Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 31 tinh theo PTHH nh 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÓA 8 - HKI
<i>Bài 22 - Tiết 32</i>


<i>Tuần dạy: 16</i>


<b>1. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.1) Kiến thức:</b></i> Biết được:


- PTHH cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ số nguyên tử hoặc phân tử các chất trong
phản ứng.


- Các bước tính theo PTHH.
<i><b>1.2) Kĩ năng:</b></i>


- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất teo PTHH cụ thể.


- Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xác định và ngược lại.
<i><b>1.3) Thái độ:</b></i> Giáo dục tính cẩn thận


2. TRỌNG TÂM
- Lập tỉ lệ từ PTHH.


- Xác định khối lượng theo CTHH.
<b>3. CHUẨN BỊ</b>


3.1) GV: bảng phụ ghi bài tập


3.2) HS: bảng nhóm xem bài trước, ơn NTK
<b>4. TIẾN TRÌNH </b>



<i><b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b></i>
<i><b>4.2. KTM</b></i>


- HS : Sữa BT 5 trang 71 (10đ)


- GV : Rèn luyện kỹ năng và chốt
kiến thức, chuyển tiếp.


MA = 17 .


MH2 = 17.2 = 34 g


nH = <sub>100</sub><i>MA</i><sub>.</sub>.%<i><sub>MH</sub>H</i> = 34<sub>100</sub>.5,<sub>.</sub>88<sub>1</sub> = 2 mol
nS =


<i>MS</i>
<i>S</i>
<i>MA</i>


.
100


.%
=


32
.
100


12


,
54
.
34


= 1mol
Cơng thức hóa học: H2S


(2đ)
(3,5đ)
(3,5đ)
(1đ)
<i><b>4.3.Bài mới </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<i><b> - GV : Giới thiệu bài</b></i>: Cơ sở khoa học để sản xuất


các chất hóa học trong ngành cơng nghiệp hoặc điều
chế một chất hóa học nào đó trong phịng TN, đó là


1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham
gia và sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĨA 8 - HKI
phương trình hóa học. Dựa vào PTHH người ta có
thể tìm khối lượng chất tham gia để điều chế khối
lượng sản phẩm hoặc với một khối lượng chất tham
gia nhất định, sẽ biết điều chế được khối lượng sản
phẩm là bao nhiêu.



<b>* Hoạt động 1 : Đàm thoại , trình bày theo VD</b>
- GV treo bảng phụ có ghi VD1


- Yêu cầu HS đọc các bước tiến hành và lần lược
thực hiện theo gợi ý của GV:


+ Viết đúng PTPƯ. Nêu tên các chất tham gia và
tạo thành. Cân bằng phản ứng. Viết thành PTHH.
+ HS nhóm thực hiện theo yêu cầu


- GV: Dùng công thức nào để chuyển đổi khối
lượng các chất đã cho trong bài toán thành số mol
các chất?


+ Hãy tính số mol các chất đề cho.
+ HS trả lời: công thức : n =


<i>M</i>
<i>m</i>
+ HS tính soá mol Al


- GV hướng dẫn cách ghi số mol và cách tìm số mol
các chất khác trên PTHH


+ Chuyển đổi số mol chất Al2O3 thành khối lượng


chất theo yêu cầu của bài - HS nhóm thực hiện.
- GV yêu cầu HS giải một bài toán khác (treo bảng
phụ VD2) ( tiến hành tượng tự như VD1





<b>* Hoạt đông 2 : Bài học kinh nghiệm.</b>


VD: Đốt cháy 5,4g bột nhơm trong khí oxi, người
ta thu được nhôm oxit (Al2O3).H ãy tính lượng


Al2O3 thu được


Giải: PTHH:
4Al + 3O2  2Al2O3


Số mol Al phản ứng
n =


<i>M</i>
<i>m</i>


=
27


4
,
5


= 0,2 mol
Số mol Al2O3 thu được


n =
4



2
.
2
,
0


= 0,1 mol


Khối lượng Al2O3


m = n.M = 0,1.102 = 10,2g


VD2: Khi nung đá vôi, thu được vôi sống và khí
cacbonic theo sơ đồ pư :


to


CaCO3  CaO + CO2


Tính khối lượng đá vôi cần dùng để điều chế được
84g CaO


Giaûi: PTHH :
to


CaCO3  CaO + CO2


Soá mol CaO sinh ra sau pö:


nCaO = <i><sub>M</sub></i>


<i>m</i>


= <sub>56</sub>84 = 1,5 mol
Số mol CaCO3 pư:


nCaCO3 =


1
1
.
5
,
1


= 1,5 mol
Khối lượng CaCO3


m = n. M


= 1,5.100 = 150g


 Bài học kinh nghiệm
Các bước tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HÓA 8 - HKI
- GV: qua các VD trên em hãy nêu các bước tiến
hành để giải bài tốn tính khối lượng của một chất
trên PTHH



+ HS phát biểu 4 bước
- GV nhận xét, chốt lại.
+ HS ghi vở.


- Viết phương trình hố học


- Chuyển đổi khối lượng chất thành số mol chất
- Dựa vào PTHH để tính số mol chất tham gia
hoặc chất tạo thành


- Chuyển đổi số mol thành khối lượng (m =
n.M)


<i><b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: </b></i>


- Cho kẽm tác dụng với dd a clohidric được muối kẽm clorua và khí hidro
a/ Lập PTHH của phản ứng


b/ Nếu có 6,5g Zn tham gia phản ứng thì thu được bao nhiêu kẽm clorua?
ĐA: a/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


b/ Soá mol Zn: nZn =


65
5
,
6


= 0,1 mol


Soá mol ZnCl2 : nZnCl2 =


1
1
.
1
,
0


= 0,1 mol


Khối lượng ZnCl2 : mZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6 g


4.<i><b>5. Hướng dẫn hs học: </b></i>


- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Học bài


+ Laøm BT 1b, 2a, 3a,b


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :


+ Xem tiếp mục II bài 22, ơn lại cơng thức tính thể tích chất khí ở đktc.
+ Chuẩn bị toàn bộ kiến thức đã học dùng cho thi HKI.


- GV : Nhận xét tiết dạy.
<b>5.RÚT KINH NGHIEÄM </b>


- Nội
dung:--- Phương pháp:dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---


pháp:--- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---
học:---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×