđa 240 lµ: 6
VËy 17,5% cđa 240 lµ: 24 + 12 + 6 = 42
b) 30% cđa 520 lµ: 156
5% cđa 520 lµ: 26
VËy 35% cđa 520 lµ: 156 + 26 = 162
Đọc yêu cầu bài 2.
b) Thể tích hình lập phơng lín lµ:
64 : 2 x 3 = 96 (cm3)
a) TØ số % giữa hình lập phơng lớn và nhỏ
là:
3 : 2 = 1,5
1,5 = 150%
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>Lắp mạch điện đơn giản</b> (Tiết 2)
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh biÕt:
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin, để phát
hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.
<b>II. Chn bÞ:</b>
Chuẩn bị theo nhóm: 1 cục pin, dây đồng hồ có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đén
pin, một số vật bằng kim loại (đồng, nhôm, sắt …) và một số vật khác bằng nhựa,
xao su …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài
trớc.
? Nguồn điện chạy trong mạch nào?
? Vật nào đợc gọi là cách điện, dn
in?
- Giáo viên chốt lại.
3.3. Hot động 2: Quan sát và thảo
luận.
+ M¹ch kÝn
- Cho quan sát về một số cái ngắt điện.
3.4. Hoạt động 3: Trị chơi: “Dị tìm
mạch điện”
- Giáo viên hớng dẫn: giáo viên chuẩn
bị một hộp kín, nắp hộp có gắn các
khuy kim loại đợc xếp thành 2 hàng.
Trong hộ, một số cặp khuy đợc nối với
nhau. Đậy nắp hộp lại.
- Học sinh thảo luận đơi về vai trị của
cái ngt in.
- Học sinh làm cái ngắt điện cho mạch
điện míi l¾p.
- Mỗi nhóm đợc phát một hộp kín.
Mỗi nhóm sử dụg mạch chủ để đoán
xem các cặp khuy nài đợc nối với nay.
Sau đó ghi kết quả dự đoán vào 1 tờ
giấy.
- Sau cùng một thời gian, các hộp kín
của các nhóm đợc mở ra.
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Phối hợp chạy và bật nhảy- trò chơi qua cầu tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tip tục ôn phối hợp chạy- mang vác, bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối đúng.
- Học mới phối hợp chạy và bật nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
đúng.
- Chơi trò chơi: “Qua cầu tiếp sức”. Yêu càu tham gia chơi tơng đối chủ
động.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. PhÇn më đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi ng:
- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của giờ học.
- Chạy chậm theo một hàng dọc quanh
- ễn cỏc động tác vơn thở, tay, chõn,
vn, mỡnh,
- Một học sinh lên tập bài thể dục phát
triển chung.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn phối hợp chạy- mang vác
2.2. Ôn bật cao.
- Nhận xét.
2.3. Học phối hợp chạy và bật cao:
- Giáo viên nêu tên và giải thích bài tập
kết hợp chỉ dẫn trên sân.
2.4. Chi trò chơi:
- Chia lớp làm 2- 4 đội.
- Phổ biến luật chơi.
- Tập theo tổ sau đó từng tổ báo cáo kết
quả ôn tập do cán bộ lớp điều khiển.
- 2 đợt, mỗi đợt bật liên tục 2- 3 lần.
- Tập đồng loạt cả lớp theo lệnh của
giáo viên.
“Qua cÇu tiÕp søc”
- Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dn v tp luyn chy bt cao.
Đứng vỗ tay và hát.
<i><b>Thứ t ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Hộp th mật</b>
<i><b>(Hữu Mai)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
1. Đọc trôi chảy toàn bài.
- c ỳng cỏc t ng khó trong bài (chữ V, bu- gi, cần khởi động máy)
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với diễn biến
của câu chuyện: khi hồi hộp, khi vui sớng, nhẹ nhàng, toàn bài tốt lên vẻ bình
tĩnh, tự tin của nhân vật.
2. Hiểu nội dung- ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Hai Long và những chiến sĩ
tình báo hoạt động trong lịng địch đã dũng cảm, mu trí giữ đờng dây liên lạc, góp
phần xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh ho trong bi tp đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài: “Luật tục xa của ngời Ê- đê”
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc.
- Giáo viên viét lên bảng các từ ngữ
học sinh dễ đọc sai:
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên chia đoạn để học sinh dễ
luyện đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu đáp lại.
+ Đoạn 2: Tiếp đến ba bớc chân.
+ Đoạn 3: Tiếp đến chỗ cũ.
+ Đoạn 4: Phần cịn lại.
b) Tìm hiểu bài.
1. Ngêi liªn lạc nguỵ trang hộp th
2. Qua những vật có hình chữ V,
ng-ời liên lạc muốn nhắn gửi chú Hai
Long điều gì?
3. Nêu cách lấy th và gửi báo cáo của
chú Hai Long. V× sao chó lµm nh
vËy?
4. Hoạt động trong vùng địch của
các chiến sĩ tình báo có ý nghĩa nh
thế nào đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ
- Một hoặc 2 học sinh khá, giỏi đọc toàn
bài.
- Cả lớp quan sat tranh minh hoạ (sgk)
- Một, hai học sinh đọc lại, cả lớp nhẩm
đọc theo.
- Từng lớp học sinh đọc nối tiếp nhau đọc
theo đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
Đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý
nhất,- nơi một cột cây số ven đờng, giữa
“Chó dõng xe, th¸o bu- gi ra xem giả vờ
nh xe mình bị hòng, không ai có thể
nghi ngờ
quốc?
- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Ghi nhớ: giáo viên ghi bảng.
c) Đọc diễn cảm.
- Giỏo viờn hng dẫn học sinh đọc
đúng nội dung từng đoạn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm một đoạn văn để đọc diễn
cảm.
- 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 4 đoạn văn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Toán</b>
<b>Giới thiệu hình trụ- giới thiệu hình cầu</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Nhận dạng hình trụ, hình cầu.
- Xác định đồ vật có dạng hình cầu
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Một số hộp có dạng hình trụ khác nhau.
- Một số đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
1. Giới thiệu hình trụ:
- Giáo viên đa ra 1 vài hộp có dạng hình trụ:
hộp s÷a, hép chÌ,…
Giáo viên nêu: các hộp này có dạng hình trụ.
- Giáo viên giới thiệu một số đặc điểm của
hình trụ.
- Giáo viên đa ra hình vẽ 1 vài hộp khơng có
dạng hình trụ để giúp học sinh bit ỳng v
hỡnh tr.
2. Giới thiệu hình cầu.
- Giáo viên đa ra một vài đồ vật có dạng hình
cầu: quả bóng truyền, quả bóng bàn, …
- Giáo viên nêu: qủa bóng truyền có dạng
hình cầu, …
- Giáo viên đa ra một số đ vật khơng có dạng
hình cầu để giúp học sinh nhận biết đúng về
hình cu.
3. Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
- Giá viên nhận xét.
Bài 3:
- Giáo viên gọi một số học sinh nêu một vài
ví dụ về dạng hình trụ và hình cầu.
- Học sinh quan sát.
- Cú 2 mt ỏy l 2 hình trong bằng
nhau và một mặt xung quanh.
- Häc sinh quan s¸t.
- Häc sinh nhËn biÕt h×nh nào là
hình trụ.
- Hình A, C là hình trô.
- Häc sinh quan sát rồi tìm xem
hình nào là hình cầu.
- Quả bóng bàn, viên bi có dạng
hình cầu.
- Giáo viên nhận xét. a) Hình trơ: thïng g¸nh nớc, hộp
chè,
b) Hình cầu: Quả bóng truyền, viên
bi,
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn tõ: trËt tù- an ninh</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Më réng, hƯ thèng vèn tõ vỊ trËt tù, an ninh.
2. Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng t cõu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ và 100 tờ phiếu khổ to kẻ bài tập 2, bài tập 3.
- Bút dạ và 3 tờ phiếu khổ to, mỗi từ chỉ ghi một cột trong bảng ở bài tËp 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A- KiĨm tra bµi cũ: Học sinh làm bài tập 1, 2.
B- Dạy bài míi:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b></i>
Bµi 1:
- Lu ý học sinh đọc kĩ nội dung từng
dịng để tìm đúng nghĩa của từ an ninh.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bµi 2:
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi lm.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét.
Danh từ kết hợp với an ninh.
Cơ quan an ninh, lực lợng an ninh, sÜ
quan an ninh, chiÕn sÜ an ninh, x· hội
an ninh, an ninh Tổ quốc.
Bài 3:
- Giáo viên hớng dẫn cách làm nh bài
tập 2.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 4:
- Giáo viên dán lên bảng phiếu kẻ bảng
phân loại.
* Từ ngữ chỉ viƯc lµm.
- Một học sinh nêu u cầu bài tập 1.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- Dòng b, nêu đúng nghĩa của từ an
ninh. Yên ổn về chính trị và trật t xó
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày.
Động từ kết hợp với an ninh.
bảo vệ an ninh, gi÷ gìn an ninh, giữ
vững an ninh, cñng cè an ninh, quÊy
rèi an ninh.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
a) Từ ngữ chỉ ngời, cơ quan, tổ chức,
thực hiện công việc bảo vệ trật tự an
ninh: cơng an, đồn biên phịng, tồ án,
cơ quan, tổ chức, cơ quan an ninh,
thẩm phán.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự
an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ
trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh
giác, giữ bí mật.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- Học sinh làm việc theo nhóm đơi.
- 3 học sinh lên dán trên bảng ri c
kt qu.
* Từ ngữ chỉ cơ quan tỉ chøc.
* Tõ ng÷ chØ ngêi cã thể giúp em tự
bảo vệ khi không có cha mĐ ë bªn.
- Nhà hàng, cửa hiệu, trờng học, đồn
công an, 113, 114, 115.
- Ông bà, chú bác, ngời thân, hàng
xóm, bạn bè.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>
<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Häc sinh häc xong bµi nµy, gióp häc sinh.
- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Châu Âu, châu á
- BiÕt hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về Châu Âu, Châu á.
- Bit so sỏnh mc n giản để thấy đợc sự khác biệt giữa 2 châu lục.
- Điền đúng tên, vị trí (hoặc đọc đúng tên và chỉ đúng vị trí của 4 dãy núi:
Hi-ma-lay-a, Trờng sơn, U- ran, An-pơ trên bản đồ tự nhiên th gii)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phi hc tp v lợc đồ Châu á, Châu Âu.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Nêu vị trí địa lí của nớc Nga, nớc Phỏp?</b></i>
<i><b>2. Bi mi: </b></i> a) Gii thiu bi.
b) Giảng bài míi.
* Hoạt động 1: Làm vic cá nhân.
Giáo viên phát phiếu học tập cho từng
em để điền vào lợc :
+ Tên châu á, châu Âu, Bắc Băng Dơng,
Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, Địa
Trung Hải.
+ Tên mét sè d·y nói: Hi-ma-lay-a,
Tr-êng S¬n, U- ran; An-p¬.
- Giáo viên sửa chữa.
* Hot ng 2: Hot ng nhúm.
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm mét
phiÕu in cã b¶ng nh trong sgk.
- Giáo viên và học sinh nhận xét rồi rút
ra lời giải đúng
- Häc sinh trình bày vào phiếu học tập.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày.
Châu á Châu Âu
Diện tích - 44 triệu km2<sub>, lớn nhất trong</sub>
các châu lơc. - Réng: 10 triƯu km
2
Địa hình - Núi và cao nguyên chiếm
3/4 diện tích, có đỉnh núi
Ê-vơ-rét cao nhất thế giới.
- Đồng bằng chiếm 2/3 diện
tích, kéo dài từ tây sang đông.
Chủng tộc - Đa số là ngời da vàng - Chủ yếu là ngời da trắng
Hoạt động kinh
tế - Làm nông nghiệp là chính - Hoạt động cơng nghiệp pháttriển.
<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Nm đợc cách nối các vế câu bằng cặp từ hô ứng.
- Biết tạo câu ghép mới bằng từ hô ứng thích hợp.
<b>II. Chn bÞ:</b>
PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Häc sinh làm lại bài 3, 4 của bài trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Nhận xét.
3.2.1 Bài 1:
- Gäi 2 học sinh lên bảng
làm.
- Giáo viên nhận xét.
3.2.2 Bài 2:
- Giáo viên nêu câu hái.
- Chèt l¹i.
3.3.3. Bài 3: Làm nhóm đơi.
- Gọi học sinh lên đặt câu.
- Nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Ghi nhớ.
- Giáo viên treo băng giấy ghi
nhớ.
3.4. Hoạt động 3: Luyện tập.
3.4.1 Bài 1: Làm cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lờn bng
lm.
- Nhận xét, cho điểm.
3.4.2. Bài 2: Làm vở.
- Chấm 7- 8 bài.
- Gọi lên chữa.
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm vµo vë.
1. Buổi chiều, nắng vừa nhạt, s ơng đã buông nhanh …
C V C V
2. Chúng tôi đi đến đầu, rừng rào rào chuyển động đến đây
C V C V
- §äc yêu cầu bài.
- Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
a) Cỏc từ: vừa- đò, đâu … đấy trong 2 câu ghép ni
v 1 vi v 2.
b) Nếu lợc bỏ chúng thì quan hệ giữa các vế câu
còn chặt chẽ nh trớc.
- Đọc yêu cầu bài 3.
a) Cú th thay bng: cha … đã …, mới … đã …,
càng … càng …
b) Có thể thay bằng: chỗ nào … chỗ ấy …
- Học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
- 1, 2 häc sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài.
a) Ngy ch<b> a tắt hẳn/, trang đã lên rồi. (2 vế đợc nối</b>
với nhau bằng cặp từ hô ứng cha … đã …)
b) Chiếc xe ngựa vừa đậu lại,/ tôi đã ghe tiếng ông
từ trong nhà vọng ra. (cặp từ hô ứng vừa … đã …)
c) Trờ càng nắng gắt,/ hoa giấy càng bồng lên rực
rỡ (cựp từ hô ng cng cng )
- Đọc yêu cầu bài.
a) Ma càng to, gió càng thổi mạnh.
b) Tri mi hng sỏng, nông dân đã ra đồng.
Trời ch a hửng sáng, nông dân đã ra đồng.
Trời vừa hửng sáng, nơng dân đã ra đồng.
c) Thủ Tinh d©ng níc cao bao nhiêu, Sơn Tinh làm
núi cao lên bấy nhiêu.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ. - Dặn về chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
VÕ 1
VÕ 2
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình tròn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: ? Nhắc lại những hiểubiết về hình trụ</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Lên bảng. - Đọc yêu cầu bài 1.
3.3. Hoạt động 2: Bài 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
- Đại diện lên trình bày.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
3.4. Hoạt động 3: Bài 3: Làm v.
Giải
a) Diện tích hình tam giác ABD là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích hình tam giác BDC lµ:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
b) TØ sè % của diện tích tam giác ABD và
diện tích tam giác BDC là:
6 : 7,5 = 0,8 = 80 %
Đáp số: a) 6 cm2<sub> ; 7,5 cm</sub>2
b) 80%
Đọc yêu cầu bài.
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
12 x 6 = 72 (cm2)
Diện tích tam gáic KQP là:
12 x 6 : 2 = 36 (cm2)
Tỉng diƯn tÝch cđa hình tam giác MKQ và
KNP là:
72 36 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Vậy SKQP = tổng S của MKQ và KNP.
- Đọc yêu cầu bài.
Giải:
Bán kính hình tròn là:
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn là:
2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2)
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
3 x 4 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích phần tô đậm là:
19,625 6 =13,625 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 13,625 cm2
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
<b>Chính tả</b> (Nghe- viết)
<b>Núi non hùng vĩ- ôn tập về qui t¾c viÕt hoa</b>
<b>(Viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Nghe viết đúng chính tả bài Núi non hùng vĩ
- Nắm chắc cách viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam (chú ý nhóm tên ngời,
tên địa lí vùng dân tộc thiểu số)
<b>II. ChuÈn bị:</b>
Bút dạ và một số phiếu to.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
Gäi 2- 3 học sinh viết lalị bảng những tên riền trong đoạn thơ Cửa gió Tùng Chinh
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết chính tả:
- Giáo viên đọc bài chính tả Núi non hùng vĩ.
- Nhắc học sinh chú ý từ viết sai.
+ Tền địa lí.
- Cho học sinh luyện viết vào giấy nháp.
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn của câu.
- Giáo viên đọc chậm.
- Nhận xét, chấm chữa.
3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài chính tả.
3.2.1. Bài 2:
- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn- nãi c¸ tên riêng:
+ Tên ngời, tên dân tộc:
+ Tên đia lí.
3.3.2. Bài 3:
- Chia lớp làm 5 nhóm, phát cho mỗi nhóm
bút.
1. Ai tg đóng cọc trên sơng. Đánh tan
thuyền giặc, nhuộm hang sóng xanh?
2. Vua nào thần tốc quân hành
Mựa xuõn i phỏ quân Thanh tới bởi?
3. Vua nào tập trận đùa chơi.
Cơ lau phất trận một thời ấu thơ?
4. Vua nào thảo Chiu di ụ?
5. Vua nào chủ xớng Hội thơ Tao §µn?
- Cho học sinh cả lớp nhẩm thuộc lịng các
- Giáo viên cho học sinh thi thuộc lòng câu
đố
- Hc sinh theo dừi.
Ty ỡnh, him trr, l l.
Hoàng Liên Sơn, Phan- xi- Păng, Ô
Quy Hồ, Sa Pa, Lào Cai
- Học sinh viết bài.
- Học sinh chép bài.
- Đọc yêu cầu bài.
- Đọc thầm đoạn thơ, tìm tên riêng.
+ Đam Săn, Y Sun, Nơ Trang Lơng,
A- ma, Dơ- hao, Mơ- nông.
+ Tây Nguyên
(sông) Ba.
- Đọc yêu cầu bài.
- Đại diện lên bảng trình bày.
(Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Hng
Đạo)
Vua Quang Trung (Nguyễn Huệ)
Lê Thánh Tông (Lê T Thành)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>Khoa</b>
<b>An toàn và tránh lÃng phí khi sử dụng điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Nờu c một số biện pháp phòng tránh bị điện giật, tránh gây hang đồ điện,
đề phòng điện quá mạnh gây ra chập và cháy đờng dây, cháy nhà.
- Giải thích đợc tại sao phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các biện
pháp tiết kiệm điện.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- ChuÈn bÞ nhãm:
+ Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin nh ốn pin, ng h.
+ Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng điện tiết kiệm và an toàn.
- Chuẩn bị chung; cầu chì.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Thảo luận các biện pháp
phòng tránh bị điện giật.
- Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị
điện giật và biện pháp đề phịng.
- Liªn hƯ thùc tế.
- Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt lại: Cầm phích cắm điện bị
âm ớt cắm vào ổ lấy điện cũng có thể bị giật;
ngoài ra không nên chơi nghịc ổ điện.
3.3. Hot ng 2: Thc hnh.
? Nờu mt số biện pháp phòng tránh gây
hang đồ điện và đề phòng điện quá mạnh.
- Cho quan sát và dụng cụ.
- Cho quan sát cầu chì và giới thiệu thêm khi
? T¹i sao phải tiết kiệm điện.
? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện, tránh
lÃng phí điện? Liên hệ bản thân.
- Nhận xét.
- Chia lớp làm 5 nhóm- thảo luận.
- Ghi ra phiÕu häc tËp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung.
- Làm nhóm đơi.
+ Đọc thơng tin- trả lời câu hỏi.
- Từng nhóm đại diện trình bày.
- Thảo lun ụi.
- Phỏt biu ý kin
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Phối hợp chạy và bật nhảy</b>
<b>trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tip tc ôn bật cao, phối hợp chạy- bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối đúng và bật tích cực.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi ng:
- Kim tra bi c
- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ bài.
- Xoay c¸c khíp cỉ ch©n, khíp gèi,
h«ng, vai.
+ Ơn động tác chân, tay, vặn mình.
2.1. Ôn phối hợp chạy bật nhảy- mang
vác.
- Giáo viên phổ biÕn, nhiƯm vơ.
- NhËn xÐt, khen chª.
2.2. Bật cao, phối hợp chạy đà, bật cao.
- Giáo viên triển khai 4 hng dc.
2.3. Chơi trò chơi: Chuyển nhanh,
nhảy nhanh
- Chia lớp làm 2 nhãm.
- Tập theo tổ trong thời gian 3 phút.
- Sau đó cả lớp chia làm 2 đội do cán bộ
lớp điều khiển 2 lợt.
- Học sinh bật cao 2- 3 lần.
- Sau đó thực hiện 3- 5 bớc đà.
- Lớp trởng điều khiển chơi.
- Học sinh nhận xét, đánh giá tổng kết
và thực hiện thởng, phạt.
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.
- Dn v ụn ng tỏc tung v bt búng.
- Đứng thành vòng tròn vừa di chuyển
vừa vỗ tay và hát.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>
<b>Em yêu tổ quốc việt nam</b> (TiÕt 2)
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Tổ quốc em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang
hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng đất
nớc.
- Quan tâm đến sự phát triển đất nớc, tự hào về truyền thống, nền văn hố
và lịch sử của dân tộc Việt Nam.
<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện:</b>
Tranh nh t nc con ngi Vit Nam và một số nớc khác.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Vì sao chúng ta cần yêu Tổ quốc Việt Nam?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bai 1:
Giáo viªn giao nhiƯm vơ theo
nhãm.
- Học sinh đọc đề.
- Nhãm thảo luận Đại diện nhóm trình
bày.
* Giáo viên kết luận:
a) Ngy 2/9/1945 l ngày chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tun ngơn Độc lập tại
Quảng trờng Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hồ. Từ đó
ngày 2/9 lấy làm ngày Quốc Khánh của nớc ta.
b) Ngµy 7/5/1954 chiến thắng Điện Biên Phủ.
c) Ngày 30/4/1975 ngày giải phóng miền Nam.
d) Sông Bạch Đằng gắn với chiến thắng của Ngô Quyền chống quân Nam- Hán
và chiến thắng nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông-Nguyên.
) Bn Nh Rng (sụng Si Gịn), nơi Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc.
e) Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng quân tiến về giải
phóng Thái Nguyên ngày 16/8.1945.
Bài 3:
- Giáo viên hớng dẫn và chia nhóm.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 4: Lm nhúm.
- Giáo viên nhËn xÐt.
- Học sinh đóng vai.
- Các nhóm chuẩn bị
+ Đại diện nhóm lên đóng vai hớng dẫn
viên du lịch gii thiu trc lp.
+ Nhóm khác nhận xét và bổ xung.
- TriĨn l·m nhãm.
- Từng nhóm trng bày tranh vẽ.
+ Lớp xem và trao đổi ý kiến.
- Lớp (1 học sinh) hát bài hát về chủ đề “Em yeu Tổ quốc Việt Nam”
- Nhận xét gi.
<b>Tập làm văn</b>
<b>ụn tp v t vt</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>
- Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.
- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật- trình bày rõ
ràng, rành mạch, tự nhiên, t tin.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- Tranh, ảnh chơp mét sè vËt dơng.
- GiÊy khỉ to lµm nhãm, bút dạ.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra vë cđa häc sinh</b></i>
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
Bài 1:
- Giỏo viờn gợi ý: chọn 1 trong 5
phự hp vi mỡnh.
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bi của
học sinh.
* Lập dàn ý.
- Giáo viên phát giấy và bút dạ cho một
số học sinh (5 häc sinh) vµ líp làm
nháp.
Bài 2:
- Hc sinh c 5 sgk
- Hc sinh đọc đề bài em chọn (1- 2
học sinh)
- Học sinh làm theo nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn và uốn nắn.
- Giáo viên nhận xét.
- Giỏo viờn đọc một cách làm bài mẫu
(dàn ý)
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh dựa vào dàn ý đã làm làm
- Đại diện nhóm lên trình bày miệng
lớp trao đổi và nhận xét bình chọn bài
hay nht.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Những bài dàn ý cha đạt về nhà làm lại.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích của một
hình: hình chữ nhật và hình lập phơng.
<b>II. Hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 1:
- Nờu cách tính diện tích xung quanh
và diện tích đáy, thể tích hình hộp chữ
nhật?
- Học sinh đọc u cầu bài.
- Hc sinh tr li.
- Giáo viên h ớng dẫn. Giải
Bài 2: Học sinh nhắc lại cách
tính diện tích và thể tích hình
lập phơng.
Bài 3: Giáo viên hớng dẫn trên
hình vẽ
1 m = 10 dm, 50 cm = 5 dm, 60 cm = 6 dm
a) DiƯn tÝch xung quanh cđa bĨ kÝnh lµ:
(10 + 5) x 2 x 6 = 180 (dm2)
DiƯn tÝch cđa bĨ kÝnh lµ:
10 x 5 = 50 (dm2)
DiƯn tÝch kÝnh dïng làm bể cá là:
180 + 50 = 230 (dm2<sub>)</sub>
c) Thể tÝch níc cã trong bĨ kÝnh lµ:
Đáp số: a) 230 dm2<sub> ; c) 225 dm</sub>3
Giải
a) Diện tích xung quanh của hình lập phơng lµ:
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2)
b) DiƯn tÝch toàn phần của hình lập phơng là:
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2)
c) Thể tích của hình lập phơng là:
1,5 x 1,5 x1,5 = 3,375 (m3)
Đáp số: a) 9 m2<sub> ; b) 13,5 m</sub>2<sub> ; c) 3,375 m</sub>3
a) Diện tích toàn phần: + Hình N là: a x a x 6
+ Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x 6 = (a x a x a) x 9
Vậy diện tích toàn phần của hình M gấp 9 lần diện tích toàn phần hình N.
b) Thể tích của: + Hình N là: a x a x a
+ Hình M là: (a x 3) x (a x 3) x (a x 3) = (a x a x a) x 27
VËy thĨ tÝch cđa hình M gấp 27 lần thể tích của hình N.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.
- Về nhà chuẩn bị bài.
<b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn c chng kin hoc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Học sinh tìm đợc mộ câu chuyện nói về một việc làm tốt góp phàn bảo vệ
trật tự an ninh nơi làng xóm, phố phờng m em bit.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuối. Lời kể tự
nhiên, chân thực, có kết hợp với lời nói cử chỉ.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Một số tranh, ảnh về bảo vệ ATGT, đuổi bắt cớp,
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kể một câu chuyện bài trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1:Hớng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu bi.
- Giỏo viờn chộp lờn bng.
Đề bài: HÃy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm,
phố ph ờng mà em biết.
- Giáo viên kiểm tra s chuẩn bÞ
cđa häc sinh giê tríc.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn học
- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời câu hỏi.
- Bốn học sinh nối tiếp nhau đọc các gợi ý
trong sgk.
sinh thực hành và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện. - Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe.<sub></sub><sub> trao đổi ý nghĩa cõu chuyn.</sub>
- Đại diện nhóm thi kể bình chọn bạn kể hay
nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị kiểm tra.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Phỏt ng thi ua cho mừng ngày 26 - 3</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Học sinh biết đợc u nhợc điểm trong tuần
- T×m hiĨu về Đoàn và thi đua học tập tốt chào mừng ngày 26 - 3
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>
a) Sơ kết các hoạt động tuần 24
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng cá nhân,
tổ có kết quả tốt trong tuần.
b) Phơng hớng tuần sau.
- Khắc phục nhợc điểm tuần trớc
- Lp trng nhn xột.
- T tho lun v ỏnh giỏ.
- Thi đua tìm hiểu về Đoàn và thi dua học tập chào mừng ngày 26/ 3
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài tuần sau.
<b>Tuần 25</b>
<i><b>Thứ hai ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Phong cnh n hùng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh đọc lu lốt, diễn cảm toàn bài, giọng đọc trang trọng, tha thiết.
- Từ ngữ: sau đền, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, Ngã Ba Hạc, ngọc phả,
…
- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời
bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngi i vi t tiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn: Lăng của các vua Hùng xanh m¸t.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Hộp th mục.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh luyÖn
- Giáo viên dọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu bài.
? Bài văn viết về cảnh vật gì ở nơi nào?
? HÃy kể những điều em biết về các vua
Hùng?
? Tỡm nhng t ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng?
? Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số
truyền thống về sự nghiệp dựng nớc và
giữ nớc của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thống đó?
? Em hiĨu c©u ca dao sau nh thế nào?
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng Ba
c) Đọc diễn cảm.
? Hc sinh đọc nối tiếp.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn luiyện đọc.
? ý nghÜa bµi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên
nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, Huyện Lâm
Thao tỉnh Phú Thọ, nơi thờ … dân tộc
Việt Nam.
- … là những ngời đầu tiên lập nớc Văn
Lang, đóng … khoảng 400 năm.
- Có những khóm hải đờng dâm bông
rữc đỏ, những cánh bớm … đền Hùng
thật tráng lệ, hùng vĩ.
- Cảnh núi Ba vì cao vòi vọi gợi nhớ
truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh.
Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết
Thánh Gióng, hình ảnh mốc đá thề gợi
nhớ truyền thuyết về An Dơng Vơng.
- Câu ca dao ca ngợi một truyền thống
tốt đẹp của ngời dân Việt Nam, thuỷ
chung, ln ln nhó về cội nguồn dân
tộc.
- Học sinh đọc nối tiếp để củng cố nội
dung, giọng đọc.
- Häc sinh theo dâi.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.
- Häc sinh nªu.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.
<b>Toán</b>
<b>Kim tra định kì giữa học kì I</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> KiĨm tra häc sinh vÒ:
- Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Thu thập và
sử lí thơng tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt. Nhận dạng tính thể tích một số hình
đã hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Đề kiểm tra.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra: ? Sù chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
- Giáo viên phổ biến yêu cầu giờ kiểm tra.
- Giỏo viên phát đề. - Học sinh nhận đề.
- Häc sinh làm bài.
Đề bài: sgk (208)
<b>Phn I:</b> Mi bi tp di đây có kèm theo một s câu trả lời A, B, C, D (là đáp số
kÕt qu¶ tÝnh …)
Bài1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh cđa c¶
líp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Bài 2: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Bài 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh
lớp 5 đợc thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.
Trong 100 học sinh đó, số học sinh thich bơi
là:A. 12 học sinh C. 15 học sinh
B. 13 học sinh D. 60 học sinh.
Bài 4: Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình chữ nhật dới đây là:
Bài 5: Diện tích của phần đã tơ đậm trong hình dới đây l:
<b>Phần II: </b>
Bài 1: Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
Bài 2: Giải bài toán.
Mt phũng hc dng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 5,5 m,
chiều cao 3,8 m. Nếu mỗi ngời làm việc trong phịng đó đều cần có 6 m3<sub> khơng</sub>
khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh học trong phịng đó, biết rằng lớp
học chỉ có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phịng chiếm 3m3<sub>. </sub>
<i><b>* Hớng dẫn đánh giá:</b></i>
Phần I: (6 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng của các bài 1, 2, 3 đợc 1
điểm; của các bài 4, 5 đợc 1,5 điểm. Kết quả là:
Bài 1: (1 điểm)
Vit ỳng tờn mi hỡnh c 0,25 điểm
Bài 2: (3 điểm)
- Nêu câu lời giải và tính đúng thể tích của phịng học đợc 1 điểm.
- Nêu câu lời giải và tính đúng một số ngời có thể nhiều nhất trong phịng
học đợc 1 điểm.
- Nêu câu lời giải và tính đúng số học sinh có thể nhiều nhất trong phòng
học và nêu đáp số đúng c 0,5 im.
<i><b>4. Củng cố:</b></i> - Thu bài nhắc lại ý chính, nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về học, ôn kiểm tra
<b>Lịch sử</b>
<b>Sm sột ờm giao tha</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết vào dịp tết Mậu thân (1968) quân dân miền Nam tiến hành
Tổng tiến công và nổi dậy, trong đó tiêu biểu là trận đánh và sứ quán Mĩ ở Sài
Gịn.
- Cuộc tổng tiến cơng và nội dậy đã gây cho địch nhiều thiệt ahi, tạo thế
thắng lợi cho quõn dõn ta.
- Học sinh chăm chỉ học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu tầm quan trọng của tuyến đờng Trờng sơn trong sự</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.
a) DiƠn biÕn cc tỉng tiÕn công và nổi
dậy Tết Mậu thân 1968.
- Hng dn hc sinh thảo luận.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Tết Mậu Thân 1968 đã diễn ra sự kiện
gì ở miền Nam nớc ta?
? Thuật lại cuộc tấn công của quân giải
phóng vào Sài Gịn. Trận nào là trận tiêu
biểu trong đợt tấn công này.
? Tại sao nói cuộc tổng tiến công của
quân và dân miền Nam vào Tết Mậu
thân năm 1968 mang tính chất bất ngờ
và đồng loạt với qui mơ lớn?
b) Kết quả, ý nghĩa của cuộc tổng tiến
công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
? Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết
Mậu thân 1968 đã tác động nh thế nào
đến Mĩ và chính quyền Sài Gịn?
? Nªu ý nghÜa cđa cc Tổng tiến công
và nổi dậy tết Mậu thân 1968
c) Bài häc: sgk.
? Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét.
- … Tổng tiến cơng và nổi dậy quân ta
đánh vào các cơ quan đầu não của địch.
- … đánh vào sứ quán Mĩ, Bộ tổng tham
mu quân đội Sài Gòn … Huế, Đà Nẵng.
- Trận đánh vào sứ quán Mĩ là trận đánh
tiêu biểu nhất.
- Bất ngờ về thời điểm, đêm giao thừa.
- Địa điểm: tại các thành phố lớn, tấn
công vào các cơ quan đầu não của địch.
- … đã làm cho hầu hết các cơ quan
trung ơng và địa phơng của Mĩ và chính
quyền Sài Gịn bị tê liệt, khến chúng rất
hoang mang lo sợ, những kẻ đứng đầu
Nhà Trắng, lầu Năm góc và cả thế giới
phải sửng sốt.
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài.</b></i>
- Liªn hƯ - nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về học bài.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Lắp xe chở hàng- giới thiệu bộ lắp ghép mô hình điện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe chở hàng.
- Lắp đợc xe chở hàng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cân then và đảm bảo an toàn trong khi thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuËt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.
a) Quan sát- nhận xét mẫu.
- Giỏo viờn cho học sinh quan sát mẫu
chở hàng đã lắp sẵn.
? Để lắp đợc xe chở hàng cần mấy bộ
phận?
? Hãy kể tên các bộ phận đó?
b) Thao tác kĩ thuật.
- Hớng dẫn học sinh chọn các chi tiết.
- Hớng dẫn học sinh lắp từng bộ phận.
+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
+ Lắp ca bin.
+ L¾p mui xe và thành bên xe.
+ Lắp thành sau xe và trơc b¸nh xe.
- Híng dÉn häc sinh l¾p ráp xe chở
hàng.
- Giỏo viờn thao tác chậm để học sinh
theo dõi.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Hớng dẫn học sinh tháo rời các chi
tiết và xếp gọn vào hộp.
c) Ghi nhí: sgk (76)
- Häc sinh quan s¸t mÉu xe chở
hàng-nhận xét, trả lời câu hỏi.
- cần 4 bé phËn.
- Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin; ca
bin, mui xe và thành bên xe; thành sau
xe và trục bánh xe.
- Học sinh lựa chọn chi tiết, xếp các chi
tiết đã chọn vào nắp hộp.
- Häc sinh theo dõi.
- Học sinh thực hành lắp thử.
- Lớp quan s¸t, nhËn xÐt.
- Häc sinh thùc hiƯn th¸o rêi c¸c chi
tiÕt.
- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.
<i><b>4. Củng cố: - H thng ni dung.</b></i>
- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - VỊ häc bµi.
<i><b>Thø ba ngµy th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>T vt (kim tra viết)</b>
Viết đợc 1 bài văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng; đủ ý; thể hiện đợc những quan
sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GiÊy kiĨm tra hc vë.
- Một tranh minh hoạ về đề văn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: Sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài.
- Cho học sinh đọc 5 đề bài. - Học sinh theo dõi.
- Nhắc học sinh có thể viết theo một đề
bài khác với đề bài trong tiết học trớc.
Nhng tốt nhất là viết theo đề bài tiết
trớc đã chọn. - 2, 3 học sinh đọc dàn ý bài.
3.3. Hoạt động 2: Làm bài. - Học sinh làm bài
- Thu bµi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Bng n v o thi gian</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
Ơn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo
thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số
ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phỳt v giõy.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bng n v o thời gian phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Ơn tập các đơn vị đo thời gian.
a) Các đơn vị đo thời gian.
- Yêu cầu học sinh nêu tên những
đơn vị đo thời gian đã học, nêu mối
quan hệ giữa một số đơn vị đã học.
- Cho biết; Năm 2000 là năm nhuận,
vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào?
- Hớng dẫn học sinh có thể nêu cách
nhị số ngày của từng tháng bằng
cách dựa vào hai năm tay hoặc 1
nắm tay.
- Theo bảng phóng to trớc lớp.
b) Ví dụ về đổi đơn v o thi gian.
- KL: Năm nhuận là năm chia hết cho 4.
+ Đầu xơng nhô lên laf chỉ tháng có 31 ngày,
còn chỗ lõm vào chỉ có 30 ngày hoặc 28, 29
ngày.
Đổi từ năm ra tháng:
Đổi từ giờ ra phút:
Đổi từ phút ra giờ:
3.3. Hot động 2: Bài 1: Làm miệng.
- Gọi HS trả lời.
- NhËn xÐt.
3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm nhóm.
- Phát phiếu học tập cho học sinh.
3.5. Hoạt động 4: Bài 3: Làm vở.
- Thu vở chấm.
- NhËn xÐt, cho điểm
5 năm = 12 tháng x 5 = 60 tháng.
1 năm rỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 15 = 18 th¸ng
3 giê = 60 phót x 3 = 180 phót.
2
3 giê = 60 phót x
2
3 = 40 phót
0,5 giê = 60 phót x 0,5 giê = 30 phút.
180 phút = 3 giờ Cách làm:
216 phút = 3 giờ 36 phút. Cách làm:
= 3,6 giờ
- Đọc yêu cầu bài.
+ 1671 thuéc thÕ kØ 17
+ 1794 thuéc thÕ kØ 18
+ 1804, 1869, 1886 thuéc thÕ kØ 19.
+ 1903, 1946, 1957 thuéc thế kỉ 20
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh thảo luận làm theo nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Đọc yêu cầu bài:
a) 72 phút = 1,2 giờ b) 30 gi©y = 0,5 phót
270 phót = 4,3 giê 135 giây = 2,25 phút
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>ôn tập: vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Củng cố các kiến thức phần vật chất và năng lợng; các kĩ năng quan sát, thí
nghiệm.
- Yờu thiờn nhiờn v có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học k thut.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ thẻ ghi sẵn các chữ cái a, b, c, d.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Sù chn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Trũ chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
- Nhắc lại cách chơi.
- Quản trò lần lợt đọc câu hỏi.
- Trọng tài quan sát xem nhóm nào có
nhiều bạn giơ đáp nhanh và đúng thì
đánh dấu lại.
- Chia líp lµm 3 nhãm.
- Các em giơ đáp án đúng nhanh.
1- d 2- b 3- c
4- b 5- b 6- c
Điều kiện xảy ra sự biến đổi hố học.
- Tuyên dơng- nhắc nhở nhóm yêu.
c) Nhiệt độ bình thờng.
d) Nhiệt độ bình thờng
<i><b>4. Củng cố- dn dũ:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Phi hp chy bt cao</b>
<b>trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tip tc ôn bật cao, phối hợp chạy- bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối đúng và bật tích cực.
- Chơi trò chơi: “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”. Yêu cầu tham gia chơi một
cách chủ động, tích cực.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng ỏ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi ng:
- Kiểm tra bài cũ
- Nêu mục tiêu, nhiệm vụ bài.
- Xoay các khíp cỉ ch©n, khíp gèi,
h«ng, vai.
+ Ơn động tác chân, tay, vặn mình, tồn
thân và nhảy của bài thể dục phát triển
chung.
- 1- 2 học sinh lên bảng tập động tỏc
bt nhy.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn phối hợp chạy bật nhảy- mang
vác.
- Giáo viên phổ biến, nhiệm vụ, yêu cầu
- Chia lớp làm 2 nhóm.
- Thởng, phạt
2.2. Bt cao, phối hợp chạy đà, bật cao.
- Giáo viên triển khai 4 hng dc.
2.3. Chơi trò chơi: Chuyển nhanh,
nhảy nhanh
- Chia lp làm 2 nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- TËp theo tỉ trong thêi gian 3 phót.
- Líp tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa líp
tr-ëng.
- Học sinh bật cao 2- 3 lần.
- Sau đó thực hiện 3- 5 bớc đà.
- Lớp trởng điều khiển chơi.
- Học sinh nhận xét, đánh giá tổng kết
và thực hiện thởng, phạt.
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- HƯ thống bài.
- Thả lỏng.
- Nhận xét giờ.
- Dn v ụn ng tỏc tung v bt búng.
- Đứng thành vòng tròn vừa di chuyển
<i><b>Thứ t ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tp c</b>
<i><b>(Quang Huy)</b></i>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1. Đọc trơi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài thơ, giọng đọc nh nhng,
tha thit, giu tỡnh cm.
2. Hiểu các từ ngữ khó trong bài:
Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ca ngợi tình cảm thủy
chung, uống nớc nhớ nguồn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cảnh cửa sông (sgk)
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài “Phong cảnh Đền Hùng”
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiu bi:</b></i>
a) Luyn c.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát
tranh cảnh cửa sông.
- Giỏo viờn nhc chỳ ý phát âm đúng
các từ ngữ dễ viết sai chính tả.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.
1. Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng
những từ ngữ nào để nói về nơi sơng
chảy ra biển? Cách giới thiệu ấy có gì
hay?
2. Theo bài thơ, cửa sông là một địa
điểm đặc biệt nh thế nào?
3. Phép nhân hoá ở khổ thơ cuối giúp
tác giả nói điều gì về tấm lịng ca ca
sụng i vi ci ngun?
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài
thơ.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh đọc thể
hiện diễn cảm đúng với nội dung từng
- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm 4 khổ thơ.
- Giáo viên đọc mẫi 2 khổ thơ 4 và 5.
- Một, hai học sinh khá giỏi (nối tiếp
nhau) đọc bài.
- Học sinh đọc chú giải từ cửa sông.
- Từng tốp 6 học sinh nối tiếp nhau đọc
6 khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc khổ thơ 1.
“Là cửa nhng không then khố, cũng
khơng khép lại bào giờ. Cách nói ấy rất
đặc biệt cửa sơng cũng là một cái cửa
nhng khác mọi cái cửa bình thờng,
khơng có then, có khố. Tác giả đã làm
ngời đọc hiểu ngay thế nào là cửa sông,
cảm thấy cửa sông rất quen.”
- Là những nơi dịng sơng gửi phù sa
lại để bồi đắp bãi bờ, nơi biển cả tìm về
với đất liền, nơi cá tôm tụ hội, … nơi
tiễn những ngời ra khơi.
- Phép nhân hố giúp tác giả nói đợc
“tấm lịng của cửa sơng khơng qn cội
nguồn”
- Ba học sinh nối nhau đọc diễn cảm 6
khổ thơ (mỗi em 2 khổ)
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh đọc thuc lũng tng kh, c
bi th.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b>Cộng số đo thêi gian</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải cỏc bi toỏn n gin.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tËp to¸n 5. - S¸ch gi¸o khoa to¸n 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:
1. Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
+ Ví dụ 1:
- Giáo viên nêu ví dụ 1 (sgk)
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm
cách đặt tính và tính.
+ VÝ dơ 2: Giáo viên nêu bài toán.
- Giỏo viên cho học sinh đặt tính và
tính.
- Giáo viờn cho hc sinh nhn xột ri
i.
- Giáo viên cho học sinh nhận xét.
2. Luyện tập.
Bài 1:- Giáo viên cho học sinh tự làm
sau dó thống nhất kết quả.
- Giỏo viên hớng dẫn học sinh cần chú ý
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh lên tóm tắt bài
toán rồi giải.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Học sinh nêu phép tính tơng ứng.
3 giờ 15 phót + 2 giê 35 phót
Vậy 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
= 5 giờ 50 phút
- Học sinh nêu phép tính tơng ứng.
- Học sinh đặt tính và tính.
83 gi©y = 1 phót 23 gi©y.
45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây.
- Khi cộng số đo thời gian cần cộng các
số đo theo từng loại đơn vị.
- Trong trờng hợp số đo theo đơn vị phút,
giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì cần đổi
sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh giải bi toỏn trờn bng.
Bài giải
Thi gian Lõm i t nh đến Viện Bảo
Tàng lịch sử là:
35 phót + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút
Đáp số: 2 giờ 55 phút
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách Lập từ ngữ</b>
1. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
2. Biết sử dụng cách lặp từ ng liờn kt cõu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng lớp viết những câu văn ở bài tập 1 (phần nhận xét)
- Bút dạ và giấy to để làm bài tập 1, bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập 1.
B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>
Bài 1:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời câu
hỏi.
- Giỏo viên chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Bµi 3:
- Giáo viên gọi học sinh trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3. PhÇn ghi nhớ: </b></i>
<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1:
- Giỏo viờn gi học sinh làm bài rồi
đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên và học sinh nhận xét rồi
chốt lại lời giải đúng.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập, suy
nghĩ trả lời câu hỏi.
- Trong câu “Đền Thợng nằm chat vót …
đang múa quạt xoè hoa.”có từ đền lặp lại
từ đền ở câu trớc.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Nếu tat hay thế từ đền ở câu 2 bằng các
từ nhà, chùa, trờng lớp thì nội dung 2 câu
trên khơng cịn ăn nhập với nhau. Câu 1
nói về đền Thợng cịn câu 2 nói về ngơi
nhà, ngơi chùa hoặc trờng, hoặc lớp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3, trả lời
cầu hi.
- Việc lặp lại nh vậy giúp ta nhận ra sự liên
kết giữa các câu văn. Nếu không có sự liên
kết giữa các câu văn thì sẽ không tạo thành
đoạn văn, bài văn.
- Hai hc sinh c li ni dung ghi nhơ.
- Hai học sinh đọc nối tiếp nhau bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm 2 đoạn văn.
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
+ Từ trống đồng và Đơng Sơn đợc dùng
lặp lại để liên kết câu.
+ Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn đcợ
dùng lặp lại để liên kết câu.
- Cả lớp đọc thầm từng câu, từng đoạn văn.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- C¸c từ cần điền.
Câu 1: Thuyền Câu 6: Chợ
Câu 2: Thuyền Câu 7: Cá song
Câu 3: Thuyền Câu 8: Cá chim
Câu 4: Thuyền Câu 9: Tôm
Câu 5: Thuyền
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<b>Địa lí</b>
<b>Châu phi</b> (TiÕt 1)
<b>I. Mơc tiªu:</b> Häc sinh häc xong bµi nµy häc sinh:
- Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên của châu Phi.
- Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hâuk với
thực vật, động vật của châu Phi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn t nhiờn Chõu Phi
- Quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. KiÓm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
1. Vị trí địa lí, giới hạn.
* Hoạt động 1: (Hoạt động cá
nhân)
? Nêu vị trí a lớ gii hn ca
chõu Phi?
2. Đặc điểm tự nhiên.
? Nêu đặc điểm tự nhiên của
châu Phi?
? Nêu đặc điểm tự nhiên của
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
Bài häc (sgk)
- Học sinh quan sát bản đồ chỉ về vị trí, giới
hạn của châu Phi.
- Châu Phi có vị trí nằm cân xứng 2 bên đờng
xích đạo, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng
giữa 2 chí tuyến.
- Ch©u Phi nằm ở phía Nam châu Âu và phía
Tây Nam châu á.
- Châu Phi có diện tích lớn thứ ba trên thế giới,
sau châu á và châu Phi.
- Học sinh quan sát hình 1 trả lời câu hỏi.
- Chõu Phi có địa hình tơng đối cao đợc coi nh
một cao ngun khổng lồ.
- Khí hậu nóng, khơ bậc nhất thế giới, đại bộ
phận lãnh thổ là hoang mạc và Xa van. Xa-
ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giời.
+ Hoang mạc Xa-ha-ra; là hoang mạc lớn nhất
thế giới, khắp nơi chỉ thấy những bãi đá khô
khốc, những biển cát mênh mông. ở đây, nhiệt
xng tíi O0<sub>C</sub>
+ Xa- van là đồng cỏ mênh mơng và cây bụi có
nhiều động vật ăn cỏ nh ngựa vằn, hau cao cổ,
voi và động vật ăn thịt nh báo, s tử, linh cẩu
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh:
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- Biết sử dụng cách thay th t ng liờn kt cõu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng giÊy ghi s½n néi dung.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
3.2.1. Bµi 1:
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn.
? Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc
Tuấn trong 6 câu trên?
- Cho häc sinh phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lại.
3.2.2. Bài 2
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- Việc thay thế những từ ngữ đã dùng
ở câu trớc bằng từ ngữ cùng nghĩa để
liên kết ở ví dụ trên đợc gọi là phép
thay thế từ ngữ.
3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.
3.4. Hoạt động 3: Phần luyện tập.
3.4.1 Bài 1:
- Hớng dẫn học sinh đánh số thứ tự
câu.
- Giáo viên phát bút dạ và giấy khổ
to đã viết sẵn đoạn văn cho 2 hc
sinh, mi lờn bng trỡnh by.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Việc thay thế các từ ngữ trong đoạn
vn trên có tác dụng liên kết câu.
3.4.2. Bài 2:
- Cho hc sinh c ni tip bi lm.
- Nhn xột.
- Đọc yêu cầu bài.
+ on vn cú 6 cõu. C 6 cõu u núi v
Trn Quc Tuỏn.
+ Hng Đạo Vơng- Ông- vị Quốc công Tiết
chế vị chủ tớng tài ba Hng Đạo Vơng
-Ông Ngời.
- Đọc yêu cầu bài 2.
+ Lớp đọc thầm đoạn văn- phát biểu ý
kiến.
+ Tuy nội dung 2 đoạn văn giống nhau
nh-ng cách điền đạt ở đoạn 1 hay hơn vì từ
- 2 học sinh đọc nội dung cần ghi nhớ sgk.
- Lớp đọc thầm.
- 1, 2 häc sinh nhắc lại nội dung cần nhớ.
- Đọc bài yêu cầu bài.
- Lp c thm on vn.
+ Từ anh (ở c©u 2) thay cho Hai Long (ë
c©u 1).
+ “Ngời liên lạc” (câu 4) thay ngời đặt hộp
th
(c©u 2)
+ Tõ “anh” (c©u 4) thay cho Hai Long
(c©u 1)
+ “đó” (câu 4) thay cho những vật gợi ra
hình chữ V (câu 4)
- c yờu cu bi 2: Lp c thm.
+ nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm (câu
1)
+ chồng (câu 2) thay cho An Tiêm (câu 1)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Trừ số đo thời gian</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ 2 số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
PhiÕu häc tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Lí thuyết.
- Tổ chức cho học sinh đặt tính và
tính
b) VÝ dơ 2: Nªu vÝ dơ.
- Cho 1 học sinh lên bảng đặt tính.
? Em có nhận xét gì?
- Nh vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây.
3.3. Hoạt động 2: Bài 1
Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- NhËn xÐt.
3.4. Hoạt động 3: Bài 2: Làm phiếu.
- Phát phiếu cho các cá nhân.
- Trao đổi bài để kiểm tra.
3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- chấm vở.
- Gäi 1 häc sinh lên chữa .
- Nhận xét, cho điểm
- Học sinh nêu phép tính tơng ứng.
15 giờ 55 phút 13 giê 10 phót = ?
VËy 15 giê 55 phót – 13 giê 10 phót
= 2 giê 45 phót.
- Häc sinh nêu phép tính tơng ứng.
3 phút 20 giây 2 phót 45 gi©y = ?
- 20 giây khơng trừ đợc 45 giây.
Ta cã: 3 phót 20 gi©y = 2 phót 80 gi©y.
VËy 3 phót 20 gi©y – 2 phút 15 giây
= 35 giây
- Đọc yêu cầu bài.
+ Lớp làm vào vở:
Đổi thành
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
Giải
Thi gian i t A n B không kể nghỉ là:
8 giờ 30 phút – 6 gi 46 phỳt 15 phỳt
= 1giờ 29phút.
Đáp số: 1 giờ 29 phút
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b> (Nghe- viÕt)
<b>(Viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:
- Nghe viết đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ lồi ngời?.
- Ơn quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi; làm đúng các bài tập.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngoài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên viết lời giải câu đố.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Giáo viên đọc toàn bai chính tả.
? Bài chính tả nói điều gì?
- Giáo viên nhắc chú ý chữ viết hoa.
- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc chậm.
- chấm bài, nhận xét.
- Giáo viên nhắc lại quy tắc viết
hoa.
3.3. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài
tập chính tả.
- NhËn xÐt.
- C¶ líp theo dâi trong sgk.
- 1 vài học sinh đọc lại thành tiếng bài
chính tả:
+ Cho các em biết truyền thuyết của một số
dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ lồi ngời và
cách giải thích khoa học về vấn đề này.
- Học sinh gấp sách lại viết bài.
- Häc sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Suy nghĩ làm bài- dùng bút chì gạch dới
các tên riêng, giải thích (miệng) cách viết
những tền riêng.
- Học sinh nối tiếp phát biểu ý kiến.
Các tên riêng là: Khổng Tử, Chu Văn
V-ơng, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phu, Khơng Thái
Công.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>ôn tập: vật chất và năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Những kĩ năng bảo vệ môi trờng giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung
phần vật chất và năng lợng.
- Yờu cu thiờn nhiờn v cú thỏi độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ
thuật.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Theo nhóm: + pin, bóng đèn, dây dẫn.
+ Tranh ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng trong sinh hoạt
hàng ngày.
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. Hoạt động 1: Quan sát và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên treo tranh (hình 2- 102 sgk)
? Các phơng tiện, máy móc trong các hình
d-ới đây lấy năng lợng từ đâu để hoạt động?
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
3.3. Hoạt động 2: Trị chơi: “Thi kể tên các
dụng cụ, máy móc sử dụng điện”
- Gi¸o viên tổ chức cho học sinh chơi theo
nhóm dới h×nh thøc “tiÕp søc”
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 bảng phụ.
- Mỗi nhóm cử từ 5 đến 7 ngời.
- Nhận xét: nhóm nào viết đợc nhiều, đúng
là thắng cuộc.
Lµm viƯc nhãm.
a) Năng lợng cơ bắp của ngời.
b) Năng lợng chất đốt từ xăng.
c) Năng lợng gió.
d) Năng lợng chất đốt từ xăng
e) Năng lợng của nớc.
g) Năng lợng của chất đốt từ than đá
h) Năng lợng mặt trời.
- Học sinh đứng đầu mỗi nhóm viết tên
một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng
điện rồi đi xuống, tiếp đó học sinh 2 lên
viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>BậT CAO -trò chơi chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- ễn tp hoc kiểm tra bật cao. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật, động tác.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
- Sân bãi. - 2- 4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:
- Khi động:
- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình.
- Phỉ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài.
- Xoay c¸c khíp cỉ chân, khớp gối,
hông, vai.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
2.1. Ôn tập hoặc kiểm tra bật cao.
- Ôn tËp
- Chó ý: gi·n c¸ch em nä c¸ch em kia
tèi thiĨu 1 s¶i tay.
2.2. KiĨm tra bËt cao:
- Néi dung kiểm tra: Động tác bật cao.
- Hình thức.
- Cỏch đánh giá
- Cho lớp tập riêng từng tổ dới sự chỉ
đạo của tổ trởng.
- Sau đó tập cả lớp theo hàng ngang (2
đến 3 lần)
- Mỗi đợt 3 n 4 hc sinh.
2.3. Chơi trò chơi
+ Hoàn thành: đúng động tác, không
duỗi thẳng chân khi bật.
+ Cha hồn thành: Thực hiện sai động
tác.
“Chun nhanh, nhảy nhanh
- Tập hợp 2 hµng däc, hàng nọ cách
hàng kia tối thiểu.
- Chi n ht gi.
- Thả lỏng.
- Công bố điểm
- Dặn về còn lại tập luyện thêm.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>
<b>Thực hành giữa học kì ii</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Häc sinh biÕt:
- Củng cố kiến thức đã học ở học kì I.
- Vận dụng bài học để xử lí các tình huống.
<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn:</b>
- PhiÕu häc nhãm
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
a) Giíi thiƯu bµi.
- Nờu tờn bi o c lp 5 t đầu năm học đến nay? - Học sinh trả lời.
áp dụng các bài học vào xử lí tình huống.
- Giáo viên chia lớp làm 10 nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm.
+ Nhóm 1: Theo em, học sinh lớp 5 cần phải có những hành động, việc làm nh thế
nào?
+ Nhóm 2: Tự đánh giá về những việc làm của mình từ đầu năm học đến nay.
+ Nhóm 3: Trong cuộc sống và học tập em có những thuận lợi và khó khăn gì?
Hãy lập kế hoạch để vợt qua những khó khăn đó?
+ Nhóm 4: Tìm hiểu về những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình,
đất nớc mình. Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó?
+ Nhóm 5: Đối xử với bạn bè xung quanh nh thế nào để có tình bạn đẹp?
+ Nhóm 6: Vì sao ta phải kính già yêu trẻ? Ví dụ về những việc làm thể hiện tình
cảm đó?
+ Nhóm 7: Tại sao phụ nữ là những ngời đáng đợc tơn trọng? Lấy ví dụ chứng
minh vai trị phụ nữ trong gia đình và trong xó hi.
+ Nhóm 8: Hợp tác với những ngời xung quanh đem lại lợi ích gì? Ví dụ.
+ Nhúm 9: Tại sao chúng ta phải yêu quê hơng, yêu Tổ quốc? Em đã làm gì để
thể hiện tình yêu quê hơng, đất nớc.
+ Nhóm 10: Chúng ta cần phải có thái độ nh thế nào với UBND xã (phờng)?
- Đại diện nhóm trình bày lớp nhận xét, bổ xung.
- Giỏo viờn tng kt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tp vit on i thoại</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo
gợi ý đề hoàn thành một đoạn hội thoại trong kịch.
- Biết phân vai đọc lại hoặc diễn th mn kch.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
Phiếu (giấy khỉ to) lµm nhãm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
a) Giíi thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2:
- Giáo viên gợi ý về nhân vật,
cảnh trí,
- Giáo viên phát giấy A4 cho
häc sinh lµm nhãm.
- Lớp và giáo viên nhận xét.
Bài 3: Hoạt động theo nhóm.
Mỗi nhóm có thể chọn hình
thức đọc phân vai hoặc diễn
thử màn kịch.
- Học sinh đọc nội dung đoạn trích Thái s Trần
Thủ Độ và lớp đọc thầm.
- 3 học sinh đọc nối tiếp màn kịch “xin Thái s
tha cho!”
+ Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
+ 1 học sinh đọc gợi ý lời đối thoại.
- Học sinh tự hình thành nhóm (4 em/ nhóm)
- Học sinh làm nhóm đại diện nhóm lên trình
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Từng nhóm thi đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: </b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà viết đoạn văn cha t.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
<b>II. Hot ng dy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- Nêu cách thực hiện phép cộng và trừ số đo thời gian
Bài 1:
a) 12 ngµy = 288 giê
3,4 ngµy = 81,6 giê
- Häc sinh làm cá nhan lên bảng.
b) 1,6 giờ = 96 phót
4 ngµy 12 giê = 108 giê
1
2 giê = 30 phót
2,5 giê = 150 giây.
4 phút 25giây = 265 giây
- Lớp nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính - 3 nhóm
- Đại diện nhóm trình bày.
Bài 4: - Làm vở.
- Giáo viên hớng dấn. Giải
Hai sự kiện trên cách nhau số năm là:
1961 1492 = 469 (năm)
Đáp số: 469 năm.
- Giáo viên thu một số vở chấm và nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài và làm bài.
<b>Kể chuyện</b>
<b>Vì muôn dân</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoa, học sinh kể đợc từng đoạn
và toàn bộ câu chuyện Vì mn dân.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ
hiềm khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đồn kết chống giặc. Từ
đó, học sinh hiểu thêm một truyện thống tốt đẹp của dân tộc- truyền thống đoàn
kết.
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng li k ca bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>
KĨ mét viƯc lµm tèt gãp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phè
ph-êng mµ em biÕt?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bài:
b) Giáo viên kể:
Giỏo viờn dỏn giấy ghi lợc đồ: Quan hệ gia tộc của các nhõn vt trong truyn.
- Giáo viên kể lần 2: Tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Giọng chậm rÃi, trầm lắng (tranh 1)
+ Đoạn 2: Giọng nhanh hơn, căm hờn (tranh 2, 3, 4)
+ Đoạn 3: Thay đổi giọng cho phù hợp giọng từng nhân vật (tranh 5)
+ Đoạn 4: giọng chậm rói, vui mng (tranh 6)
- Giáo viên kể lần 3 (nÕu cÇn)
c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện theo nhóm.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- 2 đến 3 nhóm thi kể chuyện theo tranh trớc lớp.
- 2 học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện.
Trao đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nhận xét, ỏnh giỏ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Xem bi trc.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Quyn c phỏt trin</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết đợc những u điểm trong tuanà 24
- Biết đợc quyền đợc phát triển trong Công ớc quyền của trẻ em.
- Bồi dỡng vơi hiểu biết cho học về pháp luật
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Néi dung sinh ho¹t:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt hoạt động của lớp - Lớp trởng nhận xét.
- Tỉ th¶o ln tự nhận xét.
Trần Thừa
Trần Thái Tổ
An Sinh V ơng
(Trần Liễu - anh) (Trần Cảnh- em)Trần Thái Tông
Quốc công tiết chế
H ng Đạo V ơng
(Trần Quốc Tuấn) (Trần Hoảng- anh)Trần Thánh tông Trần Quang Khải- emTh ợng t ớng thái s
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: Biểu dơng các nhân tốt, phê bình những học sinh
mc khuyt im v xp loi tng t.
b) Giáo viên giíi thiƯu vỊ “Qun ph¸t triĨn”
- Trong cơng ớc quyền trẻ em quy định về quyền phát triển của trẻ đợc ghi rõ ở
Điều 6 nh sau:
1. Các Quốc gia thành viên công nhận rằng tất cả trẻ em đều có quyền cố hữu đợc
sống.
2. Các Quốc gia thành viên phải đảm bảo đến mức tối đa có thể đợc sống cịn và
phát triển của trẻ em.
- Gi¸o viên giải thích nghĩa của từ này và lấy ví dô
- Học sinh thảo luận và trao đổi với nhau:
Mình đã đợc những quyền phát triển cha.
+ Trình by trc lp.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>