Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

5DE THI TOAN 11 HKI1011pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ðỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 10-11 </b>


<b>Mơn: Tốn – Lớp 11-Cơ bản </b>



<b>Thời gian: 120 phút</b>


<b>ðỀ SỐ 1 </b>



<b>A. Phần chung: (7đ) </b>


<b>Câu 1</b>: (4đ)


Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

4cos

2

<i>x</i>

2 1

(

+

3 cos

)

<i>x</i>

+

3

=

0


b)

3sin

2

<i>x</i>

+

4sin 2

<i>x</i>

+

4cos

2

<i>x</i>

=

0


c)

sin

<i>x</i>

+

sin 2

<i>x</i>

+

sin 3

<i>x</i>

=

0



<b>Câu 2</b>: (1,5ñ)


Trong hộp chứa các thẻ ñánh số từ 1 ñến 9. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên 2 thẻ với
nhau


a) Tính xác suất sao cho kết quả nhận ñược là số lẻ
b) Tính xác suất sao cho kết quả nhận ñược là số chẵn


<b>Câu 3</b>: (1,5ñ)


Cho hai tam giác ABC và hình bình hành BCDE khơng cùng nằm trong mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của mp (ABD) và mp (ACE)


b) Trên AE lấy M. Tìm giao điểm của CM với mp (ABD)


<b>B. Phần riêng: (3ñ) </b>


<b>Dành cho ban cơ bản: </b>



<b>Câu 4</b>: (1ñ)


Cho dãy

( )

1


1


2


:



4



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i>



<i>u</i>

<sub>+</sub>

<i>u</i>


=





=




a) Xác ñịnh

<i>u</i>

<sub>3</sub>

;

<i>u</i>

<sub>4</sub>


b) Hãy xét sự tăng giảm của

( )

<i>u</i>

<i>n</i>



<b>Câu 5</b>: (2ñ)


Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi G và G’ là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’
a) CMR: GG’ // (BB’C’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ðỀ SỐ 2 </b>


<b>A. Phần chung: (7ñ) </b>



<b>Câu 1</b>: (4đ)


Giải các phương trình lượng giác sau:
a)

cot

2

<i>x</i>

+

4cot

<i>x</i>

+ =

3 0



b) cos

<i>x</i>

+

3 sin

<i>x</i>

=

2



c)

1

1

1



sin 2

<i>x</i>

2cos

<i>x</i>

=

2sin

<i>x</i>


<b>Câu 2</b>: (1,5ñ)


Trong hộp chứa 2 bi vàng, 2 bi xanh, 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi
a) Tính xác suất sao cho lấy ñược 2 bi vàng


b) Tính xác suất sao cho lấy được 2 bi khác màu


<b>Câu 3</b>: (1,5đ)


Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O và O’ là tâm hình bình hành ABCD và A’B’C’D’
a) Tìm giao tuyến của mp (AA’C’C) và (BB’D’D)



b) Tìm giao điểm của AC’ và (BB’D’D)


<b>B. Phần riêng: (3ñ) </b>


<b>Dành cho ban cơ bản: </b>


<b>Câu 4</b>: (1ñ)


Cho dãy

( )

<i>u</i>

<i>n</i>

:

<i>u</i>

<i>n</i>

=

3

<i>n</i>

<i>n</i>


c) Xác ñịnh

<i>u</i>

<sub>2</sub>

;

<i>u</i>

<sub>5</sub>


d) Hãy xét sự tăng giảm của

( )

<i>u</i>

<i>n</i>


<b>Câu 5</b>: (2đ)


Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng thuộc một mặt phẳng. M, N, P, Q lần lượt
là trung ñiểm AB, DC, EF, BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN CHUNG: </b>


Câu I(4đ): Giải phương trình
a/ 2sinx + 2 = 0
b/ 4sin2 x - 3


2sin2x – cos


2


x = 0
c/ 2


cos <i>x</i>−3cos<i>x</i>+ =2 0



Câu II (1.5đ): Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển Tốn, 6 quyển Lí
và 2 quyển Hóa . Lấy 3 quyển từ kệ sách.


a.Tính xác suất để lấy được 3 quyển khác loại.


b.Tính xác suất để lấy được 3 quyển trong đó có 2 đúng hai quyển cùng một loại.


Câu III (1.5đ) : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I,J lần lượt là trung
điểm của SA, SC.


a. Tìm giao tuyến của (DIJ) và (SAD)
b. Tìm giao điểm K của IJ và (SBD)


<b>PHẦN RIÊNG: </b>


<b>Dành cho ban cơ bản: </b>



Câu IV(1đ): TÌm số hạng tổng qt <i>un</i>của dãy số (<i>un</i>) biết :


1 *


1


1
;
2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>


<i>n</i> <i>N</i>


<i>u</i> <sub>+</sub> <i>u</i>


=




 <sub>=</sub>




Câu V: (2ñ) Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,P lần lượt là trung ñiểm của AB, AC, AD và K là
một điểm bất kì trên cạnh NP.Chứng minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN CHUNG: </b>


Câu I(4ñ): Giải phương trình
a/ tan(3x- 1) - 3 = 0
b/ cosx - 3sinx = 2 cos<i>x</i>


c/ 2


sin 2<i>x</i>−2 cos 2<i>x</i>− =1 0


Câu II (1.5ñ): Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ,6.Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số
khác nhau?



Câu III (1.5ñ) : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm AC, BC.Lấy một ñiểm K
thuộc ñọan BD( K khi6ng là trung ñiểm BD)


a. Tìm giao tuyến của (MNK) và (BCD)
b. Tìm giao ñiểm của AD và (MNK)


<b>PHẦN RIÊNG: </b>


<b>Dành cho ban cơ bản: </b>


Câu IV(1đ):Xét tính tăng giảm của

( )

<i>un</i> biết


1


1
2


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>




 
=  <sub> </sub>


Câu V(2đ): Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt là trung


điểm của SA,SD.


a/ Chứng minh (OMN) // (SBC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ðỀ THI KHỐI 11


PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN:
CÂU 1:Giai các phương trình sau:


a. 2cos2


2


<i>x</i>


+ 3 cos


2


<i>x</i>


+1 = 0
b. Cosx - 3sinx = - 3


c. . 3cosx +sin2x = 2sinx + 3


CÂU 2:a.Lập số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được bắt đầu bằng chừ số nguyên tố


b.Một nhóm học sinh có 5nam,5 nữ ñược xếp ñứng thành một dãy hàng dọc.Tính xác suất sao
cho 5 bạn nữ đứng liền nhau .



CÂU 3:<b> ) (2 ð) : </b>Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác ABCD ,AB và CD khơng song song với


nhau.O là giao điểm của AC và BD .Gọi S là điểm nằm ngồi mp(P) và M là trung điểm của SC
a. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD)


b. Tìm giao điểm I của SD và mặt phẳng (MAB)


PHẦN RIÊNG


PHẦN DUNG CHO HỌC SINH CƠ BẢN :


CÂU 4: Cho dãy số ( )<i>un</i> với


1


( )


2
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> = −


a.Viết 5 số hạng ñầu tiên của dãy số
b.Xét tính tăng ,giảm của dãy số


Câu 5:Cho hình chóp SABCD,trên cạnh SB,CD lần lượt lấy điểm M,N tùy ý .(P) ñi qua MN và
song song SC



a. Tìm giao tuyến của (P) và (SBC)
b. B. Tìm giao điểm I của SD và (P)
c. Chứng minh IN //(SAC)


PHẦN DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH NÂNG CAO
CÂU 4.Cho dãy số 1


1


1


2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i>


+


=


 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>




a.Viết 5 số hạng ñầu của dãy số



b. Dự đốn cơng thức <i>un</i> và dung phương pháp quy nạp chứng minh


Câu 5:Cho hình lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ .Gọi H là trung ñiểm của A’B’
a. Chứng minh CB’//(AHC’)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×