Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ns: 15/10/09 Nd: 16/10/09 </b>
<b>Tiết : 16</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<i><b>Về kiến thức: </b></i>
- Hệ thống hố kiến thức về đường thẳng vơng góc và đường thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra xem hai đường thăng đã cho trước có vng góc hai song song
không?
<i><b>Về kĩ năng:</b></i>
- Sử dung thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vng góc, hai đường
thẳng song song.
- Bước đầu tập suy luận.
<b>II.</b> Ma tr n đ : ậ ề
<b>Nội dung chính</b> <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
<b>- Hai góc đối đỉnh</b>
1
0,75
1
0,75
<b>- Hai đường thẳng vng</b>
<b>góc.</b>
1
0,75
1
2,0
2
2,75
<b>- Các góc tạo bởi một đường</b>
<b>thẳng cắt hai đường thẳng.</b>
1
0,75
1
0,75
<b>- Hai đường thẳng song</b>
<b>song.</b> 1 0,75 10,75
<b>- Tiên đề Ơ-clit về đường</b>
<b>thẳng song song.</b>
1
3,0
1
3,0
<b>- Từ vng góc đến song</b>
<b>song. Định lí.</b> 1 2,0 1 2,0
<b>Tổng</b> 4
3,0
2
4,0
1
3,0
7
10
Đề
:A
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: ( 3 điểm )Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5</i> điểm
<b>Câu 1</b>: <i>Góc xBy có số đo bằng 700<sub>. Góc đối đỉnh </sub></i>
<i>với góc xBy có số đo là</i>:
a) 900 <sub>b) 140</sub>0 <sub>c) 70</sub>0 <sub> d)150</sub>0
<b>Câu 2</b>: <i>Đường thẳng a gọi là đường trung trực </i>
a) a ñi qua trung điểm của CD
b) a CD tại C
c) a CD taïi D
d) a CD tại trung điểm của CD.
<b>Câu 3</b>: <i>Cho c cắt a và b, điều kiện để a // b là:</i>
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
d) Cần một trong các điều kiện a, b, c.
<b>Caâu 4</b>: <i>Nếu c </i><i>a và b </i><i> c thì</i>:
a) a // b b) a b
c) a // c d) b // c
<b>Câu 5</b>: <i>Nếu c</i><i>a và b // a thì:</i>
a) a // b b) cb
c) ab d) b // c
<b>Câu 6</b>: <i>Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng:</i>
a) Đối nhau b) Bù nhau
c) Bằng nhau d) Phụ nhau.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b> ( 7 điểm )
<b>Câu 1</b>: (2đ) Phát biểu định lí được diễn tả
<b>Câu 3</b>: (3đ) cho hình vẽ. Biết a // b, A <sub>= 30</sub>0<sub>, </sub><sub>B</sub> <sub>= 40</sub>0<sub>. </sub>
c
a
b
Câu2.(2đ) Cho đoạn thẳng AB dài
5cm.Hãy vẽ đường trung trực của
đoạn thẳng ấy.Nêu cách vẽ
500
0
30
B
A
O
b
a
<i><b>Đ</b></i>
<i><b> </b></i><b>ề</b><i><b> </b></i><b>: B</b><i><b> </b></i>
<i><b>A. Trắc nghiệm:</b></i>
I. Khoanh tròn vào ch cái đ ng tr c ph ng án đúng.(3đ)ữ ứ ướ ươ
1. Trên hình 1 , góc nào đối đỉnh với góc O3:
A. góc O1 B. góc O2
C. góc O3 D. góc O4 <sub>O</sub>
1
2
3
4
Hình 1
2. Trên hình 2, cặp góc so le trong là:
A. (A1,B1) B. (A1,B2)
C. (A1,B3) D. (A1,B4)
B<sub>1</sub>
A<sub>1</sub> <sub>2</sub>
3
4
2
3
4 <sub>Hình 2</sub>
3. Hình nào trên hình 3 có hai đường thẳng song song với nhau?
a
b
c
d
e
g
m
n
p
a) b) c) <sub>Hình 3</sub>
A. a) và b) B. a) và c) C. b) và c) D. khơng có hình nào.
<b>4</b>: <i>Nếu c</i><i>a và b // a thì: </i>a) a // b b) cb c) ab d) b // c
<b> 5 </b>: <i>Góc xBy có số đo bằng 600<sub>. Góc đối đỉnh với góc xBy có số đo là</sub></i><sub>:</sub>
a) 900 <sub>b) 120</sub>0 <sub>c) 60</sub>0 <sub> d)150</sub>0
<b> 6</b>: <i>Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng:</i>
a) Phụ nhau b) Bằng nhau c) Bù nhau d) . Đối nhau
Câu 1.(2đ) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết
luận của định lí. c
a
<i><b> </b></i> b
Câu 2.(2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 3.(3đ) Hình 4 cho biết a // b và số đo góc A4
bằng 500<sub> .</sub>
a) Tính số đo góc B2
b) Tính số đo góc B4
c) Tính số đo góc B3
a
b
c
A<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
2
2
3
3
4
4
50o
Hình 4
<b>A.TRẮC NGHIEÄM:</b>
<b>B</b>. TỰ LUẬN:
<b>Câu 1:</b>
Phát biểu đúng định lí (1,0đ)
Ghi đúng GT – KL theo định lí (1,0đ)
Câu 2. (2.0 đ)
A B
<b>Caâu 3:</b>
x
500
0
30
B
A
O
b
a
Vẽ tia Ox // a nên Ox // b , ta có: (0,5đ)
0
AOx A 30 <sub> (so le trong) (1,0ñ)</sub>
0
BOx B 50 <sub> (so le trong) (1,0đ)</sub>
Vì tia Ox nằm giữa hai tia OA, OB nên: (0,5đ)
AOB AOx BOx <sub>= 30</sub>0<sub> + 50</sub>0<sub> = 80</sub>0<sub> (1,0ñ)</sub>
<b>III.</b> <b>Đáp án và thang điểm:</b>
<i><b>A.</b></i> <i><b>Trắc nghiệm</b></i>I
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>
II.
1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau (1,0)
GT a<sub>c, b</sub><sub>c </sub>
(1,0)
KL a // b
<i><b>B.</b></i> T lu n:ự ậ
Câu 2. (2.0 ñ)
3. a) Vì a // b, A4 và B2 là cặp góc so le trong ,nên:
0
4 2
0
2
50
Vâ : 50
<i>A</i> <i>B</i>
<i>y</i> <i>B</i>
b) a) Vì a // b, A4 và B4 là cặp góc đồng vị ,nên:
0
4 4
0
4
50
Vâ : 50
<i>A</i> <i>B</i>
<i>y</i> <i>B</i>
c) a) Vì a // b, A4 và B3 là cặp góc trong cùng,nên:
0
4 3
0 0
3
0 0
3
0
3
180
Thay sơ : 50 180
Suy ra: 180 50
Vây: 130
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
0,75
0,75
1,5
*. <b>Thống kê chất lượng bài kiểm tra:</b>
<b>Lớp</b>
<b>7/1</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>
<b>SL TL % SL TL%</b> <b>SL</b> <b>TL%</b> <b>SL</b> <b>TL%</b> <b>SL</b> <b>TL%</b>
Tổng
*. <b>Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra 1 tiết</b>:
………