Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.57 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
§Ị THI CHäN HäC SINH GIáI LíP 9
<i>THêI GIAN: 150’</i>
<b>C©u1: </b>
Cho hai cá thể lai với nhau thu đợc F1 có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 3:1 . Qui luât di truyền nào đã chi phối phép lai ? Với mỗi qui
luât di truyền cho 1 ví dụ băng 1 sơ đồ lai ( cho biết gen qui định
nằm trên NST thờng)
<b>C©u 2:</b>
ở Ruồi Giấm có bộ NST 2n=8, một tế bào của loài đang phân bào,
ngời ta quan sát thấy có 4 NST kép xếp hang trên mặt phẳng xích
đạo của thoi vô sắc.
<b>a. </b>Em h·y cho biÕt tÕ bào đang ở kì nào của quá trình phân bào
nào? Giải thích ?
<b>b.</b> Nu t bo ca loi trên thực hiên quá trình nguyên phân, hãy
xác định : số tâm động, số cromatit, số NST đơn ở kì giữa và kì sau
của của quá trình phân bào ?
<b>C©u3:</b>
BộNST có tính đặc trng cho lồi sinh vật. Em hãy chứng minh ? _
lại sao diễn biến của NST trong kì sau của giảm phân 1 là cơ chế
tạo nên sự khác nhau về nguồn gốc NST trong bộ đơn bội ( n NST )
ở các tế bào con đợc tạo thành qua giảm phân ?
<b>C©u 4:</b>
Một gen qui định cấu trúc của một poolipeptit gồm 598 axit amin
có tỉ lệ: G:A= 4:5
<b>a.</b> Tính chiều dài gen.
<b>b</b>. Tính số lợng nucleeootit từng loại do môi trờng nội bào cung cấp
khi gen t sao liên tiếp 6 lần.
<b>c.</b> Do t bin, một cặp A-T của gen đơc thay thế bằng cặp G-X. Số
liên kết hiddroo thay đổi nh thế nào?
<b>C©u 5: </b>
Giải thichsvif sao bộ NST đặc trng của những lồi sinh sản hữu tính
lại đợc duy trì ổn định qua các thế hệ ?
<b>C©u 6:</b>
<b>a.</b> Biến đi tổ hợp là gì? Tại sao ở các lồi sinh sản giao phối , biến
dị lại phong phú hơn nhiều so với những lồi sinh sản vơ tính ?
<b>b.</b> Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhát ở kì nào của
quá trình phân chia tế bào nào? Mơ tả cấu trúc đó.
<b>C©u 7: </b>
<b>C©u 8:</b>
Một cá thể F1 lai với 3 cơ thể khác:
<b>- </b>Với cá thể thứ nhất đơc thế hệ lai, trong đó có 6,25% kiểu hình
cây thấp hạt dài
<b>-</b>Với cá thể thứ hai đợc thế hệ lai, trong đó có 12,5% kiểu hình cây
thấp hạt dài
<b>- </b>Với cá thể thứ ba đơc thế hệ lai, trong đó có 25% kiểu hình cây
thấp hạt dài.
Cho biết mỗi gen nằm trên một NST qui định một tính trạng và đối
lập với các tính trạng cây thấp, hạt dài là các tính trạng cây cao hạt
trịn .
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai của 3 trờng hợp trên?
<b>C©u 9:</b>
Một TB mầm của thỏ cái nguyên phân một số đợt liên tiếpđợc MT
cung cấp 5588 NST tạo thành các TB trứng, các TB này GP tạo
thành trng .
<b>a.</b> Xđ số hợp tử hình thành. Cho biết bé NST ( 2n=8) hiƯu st thơ
tinh cua trứng là 50% và tinh trùng là 25%
<b>b.</b> Xđ số TB sinh tinh và sinh trng tham gia thụ tinh.
<b>Câu 10:</b>
Gen A bị đọt biến thành gen a.Em hãy xđ vị trí và loại đột biến
<b>TH1: </b>Phân tử Prôtêtin do gen a qui đinh tổng hợp có trình tự các
a.a hoàn toàn khác với trình tự a.a trong phân tử prôtêin do gen A
qui đinh tổng hợp.
<b>TH2:</b> Phân tử Prôtêtin do gen a qui đinh tổng hợp có a.a thứ 3 khác
với a.a Thứ 3 trong phân tử prôtêin do gen A qui đinh tổng hợp.
Sở GD Và ĐàO TạO NA
PHßNG GD TP VINH §Ị THI CHäN HäC SINhGIáI CÊP THµNH PHè
N¡M HäC :2011-2012
<b>C</b>
<b> ©u 1</b>:(2®)
1 Nêu các khái niệm :kiểu gen ;kiểu hình; thể đồng hợp ;thể dị hợp
2 Cơ chế chủ yu to nờn cỏc bin d t hp
<b>Câu 2</b>:(2.5đ)
Vỡ sao ADN có cấu tạo rấtđa dạng và đặc thù ?Phân tử ADN tự sao
theo những nguyên tắc nào?
<b>C©u 3</b>:(6®)
1. So sánh sự biến đỏi và hoạt động của nhiễm sắc thể trong NP và
GP ?
2. Bé NST của ngời có số lợng nh thế nào trong tế bào bình thờng
và tế bào không bình thờng/?
<b>Câu 4: </b>(2.5 ®)
một cặp gen nằm trong một tế bào . Do đột biến một cặp Nu ở một
trong hai gen đó đã làm cho cặp gen đồng hợp trở thành cặp gen dị hợp
Bb. Gen B nhiều hơn gen b 1 liên kết Hiđrô . Xác định dng t bin .
<b>Câu 5</b>:(3đ)
Mt gen di 0.4896 um; cú tỉ lệ (A:T:G:X) trên mạch một lần lợt là
(3:4:2:1); khi tổng hợp mARN môi trờng nội bào đã cung cp 1152 Nu
loi A.Hóy tớnh :
1:Số lợng từng loại Nu cđa gen
2:Số lợng từng loại Nu mà mơi trờng nội bào đã cung cáp cho quá
trình tổng hợp mARN núi trờn .
<b>Câu 6</b>:(4đ)
Mt t bo mm sinh dc đực của một loài động vật nguyên phân
liên tiếp 5 lần , toàn bộ các tế bào con sinh ra tiến hành giảm phân tạo
giao tử .Các giao tử này đều tham gia thụ tinh tạo ra 64 hợp tử .Tồn bộ
q trình phát sinh giao nói trên môi trờng nội bào cung cấp nguyên liệu
tơng đơng 5040 NST đon.
1: Hãy xác định bộ NST lỡng bội của loài ;Hiệu suất thụ tinh của
2: Nếu tồn bộ số trứng tham gia q trình thụ tinh trên đợc sinh ra
từ một nhóm tế bào mầm sinh giục cái ,các tế bào trong nhóm có số lần
nguyên phân nh nhau, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Hãy xác định
số tế bào và số lần nguyên phân của nhóm .(Biết số tế bào của nhóm nhỏ
hơn số lần NP).
---HÕT---§Ị THI CHäN HäC SINH GIáI LíP 9
<b>C</b>
<b> âu 1 </b>:(<b> </b>1.5) Hiện tợng di truyền liên kết gen đà bổ sung cho quy luật
phân li độc lập của Men Đen ở những điểm nào ?
<b>Câu 2</b>:(1.5)trong tế bào sinh dỡng của một loài mang các gen
A,a,B,b,D,d. Hãy xác định kiểu gen có thể có của tế bào .
<b>Câu 3</b>:(1.5)Một lồi có bộ NST 2n=10 . Có bao nhiêu NST đợc dự đoán
ở thể một nhiễm, thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm, thể ba nhiễm kép,
thể không nhiễm?
<b>Câu 4</b>:(2) Một TB của một lồi thực vật có 2n=24 ngun phân một số
lần liên tiếp tạo đợc nhóm TB A chứa 3072 NST đơn . Các TB
nhóm A tiếp tục NP 3 lần . Trong lần phân chia đầu tiên của các TB
nhóm A , một số TB khơng hình thành thoi phân bào . Tổng số TB
con do các TB nhóm A nguyên phân tạo ra là 1012 TB .
a, TÝnh sè lÇn NP cđa TB ban đầu và số lợng TB nhóm A?
b, Tính số TB <i><b>không hình thành thoi phân bào trong</b></i> lần ph©n
chia đàu tiên của nhóm A và số NST có trong các TB con do các TB
nhóm A nguyên phân tạo thành ?
<b>Câu 5</b>(2.5) Cho lúa thân cao, hạt tròn lai với lúa thân thấp , hạt dài.F1 thu
đợc toàn lúa thân cao hạt dài . Cho F1 giao phấn thu đợc F2: 717
cao dài :240 cao tròn :235 thấp dài : 79 thấp tròn . Biết rằng mỗi
gen xác định một tính trạng .
Tìm kiểu gen kiểu hình của P để ngay F1 có sự phân tính về hai
tính trạng :
a, 3:3:1:1 b,1:1:1:1
<b>Câu 6:(</b>3)
Một đoạn phân tử ADN có hai gen:
- Trên một mạch của gen I có A = 15%, T=25% gen ú cú 3900 liờn
kết hiđrô
- Gen thứ II dài 2550 A0<sub> và có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ </sub>
hai : A=T:2=G:3=X:4. Xỏc nh :
a. Số lợng và tỉ lệ từng loại Nu của mỗi gen ?
b. Số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị của đoạn mạch ADN nói trên ?
<b>Câu 7</b>:(2)
a. ở một loài thực vật, với hai gen alen A và a khởi đầu bằng một c¸
thĨ cã kiĨu gen Aa. sau 5 thÕ hệ tự thụ phấn liên tục kết quả kiểu
gen AA, aa vµ Aa sÏ chiÕm tØ lƯ lµ bao nhiêu?
<b>Câu 8</b>:<b> </b>(3)
mt loi ng vật có 2n=50. Qn sát nhóm TB của lồi bớc vào
giảm phân.
a) Một nhóm TB sinh dục mang 400 NST kép tập trung ở mặt
phẳng xích đạo. Nhóm TB này đang ở kì nào? Số lợng TB
bằng bao nhiêu ? Cho biết mọi diễn biến trong nhóm TB nh
nhau.
b) Nhóm TB sinh dục thứ hai mang 800 NST đơn đang phân li
về hai cực của TB . Xác định số lợng TB của nhóm. Khi
nhóm Tb kết thúc giản phaan hai thì tạo ra đơc bao nhiêu Tb
con?
c) Cho rằng các Tb con ở trên hình thành các tinh trùng và đều
tham gia vào q trình thụ tinh, trong đó số tinh trùng trực
tiếp thụ tinh chiếm 3,125% số tinh trùng đợc tạo thành nói
trên. Xác định số hợp tử đợc tạo thành.
<b>C©u 9</b>:<b> </b>(2)
Một TB sinh dục đực và một TB sinh dục cái của một loài đều NP
một số lần nh nhau. Các TB con đợc tạo ra đều tham gia GP, sinh ra
tổng cộng 160 giao tử đực và cái
a) Xác định số lợng tinh trùng, trứng và số lợng thể cực
b) Tính số Tb sinh tinh, sinh trứng, số lần NP của TB sinh dục đực và
cái nói trên
<b>C©u 10</b> :(1)
a) Trong các đặc trng của quần thể đặc trng nào là cơ bản nhất ? Vì
sao?
b) Những yếu tố nào đã điều chỉnh tốc độ sinh trởng của quần thể làm
cho mặt độ của quần thể trở về mức cân bằng?
T---đề thi chọn học sinh giỏi thành năm học 2009-2010
<b>Câu 1</b>:(1.5) Trình bày vắn tắt cơ chế hình thành các loại tế bào có bộ NST
n; 2n; 3n; từ loại tế bào ban đầu có bộ NST 2n?
<b>Câu 2:(</b>2.5)So sánh cấu trúc và quá trình tự nhân đoi cđa ADN víi
mARN?
<b>Câu 3</b>:(1)Lấy tế bào có hái cặp NST kí hiệu Aa vafBb để chứng minh
:Những diễn biến của NST trong kì sau cuả GP I là cơ chế tạo nên sự khác
<b>C©u 4</b>:(1)
Gen A bị đột biến thành gen a . Em hãy xác định vị trí và loại đột biến
trong các trờng hợp sau:
TH1: Phân tử Protein do gen a qui định tổng hợp có trình tự axit amin
hồn tồn khác với trình tự axit amin trong phân tử Protein đo gen A qui
định tổng hợp
TH2: Phân tử Protein do gen a qui định tổng hợp có axit amin thứ 3 khác
với axit amin thứ 3 trong phân tử Protein do gen A qui định toonhr hợp .
<b>Câu 5</b>:(1)Fo có kiểu gen Aa. Xác định % Aa ở thế hệ F10 khi các thế hệ
từ Fo đến F9 tự thụ phấn liên tục ?
<b>C©u 6</b>:(3)
Nhóm bạn Tuấn thực hiện thí ngiệm để xác định qui luật di truyền chi
phối các tính trạng hình dạng và màu sắc hạt của một loài cây nh sau:
Cho hai giống thuần chủng hạt tròn , màu trắng và hạt bầu dục, màu đỏ lai
với nhau đợc F1 tồn hạt trịn, màu hoonhf. Cho các cây F1 tự thụ phấn
thu đợc 900 hạt trên các cây F1 với 3 kiểu hình . Em hãy cùng nhóm bạn
Tuấn xác định qui luật di truyền đã chi phối phép lai trong các thí nghiệm
trên và tính số hạt của mỗi loại kiểu hình ?
hÕt---§Ị THI CHäN HọC SINH GIỏI THàNH PHố
<b>Câu 1</b>:(4.5)
a) Nhiễm sắc thể là gì?
b) Nêu cấu tạo và chức năng của NST ?
c) Chứng minh NST có tính đặc trng theo lồi sinh vật?
<b>C©u 2</b>:(2)
a) Đọt biến cấu trúc NST là gì? Ngun nhân chủ yếu gây ra đột
biến cấu trúc NST?
b) Tại sao đột biến cấu trúc NST lại gây hại cho con ngời, sinh
vật ? Cho ví dụ .
<b>C©u 3</b>:(2.5)
a) Mơ tả quấ trình tự nhân đơi của ADN
b) Chức năng của các loại ARN tronh tế bào ?
<b>C©u 4</b>:(4)
So sánh cấu tạo và chức năng của ADN và protein
<b>C©u 5</b>:(4)
Đem lai bị lơng đen với bị lơng vàng đợc F1 tồn bị lang trắng
đen, biết rằng bị lơng đen là trội so với bị lơng vàng.
a) TÝnh trạng màu lông của bò di truyền theo qui luật nào ?
hình F2 nh thÕ nµo?
c) Cho bị F1 lai với bị đen , kết quả đời lai có xuất hiện bị lơng
vàng khơng ? Giải thích ?
d) Có cần kiểm tra độ thuần chủng của các con bị có mafuloong
khác nhau khơng ? Vì sao?
<b>C©u 6</b>:(3)
một tế bào sinh giục của gà 2n = 78 NST, mỗi NST đơn trong từng
cặp NST khác nhau, khi GP khơng có trao đỏi đoạn . Tế bào này NP 5 đợt
ở giai đoạn sinh sản, rồi rời lớn lên về kích thớc, sau đó trải qua GP để tạo
ra các tinh trùng bình thờng n.
a) Ơ giai đoạn singh sản mơi trờng TB đã cung cấp nguyên liệu
cho NP tơng đơng với bao nhiêu NST đơn mới?
b) Ơ giai đoạn chín mơi trờng TB cần phải cung cáp thêm bao
nhiêu NST đơn mới?
c) Số lợng tinh trùng đợc tạo ra là bao nhiêu?