Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAO CAO doat dong chuyen mon 20112012doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT HƯỚNG HĨA</b> <b>CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG PTCS HƯỚNG SƠN</b>


Số : 43 /BC-PTCS


Độc lập - Tự do -Hạnh phúc



<i> Hướng Sơn, ngày 9 tháng 4 năm 2012</i>




<b>BÁO CÁO THANH TRA</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>I. Thực hiện tiến độ chương trình: </b>


Đang thực hiện tuấn thứ: 31.


Chậm so với chương trình: Đúng tiến độ chương trình chung.
<b>II. Thao giảng: </b>


- Lớp dạy : 6a, 6b, 7,8,9
- Số tiết: 4 tiết/GV/Kỳ .


- Kết quả: Có 47 tiết thao giảng tở chức trong 4 đợt
Học kì I: Có 24 tiết thao giảng.


+ Loại giỏi: 3/13 , đạt tỷ lệ: 23.1 % + Loại TB: 2/13, đạt tỷ lệ: 15.3 %
+ Loại khá: 8/13, đạt tỷ lệ: 61.6 % +Yếu, kém: 0, đạt tỷ lệ: 0 %
Học kì II: Có 23 tiết thao giảng, có 1 tiết Nhạc chưa thao giảng.



+ Loại giỏi: 1/12 , đạt tỷ lệ: 8.3 % + Loại TB: 3/12, đạt tỷ lệ: 25 %
+ Loại khá: 8/12, đạt tỷ lệ: 66.7 % + Yếu, kém: 0, đạt tỷ lệ: 0 %
<b>III. Dạy học môn Tự chọn: </b>


- Số lớp tự chọn : 3 lớp / toàn trường. Cụ thể:


+ Bám sát Các mơn: Ngữ Văn, Tốn, Lí, Anh văn, Sinh, lớp : 6a, 6b, 9


- Kết quả bước đầu: Do học sinh vùng bản có số lượng yếu kém nhiều nên chun mơn
chọn bám sát, trong học kì I những học sinh yếu kém của khối lớp 6 cũng đã có tiến bộ.


<b>IV. Hướng nghiệp:</b>
- Số lớp: 1 lớp/ Khối 9


- Mỗi tháng dạy 1 buổi /1 lớp.
<b>V. Chuyên đề:</b>


- Cấp trường: 4 chuyên đề.


+ Loại giỏi: 1, đạt tỷ lệ: 25 % + Loại TB: 1, đạt tỷ lệ: 25 %
+ Loại khá: 2, đạt tỷ lệ: 50 % + Yếu, kém: 1, đạt tỷ lệ: 25 %
<b>VI. Dạy giỏi:</b>


- Tham gia cấp trường: 13 GV


+ Loại giỏi: 3/13 , đạt tỷ lệ: 23.1 % + Loại TB: 2/13, đạt tỷ lệ: 15.3 %
+ Loại khá: 8/13, đạt tỷ lệ: 61.6 % +Yếu, kém: 0, đạt tỷ lệ: 0 %
<b>VII. Dự giờ:</b>


- Hình thức dự: Dự giờ theo kế hoạch thao giảng, dự giờ đột xuất, dự giờ chuyên đề.


- Số tiết dự giờ: 9 tiết/người/kỳ, 18 tiết/người/năm học.


<b>VIII. Bồi dưỡng HSG: </b>


* Bồi dưỡng HSG văn hoá lớp 8, lớp 9. Số học sinh được bồi dưỡng: 18 HS
Trong đó HSG lớp 9: 6 học sinh, HSG lớp 8: 12 học sinh.


<b>IX. Kết quả kiểm tra nội bộ: </b>


- Chuyên đề : 7 GV được kiểm tra chuyên đề.


+ Loại giỏi: 1, đạt tỷ lệ: 14.4 % + Loại TB: 3, đạt tỷ lệ: 43.3 %
+ Loại khá: 3, đạt tỷ lệ: 43.3 % + Yếu, kém: 0, đạt tỷ lệ: 0 %
- Toàn diện: 3 GV được kiểm tra toàn diện kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>X. Năng lực giáo viên.</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên giáo viên</b>


<b>Xếp loại</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>Tốt(Giỏi)</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b>


<b>1.</b> Phan Thị Hải Yến Tốt


<b>2.</b> Nguyễn T.Thu Hiền Khá


<b>3.</b> Hồ Thị Toản Khá



<b>4.</b> Hồ Văn Bảy Trung bình


<b>5.</b> Trần Thị Yến Khá


<b>6.</b> Trương Quang Cảnh Trung bình


<b>7.</b> Hồ Viết Nhiên Khá


<b>8.</b> Phạm Xuân Nam Trung bình


<b>9.</b> Võ T An Tơ Trung bình


<b>10.</b> <sub>Đặng Hồng</sub> Khá


<b>11.</b> Nguyễn Thị Linh Khá


<b>12.</b> Lê Thị Hạnh Khá


<b>Tổng cộng</b> <b>1 Tốt</b> <b>7 Khá</b> <b>4 T.Bình</b>


- 6 ĐHSP tỷ lệ 50%, 6 CĐSP tỷ lệ 50%, 7 nữ, 5 nam, (4 đảng viên).


<b>BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG HAI MẶT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Học lực</b>


<b>Lớp</b> <b>TSHS</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



6 <sub>82</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>19</sub> <sub>23.17</sub> <sub>56</sub> <sub>68.29</sub> <sub>7</sub> <sub>8.54</sub> 0 0


7 <sub>29</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7</sub> <sub>24.14</sub> <sub>20</sub> <sub>68.97</sub> <sub>2</sub> <sub>6.9</sub> 0 0


8 <sub>37</sub> <sub>1</sub> <sub>2.7</sub> <sub>9</sub> <sub>24.32</sub> <sub>27</sub> <sub>72.97</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 0 0


9 <sub>38</sub> <sub>2</sub> <sub>5.26</sub> <sub>9</sub> <sub>23.68</sub> <sub>26</sub> <sub>68.42</sub> <sub>1</sub> <sub>2.63</sub> 0 0


<b>Cộng</b> <b>186</b> <b>3</b> <b>1.61</b> <b>44</b> <b>23.66</b> <b>129</b> <b>69.35</b> <b>10</b> <b>5.38</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>Hạnh kiểm</b>


<b>Lớp</b> <b>TSHS</b> <b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


6 <sub>82</sub> <sub>33</sub> <sub>40.24</sub> <sub>43</sub> <sub>52.44</sub> <sub>6</sub> <sub>7.32</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


7 <sub>29</sub> <sub>14</sub> <sub>48.28</sub> <sub>11</sub> <sub>37.93</sub> <sub>4</sub> <sub>13.79</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


8 <sub>37</sub> <sub>18</sub> <sub>48.65</sub> <sub>14</sub> <sub>37.84</sub> <sub>5</sub> <sub>13.51</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


9 <sub>38</sub> <sub>15</sub> <sub>39.47</sub> <sub>17</sub> <sub>44.74</sub> <sub>5</sub> <sub>13.16</sub> <sub>1</sub> <sub>2.63</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


<b>Cộng</b> <b>186</b> <b>80</b> <b>43.01</b> <b>85</b> <b>45.7</b> <b>20</b> <b>10.75</b> <b>1</b> <b>0.54</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>KT/Hiệu trưởng</b>
<b>Phó Hiệu trưởng</b>


</div>


<!--links-->

×