Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.03 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP CHUN ĐỀ NHĨM HALOGEN MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT </b>
<b>HỒNG ĐỨC</b>
<b>I. Tính chất của halogen</b>
<b>Bài 1</b>. Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là:
A. 4,34 g.
B. 3,90 g.
C. 1,95 g.
D. 2,17 g.
<b>Bài 2.</b> Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố
halogen đó là:
A. Iot.
B. Flo.
C. Clo.
D. Brom.
<b>Bài 3.</b> Cho 10,8 gam một kim loại M tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối clorua kim loại.
Xác định tên kim loại M.
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
<b>Bài 4.</b> Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác
dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là
A. Flo.
B. Clo.
C. Iot.
D. Brom.
<b>Bài 5.</b> Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
<b>Bài 6.</b> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho
Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,08 mol.
B. 0,03 mol và 0,04 mol.
C. 0,015 mol và 0,08 mol.
D. 0,015 mol và 0,04 mol.
<b>Bài 8.</b> Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc .
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO .
<b>Bài 9.</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
<b>II. Tính chất của axit halogen hiđric.</b>
<b>Bài 1.</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
D. FeS, BaSO4, KOH.
<b>Bài 2.</b> Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại
đó. Cho biết cơng thức oxit kim loại?
A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.
<b>Bài 3.</b> Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở
(đktc) là:
A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 4,48 l. D. 8,96 l.
<b>Bài 4.</b> Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.
<b>Bài 5.</b> Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí H2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác.
<b>Bài 6.</b> Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác.
<b>Bài 7.</b> Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2
lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.
<b>Bài 9.</b> Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được
dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam.
<b>Bài 10.</b> Để hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D =
<b>Bài 11.</b> Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc).
Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:
A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol.
<b>Bài 12.</b> Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng
250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
<b>Bài 13.</b> Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
thêm 0,55 gam. Kim loại đó là:
A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác.
<b>Bài 14.</b> Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu
được kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng
AgNO3 còn dư trong B là:
A. 37,5 ml. B. 58,5 ml. C. 29,8 ml. D. kết quả khác.
<b>Bài 15.</b> Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ % của
dung dịch CaCl2 thu được là:
A. 27,75%. B. 36,26%. C. 26,36%. D. 23,87%.
<b>Bài 16.</b> Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
A. 27,3% và 72,7%.
B. 25% và 75%.
C. 13,7% và 86,3%.
D. 55,5% và 44,5%.
<b>Bài 17.</b> Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch
HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.
A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g.
<b>Bài 18.</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là:
A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml.
<b>Bài 19.</b> Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
<b>Bài 21.</b> Hỗ hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO dư cho
hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 73,875 B. 78,875 C. 76,755 D. 147,75
<b>III. Tính chất của muối halogenua, halogenat…</b>
<b>Bài 1.</b> Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M thu được khối
lượng kết tủa là.
A. 2,87 g. B. 3,95 g. C. 23,31 g. D. 28,7 g.
<b>Bài 2.</b> Thể tích dd KMnO4 0,5M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dd chứa NaCl 0,15M
và KBr 0,1M.
A. 15 ml. B. 30 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
<b>Bài 3.</b> Tính thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam
MnO2 ở mt axit.
A. 2 lít. B. 0,5 lít. C. 0,2 lít. D. 1 lít.
<b>Bài 4.</b> Khi bị nung nóng, kali clorat (KClO3) đồng thời phân hủy theo 2 cách.
(a) tạo ra oxi và kali clorua.
(b) Tạo ra kali peclorat và kali clorua.
Tính xem có bao nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo phản ứng (a) và phản ứng (b),
biết rằng khi phân hủy 61,25 gam kali clorat thì thu được 14,9 gam kali clorua.
A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 20% và 80%. D. 55% và 45%.
<b>Bài 5.</b> Nung 24,5 g KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối
lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3.
Biết rằng khi nung KClO3 chỉ xảy ra phản ứng:
2KClO3 2KCl + 3O2↑.
A. 33,3%. B. 80%. C. 75%. D. 50%.
<b>Bài 6.</b> Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết
tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. X là.
A. Iot. B. Brom. C. Flo. D. Clo.
<b>Bài 7.</b> Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch
AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Cơng thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI. C. NaF và NaCl. D. kết quả khác.
<b>Bài 8.</b> Đem hòa tan a gam một muối được cấu tạo từ một kim loại M (hóa trị 2) và một halogen X vào
nước rồi chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74 gam kết tủa.
Phần 2: Bỏ một thanh sắt vào, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,16 gam.
Công thức của muối trên là:
A. CuCl2. B. FeCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
A. 14,35 gam. B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D. 10,8 gam.
<b>Bài 10.</b> Cho 31,84 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào
dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. X và Y là:
A. Br và I. B. F và Cl. C. Cl và Br. D. Br và At.
<b>Bài 11.</b> Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung
dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. kết quả khác.
<b>Bài 12.</b> Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung
dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của 2 muối là
A. NaBr và NaI. B. NaF và NaCl. C. NaCl và NaBr. D. Không xác định được.
<b>Bài 13.</b> Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
<b>Bài 14.</b> Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7. B. 68,2. C. 57,4. D. 10,8
<b>DẠNG 1: CHUỖI PHẢN ỨNG</b>
1. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl Cl2.
b. KMnO4 Cl2 HCl CuCl2 BaCl2 BaSO4.
c. NaCl HCl Cl2 FeCl3 NaCl NaOH NaCl Cl2 CaCl2 AgCl Ag.
d. NaCl HCl KCl Cl2 NaCl H2 HCl Cl2 CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 K2SO4
KNO3.
2. Xác định A,B,C, D,E,F,G:
HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng.
A. + Fe FeCl3.
(C) (D) + (E) ;
(D) + Ca(OH)2 (G) + (C). ;
(F) + (E) (C) ;
(F) + (A) (D)
3. Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:
a. HCl + ? Cl2 + ? + ?
b. ? + ? CuCl2 + ?
d. HCl + ? AgCl + ?
e. KCl + ? HCl + ? + ?
f. Cl2 + ? HClO + ?
g. Cl2 + ? NaClO + ? + ?
h. Cl2 + ? CaOCl2 + ?
i. CaOCl2 + ? HClO + ?
k. NaClO + NaHCO3 + ?
4. Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện).
a. MnO2 Cl2 nước javen NaHCO3.
KCl AgCl Cl2 KClO3.
CaOCl2 CaCO3 CO2 HClO NaClO.
Br2 I2 AgI.
b. Cl2 FeCl3 NaCl Cl2 Br2 HBrO NaBrO.
c. H2 HCl Cl2 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2 AgNO3.
<b>DẠNG 2: NHẬN BIẾT</b>
1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học.
a. NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.
b. KCl, KNO3, HCl, HNO3.
c. KCl, K2SO4, KNO3,NaI
d. HCl, H2SO4, HNO3.
e. Ba(OH)2, H2SO4, Na2SO4 , KCl, HNO3.
f. CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(NO3)2.
g. Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4, KOH.
h. NaF, NaBr, NaI.
i. Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr.
j. KF, KCl, KBr, KI.
k. MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4 khơng dùng thêm hóa chất nào khác ( câu k )
<b>DẠNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU CHẾ</b>
1. Viết các phương trình điều chế nước giaven khi chỉ có: Na, Mangandioxit, hodroclorua.
2. Từ clo và các điều kiện cần thiết viết các phương trình điều chế:
a. Nước giaven.
b. Clorua vơi.
c. Kali clorat.
d. axit hypoclorơ.
3. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của axit clohidric.Viết 2 phương trình chứng minh mỗi tính chất đó.
4. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của clo. Viết phương trình chứng minh?
5. Viết 2 phương trình chứng minh clo thể hiện tính oxi hóa và 1 phương trình chứng minh clo vừa thể
hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
6. Viết các phương trình phản ứng của clo tác dụng với: Ca, K, Fe, FeCl2, ddNaOH, H2O.Gọi tên sản
7. Cho các chất : KCl, CaCl2, MnO2, H2SO4đặc. Nêu tất cả các phương pháp điều chế khí hidroclorua.
8. Viết các phản ứng xảy ra giữa các chất(nếu có):
a. Sắt tác dụng với clo.
b. Sắt tác dụng với axit clohidric.
c. Đồng tác dụng với axit clohidric.
d. Đồng oxit tác dụng với axit clohidric.
e. Sắt (II) hydroxyt tác dụng với axit clohidric.
f. Sắt (III) hydroxyt tác dụng với axit clohidric.
g. Canxi cacbonat với axit clohidric.
h. Clo với kali hydroxyt đặc(100o<sub>C). </sub>
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, xác định vai trị mỗi chất.
9. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch? Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
a. NaCl + ZnBr2.
b. KCl + I2.
c. NaOH + KBr.
d. Cl2+ KBr.
e. KCl + AgNO3.
f. NaI + HBr.
g. Cl2 + KBr
h. CuCl2 + MgI2.
10. Viết các phương trình phản ứng xảy ra:
a. CuCl2 ZnCl2.
b. ZnCl2 AgCl.
c. Fe FeCl3.
d. Fe FeCl2.
e. CuCl2 KCl.
f. Cu CuCl2.
g. NaBr Br2.
h. HCl Cl2.
i. NaOH NaCl.
k. Cl2 Br2
<b>DẠNG 4: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH</b>
Vấn đề 1: Kim loại hoăc oxit kim loại vào dd HCl
1. Cho 26,1g MnO2 tác dụng hết với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.
a. Tính thể tích khí thốt ra đktc.
b. Tính nồng độ mol HCl.
c. Lượng khí clo thu được có đủ để tác dụng hết với 1,12g sắt không?
2. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
c. Tính nồng độ % HCl.
3. Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí thu được
(đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
c. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng.
4. Cho 1,4g sắt tác dụng với 840ml khí clo (đktc).
a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đủ để tác dụng hết với các chất thu được trong phản ứng trên.
5. Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe,Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl thu dược 11,2 lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol HCl.
6. Cho clo tác dụng với vừa đủ với Fe rồi hòa tan lượng muối sinh ra vào nước được 100g dd muối có
nồng độ 16,25%.
a. Tình khối lượng muối trong dung dịch.
b. Tính khối lượng sắt và clo (đktc) đã dung.
7. Hòa tan 10,55g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24
lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
8. Cho 10g hh Al, Mg, Cu td với dd HCl dư thì thu được 7,84 lít H2(đktc). Tính thành phần % khối lượng
mỗi kim loại.
9. Để hòa tan hoàn toàn 14,9g hỗn hợp Fe, Zn người ta cần vừa đúng 250 ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
10. Hịa tan 7,8g hỗn hợp Al,Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng
thêm 7g. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
11. Cho Cho 78,3g MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20%.
a. Tính khối lượng dung dịch HCl phản ứng và thể tích khí sinh ra.
b. Tính nồng độ dung dịch muối thu được.
c. Khí sinh ra cho tác dụng vói 250ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaOH
phản ứng và của dung dịch thu được.
d. Cho khí trên tác dụng với sắt. Hịa tan muối thu được vào 52,5g H2O. Tính nồng độ % của dung dịch
muối.
27. Hòa tan 26,6g hỗn hợp hai muối NaCl, KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào dung dịch A thì được 57,4g kết tủa. Tính C% của mỗi muối trong dung dịch A.
29. Cho cho 500 ml dd chứa 4,25g AgNO3 vào 500ml dung dịch HCl 1M. Tính nồng độ các chất thu
được sau phản ứng.
30. Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa để sản xuất xút, người ta thu được 560 lít khí clo (đktc).
|Tính khối lượng muối ăn chứa 98% NaCl đã dùng để điện phân.
tạp chất đó.
31. Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất
rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4đặc nóng để hịa tan hồn tồn chất rắn B thu được 2,24 lít khí
SO2(đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
32. Cho 19g hỗn hợp KF, KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4đặc thu được 6,72 lít khí đktc. Xác định
thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối.
33. Xác định nồng độ % của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng hết với KBr
có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó (D = 1,34g/ml).
34. Vì sao người ta có thể điều chế Cl2, Br2, I2 bằng cách cho hỗn hợp H2SO4đặc và MnO2 tác dụng với
muối clorua, bromua, iotua nhưng không thể áp dụng phương pháp này để điều chế F2? Bằng cách nào
có thể điều chế được F2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
35. Cho 200g dung dịch AgNO3 8,5% (D = 1,025g/ml) tác dụng với 300ml dung dịch HCl 0.5M. Tính
nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng.
36. Cho lượng dư AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1 M. Khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
37. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr . Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3dư thì tạo ra kết tủa có
khối lượng bằng khới lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Tính thành phần % theo số mol của naCl
trong hỗn hợp đầu.
20. Cho 500ml dung dịch AgNO3 0,5M tác dụng với 200g dung dịch HCl 5,475%.(D = 0,5g/ml).
a. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
b. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng.
<b>B. TRẮC NGHIỆM:</b>
1. Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?
A. 1 B. 5. C. 3. D. 7.
3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cơng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khơng oxi hóa, khử
6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein.
7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
8. Trạng thái đúng của brom là:
9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm.
10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và
H2SO4 đặc.
11.Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.
12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.
13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:
A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Khơng oxi hóa khử
14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.
15. Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.
16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
a. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A. cấu hình e lớp ngồi cùng. B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân. D. số lớp e.
18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ vết
tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị:
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. mơi trường. D. tất cả đều đúng.
20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?
A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.
A. Q tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3.
23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
D.KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
24. Clorua vôi là:
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo.
A.Vì flo khơng tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì một lí do khác.
27. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?
A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.
28. Thuốc thử để nhậ ra iot là:
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Q tím.
A. HCl + NaOH NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>