Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Le Van Huu Thanh Hoa 2011 Lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD&ĐT Thanh Hoá KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12</b>
<b>Trường THPT Lê Văn Hưu Mơn: Tốn lớp 12</b>


<b> Ngày thi 23/04/2011</b>


<b> Thời gian 180’(Không kể thời gian phát đề)</b>
<i><b>A. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7.0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu I.(2điểm)Cho hàm số y = </b></i>
2


2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (C)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).


2. Tìm m để đường thẳng (d ): y = x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau của
đồ thị sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.


<i><b>Câu II.(2điểm)</b></i>


1. Giải phương trình


2 2 3(tan cot ) 8sin


2 3 cos sin 2


tan cot


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




2. Giải hệ phương trình


2 2


4 4 2 2 2 2


4 6 1


5 5 10 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


    






     





<i><b>Câu III.(1điểm)Tính tích phân I = </b></i>1


ln sin(ln ) ln 1


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


 




<i><b>CâuIV.(1điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. trên cạnh AB lấy điểm M, Trên cạnh D’C’ lấy</b></i>
điểm N sao cho AM + D’N = a. Tính thể tích của khối chop B’.A’MCN theo a và xác định vị trí điểm M để
khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’MCN) là lớn nhất.


<i><b>Câu V.(1điểm)Cho </b>a a a a a a</i>1, , , , ,2 3 4 5 6 là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A =


2 1 3 4 3 4 2 5 6 5 6 1 3 4 1 2 5 6


3 4 1 2 5 6 2 3 4 1 3 4 5 6 2 5 6 1



( ) ( )( ) ( )( ) ( )


( )( ) ( )( ) ( ) ( )


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


         


  


         


<i><b>B. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b></i>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần A hoặc B(Nếu thí sinh làm cả 2 phần sẽ khơng đuợc chấm điểm)</b></i>
<i><b>A. Theo chương trình chuẩn</b></i>


<i><b>Câu VIa. (2điểm)</b></i>


1. Cho d1: x- 2y = 0, d2: 3x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn cắt d1 theo dây cung AB = 6 và tiếp


xúc với d2 tại B.


2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S), và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình (S):


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> , (P): 2x +2y – z + 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng song song với </sub>
(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).


<i><b>Câu VII a.(1điểm)Cho A, B là 2 điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn theo thứ tự các số phức z</b></i>0, z1 0 và


thoả mãn <i>z</i>02<i>z</i>12 <i>z z</i>0 1. Chứng minh rằng <i>OAB</i> đều (O là gốc toạ độ).
<i><b>B. Theo chuơng trình nâng cao</b></i>


<i><b>Câu VI b.(2điểm)</b></i>


1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho (d1): x + y + 3 = 0, (d2): x – y + 1 = 0, M(1;2). Viết phương trình


đường trịn đi qua M, cắt (d1) tại A, B sao cho AB = 8 và tiếp xúc với (d2)


2. Trong hkông gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình: (S):


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>16 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub>’ (P): 2x + 2y + z – 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q)song </sub>
song với (P) và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường trịn có diện tích 16<sub>.</sub>


<i><b>Câu VII b.(1điểm) Giả sử A, B theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z , z’=</b></i>
1


2
<i>i</i>


<i>z</i>



(z0<sub>). Chứng </sub>
minh rằng <i>OAB</i><sub> vuông cân.(O là gốc toạ độ).</sub>


<b>……….HẾT………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Sở GD&ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12</b>
<b>Trương THPT Lê Văn Hưu Mơn: Tốn</b>


<b> Ngày thi: 23 / 04/2011</b>
<b> Thời gian: 180’</b>


câu nội dung điểm


Câu I
1.(1đ)


2.(1đ)


1. TXĐ: D = R\{2}
2. <i>x</i>lim<sub></sub>2 <i>y</i> , lim<i>x</i><sub></sub>2 <i>y</i>


nên đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng.


lim lim 2


<i>x</i>  <i>x</i>  nên đồ thị nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang.


2
4



' 0


( 2)
<i>y</i>


<i>x</i>


 



Bảng biến thiên


- Hàm số nghịch biến trên ( ; 2) và(2;)
- Hàm số khơng có cực trị.


3. Đồ thị.


- Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại O(0;0)


Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thì pt
2


2
<i>x</i>


<i>x m</i>


<i>x</i>   <sub> hay x</sub>2<sub> + (m - 4)x -2x = 0 (1) có 2 </sub>


nghiệm phân biệt khác 2. Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 khi và chỉ khi


2 <sub>16</sub>


4 0
<i>m</i>


<i>m</i>
  





 


 <sub> (2).</sub>


Giả sử A(x1;y1), B(x2;y2) là 2 giao điểm khi đó x1, x2 là 2 nghiệm phương trình (1). Theo định


lí viet ta có


1 2


1 2
4


(3)
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  







 <sub>, y</sub><sub>1</sub><sub>=x</sub><sub>1</sub><sub>+m, y</sub><sub>2</sub><sub>=x</sub><sub>2</sub><sub>+m</sub>


Để A, B thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị thì A, B nằm khác phía đối với đt x – 2 = 0. A,
B nằm khác phía đối với đt x – 2 = 0 khi và chỉ khi (x1- 2)(x2 - 2) < 0 hay


x1x2 – 2(x1 + x2) +4 < 0 (4) thay (3) vào 4 ta được – 4 < 0 luôn đúng (5)


mặt khác ta lại có AB = (<i>x</i>1 <i>x</i>2)2(<i>y</i>1 <i>y</i>2)2  2(<i>x</i>1<i>x</i>2)2 8<i>x x</i>1 2 <sub>(6)</sub>


thay (3) vào (6) ta được AB = 2<i>m</i>232 32<sub> vậy AB = </sub> 32<sub> nhỏ nhất khi m = 0 (7). Từ </sub>
(1), (5), (7) ta có m = 0 thoả mãn .


Câu II
1.(1đ)


1.(1đ)


ĐK: Sin2x 0 2
<i>k</i>
<i>x</i> 


  



Pt


2 8sinx 2


2 3 cos sin 2 2 3 2 3 sin 2s inxcosx+4sinxsin2x=0


2
sin2x


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


2


sinx=0 (L) <sub>6</sub>


7 2


3 sin osx=2sin2x


18 3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x c</i> <i><sub>x</sub></i>






 




 




   


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





hệ


2 2


2 2 2


2 2 2 2


( )( ) ( ) 1 5( )


5( ) ( ) 1



( ) ( ) 1 5( )


( ) 5( ) 1


<i>x y x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


      


       




 <sub></sub>  <sub></sub>


    


   


 




+ Nếu x + y = 0 thì hệ phương trình vơ nghiệm.






-2
+


-


2


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu III


Câu
IV


+ Nếu x + y 0<sub> hệ </sub>


2


2


1 1


( ) 5


1



( ) 5


( )


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>

    
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 

Đặt
1
<i>u x y</i>
<i>v</i>
<i>x y</i>
 




 <sub></sub>



 <sub> khi đó hệ trở thành </sub>


2 2 2


2
1


5 5 ( )


5 ( ) 2 5 1


2
<i>u</i>
<i>v</i>


<i>u v uv</i> <i>uv</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> <i>uv</i> <i>u</i>


<i>v</i>
 



     
  <sub></sub><sub></sub>
 
  <sub></sub>
      
 


 

 

Với
2
1
<i>u</i>
<i>v</i>





 <sub> ta có </sub>
3
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>





 


 <sub>, với </sub>


1
2
<i>u</i>
<i>v</i>





 <sub> ta có </sub>
3
4
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>





 


1 1


ln sin ln ln 1


<i>e</i> <i>e</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



Ta tính I1 = 1


ln sin ln


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


đặt
1
ln


<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


  


khi x = 1 thì t=0, khi x = e thì t = 1
Khi dó I1 =



1 1


1
0


0 0


sin ( ost) ostdt os1+sin1


<i>t</i> <i>tdt</i> <i>tc</i>  <i>c</i> <i>c</i>




Tính I2 = 1


ln 1
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>



đặt t = ln<i>x</i> 1 ln<i>x t</i>  2 1 <i>dx x</i>/ 2<i>tdt</i> x = 1 thì t= 1, x= e thì
t = 2 khi đó I2 =


2


2



2 3


1
1


2 4 2 2


2


3 3 3


<i>t dt</i> <i>t</i>  



vậy I = I1 + I2


Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ.


'(0;0;0), '( ;0;0), '(0; ;0); (0;0; )


<i>A</i> <i>B a</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>A</i> <i>a</i>


ĐẶt AM = x (0 <i>x a</i><sub>) suy ra D’N = a – x</sub>


' ' ( ;0; )


<i>A M</i> <i>A A AM</i>  <i>M x</i> <i>a</i>


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


A'C ' ' ' ( ; ; )


' ' ' ( ; ;0)


<i>A B A D A A</i> <i>C a a a</i>
<i>A N</i> <i>A D D N</i> <i>N a x a</i>


    
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
  
Ta lại có


' ' ' ' ' '


1 1


' ' '; ' ' ' '; '


6 6


<i>A B MCN</i> <i>A B MC</i> <i>A B CN</i>


<i>V</i> <sub></sub><i>V</i> <sub></sub><i>V</i> <sub></sub> <i>A M A B A C</i>  <sub></sub> <i>A N A B A C</i> 


   
     
=
3
3
<i>a</i>
(đvtt)
lại có <i>A M</i>'  <i>NC</i><sub> suy ra tứ giác A’MCN là hình bình hành </sub>



2 2


' ' ; ' 2( ax+x )


<i>A MCN</i>


<i>S</i> <sub></sub>              <i>A M A N</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> 


Nên


2 2


' '


2 2 2


' 2


3 6


( ';( ' ))


3


2( ax+x ) 3


2( ( ) )


4 2



<i>B A MCN</i>
<i>A MCN</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d B A MCN</i>


<i>S</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu V
(1đ)


đặt


1 2


3 4 5 6


1/ ; 1/


, , , , 0


1 1



;


<i>x</i> <i>a y</i> <i>a</i>


<i>x y z t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 








 


 <sub></sub> <sub></sub>



Khi đó A =


1 1 1 1


( )( ) ( )( )



<i>z x</i> <i>y t</i> <i>x z</i> <i>y t</i>


<i>z x</i> <i>y t</i>


<i>y x</i> <i>y z</i> <i>z t</i> <i>x t</i> <i>y z</i> <i>z t</i> <i>y z</i> <i>x t</i>


   


        


       


=


( )( ) ( )( )


( )( ) ( )( )


<i>z x</i> <i>y t</i>


<i>x y z t</i> <i>x y z t</i>


<i>y x z t</i> <i>y z x t</i>


 


      


   



2 2


4(z+x) 4( )


( )[ ]= 4


(x+y+z+t) ( )


<i>y t</i>
<i>x y z t</i>


<i>x y z t</i>


    


  


Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x=y=z=t hay a1=a2=a3+a4=a5+a6


Vậy AMin = 4 khi và chỉ khi…..


Câu
VIa
1.(1đ)




Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ
2



2 0 <sub>5</sub>


( 2 / 5; 1/ 5)


3 1 0 1


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>B</i>
<i>x y</i>


<i>y</i>





 


 


   


 


  



 <sub> </sub>




Vì cos(d1;d2) =


2


2 <sub> nên (d</sub><sub>1</sub><sub>;d</sub><sub>2</sub><sub>) = 45</sub>0<sub> suy ra tam giác</sub>


HBI vuông cân tại H suy ra IH = 3, IB = R = 3 2
Vì IB vng góc d2 nên IB có pt: x + 3y + 1 = 0


Giải sử I(x0;y0) thuộc IB nên I(-3y0-1;y0)


Ta có d(I;(d1))= IH = 3 nên


0 0


0 0


1 3 5 2 9 5


5 5


1 3 5 2 9 5


5 5


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>  <sub> </sub>


 


 


  


 <sub> </sub>  <sub> </sub>


 


 


 


vậy phương trình đường trịn cần tìm là:


2 2


2 9 5 1 3 5


( ) ( ) 18


5 5


<i>x</i>    <i>y</i>   



hoặc


2 2


2 9 5 1 3 5


( ) ( ) 18


5 5


<i>x</i>    <i>y</i>   


2.(1 đ)


Ta cã: x2<sub> + y</sub>2<sub>+ z</sub>2<sub> - 2x + 4y +2z -3= 0</sub> (<i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 (<i>z</i>1)2 32


=> mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; -1), R = 3.


Do mặt phẳng (Q) song song với mp(P) nên có pt dạng:2x + 2y - z + D = 0 ( D5)


Do (Q) tiÕp xóc víi mặt cầu (S) nên <i>d I Q</i>

;( )

<i>R</i> 3


10
1 9


8
<i>D</i>
<i>D</i>



<i>D</i>


<sub> </sub>





Vậy (Q) có phơng trình: 2x + 2y - z + 10 = 0
Hc 2x + 2y - z - 8 = 0


câu
VIIa


(1 đ) từ <i>z</i>02<i>z</i>12 <i>z z</i>0 1<sub> ta có: </sub>


2


2 1


2


1 0 1 0 1 0 1 0 1 0


0


( ) . <i>z</i> (1)


<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>z</i>


       


2


2 <sub>0</sub>


2


0 1 0 1 0 1 0 1 0 1


1


( ) . <i>z</i> (2)


<i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


       


từ (1) v à (2) ta có


3 3


1 0


<i>z</i> <i>z</i>



1 0 1 0


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


suy ra OA = OB = OC vậy tam giác ABC đều.


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

câu
VIb


1.(1đ) Vì 2
( )
( )


<i>M</i> <i>C</i>


<i>M</i>
<i>M</i> <i>d</i>











 <sub> là tiếp điểm, mà</sub>


1. 2 0 1 2


<i>d</i> <i>d</i>


<i>n n</i>   <i>d</i> <i>d</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


1


( ; ) 3 2


<i>d M d</i> <i>IH</i>



  


2 : 3 0


<i>IM</i> <i>d</i>  <i>IM x y</i>   <sub> giả sử I(x</sub>


0;3-x0) thuộc


IM  <i>IM</i>(1 <i>x x</i>0; 01)


0
2


0


0


1 17


2(1 ) 34


1 17


<i>x</i>


<i>IM</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub>


     


 



vậy đt cần tìm: (<i>x</i> 1 17)2(<i>y</i> 2 17)2 34, (<i>x</i> 1 17)2(<i>y</i> 2 17)2 34
2.(1đ) Vì (Q) //(P) nên (Q) có phương trình : 2x+2y+z+D=0.G ọi O là tâm đường tròn giao tuyến


I(1 ;2 ;-2) là tâm mặt cầu R = 5 bán kính mặt cầu, r là bán kính đường trịn giao tuyến theo
giả thuyết ta có <i>r</i>2 16  <i>r</i>4


mặt khác ta có IO =


4
( ;( ))


3
<i>D</i>
<i>d I Q</i>  


. l ại c ó R2<sub> = r</sub>2<sub> + OI</sub>2  <i>D</i>5, <i>D</i>13


vậy mặt phẳng (Q) cần tìm: 2x+2y+z+5=0 ho ặc 2x+2y+z-13=0.
Câu


VII


(1 đ) Ta có :



1 1 2


, '


2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>OA</i><i>z OB</i><i>z</i>   <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>


Ta có


1 1 2


2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>BA OA OB</i>   <i>BA</i>  <i>z</i>  <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


2 2 2


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>AB</i>


  


vậy tam giác OAB là tam giác vuông cân tại B.


Cách 2: gi ả s ử z = x + yi, z’ = 2 2 ( ; ), ( 2 ; 2 )


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y x y</i>


<i>i</i> <i>A x y B</i>


   


 


từ đó ta chứng
minh được OA = OB , OA2<sub> = OB</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> từ đó ta suy ra điều phải chứng minh.</sub>


<i><b>Chú ý: Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì vẫn cho đủ điểm từng </b></i>
<i><b>phần như đáp án quy định.</b></i>



B
A


I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×